Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

khóa học siêu âm tổng quát bao gồm siêu âm bụng siêu âm tuyến giáp tuyến vú siêu âm sản phụ khoa cơ bản siêu âm cấp cứu bụng tại bv chợ rẫy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung</b>



⚫ <b>Mục tiêu</b>


⚫ <b>Cách khám</b>


⚫ <b>Hình ảnh bình thường</b>
⚫ <b>Hình ảnh bệnh lý</b>


<b>–Các thay đổi</b>
<b>–Bệnh lý sỏi</b>
<b>–Bệnh lý u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỤC TIÊU</b>



⚫ <b>BIẾT CÁCH KHÁM ĐƯỜNG MẬT</b>


<b>–TRONG GAN</b>
<b>–TÚI MẬT</b>


<b>–ỐNG MẬT CHỦ</b>


⚫ <b>BIẾT TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ</b>


<b>–SỎI</b>


<b>–CÁC KHỐI U</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM</b>



⚫ <b>PHÁT HIỆN</b>



⚫ <b>THEO DÕI TRƯỚC ĐIỀU TRỊ</b>
⚫ <b>THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐẶC ĐIỂM</b>



⚫ <b>KHÔNG THƯƠNG TỔN</b>


⚫ <b>CHẨN ĐỐN DÃN ĐƯỜNG MẬT TỐT</b>
⚫ <b>CHẨN ĐỐN NGUYÊN NHÂN KÉM</b>
⚫ <b>PHỤ THUỘC NGƯỜI ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CAÙCH KHAÙM</b>



⚫ <b>KHÁM ĐƯỜNG MẬT TRONG GAN</b>


<b>–DƯỚI SƯỜN,QUA GAN TRÁI</b>


⚫ <b>KHÁM TÚI MẬT</b>


<b>–CẮT DƯỚI SƯỜN,LIÊN SƯỜN</b>
<b>–NGHIÊNG TRÁI</b>


⚫ <b>KHÁM ỐNG MẬT CHỦ</b>


<b>–LIÊN SƯỜN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Những điểm cần chú ý</b>



⚫ <b>Khi đánh giá túi mật , tốt nhất nên nhịn ăn</b>


⚫ <b>Cần phân biệt polyp/ sỏi : đổi tư thế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Caùch khaùm</b>



⚫ <b>Cách 1 : Thay đổi tư thế </b>


<b>–OMC doạn xa : nằm ngửa + đè+ nước</b>
<b>–OMC gần + NG+TM : nghiêng T</b>


⚫ <b>Cách 2 : Nằm ngửa</b>


<b>–Giữa ức :Nhánh gan trái</b>


<b>–Dưới sườn :Túi mật và OMC xa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhánh gan bình thường</b>



⚫ <b>Nhánh gan : </b>


<b>–Phân bố đều</b>


<b>–Chỉ thấy khi chú ý quan sát </b>
<b>–Luôn đi theo hệ thống TM cữa</b>
<b>–Nhánh mật bên T dễ thấy hơn</b>
<b>–Kích thước 1-3mm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Túi mật bình thường</b>



⚫ <b>Túi mật :</b>



<b>–Kích thước thay đổi theo bửa ăn</b>
<b>–Có thể đến 10cm vẫn bình thường</b>
<b>–Sự co nhỏ sau ăn quan trọng hơn </b>
<b>–Vách mỏng < 3mm</b>


<b>–Dịch trong lòng đồng nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>OMC bình thường</b>



<b>Kích thước < 10mm</b>



<b>Vách phaúng</b>



<b>Dịch đồng nhất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hình ảnh bệnh lý </b>



⚫ <b>Túi mật</b>


<b>–Dị dạng </b>
<b>–Bệnh lý </b>


⚫ <b>Nhánh gan</b>


<b>–Dãn và không dãn</b>
<b>–Bệnh sỏi và u</b>


⚫ <b>OMC</b>


<b>–Sỏi</b>


<b>–U</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CÁC DỊ DẠNG TÚI MẬT



<b>Vị trí túi mật :</b>


<b>Túi mật lệch sang trái</b>
<b>Túi mật ở bề mặt gan</b>


<b>Túi mật ở HCP ( do mạc treo dài )</b>
<b>Túi mật có vách</b>


<b>Tạo hai ngăn , 3 ngăn</b>
<b>Túi mật đôi</b>


<b>Hình ảnh hai túi mật</b>


<b>Túi mật hình nón có gù (Phrygian cap)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TÚI MẬT TO</b>



⚫ <b>KÍCH THƯỚC :</b>


<b>– To , căng , đau khi ấn</b>
<b>– Không giảm sau ăn</b>


<b>– Thường kèm bùn mật và dày vách</b>


⚫ <b>ĐAU :</b>



<b>– Do sỏi và không do sỏi</b>


⚫ <b>SAU ĂN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Viêm túi mật cấp :
Dày vách
To


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TÚI MẬT TEO</b>



⚫ <b>CHỦ QUAN</b>


<b>–Đánh giá kích thước</b>


⚫ <b>THỜI ĐIỂM KIỂM TRA</b>


<b>–Không phải sau ăn</b>


⚫ <b>THƯỜNG CĨ SỎI</b>


<b>–Khó quan sát nếu không có mật</b>


⚫ <b># VIÊM TÚI MẬT MÃN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TÚI MẬT KHÔNG THẤY</b>



⚫ <b>SAU MỔ?</b>


⚫ <b>NHẦM OMC / TÚI MẬT</b>
⚫ <b>VỊ TRÍ BẤT THƯỜNG</b>


⚫ <b>TÚI MẬT TEO ?</b>


<b>–LẤY MỐC LÀ OMC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Viêm túi mật mãn
Teo


Vách dày


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

POLYP



<b>Có dạng echo dày, mật độ chủ mơ</b>


<b>Kích thước từ nhỏ vài mm đến vài cm</b>
<b>Dính vào thành , khơng di chuyển</b>


<b>Không có bóng lưng</b>


<b>Thường có nhiều polyp nhỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

SỎI TÚI MẬT



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>KHÓ KHĂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>KHÓ KHAÊN</b>



<b>Ở đáy túi mật do bị che khuất một</b>
<b>phần bởi bóng hơi tá tràng</b>


<b>Vị trí cổ túi mật do sỏi thường nhỏ</b>


<b>và bóng lưng khơng rõ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>PHÂN BIỆT</b>



<b>Bóng hơi tá tràng: cũng có dạng echo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>SỎI KẸT CỔ TÚI MẬT</b>



<b>• Thấy được hịn sỏi kẹt</b>
<b>• Túi mật to, căng</b>


<b>• Vách túi mật dày, phù nề > 3mm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ABCES VÁCH </b>


<b>TÚI MẬT:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

VIÊM TÚI MẬT HOẠI TỬ



<b>Có hình ảnh viêm túi mật cấp kết hợp</b>


• <b>Hình ảnh mất liên tục của vách túi mật</b>


• <b>Có hơi trong vách túi mật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Chú ý phân biệt : Viêm gan</b>



⚫ <b>Dạng phù nề đặc trưng</b>
⚫ <b>Không đau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Phù nề sau TOCE



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

ĐÁM QUÁNH TÚI MẬT:



-

Tương tự như viêm túi mật hoại tử



-

Có sự bao phủ mạc treo, mạc nối và


các tạng khác quanh khu vực túi mật



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Viêm túi mật mãn:



<b>Viêm teo túi mật:</b>
<b>Viêm túi mật mãn:</b>


<b>Vách dày, khơng đều, echo dày</b>
<b>Có thể có vơi hóa vách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

NHIỄM CHOLESTEROL:



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ADENOMYOMATOSIS:



<b>Dày vách túi mật ở niêm mạc-cơ ,tạo các</b>
<b>túi thừa nhỏ trong thành. Bên trong chứa</b>
<b>bùn, cặn hay sỏi li ti .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

K TÚI MẬT



<b>Kèm với sỏi và viêm túi mật mãn</b>


<b>Khó phân biệt với viêm túi mật mãn</b>
<b>Hai dạng tổn thương chính:</b>



<b>• Khối u dạng polyp nhô vào lòng túi mật</b>
<b>• Dày vách khu trú hay lan tỏa</b>


<b>Đặc trưng của K túi mật:</b>


<b>• Xâm lấn vào rốn gan gây tắc mật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Mức độ</b> <b>Túi mật</b> <b>Echogen</b> <b>Dạng đặc hiệu</b>


Albumin thấp
(Xơ gan)


+ Bình thường Kém Phù nề dưới niêm mạc


Phản ứng
(Viêm gan)


+ / +++ Bình thường Kém Phù nề dưới niêm mạc


Co thắt (Sau ăn) + Nhỏ Kém 2 lớp (lớp trong echo


dày)


Viêm mãn + Nhỏ Dày Khơng đều, biến dạng


Viêm cấp +/+++ To Kém Phù nề, abces, hoại


tử…



Adeno-Myomatosis + Bình thường Dày Dày, sỏi nhỏ trong


thaønh


Ung thư +++ To Kém Dày khu trú, bờ khơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>DÃN ĐƯỜNG MẬT</b>



⚫ <b>BÌNH THƯỜNG : KHĨ THẤY</b>
⚫ <b>DẤU NỊNG SÚNG</b>


⚫ <b>TÍNH CHẤT CỦA ỐNG</b>
⚫ <b>TOÀN THỂ / KHU TRÚ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>SỎI NHÁNH GAN</b>



⚫ <b>Sỏi viên</b>


<b>–Dạng viên có bóng lưng rõ</b>
<b>–Có dãn đường mật</b>


⚫ <b>Sỏi cây</b>


<b>–Hình cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>DÃN ỐNG MẬT CHỦ</b>



⚫ <b>CÁCH ĐO : 2D TRONG</b>
⚫ <b>CHÚ Y TRỤC DỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>SỎI ỐNG MẬT CHỦ</b>



•<b>Số sỏi</b>


•<b>Vị trí sỏi</b>


•<b>Kích thước sỏi lớn nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

K đường mật:



- <b>Dấu hiệu tắc mật tùy theo vị trí tổn thương.</b>


- <b>Tổn thương trực tiếp</b>


•<b>Một chồi nhỏ nhô vào trong lòng</b>


•<b>Dày vách khu trú đường mật</b>


•<b>Khơng thấy được gì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GIUN CHUI ỐNG MẬT



<b>Dấu hiệu tắc mật thường nhẹ</b>


<b>Hơi đường mật</b>



<b>Hai đường song song trong lịng OMC</b>


<b>Có thể có 1 hay nhiều giun</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

VIÊM HẸP ĐƯỜNG MẬT:




-

<b>Có dấu hiệu tắc và dãn đường mật</b>



-

<b>Có thể thấy vách đường mật dày ở</b>



<b>các vị trí hẹp lịng đường mật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

NANG ỐNG MẬT CHỦ



⚫ <b>Nang to</b>


⚫ <b>Thơng với đường mật trong gan</b>
⚫ <b>Có dãn hay khơng dãn đường mật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86></div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Kết luận </b>



⚫ <b>Siêu âm là xét nghiệm đầu tiên của </b>


<b>bệnh lý đường mật</b>


⚫ <b>Vấn đề chính : Tính chủ quan q cao</b>


<b>–Cần kiểm tra bằng CT , PTC </b>


<b>hay ERCP</b>


<b>–Cần kiểm tra lại nhiều lần</b>


</div>

<!--links-->
TIỂU LUẬN HỌC PHẦN LÝ THUYẾT NHÓM: TUYẾN TÍNH TỔNG QUÁT (bao gồm full file latex)
  • 12
  • 380
  • 0
  • ×