Thứ
ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 1
BÀI
:
Dấu hỏi – dấu nặng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu
Ghép được tiếng bẻ, bẹ
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,
Biết thêm dấu thanh ?, tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Gd KNS : KN giao tiếp với thầy cô , biết nhận xét phần trả lời của các
bạn .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa - Bộ thực hành – Các vật tựa hình dấu hỏi
2/. Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết bảng con : / , be , bé
- Phân tích tiếng bé
- Phát hiện dấu / trong các tiếng , từ sau :
vó , lá tre, bói cá , cá mè
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau ?
Đó là “øDấu hỏi”
Treo tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có đặc điểmgì giống nhau ?
Đó là “ Dấu ”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện dấu
thanh (5’)
Mục tiêu : Nhận biết được dấu hỏi , dấu
nặng.
a. Dấu ?
Gắn mẫu dấu ?
- Dấu ? giống nét gì ?
dấu ? là một nét móc
Dấu ? giống những vật gì ?
-
-
Làm dấu ? bằng kí hiệu tay
b. Dấu
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
Hát
- Hs viết bảng con
- Hs phân tích
- Hs phát hiện
Thực hành
- Hs quan sát
- khỉ , giỏ , hổ , thỏ , mỏ
- Có dấu thanh giống nhau
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát
- nụ , ngựa
- Có dấu thanh giống nhau
- Hs nhắc lại
Trực quan
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Nét móc
Quan sát
Đàm thoại
- móc câu đặt ngược , cái liềm cắt
cỏ
- Hs thực hiện
Gắn mẫu dấu
Cô tô mẫu dấu như thế nào?
dấu được viết bằng một chấm
- Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và như
cô vừa giới thiệu với các em
3/. HOẠT ĐỘNG 2 : Ghép chữ và phát
âm(7’)
Mục tiêu:Ghép được tiếng bé, bẹ
Gv gắn tiếng “ be”
- Có tiếng “be”, muốn có tiếng “bẻ” ta làm
sao?
- Ghép tiếng “bẻ”
- Phân tích tiếng “bẻ”
- Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ
- Tìm những hoạt động trong đó có tiếng
“bẻ”
Tương tự với tiếng “bẹ”
Hướng dẫn học sinh nhận biết vò trí các dấu
thanh khi đặt vào chữ.
+ Thanh ? được đặt như thế nào trong
tiếng bẻ ?
+ Thanh được đặt như thế nào trong
tiếng bẹ ?
Trong các dấu thanh chỉ có dấu là đặt dưới
âm e
Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và
(có thể dùng tranh để gợi ý)
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng dấu ?, dấu , tiếng
bẻ, bẹ
Viết mẫu dấu ? và hướng dẫn qui trình viết:
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4 ,viết nét móc.
- Viết mẫu tiếng “be”û vàhướng dẫn qui trình
viết : viết tiếng be, rê bút viết dấu hỏi đặt trên
âm e trong dòng li thứ 3
- Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh .
-
- Hs quan sát
- Tô một chấm
- Hs tìm - giơ
- Hs đọc
- Có tiếng “be” muốn có tiếng Đàm thoại
“bẻ”û, em đặt dấu ? trên âm e
- Hs ghép , giơ
Thực hành
- Hs phân tích
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Hs tìm
- Đặt trên âm e
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
Đàm thoại
- Đặt dưới âm e
- Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có Thực hành
dấu ?,
- Hs quan sát và nhắc lại qui trình Trực quan
viết
- Hs viết trên không
- Hs viết bảng con
Tương tự với dấu và tiếng “bẹ”
IV/.Củng cố (5’) :Trò chơi
Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có dấu ? và
trong nhóm chữ.
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số - Hs thi đua theo tổ
lượng tiếng khoanh đúng sau 1 bài hát.
Hỏi : Tìm và đọc tiếng mà em đã được học - Hs tìm và đọc
trong tiết ?
- Nhận xét .Tuyên dương.
-
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 2
BÀI
:
Dấu hỏi – dấu nặng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Viết đúng dấu ? , dấu
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân ”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, viết đúng, nói tự nhiên.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Gd KNS : KN giao tiếp với thầy cô , biết nhận xét
phần trả lời của các bạn .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa
2/. Học sinh : Sách giáo khoa –Bảng con – Vở tập viết
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc : bẻ, bẹ
- Phân tích tiếng: bẻ, bẹ
- Viết: bẻ, bẹ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, chúng ta tiếp tục luyện đọc và viết
dấu hỏi, dấu nặng.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’): Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh
- Tiếng gì?
Tiếng “bẻ” có dấu gì?
- Tiếng gì?
Tiếng “bẹ” có dấu gì?
- Đọc: bẻ, bẹ
Gv nhận xét, sửa lỗi phát âm
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Hs tô đúng tiếng bẻ, bẹ trong vở
tập viết. Viết đúng mẫu
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết:
Hát
Cấu tạo? Độ cao? Cách nối nét? Độ rộng?
Điểm đặt bút?
Chú ý chữ ghi âm b trong chữ ghi tiếng “be”
có nét thắt viết thấp xuống dòng ly thứ 2 để nối
liền nét cuối con chữ e.
- Dấu thanh đặt ở đâu?
- Lưu ý gì?
- Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút?
Nhận xét
PHƯƠNG PHÁP
- Cá nhân đọc
- Hs phân tích
- Hs viết bảng con
Thực hành
- bẻ
- dấu ?
- bẹ
- dấu nặng
- Cá nhân – ĐT đọc
Đàm thoại
- Hs quan sát
Trực quan
- Hs nêu
Đàm thoại
Thực hành
- Hs lắng nghe
- Hs nêu
- Không chạm vào chữ
- Hs nêu
- Hs viết vở
Thực hành
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :Luyện nói chủ
đề “bẻ”û
Mục tiêu : Hs luyện nói đúng theo chủ đề
“bẻ” ý chỉ các hoạt động “bẻ”.
Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm hiểu nội
dung tranh
Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua các
câu hỏi
Treo tranh 1 :
- Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ?
- Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ?
- Nhìn tranh và nêu lại hoạt động trong
tranh
Treo tranh 2 :
- Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ?
- Giải thích từ “bẻ” có nghó a là hái
Treo tranh 3 :
- Bé đang làm gì với các bạn? ?
(gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu
thành lời ý chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ”
- Các bức tranh này có gì khác nhau?
- Các hoạt động trong tranh này giống
nhau ở đâu?
- Chủ đề luyện nói là gì?
- Em thích bức tranh nào nhất?
Phát triển nội dung luyện nói giáo dục tư
tưởng :
- Trước khi đến trường em có sửa lại
quần áo cho gọn gàng ? ai giúp em làm điều
đó(Giáo dục tư tưởng)
- Em thường chia quà cho bạn, cho bé
không? Vì sao (kết hợp giáo dục tư tưởng)
- Em nào đã được nhìn thấy vườn bắp?
- Nói lại cho lớp nghe về công việc bẻ
bắp mà em thấy.
- Tiếng bẻ còn được dùng khi nào?
- Nhận xét
IV/. Củng cố : Trò chơi
Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng với tranh
Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư có tiếng
bẻ, bẹ thì gắn dưới tranh. Tính điểm sau 1 bài
hát.
Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay các em
học?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem bài dấu \ ,
Thảo luận
Quan sát
- Hs trả lời và nói theo suy nghó của Đàm thoại
mình
- Học đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh
- Mẹ và bé
- Mẹ bẻ cổ áo cho bé
- Hs nói tự nhiên mình, trong lời nói
có tiếng bẻ
- Bác nông dân đang bẻ, hái bắp ngô
- Bạn gái bẻ bánh chia cho các bạn.
- mẹ, bác nông dân, bạn gái
- Hoạt động “bẻ”
- Hoạt động bẻ
- Hs tự nói, diễn đạt tròn câu, đủ ý
Thực hành giao
tiếp
- bẻ gãy, bẻ lái, bắt bẻ….
Trò chơi
- Hs tham gia trò chơi
- Dấu ?, dấu
Thứ
Tiết
, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
: 3
BÀI : Dấu huyền
– dấu ngã
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu \ , dấu ngã. Ghép được tiếng bè, bẽ
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh \ ,
Biết thêm dấu thanh \, tạo tiếng bè, bẽ
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Gd KNS : kó năng quan sát , trinh bày , nhận xét .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa - Bộ thực hành
2/. Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc : dấu ?, , bẻ, bẹ
- Viết bảng con : bẻ, bẹ
- Phân tích tiếng :bẻ, bẹ
- Phát hiện dấu ?, trong các tiếng , từ
sau : cái kẹo, nghé ọ, đu đủ, quả khế, cổ áo,
củ cải.
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau ?
Đó là “øDấu huyền”
Treo tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có đặc điểmgì giống nhau ?
Đó là “ Dấu ngã”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện dấu
thanh (5’)
Mục tiêu : Nhận biết được dấu huyền , dấu
ngã.
a. Dấu ?
- Gắn mẫu dấu ?
- Dấu \ giống nét gì ?
dấu \ là một nét xiên trái
Dấu \ giống những vật gì ?
Làm dấu \ bằng kí hiệu tay
b. Dấu ngã
- Gắn mẫu dấu ngã
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
Hát
- Cá nhân đọc
- Hs viết bảng con
- Hs phân tích
- Hs phát hiện
Thực hành
- Hs quan sát
- dừa, mèo, cò, gà
- Có dấu thanh giống nhau
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát
- Hs nêu
- Có dấu thanh giống nhau
- Hs nhắc lại
Trực quan
Đàm thoại
- Hs quan sát
- Nét xiên trái
Quan sát
Đàm thoại
- thước kẻ đặt nghiêng trái
- Hs thực hiện
- Hs quan sát
- Cô tô mẫu dấu ngã như thế nào ?
dấu ngã được viết bằng nét cong lượn
- Tìm trong bộ đồ dùng các dấu \ và ngã như
cô vừa giới thiệu với các em
3/. HOẠT ĐỘNG 2 : Ghép chữ và phát
âm(7’)
Mục tiêu:Ghép được tiếng bè, bẽ
Gv gắn tiếng “ bè”
- Có tiếng “be”, muốn có tiếng “bè” ta làm
sao?
- Ghép tiếng “bè”
- Phân tích tiếng “bè”
- Đọc mẫu b _ e _ huyền _ bè
- Tìm những hoạt động trong đó có tiếng
“bè”
Tương tự với tiếng “bẽ”
Hướng dẫn học sinh nhận biết vò trí các dấu
thanh khi đặt vào chữ.
+ Thanh \ được đặt như thế nào trong
tiếng bè?
+ Thanh ngã được đặt như thế nào
trong tiếng bẽ?
Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu \ và
ngã (có thể dùng tranh để gợi ý)
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng dấu \, dấu ngã, tiếng
bè, bẽ
Viết mẫu dấu \ và hướng dẫn qui trình viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét xiên trái ta có
dấu huyền nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý điểm
kéo nghiêng)
Viết mẫu tiếng “bè”û vàhướng dẫn qui trình
viết : viết tiếng be, rê bút viết dấu huyền đặt
trên âm e trong dòng li thứ 3
- Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh .
- Hs nêu
- Hs tìm - giơ
Thực hành
- Hs đọc
- Có tiếng “be” muốn có tiếng Đàm thoại
“bè”û, em đặt dấu \ trên âm e
- Hs ghép , giơ
Thực hành
- Hs phân tích
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Hs tìm
- Đặt trên âm e
Đàm thoại
- Đặt trên âm e
- Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có Thực hành
dấu \, ngã
- Hs quan sát và nhắc lại qui trình Trực quan
viết
- Hs viết trên không
- Hs viết bảng con
Tương tự với dấu ngã và tiếng “bẽ”
IV/.Củng cố (5’) :Trò chơi
Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có dấu \ và
ngã trong nhóm chữ.
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số - Hs thi đua theo tổ
lượng tiếng khoanh đúng sau 1 bài hát.
Hỏi : Tìm và đọc tiếng mà em đã được học - Hs tìm và đọc
trong tiết ?
- Nhận xét .Tuyên dương.
Dặn dò
- Chuẩn bò tiết 2
Thực hành
Trò chơi
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 4
BÀI
:
Dấu huyền – dấu ngã
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc và tô: bè, bẽ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân ”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, viết đúng, nói tự nhiên.
3/. Thái độ : Yêu quê hương. Gd KNS : kó năng quan sát , trình bày , nhận xét.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa, chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa –Bảng con – Vở tập viết
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc : bè, bẽ
- Phân tích tiếng: bè, bẽ
- Viết: bè, bẽ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, chúng ta tiếp tục luyện đọc và viết
dấu hỏi, dấu nặng.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’): Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh
- Tiếng gì?
Tiếng “bè” có dấu gì?
- Tiếng gì?
Tiếng “bẽ” có dấu gì?
- Đọc: bè, bẽ
Gv nhận xét, sửa lỗi phát âm
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Hs tô đúng tiếng bẻ, bẹ trong vở
tập viết. Viết đúng mẫu
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết:
Hát
Cấu tạo? Độ cao? Cách nối nét? Độ rộng?
Điểm đặt bút?
Chú ý chữ ghi âm b trong chữ ghi tiếng “be”
có nét thắt viết thấp xuống dòng ly thứ 2 để nối
liền nét cuối con chữ e.
- Dấu thanh đặt ở đâu?
- Lưu ý gì?
- Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :Luyện nói
PHƯƠNG PHÁP
- Cá nhân đọc
- Hs phân tích
- Hs viết bảng con
Thực hành
- bè
- dấu huyền
- bẽ
- dấu ngã
- Cá nhân – ĐT đọc
Đàm thoại
- Hs quan sát
Trực quan
- Hs nêu
Đàm thoại
Thực hành
- Hs lắng nghe
- Hs nêu
- Không chạm vào chữ
- Hs nêu
- Hs viết vở
Thực hành
Mục tiêu : Hs luyện nói đúng theo chủ đề
“bè”. Tác dụng của “bè” trong đời sống.
Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học
sinh khai thác qua tranh vẽ. Tranh vẽ gì?
Tranh vẽ cảnh sông nước rất đẹp được thể
hiện qua cảnh vật trên sông và con bè đang di
chuyển trên mặt nước qua tay chèo của người
lái bè.
- Cảnh vật hai bên bờ sông như thế nào?
- Bầu trời như thế nào?
- Dòng sông có màu sắc ra sao?
- Chính giữa dòng sông có gì?
- Bè : Được liên kết bởi nhiều khúc gỗ thành
một mặt gỗ phẳng có thể dùng để di chuyển
trên sông nước.
Phát triển chủ đề luyện nói theo nội dung
“bè”
Qua gợi ý quan sát tranh vẽ. Các em hãy
kết đôi bạn học tập nói lên suy nghó và hiểu
biết của mình về chủ đề “bè” hôm nay.
Hướng dẫn học sinh luyện nói:
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác bè chỗ nào?
- Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền?
- Người ta dùng bè để làm gì? Bè thường chở
gì?
- Em đã thấy bè bao giờ chưa? Ở đâu?
- Em có dòp nào đi bè không?
Các em vừa luyện nói theo chủ đề gì?
Nhận xét. Giáo dục tư tưởng.
IV/. Củng Cố (5’) : Trò chơi
a. Nội dung :
Gắn đúng tiếng ứng với tranh
b. Luật chơi : Chuyền thư dứt bài hát. Thư đến
tay bạn nào đọc tiếng và gắn đúng dưới tranh
c. Hỏi :
- Tiếng em vừa gắn đúng dưới tranh có dấu
thanh gì?
- Tìm và đọc tiếng em đã học
- Nhận xét. Tuyên dương.
Dặn dò
Xem bài “Ôn tập”
- Hs quan sát và nêu
Quan sát
Đàm thoại
- Có cây xanh
- Có mây, có chim
- Màu xanh rất đẹp
- Có bè
Kết đôi bạn thảo luận nói lên suy
nghó và hiểu biết của mình qua Thảo luận
tranh
a. Học sinh nói tự nhiên theo hiểu
Thực hành giao
biết của mình.
b. Phát triển lời nói thành câu, tiếp
thành một đoạn ngắn
-Bè
- Hs tham gia trò chơi
Trò chơi
- Dấu \
- Hs tìm và đọc
Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : TOÁN
Tiết
: 5
BÀI
Luyện tập
:
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Củng cố hiểu biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
2/. Kỹ năng :
Nhận biết, phân biệt được hình vuông, hình tam giác, hình tròn qua ghép tạo hình
3/. Thái độ :
Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Các mẫu hình vuông, hình tam giác, hình tròn
Các mẫu hình đã ghép
2/. Học sinh
Bộ thực hành, que tính, SGK
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước học bài gì?
- Chọn đúng mẫu hình tam giác
Hát
- Gv chỉ hình đã gắn lên
- Nhận xét. Tuyên dương
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Nêu lại tên các hình đã học
- Em thích nhất hoạt động nào trong các tiết
toán đãhọc?
Để giúp các em khắc sâu hơn các dạng hình
đã học. Tiết học hôm nay ta sẽ học đó là tiết :
“Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Nhận biết hình
vuông, hình tam giác, hình tròn.(9’)
Mục tiêu : Biết tô cùng màu các dạng hình
có cùng tên gọi
Bài 1
Dùng bút chì màu để tô màu vào hình. Tô
cùng màu với các dạng hình có cùng tên gọi
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Ghép hình (10’)
Mục tiêu :
Rèn luyện kỹ năng ghép tạo hình qua
các dạng hình đã học
Bài 2
-
Hình tam giác
Thực hành
5 em lên bảng chọn trong nhóm
mẫu vật
Hs nêu: Hình tam giác
-
Hình
Hoạt động ghép hình
-
Hs nhắc lại
-
Hs tô màu
-
Đàm thoại
Thực hành
-
Thao tác mẫu hình a
Từ những mẫu hình tam giác cô đã ghép
thành 2 mẫu hình gì?
- Chia 3 tổ :
Tổ 1 ghép hình a.
Tổ 2 ghép hình b.
Tổ 3 ghép hình c.
- Gv khuyến khích Hs vận dụng các mẫu
hình có trong bộ thực hành để ghép thành
các mẫu hình mà em thích
- Nhận xét và hỏi : Mẫu hình em vừa ghép từ
mẫu hình gì?
4/. HOẠT ĐỘNG 3 : Xếp hình (5’)
Mục tiêu : Xếp nhanh, đún g
- Dùng các que tính xếp thành hình vuông,
hình tam giác.
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Ghép tạo hình
Luật chơi : Lật thẻ bài sao cho được 1 cặp hình
giống nhau. Sau bài hát “Trường của em”
nhóm nào lật được nhiều hình thắng.
Hỏi : Yêu cầu Hs gọi tên đúng cặp hình vừa
lật.
Nhận xét. Tuyên dương.
Dặn dò
- Chuẩn bò bài : “Số 1, 2, 3”
-
-
Quan sát
-
2 mẫu hình vuông
-
Hs thực hiện ghép hình
-
Hs tháo rời hình ra và đọc tên
gọi của hình
-
Hs xếp hình
-
Hs tham gia trò chơi
-
Hs gọi tên
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : THỦ CÔNG
Tiết
:
2
BÀI : Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh biết cách xé đường thẳng. Nắm được thao tác xé.
2/. Kỹ năng :
Xe,ù dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên
Dán đúng mẫu đẹp, có sáng tạo
3/. Thái độ :
Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái
đẹp.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo.
Giấy nháp trắng, giấy màu
Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh
Vở thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau.
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài c (5’)
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
III/. Bài mới : (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Ở mẫu giáo các em có được học xé dán
hình không?
Các em đã được xé dán hình nào?
Dán minh họa các mẫu hình sưu tầm ở lớp
mẫu giáo
Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ một
lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học
học đầu tiên : Xé dán hình chữ nhật, hình tam
giác
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn quan sát,
nhận xét.(5’)
Mục tiêu : Hs biết hình dáng, kích thước
của hình .
Dán mẫu hoàn chỉnh, giới thiệu: Đây là
mẫu hình chữ nhật đã được xé dán.
- Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình
chữ nhật?
- Gv chốt ý.
3/. HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn xé dán
(7’)
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
Hát
Kiểm tra
-
Hs trả lời
-
Hs kể
- Hs quan sát
Quan sát
- Quyển sách, bảng
Đàm thoại
Mục tiêu : Xé dán đúng qui trình
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
Lật mặt sau giấy thủ công, đánh dấu,
chấm điểm vẽ một hình chữ nhật
-
Gv theo dõi, hướng dẫn
-
Hương dẫn thao tác xé:
Làm mẫu và hướng dẫn qui trình xé : Xé theo
đường kẻ, tay trái giữ giấy, tay phải sử dụng
ngón cái và ngón trỏ xé dọc theo cạnh của
hình, xé cạnh dài trước.
- Gv theo dõi.
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành (10’)
Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình chữ
nhật trên giấy màu và trình bày đẹp sản
phẩm
Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu
hỏi:
- Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm
gì?
- Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
dán hình vào vở
- Gv theo dõi, giúp đỡ.
- Chấm 5 bài, nêu nhận xét
IV/. Củng cố(5’)
- Gắn các mẫu sản phẩm
- Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm
học sinh làm ra
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuản bò bài xé dán hình chữ nhật, hình
tam giác (tt)
Quan sát
Trực quan
Thực hiện lại thao tác sau khi Thực hành
quan sát mẫu : chấm điểm, vẽ
hình ở nháp
Hs quan sát
Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo
qui trình cô hướng dẫn
-
Vẽ hình chữ nhật
Đàm thoại
-
Xé hình chữ nhật
-
Hs thực hiện xé, dán hình vào Thực hành
vở. Sáng tạo trang trí.
- Hs quan sát và phát biểu ý kiến
Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : MỸ THUẬT
Tiết
:2
BÀI : Vẽ nét thẳng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Nhận biết được các loại nét thẳng. Vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo bài vẽ đơn giản.
2/. Kỹ năng :
Biết cách vẽ nét thẳng. Biết vẽ phối hợp các nét thẳng thành các mẫu vẽ.
3/. Thái độ
Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Một số mẫu tranh có các hình vẽ có dạng nét thẳng.
2/. Học sinh :
Vở tập vẽ, bút màu
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Tiết trước học vẽ bài gì ?
- Gv treo tranh
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh mẫu
Tranh vẽ những hình ảnh nào ?
Tranh vẽ núi, vẽ nhà, vẽ cây. Tranh được vẽ
phối hợp nhiều nét thẳng tạo ra các hình ảnh
mà các em đã nêu trong tranh. Hôm nay chúng
ta học bài: “Vẽ nét thẳng”
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu nét thẳng
(5’)
Mục tiêu: Nhận biết nét thẳng. Tên gọi
đúng của nét theo chiều vẽ.
Tạo mẫu các nét vẽ.
Yêu cầu Hs quan sát dáng nét vẽ, nêu đúng tên
gọi của nét
-
Gv chỉ cạnh bàn, cạnh ghế để Hs thấy rõ
các nét thẳng.
Gv chốt ý.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
-
Hát
-
Xem tranh thiếu nhi vui chơi
Đàm thoại
Hs xem tranh và nêu nội dung
tranh
-
Hs quan sát
Núi, nhà, cây
-
Hs nhắc lại
-
Hs quan sát và nêu tên gọi các Trực quan
nét
Đàm thoại
-
Nét thẳng đứng
Nét thẳng ngang
Nét thẳng nghiêng (“xiên”)
Nét gấp khúc (“gãy khúc”)
Trực quan
Đàm thoại
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : :Vẽ nét thẳng (5’)
Mục tiêu : Hs biết cách vẽ nét thẳng.
Vẽ mẫu và nêu cách vẽ
- Nét thẳng ngang: nét vẽ từ trái sang
phải
- Nét thẳng nghiêng : Nét vẽ từ trên
xuống.
- Nét gấp khúc : Có thể vẽ liền nét từ trên
xuống hoặc từ dưới lên.
-
Treo tranh.
- Núi được vẽ bằng nét vẽ gì?
- Vẽ nước bằng nét nào?
- Cây được vẽ bằng những nét thẳng nào?
Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng, gấp
khúc có thể vẽ được nhiều hình
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành (12’)
Mục tiêu : Biết vẽ phối hợp các nét thẳng
để tạo thành bài vẽ.
Treo mẫu tranh gợi ý
Gv nêu các cách vẽ : nhà, hàng rào, thuyền,
núi.
Nhắc cách tô màu sắc
Theo dõi gợi ý, uốn nắn khi các em vẽ
Thu bài chấm, nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
a. Nội dung : Vẽ các hình có dạng nét
thẳng
b. Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm
và số lượng vẽ đúng sau một bài hát
c. Hỏi
Các mẫu hình em vừa vẽ có dạng nét gì?
Gọi tên các nét thẳng trong hình.
DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học
- Về nhà khoe tranh, xem trước bài : “Vẽ
màu vào hình đơn giản
Hs quan sát
Quan sát
-
Thực hiện vẽ các nét ngang, Thực hành
dọc, gãy khúc bằng ngón trỏ đi
trên bàn
Hs quan sát
Quan sát
Nét gấp khúc
Đàm thoại
Nét ngang
Nét thẳng đứng, nét xiên
-
Hs quan sát
-
Thực hành vẽ các mẫu tranh có Thực hành
dạng nét thẳng
Trực quan
Trò chơi
-
Tham gia trò chơi, thi đua theo
tổ vẽ các hình có nét thẳng
-
Hs trả lời
Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ
, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 5
BÀI
: Be bè bé bẻ bẽ bẹ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: Học sinh nắm vững được các chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, , Đọc đúng các tiếng từ
ứng dụng có âm và dấu đã học.
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng có nghóa
3/. Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học. GD KNS : kó năng giao tiếp ,
Trình bày qua phần luyện nói .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ - Các mẫu tranh vẽ trang 14, 15 SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh :(1’)
II/. Kiểm tra bài cũ(5’):
- Đọc tiếng: bè, bẽ
- Phân tích: bè, bẽ
- Viết: bè, bẽ
- Chỉ ra các dấu thanh trong các tiếng sau:
kẽ, bè, kè, vẽ, ngã
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Sau 1 tuần học âm chữ, để giúp các em khắc
sâu hơn kiến thức đã học, hôm nay chúng ta
học bài ôn tập
- Học được những âm gì
- Học được các dấu thanh gì?
- Học tiếng gì?
Gv ghi tựa bài “Be bè bé bẻ bẽ be”ï
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn luyện các tiếng
và dấu thanh đã học (12’)
Mục tiêu: Nhận biết , đọc đúng, phân tích
đúng tiếng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ
Ghép tiếng : be
- Cô có tiếng gì ?
- Phân tích tiếng be ?
- Đánh vần: bờ – e – be
- Nhận xét. Tuyên dương
Gắn tranh mẫu 1.Tranh vẽ gì ?
- Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Gắn vật mẫu. Đây là gì ?
- Gắn tiếng gì dưới tranh
Bẹ lá: em thường thấy ở cây chuối và cau
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
-
Hát
-
Cá nhân, ĐT đọc
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs chỉ
Thực hành
-
Hs lắng nghe
Đàm thoại
-
m e, b
/, \, ?, ,
Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-
Hs ghép
Thực hành
Tiếng “be”
Có 2 âm : âm b đứng trước, âm e
đứng sau
Cá nhân, ĐT
-
Vẽ bé
Tiếng “bé”ù
Bẹ lá
Tiếng “bẹ”
Quan sát
Đàm thoại
Gắn tranh 3. Tranh vẽ gì?
- Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Gắn tranh 4. Tranh 4 vẽ gì ?
- Cô gắn tiếng bè dưới tranh
- Bè dùng để làm gì?
- Đọc : bé, bè, bẻ, bẹ
- Các tiếng đó có gì giống nhau?
- Có gì khác nhau?
- Dấu thanh khác nhau thì đọc như thế nào?
* Nhận xét vò trí dấu thanh
- Gv treo bảng phụ
- Đọc tiếng “be” và các dấu thanh
- Các dấu thanh được đặt như thế nào?
-
Vẽ bác nông dân đang bẻ bắp
Tiếng “bẻ”û
Vẽ bè
Tiếng “bè”
Bè di chuyển trên sông nước
Cá nhân, ĐT đọc
Có âm b và âm e giống nhau
Có dấu thanh khác nhau
Cách đọc khác nhau
-
“Be” có thêm dấu huyền ta được tiếng gì?
Phân tích? Đánh vần?
Nhận xét, chỉnh sửa
Tương tự với “bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ”
3/.HOẠT ĐỘNG 2 :Tiếng, từ ứng dụng (5’)
Mục tiêu :Tìm đúng và nhận biết được các
từ ứng dụng có âm e đã học
Gắn mẫu tranh con dê
- Con dê nó kêu như thế nào?
- Cô có từ “be be” viết bảng
Những vật nho nhỏ xinh xinh người ta còn
gọi là gì? (minh họa mẫu)
- Có từ “be bé “ viết bảng
Từ ứng dụng cô giới thiệu nữa đó là từ “bè
bè” (viết bảng)
- Bè bè : Chỉ các đồ vật không gọn gàng
Đọc mẫu : e be be bè bè bé bé
- Các từ có điểm gì giống nhau? Khác nhau?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3: Viết bảng con (5’)
Mục tiêu :Viết đúng các tiếng.
- Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Cách nối nét giữa b và e? Vò trí dấu thanh?
- Nhận xét
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
a. Nội dung : Chuyền thư gắn đúng tiếng dưới
tranh
b. Luật chơi : Chuyền thư có nội dung tiếng
ứng dưới tranh dứt bài hát. Đọc thư và thực hiện
c. Hỏi :
- Đọc các tiếng dưới tranh
- Nêu tên các dấu thanh và âm đã học
Dặn dò: Chuẩn bò tiết 2
-
Hs quan sát
Quan sát
Cá nhân, ĐT đọc
Thực hành
/, \, ?, ngã đặt ở trên; dấu nặng
đặt ở dưới
bè
Hs phân tích và đánh vần
-
Hs quan sát
Be be
-
Be bé
-
Cá nhân, tổ, lớp đọc
Giống: âm e, b.Khác: dấu thanh
-
Hs quan sát
Hs nêu
Hs viết bảng con
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Hình thức : Nhóm, thi đua tham gia Trò chơi
trò chơi
Các tiếng cần gắn
Be bé bè bẻ bẽ bẹ
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 6
BÀI
: Be bè bé bẻ bẽ bẹ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: Đọc bài ôn. Phát biểu ý kiến về tranh “be bé”. Viết vở: bẻ, bẽ, bẹ.
Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự khác nhau về dấu thanh.
2/. Kỹ năng : Đọc nhanh, viết đúng. Nói tự nhiên
3/. Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học. GD KNS : kó năng giao tiếp ,
Trình bày qua phần luyện nói .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ - Các mẫu tranh vẽ trang 14, 15 SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con, vở tập viết
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh :(1’)
II/. Kiểm tra bài cũ(5’):
- Tiết trước học bài gì?
- Tiếng Việt có mấy dấu thanh?
- Tiếng “be” ghép được với mấy dấu thanh?
Đó là những tiếng nào?
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, chúng ta tiếp tục ôn luyện về
các dấu thanh nhé.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 :Luyện đọc (7’)
Mục tiêu: Rèn đọc đúng tiếng và từ ứng
dụng
Hướng dẫn Hs cách đọc:
- Tiếng mẫu, từ dưới tranh
- Tiếng trong khung
- Từ ứng dụng
Phân tích các tiếng
Nhận xét. Sửa sai
Xem tranh : be bé
- Tranh vẽ gì?
Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại
của thế giới có thực xung quanh các em như: đồ
dùng, nhà cửa, thuyền bè
- Em bé và các đồ chơi trong tranh được vẽ như
thế nào?
- Đọc từ “be bé”
- Nhận xét
3/. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện viết (8’)
Mục tiêu: Rèn tô đúng mẫu trong vở
Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn và nhắc lại qui trình tô các điểm
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
-
Hát
-
Hs nêu
6 dấu thanh
Be, bè, bè, bẻ, bẽ, bẹ
Đàm thoại
-
Cá nhân, tổ, lớp đọc
Thực hành
-
Hs phân tích
-
Hs quan sát
Em bé đang chơi đồ chơi
-
Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé
-
Cá nhân, ĐT đọc
Thực hành
-
Hs nêu
Đàm thoại
Quan sát
Đàm thoại
cần lưu ý: Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và
kết thúc như thế nào?
Thực hành
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói (10’)
Mục tiêu :Nói đúng tên sự vật qua chủ đề
dấu thanh và sự phân biệt các từ qua dấu thanh
Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các
cặp tranh theo chiều dọc (dê/dế, dưa/dừa,
cỏ/cọ, vó/võ)
Phát triển nội dung luyện nói
- Em đã trong thấy con vật, các loại quả, đồ
vật … này chưa? đâu?
- Em thích bức tranh nào nhất? Tại sao?
- Trong các bức tranh, bức nào vẽ người?
- Người trong tranh đang làm gì? (giáo dục tư
tưởng)
Nội dung luyện nói hôm nay đã giúp các em
tìm hiểu thêm về những hiểu biết về thế giới
xung quanh cũng như sở thích của nhau rất thú
vò.
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Tìm chữ và dấu thanh có trong đoạn
văn ghi sẵn.
Luật chơi
- Thi đua tiếp sức
Hỏi : Đọc các tiếng vừa tìm.
Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Học bài, làm bài vở BTTV. Xem bài : ê,v
-
-
Hs tô
-
Hs quan sát tranh và nêu
Dưa - dừa
cỏ - cọ
Dê - dế
vỏ - võ
-
Học sinh phát biểu lời nói tự Thực hành giao
nhiên về sự hiểu biết của mình tiếp
với sự vật xung quanh
-
Hs tham gia trò chơi theo tổ
-
Hs đọc
Quan sát
Đàm thoại
Trò chơi
Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : ÂM NHẠC
Tiết
:2
BÀI : Quê hương tươi đẹp
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học đúng giai điệu, lời ca của bài dân ca dân tộc Nùng.
2/. Kỹ năng :
Biết vỗ tay theo nhạc. Vận động múa theo nhạc. Tập biểu diễn bài hát
3/. Thái độ :
Giáo dục tình cảm yêu quê hương
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Chuẩn bò các động tác phụ họa - Băng nhạc, máy hát
2/. Học sinh: Nhạc cụ, SGK
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh :(1’)
II/. Kiểm tra bài cũ(5’):
- Tiết trước học hát bài gì?
- Hát “ Quê hương tươi đẹp”
- Hát và vỗ tay
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’):
Hôm nay, chúng ta tiếp tục học hát bài
“Quê hương tươi đẹp”
2/.HOẠT ĐỘNG 1: n bài hát quê
hương (10’)
Mục tiêu :Giúp học sinh nhớ lời ca và giai
điệu
Mở máy cát-xét
- Các em vừa nghe bài hát gì?
- Tên tác giả?
n luyện bài hát
- Hát kết hợp với vận động phụ họa (vỗ tay
theo tiết tấu chuyển dòch chân tự nhiên).
- Yêu cầu học sinh hát kết hợp biểu diễn.
- Nhận xét.
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hát kết hợp vỗ tay,
hát kết hợp gõ nhòp (14’)
Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng nhận biết
giai điệu của bài
Gv làm mẫu: vừa hát vừa hướng dẫn vỗ tay
theo tiết tấu
Quê hương em biết bao tươi đẹp
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
-
Hát
-
Quê hương tươi đẹp
Cá nhân hát
Tổ, lớp hát
-
Hs nhắc lại
-
Hs lắng nghe
Quê hương tươi đẹp
Anh Hoàng
Trực quan
-
ĐT, cá nhân, nhóm hát
Thực hành
-
Biểu diễn: đơn ca, tốp ca
-
Hs hát và vỗ tay theo
Trực quan
ĐT hát và vỗ tay từng câu
Lớp, tổ, cá nhân
Thực hành
Kết hợp vỗ tay theo phách, theo tiết tấu -
Thực hành
bằng nhạc cụ
Nhận xét
IV/. Củng cố(5’)
- Quê hương tươi đẹp
- Học hát bài gì?
- Hs trả lời
- Em có thích bài hát này không?
- Tổ, nhóm biểu diễn
- Hát và biểu diễn với thanh phách.
- Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Xem bài “ Mời bạn vui múa”
Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : TOÁN
Tiết
:6
BÀI : Các số 1, 2, 3
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 được biểu thò qua nhóm mẫu vật có cùng số lượng.
2/. Kỹ năng :
Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm xuôi, đếm ngược theo thứ tự dãy số.
Nhận biết số lượng các nhóm mẫu vật có cùng số lượng
3/. Thái độ :
Tích cực trong các hoạt động học. Hiểu được ý nghóa của việc học số, học đếm trong đời sống.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Các mẫu vật có số lượng 1, 2, 3 ; các mẫu số 1, 2, 3 ; bộ thực hành
2/. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ thực hành
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Dùng que tính để xếp hình
Tổ 1: hình vuông
Tổ 2: hình tam giác
- Tìm hình trong bộ đồ dùng và nêu tên các
hình
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (2’)
Gắn tranh vẽ nhiều nhóm mẫu vật khác
nhau số lượng khác nhau.
- Tranh vẽ những hình gì?
Để biết được trong tranh mỗi nhóm hình có
số lượng là mấy? Tiết học hôm nay cô cùng các
em sẽ làm quen với “Các số 1 , 2 , 3”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu số (10’)
Mục tiêu : Hs có khái niệm ban đầu về số
1, 2, 3 qua nhận biết số lượng các mẫu vật
a) Số 1
Gắn mẫu vật
- Có mấy quả cam?
- Có mấy con gà?
- Có mấy bông hoa?
1 quả cam, 1 con gà, 1 bông hoa
- Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
Để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, ta
dùng số 1.
Giới thiệu số 1 in và số 1 viết
- Số 1 in các em thường nhìn thấy ở đâu?
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-
Hát
-
Hs thực hiện
-
Hs tìm và nêu: hình
-
Hs quan sát
-
Hs nêu
-
Hs quan sát
Có 1 quả cam
Có 1 con gà
Có 1 bông hoa
Hs nhắc lại
Một
-
SGK, báo
PHƯƠNG PHÁP
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
- Số 1 viết để viết
Đọc mẫu : Số một (1)
b) Số 2 và 3
(Tương tự các thao tác như giới thiệu ở số 1 )
c) Thứ tự dãy số
Gắn các mẫu vật
-
1 2 3
3
2 1
- Đếm và ghi số tương ứng
- Giới thiệu dãy số
o Từ bé đến lớn : 1, 2, 3
o Từ lớn đến bé : 3, 2, 1
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành (13’)
Mục tiêu : Đọc, viết đún g; nhận biết số
lượng nhanh
Bài 1
- Nêu yêu cầu
- Viết gì?
- Mấy hàng
- Nhận xét
Bài 2
- Nêu yêu cầu
- Cách làm?
- Nhận xét
Bài 3
- Nêu yêu cầu
- Cách làm?
-
Nhận xét
IV/.Củng cố(5’) : Trò chơi
Nội dung : Nhận biết số lượng
Luật chơi : Gv giơ chấm tròn
Gv giơ số
Hỏi : Đếm xuôi, đếm ngược theo thứ tự dãy số
Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò bài “Luyện tập”
-
Cá nhân, ĐT đọc: “Một”
Thực hành
Hs thực hiện
Cá nhân, ĐT đếm xuôi, đếm
ngược
Thực hành
Viết số
Các số 1, 2, 3
Mỗi số 1 hàng
Viết số thích hợp vào ô trống
Nhìn tranh rồi viết số
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Đếm số chấm tròn rồi viết số.
Vẽ các chấm tròn ứng với số
Hs làm bài
Trò chơi
-
Hs giơ số
Hs đưa nhóm đồ vật có số lượng
tương ứng
Hs đếm
Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : ĐẠO ĐỨC
Tiết
:2
BÀI : Em là học sinh lớp một .
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh hiểu được :
Trẻ em có quyền có họ tên, quyền đi học.
Có thêm nhiều bạn mới, cô giáo mới, học được nhiều điều mới lạ.
2/. Kỹ năng : Biết kể chuyện theo tranh.
3/. Thái độ :Giáo dục trẻ trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt.Gd KNS : tự tin , tự lập khi vào
lớp 1.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa trang 4, 5, 6/VBTĐĐ
2/. Học sinh :Sách bài tập
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Em là học sinh lớp một (tiết 1)
a. Kiểm tra miệng
- Nêu tên mình và kể về gia đình mình
gồm có những ai?
- Em là học sinh lớp mấy học trường nào?
Cô giáo em tên gì?
- Trẻ em được hưởng những quyền gì?
b. Thực hành :
- Chơi trò chơi “Gọi tên”
- Qua trò chơi em có cảm nghỉ gì?
c. Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Hôm nay, chúng ta tiếp tục học bài: “Em là
học sinh lớp Một”.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Kể chuyện theo
tranh(17’)
Mục tiêu : Giúp trẻ hiểu: niềm vui và ích
lợi của việc học.
Cách tiến hành :
- Kể chuyện qua nội dung tranh:
Em hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh
Trong tranh có những ai?
Họ đang làm gì?
- Cử đại diện bạn trong nhóm kể cho cả
lớp nghe
Tranh 1 : Nhóm 1
Tranh 2 : Nhóm 2
Tranh 3 : Nhóm 3
Tranh 4 : Nhóm 4
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-
Hát
-
Hs trả lời
-
Hs chơi theo nhóm mà mình
thích
-
Hs nhắc lại
PHƯƠNG PHÁP
Kiểm tra
Hình thức : Học nhóm theo ngẫu Thảo luận
nhiên, chia nhóm theo ngẫu nhiên
Quan sát
Đếm số từ 1 đến 5 di chuyển theo
nhóm ngẫu nhiên
- Đại diện nhóm kể
Kể chuyện
Tranh 5 : Nhóm 5
Nội dung từng tranh:
Tranh 1 : Đây là gia đình bạn. Bố mẹ và bà
đang chuẩn bò cho bạn đi học
- Bố mẹ đã làm gì để chuẩn bò cho em đi
học?
- Em đã làm gì để trở thành con ngoan?
Tranh 2 : Các bạn đến trường vui vẻ có cô
giáo mới, bạn mới.
- Trẻ em có quyền gì?
- Đến trường học em đã quen với những ai?
- Em có thích đi học không? Vì sao?
- Hãy kể về ước mơ của em
Tranh 3 : Cô giáo đang dạy các em học.
Các em được đi học, được học tập nhiều điều
mới lạ. Được đi học em sẽ biết đọc, biết viết.
- Em hãy kể những điều mà em được học ở
trường
- Nếu biết đọc, biết viết em sẽ làm gì
Tranh 4 : Cảnh vui chơi trên sân trường
- Kể những trò chơi mà em cùng các bạn đùa
vui trên sân?
Giáo dục cho các em biết trò chơi có hại và
có lợi để học sinh biết lựa chọn mà chơi
Tranh 5 : Kể lại cho bố mẹ nghe về những
niềm vui và những điều bạn đã học tập được ở
trường
- Các em hãy kể những điều mà em thường
nói cho ba mẹ nghe khi ở nhà?
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt về chủ đề
“Trường em” (7’)
Mục tiêu:Yêu ngôi trườn g mình đang học
- Tổ 1 : Hát về ngôi trường mình đang học
- Tổ 2 : Đọc thơ về ngôi trường thân thương
- Tổ 3 : Vẽ tranh tập thể về trường em
IV/. Củng cố(5’)
Tập cho học sinh hát múa bài “Ước mơ
xanh” các em đã được làm quen ở mẫu giáo
- Qua bài học các em biết được trẻ em có
quyền gì?
- Em cảm thấy như thế nàokhi trở thành
học sinh lớp một
- Các em sẽ làm gì để trở thành con
ngoan, trò giỏi?
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò bài: “Gọn gàng sạch sẽ”õ
-
Kể những việc bố mẹ đã làm Đàm thoại
cho em
Vâng lời ông bà cha mẹ, chăm
học
-
Có quyền được đi học
Có cô giáo mới, bạn mới
Hs tự phát biểu
Hs kể
-
Hs kể
-
Hs nêu
-
Hs kể
-
Hs kể
-
Các tổ thực hiện
Thực hành
-
Quyền được đi học, quyền có họ
tên
Đàm thoại
-
Vui sướng
Hs trả lời
Thứ
Tiết
ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
:7
BÀI
Âm
:
ê - v
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được ê v bê ve vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm ê v trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. GDù tình cảm yêu thương ông ba,ø cha mẹ qua
chủ đề luyện nóiù.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa SGK/16-17
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ
- Viết bảng con : be bé, bè bè
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh :
+ Tranh 1 vẽ gì ?
+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Trong tiếng “bê” và“ve” âm nào đã học rồi ?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm
mới còn lại: ê, v ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết được ê, v, bê, ve
a. Nhận diện chữ
m ê
- GV viết bảng ê
+ Chữ ghi âm ê có mấy nét ?
+ Chữ ghi âm ê giống chữ nào đã học?
+ So sánh chữ ghi âm e và ê ?
- Hát
- Yêu cầu HS nhận diện âm ê trong bộ thực
hành
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu : êâ
- m gì?
+ Có âm ê thêm âm b đứng trước âm ê được
tiếng gì?
+ Phân tích tiếng “bê”
- Đánh vần : bờ _ ê _ bê
-
PHƯƠNG PHÁP
-
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Thực hành
-
Hs quan sát
Con bê
Con ve
m b , e
Hs nhắc lại
Quan sát
Đàm thoại
-
Hs quan sát
Quan sát
1 nét : nét thắt và dấu ^
Đàm thoại
âm e
Giống : nét thắt; khác : ê có dấu
mũ
Hs tìm giơ lên
Thực hành
- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- ê
- bê
-
b đứng trước, ê đứng sau
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “bê”
Đàm thoại
Thực hành