Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 28 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.76 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>100 ĐỀ THI THỬ MƠN TỐN THPT QUỐC GIA CỦA CÁC TRƯỜNG</b>


<b>MỚI NHẤT NĂM 2019</b>



<b>-FILE WORL CÓ GIẢI CHI TIẾT- CHỈNH SỬA,COPY ĐƯỢC</b>


<b>-CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THI MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC</b>


<b>-GIÁ SIÊU RẺ-CHỈ 100K/100 ĐỀ</b>



<b>-GIÁO VIÊN MUA BỘ ĐỀ NÀY VỀ CHỈ VIỆC IN CHO HỌC SINH LÀM </b>


<b>ĐÃ CĨ SẴN GIẢI CHI TIẾT,KHƠNG PHẢI ĐAU ĐẦU SOẠN VÀ GIẢI </b>


<b>TỪNG CÂU NÊN RẤT NHÀN Ạ</b>



<b>-TÍNH RA CHỈ CĨ 1K/ĐỀ CỊN CHẦN CHỪ GÌ NỮA Ạ</b>



<b>-CAM KẾT TẤT CẢ CÁC ĐỀ ĐỀU GIẢI CHI TIẾT SẴN NHƯ ĐỀ MẪU</b>


<b>-NHẮN TIN ZALO SỐ 0844854153 ĐỂ MUA ĐỀ Ạ</b>



<b> </b>



BẢN DÙNG THỬ
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 – 2019</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Mã đề: 209</b>
<b>Mục tiêu:</b>


<i><b>Với tiêu chí bám sát đề minh họa của BGD&ĐT, đề thi thử THPTQG lần thứ 3 của trường THPT</b></i>
<i><b>Chuyên DDH Vinh tổng hợp các câu hỏi khá hay và phân dạng cao. Các câu hỏi phía cuối có thể HS đã</b></i>


<i><b>được học và làm qua nhưng vẫn khá lắt léo và gây mất thời gian. Đề thi định hướng tốt cho chương trình</b></i>
<i><b>ơn tập của các em học sinh. Để làm được tốt đề thi này, HS khơng những cần phải có kiến thức chắc</b></i>
<i><b>chắn và còn phải biết vận dụng linh hoạt.</b></i>


<b>Câu 1: </b>Cho hình hộp chữnhật<b> ABCD. A </b><i>'B'C'D</i>'có AB = a, AD = AA’ = 2a. Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếphình hộp chữ nhật đã cho bằng


<b>A.</b><sub>9</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


 <b>B. </b>


2


3
.
4


<i>a</i>


<b>C. </b>


2


9
.
4


<i>a</i>



<b>D. </b><sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>




<b>Câu 2: </b>Cho hình chóp<b> S.ABCD </b>có đáy<b> ABCD </b>là hình chữnhật với Ab = 3a, BC = a, cạnh bên<i><b>SD = 2a và SD</b></i>
<i>vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng</i>


<b>A. </b><i><sub>3a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>6a</sub></i>3


<b>Câu 3: </b>Trong không gian<b> Oxyz, cho </b><i>a </i>

3;4;0

và <i>b</i>

5;0;12 .

Cơsin của góc giữa<b> a và b bằng</b>
<b>A. </b> 3


13 <b>B. </b>


5


6 <b>C. </b>


5
6


 <b>D. </b> 3


13

<b>Câu 4: </b>Giảsử<b> a, b </b>là các sốthực dương bất kỳ. Biểu thức ln <i>a</i><sub>2</sub>


<i>b</i> bằng



<b>A. </b>ln 1ln
2


<i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b>ln 1ln


2


<i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b>ln<i>a</i>2ln<i>b</i> <b>D. </b>ln<i>a</i> 2ln<i>b</i>
<b>Câu 5: </b>Trong không gian<b> Oxyz, </b>cho <i>E </i>

1;0; 2

và <i>F</i>

2;1; 5

<sub>. Phương trình đường thẳng</sub><sub>EF</sub><sub>là</sub>


<b>A. </b> 1 2


3 1 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b> B. </b>


1 2


3 1 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b> C. </b>



1 2


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>D. </b>


1 2


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>Câu 6: </b>Cho cấp số nhân

 

<i>u , với n</i> 1 4


1
9,


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>1.


3 <b>B. </b>-3 <b>C. </b>3 <b>D. </b>


1


.
3

<b>Câu 7: </b>Đường congở hình bên là đồthịcủa hàm số nào dưới


đây?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   <b>B. </b> 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>C. </b> 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 <b>D. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> 


<b>Câu 8: </b>Trong không gian<b> Oxyz, mặt phẳng </b>(P) đi qua điểm <i>M</i>

3; 1; 4

<i><sub> đồng thời vng góc với giá của </sub></i>
vectơ <i>a</i>

1; 1;2

có phương trình là


<b>A. </b>3<i>x y</i> 4<i>z</i>12 0 <b><sub>B. </sub></b>3<i>x y</i> 4<i>z</i>12 0
<b>C. </b><i>x y</i> 2<i>z</i>12 0 <b>D. </b><i>x y</i> 2<i>z</i>12 0


<b>Câu 9: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên

3;3

và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào
sau đây sai về hàm số đó?


x -3 -1 0 1 2 3


 


'


<i>f x</i> + 0 - 0 - 0 + 0


<b>-A. </b>Đạt cực tiểu tại x = 1 <b>B. </b>Đạt cực đại tạix = -1
<b>C. </b>Đạt cực đại tạix = 2 <b>D. </b>Đạt cực tiểu tạix = 0



<b>Câu 10: </b>Giả sử <i>f x là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng </i>

 

 ;

và <i>a b c b c</i>, , ,  

 ;

. Mệnh đề
nào sau đây sai?


<b>A. </b>

 

 

 

.


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


<b>B. </b>

 

 

 

.


<i>b</i> <i>b c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




 




<b>C. </b>

 

 

 

.


<i>b</i> <i>b c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b c</i>



<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






 


<b>D. </b>

 

 

 

.


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




<b>Câu 11: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub>có đồ</sub><sub>thị như hình vẽ</sub><sub>bên.</sub>
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?


<b>A. </b>Nghịch biến trên khoảng (-1;0).
<b>B. </b>Đồng biến trên khoảng (-3;1).
<b>C. </b>Đồng biến trên khoảng (0;1).
<b>D. </b>Nghịch biến trên khoảng (0;2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 3
ln 3



<i>x</i>
<i>C</i>




  <b>B. </b> 3<i>x</i> <i>C</i>


  <b>C. </b>3 ln 3<i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b>3


ln 3
<i>x</i>


<i>C</i>





<b>Câu 13: </b>Phương trình log

<i>x   có nghiệm là:</i>1

2


<b>A. </b>11 <b>B. </b>9 <b>C.</b>101 <b>D. </b>99


<b>Câu 14: </b>Cho <i>k n k n</i>,

<sub>là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>
<b>A. </b> !.


!
<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>



<i>k</i>


 <b>B. </b><i>Ank</i> <i>k C</i>!. .<i>nk</i> <b>C. </b>




!
.


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>k n k</i>


 <b>D. </b> !. .


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>n C</i>


<b>Câu 15: </b>Cho các sốphức <i>z</i> 1 2 , w 2<i>i</i>   <i>i</i>.Điểm nào


trong hình bên biểu diễn số phức <i>z </i>w?


<b>A. </b>N <b>B. </b>P


<b>C. </b>Q <b>D</b>. M


<b>Câu 16: </b>Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  3<i>y</i>2<i>z</i>1 0,

 

<i>Q x z</i>:   2 0<sub>.</sub><sub>Mặt phẳng</sub>

 

 <i><sub>vng góc với cả (P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ bằng 3. Phương trình của  </sub></i>
là:


<b>A. </b><i>x y z</i>   3 0. <b><sub>B. </sub></b><i>x y z</i>   3 0.
<b>C. </b>2<i>x z</i>  6 0. <b>D. </b>2<i>x z</i>  6 0.
<b>Câu 17: </b>Cho sốphức z thỏa mãn

<sub></sub>

1 3<i>i z</i>

<sub></sub>

2  3 4<i>i</i>. Môđun của z bằng:


<b>A. </b>5.


4 <b>B. </b>


5
.


2 <b>C. </b>


2
.


5 <b>D. </b>


4
.


5


<b>Câu 18: </b>Cho hình trụ trịn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thểtích của khối trụbằng16
.Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng


<b>A. </b>16 <b>B.</b> 12 <b>C. </b>8 <b>D. </b>24


<b>Câu 19: </b>Biết rằng phương trình log22<i>x</i> 7 log2<i>x</i> 9 0 có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2. Giá trị <i>x x</i>1 2 bằng:


<b>A. </b>128. <b>B. </b>64. <b>C. </b>9. <b>D. </b>512.


<b>Câu 20: </b>Đạo hàm của hàm số

<sub> </sub>

3 1
3 1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>  


 là
<b>A. </b>

 



2


2


' .3 .


3 1
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>f x </i>


 <b>B. </b>

 

2


2


' .3 .


3 1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x </i>



<b>C. </b>

 



2


2


' .3 ln 3.


3 1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x </i>



 <b>D. </b>

 

2


2


' .3 ln 3.


3 1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x </i>



<b>Câu 21: </b>Cho <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>

 



2


2


.
<i>S</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

<b>B. </b>

 

 



1 2



0 1


2 2 .


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


<b>C. </b>

 



2


0


2 .


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i> <b><sub>D. </sub></b>

<sub> </sub>



2


0


2 .


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>'</sub>

 

<i><sub>x x</sub></i>2

2 <sub>1 ,</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>.</sub>


     Hàm số <i>y</i>2<i>f</i>

<i>x</i>

đồng biến trên
khoảng


<b>A. </b>

2; 

<b>B. </b>

  ; 1

<b>C. </b>

1;1

<b>D. </b>

0;2


<b>Câu 23: </b>Đồthịhàm số


3
3


4
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 24: </b>Biết rằng  ; là các sốthực thỏa mãn 2 2

 2

8 2

 2



   . Giá trịcủa 2 bằng


<b>A. </b>1 <b>B.</b> 2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 25: </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều<b> ABC. A </b><i>'B'C</i>'<i>có AB = a, góc giữa đường thẳng</i><b> A </b><i>'C</i>và mặt phẳng
<i>(ABC) bằng 45</i>0<i><sub>. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B 'C ' bằng</sub></i>


<b>A. </b>



3


3
4


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3


3
2


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3


3
12


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3


3
6


<i>a</i>


<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<b><sub>có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số </sub></b><i>y</i>2<i>f x</i>

<sub> </sub>

<b><sub> đạt cực đại tại</sub></b>


x   <sub>-1</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> 


 


<i>f x</i>



1


-2


1


<b>A. </b> 1
2


<i>x </i> <b>B. </b><i>x </i>1 <b>C. </b><i>x </i>1 <b>D. </b><i>x </i>2


<b>Câu 27: </b>Cho hình nón trịn xoay có bán kính đáy bằng3và diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh
của hình nón đã cho bằng


<b>A. </b><sub>60</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>150</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>120</sub>0


<b>Câu 28: </b>Gọi <i>x x</i>1, 2 là các nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 4<i>z</i> 7 0. Số phức <i>z z</i><sub>1 2</sub><i>z z</i><sub>1 2</sub> bằng


<b>A. </b>2 <b>B.</b>10 <b>C. </b><i>2i</i> <b>D.</b><i>10i</i>


<b>Câu 29: </b>Gọi<b> m, M </b>lần lượt là giá trịnhỏnhất và giá trịlớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 9
<i>x</i>


  trên đoạn

1;4 . Giá


trị của m + M bằng


<b>A. </b>65


4 <b>B. </b>16 <b>C. </b>



49


4 <b>D. </b>10


<b>Câu 30: </b>Cho hình lập phương<b> ABCD. A </b><i>'B'C'D</i>'có<b> I, J </b>tương ứng là trung điểm của<b> BC </b>và<b> BB </b>'. Góc giữa
<i>hai đường thẳng AC và IJ bằng</i>


<b>A. </b>450 <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub>120</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>2


7 <b>B. </b>


5


7 <b>C. </b>


3


7 <b>D. </b>


4
7
<b>Câu 32: </b>Tất cảcác nguyên hàm của hàm số

 

<sub>sin</sub>2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



 trên khoảng

0; là


<b>A. </b> <i>x</i>cot<i>x</i>ln sinx

<i>C</i> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>cot<i>x</i> ln sinx <i>C</i>
<b>C. </b><i>x</i>cot<i>x</i>ln sinx <i>C</i> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>cot<i>x</i> ln sinx

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>C</i>


<b>Câu 33: </b>Cho hình lăng trụ đứng<b> ABC. A </b><i>'B'C</i>'có đáy<b> ABC </b><i>là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm của </i>
<i>AB. Cho biết AB = 2a, BC = </i> 13<i>, CC’ = 4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'B và CE bằng</i>


<b>A. </b>4
7


<i>a</i>


<b>B. </b>12
7


<i>a</i>


<b>C. </b>6
7


<i>a</i>


<b>D. </b>3
7


<i>a</i>


<b>Câu 34: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồthị như hình vẽbên. Có
<i>bao nhiêu số ngun m để phương trình </i> <i>f x</i>

3 3<i>x</i>

<i>m</i><sub> có 6 </sub>



nghiệm phân biệt thuộc đoạn

1;2 ?



<b>A. </b>3 <b>B. </b>2


<b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 35: </b>Có bao nhiêu sốphức<b> z </b>thỏa mãn <i>z</i> 12 <i>z z i</i> 2 

<i>z z i</i>

20191<sub>?</sub>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 36: </b>Cho <i>f x mà hàm số </i>

 

<i>y</i><i>f x</i>'

 

<i><sub> có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m </sub></i>
để bất phương trình 2

 

1 3


3


<i>m x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> nghiệm đúng với mọi <i>x </i>

0;3



x -1 1 3


 


<i>f x</i>


1


3


2


<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>

 

0 <b>B. </b><i>m</i><i>f</i>

 

0 <b>C. </b><i>m</i><i>f</i>

 

3 <b>D. </b>

 

1 2
3


<i>m</i> <i>f</i> 


<b>Câu 37: </b>Trong không gian<b> Oxyz </b>cho các điểm <i>M</i>

2;1; 4 , N 5;0;0 ,

<i>P</i>

1; 3;1

<b>. Gọi </b><i>I a b c là tâm của mặt</i>

; ;


<i>cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) đồng thời đi qua các điểm M ,N , P. Tìm c biết rằng a b c</i>  5


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 38: </b>Biết rằng


1


0


ln 2 ln 3 ln 5
3 5 3 1 7


<i>dx</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>    


<i><b> với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c</b></i>  <i> </i>
bằng


<b>A. </b> 10
3


 <b>B. </b> 5



3


 <b>C. </b>10


3 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 39: </b>Trong không gian<b> Oxyz, cho đường thẳng </b> : 1 2


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>    


 và hai điểm <i>A</i>

1;3;1 ,

<i>B</i>

0;2; 1

.
Gọi <i><sub>C m n p là điểm thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m n p</sub></i>

; ;

  <sub> </sub>
bằng


<b>A. </b>-1 <b>B. </b>2 <b>C.</b> 3 <b>D. </b>-5


<b>Câu 40: </b>Bất phương trình

<i><sub>x</sub></i>3 <sub>9 ln</sub><i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>

<sub>0</sub>


   có bao nhiêu nghiệm nguyên?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>Vô số


<b>Câu 41: </b>Cho hàm số <i>f x có đồ thị hàm số </i>

 

<i>y</i><i>f x</i>'

 


được cho như hình vẽ bên. Hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f</sub></i>

<sub>cosx</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


  



đồng biến trên khoảng:


<b>A. </b>

1; 2

<b>B. </b>

1;0


<b>C. </b>

0;1

<b>D. </b>

2; 1



<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

2<i>x</i> 2<i>x</i>


  . Gọi <i>m</i>0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn


 

<sub>2</sub> <sub>2</sub>2

<sub>0</sub>


<i>f m</i>  <i>f</i> <i>m</i>  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>m </i>0 [1513; 2019) <b>B. </b><i>m </i>0 [1009;1513)


<b>C. </b><i>m </i>0 [505;1009) <b>D. </b><i>m </i>0 [1;505)


<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>f x</sub></i>'

 

<i><sub>e</sub></i><i>x</i>, <i><sub>x</sub></i>


     và <i>f</i>

 

0 2. Tất cả các nguyên hàm của

 

<i>2 x</i>


<i>f x e là</i>


<b>A. </b>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2

<i><sub>e</sub>x</i><sub></sub><i><sub>e</sub>x</i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>


<b>B. </b>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>e</sub></i>2<i>x</i><sub></sub><i><sub>e</sub>x</i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>
<b>C. </b>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1

<i><sub>e</sub>x</i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>



<b>D. </b>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1

<i><sub>e</sub>x</i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>f x có đồ thị hàm số </i>

 

<i>y</i><i>f x</i>'

 



được cho như hình vẽ bên. Hàm số

 

1 2

 

<sub>0</sub>
2


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>f</i>


có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng (-2;3)


<b>A. </b>6 <b>B. </b>2


<b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp tứ giác đều<b> S.ABCD </b>có <i>SA</i> 11<i>a</i>, cơsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng

<i>SBC và</i>


<i>SCD bằng </i>

1


10<i>. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 46: </b>Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An<b> </b>
đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ơng già Noel có hình dáng


một khối trịn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng OO'
<i>= 5cm, OA = 10cm, OB = 20cm, đường cong AB là một phần của </i>một parabol có
<i>đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng</i>


<b>A. </b>2750

3



3 <i>cm</i>



<b>B. </b>2500

3



3 <i>cm</i>


<b>C. </b>2050

3


3 <i>cm</i>




<b>D. </b>2250

3


3 <i>cm</i>




<b>Câu 47: </b>Giảsử <i>z z</i>1, 2 là hai trong các sốphức z thỏa mãn

<i>z</i> 6 8

<i>zi</i>

là số thực. Biết rằng <i>z</i>1 <i>z</i>2 4.


Giá trị trị nhỏ nhất của <i>z</i>13<i>z</i>2 bằng:


<b>A. </b>5 21 <b>B. </b>20 4 21 <b>C. </b>20 4 22 <b>D. </b>5 22
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số<i>y</i><i>f x</i>

 

có đồthị như hình bên. Có bao nhiêu số


<i>nguyên m để phương trình </i>1 1


3 2


<i>x</i>


<i>f</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>x m</i>



  có nghiệm thuộc đoạn

2; 2

?


<b>A. </b>11 <b>B. </b>9


<b>C. </b>8 <b>D. </b>10


<b>Câu 49: </b>Trong không gian<b> Oxyz, </b>cho ba đường thẳng Đường thẳng


1 2


1 3 1 1 2


: ; : ; :


1 1 2 2 1 1 1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>             


 . Đường thẳng <i> vng góc với d đồng thời cắt</i>


1, 2


  <i><sub> tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng </sub></i><sub></sub><i><sub> có một vecto chỉ phương</sub>u</i>

<sub></sub>

<i>h k</i>; ;1

<sub></sub>


<i>.Giá trị của h-k bằng:</i>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>-2



<b>Câu 50: </b>Trong không gian<b> Oxyz, </b>cho <i>a  </i>

1; 1;0

và hai điểm <i>A</i>

4;7;3 ,

<i>B</i>

4;4;5

<i>. Giả sử M, N là hai </i>
<i>điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN</i> <i> cùng hướng với a và MN </i>5 2. Giá trị lớn nhất của


<i>AM BN</i> bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>1.A</b> <b>2.C</b> <b>3.D</b> <b>4.D</b> <b>5.B</b> <b>6.D</b> <b>7.B</b> <b>8.C</b> <b>9.D</b> <b>10.B</b>


<b>11.C</b> <b>12.A</b> <b>13.D</b> <b>14.B</b> <b>15.B</b> <b>16.A</b> <b>17.A</b> <b>18.D</b> <b>19.A</b> <b>20.C</b>


<b>21.D</b> <b>22.C</b> <b>23.D</b> <b>24.D</b> <b>25.A</b> <b>26.C</b> <b>27.D</b> <b>28.A</b> <b>29.A</b> <b>30.B</b>


<b>31.D</b> <b>32.A</b> <b>33.C</b> <b>34.B</b> <b>35.D</b> <b>36.B</b> <b>37.B</b> <b>38.A</b> <b>39.C</b> <b>40.C</b>


<b>41.A</b> <b>42.B</b> <b>43.D</b> <b>44.D</b> <b>45.C</b> <b>46.B</b> <b>47.C</b> <b>48.C</b> <b>49.A</b> <b>50.A</b>


<b>Câu 1 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>


<i>Hình hộp chữ nhật có các kích thước a , b, c có bán kính mặt cầu ngoại tiếp được tính bởi cơng thức:</i>


2 2 2


1
2


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .



Cơng thức tính diện tích mặt cầu bán kính <i><sub>R S</sub></i><sub>:</sub> <sub>4</sub> <i><sub>R</sub></i>2




 .


<b>Cách giải:</b>


Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là:


2 2 2 2 2 2


1 1 3


+AA' 4 4


2 2 2


<i>R</i> <i>AB</i> <i>AD</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>.


Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là:


2


2 9 2


4 4 . 9


4
<i>a</i>



<i>S</i> <i>R</i>    <i>a</i> .
<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 2 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>


<i>Cơng thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là: </i> 1
3


<i>V</i>  <i>Sh</i>.
<b>Cách giải:</b>


Ta có: 1 <sub>.</sub> 1<sub>.2 .3 .</sub> <sub>2</sub> 3


3 <i>ABCD</i> 3


<i>V</i>  <i>SD S</i>  <i>a a a</i> <i>a</i> .


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 3 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>


Cơng thức tính cos của góc giữa hai vecto: cos ,

.
.
<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a b</i>


 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có:



2 2 2 2


3 .5 4.0 0.12


. 15 3


cos , .


13.5 13


. <sub>3</sub> <sub>4 . 5</sub> <sub>12</sub>


<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a b</i>


   


   



  


 
 


 
<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 4 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>


Sử dụng công thức: <sub>ln</sub><i>a</i> <sub>ln</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>ln ,ln</sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2 ln .</sub><i><sub>a</sub></i>


<i>b</i>    (giả sử các biểu thức đều có nghĩa).


<b>Cách giải:</b>


Ta có: 2



2


ln <i>a</i> ln<i>a</i> ln<i>b</i> ln<i>a</i> 2ln , ,<i>b a b</i> 0


<i>b</i>     


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 5 (TH)</b>



<b>Phương pháp</b>


Phương trình đường thẳng d đi qua <i>M x y z và có VTCP </i>

0; ;0 0

<i>u</i>

<i>a b c</i>; ;




là: <i>x x</i>0 <i>y y</i>0 <i>z z</i>0<sub>.</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


 


<b>Cách giải:</b>


<i>Ta có đường thẳng EF đi qua E và nhận vecto EF </i>

3;1; 7

làm VTCP có phương trình: 1 2.


3 1 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 6 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>



Cơng thức tổng qt của CSN có số hạng đầu là <i>u</i>1 và công bội q:


1


1 .


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i> 



<b>Cách giải:</b>


Ta có: 4 1 1 3 3


1 1 1


9. .


3 27 3


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i>  <i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>


      


<b>Chọn D.</b>



<b>Câu 7 (NB)</b>


<b>Phương pháp</b>


Dựa vào đồ thị hàm số để chọn đáp án đúng.
<b>Cách giải:</b>


Đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1  loại đáp án A, C, D.
<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 8 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>


<i>Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M x y z và có VTPT </i>

0; ;0 0

<i>n</i>

<i>a b c</i>; ;




là:

0

0

0

0.


<i>a x x</i> <i>b y y</i> <i>c z z</i> 
<b>Cách giải:</b>


<i>Mặt phẳng (P) vng góc với giá của vecto a</i>

1; 1; 2

 <i>a là VTPT của mặt phẳng (P).</i>
<i>Ta có phương trình (P): x</i> 3

<i>y</i>1

2

<i>z</i> 4

 0 <i>x y</i> 2<i>z</i>12 0.


<b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Phương pháp</b>



Dựa vào đồ thị hàm số để chọn đáp án đúng.
<b>Cách giải:</b>


Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = -1, x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1.
<i>Tại x = 0 hàm số có y ' khơng đổi dấu nên x = 0 không là điểm cực trị của hàm số.</i>


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 10 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>


Sử dụng tính chất:

 

 

 

,

 

 

.


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




<b>Cách giải:</b>


+) Đáp án A:

 

 

 



<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>



<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


đáp án A đúng.


+) Đáp án C:

 

 

 



<i>b</i> <i>b c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b c</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>






  


đáp án C đúng.


+) Đáp án D:

 

 

 

 

 



<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


đáp án D đúng.



<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 11 (NB).</b>


<b>Phương pháp:</b>


Dựa vào đồ thị hàm số ta kết luận hàm số đồng biến hay nghịch biến trên khoảng nào.
<b>Cách giải:</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 12. (NB)</b>


<b>Phương pháp:</b>


.ln
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>dx</i> <i>C</i>


<i>a</i>


 
 








 




<b>Cách giải:</b>


3 3


3


1.ln 3 ln 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x<sub>dx</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


 




   






<b>Chọn A.</b>



<b>Câu 13. (TH)</b>


<b>Phương pháp:</b>

 



log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i> có nghĩa khi và chỉ khi <i>f x</i>

 

0,0<i>a</i>1


 

 



log <i>b</i>


<i>a</i> <i>f x</i>  <i>b</i> <i>f x</i> <i>a</i>
<b>Cách giải:</b>


Điều kiện: <i>x</i>  1 0 <i>x</i> 1.






2


log 1 2


1 10
99


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>tm</i>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 14 (NB).</b>


<b>Phương pháp:</b>
Công thức:




!
.
!


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>A</i>
<i>n</i>



<i>A</i> <i>C</i>


<i>n k</i> <i>P</i>


 



<b>Cách giải:</b>


Dựa vào cơng thức ta có: Đáp án B: !.
!


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>A</i> <i>k C</i>


<i>P</i> <i>k</i>


   


<b>Chọn B.</b>



<b>Câu 15 (TH).</b>


<b>Phương pháp:</b>


Cho 2 số phức <i>z a bi z</i>  ; ' <i>a b i</i>' '  <i>z z</i> ' <i>a a</i>'

<i>b b i a a b b</i> '

 

, ', , ' 


<b>Cách giải:</b>


w 1 2 2 1


<i>z</i>   <i>i</i>   <i>i</i> <i>i</i>


Khi đó ta có điểm biểu diễn số phức z + w là (1;1) chính là điểm P.
<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 16 (TH).</b>


<b>Phương pháp:</b>


Phương trình mặt phẳng (R) có vtpt <i>n A B C</i>

; ;

đi qua điểm <i>M x y z có dạng:</i>

0; ;0 0



0

0

0

0.


<i>A x x</i> <i>B y y</i> <i>C z z</i> 


+) Bước 1: Tìm vtpt của mp

 

 chính là: <i>n</i><sub></sub> <sub></sub><i>n n<sub>P</sub></i>; <i><sub>Q</sub></i>


 


  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


+) Bước 2: Tìm điểm mà mp

 

 đi qua.


+) Bước 3: Thay vào phương trình mặt phẳng trên.
<b>Cách giải:</b>






1; 3; 2
1;0; 1
<i>P</i>


<i>Q</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



 


 




3 2 2 1 1 3


; ; ; 3;3;3


0 1 1 1 1 0


<i>P</i> <i>Q</i>


<i>n</i><sub></sub> <i>n n</i>   <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


 


  


Mp

 

 cắt trục Ox tại điển có hồnh độ bằng 3 nên ta có Mp

 

 đi qua điểm <i>M</i>

3;0;0


Vậy phương trình mp

 

 có vtpt <i>n</i> <sub></sub>

3;3;3

và đi qua điểm <i>M</i>

3;0;0

có dạng:




3 3 3 0 3 0



3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


    


    


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 17 (TH).</b>


<b>Phương pháp:</b>


Mô đun của số phức <i><sub>z a bi a b R z</sub></i>

<sub></sub>

<sub>,</sub>

<sub></sub>

<sub>:</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>












2 2


2
2


1 3 3 4 1 2 3 3 3 4


3 4


2 2 3 3 4


2 2 3


3 4 2 2 3 <sub>6 6 3</sub> <sub>8</sub> <sub>8 3</sub>


4 12


2 2 3


6 8 3 6 3 8 <sub>3 4 3 3 3 4</sub>


16 8 8


<i>i z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>i</i>



<i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


       




      


 


   <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


   



 


    <sub> </sub> <sub></sub>


    


Khi đó ta có:



2 2


3 4 3 3 3 4 5


8 8 4


<i>z</i>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


   


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 18 (TH).</b>


<b>Phương pháp:</b>


Cơng thức tính thể tích của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy là R là: <i><sub>V</sub></i> <i><sub>R h</sub></i>2




Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình trụ: <i>Sxq</i> 2<i>Rh</i>


Cơng thức tính diện tích tồn phần của hình trụ: <i>Stp</i> <i>Sxq</i>2.<i>Sd</i>
<b>Cách giải:</b>


Ta có: 2 2 3



.2 16 8 2; 4


<i>V</i> <i>R h</i><i>R</i> <i>R</i>   <i>R</i>   <i>R</i> <i>h</i>
Diện tích tồn phần của khối trụ đã cho bằng:


2 2


2. 2 2 2 .2.4 2 .2 16 8 24


<i>tp</i> <i>xq</i> <i>d</i>


<i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i>  <i>Rh</i> <i>R</i>         
<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 19 (TH):</b>


<b>Phương pháp:</b>


Điều kiện log<i><sub>a</sub></i> <i>f x có nghĩa là: </i>

 

<i>f x</i>

 

0;0<i>a</i>1
Đặt <i>t</i> log2<i>x</i> đưa về phương trình bậc hai ẩn t để giải.


<b>Cách giải:</b>
Điều kiện: x > 0


Đặt: <i>t</i>log2<i>x</i> khi đó phương trình ban đầu trở thành: 2 7 9 0 7 13


2


<i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> 



Khi đó ta có:


7 13
2
2


7 13 7 13


log 2


2 2


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    


7 13
2
2


7 13 7 13


log 2


2 2



<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    


7 13 7 13 7 13 7 13


7


2 2 2 2


1 2 2 .2 2 2 128


<i>x x</i>


   




    


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 20 (TH).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 




2


'. . '


' ; <i>x</i> ' <i>x</i>.ln


<i>u</i> <i>u v u v</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>v</i> <i>v</i>



 


 


 
 
<b>Cách giải:</b>


 

 

 





 










'


2


2


2


2


3 1 '. 3 1 3 1 . 3 1 '
3 1


3 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


3 .ln 3. 3 1 3 1 .3 .ln 3
3 1


3 .ln 3.3 3 .ln 3 3 .3 .ln 3 3 .ln 3
3 1


3 .ln 3
2.


3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    


  


 




  


  







  








<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 21 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>


Cơng thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng <i>x a x b a b</i> , 

và các đồ thị hàm
số <i>y</i><i>f x y g x</i>

 

, 

 

<sub> là: </sub>

 

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i>  <i>g x dx</i>


<b>Cách giải:</b>
Ta có:


2



4 2


2


4 2


5 4 0


1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   


    <sub></sub>  <sub></sub>





 




Lại có: <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 5<i>x</i>24<sub> là hàm chẵn.</sub>


 

 



 

 

 

 



 

 



 

 



2 2


2 0


1 0 1 2


2 1 0 1


1 2


0 1


1 2


0 1


2


2 2


2 2



<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>





 


  


   


 


 











Vậy chỉ có đáp án D sai.
<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 22 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên

<i>a b</i>;

 <i>f x</i>'

 

  0 <i>x</i>

<i>a b</i>;


<b>Cách giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 

2


0


' 1 0 1


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


      





 


 

Khi đó ta có bảng xét dấu:


x -1 0 1




<i>f</i> <i>x</i> <sub>-</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub></sub>


- Hàm số <i>y</i>2<i>f</i>

<i>x</i>

đồng biến trên

1;1


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 23 (TH):</b>


<b>Phương pháp</b>


+) Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số

 

 



 

lim<i>x a</i>

 



<i>g x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>h x</i> 



   


+) Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

 <i><sub>x</sub></i>lim<sub> </sub> <i>f x</i>

 

<i>b</i>
<b>Cách giải: </b>


Ta có:


 



 











 


3


2 2


3 2


2



1


2 2 2


4


3 2 2 1 1


2


lim lim 1


1
lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
<i>y</i>


   


 


  




  


    




  






 <sub> đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = -1 làm TCĐ và nhận đường thẳng y = 1 làm TCN.</sub>
<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 24 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Sử dụng các công thức: <i>m</i>. <i>n</i> <i>m n</i>; <i>f x</i>  <i>m</i>

 

; <i>m</i> 1

<i>m</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>m a</i>
<i>a</i>


 


    


<b>Cách giải:</b>




 





2 3


1 1


2 2 2 8 2 2 2 2 2 8


2 2


2 2


2 2 2 8 2 2 2 .2 .2 8 0


2 .2



2 8 2 <i>do</i>2 2 0 2 3.


       


 


 


       


 


   


 


 




 


      <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


   <sub></sub> <sub></sub>   



 


       


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 25 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


<i>Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là: V</i> <i>Sh</i>.
<b>Cách giải:</b>


Ta có: 2 3
4
<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Có <sub>AA '</sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<i><sub>A C ABCD</sub></i><sub>' ,</sub>

<i><sub>AC A C</sub></i><sub>, '</sub>

<sub>45</sub>0


    


2 3


. ' ' '


AA ' AC a .


3 3



V AA '. . .


4 4


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


  


   


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 26 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Ta có: <i>x x</i> 0 là điểm cực đại của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

 tại điểm <i>x x</i> 0<i> thì hàm số có y ' đổi dấu từ âm sang </i>


dương.
<b>Cách giải:</b>


Dựa vào BBT ta thấy hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i> đạt cực đại tại x = -1, x = 2.</i>


Ta có:



0



2 0


1


2 ' 2 ' 2 ' 0 ' 2 0 2 1


2


2 2 <sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>






 <sub></sub>


 <sub></sub>


          


 <sub></sub>



 


 <sub> </sub>



Dựa theo tính đơn điệu của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

 hàm số <i>y</i><i>f</i>

2<i>x</i>

đạt cực đại


1


2 1


2


2 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> 






 <sub></sub>



<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 27 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


<i>Cơng thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h và đường sinh l: S<sub>xq</sub></i> <i>Rl</i>.
<b>Cách giải:</b>


Ta có: R = 3


0 0 0


.3. 6 3 2 3


3 3


sin


2
2 3


60 2.60 120 .



<i>xq</i>


<i>S</i> <i>Rl</i> <i>l</i> <i>l</i>


<i>R</i>
<i>l</i>


<i>ASB</i>


  





     


   


     


<b>Chọn </b>D.


<b>Câu 28 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ta có: 2 1 1


2 2



2 3 2 3


4 7 0


2 3 2 3


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
    


    





 

2

2


1 2 1 2 2 3 2 3 2


<i>z z</i> <i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i>


        


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 29 (TH)</b>



<b>Phương pháp</b>
Cách 1:


+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên

<i>a b bằng cách:</i>;



<i>+) Giải phương trình y’ = 0 tìm các nghiệm xi</i>


+) Tính các giá trị <i>f a f b f x</i>

 

,

 

,

 

<i>i</i>

<i>xi</i>

<i>a b</i>;

. Khi đó:


 ; 

 

 

 

 

 ; 

 

 

 

 



min<i><sub>a b</sub></i> <i>f x</i> min <i>f a f b f x</i>; ; <i>i</i> , max<i><sub>a b</sub></i> <i>f x</i> max <i>f a f b f x</i>; ; <i>i</i>


Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên

<i>a b</i>;



<b>Cách giải:</b>


Ta có:





2


2 2


3 1; 4


9 9



' 1 ' 0 1 0 9


3 1; 4
<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


          


 



 


 


 



1 10


10


3 6 16.


6
25


4


4
<i>f</i>


<i>M</i>


<i>f</i> <i>M m</i>


<i>m</i>
<i>f</i>




 


  


 <sub></sub>   <sub></sub>   






 <sub></sub>



<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 30 (TH)</b>


<b>Phương pháp</b>



<i>Góc giữa đường thẳng a, b là góc giữa đường thẳng a’, b’ với a // a’, b // b’</i>
<b>Cách giải:</b>


<i>Gọi K là trung điểm của AB </i> IK // BC (tính chất đường trung bình của tam giác)

<i>AC</i>, IJ

IK, IJ

<i>K</i>IJ


   


Ta có: <i>K</i>IJ là tam giác đều


0


IJ 60 .


<i>K</i>


  


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 31 (VD)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Xác suất của biến cố A được tính bởi cơng thức: <i><sub>P A</sub></i>

 

<i>nA</i>


<i>n</i>



<b>Cách giải:</b>



Số cách chia 8 đội thành 2 bảng là: 4 4


8. 4 70


<i>n</i><sub></sub> <i>C C</i>  cách chia.


Gọi A là biến cố: “Hai đội của Việt Nam được xếp vào 2 bảng khác nhau”.
Số các chia 2 đội của Việt Nam vào 2 đội là: 1 3


2. 6 40


<i>C C </i> cách chia.

 

40 4


70 7


<i>P A</i>


  


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 32 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Sử dụng nguyên hàm cơ bản và phương pháp nguyên hàm từng phần để làm bài toán hoặc đạo hàm các hàm
số ở từng đáp án, đáp án nào có đạo hàm ra hàm số bài cho là đáp án đúng.


<b>Cách giải:</b>


Ta có: 2


sin


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>



Đặt 2


1 <sub>cot</sub>


sin


cot cot cot ln sinx .


<i>u x</i> <i><sub>du dx</sub></i>


<i>v</i> <i>x</i>


<i>dv</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>












 





 <sub></sub>





  

<sub></sub>

  


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 33 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Sử dụng phương pháp tọa độ trong không gian để làm bài tốn.
<b>Cách giải:</b>


Chọn hệ trục như hình vẽ.



Ta có: <i><sub>AC</sub></i> <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <sub>13</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>


    










2 2 2


3 <sub>3</sub>


4 4 4


0;0;0 , ;0;0 , 2 ;0;0 , C 0;3 ;0 , ' 0;0; 4
; 3 ;0 , ' 2 ;0; 4 , ;0;0
, ' 12 ; 4 ;6


, ' .
, '


, '


12 <sub>12</sub>



14


144 16 36


<i>A</i> <i>E a</i> <i>B a</i> <i>a</i> <i>A</i> <i>a</i>


<i>CE</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>A B</i> <i>a</i> <i>a EB</i> <i>a</i>


<i>CE A B</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>CE A B EB</i>
<i>d CE A B</i>


<i>CE A B</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>




     


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


 


  
 


2


6
7


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 34 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>



+) Đặt <i><sub>t x</sub></i>3 <sub>3 ,</sub><i><sub>x x</sub></i>

<sub>1;2 ,</sub>



   tìm khoảng giá trị của t.


+) Biện luận số nghiệm của phương trình <i>f t</i>

 

<i>m dựa vào đồ thị hàm số y</i><i>f x</i>

 


<b>Cách giải:</b>


Đặt <i><sub>t x</sub></i>3 <sub>3 ,</sub><i><sub>x x</sub></i>

<sub>1;2 ,</sub>



   ta có <i><sub>t x</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3 0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    


BBT:


x -1 1 2


 


'


<i>t x</i> - 0 +


t


2


-2


2



2;2



<i>t</i>
  


Ứng với t = 2 có 1 giá trị <i>x  </i>

1;2



Ứng với <i>t  </i>( 2; 2]<sub> có 2 giá trị </sub><i>x  </i>

<sub></sub>

1;2

<sub></sub>



Phương trình <i>f x</i>

3 3<i>x</i>

<i>m</i> có 6 nghiệm thuộc

1;2

khi và chỉ khi phương trình <i>f t</i>

 

<i>m</i> có 3 nghiệm
phân biệt thuộc ( 2; 2]


Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ta có: Phương trình <i>f t</i>

 

<i>m</i> có 3 nghiệm phân biệt thuộc ( 2; 2] khi và
<i>chỉ khi m = 0, m = -1 (Do m )</i>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 35 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Cho số phức <i>z a bi</i>   <i>z a bi</i>  .


Modun của số phức <i>z x yi</i>  <sub>: </sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2


<b>Cách giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


 






2 2019
1009
2 2
2 2
2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub>


2 2 2


2 2


2 2


1 1


1 .i 1


1 2 1


1 1


1 1


1 2 1 <sub>2</sub>


2 0


2



2


2 1 4 1


2


2 1 4 1


<i>z</i> <i>z z i</i> <i>z z i</i>


<i>a bi</i> <i>a bi a bi i</i> <i>a bi a bi</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>bi i</i> <i>ai</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a i</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     
 
           
 
 
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

       <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
 
 
 <sub></sub>



 
 
   


 <sub></sub> 


 


<sub></sub>    

2
0
2
5
2 4
2
5 5
0 <sub>0</sub>


2 <sub>2 4</sub>


5 <sub>5 5</sub>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i><sub>z</sub></i>


<i>a</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>i</sub></i>


 
 


 <sub></sub>


 <sub> </sub>
 <sub></sub><sub></sub>

 <sub></sub>

  
 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> 
 <sub> </sub> 
 <sub></sub><sub></sub>   
 <sub></sub>

<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 36 (VDC):</b>


<b>Cách giải:</b>

 



2 1 3


3


<i>m x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> <b>nghiệm đúng </b> <i>x</i>

0;3


 

 

1 3 2


3



<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


     <b> nghiệm đúng </b> <i>x</i>

0;3

 <i>m</i>min<sub></sub><sub>0;3</sub><sub></sub> <i>g x</i>

 

.
Ta có <i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>

 

<i><sub>f x</sub></i><sub>'</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 .</sub><i><sub>x</sub></i>


  


Dựa vào BBT ta thấy:


x -1 1 3


 


<i>f x</i>


1


3


2


 

2


1 <i>f x</i>'   3 <i>x</i> 0;3   1 <i>x</i>  2<i>x</i>3


 



' 0 0;3


<i>g x</i> <i>x</i>



     Hàm số đồng biến trên

0;3



0;3

 

 

 

 



min<i>g x</i> <i>g</i> 0 <i>f</i> 0 <i>m</i> <i>f</i> 0


    


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 37 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


+) Gọi <i>I a b c . Từ giả thiết ta có </i>

; ;





;



<i>IM</i> <i>IN</i>
<i>IM</i> <i>IP</i>


<i>d I Oyz</i> <i>IN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+) Giải hệ phương trình tìm a, b, c.
<b>Cách giải:</b>


Gọi <i>I a b c là tâm mặt cầu tiếp xúc với (Oyz) đồng thời đi qua M, N, P.</i>

; ;




Ta có:




;



<i>IM</i> <i>IN</i>
<i>IM</i> <i>IP</i>


<i>d I Oyz</i> <i>IN</i>


 <sub></sub>






Ta có:







2 ;1 ; 4
5 ; 3 ;1
1 ; 3 ;1
;



<i>IM</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>IN</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>IP</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>d I Oyz</i> <i>a</i>


   
    
    









2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 2 2 2


2


2 2 2


2



2 2 2


2 1 4 5


2 1 4 1 3 1


5


4 4 2 1 8 16 10 25


4 4 2 1 8 16 2 1 6 9 2 1


5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub>           

   


       


 <sub></sub>           

   


 





2 2 2 <sub>2</sub>


2


6 2 8 4 1


2 8 6 10 1


10 25 10 1 1 25


2
3
1


1
1 2
4


2 12 16 0


5
3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>a</i> <i>tm</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>
<i>x</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>ktm</i>
<i>b</i>


     

 
     
 
 
    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
 
 



   <sub></sub><sub></sub>

 <sub></sub>
 <sub></sub>     
 

   <sub> </sub>





 <sub></sub>


<b>Chọn B.</b>



<b>Câu 38 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
<b>Cách giải:</b>


1 1


03 5 3 1 7 03 1 5 3 1 6


<i>dx</i> <i>dx</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


      




Đặt <sub>3</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2


3


<i>x</i>  <i>t</i> <i>t</i>  <i>x</i>  <i>tdt</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>tdt</i>


Đổi cận: 1 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 







2 2 2


2


1 1 1


2 2 2 3 2


3 5 6 3 2 3 3 3 2


2


2 2


3ln 3 2ln 2 3ln 5 2ln 4 3ln 4 2ln 3
1


3 3


2 2 20 4


3ln 5 2ln 3 5ln 4 10ln 2 2ln 3 3ln 5 ln 2 ln 3 2ln 5



3 3 3 3


20
3
4 10
.
3 3
2
<i>tdt</i> <i>tdt</i>
<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a b c</i>


<i>c</i>
 
    <sub></sub>  <sub></sub>
       
       
         






 <sub></sub>     






<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 39 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Sử dụng cơng thức tính diện tích tam giác ABC: 1 ,
2
<i>ABC</i>


<i>S</i>  <sub></sub>              <i>AB AC</i><sub></sub>
<b>Cách giải:</b>


Ta có:



1 2


: 1 2 ; ; 2 .


2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y t</i> <i>C d</i> <i>C</i> <i>t t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


      

  






2 2 2


2


2


1; 1; 2 ; 2 1; 2;3 .


, 3 7; 3 1;3 3


1


, 2 2


2



3 7 3 1 3 3 4 2


27 54 59 32


27 54 27 0 1


1;1;1 1 3.


<i>ABC</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>AB BC</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>AB BC</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>C</i> <i>m n</i> <i>p</i> <i>m n p</i>


      
 
 <sub></sub> <sub></sub>     
 
  <sub></sub> <sub></sub> 


      
   
     
        
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 40 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>


Giải bất phương trình


1
log


0 1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x a</i>
<i>x b</i>
<i>a</i>
<i>x a</i>
 
 



   <sub></sub> <sub></sub>

 
<sub></sub> 

<b>Cách giải:</b>


Điều kiện: x > -5


Xét dấu hàm số <i>f x</i>

 

<i>x x</i>

 3

 

<i>x</i>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

x + 3 - 0 + + +


x - 3 - - - 0 +


 




<i>f x</i> - 0 + 0 - 0 +


 



 



0 3;0 [3; 8)


0 ( ; 3] [0;3)


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


      



 


      








 




 







3


0
3


3


0


3 3 0


9 0


ln 5 0 5


9 ln 5 0


3 3 0


9 0


ln 5 0 5



3;0 [3; 8)


4 4 3


0 3


( ; 3] 0;3
4


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


<sub></sub>   <sub></sub>   


 


   


 


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


      


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


 


 


 



   <sub></sub>  
 


   


 


 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 
      






<sub></sub> <sub></sub>





Lại có <i>x</i> <i>x</i> 

4; 3;0;1;2;3


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 41 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>Cách giải:</b>



Xét hàm số <i><sub>y g x</sub></i>

 

<i><sub>f</sub></i>

<sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


    ta có <i>g x</i>'

 

sin x ' cos<i>f</i>

<i>x</i>

2<i>x</i>1


<b>Câu 42 (VD)</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>Cách giải:</b>


<b>Câu 43 (VDC):</b>


<b>Phương pháp:</b>


+) Sử dụng công thức

 

<i>uv</i> '<i>u v v u</i>'  ' .
+) Sử dụng phương pháp tích phân 2 vế.


+) Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần

<sub></sub>

<i>udv uv</i> 

<sub></sub>

<i>vdu</i>.
<b>Cách giải:</b>


Ta có:

 

'

 

<i>x</i>

 

<i>x</i> '

 

<i>x</i> 1

 

<i>x</i> ' 1


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>e</i> <i>f x e</i> <i>f x e</i> <i>f x e</i>


 


      <sub></sub> <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 

 

 

 




 

  



 



 

 





0 0


2


2


'dx dx 0


0 0


2 2


2


2 2


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x e</i> <i>f x e</i> <i>x</i> <i>f x e</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>f x e</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>f x e</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>f x e dx</i> <i>x</i> <i>e dx</i> <i>x</i> <i>d e</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>e dx C</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>




       


 


     


  



    


          








<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 44 (VDC):</b>


<b>Cách giải:</b>


Xét hàm số có

 

 

1 2

 

<sub>0</sub>
2


<i>g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>f</i> có <i>g x</i>'

 

<i>f x</i>'

 

  <i>x</i> 0 <i>f x</i>'

 

 <i>x</i>.
Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>'

 

<i> và đường thẳng y = -x trên cùng mặt phẳng tọa độ ta có:</i>


Khi đó ta có

 



2


* 0


2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub> 


 


Phương trình <i>g x  có 1 nghiệm đơn </i>'

 

0 <i>x   </i>2

2;3

 <sub> Hàm số </sub><i>y g x</i>

<sub> </sub>

<sub> có 1 cực trị thuộc </sub>2;3

<sub></sub>


Xét

 

0

 

1 2

 

0


2


<i>g x</i>   <i>f x</i>  <i>x</i> <i>f</i>


Ta có

 

 



2


0 0 2;3


2
<i>x</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>x</i>


     



BBT hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 



x   <sub>-2</sub> <sub>a</sub> <sub>0</sub> <sub>b</sub> <sub>3</sub> 


 


'


<i>f x</i> + 0 - 0 - 0 + +


 



<i>f x</i> <i>f </i>

2



 


<i>f a</i>


 

0
<i>f</i>


 


<i>f b</i>


 

3
<i>f</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ta có

 

 

 

 

 

 

 

 



3



0


' ' 0 3 0 3


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f</i> <i>f b</i> <i>f</i> <i>f b</i> <i>f</i> <i>f</i>


       




So sánh <i>f</i>

 

0 và <i>f </i>

2

. Ta có:


 

 

 

 

 

 



0


2


' ' 2 0 2 0


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f a</i> <i>f</i> <i>f a</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>





         




 Phương trình

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2


0
2


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>f</i> <i> có tối đa nghiệm thuộc </i>

2;3



 Phương trình <i>g x  có tối đa 2 nghiệm </i>

 

0  <i> Hàm số y</i><i>g x</i>

 

có tối đa 1+2=3 cực trị
<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 45 (VD):</b>


<b>Phương pháp:</b>


+) Kẻ <i>BH</i> <i>SC H SC</i>

Xác định góc giữa (SBC) và (SCD)


<i>+) Gọi x là độ dài cạnh đáy của chóp đều S.ABCD . Tính độ dài HB, HD theo x.</i>
<i>+) Áp dụng định lí cosin trong tam giác BDH, từ đó biểu diễn x theo a.</i>


+) .



1
. .
3
<i>S ABCD</i> <i>day</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>h</i>


<b>Cách giải:</b>


<i>Gọi x là độ dài cạnh đáy của chóp đều S.ABCD .</i>
Gọi <i>O AC</i> <i>BD</i> <i>SO</i>

<i>ABCD</i>



Ta có:


 







<i>BD</i> <i>AC gt</i>


<i>BD</i> <i>SAC</i> <i>BD</i> <i>SC</i>


<i>BD</i> <i>SO SO</i> <i>ABCD</i>






   




 





Trong (SBC) kẻ <i>BH</i> <i>SC H SC</i>

ta có




<i>BH</i> <i>SC</i>


<i>SC</i> <i>BDH</i> <i>SC</i> <i>DH</i>
<i>BD</i> <i>SC cmt</i>






   








Ta có:


 







 





1
cos


10


; ;


1
cos


10


<i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>SC</i> <i><sub>BHD</sub></i>


<i>SBC</i> <i>BH</i> <i>SC</i> <i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>BH DH</i>


<i>BHD</i>



<i>SCD</i> <i>DH</i> <i>SC</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub>





      






 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub>


<i>Dễ dàng chứng minh được BHC</i> <i>DHC</i> <i>HB HD</i>  <i>HBD cân tại H.</i>
Xét tam giác SBC ta có:


2 2 2 2 <sub>11</sub>


cos



2. . 2 . 11 22


<i>BC</i> <i>SC</i> <i>SB</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>BC SC</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


2


4 2 2


2 2 2


2


11
.cos C


22


44 2 11


<i>x</i>
<i>HC BC</i>



<i>a</i>


<i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>


<i>HB</i> <i>BC</i> <i>HC</i> <i>x</i> <i>HD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   




      


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4 4


2 2 2 2


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2


4 2 2 4


4


2
2


2
2



2 2 2 2 <sub>44</sub>


22 22


cos 1


2 . <sub>2</sub> 44


2


22
44


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>HB</i> <i>HD</i> <i>BD</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>x a</i>


<i>BHD</i>


<i>x</i>


<i>HB HD</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x a</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



   


 


     




 





 


 


TH1:


2 2 2 2


2 2 4 2 2 4


1 44 1 44 9


cos 1


10 44 10 44 10


<i>x a</i> <i>x a</i>



<i>BHD</i>


<i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>


      


 


2 2 2 2 4 4 2 2


440<i>x a</i> 396<i>x a</i> 9<i>x</i> 9<i>x</i> 44<i>x a</i>


     (vô nghiệm)


TH2:


2 2 2 2


2 2 4 2 2 4


1 44 1 44 11


cos 1


10 44 10 44 10


<i>x a</i> <i>x a</i>


<i>BHD</i>



<i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>


      


 


2 2 2 2 4 4 2 2 2 2


440 484 11 11 44 4 2


1 1


.2 . 2 2


2 2


<i>x a</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>OA</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i>


        


   


<i>Xét tam giác vng SOA có: <sub>SO</sub></i> <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>OA</sub></i>2 <sub>11</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>


    


Vậy

2 3


.


1 1


. .3 . 2 4


3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>SO S</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 46 (VD):</b>


<b>Phương pháp:</b>


+) Xác định hàm parabol, sử dụng cơng thức tính thể tích vật thể giới hạn bởi đồ thị hàm số


 

,

 

, ,



<i>y</i><i>f x y g x x a x b a b</i>    khi quay xung quanh trục Ox: 2

 

2

 


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x</i>  <i>g x dx</i>



<i>+) Sử dụng cơng thức tính thể tích khối trụ chiều cao h, bán kính đáy R: <sub>V</sub></i> <i><sub>R h</sub></i>2 <sub>.</sub>




<b>Cách giải:</b>


Gắn hệ trục tọa độ như sau:


+) Gọi phương trình parapol là

 

<i><sub>P y ax</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>bx c</sub></i><sub>.</sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 





2
2


2


1


100 10 0 <sub>5</sub>


1 1


20 4 : 4 20 10


5 5



20
10


2


10 5 10 5 10 5


<i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i>


<i>c</i> <i>b</i> <i>P y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>








   






        


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  


 


        


 Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi (P), trục Ox, Oy là



20 <sub>2</sub>


1
0


1000
10 5


3


<i>V</i> 

<sub></sub>

 <i>y dy</i> 
<i>+) Thể tích khối trụ có chiều cao h = 5, bán kính R = 10 là </i> 2


2 10 .5 500 .


<i>V</i>   



Vậy thể tích chiếc mũ là

3



1 2


1000 2500


500 .


3 3


<i>V V V</i>        <i>cm</i>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 47 (VDC):</b>


<b>Cách giải:</b>


Giả sử <i>z x yi</i>  <i><sub>. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức </sub>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> ta có AB = 4</i>
Ta có:




 








2 2


2 2


6 8 6 8 6 8


6 8 6 8 8 6


8 48 6 6 8


8 6 48 6 8


<i>z</i> <i>zi</i> <i>x yi</i> <i>x yi i</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>xi y</i>


<i>x</i> <i>yi</i> <i>y</i> <i>xi</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y y</i> <i>x</i> <i>x i</i>


<i>x xy</i> <i>y xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y i</i>


       <sub></sub>   <sub></sub>  


<sub></sub>   <sub></sub>       <sub></sub>    <sub></sub>


        


      


Theo bài ra ta có <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>0</sub>



   


 

2 2


, : 6 8 0


<i>A B</i> <i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      <i> là đường tròn tâm </i>

<i>4;3 bán kính R = 5</i>


<i>Xét điểm M thỏa mãn MA</i>3<i>MB</i>0


3 0 3 4


<i>MO OA</i> <i>MO OB</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OM</i>


       


<i>Gọi H là trung điểm của AB ta có: <sub>HI</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>HB</sub></i>2 <sub>21,</sub><i><sub>IM</sub></i> <i><sub>HI</sub></i>2 <i><sub>HM</sub></i>2 <sub>22.</sub>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ta có: <i>z</i>13<i>z</i>2 <i>OA</i>3<i>OB</i> 4<i>OM</i> 4<i>OM</i>


1 3 2 <sub>min</sub> min ' 5 22.


<i>z</i> <i>z</i> <i>OM</i> <i>OI R</i>


      


Vậy  <i>z</i>13<i>z</i><sub>2 min</sub> 4 5

 22

20 4 22.


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 48 (VDC):</b>


<b>Phương pháp:</b>
+) Đặt 1


2


<i>x</i>


<i>t  </i> . Đưa phương trình về dạng <i>g t</i>

 

<i>m t</i>, 

<i>a b</i>;



+) Phương trình có nghiệm


 ; 

 

 ;

 



min ; .


<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>t</i>  <i>g t max g t</i> 
 


 


 


<b>Cách giải:</b>



Đặt 1,

2; 2

0; 2



2


<i>x</i>


<i>t</i>   <i>x</i>   <i>t</i> và <i>x</i>2

<i>t</i>1



Khi đó ta có 1

 

2

1

,

0; 2

 

3 6

1

6 3 6 *

 


3 <i>f t</i>  <i>t</i> <i>m t</i>  <i>f t</i>  <i>m</i> <i>t</i>  <i>t</i> <i>m</i>


Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f t</i>

 

<sub> và đường thẳng </sub>

<sub> </sub>

<i>d</i> :<i>y</i>6<i>t</i>3<i>m</i>6
Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f t</i>

 

<sub>và </sub><i>y</i>6<i>t</i><sub> trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ ta có:</sub>


<i>Gọi d</i>1 là đường thẳng đi qua

0; 4

và song song với đường thẳng <i>y</i>6<i>t</i>

 

<i>d</i>1 :<i>y</i>6<i>t</i> 4


<i>Gọi d</i>1 là đường thẳng đi qua

2;5 và song song với đường thẳng

<i>y</i>6<i>t</i>

 

<i>d</i>2 :<i>y</i>6 17<i>t</i>


Để phương trình (*) có nghiệm <i>t </i>

0;2

 <sub>Đường thẳng </sub>

<sub> </sub>

<i>d</i> :<i>y</i>6<i>t</i>3<i>m</i>6<sub> nằm giữa hai đường thẳng</sub>

 

<i>d và </i>1

2



10 11


4 3 6 14 .


3 3


<i>d</i>    <i>m</i>    <i>m</i>
Kết hợp điều kiện <i>m</i> <i>m</i> 

3; 2; 1;0;1;2;3 


<i>Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn u cầu bài tốn.</i>

<b>KHƠNG CĨ ĐÁP ÁN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Phương pháp:</b>


+) Tham số hóa tọa độ điểm <i>H</i> 1,<i>K</i> 2.


+) <i>d</i>    <i>u HK</i>              <i><sub>d</sub></i>. 0.


<i>+) Tính độ dài HK . Tìm điều kiện để HK nhỏ nhất.</i>
<b>Cách giải:</b>


<i>Giả sử H</i>

3 2 ; ;1 <i>t t</i> <i>t</i>

 1,<i>K</i>

1<i>t</i>';2 2 '; ' <i>t t</i>

 2.ta có:<i>HK</i> 

<i>t</i>' 2 <i>t</i> 2;2 '<i>t t</i> 2; '<i>t t</i>  1






<i>Đường thẳng d có 1 VTCP là u d</i>

1;1; 2




Vì <i>d</i>    <i>u</i> <i><sub>d</sub></i>  <i>HK</i>               <i>u HK<sub>d</sub></i>. 0




' 2 2 2 ' 2 2 ' 1 0


' 2 0 ' 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t t</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


         



      


Ta có <i><sub>HK</sub></i>

<i><sub>t</sub></i> <sub>4;</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2; 3</sub>

<i><sub>HK</sub></i>2

<i><sub>t</sub></i> <sub>4</sub>

2

<i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub>

2 <sub>9</sub>
            


2


2 2


2 4 29 2 1 27 27


<i>HK</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


       


min 3 3 1.


<i>HK</i> <i>t</i>


    Khi đó <i>HK    </i>

3; 3; 3 / / 1;1;1


Suy ra đường thẳng  nhận <i>u</i>

1;1;1





là 1 VTCP  <i>h k</i> 1
Vậy <i>h k</i>   1 1 0


<b>Chọn A.</b>



<b>Câu 50 (VDC):</b>


<b>Cách giải:</b>
<i>MN</i>





<b> cùng hướng với </b><i>a</i>

1; 1;0

 <i>MN</i> 

<i>k k</i>; ;0

 

<i>k</i> 0

 <i>MN</i>2 2<i>k</i>2 50 <i>k</i>5


5; 5;0



<i>MN</i>


   


<i>Lấy A ' thỏa mãn AA</i>'<i>MN</i> 

5; 5;0

 <i>A</i>' 1;2;3


 


<i>Vì AA 'NM là hình bình hành </i> <i>AM</i> <i>A N</i>'
Ta có: <i>AM BN</i> <i>A N BN</i>'  <i>A N</i>'  17
Dấu "=" xảy ra  <i>N</i> <i>A B</i>' 

<i>Oxy</i>



Ta có <i>A B </i>'

3; 2; 2

 Phương trình


1 3


' : 2 2


3 2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>A B</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  






' 1 3 ; 2 2 ;3 2
3
3 2 0


2


<i>N</i> <i>A B</i> <i>N</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>N</i> <i>Oxy</i> <i>t</i> <i>t</i>



    


     


Khi đó 7; 1;0 ; 17;4;0


2 2


<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


   


</div>

<!--links-->

×