Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Sử dụng máy đo HST-3000 đo kiểm G.SHDSL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.08 KB, 21 trang )

Sử dụng HST-3000
Đo kiểm G.SHDSL
Tài liệu hướng dẫn sử dụng HST-3000 (Đo kiểm SHDSL) v.01.2007 Trang 1/21
HST - 3000
SHDSL
Mục lục
trang
I. Đo kiểm trong chế độ mô phỏng modem G.SHDSL………
6
II. Đo kiểm trong chế độ thay thế modem G.SHDSL……….
12
III. Đo kiểm trong chế độ thiết bị kết cuối Ethernet
(Ethernet TE)..............................................................................
17
IV. Cách lưu cấu hình bài đo kiểm...........................................
19
V. Cách quản lý và lưu các file kết quả đo kiểm.....................
19
VI. Sử dụng trình duyệt web trong HST-3000........................
22
Thông tin bảo dưỡng và hỗ trợ từ phía nhà cung cấp JDSU
(Acterna).....................................................................................
23
LỜI GIỚI THIỆU
Tài liệu hướng dẫn sử dụng HST-3000 (Đo kiểm SHDSL) v.01.2007 Trang 2/21
Với module giao tiếp dịch vụ G.SHDSL, máy HST-3000 của hãng JDSU
cho phép đo kiểm một cách toàn diện các hệ thống SHDSL trong một
module. Tùy chọn về hỗ trợ đo kiểm các dịch vụ dữ liệu bao gồm: PPPoE,
PPPoA, IPoA, Bridged Ethernet, DNS client, DHCP client và server, cũng
như đo kiểm thông lượng FTP, trình duyệt Web, IP PING, và IP Trace
Route. Các chế độ kiểm tra gồm có: chế độ Terminate (mô phỏng modem


SHDSL), chế độ Through (từ SHDSL tới Ethernet), và chế độ TE (Ethernet).
Với giao diện đồ họa người dùng đơn giản, dễ dùng, khả năng lưu trữ nhiều
cấu hình và các chu trình đo kiểm tự động, việc giải quyết và cung cấp các
dịch vụ SHDSL đã trở nên hiệu quả và toàn diện. Máy HST-3000 có khả
năng sử dụng các đoạn kịch bản chương trình dựng sẵn, do đó giúp cho các
bài đo kiểm được thực hiện nhất quán trong các trường hợp. Với khả năng
lưu trữ và xuất kết quả của HST-3000 sẽ cho phép thu được các thông số
quan trọng của SHDSL nhằm mục đích đánh giá hiệu suất và sử dụng sau
này trong việc giải quyết sự cố.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng này sẽ mô tả chi tiết cách thức tiến hành đo
SHDSL trong các chế độ đo kiểm sau đây:
1) Chế độ Terminate: HST-3000 sẽ được đặt vào vị trí thay thế toàn
bộ thiết bị phía khách hàng (như modem, PC)
Tài liệu hướng dẫn sử dụng HST-3000 (Đo kiểm SHDSL) v.01.2007 Trang 3/21
2) Chế độ Through: HST-3000 sẽ được đặt vào vị trí thay thế modem
ở phía khách hàng
3) Chế độ Ethernet: HST-3000 sẽ được đặt vào vị trí thay thế máy tính
phía khách hàng
I. Đo kiểm trong chế độ mô phỏng modem SHDSL (đo kiểm
đường kết nối vật lý của SHDSL và thực hiện đo kiểm tại các
lớp ATM và IP)
Tài liệu hướng dẫn sử dụng HST-3000 (Đo kiểm SHDSL) v.01.2007 Trang 4/21
STU-R
Replacement
Ở chế độ đo này, đối tượng đo kiểm sẽ là các thông số vật lý của đường
truyền bao gồm tốc độ đường lên, đường xuống thực tế và tối đa có thể, lưu
lượng đường truyền, độ dự trữ nhiễu và suy hao. Thiết bị cũng có thể thực
hiện các bài đo tại các lớp ATM, IP,..
Chế độ đo này sẽ thực hiện qua 3 bước chính:
- Lựa chọn chế độ đo mô phỏng modem (STU-R TE) và thiết lập thông số

cụ thể
- Kết nối với đường dây
- Thực hiện bài đo
1) Vào menu đo G.SHDSL, chọn mục G.SHDSL STU-R TE
2) Nhấn phím Configure
3) Vào mục General thiết lập các thông số sau
Physical Standard: G.991.2 (Annex A)
Function Standard: G.991.2
Tài liệu hướng dẫn sử dụng HST-3000 (Đo kiểm SHDSL) v.01.2007 Trang 5/21
Auto Sync: Enable
Power Backoff: Enable
Payload Rate: Thiết lập theo tốc độ thỏa thuận với khách hàng
Asymm.PSD: Disable
Target Margin: 6 dB
SNEXT Margin: Disable
Event Log Size: 100
4) Để thiết lập thông số cho phần WAN : vào WAN
IP Mode: chọn địa chỉ IP tĩnh (static)
hoặc địa chỉ IP động (DHCP)
Sau đó ghi các địa chỉ IP, Net Mask,
Gateway, DNS
Which MAC: Factory Default
VLAN: OFF hoặc On (khi đó nhập
thêm VLAN ID)
5) Để thiết lập thông số cho phần Data : vào Data
Data mode: lựa chọn chế độ dữ liệu phù
hợp (IP over Ethernet, IP over ATM,
PPP over ATM, PPP over Ethernet,
ATM Loopback, Bridge Ethernet, ATM
BERT).

VC: ghi các giá trị tương ứng của
VPI,
VCI
TX ATM PRC: Unlimited
Encapsulation: LLC Snap
6) Để thiết lập thông số cho phần Ping : vào Ping
Address Type: lựa chọn IP Address hoặc DNS Name
IP Address: điền địa chỉ IP cần ping (nếu ở phần Address Type đã lựa chọn
là IP Address)
Tài liệu hướng dẫn sử dụng HST-3000 (Đo kiểm SHDSL) v.01.2007 Trang 6/21
DNS Name: điền địa chỉ DNS
cần ping (nếu ở phần Address
Type đã lựa chọn là DNS
Name)
Number Pings: điền số lần ping
Pings/second: số giây cho mỗi
lần ping
Packet size: kích thước gói tin
dùng để ping
7) Để thiết lập thông số cho phần PPP : vào mục PPP
PPP Mode: Client
User Name: điền tên truy nhập
do ISP cung cấp
Use Provider: No
Password: điền mật khẩu do ISP
cung cấp
Use Sevice Name: No
8) Để thiết lập thông số cho ATM Bert : vào ATMBERT
Bert Mode: Tx and Rx
Bandwidth: 100

Pattern: 2^15
Pattern Invert: No
Duration: xác định khoảng thời
gian đo
Threshold Enable: Yes
Tài liệu hướng dẫn sử dụng HST-3000 (Đo kiểm SHDSL) v.01.2007 Trang 7/21
9) Thiết lập EOC: để nguyên các giá trị mặc định
10) Để thiết lập thông số cho Trace Route : vào Tracert (có thể phải dùng
đến phím mũi tên trái phải để thấy được mục Tracert)
Address Type: lựa chọn IP
Address hoặc DNS Name
IP Address: điền địa chỉ IP cần
trace (nếu ở phần Address Type
đã lựa chọn là IP Address)
DNS Name: điền địa chỉ DNS
cần trace (nếu ở phần Address
Type đã lựa chọn là DNS
Name)
Packet Type: chọn là UDP hoặc
ICMP
DNS Lookup: Yes
11) Kểt nối với đường truyền
Tài liệu hướng dẫn sử dụng HST-3000 (Đo kiểm SHDSL) v.01.2007 Trang 8/21
G.SHDSL line

×