Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 1 (Lượng giác) trường THPT Nguyễn Hữu Tiến – Hà Nam | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN</b> <b><sub>Môn: Đại số và giải tích 11</sub></b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 137</b>
Họ và tên:... Lớp: ...


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>


<b>Đáp</b>
<b>án</b>


<b>Câu 1: Tất cả các nghiệm của phương trình 3 sinx + cosx = 0 là:</b>


<b>A. </b><i>x</i> <sub>6</sub> <i>k</i>


 <sub></sub>


  


<b>B. </b><i>x</i> <sub>3</sub> <i>k</i>


 <sub></sub>


  


<b>C. </b><i>x</i> <sub>3</sub> <i>k</i>



 <sub></sub>


 


<b>D. </b><i>x</i> <sub>6</sub> <i>k</i>


 <sub></sub>


 
<b>Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình </b>sin<i>x m</i> 1 có nghiệm


<b>A. 2</b>  <i>m</i> 0 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b>0 <i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i>1


<b>Câu 3: Hàng ngày mực nước của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong</b>
kênh được tính tại thời điểm t(giờ, 0 ) trong một ngày được tính bởi cơng thức


h = 3.cos . Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước của con kênh đạt độ sâu lớn
nhất ?


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: m.sinx +cosx = </b> có nghiệm?


<b>A. m</b> <b>B. </b> <b>C. m</b> <b>D. m</b>


<b>Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin</b><i>x</i>cos<i>x</i> trên khoảng 1 0; là



<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình cos</b>2<sub>x – sinx cosx = 0 là:</sub>



<b>A. </b><i>x</i> <sub>4</sub> <i>k</i> ;<i>x</i> <sub>2</sub> <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


<b>B. </b><i>x</i> <sub>4</sub> <i>k</i>


 <sub></sub>


 
<b>C. </b><i>x</i> <sub>2</sub> <i>k</i>


 <sub></sub>


 


<b>D. </b>


5 7


;


6 6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i>


<b>Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin</b>2<sub>x + sin2x – 3cos</sub>2<sub>x = 1 là</sub>



<b>A. x = </b> , <b>B. </b>


<b>C. x =</b> <b>D. x =</b>


<b>Câu 8: Hàm số y =sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ?</b>


<b>A. T = 2</b> <b>B. T = </b> <b>C. T = 4</b> <b>D. T = </b>


<b>Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số </b> cot
cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 là:


<i><b>A. x k</b></i> <b>B. </b>x


2 <i>k</i>


 <sub></sub>


  <b>C. x</b><i>k</i>2 <b>D. </b>x


2


<i>k</i>




<b>Câu 10: Phương trình cos</b><i>x</i>sin<i>x</i> có số nghiệm thuộc đoạn

 ;

là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. </b>2
<b>Câu 11: Nghiệm của phương trình lượng giác: </b><sub>2sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub><sub> thõa điều kiện </sub><sub>0</sub>


2


<i>x</i> 


  là:
<b>A. </b>


3


<i>x</i> <b>B. </b>


2


<i>x</i> <b>C. </b>


6


<i>x</i> <b>D. </b> 5


6


<i>x</i> 


<b>Câu 12: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:</b>


<b>A. </b><i>x</i> 8 <i>k</i> 2


 


 


<b>B. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>


 <sub></sub>


  <i><b>C. x k</b></i>


<b>D. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>


 <sub></sub>


 
<b>Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số </b> tan


cos 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 là:



<b>A. </b><i>x</i> 3 <i>k</i>2


 <sub></sub>


 


<b>B. </b>
x


2
2


<i>k</i>
<i>x k</i>


 <sub></sub>



  



 


<b>C. x</b><i>k</i>2


<b>D. </b>
x



2
3


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  





  



<b>Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>1 2cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>


là:


<b>A. </b>2 <b><sub>B. 0</sub></b> <b><sub>C. 3</sub></b> <b><sub>D. 5</sub></b>


<b>Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>2sin 3<i>x</i>3<sub> là:</sub>


<b>A. 1</b> <b>B. </b>1 <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 16: Phương trình 2 tan</b><i>x</i>2 cot<i>x</i>  có số nghiệm thuộc khoảng 3 0 ;


2
 


<sub></sub> 


 


  là:


<b>A. 1</b> <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 17: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình </b><sub>2 tan</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5 tan</sub><i><sub>x</sub></i><sub>  là:</sub><sub>3 0</sub>


<b>A. </b> 5
6




 <b>B. </b>


4


 <b>C. </b>


6


 <b>D. </b>



3


<b>Câu 18: Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin(4x –</b>


3


) – 1 = 0 là:
<b>A. </b>


7
;


8 2 24 2


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i>


<b>B. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ;<i>x k</i> <sub>2</sub>


 


  


<b>C. </b><i>x k</i> ;<i>x</i>  <i>k</i>2


<b>D. </b><i>x k</i>2 ;<i>x</i> <sub>2</sub> <i>k</i>2



 


  


<b>Câu 19: Phương trình lượng giác: </b> 2


sin <i>x</i>3cos<i>x</i> 4 0 có nghiệm là:
<b>A. x</b>   <i>k</i>2 <b>B. </b>x 2


2 <i>k</i>




   <b>C. </b>x


6 <i>k</i>




  <b>D. Vơ nghiệm</b>


<b>Câu 20: Phương trình lượng giác: </b> 3.tan<i>x</i> 3 0 có nghiệm là:
<b>A. </b>x


3 <i>k</i>


 <sub></sub>



   <b>B. </b>x


3 <i>k</i>


 <sub></sub>


  <b>C. </b>x 2


3 <i>k</i>


 <sub></sub>


   <b>D. </b>x


6 <i>k</i>


 <sub></sub>


 




--- HẾT


</div>

<!--links-->

×