Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐS 7 : CHƯƠNG I – BÀI 6 – TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988



<i><b>Trang 1 </b></i>


<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội. </b></i>



<b>Bài 6</b>

<b>. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU </b>



<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM </b>



<b>1. Tỉ lệ thức </b>



 Từ dãy tỉ số bằng nhau, ta có (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)



<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>

;



<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>

.



 Khi có dãy tỉ số



2 3 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


thì ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5.


Ta cũng viết

<i>a b c</i>: : 2 : 3 : 5

.



<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>




<b>Dạng 1: Tìm các số hạng trong một dãy các tỉ số bằng nhau khi biết tổng, hiệu của các </b>


<b>số hạng đó </b>



 Nếu

<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

<i> và x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>M thì </i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>M</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

. Từ đó



ta tìm được , ,

<i>x y z . </i>



<i><b>Ví dụ 1. Tìm x , </b></i>

<i>y</i>

<i>, z biết </i>

và 70.


9 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i><b>Ví dụ 2. Tìm x , </b></i>

<i>y</i>

<i>, z biết </i>

và 60.


8 5 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i><b>Ví dụ 3. Tìm x , </b></i>

<i>y</i>

<i>, z biết </i>

và 3 9.


7 4 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>Ví dụ 4. Cho biết </b>

7
10
<i>x</i>


<i>y</i>

;



10
13
<i>y</i>


<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

120

<i>. Tìm x , </i>

<i>y</i>

<i>, z . </i>



<i><b>Ví dụ 5. Tìm x , </b></i>

<i>y</i>

<i>, z biết 3</i>

<i>x</i>

4

<i>y</i>

5

<i>z và </i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

42

.



<b>Dạng 2: Tìm các số hạng trong một dãy tỉ số bằng nhau khi biết tích của các số hạng </b>


<b>đó. </b>



 Nếu

<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

<i>x y z</i>. . <i>p</i>

thì ta đặt



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988



<i><b>Trang 2 </b></i>


<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>



 Suy ra

<i>x</i>

<i>ka y</i>

;

<i>kb z</i>

;

<i>kc . Tìm k</i>

rồi suy ra , ,

<i>x y z . </i>


<i><b>Ví dụ 6. Tìm x , </b></i>

<i>y</i>

<i>, z biết </i>

và 288


3 2 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>

.



<b>Ví dụ 7. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là </b>

960

m

2

. Chiều dài và chiều rộng tỉ lệ


với

5

3

. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn.



<b>Dạng 3: Chia số </b>

<i>M</i>

<b> thành những phần , ,</b>

<i><b>x y z tỉ lệ với các số </b></i>

<i>a b c</i>, ,

<b> cho trước </b>



 Trước hết lập dãy tỉ số bằng nhau

<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

<i>, trong đó x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>M . </i>



 Sau đó tìm được , ,

<i><b>x y z . </b></i>



<b>Ví dụ 8. Chu vi của một tam giác là </b>

81

cm. Các cạnh của nó tỉ lệ với

2

,

3

,

4

. Tính độ dài


mỗi cạnh.




<b>Ví dụ 9. Chia số </b>

69

thành ba phần tỉ lệ với các số

1
2

;



2
3



3
4

.


<b>Dạng 4: Chứng minh tỉ lệ thức </b>



 Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để biến đổi điều kiện


đã cho thành tỉ lệ thức cần chứng minh.



<b>Ví dụ 10. Cho tỉ lệ thức </b>

<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>

. Chứng minh rằng:



2 2


2 2


<i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>


<i>bd</i>


<i>b</i> <i>d</i>

(giả thiết các tỉ số đều có



nghĩa).




<b>Ví dụ 11. Cho tỉ lệ thức </b>

<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>

. Chứng minh rằng:



2 3


2 3


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>

(giả thiết các tỉ số đều



<b>có nghĩa). </b>



<b>C. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>



<i><b>Bài 1. Tìm x và </b></i>

<i>y</i>

biết



2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>

21

.



<i><b>Bài 2. Tìm x và </b></i>

<i>y</i>

biết 7

<i>x</i>

3

<i>y và </i>

<i>x</i>

<i>y</i>

16

.


<i><b>Bài 3. Tính x và </b></i>

<i>y</i>

, biết

5


9
<i>x</i>



<i>y</i>

và 3

<i>x</i>

2

<i>y</i>

66

.



<i><b>Bài 4. Tính x và </b></i>

<i>y</i>

, biết



15 7


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988



<i><b>Trang 3 </b></i>


<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>



<b>Bài 5. Cho biết </b>



5 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>

1000

<i>. Tìm x và </i>

<i>y</i>

.



<i><b>Bài 6. Tìm x , </b></i>

<i>y</i>

<i>, z , biết </i>



13 7 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

6

.



<b>Bài 7. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ </b>



lệ với các số 2; 4; 5.



<b>Bài 8. Tính số học sinh của lớp </b>

<i>7A</i>

và lớp

<i>7B</i>

, biết rằng lớp

<i>7A</i>

ít hơn lớp

<i>7B</i>

là 5 học sinh


và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.



<i><b>Bài 9. Tìm các số a , </b></i>

<i>b</i>

<i>, c , biết rằng </i>



2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> 2<i>b</i> 3<i>c</i> 20

.



<i><b>Bài 10. Tìm x , </b></i>

<i>y</i>

<i>, z , biết: </i>



a)

8 ; 11 và 80


11 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>

.

b)

4 3


<i>x</i> <i>y</i>


;



6 11



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>

528

.



<i><b>Bài 11. Cho x , </b></i>

<i>y</i>

<i>, z là ba số dương phân biệt. Biết </i>

<i>x</i> <i>y</i> 3<i>y</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i>

. Chứng minh rằng



2



</div>

<!--links-->

×