Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

kỹ sư lạc lối tổng hợp bài giảng điện tử môn toán lớp 6 7 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.44 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Thành phố hà tĩnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài làm Kết quả Ph ơng


phỏp Sa li đúng


4
1
64
16
64
16
/


1  


2
1
20
10
8
20
8
10
28
18
/


2  






30
5
5
.
6
5
5
5
.
6
5
/


3    


2
3
3
.
7
.
2
3
.
7
.
3
3


.
14
21
.
3
/


4 


Đúng


Đúng


Sai


Sai


Sai


Sai


Sai


Đúng


4
1
16
:
64
16
:
16
64
16
/


1





2
:
28
2
:
18
28
18
/
2


5
5
.
6
5
/
3


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8


5


,



3



2


,



5


3


,



2



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009


<b>M«n Sè häc líp 6</b>



<b>Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.</b>


1. Quy đồng mẫu hai phân s.


Xét 2 phân số:



8


5




8


Cú nhn xột gỡ v hai phõn s ó cho?



HÃy viết 2 phân số lần l ỵt b»ng


vµ nh ng cïng cã mét mÉu?



5



3




8


5




8



5


3




40


24




5



5

40



25









.



5



).


3


(


5



3









.


8



).


5


(


8



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Em hiểu thế nào là quy
đồng mẫu hai phân số?
Môn Số học lớp 6


<b>Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.</b>




Mẫu chung của 2 phân số đã
cho có quan hệ gì với các mẫu
của 2 phân số đó?


?1


H·y ®iỊn sè thích hợp vào ô vuông


80


5

3





80



8

5





120



5

3





120


8

5






160



5

3





160



8

5 





Khi quy đồng mẫu số 2 phân số
ban đầu, ta nên chọn mẫu chung là
bao nhiêu? vì sao?


<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số.</b>


XÐt 2 ph©n sè:


5


3






8


5





40


24


8



.


5



8


).


3


(


5



3









40


25


5



.


8



5



).


5


(


8



5









-48

<sub>-50</sub>



-72

<sub>-75</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số


8


5


;


3


2


;


5


3


;


2



1




<b>Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.</b>


<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số.</b>



?2


a/ T×m BCNN cđa 2 ; 3 ; 5 ; 8
b/ Tìm các phân số lần l ợt bằng


nh ng cùng có mẫu là BCNN(2;5;3;8)
Thảo luận nhóm 3 phút làm


?2 Giải


a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3;
5 = 5 ;8 = 23<sub> </sub>


<sub>BCNN (2;5;3;8) = 2</sub>

3

<sub>.3.5 = </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nh vậy ta đã quy đồng


mẫu 2 phân số phân số ở


phần 1 và 4 phân số ở phần


2.



2. Quy đồng mẫu nhiều phân số



<b>Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số. </b>


<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số.</b>

<sub>?2</sub>

<sub>Giải</sub>



a/ Ta cã: 2 = 2 ; 3 = 3;


5 = 5 ;8 = 23


BCNN (2;5;3;8) = 2


3<sub>.3.5 = 120</sub>


120


60


60



.


2



60


.


1


2



1






120


72


24



.


5




24


).


3


(


5



3









120


80


40



.


3



40


.


2


3



2

<sub></sub>

<sub></sub>



Qua các ví dụ trên, em hÃy




cho biết.Để quy đồng mẫu các


phân số với mẫu d ơng ta làm


nh thế nào?









.


8



).


5


(


8



5

<sub>15</sub>



15

120



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số



<b>Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.</b>


<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số.</b>



<i><b>Quy t¾c: SGK tr 18</b></i>



<b> Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số d ơng ta </b>



<b>làm nh sau: </b>



<b>B ớc 1</b>

<b>: Tìm một bội chung của các mẫu ( th ờng là BCNN) </b>


<b>để làm mẫu chung.</b>



<b>B ớc 2</b>

<b>: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( b»ng c¸ch chia mÉu </b>


<b>chung cho tõng mÉu). </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?3


- Tìm BCNN của 12 và 30:
12 = 22 <sub>. 3</sub>


30 =...


- Tìm thừa số phụ t ơng ứng:
<b>…… : 12 = ..…</b>


<b> …….: 30 =……</b>


12


5



30


7


<b>Tiết 75: Bài 5: Quy ng mu nhiu phõn s.</b>



- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ t ¬ng øng:



..


...



...


...



12



...


5



12



5

<sub></sub>







...


...


...



30



...


7



30




7

<sub></sub>







Điền vào chỗ trống để quy đồng
mẫu số các phân số : và


BCNN (12 ; 30 ) =


2 . 3 . 5



22<sub> . 3. 5 = 60</sub>


60
60


5
2


2
2


14
60
5



5


25
60


2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số.</b>


<i><b>Quy t¾c: SGK tr 18</b></i>


<b>Muốn quy ng mu</b>


<b>nhiều phân số với mẫu số </b>
<b>d ơng ta lµm nh sau: </b>


<b>B ớc 1: Tìm một bội </b>
<b>chung của các mẫu (th </b>
<b>ờng là BCNN) để lm mu </b>
<b>chung.</b>


<b>B ớc 2: Tìm thừa số phụ</b>
<b>của mỗi mÉu ( b»ng c¸ch</b>
<b> chia mÉu chung cho tõng </b>
<b>mÉu). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.LuyÖn tËp:</b>



Bài 28: Quy đồng mẫu số các phân
số sau



;


24



5



Tr ớc khi quy đồng mẫu hãy nhận xét
xem các phân số đã tối giản ch a?


Hãy rút gọn rồi quy đồng mẫu
các phân số.


Gi¶i:


16 = 24<sub> ;</sub>


.


16



).


3


(


16



3

<sub></sub>




56


21


;




24


5


;


16



3





2. Quy đồng mẫu nhiều phân số



<b>Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.</b>


<b>1. Quy đồng mẫu hai phân s.</b>



<i><b>Quy tắc: SGK tr 18</b></i> Bài 28


;


16



3




56


21




8


3






BCNN (16;24;56) =


24 = 23<sub>.3 ; 8 = 2</sub>3<sub> ;</sub>


24<sub>.3 = 48</sub>


3



3

48



9




.



24


.


5


24

5 



2



2

48



10




.


8




).


3


(


8



3

<sub></sub>



<sub>6</sub>



6

48



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

12
11
;
9
7
;
9
5


Quy đồng mẫu s
cỏc phõn s sau:


12


11


;



9


7



;



6



5



Luật chơi: mỗi nhóm 3
bạn, chỉ có 1 viên


phn,mi ng i lm 1 b
ớc,ng ời sau sửa đ ợc cho
ng ời tr c. i no ỳng
v nhanh s thng.


Đáp án:
6 = 2 . 3


9 = 32


12 = 22 <sub>. 3</sub>


BCNN ( 6 ; 9 ; 12 ) = 22 <sub>. 3</sub>2<sub> = 36</sub>


36


30


6



.


6




6


.


5


6



5






36


28


4



.


9



4


).


7


(


9



7

<sub></sub>

<sub></sub>




36


33


3




.


12



3


.


11


12



11

<sub></sub>

<sub></sub>



Trß ch¬i: Ai nhanh h¬n:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập : Quy đồng mẫu các phân số sau


3


5


)





<i>a</i>





7


4




4


3



)



<i>b</i>

1



8


5


)



<i>c</i>



4


3



11


6


)



<i>d</i>

<sub>vµ</sub>


5


3


H íng dÉn.



3


5


3



5



)





<i>a</i>



4


3


)



<i>b</i>



4


4


1




8


5


)



<i>c</i>



8


6


2



.


4



2


.



3


4



3

<sub></sub>

<sub></sub>



d) BCNN (5 ; 11) = 55


Cách quy đồng mẫu ở lớp 6 có điểm gì khác với
cách quy đồng mẫu ở tiểu học ?


Quy đồng


3


5




7


4




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HD : rút gọn các phân số rồi kiểm tra xem có bằng nhau không.

<b>H ớng dẫn về nhà:</b>



-Thuc quy tc quy đồng mẫu nhiều phân số
-Bài tập về nhà :29 ; 30 ; 31 SGK tr19


-chú ý cách trình bày ngắn gän vµ khoa häc.


14


5



/


a



84


30



b

/

<sub>102</sub>

6

<sub>153</sub>

9



vµ <sub>vµ</sub>


2. Quy đồng mẫu nhiều phân số


<b>Tiết 75: Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số.</b>


<b>1. Quy đồng mẫu hai phõn s.</b>


3.Luyện tập:


<i><b>Quy tắc: SGK tr 18</b></i>


Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×