Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

Giáo án môn tiếng việt lớp 1 buổi 2 bộ sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.46 KB, 98 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:
TUẦN 1
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
-Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng
tiếng có chữ cái đã học
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm a, âm c;
tìm được chữ a, chữ c , nói đúng tên các dấu thanh: thanh sắc; thanh huyền
- Viết đúng các chữ cái a và c và các chữ ghi tiếng ca, cà cá.
-Nói- nghe chính xác để tìm được loại trái cây có thanh sắc trong tranh theo yêu
cầu.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
-Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những âm, những
-HS kể: a,c,o,ô, thanh sắc, thanh huyền.
dấu thanh em đã được học.
-Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC -HS lắng nghe


để giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập:
a. Đố em.
Bài 1/6.
* HĐ cả lớp.
- GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc
-HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài
giới thiệu tranh trong vở BT PTNL
tập.
- Nêu yêu cầu của bài.
-HS nhắc lại u cầu: Nối chữ cái với hình
thích hợp
-GV u cầu HS nhìn tranh nói tên
-HS thực hiện: cơng, cị, cỏ, áo,sách
1


từng sự vật.
-GV yêu cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng
theo thứ tự)
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm /a/?
-Nhận xét, bổ sung.
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm/c/?
-Nhận xet, bổ sung.
*Lưu ý: Nêu HS khơng tìm đủ GV có
thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng
để HS nhận biết
-GV cho HS thực hành nối vào vở bài

tập PTNL
Bài 2/6
-GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu
cầu HS quan sát để nắm nội dung
tranh.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Nêu tên
các dấu thanh.
-Yêu cầu HS hai bạn cùng bàn nói
cho nhau nghe xem tranh vẽ gì.
-Yêu cầu HS nêu trước lớp xem tranh
vẽ gì?
-GV ghi nhanh lên bảng.
-Cà, nhà, cị đều có thanh gì?
-Lá, bóng, cá đều có thanh gì?
-GV cho HS nói nhiều lần tên hai dấu
thanh đó
b.Luyện đọc:
GV chiếu nội dung bài tập 1/7 .Yêu
cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Tìm chữ
và đọc.
-GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm
vụ.
+Tô màu vào những quả cam có chữ
a và đọc.
+ Tơ màu vào những quả táo có chữ c

-HS thực hiện
-HS nêu: áo; sách
-HS nhận xét bạn

-HS nêu: cị,cơng, cỏ.
-HS nhận xét bạn.

-HS nối theo u cầu của bài
*HĐ nhóm đơi
-HS quan sát tranh.

-HS nêu lại yêu cầu của bài tập.
-HS nói cho nhau nghe: Tranh vẽ: cà, nhà,
cị; lá, bóng, cá
-HS nêu trước lớp, HS khắc nhận xét

-Thanh huyền.
-Thanh sắc
-Nhiều HS nhắc lại.
*HĐ cá nhân
-HS quan sát để nắm nội dung bài tập.
-HS nhớ và nhắc lại.
-HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.
+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /a/
+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /cờ/
2


và đọc.
-GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng
và đọc lại
Bài 2/7

-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Đọc các
từ.
-GV nêu cách thức hồn thành bài
tập: Chơi trị chơi
-GV nêu cách chơi, luật chơi.
+Cách chơi: Chia lớp thành 3 nhóm,
mỗi nhóm cử ra 5 người nối tiếp nhau
như đồn tàu. Từng người cháy lên
chỉ vào chữ theo thứ tự của đồn tàu
rồi đọc to.
+ Luật chơi: Nhóm nào nhanh, đọc
đúng sẽ thắng.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
-Kết luận và tun dương nhóm thực
hiện tốt.
-Tơ màu vào toa tàu em đọc được.
-Gọi vài HS đọc lại trước lớp.
c.Luyện viết:
-GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT
PTNL /7 nêu nhiệm vụ của phần
Luyện viết.
-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm
vụ: Viết: a/c/ca/cà/cá mỗi chữ một
dòng.
*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
-Em hãy nêu độ cao của các con
chữ:/c/;/a/
-Chữ cái /c/ được cấu tạo bởi nét nào?

-Chữa cái /a/ được cấu tạo bởi những
nét nào?
-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của
từng chữ.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại

-Lớp đọc đồng thanh:/a/;/cờ/

*HĐ nhóm
-HS quan sát tranh.
-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.
-GV nắm cách thức để hồn thành nhiệm
vụ.
-Các nhóm cử 5 bạn để thực hiện trò chơi.
-Nắm được cách chơi, luật chơi.

-HS chơi trò chơi. Nối tiếp nhau đọc các
tiếng ghi trên toa tàu: Ca, cà, cá, cờ, cỏ.

-HS thực hiện.
-HS thực hiện
*HĐ cá nhân
-HS nêu nhiệm vụ.

-HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.

-HS nêu: …cao 2 li
-…cấu tạo bở nét cong hở phải
-…cấu tạo bởi 2 nét: nét cong kín và nét

móc ngược.
-HS nêu.
-HS quan sát, nắm quy trình viết.
3


quy trình viết.
-Cho HS luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi,
uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chấm- chữa bài- nhận xét.
d.Luyện nghe-nói.
-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Tô màu
cho các trái cây. Tên của trái cây
nào có thanh sắc.
*GV: Trái cây= quả
-GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của
BT.
-GV cho HS hoạt động cá nhân: Tô
màu vào các trái cây
-GV quan sát, giúp đỡ HS.
-Sau khi HS đã tô màu xong GV u
cầu HS hoạt động nhóm đơi nói cho
nhau nghe tên từng loại trái cây và
giao luôn nhiệm vụ: nghe và phát
hiện tên trái cây nào có thanh sắc.
-Em hãy nêu tên những loại trái cây

có thanh sắc.
-GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng:
mít, khế, táo, dứa.
3. Củng cố, dặn dò
-Em hãy nêu lại các nội dung đã ơn
tập.
-Nhận xét giờ học, tun dương các
HS tích cực
-Dặn dị HS ôn bài và chuẩn bị bài
sau.

-HS luyện viết bảng con.
-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV
-HS thực hành- viết vở.

-HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.

-HS chú ý.
-Nhắc lại nội dung vủa BT.
-HS thực hiện tô màu

*HĐ nhóm đơi.
-HS thực hiện: nói cho nhau nghe, mỗi bạn
nói 1 lần để phát hiện tên loại trái cây có
thanh sắc.
-HS nêu trước lớp
-HS khác nhận xét.

-HS nêu lại.
-HS lắng nghe.


Ngày ký duyệt:
___________________________________________________________
4


Ngày soạn:
Ngày dạy:
TUẦN 2
Bài 9. Ôn tập
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm, từ ngữ đã học trong tuần c, a, o, ô, ơ,
d, đ, e đánh vần, đọc đúng các tiếng có chữ cái đã học.
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm c, âm a,
đ; tìm được chữ c, o, ô, ơ, d, đ, e, nói đúng tên các dấu thanh: thanh hỏi; thanh
huyền
- Đọc được câu ứng dụng: Độ có cá cờ
- Viết đúng các chữ cái d và đ , e, o, các chữ ghi từ cá cờ, đá đỏ và câu ứng
dụng Độ có cá cờ.
- Nghe - Nói chính xác để tìm được tên cây có tiếng mở đầu bằng d hoặc đ trong
tranh theo yêu cầu.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình u thiên nhiên.
-Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những âm, những dấu -HS kể: o, ô, ơ, d, đ, e thanh hỏi,
thanh em đã được học trong tuần 2.
thanh nặng.
-Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC để -HS lắng nghe
giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập:
A. ĐỐ EM
Bài 1/9.
* HĐ cả lớp.
- GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc giới -HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của
5


thiệu tranh trong vở BT PTNL
- Nêu yêu cầu của bài: Nối chữ cái với
hình thích hợp (theo mẫu)
-GV u cầu HS nhìn tranh nói tên từng
sự vật.
-GV u cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng
theo thứ tự)
+ Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm /c/?
-Nhận xét, bổ sung.

+ Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm/d/?
-Nhận xet, bổ sung.
+ Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm/đ/?
*Lưu ý: Nêu HS khơng tìm đủ GV có thể
viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng để HS
nhận biết
- GV cho HS thực hành nối vào vở bài
tập PTNL

bài tập.
- HS nhắc lại yêu cầu: Nối chữ cái với
hình thích hợp
-HS thực hiện: dê, dế, dừa, cơng, cá,
đa, đu đủ.

Bài 2/9
-GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu cầu
HS quan sát để nắm nội dung tranh.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Nêu tên các
dấu thanh.
-Yêu cầu HS hai bạn cùng bàn nói cho
nhau nghe xem tranh vẽ gì.
-Yêu cầu HS nêu trước lớp xem tranh vẽ
gì?
-GV ghi nhanh lên bảng.
+ hổ, thỏ, củ đều có thanh gì?
+ ngựa, quạ, vịt đều có thanh gì?
-GV cho HS nói nhiều lần tên hai dấu

thanh đó
B. LUYỆN ĐỌC
Bài 1/10
- GV chiếu nội dung bài tập 1/10 .u

*HĐ nhóm đơi
-HS quan sát tranh.

-HS thực hiện
- HS nêu: tiếng có chứa âm /c/ cá,
cơng
- HS nêu: tiếng có chứa âm /d/ dê, dế,
dừa
- HS nêu: tiếng có chứa âm /đ/ đa, đu
đủ
-HS nhận xét bạn
-HS nối theo yêu cầu của bài

-HS nêu lại yêu cầu của bài tập: Nêu
tên các dấu thanh.
-HS nói cho nhau nghe: Tranh vẽ: hổ,
thỏ, củ, ngựa, quạ, vịt
-HS nêu trước lớp, HS khắc nhận xét
-Thanh hỏi.
-Thanh nặng
-Nhiều HS nhắc lại.

*HĐ nhóm
-HS quan sát tranh.
6



cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu u cầu của bài tập: Tìm chữ
và đọc
a) Tơ màu vào bơng hoa có các chữ em
đã học. Đọc các chữ đó.
-GV nêu cách thức hồn thành bài tập:
Chơi trị chơi
-GV nêu cách chơi, luật chơi.
+Cách chơi: Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi
nhóm cử ra 8 người nối tiếp nhau như
đồn tàu. Từng người chạy lên tơ màu
vào chữ theo thứ tự của bơng hoa rồi đọc
to.
+ Luật chơi: Nhóm nào nhanh, đọc đúng
sẽ thắng.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
-Kết luận và tun dương nhóm thực
hiện tốt.
b) Tơ màu vào những quả dừa có chữ d
và đọc.
c) Tơ màu vào những ơ có chữ e và đọc
( GV tổ chức trị chơi như câu a)
-Tơ màu vào toa tàu em đọc được.
-Gọi vài HS đọc lại trước lớp.
*Bài 2/10. Đọc các từ
- GV chiếu nội dung bài tập 2/ hoặc giới
thiệu trong vở BT PTNL
- Nêu yêu cầu của bài: Đọc các từ


* Bài 3/11. Nối từ ngữ với hình thích
hợp.
-GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc giới
thiệu tranh trong vở BT PTNL
- Nêu yêu cầu của bài.

-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu
của bài.

-Các nhóm cử 5 bạn để thực hiện trò
chơi.
-Nắm được cách chơi, luật chơi.

-HS chơi trò chơi. Nối tiếp nhau đọc
các chữ ghi trên các bông hoa: c, o, e,
a, c, d, c, e

-HS thực hiện.
-HS thực hiện
* HĐ cả lớp.
-HS quan sát các từ, đọc nhẩm, đọc cá
nhân, nhóm, tổ, cả lớp

- HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của
bài tập.
-HS nhắc lại u cầu: Nối từ ngữ với
hình thích hợp
7



- GV u cầu HS nhìn tranh nói tên từng -HS thực hiện: cá cờ, đổ đá, ca, đồ cổ
sự vật và thực hiện nối.

* Bài 4/11. Đọc câu
- GV trình chiếu nội dung bài tập yêu cầu
HS quan sát tranh.
-HS quan sát tranh.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Đọc câu
-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu
của bài.
- HS luyện đọc câu ứng dụng: cá
nhân, nhóm, cả lớp.
Độ có cá cờ
C. LUYỆN VIẾT
*HĐ cá nhân
-GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT PTNL / -HS nêu nhiệm vụ.
11 nêu nhiệm vụ của phần Luyện viết.
-HS khác nhận xét và bổ sung cho
-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm vụ: bạn.
Viết: d/đ/e/o/cá cờ/ đá đỏ/ Độ có cá cờ
mỗi chữ một(hai) dòng.
*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
-Em hãy nêu độ cao của các con chữ:
-HS nêu: …cao 2 li
d/đ/e/o
-Chữ cái /d/ được cấu tạo bởi nét nào?
-…cấu tạo bở nét cong hở phải và nét
móc xi
-Chữ cái /đ/ được cấu tạo bởi những nét -…cấu tạo giống chữ d thêm nét

nào?
ngang.
…….
-HS nêu.
-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của
từng chữ.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại quy -HS quan sát, nắm quy trình viết.
trình viết.
-Cho HS luyện viết bảng con.
-HS luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV
- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi, uốn -HS thực hành- viết vở.
nắn, giúp đỡ HS.
d đ e o
- Chấm- chữa bài- nhận xét.
cá cờ đá đỏ
Độ có cá cờ

8


D. LUYỆN NGHE NĨI
-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu cầu
HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nói tên
cây, tên quả có tiếng mở đầu bằng d hoặc
đ.
-GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của
BT.

- GV u cầu HS hoạt động nhóm đơi
nói cho nhau nghe tên từng loại trái cây
và giao luôn nhiệm vụ: nghe và phát hiện
tên cây, trái cây nào có chữ đ và đ.

-HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.

-Nhắc lại nội dung vủa BT.
*HĐ nhóm đơi.
-HS thực hiện: nói cho nhau nghe,
mỗi bạn nói 1 lần để phát hiện tên
loại trái cây có thanh sắc.
-HS thực hiện: Hỏi – Đáp tên cây, tên
quả có tiếng mở đầu bằng d hoặc đ

+ Em hãy nói tên cây, tên quả có tiếng
mở đầu bằng d hoặc đ.
-HS nêu trước lớp
+ cây: đa
+ quả: dứa, dừa, dưa, đu đủ
-HS khác nhận xét.

-GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng:
3. Củng cố, dặn dò
-Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn tập.
-HS nêu lại.
-Nhận xét giờ học, tuyên dương các HS
tích cực
-HS lắng nghe.
-Dặn dị HS ơn bài và chuẩn bị bài sau.

Ngày ký duyệt:

___________________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:

TUẦN 3
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
-Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm đã học trong 3 tuần đánh vần, đọc
đúng tiếng có chữ cái đã học.
9


- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm b,g, h, l,
thanh ngã( ̴ ); tìm được chữ b, g, h, l , nói đúng tên các dấu thanh: thanh ngã.
- Viết đúng các chữ cái ê ,l, b, g, h, i, ia và các chữ : đĩa cá, lá hẹ.
-Viết đúng câu : Bị bê ở bờ đê.
-Nói- nghe chính xác để tìm được tên các con vật có tiếng mở đầu bằng g hoặc
h.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi, nhóm 4.
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Thông qua hoạt động nối từ ngữ với tranh học sinh biết được một số đặc điểm
của một số lồi vật , từ đó thêm u q và chăm sóc cho chúng.
-Khơi gợi óc tìm tịi, khám phá thế giới tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật, bút chì, bút sáp màu,….
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những âm, những dấu
thanh em đã được học.
-Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- Ở tuần 3 này cô sẽ cho các con ôn lại
các âm b, g, h, l,… thanh ngã và một
số từ chứa âm đã học.Đồng thời các
con cũng sẽ được luyện viết, luyện nói
các âm, tiếng, từ đã học.
2.2.Hướng dẫn ơn tập:
a. Đố em.
Bài 1/13.
- GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc
giới thiệu tranh trong vở BT PTNL
- Nêu yêu cầu của bài.
-GV u cầu HS nhìn tranh nói tên
từng con vật.
-GV u cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng

-HS kể tất cả các âm, dấu thanh đã được
học từ tuần 1- tuần 3.

-HS lắng nghe

* HĐ cả lớp.
-HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài

tập.
-HS nhắc lại yêu cầu: Nối chữ cái với hình
thích hợp
-HS thực hiện: bị, ba ba, gấu, gà, lừa.
-HS thực hiện
10


theo thứ tự)
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm b?
-Nhận xét, bổ sung.
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm g ?
-Những tiếng nào chứa âm l ?
-Nhận xét, bổ sung.
*Lưu ý: Nêu HS khơng tìm đủ GV có
thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng
để HS nhận biết
-GV cho HS thực hành nối vào vở bài
tập PTNL
Bài 2/13
-GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu cầu
HS quan sát để nắm nội dung tranh.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Nêu tên
các dấu thanh.
-Yêu cầu HS hai bạn cùng bàn nói cho
nhau nghe xem tranh vẽ gì.
-Yêu cầu HS nêu trước lớp xem tranh
vẽ gì?

-GV ghi nhanh lên bảng.
-Những tiếng nào đều có thanh ngã?
-GV lưu ý hỏi thêm các tiếng cịn lại
chứa thanh gì mà các con đã học.
-GV cho HS nói nhiều lần tên hai dấu
thanh đó
b.Luyện đọc:
GV chiếu nội dung bài tập 1/14 .Yêu
cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Đọc các
từ.GV lưu ý hỏi HS bài gồm mấy
phần ? GV hướng dẫn lần lượt từng
phần.
a) Tơ màu vào những bơng hoa có chữ
em đã học. Đọc các chữ đó.
-GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm

-HS nêu: bò, ba ba.
-HS nhận xét bạn
-HS nêu: gấu, gà.
-HS nêu: lừa.
-HS nhận xét bạn.

-HS nối theo yêu cầu của bài.
*HĐ nhóm đơi
-HS quan sát tranh.

-HS nêu lại u cầu của bài tập.
-HS nói cho nhau nghe: Tranh vẽ: rễ,
nhãn,vải, mũ, khỉ, gỗ.

-HS nêu trước lớp, HS khác nhận xét
-HS nêu: rễ, nhãn, mũ,gỗ.
-HS nêu : tiếng vải, tiếng khỉ chứa thanh
hỏi.
-Nhiều HS nhắc lại.
*HĐ cá nhân
-HS quan sát để nắm nội dung bài tập.
-HS nhớ và nhắc lại.
-HS nêu : bài gồm 3 phần a, b, c.

-HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.
+HS thực hiện: Tô màu sau đó đọc trước
11


vụ.
+Tơ màu vào những bơng hoa có chữ
em đã học trong 3 tuần và đọc.
+ GV chỉ các âm không theo thứ tự ,
mời một số em đọc lại.
b) Tô màu vào những quả lê có chữ ê
và đọc.
-GV hỏi thêm : Con đã tô màu được
tất cả bao nhiêu quả lê có chứa chữ ê?
c) Tơ màu vào những quả bí có chữ b
và đọc .GV hướng dẫn tương tự phần
b và yêu cầu HS đọc lại .
-GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng
và đọc lại toàn bài.
Bài 2/15

-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Đọc các
từ.GV lưu ý HS 3 bức tranh riêng biệt
để thực hiện đọc lần lượt.
-GV nêu cách thức hồn thành bài tập:
Chơi trị chơi
-GV nêu cách chơi, luật chơi.
+Cách chơi: Chia lớp thành 3 nhóm,
mỗi nhóm cử ra 5 người nối tiếp nhau
như đoàn tàu. Từng người chạy lên
chỉ vào chữ theo thứ tự của đồn tàu
rồi đọc to.
+ Luật chơi: Nhóm nào nhanh, đọc
đúng sẽ thắng.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
-Kết luận và tun dương nhóm thực
hiện tốt.
-Tơ màu vào toa tàu em, các tiếng , từ
ở hai bức tranh mà em đọc được.
-Gọi vài HS đọc lại trước lớp.
Bài 3/15: Nối các từ với hình thích
hợp.
-GV chiếu side nội dung bài tập và

lớp: e, ê, l, g, h, a.

-3-4 em đọc.
+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: ê.

-HS nêu : 3 chữ ê.

+HS thực hiện tô màu và đọc trước lớp 4
chữ b vừa tơ được.

*HĐ nhóm
-HS quan sát tranh.
-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.
-HS nắm cách thức để hồn thành nhiệm
vụ.
-Các nhóm cử 5 bạn để thực hiện trò chơi.
-Nắm được cách chơi, luật chơi.

-HS chơi trò chơi. Nối tiếp nhau đọc các
tiếng ghi trên toa tàu: Tranh 1(bơ, bí, đỗ, cà,
hẹ).Tranh 2(bị, dê, cà). Tranh 3(ba ba, le le,
cá.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện

-HS ghi nhớ, nhắc lại.
12


nêu yêu cầu.
-? Bạn nào giỏi đọc được các từ trong
bài ?
-? GV hướng dẫn HS quan sát tranh
để các em nối được . GV hướng dẫn

nối mẫu.YCHS đọc từ thứ nhất? Sau
đó thực hiện nối từ với hình.
Tương tự HS hoàn thành bài cá nhân.
-GV cho HS đổi vở kiểm tra chéo. Sau
đó đọc cho nhau nghe các từ vừa nối
được và hỏi nhau về những điều em
biết được xung quang nội dung tranh.
GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: Đọc các câu và trả lời câu
hỏi.
-GV nêu YC bài.
GV chiếu ND bài tập :
-Tranh vẽ gì?GV giới thiệu nội dung
tranh được nói đến trong 2 câu luyện
đọc ở bài.
? Bài đọc gồm mấy câu.
? Trong 2 câu đó con thấy tiếng, từ
nào chứa âm mới đã học ở tuần 3.
-GV cho HS luyện đọc tiếng, từ khó
đọc( cá nhân, nhóm, lớp).
-GV u cầu HS đọc trong nhóm đơi
nối tiếp các câu. Gọi đại diện các
nhóm đọc.Lớp đọc đồng thanh.
? Bà bế bé Hà đi bộ ở đâu?
? Vậy Bà bế bé Hà đi bộ ở hồ cá hay
bờ hồ thì đúng.
-Vậy con sẽ tích vào ơ trống có từ
nào?
-GV tuyên dương những em tích
đúng.


-HS nối tiếp đọc: bể cá, gà gô, bộ li, bờ hồ.

-Từ bể cá.Tranh 2 vẽ bể cá, vậy nối với
tranh 2.

-HS nêu: bể cá – tranh 2; gà gô – tranh1; bộ
li – tranh 4; bờ hồ - tranh 5.
-HS đổi vở KT và đọc lại các từ đó. Hỏi
nhau về nội dung tranh, và chia sẻ trước lớp
như:
-Bể cá có mấy con? Bờ hồ ở đâu? Tất cả có
mấy cái li ? Nhà bạn có li khơng ?.......

-HS nhắc lại.
-HS nêu
-2 câu.

-HS nêu: bế, bé Hà, bờ hồ, ba ba,....

-HS đọc nối tiếp trong nhóm đơi.
13


- Đại diện 2-3 nhóm đọc.
-Nhóm khác nhận xét.
-Lớp đọc đồng thanh.

-Bà bế bé đi bộ ở bờ hồ.
-Ở bờ hồ.


c.Luyện viết:
-GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT
PTNL /16 nêu nhiệm vụ của phần
Luyện viết.
-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm vụ:
Viết: ê, l, b một dòng, mỗi chữ lặp lại
2 lần . Viết g, h, i , ia một dòng.
*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
-Em hãy nêu độ cao của các con chữ:
ê, i, ia ?
-Chữ l, b, g, h cùng cao mấy li?
-Điểm đặt bút của các con chữ ê, l, b,h
ở đâu ?
-Chữ ia gồm mấy con chữ?
-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của
từng chữ.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại quy
trình viết.
-Cho HS luyện viết bảng con.Mỗi lần
2 chữ.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi,
uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chấm- chữa bài- nhận xét.
d.Luyện nghe-nói.
-GV trình chiếu nội dung bài tập u
cầu HS quan sát.

-Ơ trống có từ : bờ hồ.

*HĐ cá nhân
-HS nêu nhiệm vụ.

-HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.

-HS nêu: …cao 2 li
...cao 5 li.
-…đều đặt bút cao hơn đường kẻ ngang
một khoảng nửa li.
-…gồm 2 con chữ, con chữ i đứng
trước,con chữ a đứng liền sau.
-HS nêu.
-HS quan sát, nắm quy trình viết.
-HS luyện viết bảng con.
-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV
-HS thực hành- viết vở.

*HĐ cá nhân, nhóm đôi.

14


-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nói tên
các con vật có tiếng mở đầu bằng g
hoặc h.
-GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của
BT.
-GV đưa tranh cho HS thi kể tên các
loài vật trong tranh.
GV ghi nhanh các tiếng HS vừa tìm

được.
? Các tiếng các con vừa tìm được
tiếng nào chứa âm g.
?Tiếng nào có âm h.
-GV yêu cầu HS nói cho nhau nghe
những điều em biết về hai con vật này.
-GV tuyên dương các nhóm biết được
nhiều thơng tin về các con vật đó.
* Con biết các con vật này sống ở
đâu?
-Giảng: Các con ạ các loại vật sống
trong rừng vô cùng quý hiếm.Chúng
ta phải bảo vệ và khơng săn bắn
chúng .,….
3.Củng cố, dặn dị
-Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn
tập.
-Nhận xét giờ học, tuyên dương các
HS tích cực
-Dặn dị HS ơn bài và chuẩn bị bài
sau.

-HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.

-Nhắc lại nội dung vủa BT.
-HS kể.

-Tiếng: gấu có âm g.
-Tiếng: hổ, hươu.


-HS ngồi cùng bàn thực hành nói cho nhau
nghe: VD: Con hổ ăn gì?Chúng đẻ con phải
khơng?Bạn hãy bắt chiếc tiếng kêu của con
hổ được không?(hỏi tương tự với con gấu
và con hươu).
-Chúng sống ở trong rừng.
-HS lắng nghe và ghi nhớ.

-2- 3 HS nêu .

-HS lắng nghe.

15


HS về ôn lại và chuẩn bị bài tiếp theo.

Ngày ký duyệt:
___________________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI LUYỆN TẬP TUẦN 4
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
-Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng
tiếng có chữ cái đã học
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm gh, gi, k,
kh, m, n để nối đúng
16



- Viết đúng các chữ cái g, gh, gi, k, kh, m, n, nh các từ ghế gỗ, nơ đỏ, nho khơ
và câu Mẹ giã giị đúng kiểu và đều nét
-Nói tên hoạt động và việc làm của mọi người trong tranh
- Đọc đúng bài tập đọc: Ở nhà bà
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình u thiên nhiên.
-Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những âm em đã
-HS kể: g, gh, gi, k, kh, m, n, nh
được học trong tuần.
-Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC -HS lắng nghe
để giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập:
a. Đố em.
Nối chữ cái với hình thích hợp.
* HĐ cả lớp.
- GV chiếu nội dung tranh trong vở

-HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài
BT PTNL trang 18
tập.
- Nêu yêu cầu của bài.
-HS nhắc lại yêu cầu: Nối chữ cái với hình
thích hợp
-GV u cầu HS nhìn tranh nói tên
-HS thực hiện: khế, nơ, nho, ghế, giỏ, kiến
từng sự vật.
-GV u cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng -HS thực hiện
theo thứ tự)
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có -HS nêu: khế
chứa âm /kh/?
-Nhận xét, bổ sung.
-HS nhận xét bạn
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có -HS nêu: kiến
chứa âm/k/?
-Nhận xét, bổ sung.
-HS nhận xét bạn.
17


-Tương tự hỏi với các tiếng: nho, nơ,
giỏ để tìm ra chữ nh, n, m, gi
*Lưu ý: Nêu HS không tìm đủ GV có
thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng
để HS nhận biết
-GV cho HS thực hành nối vào vở bài
tập PTNL
b.Luyện đọc:

Bài 1/19
-GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu
cầu HS quan sát để nắm nội dung
tranh.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Tô màu
vào chiếc lá có các chữ em đã học.
Đọc các chữ đó
-Yêu cầu HS hai bạn cùng bàn chỉ
cho nhau đọc các chữ đó
-u cầu HS đọc các chữ theo tay cơ
chỉ ( theo thứ tự và không theo thứ tự)
-GV cho cả lớp đọc đồng thanh.
GV chiếu nội dung bài tập 1/7 .Yêu
cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Tìm chữ
và đọc.
-GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm
vụ.
+Tơ màu vào những quả cam có chữ
a và đọc.
+ Tơ màu vào những quả táo có chữ c
và đọc.
-GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng
và đọc lại
Bài 2/19
-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Viết tên
các vật, con vật mở đầu bằng g
hoặc gh. Đọc các chữ em viết


-HS nối theo yêu cầu của bài
*HĐ cá nhân
*HĐ nhóm đơi
-HS quan sát tranh.

-HS nêu lại u cầu của bài tập.
-HS tô màu các chữ đã học
-HS nêu trước lớp, HS khắc nhận xét

- 4-5 em
- Cả lớp đọc đồng thanh
-HS quan sát để nắm nội dung bài tập.
-HS nhớ và nhắc lại.
-HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.
+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /a/
+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /cờ/
-Lớp đọc đồng thanh:/a/;/cờ/

*HĐ nhóm
-HS quan sát tranh.
-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.
18


-GV cho HS làm bài theo nhóm 2
- Các nhóm sẽ quan sát tranh rồi viết

và nói to tên vật hoặc con vật có g
hoặc gh
-Gv gọi 3-4 nhóm trình bày trước lớp
-Nhận xét
Bài 3/19: Điền vào chỗ trống c hay
k. Đọc to câu văn đã hoàn thành
-GV nêu yêu cầu của bài tập
-Gv yêu cầu quan sát tranh rồi điền
vào chỗ chấm
-Gv giúp HS ghi nhớ: K chỉ ghép với
i, e, ê
Bài 4/20: Đọc đúng câu và trả lời
câu hỏi
-GV nêu yêu cầu của bài tập
-Bài có 7 câu.
-Gv chỉ chậm từng chữ trong tên bài
đọc cho cả lớp đọc thầm
-GV cho đọc tiếp nối các nhân
-Gv cho thi đọc bài theo đội nam/nữ

-Hs làm theo nhóm.
-1-2 nhóm thực hiện và nói to: gỗ, gà, ghế,
ghẹ
- Nhóm khác nghe, nhận xét, bổ sung ( nếu
có)
*HĐ cá nhân
-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.
-HS thực hiện nhiệm vụ: Ở kẽ đá có kì đà
-HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.

-Cả lớp nhắc đồng thanh để ghi nhớ

*HĐ cá nhân

-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.
-Hs đọc thầm
-Hs đứng lên đọc tiếp nối

-Nhận xét
-Cả lớp đọc đồng thanh
-GV nêu câu hỏi: Nhà bà có gì?
-Nhận xét

-Hai học sinh đại diện cho đội nam/nữ thi
đọc.
-Lớp bình chọn
- Cả lớp đọc đồng thanh theo tay chỉ của cơ

c.Luyện viết:
-GV u cầu HS nhìn vào vở BT
PTNL /20, 21 nêu nhiệm vụ của phần
Luyện viết.
-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm
vụ: Viết: g, gh, gi, k, kh, m, n, nh các
từ ghế gỗ, nơ đỏ, nho khô và câu Mẹ
giã giò mỗi từ một dòng.
*Hướng dẫn viết và viết mẫu:

-HS trả lời cá nhân

- HS khác nhận xét, bổ sung
Nhà bà có hồ cá nho nhỏ. Hồ có ba ba, cá
mè, cá cờ. Nhà bà có cả bê.

19


-Em hãy nêu những con chữ có độ
cao 5 li?
-Em hãy nêu những con chữ có độ
cao 2 li?
-Em hãy nêu những con chữ có độ
cao 4 li?
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại
quy trình viết.
-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của
từng chữ.
-Cho HS luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi,
uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chữa bài- nhận xét.
d.Luyện nghe-nói.
-GV trình chiếu nội dung bài tập u
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nói tên
việc làm, hoạt động của mọi người
trong tranh
GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của
BT.

-GV cho HS hoạt động theo nhóm 4
nói cho nhau nghe về việc làm và
hoạt động của mọi người trong tranh.
-GV quan sát, giúp đỡ HS.
-Em hãy nói tên việc làm của bà/của
mẹ/của bạn trai/bạn gái trong tranh?
-GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng
-Gọi 1HS khá giỏi nói lại tồn bộ nvề
việc làm và hoạt động của mọi người
trong tranh.
3. Củng cố, dặn dị
-Em hãy tìm trong lớp bạn nào có tên
bắt đầu bằng âm kh/ gi/ k/nh?
-Nhận xét giờ học, tuyên dương các
HS tích cực
-Dặn dị HS ơn bài và chuẩn bị bài

-HS nêu: g, gh, k, kh, nh
-HS nêu: i, m, n, ê, ô, ơ, o, a.
-HS nêu: đ
-HS quan sát, nắm quy trình viết.
-HS luyện viết bảng con.
-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV
-HS thực hành- viết vở.

Hoạt động nhóm 4.

-HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.

-Nhắc lại nội dung vủa BT.

-HS thực hiện nói theo nhóm: nói cho nhau
nghe, mỗi bạn nói 1 người trong tranh

-HS nêu trước lớp
-HS khác nhận xét.
Trong tranh vẽ bà đang đọc truyện cho hai
bạn nhỏ nghe. Hai bạn rất chăm chú lắng
nghe bà. Mẹ đang chuẩn bị nấu cơm….

-HS nêu
-HS lắng nghe.

20


sau.
Ngày ký duyệt:
___________________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TUẦN 5
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng
tiếng có chữ cái đã học
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm ng, ngh,
ph, qu, r, s, x; tìm được chữ ng, ngh, ph, qu, r, s, x.
- Nhìn tranh, viết đúng vào chỗ trống ng hoắc ngh.
- Viết đúng các chữ cái ng, ngh, ph, qu, r, s, x và các chữ ghi tiếng lo nghĩ, qua
nhà, ru ngủ, xe qua ngõ phố.

- Nói đúng tên các phương tiện giao thơng.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
- Khơi gợi tình u thiên nhiên.
- Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh, ảnh, mẫu vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những âm mà em đã - HS kể: gh, gi, k, kh, m, n, nh.
được học trong tuần qua.
- GV mời 1 HS lên bảng làm: Điền - 1 HS lên bảng làm
vào chỗ trống c hoặc k
…….ị
…….ẻ
cị
kẻ

củ
…….ì
…….ủ
- Nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe
21



2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- GV sử dụng kết quả của phần
KTBC để giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn ôn tập:
Hoạt động 1: Đố em.
- GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc
giới thiệu tranh trong vở BT PTNL
- Nêu yêu cầu của bài.

- HS lắng nghe

- HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài
tập.
- HS nhắc lại yêu cầu: Nối chữ cái với hình
thích hợp
- GV u cầu HS nhìn tranh nói tên - HS thực hiện: ngơ, sóc, quạ, nghệ, phà,
từng sự vật.
xe,rổ.
- GV yêu cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng - HS thực hiện
theo thứ tự)
- Những tiếng em vừa nói tiếng nào - HS nêu: ngơ
có chứa âm /ng/?
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét bạn
- Những tiếng em vừa nói tiếng nào - HS nêu: phà
có chứa âm/ph/?
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét bạn.
*Lưu ý: Nếu HS khơng tìm đủ GV có

thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng
để HS nhận biết
- GV cho HS thực hành nối vào vở - HS nối theo yêu cầu của bài.
bài tập PTNL.
- GV mời 2 HS lên bảng nối.
- 2 HS lên bảng nối.
- GV nhận xét, tuyên dượng.
- HS lắng nghe, sửa bài.
Hoạt động 2: Luyện đọc
Bài 1/23
*HĐ cá nhân
- GV chiếu nội dung bài tập 1/23 . - HS quan sát để nắm nội dung bài tập.
Yêu cầu HS quan sát để nắm nội
dung bài.
- GV nêu yêu cầu của bải tập: Tô màu - HS nhớ và nhắc lại.
vào hình có các chữ em đã học. Đọc
các chữ đó.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm - HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.
vụ.
+ Tô màu vào hình có các chữ em đã + HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
học
lớp: /ngờ đơn/
22


+ Đọc các chữ đó.

+ HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /ngờ ghép/.
+ HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước

lớp: /phờ/.
+ HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /quờ/.
+ HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /rờ/.
+ HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /sờ/.
+ HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước
lớp: /xờ/
- GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng - Lớp đọc đồng thanh lại các chữ đã tìm
và đọc lại.
được.
Bài 2/23
- GV trình chiếu nội dung bài tập yêu - HS quan sát
cầu HS quan sát.
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Viết - HS lắng nghe và nhắc lại yêu cầu.
vào chỗ trống ng hay ngh. Đọc các
từ đã hoàn thành.
- GV mời HS nhắc lại quy tắc viết ng - HS nhắc lại:
và ngh.
+ Khi đứng trước các âm i , e, ê thì viết
ngh.
+ Khi đứng trước các âm cịn lại thì viết ng
- GV nhận xét, yêu cầu cả lớp nhắc - Cả lớp nhắc lại.
lại.
- GV yêu cầu HS thực hiện điền ng - HS thực hiện điền ng hoặc ngh vào vở.
hoặc ngh vào vở.
- GV mời 3 HS lên bảng làm
- 3 HS lên bảng làm:
bẻ ngơ

ngõ phố
nghề cơ khí
- GV nhận xét, chốt.
- HS lắng nghe.
- GV mời cá nhân, cả lớp đọc lại các - Cá nhân, cả lớp đọc lại các từ vừa hoàn
từ vừa hoàn thành.
thành.
- GV nhận xét, giúp đỡ các em chưa - HS lắng nghe.
đọc được.
Bài 3/23
*HĐ nhóm
- GV trình chiếu nội dung bài tập yêu - HS quan sát
cầu HS quan sát.
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Đọc - Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
23


các từ ngữ. Nối từ ngữ với hình
thích hợp.
- GV nêu cách thức hồn thành bài
tập: Chơi trị chơi
- GV nêu cách chơi, luật chơi.
+ Cách chơi: Chia lớp thành 4 nhóm,
mỗi nhóm cử ra 4 người nối tiếp nhau
như đoàn tàu. Từng người chạy lên
chỉ vào chữ theo thứ tự của đoàn tàu
rồi đọc to và nối từ ngữ đó với hình
thích hợp ở bên cạnh.
+ Luật chơi: Nhóm nào nhanh, đọc
đúng sẽ thắng.

-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.

- GV kết luận và tuyên dương nhóm
thực hiện tốt.
- Tô màu vào toa tàu em đọc được.
- Gọi vài HS đọc lại trước lớp.
Bài 4/23
- GV nêu yêu cầu bài 4: Đọc các câu
và trả lời câu hỏi.
- GV trình chiếu bài: “Nghé nhớ mẹ”
lên bảng.
- GV cho HS đọc từ khó: lị dị
- GV u cầu HS đọc bài (3 lần)
- GV mời cá nhân học sinh đọc
- GV nhận xét phần đọc của HS và
hỏi: Nghé đi ra ngõ là do:
A. Nghé nhớ mẹ
B. Nghé nhớ ngõ
- GV yêu cầu HS chọn câu trả lời
đúng.
- GV nhận xét, chốt: Vì nghé nhớ mẹ
nên nghé cứ ra ngõ kêu: “Nghé ọ….
Nghé ọ….” để chờ mẹ về.
Hoạt động 3: Luyện viết
- GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT

bài.
- GV nắm cách thức để hồn thành nhiệm
vụ.
- Các nhóm cử 4 bạn để thực hiện trò chơi.

- Nắm được cách chơi, luật chơi.

- HS chơi trò chơi. Nối tiếp nhau đọc và
nối các tiếng ghi trên toa tàu: xe lu, rổ su
su, quả khế, phố xá.

- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe và nhắc lại
- HS quan sát bài: Nghé nhớ mẹ”
- Cá nhân, cả lớp HS đọc từ khó: lị dị
- HS đọc bài (3 lần)
- Cá nhân học sinh đọc lại bài.
- HS lắng nghe và suy nghĩ câu trả lời

- HS trả lời: Câu A: Do nghé nhớ mẹ
- HS trả lời

*HĐ cá nhân
- HS nêu nhiệm vụ.
24


PTNL /24 nêu nhiệm vụ của phần
Luyện viết.
- GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm
vụ: Viết: ng/ngh/p/ph (viết 1 lần)
/qu/r/s/x/ ( viết 3 lần) lo nghĩ/qua
phà/ru ngủ/xe qua ngõ phố (viết 1
dòng)

*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
- Em hãy nêu độ cao của các con
chữ:/n/; /g/;/h/; /p/; /q/; /u/; /r/; /s/;/x/
- Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của
từng chữ.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại
quy trình viết.
- Cho HS luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS luyện viết vở. GV theo dõi,
uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chấm- chữa bài- nhận xét.
Hoạt động 4: Luyện nghe-nói.
- GV trình chiếu nội dung bài tập u
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nói tên
các phương tiện giao thông mà em
biết.
- GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của
BT.
- GV hỏi: Phương tiện giao thơng là
gì? Cho ví dụ về một phương tiện
giao thơng?
- GV cho HS chơi trị chơi truyền
điện: Nói tên các phương tiện giao
thông mà các em biết.
- GV ghi trên bảng các phương tiện
giao thơng mà các em vừa nói.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi,
cùng nhau phát hiện các phương tiện

giao thơng nào có các âm mình đã
học.

- HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.

- HS nêu: …cao 2 li,…..
- HS nêu.
- HS quan sát, nắm quy trình viết.
- HS luyện viết bảng con.
- HS sửa sai theo hướng dẫn của GV
- HS thực hành- viết vở.

- HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.

- Nhắc lại nội dung vủa BT.
- HS trả lời: Phương tiện giao thơng là
những gì mà người ta dùng để đi lại. Ví dụ
như xe đạp.
- HS chơi trị chơi truyền điện để cùng nói
tên các phương tiện giao thơng.
- HS quan sát
- HS thảo luận nhóm đơi: nói cho nhau
nghe, mỗi bạn nói 1 lần để phát hiện các
phương tiện giao thơng nào có các âm
mình đã học.
25


×