Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.76 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BẢN DÙNG THỬ
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 – 2019</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Mã đề: 209</b>
<b>Mục tiêu:</b>
<i><b>Với tiêu chí bám sát đề minh họa của BGD&ĐT, đề thi thử THPTQG lần thứ 3 của trường THPT</b></i>
<i><b>Chuyên DDH Vinh tổng hợp các câu hỏi khá hay và phân dạng cao. Các câu hỏi phía cuối có thể HS đã</b></i>
<b>Câu 1: </b>Cho hình hộp chữnhật<b> ABCD. A </b><i>'B'C'D</i>'có AB = a, AD = AA’ = 2a. Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếphình hộp chữ nhật đã cho bằng
<b>A.</b><sub>9</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>B. </b>
2
3
.
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
9
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b><sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 2: </b>Cho hình chóp<b> S.ABCD </b>có đáy<b> ABCD </b>là hình chữnhật với Ab = 3a, BC = a, cạnh bên<i><b>SD = 2a và SD</b></i>
<i>vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng</i>
<b>A. </b><i><sub>3a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>6a</sub></i>3
<b>Câu 3: </b>Trong không gian<b> Oxyz, cho </b><i>a </i>
13 <b>B. </b>
5
6 <b>C. </b>
5
6
<b>D. </b> 3
13
<b>Câu 4: </b>Giảsử<b> a, b </b>là các sốthực dương bất kỳ. Biểu thức ln <i>a</i><sub>2</sub>
<i>b</i> bằng
<b>A. </b>ln 1ln
2
<i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b>ln 1ln
2
<i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b>ln<i>a</i>2ln<i>b</i> <b>D. </b>ln<i>a</i> 2ln<i>b</i>
<b>Câu 5: </b>Trong không gian<b> Oxyz, </b>cho <i>E </i>
<b>A. </b> 1 2
3 1 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> B. </b>
1 2
3 1 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> C. </b>
1 2
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
1 2
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 6: </b>Cho cấp số nhân
1
9,
3
<b>A. </b>1.
3 <b>B. </b>-3 <b>C. </b>3 <b>D. </b>
1
đây?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>B. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>x</i>
<b>Câu 8: </b>Trong không gian<b> Oxyz, mặt phẳng </b>(P) đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>3<i>x y</i> 4<i>z</i>12 0 <b><sub>B. </sub></b>3<i>x y</i> 4<i>z</i>12 0
<b>C. </b><i>x y</i> 2<i>z</i>12 0 <b>D. </b><i>x y</i> 2<i>z</i>12 0
<b>Câu 9: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
x -3 -1 0 1 2 3
<i>f x</i> + 0 - 0 - 0 + 0
<b>-A. </b>Đạt cực tiểu tại x = 1 <b>B. </b>Đạt cực đại tạix = -1
<b>C. </b>Đạt cực đại tạix = 2 <b>D. </b>Đạt cực tiểu tạix = 0
<b>Câu 10: </b>Giả sử <i>f x là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng </i>
<b>A. </b>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<i>b</i> <i>b c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>C. </b>
<i>b</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>Câu 11: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>Nghịch biến trên khoảng (-1;0).
<b>B. </b>Đồng biến trên khoảng (-3;1).
<b>C. </b>Đồng biến trên khoảng (0;1).
<b>D. </b>Nghịch biến trên khoảng (0;2).
<b>A. </b> 3
ln 3
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>B. </b> 3<i>x</i> <i>C</i>
<b>C. </b>3 ln 3<i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b>3
ln 3
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>Câu 13: </b>Phương trình log
<b>A. </b>11 <b>B. </b>9 <b>C.</b>101 <b>D. </b>99
<b>Câu 14: </b>Cho <i>k n k n</i>,
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
<b>B. </b><i>Ank</i> <i>k C</i>!. .<i>nk</i> <b>C. </b>
!
.
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k n k</i>
<b>D. </b> !. .
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>n C</i>
<b>Câu 15: </b>Cho các sốphức <i>z</i> 1 2 , w 2<i>i</i> <i>i</i>.Điểm nào
<b>A. </b>N <b>B. </b>P
<b>C. </b>Q <b>D</b>. M
<b>Câu 16: </b>Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
<b>A. </b><i>x y z</i> 3 0. <b><sub>B. </sub></b><i>x y z</i> 3 0.
<b>C. </b>2<i>x z</i> 6 0. <b>D. </b>2<i>x z</i> 6 0.
<b>Câu 17: </b>Cho sốphức z thỏa mãn
<b>A. </b>5.
4 <b>B. </b>
5
.
2 <b>C. </b>
2
.
5 <b>D. </b>
4
.
<b>Câu 18: </b>Cho hình trụ trịn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thểtích của khối trụbằng16
.Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
<b>A. </b>16 <b>B.</b> 12 <b>C. </b>8 <b>D. </b>24
<b>Câu 19: </b>Biết rằng phương trình log22<i>x</i> 7 log2<i>x</i> 9 0 có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2. Giá trị <i>x x</i>1 2 bằng:
<b>A. </b>128. <b>B. </b>64. <b>C. </b>9. <b>D. </b>512.
<b>Câu 20: </b>Đạo hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
là
<b>A. </b>
2
' .3 .
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x </i>
<b>B. </b>
2
' .3 .
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x </i>
<b>C. </b>
2
' .3 ln 3.
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x </i>
<b>D. </b>
2
' .3 ln 3.
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x </i>
<b>Câu 21: </b>Cho <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b>
2
2
.
<i>S</i> <i>f x dx</i>
1 2
0 1
2 2 .
<i>S</i>
<b>C. </b>
2
0
2 .
<i>S</i>
2
0
2 .
<i>S</i>
Hàm số <i>y</i>2<i>f</i>
<b>A. </b>
3
3
4
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
<b>Câu 24: </b>Biết rằng ; là các sốthực thỏa mãn 2 2
. Giá trịcủa 2 bằng
<b>A. </b>1 <b>B.</b> 2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Câu 25: </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều<b> ABC. A </b><i>'B'C</i>'<i>có AB = a, góc giữa đường thẳng</i><b> A </b><i>'C</i>và mặt phẳng
<i>(ABC) bằng 45</i>0<i><sub>. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B 'C ' bằng</sub></i>
<b>A. </b>
3
3
4
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3
3
2
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3
3
12
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
3
6
<i>a</i>
<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
x <sub>-1</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>
1
-2
1
<b>A. </b> 1
2
<i>x </i> <b>B. </b><i>x </i>1 <b>C. </b><i>x </i>1 <b>D. </b><i>x </i>2
<b>Câu 27: </b>Cho hình nón trịn xoay có bán kính đáy bằng3và diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh
của hình nón đã cho bằng
<b>A. </b><sub>60</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>150</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>120</sub>0
<b>Câu 28: </b>Gọi <i>x x</i>1, 2 là các nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 4<i>z</i> 7 0. Số phức <i>z z</i><sub>1 2</sub><i>z z</i><sub>1 2</sub> bằng
<b>A. </b>2 <b>B.</b>10 <b>C. </b><i>2i</i> <b>D.</b><i>10i</i>
<b>Câu 29: </b>Gọi<b> m, M </b>lần lượt là giá trịnhỏnhất và giá trịlớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 9
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A. </b>65
4 <b>B. </b>16 <b>C. </b>
49
4 <b>D. </b>10
<b>Câu 30: </b>Cho hình lập phương<b> ABCD. A </b><i>'B'C'D</i>'có<b> I, J </b>tương ứng là trung điểm của<b> BC </b>và<b> BB </b>'. Góc giữa
<i>hai đường thẳng AC và IJ bằng</i>
<b>A. </b>450 <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub>120</sub>0
<b>A. </b>2
7 <b>B. </b>
5
7 <b>C. </b>
3
7 <b>D. </b>
4
7
<b>Câu 32: </b>Tất cảcác nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên khoảng
<b>Câu 33: </b>Cho hình lăng trụ đứng<b> ABC. A </b><i>'B'C</i>'có đáy<b> ABC </b><i>là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm của </i>
<i>AB. Cho biết AB = 2a, BC = </i> 13<i>, CC’ = 4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'B và CE bằng</i>
<b>A. </b>4
7
<i>a</i>
<b>B. </b>12
7
<i>a</i>
<b>C. </b>6
7
<i>a</i>
<b>D. </b>3
7
<i>a</i>
<b>Câu 34: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2
<b>C. </b>6 <b>D. </b>7
<b>Câu 35: </b>Có bao nhiêu sốphức<b> z </b>thỏa mãn <i>z</i> 12 <i>z z i</i> 2
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 36: </b>Cho <i>f x mà hàm số </i>
3
<i>m x</i> <i>f x</i> <i>x</i> nghiệm đúng với mọi <i>x </i>
x -1 1 3
1
3
2
<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>
<i>m</i> <i>f</i>
<b>Câu 37: </b>Trong không gian<b> Oxyz </b>cho các điểm <i>M</i>
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1
<b>Câu 38: </b>Biết rằng
1
0
ln 2 ln 3 ln 5
3 5 3 1 7
<i>dx</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 10
3
<b>B. </b> 5
3
<b>C. </b>10
3 <b>D. </b>
<b>Câu 39: </b>Trong không gian<b> Oxyz, cho đường thẳng </b> : 1 2
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>-1 <b>B. </b>2 <b>C.</b> 3 <b>D. </b>-5
<b>Câu 40: </b>Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>Vô số
<b>Câu 41: </b>Cho hàm số <i>f x có đồ thị hàm số </i>
đồng biến trên khoảng:
<b>A. </b>
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
. Gọi <i>m</i>0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn
<i>f m</i> <i>f</i> <i>m</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>m </i>0 [1513; 2019) <b>B. </b><i>m </i>0 [1009;1513)
<b>C. </b><i>m </i>0 [505;1009) <b>D. </b><i>m </i>0 [1;505)
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
và <i>f</i>
<i>f x e là</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>D. </b>
được cho như hình vẽ bên. Hàm số
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i>
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng (-2;3)
<b>A. </b>6 <b>B. </b>2
<b>C. </b>5 <b>D. </b>3
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp tứ giác đều<b> S.ABCD </b>có <i>SA</i> 11<i>a</i>, cơsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng
10<i>. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng</i>
<b>Câu 46: </b>Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An<b> </b>
đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ơng già Noel có hình dáng
một khối trịn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng OO'
<i>= 5cm, OA = 10cm, OB = 20cm, đường cong AB là một phần của </i>một parabol có
<i>đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng</i>
<b>A. </b>2750
3 <i>cm</i>
<b>B. </b>2500
3 <i>cm</i>
<b>C. </b>2050
<b>D. </b>2250
<b>Câu 47: </b>Giảsử <i>z z</i>1, 2 là hai trong các sốphức z thỏa mãn
Giá trị trị nhỏ nhất của <i>z</i>13<i>z</i>2 bằng:
<b>A. </b>5 21 <b>B. </b>20 4 21 <b>C. </b>20 4 22 <b>D. </b>5 22
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số<i>y</i><i>f x</i>
<i>nguyên m để phương trình </i>1 1
3 2
<i>x</i>
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x m</i>
có nghiệm thuộc đoạn
<b>A. </b>11 <b>B. </b>9
<b>C. </b>8 <b>D. </b>10
<b>Câu 49: </b>Trong không gian<b> Oxyz, </b>cho ba đường thẳng Đường thẳng
1 2
1 3 1 1 2
: ; : ; :
1 1 2 2 1 1 1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Đường thẳng <i> vng góc với d đồng thời cắt</i>
1, 2
<i><sub> tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng </sub></i><sub></sub><i><sub> có một vecto chỉ phương</sub>u</i>
<b>A. </b>0 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>-2
<b>Câu 50: </b>Trong không gian<b> Oxyz, </b>cho <i>a </i>
<i>AM BN</i> bằng:
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>1.A</b> <b>2.C</b> <b>3.D</b> <b>4.D</b> <b>5.B</b> <b>6.D</b> <b>7.B</b> <b>8.C</b> <b>9.D</b> <b>10.B</b>
<b>11.C</b> <b>12.A</b> <b>13.D</b> <b>14.B</b> <b>15.B</b> <b>16.A</b> <b>17.A</b> <b>18.D</b> <b>19.A</b> <b>20.C</b>
<b>21.D</b> <b>22.C</b> <b>23.D</b> <b>24.D</b> <b>25.A</b> <b>26.C</b> <b>27.D</b> <b>28.A</b> <b>29.A</b> <b>30.B</b>
<b>31.D</b> <b>32.A</b> <b>33.C</b> <b>34.B</b> <b>35.D</b> <b>36.B</b> <b>37.B</b> <b>38.A</b> <b>39.C</b> <b>40.C</b>
<b>41.A</b> <b>42.B</b> <b>43.D</b> <b>44.D</b> <b>45.C</b> <b>46.B</b> <b>47.C</b> <b>48.C</b> <b>49.A</b> <b>50.A</b>
<b>Câu 1 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
<i>Hình hộp chữ nhật có các kích thước a , b, c có bán kính mặt cầu ngoại tiếp được tính bởi cơng thức:</i>
2 2 2
1
2
<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .
Cơng thức tính diện tích mặt cầu bán kính <i><sub>R S</sub></i><sub>:</sub> <sub>4</sub> <i><sub>R</sub></i>2
.
<b>Cách giải:</b>
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là:
2 2 2 2 2 2
1 1 3
+AA' 4 4
2 2 2
<i>R</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là:
2
2 9 2
4 4 . 9
4
<i>a</i>
<i>S</i> <i>R</i> <i>a</i> .
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 2 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
<i>Cơng thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là: </i> 1
3
<i>V</i> <i>Sh</i>.
<b>Cách giải:</b>
Ta có: 1 <sub>.</sub> 1<sub>.2 .3 .</sub> <sub>2</sub> 3
3 <i>ABCD</i> 3
<i>V</i> <i>SD S</i> <i>a a a</i> <i>a</i> .
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 3 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
Cơng thức tính cos của góc giữa hai vecto: cos ,
<i>a b</i>
Ta có:
3 .5 4.0 0.12
. 15 3
cos , .
13.5 13
. <sub>3</sub> <sub>4 . 5</sub> <sub>12</sub>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 4 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
Sử dụng công thức: <sub>ln</sub><i>a</i> <sub>ln</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>ln ,ln</sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2 ln .</sub><i><sub>a</sub></i>
<i>b</i> (giả sử các biểu thức đều có nghĩa).
<b>Cách giải:</b>
Ta có: 2
2
ln <i>a</i> ln<i>a</i> ln<i>b</i> ln<i>a</i> 2ln , ,<i>b a b</i> 0
<i>b</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 5 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
Phương trình đường thẳng d đi qua <i>M x y z và có VTCP </i>
là: <i>x x</i>0 <i>y y</i>0 <i>z z</i>0<sub>.</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Cách giải:</b>
<i>Ta có đường thẳng EF đi qua E và nhận vecto EF </i>
3 1 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 6 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
Cơng thức tổng qt của CSN có số hạng đầu là <i>u</i>1 và công bội q:
1
1 .
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u q</i>
<b>Cách giải:</b>
Ta có: 4 1 1 3 3
1 1 1
9. .
3 27 3
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u q</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 7 (NB)</b>
<b>Phương pháp</b>
Dựa vào đồ thị hàm số để chọn đáp án đúng.
<b>Cách giải:</b>
Đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1 loại đáp án A, C, D.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 8 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
<i>Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M x y z và có VTPT </i>
là:
<i>a x x</i> <i>b y y</i> <i>c z z</i>
<b>Cách giải:</b>
<i>Mặt phẳng (P) vng góc với giá của vecto a</i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Phương pháp</b>
Dựa vào đồ thị hàm số để chọn đáp án đúng.
<b>Cách giải:</b>
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = -1, x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1.
<i>Tại x = 0 hàm số có y ' khơng đổi dấu nên x = 0 không là điểm cực trị của hàm số.</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 10 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
Sử dụng tính chất:
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>Cách giải:</b>
+) Đáp án A:
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
+) Đáp án C:
<i>b</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
+) Đáp án D:
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 11 (NB).</b>
<b>Phương pháp:</b>
Dựa vào đồ thị hàm số ta kết luận hàm số đồng biến hay nghịch biến trên khoảng nào.
<b>Cách giải:</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 12. (NB)</b>
<b>Phương pháp:</b>
.ln
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<b>Cách giải:</b>
3 3
3
1.ln 3 ln 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x<sub>dx</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 13. (TH)</b>
<b>Phương pháp:</b>
log<i><sub>a</sub></i> <i>f x</i> có nghĩa khi và chỉ khi <i>f x</i>
log <i>b</i>
<i>a</i> <i>f x</i> <i>b</i> <i>f x</i> <i>a</i>
<b>Cách giải:</b>
Điều kiện: <i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1.
2
log 1 2
1 10
99
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>tm</i>
<b>Câu 14 (NB).</b>
<b>Phương pháp:</b>
Công thức:
!
.
!
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>n k</i> <i>P</i>
<b>Cách giải:</b>
Dựa vào cơng thức ta có: Đáp án B: !.
!
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>A</i> <i>k C</i>
<i>P</i> <i>k</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 15 (TH).</b>
<b>Phương pháp:</b>
Cho 2 số phức <i>z a bi z</i> ; ' <i>a b i</i>' ' <i>z z</i> ' <i>a a</i>'
w 1 2 2 1
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
Khi đó ta có điểm biểu diễn số phức z + w là (1;1) chính là điểm P.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 16 (TH).</b>
<b>Phương pháp:</b>
Phương trình mặt phẳng (R) có vtpt <i>n A B C</i>
<i>A x x</i> <i>B y y</i> <i>C z z</i>
+) Bước 1: Tìm vtpt của mp
+) Bước 2: Tìm điểm mà mp
+) Bước 3: Thay vào phương trình mặt phẳng trên.
<b>Cách giải:</b>
1; 3; 2
1;0; 1
<i>P</i>
<i>Q</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
3 2 2 1 1 3
; ; ; 3;3;3
0 1 1 1 1 0
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>n</i><sub></sub> <i>n n</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Mp
3 3 3 0 3 0
3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 17 (TH).</b>
<b>Phương pháp:</b>
Mô đun của số phức <i><sub>z a bi a b R z</sub></i>
2 2
2
2
1 3 3 4 1 2 3 3 3 4
3 4
2 2 3 3 4
2 2 3
3 4 2 2 3 <sub>6 6 3</sub> <sub>8</sub> <sub>8 3</sub>
4 12
2 2 3
6 8 3 6 3 8 <sub>3 4 3 3 3 4</sub>
16 8 8
<i>i z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Khi đó ta có:
2 2
3 4 3 3 3 4 5
8 8 4
<i>z</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 18 (TH).</b>
<b>Phương pháp:</b>
Cơng thức tính thể tích của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy là R là: <i><sub>V</sub></i> <i><sub>R h</sub></i>2
Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình trụ: <i>Sxq</i> 2<i>Rh</i>
Cơng thức tính diện tích tồn phần của hình trụ: <i>Stp</i> <i>Sxq</i>2.<i>Sd</i>
<b>Cách giải:</b>
Ta có: 2 2 3
.2 16 8 2; 4
<i>V</i> <i>R h</i><i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>h</i>
Diện tích tồn phần của khối trụ đã cho bằng:
2 2
2. 2 2 2 .2.4 2 .2 16 8 24
<i>tp</i> <i>xq</i> <i>d</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>Rh</i> <i>R</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 19 (TH):</b>
<b>Phương pháp:</b>
Điều kiện log<i><sub>a</sub></i> <i>f x có nghĩa là: </i>
<b>Cách giải:</b>
Điều kiện: x > 0
Đặt: <i>t</i>log2<i>x</i> khi đó phương trình ban đầu trở thành: 2 7 9 0 7 13
2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Khi đó ta có:
7 13
2
2
7 13 7 13
log 2
2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
7 13
2
2
7 13 7 13
log 2
2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
7 13 7 13 7 13 7 13
7
2 2 2 2
1 2 2 .2 2 2 128
<i>x x</i>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 20 (TH).</b>
2
'. . '
' ; <i>x</i> ' <i>x</i>.ln
<i>u</i> <i>u v u v</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<b>Cách giải:</b>
'
2
2
2
2
3 1 '. 3 1 3 1 . 3 1 '
3 1
3 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3 .ln 3. 3 1 3 1 .3 .ln 3
3 1
3 .ln 3.3 3 .ln 3 3 .3 .ln 3 3 .ln 3
3 1
3 .ln 3
2.
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 21 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
Cơng thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng <i>x a x b a b</i> ,
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Cách giải:</b>
Ta có:
2
4 2
2
4 2
5 4 0
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Lại có: <i>f x</i>
2 2
2 0
1 0 1 2
2 1 0 1
1 2
0 1
1 2
0 1
2
2 2
2 2
<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
Vậy chỉ có đáp án D sai.
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 22 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
0
' 1 0 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Khi đó ta có bảng xét dấu:
x -1 0 1
<i>f</i> <i>x</i> <sub>-</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub></sub>
- Hàm số <i>y</i>2<i>f</i>
<b>Câu 23 (TH):</b>
<b>Phương pháp</b>
+) Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số
<i>g x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>h x</i>
+) Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Ta có:
3
2 2
3 2
2
1
2 2 2
4
3 2 2 1 1
2
lim lim 1
1
lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = -1 làm TCĐ và nhận đường thẳng y = 1 làm TCN.</sub>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 24 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Sử dụng các công thức: <i>m</i>. <i>n</i> <i>m n</i>; <i>f x</i> <i>m</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>m a</i>
<i>a</i>
<b>Cách giải:</b>
2 3
1 1
2 2 2 8 2 2 2 2 2 8
2 2
2 2
2 2 2 8 2 2 2 .2 .2 8 0
2 .2
2 8 2 <i>do</i>2 2 0 2 3.
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 25 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
<i>Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là: V</i> <i>Sh</i>.
<b>Cách giải:</b>
Ta có: 2 3
4
<i>ABC</i>
Có <sub>AA '</sub>
2 3
. ' ' '
AA ' AC a .
3 3
V AA '. . .
4 4
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 26 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Ta có: <i>x x</i> 0 là điểm cực đại của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
dương.
<b>Cách giải:</b>
Dựa vào BBT ta thấy hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Ta có:
0
2 0
1
2 ' 2 ' 2 ' 0 ' 2 0 2 1
2
2 2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Dựa theo tính đơn điệu của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
1
2 1
2
2 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 27 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
<i>Cơng thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h và đường sinh l: S<sub>xq</sub></i> <i>Rl</i>.
<b>Cách giải:</b>
Ta có: R = 3
0 0 0
.3. 6 3 2 3
3 3
sin
2
2 3
60 2.60 120 .
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>Rl</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>R</i>
<i>l</i>
<i>ASB</i>
<b>Chọn </b>D.
<b>Câu 28 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
Ta có: 2 1 1
2 2
2 3 2 3
4 7 0
2 3 2 3
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
1 2 1 2 2 3 2 3 2
<i>z z</i> <i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 29 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
Cách 1:
+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>+) Giải phương trình y’ = 0 tìm các nghiệm xi</i>
+) Tính các giá trị <i>f a f b f x</i>
;
min<i><sub>a b</sub></i> <i>f x</i> min <i>f a f b f x</i>; ; <i>i</i> , max<i><sub>a b</sub></i> <i>f x</i> max <i>f a f b f x</i>; ; <i>i</i>
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
<b>Cách giải:</b>
Ta có:
2
2 2
3 1; 4
9 9
' 1 ' 0 1 0 9
3 1; 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 10
10
3 6 16.
6
25
4
<i>M</i>
<i>f</i> <i>M m</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 30 (TH)</b>
<b>Phương pháp</b>
<i>Góc giữa đường thẳng a, b là góc giữa đường thẳng a’, b’ với a // a’, b // b’</i>
<b>Cách giải:</b>
<i>Gọi K là trung điểm của AB </i> IK // BC (tính chất đường trung bình của tam giác)
Ta có: <i>K</i>IJ là tam giác đều
0
IJ 60 .
<i>K</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 31 (VD)</b>
Xác suất của biến cố A được tính bởi cơng thức: <i><sub>P A</sub></i>
<i>n</i>
<b>Cách giải:</b>
Số cách chia 8 đội thành 2 bảng là: 4 4
8. 4 70
<i>n</i><sub></sub> <i>C C</i> cách chia.
Gọi A là biến cố: “Hai đội của Việt Nam được xếp vào 2 bảng khác nhau”.
Số các chia 2 đội của Việt Nam vào 2 đội là: 1 3
2. 6 40
<i>C C </i> cách chia.
70 7
<i>P A</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 32 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Sử dụng nguyên hàm cơ bản và phương pháp nguyên hàm từng phần để làm bài toán hoặc đạo hàm các hàm
số ở từng đáp án, đáp án nào có đạo hàm ra hàm số bài cho là đáp án đúng.
<b>Cách giải:</b>
sin
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Đặt 2
1 <sub>cot</sub>
sin
cot cot cot ln sinx .
<i>u x</i> <i><sub>du dx</sub></i>
<i>v</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 33 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Sử dụng phương pháp tọa độ trong không gian để làm bài tốn.
<b>Cách giải:</b>
Chọn hệ trục như hình vẽ.
Ta có: <i><sub>AC</sub></i> <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <sub>13</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>
2 2 2
3 <sub>3</sub>
4 4 4
0;0;0 , ;0;0 , 2 ;0;0 , C 0;3 ;0 , ' 0;0; 4
; 3 ;0 , ' 2 ;0; 4 , ;0;0
, ' 12 ; 4 ;6
, ' .
, '
, '
12 <sub>12</sub>
14
144 16 36
<i>A</i> <i>E a</i> <i>B a</i> <i>a</i> <i>A</i> <i>a</i>
<i>CE</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>A B</i> <i>a</i> <i>a EB</i> <i>a</i>
<i>CE A B</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>CE A B EB</i>
<i>d CE A B</i>
<i>CE A B</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
6
7
<i>a</i>
<b>Câu 34 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
+) Đặt <i><sub>t x</sub></i>3 <sub>3 ,</sub><i><sub>x x</sub></i>
tìm khoảng giá trị của t.
+) Biện luận số nghiệm của phương trình <i>f t</i>
Đặt <i><sub>t x</sub></i>3 <sub>3 ,</sub><i><sub>x x</sub></i>
ta có <i><sub>t x</sub></i><sub>'</sub>
BBT:
x -1 1 2
<i>t x</i> - 0 +
t
2
-2
2
<i>t</i>
Ứng với t = 2 có 1 giá trị <i>x </i>
Ứng với <i>t </i>( 2; 2]<sub> có 2 giá trị </sub><i>x </i>
Phương trình <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 35 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Cho số phức <i>z a bi</i> <i>z a bi</i> .
Modun của số phức <i>z x yi</i> <sub>: </sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2
<b>Cách giải:</b>
2 2 2
2 2
2 2
1 1
1 .i 1
1 2 1
1 1
1 1
1 2 1 <sub>2</sub>
2 0
2
2
2 1 4 1
2
2 1 4 1
<i>z</i> <i>z z i</i> <i>z z i</i>
<i>a bi</i> <i>a bi a bi i</i> <i>a bi a bi</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>bi i</i> <i>ai</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a i</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 <sub>2 4</sub>
5 <sub>5 5</sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i><sub>z</sub></i>
<i>a</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>i</sub></i>
<sub></sub>
<b>Câu 36 (VDC):</b>
<b>Cách giải:</b>
2 1 3
3
<i>m x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <b>nghiệm đúng </b> <i>x</i>
3
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b> nghiệm đúng </b> <i>x</i>
Dựa vào BBT ta thấy:
x -1 1 3
1
3
2
1 <i>f x</i>' 3 <i>x</i> 0;3 1 <i>x</i> 2<i>x</i>3
' 0 0;3
<i>g x</i> <i>x</i>
Hàm số đồng biến trên
0;3
min<i>g x</i> <i>g</i> 0 <i>f</i> 0 <i>m</i> <i>f</i> 0
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 37 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
+) Gọi <i>I a b c . Từ giả thiết ta có </i>
<i>IM</i> <i>IN</i>
<i>IM</i> <i>IP</i>
<i>d I Oyz</i> <i>IN</i>
+) Giải hệ phương trình tìm a, b, c.
<b>Cách giải:</b>
Gọi <i>I a b c là tâm mặt cầu tiếp xúc với (Oyz) đồng thời đi qua M, N, P.</i>
Ta có:
<i>IM</i> <i>IN</i>
<i>IM</i> <i>IP</i>
<i>d I Oyz</i> <i>IN</i>
<sub></sub>
Ta có:
2 ;1 ; 4
5 ; 3 ;1
1 ; 3 ;1
;
<i>IM</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>IN</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>IP</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>d I Oyz</i> <i>a</i>
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2 1 4 5
2 1 4 1 3 1
5
4 4 2 1 8 16 10 25
4 4 2 1 8 16 2 1 6 9 2 1
5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 <sub>2</sub>
2
6 2 8 4 1
2 8 6 10 1
10 25 10 1 1 25
2
3
1
2 12 16 0
5
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>tm</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>ktm</i>
<i>b</i>
<b>Câu 38 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
<b>Cách giải:</b>
1 1
03 5 3 1 7 03 1 5 3 1 6
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <sub>3</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2
3
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>tdt</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>tdt</i>
Đổi cận: 1 2
2 2 2
2
1 1 1
2 2 2 3 2
3 5 6 3 2 3 3 3 2
2
2 2
3ln 3 2ln 2 3ln 5 2ln 4 3ln 4 2ln 3
1
3 3
2 2 20 4
3ln 5 2ln 3 5ln 4 10ln 2 2ln 3 3ln 5 ln 2 ln 3 2ln 5
3 3 3 3
20
3
4 10
.
3 3
2
<i>tdt</i> <i>tdt</i>
<i>I</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>a b c</i>
<i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 39 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Sử dụng cơng thức tính diện tích tam giác ABC: 1 ,
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <sub></sub> <i>AB AC</i><sub></sub>
<b>Cách giải:</b>
Ta có:
1 2
: 1 2 ; ; 2 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i> <i>C d</i> <i>C</i> <i>t t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
2 2 2
2
2
1; 1; 2 ; 2 1; 2;3 .
, 3 7; 3 1;3 3
1
, 2 2
2
3 7 3 1 3 3 4 2
27 54 59 32
27 54 27 0 1
1;1;1 1 3.
<i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>AB BC</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>C</i> <i>m n</i> <i>p</i> <i>m n p</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 40 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
Giải bất phương trình
1
log
Điều kiện: x > -5
Xét dấu hàm số <i>f x</i>
x + 3 - 0 + + +
x - 3 - - - 0 +
<i>f x</i> - 0 + 0 - 0 +
0 3;0 [3; 8)
0 ( ; 3] [0;3)
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
3
0
3
3
0
3 3 0
9 0
ln 5 0 5
9 ln 5 0
3 3 0
9 0
ln 5 0 5
3;0 [3; 8)
4 4 3
0 3
( ; 3] 0;3
4
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Lại có <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 41 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>Cách giải:</b>
Xét hàm số <i><sub>y g x</sub></i>
ta có <i>g x</i>'
<b>Câu 42 (VD)</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>Cách giải:</b>
<b>Câu 43 (VDC):</b>
<b>Phương pháp:</b>
+) Sử dụng công thức
+) Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Ta có:
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>e</i> <i>f x e</i> <i>f x e</i> <i>f x e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 0
2
2
'dx dx 0
0 0
2 2
2
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>f x e</i> <i>x</i> <i>f x e</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>f x e</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>f x e dx</i> <i>x</i> <i>e dx</i> <i>x</i> <i>d e</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>e dx C</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 44 (VDC):</b>
<b>Cách giải:</b>
Xét hàm số có
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i> có <i>g x</i>'
Khi đó ta có
2
* 0
2
<i>x</i>
<sub></sub>
Phương trình <i>g x có 1 nghiệm đơn </i>'
2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i>
Ta có
2
0 0 2;3
2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>x</i>
BBT hàm số <i>y</i><i>f x</i>
x <sub>-2</sub> <sub>a</sub> <sub>0</sub> <sub>b</sub> <sub>3</sub>
<i>f x</i> + 0 - 0 - 0 + +
<i>f x</i> <i>f </i>
Ta có
3
0
' ' 0 3 0 3
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f</i> <i>f b</i> <i>f</i> <i>f b</i> <i>f</i> <i>f</i>
So sánh <i>f</i>
0
2
' ' 2 0 2 0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f a</i> <i>f</i> <i>f a</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Phương trình
2
0
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i> có tối đa nghiệm thuộc </i>
Phương trình <i>g x có tối đa 2 nghiệm </i>
<b>Câu 45 (VD):</b>
<b>Phương pháp:</b>
+) Kẻ <i>BH</i> <i>SC H SC</i>
<i>+) Gọi x là độ dài cạnh đáy của chóp đều S.ABCD . Tính độ dài HB, HD theo x.</i>
<i>+) Áp dụng định lí cosin trong tam giác BDH, từ đó biểu diễn x theo a.</i>
+) .
1
. .
3
<i>S ABCD</i> <i>day</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i>
<b>Cách giải:</b>
<i>Gọi x là độ dài cạnh đáy của chóp đều S.ABCD .</i>
Gọi <i>O AC</i> <i>BD</i> <i>SO</i>
Ta có:
<i>BD</i> <i>AC gt</i>
<i>BD</i> <i>SAC</i> <i>BD</i> <i>SC</i>
<i>BD</i> <i>SO SO</i> <i>ABCD</i>
Trong (SBC) kẻ <i>BH</i> <i>SC H SC</i>
<i>BH</i> <i>SC</i>
<i>SC</i> <i>BDH</i> <i>SC</i> <i>DH</i>
<i>BD</i> <i>SC cmt</i>
Ta có:
1
cos
10
; ;
1
cos
10
<i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>SC</i> <i><sub>BHD</sub></i>
<i>SBC</i> <i>BH</i> <i>SC</i> <i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>BH DH</i>
<i>BHD</i>
<i>SCD</i> <i>DH</i> <i>SC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>Dễ dàng chứng minh được BHC</i> <i>DHC</i> <i>HB HD</i> <i>HBD cân tại H.</i>
Xét tam giác SBC ta có:
2 2 2 2 <sub>11</sub>
cos
2. . 2 . 11 22
<i>BC</i> <i>SC</i> <i>SB</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>BC SC</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
4 2 2
2 2 2
2
11
.cos C
22
44 2 11
<i>x</i>
<i>HC BC</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>
<i>HB</i> <i>BC</i> <i>HC</i> <i>x</i> <i>HD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
4 4
2 2 2 2
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2
4 2 2 4
4
2
2
2
2
2 2 2 2 <sub>44</sub>
22 22
cos 1
2 . <sub>2</sub> 44
2
22
44
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>HB</i> <i>HD</i> <i>BD</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>x a</i>
<i>BHD</i>
<i>x</i>
<i>HB HD</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
TH1:
2 2 2 2
2 2 4 2 2 4
1 44 1 44 9
cos 1
10 44 10 44 10
<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>BHD</i>
<i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>
2 2 2 2 4 4 2 2
440<i>x a</i> 396<i>x a</i> 9<i>x</i> 9<i>x</i> 44<i>x a</i>
(vô nghiệm)
TH2:
2 2 2 2
2 2 4 2 2 4
1 44 1 44 11
cos 1
10 44 10 44 10
<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>BHD</i>
<i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>
2 2 2 2 4 4 2 2 2 2
440 484 11 11 44 4 2
1 1
.2 . 2 2
2 2
<i>x a</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>OA</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>Xét tam giác vng SOA có: <sub>SO</sub></i> <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>OA</sub></i>2 <sub>11</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>
Vậy
.
1 1
. .3 . 2 4
3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 46 (VD):</b>
<b>Phương pháp:</b>
+) Xác định hàm parabol, sử dụng cơng thức tính thể tích vật thể giới hạn bởi đồ thị hàm số
<i>y</i><i>f x y g x x a x b a b</i> khi quay xung quanh trục Ox: 2
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>+) Sử dụng cơng thức tính thể tích khối trụ chiều cao h, bán kính đáy R: <sub>V</sub></i> <i><sub>R h</sub></i>2 <sub>.</sub>
<b>Cách giải:</b>
Gắn hệ trục tọa độ như sau:
+) Gọi phương trình parapol là
2
2
2
1
100 10 0 <sub>5</sub>
1 1
20 4 : 4 20 10
5 5
20
10
2
10 5 10 5 10 5
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>P y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi (P), trục Ox, Oy là
20 <sub>2</sub>
1
0
1000
10 5
3
<i>V</i>
2 10 .5 500 .
<i>V</i>
Vậy thể tích chiếc mũ là
1 2
1000 2500
500 .
3 3
<i>V V V</i> <i>cm</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 47 (VDC):</b>
<b>Cách giải:</b>
Giả sử <i>z x yi</i> <i><sub>. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức </sub>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> ta có AB = 4</i>
Ta có:
2 2
2 2
6 8 6 8 6 8
6 8 6 8 8 6
8 48 6 6 8
8 6 48 6 8
<i>z</i> <i>zi</i> <i>x yi</i> <i>x yi i</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>xi y</i>
<i>x</i> <i>yi</i> <i>y</i> <i>xi</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y y</i> <i>x</i> <i>x i</i>
<i>x xy</i> <i>y xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Theo bài ra ta có <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>0</sub>
, : 6 8 0
<i>A B</i> <i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i> là đường tròn tâm </i>
3 0 3 4
<i>MO OA</i> <i>MO OB</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OM</i>
<i>Gọi H là trung điểm của AB ta có: <sub>HI</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>HB</sub></i>2 <sub>21,</sub><i><sub>IM</sub></i> <i><sub>HI</sub></i>2 <i><sub>HM</sub></i>2 <sub>22.</sub>
Ta có: <i>z</i>13<i>z</i>2 <i>OA</i>3<i>OB</i> 4<i>OM</i> 4<i>OM</i>
1 3 2 <sub>min</sub> min ' 5 22.
<i>z</i> <i>z</i> <i>OM</i> <i>OI R</i>
Vậy <i>z</i>13<i>z</i><sub>2 min</sub> 4 5
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 48 (VDC):</b>
<b>Phương pháp:</b>
+) Đặt 1
2
<i>x</i>
<i>t </i> . Đưa phương trình về dạng <i>g t</i>
+) Phương trình có nghiệm
;
min ; .
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>t</i> <i>g t max g t</i>
<b>Cách giải:</b>
Đặt 1,
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> và <i>x</i>2
Khi đó ta có 1
Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f t</i>
<i>Gọi d</i>1 là đường thẳng đi qua
<i>Gọi d</i>1 là đường thẳng đi qua
Để phương trình (*) có nghiệm <i>t </i>
10 11
4 3 6 14 .
3 3
<i>d</i> <i>m</i> <i>m</i>
Kết hợp điều kiện <i>m</i> <i>m</i>
<b>Phương pháp:</b>
+) Tham số hóa tọa độ điểm <i>H</i> 1,<i>K</i> 2.
+) <i>d</i> <i>u HK</i> <i><sub>d</sub></i>. 0.
<i>+) Tính độ dài HK . Tìm điều kiện để HK nhỏ nhất.</i>
<b>Cách giải:</b>
<i>Giả sử H</i>
<i>Đường thẳng d có 1 VTCP là u d</i>
Vì <i>d</i> <i>u</i> <i><sub>d</sub></i> <i>HK</i> <i>u HK<sub>d</sub></i>. 0
' 2 2 2 ' 2 2 ' 1 0
' 2 0 ' 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t t</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Ta có <i><sub>HK</sub></i>
2 2
2 4 29 2 1 27 27
<i>HK</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
min 3 3 1.
<i>HK</i> <i>t</i>
Khi đó <i>HK </i>
là 1 VTCP <i>h k</i> 1
Vậy <i>h k</i> 1 1 0
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 50 (VDC):</b>
<b>Cách giải:</b>
<i>MN</i>
<b> cùng hướng với </b><i>a</i>
<i>MN</i>
<i>Lấy A ' thỏa mãn AA</i>'<i>MN</i>
<i>Vì AA 'NM là hình bình hành </i> <i>AM</i> <i>A N</i>'
Ta có: <i>AM BN</i> <i>A N BN</i>' <i>A N</i>' 17
Dấu "=" xảy ra <i>N</i> <i>A B</i>'
Ta có <i>A B </i>'
1 3
' : 2 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>A B</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
' 1 3 ; 2 2 ;3 2
3
3 2 0
2
<i>N</i> <i>A B</i> <i>N</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>N</i> <i>Oxy</i> <i>t</i> <i>t</i>
Khi đó 7; 1;0 ; 17;4;0
2 2
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>