Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐS 7 : CHƯƠNG I – BÀI 2 – CỘNG, TRỪ , NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


<i><b>Trang 1</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.</b></i>


<b>Bài 2. </b>

<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>


<b>A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC </b>


 Với *


, ( , , )


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a b</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> , ta có


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> ;


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .


 Với <i>x</i> <i>a</i>,<i>y</i> <i>c</i> <i>b d</i>, 0



<i>b</i> <i>d</i> , ta có:


<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i> ;


: <i>a c</i>: <i>a d</i>


<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> (với <i>y</i> 0).


 Các phép toán trong cũng có tính chất giao hốn, kết hợp và phân phối của phép nhân đối
vối phép cộng như trong tập họp . Ngoài ra, các quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
cũng như trong tập họp .


<b>B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>Dạng 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ </b>


 Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương (quy đồng mẫu số).
 Cộng, trừ hai tử số và giữ nguyên mẫu chung.


 Rút gọn kết quả đến phân số tối giản.
<b>Ví dụ 1. Tính </b>


a) 3 5



8 12 ; b)


3 4


14 35; c)


11 19


30 20; d)


7 9


15 20 .


<b>Dạng 2. Nhân chia hai số hữu tỉ </b>


 Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số;
 Áp dụng quy tắc nhân, chia các phân số;
 Rút gọn kết quả có thể.


<b>Ví dụ 2. Thực hiện phép tính nhân: </b>


a) 8 35


15 24; b)


4
30


5; c)



42 35


:


55 22 ; d)


9


: ( 18)


20 .


<b>Dạng 3. Thực hiện phép tính với nhiều số hữu tỉ </b>


 Thực hiện các phép tính theo đúng quy ước thứ tự thực hiện các phép tính và theo đúng
quy tắc cộng, trừ hoặc nhân, chia số hữu tỉ.


 Chú ý vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng
trong trường hợp có thể.


<b>Ví dụ 3. Thực hiện các phép tính: </b>


a) 1 1 6


2 2 7 ; b)


1 1 3


22 :



2 2 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


<i><b>Trang 2</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.</b></i>


a) 2 5 5 2


15 8 6 3 ; b)


41 17 129


:


75 100 80 .


<b>Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức </b>


1 1


2


4 6


1 1


2



3 4


<i>M</i> .


<b>Ví dụ 6. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: </b>


a) 7 9 7 4 7 2


38 11 38 11 38 11


<i>A</i> ; b) <i>B</i> 4<i>x</i> 4<i>y</i> 5<i>xy</i> với 5 ;  1


12 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> .


<b>Dạng 4. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức </b>


 Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
 Vận dụng quan hệ giữa các thừa số với tích của chúng.
<i><b>Ví dụ 7. Tìm x , biết: </b></i> a) 5 8


18 27


<i>x</i> ; b) 2 1 7


3 <i>x</i> 9.


<i><b>Ví dụ 8. Tìm x , biết: </b></i> a) 7 5 1



15<i>x</i> 6 4; b)


1 2


0


4 <i>x x</i> 5 .


<i><b>Ví dụ 9. Tìm x</b></i> , biết 11 9 11: 9


15 10 <i>x</i> 15 10.


<b>C. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Số </b> 7


12 là tổng của hai số hữu tỉ âm nào?


A. 1 3


12 4 . B.


1 1


4 3 . C.


1 4


12 6 . D.



1 3


6 2 .


<b>Câu 2. Tổng </b> 1
1
<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> bằng


A.


( 1)


<i>a</i>


<i>b b</i> . B. 0 C.


1


( 1)


<i>b b</i> . D.


2 1


( 1)


<i>ab</i>



<i>b b</i> .


<b>Câu 3. Kết quả của phép tính </b>2 1 6


3 3 10 là


A. 6


10 . B.


6


10. C.


7


15 . D.


7
15.
<b>Câu 4. Kết quả của phép tính </b> 7 5 11:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


<i><b>Trang 3</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.</b></i>


A. 77


80 . B.



77


20 . C.


77


320 . D.


77
40 .
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1. Thực hiện phép tính </b> a) 1 1


39 52 ; b)


6 12


9 16 ;


c) 2 3


5 11 ; d)


34 74


37 85; e)


5 7



:


9 18 .


<b>Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức </b>


a) 2 3 4


3 4 9


<i>A</i> ; b) 2 3 1 1 ( 2,2)


11 12


<i>B</i> ; c) 3 0,2 0, 4 4


4 5


<i>C</i> .


<b>Bài 3. Tính: </b>


a) 6 8


7 9 ; b)


5 19


21 28; c)



13 17 13


12 36 18 .


<b>Bài 4. Tính: </b> a) 25 21


28 100; b)


7 35


:


9 12 .


<b>Bài 5. Thực hiện các phép tính sau (bằng cách hợp lí nếu có thể): </b>


a) 5 21 5 7 5 9


31 25 31 10 31 20; b)


13 29 51


:


24 30 5 .


<b>Bài 6. Viết số hữu tỉ </b> 7


12 dưới dạng



a) Tích của hai số hữu tỉ; b) Thương của hai số hữu tỉ;


c) Tổng của một số hửu tỉ dương và một số hữu tỉ âm;
d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số là 1


5.
<b>Bài 7. Tính nhanh </b>


a) 1 3 3 1 2 1 1


3 4 5 72 9 36 15


<i>A</i> ;


b) 1 3 5 2 7 9 7 2 5 3 1


5 7 9 11 13 16 13 11 9 7 5


<i>B</i> ;


c) C 1 1 1 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988


<i><b>Trang 4</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.</b></i>


<b>Bài 8. Tìm </b><i>x</i> , biết: a) 11 2 2



12 5 <i>x</i> 3;


b) 2 1 0


7


<i>x x</i> ; c) 3 1: 2


4 4 <i>x</i> 5; d)


10 7 2


:


9 <i>x</i> 12 3.


<b>Bài 9. Tính </b> 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


10 11 12 99 100


<i>A</i> .


<b>Bài 10. Điền số ngun thích hợp vào ơ vng </b>


1 1 1 1 1 1


</div>

<!--links-->

×