Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

kỹ sư lạc lối tổng hợp bài giảng điện tử môn toán lớp 6 7 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.47 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN</b>



<b>Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình</b>
<b>Tel: 0905177397</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phép cộng hai số tự nhiên </b>


<b>cho ta một số tự nhiên </b>



<b>duy nhất gọi là gì?</b>


<b>a + b = c</b>



Số hạng Tổng


<b>Phép nhân hai số tự nhiên </b>


<b>cho ta một số tự nhiên </b>



<b>duy nhất gọi là gì?</b>



<b>a . b = c</b>



Thừa số Tích


<b>Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a + b = c</b>



Số hạng Tổng


<b>a . b = c</b>



Thừa số Tích



<b>Bài tập áp dụng</b>


<b>?1</b>


a

12

21

1



b

5

0

48

15



a + b



a . b

0



<b>Điền vào chỗ trống</b>


<b>17</b>


<b>60</b>



<b>21</b>


<b>0</b>



<b>49</b>


<b>48</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?1</b>


a

12

21

1



b

5

0

48

15




a + b



a . b

0



<b>Điền vào chỗ trống</b>


<b>17</b>


<b>60</b>



<b>21</b>



<b>0</b>



<b>49</b>


<b>48</b>



<b>0</b>



<b>15</b>



<b>?2 Điền vào chỗ trống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập áp dụng</b>


<b>Bài 26/16/SGK</b>


   


Hà Nội Vĩnh
Yên



Việt Trì <sub>Yên Bái</sub>


<b>54 km</b> <b>19 km</b> <b>82 km</b>


<b>Tính qng đường ơtơ đi từ Hà Nội lên n Bái?</b>


<b>Giải</b>


<b>Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là:</b>
<b>54 + 19 + 82 = 155 km</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Tính chất của phép cộng </b>
<b>và phép nhân số tự nhiên</b>


Phép tính
Tính chất


Cộng Nhân


Giao hoán
Kết hợp
Cộng với 0
Nhân với 1
Phân phối của
phép nhân đối


với phép cộng

<b>a</b>

<b>b +</b>

<b> a</b>

<b>c = </b>

<b>a</b>

<b>(b + c)</b>



a + b = b + a a.b = b.a


(a + b) + c = a + (b + c) (a.b).c = a.(b.c)


a + 0 = 0 + a = a


a . 1 = 1 . a = a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập áp dụng</b>
<b>2. Tính chất của phép cộng </b>
<b>và phép nhân số tự nhiên</b>


<b>Bài tập áp dụng</b>


<b>?3 Tính nhanh</b>


<b>a) 46 + 17 + 54</b> <b>b) 4.37.25</b> <b>c) 87.36 + 87.64</b>


<b>a) 46 + 17 + 54</b>
<b>= (46 + 54) + 17</b>
<b>= 100 + 17 = 107</b>


<b>b) 4.37.25</b>
<b>= (4.25).37</b>


<b>= 100.37 = 3700</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Tính chất của phép cộng </b>
<b>và phép nhân số tự nhiên</b>


<b>Bài tập áp dụng</b>



<b>Bài 27/16/SGK</b>
<b>Tính nhanh</b>


<b>a) 86 + 357 + 14</b> <b>b) 72 + 69 + 128</b>
<b>c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2</b> <b>d) 28 . 64 + 28 . 36</b>
<b>Bài tập thêm</b>


<b>Tìm x biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập áp dụng</b>
<b>2. Tính chất của phép cộng </b>
<b>và phép nhân số tự nhiên</b>


<b>Bài tập áp dụng</b>


<b>- Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép </b>


<b>nhân</b>


<b>- Bài 29, 30, 31/17/SGK</b>


</div>

<!--links-->

×