Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Pháp luật về hoạt động quản lý ngoại hối của ngân hàng nhà nước việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 82 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

ĐOÀN MỸ TRANG

PHÁP LUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

TP. HỒ CHÍ MINH 2018


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

ĐOÀN MỸ TRANG

PHÁP LUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Chuyên ngành: Luật kinh tế
Mã ngành: 60.38.01.07

Người Hướng Dẫn Khoa Học: TS. TRẦN THANH HƯƠNG

TP HỒ CHÍ MINH - NĂM 2018



i

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả xin cam đoan Luận v n n y

c ng tr nh nghi n c u hoa h c c a

ri ng cá nh n tác giả Nội dung Luận v n đ

c tác giả nghi n c u v so n thảo một

cách độc ập

h ng sao ch p Các số iệu v th ng tin trong Luận v n

ho n to n

trung thực m i sự tham hảo t i iệu c a các tác giả nghi n c u tr ớc đ đều đ
tác giả ghi ch v tr ch d n đ y đ
Tác giả xin ho n to n chịu trách nhiệm về các cam đoan n u tr n c a m nh

TÁC GIẢ

Đoàn Mỹ Trang

c


ii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Vi t tắt
NHNN

Ti ng Vi t
Ng n h ng Nh n ớc (Ng n h ng Nh
n ớc Việt Nam)

QLNH

Quản

TCTD

T ch c t n d ng

NHTM
IMF

ngo i hối

Ng n h ng th

ng m i

Quỹ tiền tệ quốc tế (tiếng
Anh: International Monetary Fund)



iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... ii
CHƯƠNG I: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN PHÁP LÝ VỀ NGOẠI HỐI VÀ
QUẢN LÝ NGOẠI HỐI CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ...............1
1 1 Khái niệm ngo i hối, quản

ngo i hối v vai trò quản

ngo i hối c a Ng n

h ng Nh n ớc Việt Nam ........................................................................................1
1.1.1. Khái niệm ngoại hối và quản lý ngoại hối.................................................1
1.1.2. Vai trò quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam .................3
1 2 Ch nh sách v m c ti u quản

ngo i hối........................................................4

1.2.1. Chính sách quản lý ngoại hối ....................................................................4
1.2.2. M c ti u quản
1.3. Quản

ngo i hối ........................................................................8

ngo i hối c a Ng n h ng Nh n ớc Việt Nam v sự điều chỉnh c a

pháp luật đối với ho t động quản


ngo i hối ......................................................10

1.3.1. Sự hình thành các quy định về quản lý ngoại hối ....................................10
1.3.2. Quản lý hoạt động ngoại hối một trong những chức năng của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam ............................................................................................15
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1..........................................................................................29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ NGOẠI HỐI CỦA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP KIẾN NGHỊ
...................................................................................................................................31
2.1. Thực tr ng pháp uật về quản

ngo i hối c a Ng n h ng Nh n ớc Việt

Nam .......................................................................................................................31
2.1.1. Thực trạng hoạt động xây dựng thể chế pháp luật về quản lý ngoại hối
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ..................................................................31
2.1.2. Thực trạng thực hiện trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước cao
nhất về ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam .....................................33


iv

2.2. Một số kiến nghị, giải pháp nhằm ho n thiện c ng tác quản

ngo i hối c a

Ng n h ng Nh n ớc Việt Nam ............................................................................53
2.2.1. Chủ trương, định hướng công tác quản lý ngoại hối ..............................53
2.2.2. Những kiến nghị, giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý ngoại hối

...........................................................................................................................54
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2..........................................................................................67
KẾT LUẬN ...............................................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................71


1

CHƯƠNG I
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN, PHÁP LÝ VỀ NGOẠI HỐI VÀ QUẢN LÝ
NGOẠI HỐI CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
1 1 Khái ni m ngoại hối, quản lý ngoại hối và vai trò quản lý ngoại hối
của Ngân hàng Nhà nước Vi t Nam
1.1.1. Khái niệm ngoại hối và quản lý ngoại hối
Nhu c u phát triển v xu h ớng hội nhập quốc tế đã
v

m cho các giao dịch

t qua bi n giới c a một quốc gia để một quốc gia tồn t i v phát triển bắt buộc

phải c hệ thống trao đ i giao dịch tiền tệ với thị tr ờng thế giới Ch nh những giao
dịch inh tế quốc tế n y
đ

c h nh th nh v

m cho ph

ng th c thanh toán tr n thị tr ờng thế giới


h ng ngừng phát triển Những c ng c thanh toán tr n thị

tr ờng thế giới nh v ng ngo i tệ v các c ng c thanh toán hác c a các quốc gia
đ

c g i chung

ngo i hối.

Theo Khoản 1 Điều 4 Pháp ệnh Ngo i hối n m 2005 quy định ngo i hối
bao gồm:
a) Đồng tiền c a quốc gia hác hoặc đồng tiền chung ch u Âu v đồng tiền
chung hác đ

c sử d ng trong thanh toán quốc tế v

hu vực (sau đ y g i

ngo i

tệ);
b) Ph
địi n

ng tiện thanh tốn bằng ngo i tệ gồm s c thẻ thanh toán hối phiếu

hối phiếu nhận n v các ph

ng tiện thanh toán hác;


c) Các o i giấy tờ c giá bằng ngo i tệ gồm trái phiếu Ch nh ph

trái

phiếu c ng ty ỳ phiếu c phiếu v các o i giấy tờ c giá hác;
d) V ng thuộc dự trữ ngo i hối nh n ớc tr n t i hoản ở n ớc ngo i c a
ng ời c tr ; v ng d ới d ng hối thỏi h t miếng trong tr ờng h p mang v o v
mang ra hỏi ãnh th Việt Nam;
đ) Đồng tiền c a n ớc Cộng ho xã hội ch nghĩa Việt Nam trong tr ờng
h p chuyển v o v chuyển ra hỏi ãnh th Việt Nam hoặc đ
thanh toán quốc tế

c sử d ng trong


2

Nh vậy ngo i hối
đ

hái niệm dùng để chỉ các ph

ng tiện c giá trị

c dùng để dự trữ hoặc thanh toán giữa các quốc gia nh : ngo i tệ các ph

ng

tiện thanh toán quốc tế ghi bằng ngo i tệ (hối phiếu ệnh phiếu sec…) các ch ng

hoán ghi bằng ngo i tệ (c phiếu trái phiếu do n ớc ngo i phát h nh) v ng b c
im c

ng đá qu …
Về

thuyết ngo i hối

tiền tệ n n n c các ch c n ng c a tiền tệ nh

ph

ng tiện thanh toán

th ớc đo giá trị v ch c n ng cất trữ Tuy nhi n v ngo i

tệ

đồng tiền n ớc ngo i tham gia v o

u th ng tr n ãnh th c a một quốc gia

hác n n ho t động sử d ng ngo i tệ phải tu n th sự iểm soát c a quốc gia đ
th ng qua các quy định c a pháp uật với những h n chế nhất định đối với các ch
thể sử d ng ch ng C thể đối với ngo i tệ đặc biệt

ngo i tệ bằng tiền mặt nh

n ớc phải ban h nh các quy định giới h n quyền c a ch sở hữu các giao dịch
ngo i tệ phải đ


c giới h n trong ph m vi

hu n h m pháp uật cho ph p Thậm

ch trong một số tr ờng h p ch sở hữu ngo i tệ buộc phải thực hiện quyền c a
m nh theo

ch c a Nh n ớc m

n ớc sẽ c ch nh sách quản

h ng c sự ựa ch n n o hác Do đ

ngo i hối ri ng c a m nh

Từ quan niệm về ngo i hối d ới g c độ inh tế - pháp
uận ra quản

mỗi Nh

ngo i hối (QLNH)

n u tr n c thể

một hệ thống các biện pháp m Nh n ớc sử

d ng để iểm soát các giao dịch bằng ngo i tệ v v ng N i cách hác QLNH

hệ


thống iểm soát uồng ngo i hối nhập v o hoặc chuyển ra hỏi một đất n ớc Quản
nh n ớc về ngo i hối thể hiện các nguy n tắc điều chỉnh ho t động ngo i hối để
đ t tới m c ti u cuối cùng
quốc tế Trong quản

t o ập thế c n bằng n định cho cán c n thanh toán

inh tế các quốc gia hác nhau th ờng ban h nh các ch nh

sách nhằm h i th ng hoặc h n chế uồng ngo i hối để thực hiện ch nh sách phát
triển inh tế c a quốc gia trong từng thời ỳ T m
thừa nhận một cách t

ng đối thống nhất

i

hái niệm QLNH nh đ

việc m “Nh n ớc áp d ng các ch nh

sách các biện pháp tác động v o quá tr nh nhập xuất ngo i hối (đặc biệt

ngo i

tệ) v việc sử d ng ngo i hối theo những m c ti u nhất định”1.
1

c


Giáo tr nh Thị tr ờng Ngo i hối (n m 2011) NXB Đ i h c Kinh tế Quốc D n H Nội, trang 63.


3

C thể n i QLNH

nhiệm v quan tr ng m bất ỳ một Ch nh ph n o

cũng phải thực hiện v sự vận động c a ngo i hối m ảnh h ởng đến dự trữ quốc tế
c a quốc gia v
một Ch nh ph

y u c u bắt buộc hi điều h nh ho t động inh tế - xã hội c a
Đặc biệt trong điều iện hội nhập inh tế hi m các quan hệ inh

tế quốc tế phát triển m nh các trao đ i giao dịch đa d ng i n quan ngo i hối trở
th nh hiện t

ng inh tế th ng th ờng th vai trò QLNH c a Nh n ớc h ng

những h ng bị h n chế m c ng c
QLNH

nghĩa quan tr ng trong ho n cảnh mới

quá tr nh iểm tra giám sát các ho t động ngo i hối nhằm đảm

bảo ngo i hối vận động u n chuyển để ph c v tốt nhất việc thực hiện các quan hệ

inh tế - xã hội tr n c sở chấp h nh các quy định c a Pháp uật về ngo i hối v
QLNH.
QLNH do Ng n h ng Trung

ng c a các quốc gia thực hiện một số Quốc

gia th do c quan chuy n trách thực hiện tùy thuộc v o Luật c a từng quốc gia
Ở Việt Nam NHNN Việt Nam chỉ thay mặt Nh n ớc đảm nhận tr ng
trách quản

hối ngo i tệ n y nhằm ph c v một cách tốt nhất v c hiệu quả nhất

cho nền inh tế quốc d n cũng t c
ho t động ngo i hối đ

cho m i ng ời d n Việc quản

Nh n ớc về

c quy định c thể t i Pháp ệnh Ngo i hối số 28/2005/PL-

UBTVQH11 Ch nh ph thống nhất quản

nh n ớc về ho t động ngo i hối; Ng n

h ng Nh n ớc Việt Nam chịu trách nhiệm tr ớc Ch nh ph thực hiện quản
n ớc về ho t động ngo i hối x y dựng v ban h nh ch nh sách quản
h ớng d n v thanh tra

ngo i hối


iểm tra việc chấp h nh chế độ ch ng từ v th ng tin báo

cáo; Bộ c quan ngang bộ Uỷ ban Nh n d n tỉnh th nh phố trực thuộc trung
c trách nhiệm quản

nh

ng

nh n ớc về ho t động ngo i hối trong ph m vi nhiệm v

quyền h n c a m nh2.
1.1.2. Vai trò quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
NHNN Việt Nam

c quan chịu trách nhiệm quản

ho t động ngo i hối thực hiện ch c n ng QLNH với vai trò
Điều 40 Quản
nh n ớc về ngo i hối Ch
UBTVQH11 ng y 13/12/2005
2

điều h nh giám sát
Ng n h ng Trung

ng VIII Pháp ệnh Ngo i hối 28/2005/PL-



4

ng c a n ớc Cộng hòa Xã hội Ch nghĩa Việt Nam NHNN đ
đối trong việc đ a ra các quyết định quản

c độc ập t

v điều h nh ho t động ngo i hối L

bộ máy chuy n quản c a ho t động QLNH NHNN c nhiệm v tr ng yếu
định điều h nh quản

v giám sát ch nh sách tỷ giá nhằm đ t đ

ch yếu như t ng tr ởng inh tế
chế

ng

n định tiền tệ

ho ch

c các m c ti u

n định thị tr ờng ngo i hối

iềm

m phát đồng thời trực tiếp tác động v o tỷ giá giảm thiểu biến động tỷ giá


t o thanh hoản cho thị trường v tác động dự trữ ngo i hối
NHNN

c quan chịu trách nhiệm quản

điều h nh giám sát ho t động

ngo i hối thực hiện ch c n ng QLNH với vai trò

NHTW c a Việt Nam NHNN

đ

c độc ập t

ng đối trong việc đ a ra các quyết định quản

v điều h nh ho t

động ngo i hối
Th ng qua ho t động QLNH, NHNN cung cấp một cách tốt nhất các điều
iện tiền tệ (m c thể

ngo i hối) cho nền inh tế hay n i cách hác

hiệu quả trong việc cung cấp các dịch v tiền tệ tr n cả ph
m
chế


t ng t nh

ng diện vĩ m v vi

NHNN can thiệp v o thị tr ờng ngo i hối để đ t các m c đ ch vĩ m nh
m phát v

iềm

n định thị tr ờng đồng thời theo đu i các m c đ ch trực tiếp nh

tác động tỷ giá giảm thiểu biến động tỷ giá 3 t o thanh hoản cho thị tr ờng v tác
động dự trữ ngo i hối
Các m c ti u tr n đ

c nhấn m nh t i Chỉ thị số 01/CT-NHNN ng y

10/01/2017 c a NHNN Việt Nam v đ

c thực hiện nhất quán trong to n ng nh

Ng n h ng suốt n m 2017 M c ti u m ng nh Ng n h ng tiếp t c đặt ra trong thời
gian tới

bám sát các nghị quyết về phát triển inh tế - xã hội c a Ch nh ph

trung v o iểm soát

m phát


n định inh tế vĩ m v tháo gỡ h

tập

h n cho sản

xuất inh doanh hỗ tr thị tr ờng g p ph n t ng tr ởng inh tế ở m c h p
1 2 Chính sách và mục tiêu quản lý ngoại hối
1.2.1. Chính sách quản lý ngoại hối
C ng tác quản điều h nh tỷ giá hối đoái NHNN tiếp t c điều h nh ch nh sách tỷ giá ch động,
d n dắt thị tr ờng nhằm m c ti u duy tr tỷ giá n định, t o niềm tin c a c ng ch ng v o giá trị c a
đồng nội tệ.
3


5

Ch nh sách QLNH đ
uật trong vấn đề quản

c thể hiện c thể trong những quy định c a pháp

ngo i tệ v ng b c đá qu

các giấy tờ c giá trị ngo i tệ

cũng nh các quan hệ thanh toán t n d ng với n ớc ngo i v các biện pháp c
quan để quản

v tác động đến ngo i hối cũng nh các ho t động ngo i hối c a


một quốc gia nhằm t o sự c n đối

n định để th c đẩy inh tế - xã hội phát triển

Nội dung c a ch nh sách QLNH

quản

v

iểm soát các uồng vận động

về ngo i hối từ n ớc ngo i v o v từ trong n ớc ra c
th

i n quan đến quan hệ ngo i

ng t o sự c n bằng cho cán c n thanh toán quốc tế

x y dựng đ

c quỹ dữ trự ngo i hối h p

Ch nh sách QLNH quản
u n

đ

n định giá trị đồng tiền


cho quốc gia

c nguồn vốn ra v v o c a một quốc gia v

vấn đề quan tr ng còn các vấn đề nh sử d ng bu n bán hay inh doanh

ngo i hối th đ
ch c cá nh n đ
quản

i n

đ

c quy định tùy v o từng thời ỳ c thể v t o điều iện cho các t
c tự do h n trong các giao dịch ngo i hối nh ng cũng đảm bảo

c uồng ngo i tệ chu chuyển vốn giữa nền inh tế với b n ngo i V vậy

ch nh sách QLNH c a mỗi n ớc
QLNH cũng đ

h ng giống nhau theo đ trong quá tr nh

c thực hiện theo những quy định c thể nh :

+ Ch nh sách độc quyền QLNH: với ch nh sách n y th Nh n ớc nắm
trong tay m nh ho t động inh tế đối ngo i việc vay trả n n ớc ngo i Nh n ớc
áp đặt tỷ giá một cách ch quan cho việc chuyển đ i ngo i tệ ra bản tệ v ng


c i

Ngo i ra Nh n ớc còn nghi m cấm to n bộ ho t động mua bán inh doanh v t n
trữ ngo i hối
Nh n ớc áp d ng các biện pháp h nh ch nh áp đặt nhằm tập trung tất cả
ho t động ngo i hối v o tay m nh Tỷ giá do nh n ớc quy định buộc tất cả các giao
dịch ngo i hối phải chấp h nh các t ch c tham gia ho t động inh doanh xuất
nhập hẩu nếu bị ỗ do tỷ giá th sẽ đ

c nh n ớc cấp bù ng

c i nếu ãi th nộp

cho nh n ớc
Theo ch nh sách n y th tỷ giá cố định nh n ớc cam ết đảm bảo duy tr
ho t động t i một m c xác định đ

c nh n ớc đảm bảo sự dao động c a tỷ giá

trong một bi n độ nhất định n o đ

Tuy nhi n nếu trong thời ỳ h ng hoảng cán


6

c n thanh toán bị th m h t nghi m tr ng th s c p về tỷ giá
gấp bội so với các ch nh sách quản


n NHNN sẽ t ng

n

hác v nếu NHNN h ng thể chống đỡ đ

c

th buộc phải tuy n bố phá giá tiền tệ để cho tỷ giá đ

c xác ập theo quan hệ cung

c u c a thị tr ờng ngo i hối
+ Ch nh sách tự do ngo i th
cá nh n đ

ng ngo i hối: với ch nh sách n y các t ch c

c tự do h a thực hiện ngo i th

ng ngo i hối Nh n ớc h ng quản

hay h n chế giao dịch ngo i hối các h ng r o th

ng m i bị bãi bỏ sự chuyển

dịch các uồng h ng h a dịch v ho n to n do cung c u ngo i tệ tr n thị tr ờng
quyết định
Với Ch nh sách n y Nh n ớc h ng quản


chặt chẽ việc xuất nhập hẩu

h ng h a cũng nh các uồng vận động ngo i hối m Nh n ớc tác động v o tỷ giá
hối đoái nh

một th nh vi n c a thị tr ờng Các t ch c cá nh n c nguồn thu từ

ngo i tệ d ới m i h nh th c đều đ
Ngo i hối đ
quyết định m

c tự do

c tự do mở t i hoản t i các TCTD đ

c ph p

u th ng tr n thị tr ờng c n bằng ngo i hối do thị tr ờng

h ng c sự can thiệp c a nh n ớc do vậy tỷ giá - giá cả ngo i hối

phù h p với s c mua c a đồng tiền tr n thị tr ờng Tỷ giá thả n i d n đến ãi suất
uồng vốn v o v ra ho n to n do thị tr ờng chi phối
Chế độ tỷ giá thả n i

chế độ tỷ giá hối đoái do quan hệ cung c u c a các

đồng tiền xác định Trong c chế n y th tỷ giá đ

c xác định ho n to n dựa tr n


các yếu tố thị tr ờng v đặc biệt trong tr ờng h p tự do ho n to n th NHNN h ng
tham gia v o việc can thiệp tỷ giá
Đối với ch nh sách tự do ngo i hối ch ng ta thấy đ

c một số u điểm

chế độ tỷ giá thả n i t o ra m c độ độc ập tiền tệ cao h n t o ra c chế điều chỉnh
tự động đối với c sốc th

ng m i v tránh đ

c sự tấn c ng mang t nh chất đ u c

ở ch nh sách n y phản ánh đ ng các t n hiệu c a thị tr ờng th
cũng nh phản ánh sát t
cũng c một số nh

ng m i quốc tế

ng quan về giá trị đồng tiền c a quốc gia Tuy nhi n

c điểm ở ch nh sách tự do ngo i hối nh tỷ giá i n t c biến đ i

v rất h c thể iểm soát đ

c r i ro trong inh doanh sẽ t ng cao m c độ n

định c a giá trị đồng tiền h ng cao hiến cho các ho t động đ u t


h ng phát


7

triển n n việc thực hiện các ch nh sách điều h nh c a nền inh tế c
ngo i hối gặp nhiều h

h n

- Nh n ớc quản
quản

i n quan đến

c điều tiết: Trong ch nh sách Nh n ớc độc quyền

th nh n ớc c thể áp đ t hống chế đ

h ởng từ b n ngo i ch động hai thác đ
nền inh tế thị tr ờng cách quản

c thị tr ờng ng n chặn đ

c ảnh

c nguồn vốn từ b n trong Nh ng trong

n y sẽ h ng phù h p cản trở v g y h


h n

cho nền inh tế Để hắc ph c sự áp đặt nh n ớc tiến h nh điều tiết nh ng gắn với
thị tr ờng nh n ớc tiến h nh iểm soát ở một m c độ nhất định nhằm phát huy
t nh t ch cực c a thị tr ờng h n chế những nh

c điểm do thị tr ờng g y ra t o

điều iện cho inh tế trong n ớc phát triển n định ng n chặn ảnh h ởng từ b n
ngo i
Ch nh sách Nh n ớc quản

c điều tiết sẽ v n duy tr đ

NHNN trong việc điều h nh nh ng chỉ ở một m c độ vừa phải ch

c vai trò c a
h ng can thiệp

quá nhiều v o thị tr ờng NHNN chỉ thực hiện can thiệp v o tỷ giá hi m n cảm
thấy c n thiết ch

h ng bị r ng buộc trách nhiệm nh trong ch nh sách độc quyền

QLNH.
Ch nh sách quản
đ

c các nh


c điều tiết mang

c điểm c a hai ch nh sách quản

ch nh sách quản

i há nhiều

i ch v

hắc ph c

n u tr n tuy nhi n việc áp d ng

c điều tiết n y v n rất dễ d n đến việc thi n về c chế quản

ho n to n nhiều h n v các quyết định điều h nh th ờng xuy n bị áp ực từ các
quyết định c a các ch nh sách hác v thế dễ d n đến việc NHNN quá m d ng vai
trò quản

nh n ớc trong việc thực hiện các ch nh sách n y

V vậy tùy từng quốc gia m ch nh sách QLNH sẽ thay đ i hác nhau.
Hiện nay h u hết các quốc gia tr n thế giới đều thực hiện ch nh sách nh n ớc quản
c điều tiết do dự trữ ngo i hối còn h n chế n n phải áp d ng ch nh sách QLNH
nghi m ngặt để đảm bảo nguồn cung ngo i hối cho nhu c u c a đất n ớc Còn

i

một số quốc gia áp d ng ch nh sách tự do ngo i hối do c nguồn ngo i hối dồi d o

nh Mỹ Nhật Canada

Các n ớc trong hối đồng tiền chung Ch u Âu (EEC) còn

thực hiện chế độ thả n i tập thể các đồng tiền c a h (thời ỳ đồng EUR ch a

u


8

h nh ch ng ch nh th c) cho ph p các uồng ngo i tệ đ
m nh với số

ng h ng h n chế. Do đ

c tự do ra v v o quốc gia

tùy theo t nh h nh thực tế m mỗi quốc

gia sẽ ựa ch n m h nh QLNH th ch h p trong từng thời ỳ Sự c n thiết c a ch nh
sách QLNH đ

c thể hiện ở sự tồn t i hiện nay trong nền inh tế n ớc ta

Ở Việt Nam hiện nay ch nh sách QLNH đã từng b ớc tự do hoá xoá bỏ
nhiều lo i giấy ph p t o ra sự th ng thoáng h n cho ho t động quan hệ kinh tế đối
ngo i Ch nh sách QLNH b ớc đ u đáp ng đ

c y u c u c a cải cách h nh ch nh


c a Luật Doanh nghiệp trong việc ph n định rõ quyền v nghĩa v c a doanh
nghiệp Đồng thời ch nh sách QLNH cũng ng y c ng phù h p h n với th ng ệ
quốc tế đáp ng đ

c h u hết các cam ết song ph

ng v đa ph

ng c a Việt

Nam với quốc tế trong quá tr nh hội nhập.
1 2 2 Mục tiêu quản lý ngoại hối
M c ti u c a ch nh sách QLNH

nhằm iểm soát chặt chẽ việc chuyển

ngo i hối ra hỏi quốc gia, ãnh th c a đất n ớc thu h t nhiều ngo i hối v o trong
n ớc quản

nghi m ngặt các o i ngo i hối dự trữ nh v ng các o i ngo i tệ

m nh. Ch nh sách QLNH c a NHNN thể hiện ở những m c ti u c bản v m c ti u
c thể4.
+ M c ti u c bản:

giữ vững sự n định c n đối vĩ m v th c đẩy nền

inh tế - xã hội phát triển Đ y


m c ti u cao nhất v phù h p với m c ti u c a

ch nh sách tiền tệ quốc gia
+ M c ti u c thể c a QLNH: tất cả m i ch nh sách QLNH đều phải h ớng
đến m c ti u c thể:

n định tỷ giá; bảo vệ độc ập ch quyền đồng tiền quốc gia;

m cho ho t động ngo i hối đi v o nề nếp n định; bảo to n v t ng c ờng dự trữ
ngo i hối quốc gia Để đảm bảo đ

c những điều n y th NHNN c những m c ti u

c thể nh sau:
1.2.2.1. Điều tiết tỷ giá thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
4

Giáo tr nh t i ch nh ng n h ng c a Đ i h c Kinh tế Quốc d n H Nội, trang 38.


9

NHNN thực hiện các biện pháp nhằm th c đẩy tập trung các nguồn ngo i
hối (đặc biệt
h p

ngo i tệ) v o tay m nh để th ng qua đ nh n ớc sử d ng một cách

c hiệu quả cho các nhu c u phát triển inh tế v ho t động đối ngo i
Nh đã n i ở tr n NHNN trực tiếp điều h nh v quản


dự trữ ngo i hối

nhằm m c đ ch ng n ngừa ngắn h n quá ớn về tỷ giá do hậu quả c a một số biến
động tr n thị tr ờng V vậy m c đ ch c a việc quản

dự trữ ngo i hối

để đảm

bảo cho một quốc gia u n u n trong tr ng thái c thể thanh toán các hoản n
đ ng h n v c thể giải quyết những dao động về tỷ giá ngo i hối trong ngắn h n
Đồng thời sử d ng ch nh sách ngo i hối nh một c ng c c hiệu ực thực hiện
ch nh sách tiền tệ th ng qua mua bán ngo i hối tr n thị tr ờng để can thiệp v o tỷ
giá hi c n thiết nhằm n định giá trị đối ngo i c a đồng tiền tác động v o

ng

tiền cung ng
1.2.2.2. Bảo tồn dự trữ ngoại hối Nhà nước
L c quan quản

t i sản quốc gia NHNN phải quản

dự trữ ngo i hối

nh n ớc nh ng h ng chỉ bảo quản v cất giữ m còn biết sử d ng để ph c v cho
đ u t phát triển inh tế u n bảo đảm an to n h ng bị ảnh h ởng r i ro về tỷ giá
ngo i tệ tr n thị tr ờng quốc tế V thế NHNN c n phải mua bán chuyển đ i để
phát triển chống thất thoát x i mòn quỹ dự trữ ngo i hối c a nh n ớc bảo vệ độc

ập ch quyền về tiền tệ
1.2.2.3. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế
Cán c n thanh toán quốc tế thể hiện thu-chi c a một n ớc với n ớc ngo i
Khi cán c n thanh toán quốc tế bội thu

ng ngo i tệ chảy v o trong n ớc d n đến

hả n ng cung ng về ngo i tệ cao h n nhu c u Ng
quốc tế bội chi t ng

c

i

hi cán c n thanh toán

ng ngo i tệ ch y ra n ớc ngo i d n đến nhu c u ngo i tệ

cao h n hả n ng cung ng Trong cả hai tr ờng h p cán c n thanh toán bội thu
hoặc bội chi nếu h ng c sự can thiệp c a Ng n h ng Trung

ng tỷ giá sẽ t ng

giảm theo nhu c u ngo i hối tr n thị tr ờng
V thế NHNN đ ng vai trò điều tiết tỷ giá để thực hiện m c ti u c a ch nh
sách inh tế Nếu NHNN muốn xác ập một tỷ giá n định nghĩa

giữ cho tỷ giá



10

h ng t ng

h ng giảm th Ng n h ng Trung

n ớc ngo i chuyển v o trong n ớc

ng hoặc

mua v o số ngo i tệ từ

m cho quỹ dự trữ ngo i hối sẽ t ng

nt

ng hoặc NHNN sẽ bán ngo i tệ ra để đáp ng nhu c u c a thị tr ờng hi c
ngo i tệ chảy ra n ớc ngo i quỹ dự trữ ngo i hối giảm xuống t

ng
uồng

ng ng M c đ ch

c a QLNH để đảm bảo cho một quốc gia u n u n trong tr ng thái c thể thanh
toán các hoản n đ ng h n v c thể giải quyết những giao động về tỷ giá ngo i
hối trong ngắn h n
1.3. Quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Vi t Nam và sự điều
chỉnh của pháp luật đối với hoạt động quản lý ngoại hối
1.3.1. Sự hình thành các quy định về quản lý ngoại hối

1 3 1 1 Giai đo n tr ớc hi ban h nh Luật Ng n h ng Nh n ớc
Tr ớc hi ban h nh Luật Ng n h ng Nh n ớc n m 1998 th việc QLNH
c a Việt Nam đ

c thực hiện trong hu n h một ch nh sách ngo i hối thắt chặt

th ng qua các Sắc ệnh Chỉ thị c a Ch nh ph : nh Nghị định số 102/CP ng y
06/7/1963 c a Hội đồng Ch nh ph … Tuy nhi n sau 25 n m thực hiện Nghị định
n y h ng còn phù h p với nền inh tế mở n n đã thay thế bằng Nghị định
161/HĐBT ng y 18/10/1988 c a Hội đồng Bộ tr ởng ( èm theo Điều ệ QLNH)
c a n ớc Cộng hòa Xã hội Ch nghĩa Việt Nam v Th ng t số 33-NH/TT ng y
15/3/1989 h ớng d n thi h nh Điều ệ QLNH c a n ớc Cộng hòa Xã hội Ch nghĩa
Việt Nam Điểm ch nh c a ch nh sách QLNH trong giai đo n n y ch yếu
chuyển nh

ng mua bán ngo i tệ t i ng n h ng c thể:

- Về ph m vi quản

ngo i hối: Nh n ớc Cộng ho Xã hội Ch nghĩa Việt

Nam th ng qua NHNN Việt Nam thực hiện thống nhất quản
hối v

Nh n ớc về ngo i

inh doanh ngo i hối M i việc inh doanh ngo i hối đều đ

theo quy định c a NHNN Việt Nam Ng n h ng Ngo i th
đ


việc

c thực hiện

ng Việt Nam

c quan

c ph p inh doanh ngo i hối Ngo i ra các Ng n h ng chuy n doanh hác các

Ng n h ng i n doanh với n ớc ngo i các chi nhánh Ng n h ng n ớc ngo i t i Việt
Nam các t ch c inh tế trong n ớc muốn inh doanh ngo i hối hoặc dịch v thu


11

ngo i tệ ( ể cả inh doanh dịch v thu ngo i tệ tiền mặt) đều phải đ

c NHNN Việt

Nam cho ph p5.
- Về đối t

ng quản

ngo i hối: các t ch c v c ng d n Việt Nam ở tr n

ãnh th Việt Nam v n ớc ngo i nh các c quan t ch c inh tế v xã hội Việt
Nam c tr sở v địa điểm


m việc t i Việt Nam c ng d n Việt Nam sinh sống t i

Việt Nam v t i n ớc ngo i các đ n vị ngo i giao n ớc ngo i t i Việt Nam v các
t ch c FDI t i Việt Nam đ i s quán th

ng v v

u h c sinh Việt Nam t i

n ớc ngo i6.
- Về mua bán chuyển nh

ng v gửi ngo i tệ t i Ng n h ng: các t ch c

v c ng d n Việt Nam c ngo i tệ từ nguồn thu xuất hẩu v

inh doanh dịch v

đều phải gửi v o t i hoản c a m nh t i Ng n h ng Ngo i th

ng hoặc Ng n h ng

hác đ

c NHNN cho ph p Sau hi đã

m nghĩa v về ngo i tệ cho Nh n ớc

theo quy định th số ngo i tệ còn i gửi t i Ng n h ng v đ

ngo i tệ theo Ng n h ng Ngo i th

ng hoặc Ng n h ng đ

c h ởng ãi suất bằng
c y quyền c ng bố

trong ph m vi hung ãi suất c a NHNN Việt Nam Ch t i hoản đ

c sử d ng số

ngo i tệ tr n t i hoản cả m nh để thanh toán tiền nhập hẩu chi trả các hoản dịch
v

bán cho Ng n h ng hay sử d ng v o các m c đ ch hác nhau theo đ ng chế độ

quy định c a Nh n ớc Tr ờng h p các t ch c v cá nh n c nhu c u chi ngo i tệ
cho m c đ ch s a xuất

inh doanh hoặc đi c ng tác ao động đ

Ng nh Ch tịch UBND tỉnh th nh phố cho ph p đ

c th tr ởng Bộ

c Ng n h ng Ngo i th

ng

hoặc Ng n h ng y quyền xem x t bán một số ngo i tệ c n thiết theo tỷ giá inh

doanh t i thời điểm bán ngo i tệ Th t c mua bán ngo i tệ theo quy định v h ớng
d n c a Ng n h ng Ngo i th

ng hay Ng n h ng đ

c y quyền7.

1 3 1 2 Giai đo n sau hi ban h nh Luật Ng n h ng Nh n ớc
Điều 1 2 3 Th ng t 33-NH/TT ng y 15/3/1989 c a NHNN h ớng d n thi h nh Điều lệ QLNH
c a n ớc Cộng hòa xã hội Ch nghĩa Việt Nam
6
Điều 4 Th ng t 33-NH/TT ng y 15/3/1989 c a NHNN h ớng d n thi h nh Điều lệ QLNH c a
n ớc Cộng hòa xã hội Ch nghĩa Việt Nam
7
Điều 7, 8 Th ng t 33-NH/TT ng y 15/3/1989 c a NHNN h ớng d n thi h nh Điều lệ QLNH c a
n ớc Cộng hòa Xã hội Ch nghĩa Việt Nam.
5


12

Ch nh sách QLNH từng b ớc đ

c tự do h a x a bỏ nhiều o i giấy ph p

để phù h p d n với th ng ệ quốc tế v y u c u hội nhập quốc tế; b ớc đ u đã đáp
ng đ

c y u c u c a cải cách h nh ch nh c a Luật Doanh nghiệp trong việc ph n


định rõ quyền h n v nghĩa v c a doanh nghiệp; t o ra sự th ng thoáng h n cho
ho t động inh tế đối ngo i
Việc thực hiện ch nh sách QLNH đã đ
ph n cấp

y quyền quản

động c a các địa ph
thực hiện đ

c tiến h nh theo h ớng đẩy m nh

để n ng cao tinh th n trách nhiệm v hiệu quả ho t

ng đồng thời t o điều iện cho ng ời d n t ch c TCTD …

c các giao dịch ngo i hối theo quy định c a pháp uật hiện t i gi p

NHNN c điều iện tập trung nghi n c u c chế ch nh sách theo m h nh Ng n
h ng Trung

ng hiện đ i

Vấn đề c chế QLNH đã chuyển h ớng ho n to n với quan điểm tiếp cận
c chế thị tr ờng x a bỏ chế độ độc quyền ngo i th

ng ngo i hối thực hiện mở

cửa trong inh tế đối ngo i Ch nh ph cho ph p các đ n vị thuộc m i th nh ph n
inh tế đ

nghiệp đ

c tham gia ho t động ngo i th

ng trực tiếp với n ớc ngo i các doanh

c mở v sử d ng t i hoản ngo i tệ theo nhu c u; cho ph p m i th nh

ph n inh tế đ

c tự do mua bán

pháp uật C chế QLNH đã đ

inh doanh v ng b c đá qu trong hu n h

c x y dựng phù h p với điều iện thực tế phù h p

với tr nh độ phát triển v nhịp độ hội nhập quốc tế c a nền inh tế trong thời ỳ đ
Để x y dựng v thực thi c hiệu quả ch nh sách tiền tệ quốc gia; t ng c ờng
quản

nh n ớc về tiền tệ v ho t động QLNH; g p ph n phát triển nền inh tế

h ng hoá nhiều th nh ph n theo c chế thị tr ờng c sự quản
định h ớng xã hội ch nghĩa; bảo vệ

c a Nh n ớc, theo

i ch c a Nh n ớc quyền v


i ch h p

pháp c a t ch c v cá nh n; Ng y 12/12/1997 Quốc hội h a X đã th ng qua Luật
Ng n h ng Nh n ớc Việt Nam số 06/1997/QH10 c hiệu ực từ ng y 01/10/1998,
theo đ ho t động ngo i hối c a NHNN thực hiện qua việc mua bán ngo i hối tr n
thị tr ờng trong n ớc v m c ti u ch nh sách tiền tệ quốc gia; mua bán ngo i hối
tr n thị tr ờng quốc tế v thực hiện các giao dịch ngo i hối hác theo quy định c a
Ch nh ph .


13

Ở g c độ ch nh sách ng y 13/12/2005 Ủy ban Th ờng v Quốc hội đã ban
h nh Pháp ệnh Ngo i hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 c

hiệu ực từ ng y

01/6/2006 Sau đ ng y 18/3/2013 Ủy ban Th ờng v Quốc hội đã sửa đ i b
sung một số điều c a Pháp ệnh Ngo i hối số 28/2005/PL- UBTVQH11 bằng Pháp
ệnh số 06/2013/UBTVQH13 v c hiệu ực từ ng y 01/01/2014

hung pháp

cao nhất điều chỉnh tất cả các ho t động QLNH Pháp ệnh Ngo i hối v Pháp ệnh
Ngo i hối sửa đ i đ

c ban h nh đã t o ra những b ớc đ i mới quan tr ng trong

ch nh sách QLNH c a Việt Nam

Theo quy định t i Điều 3 Pháp ệnh Ngo i hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
th ch nh sách QLNH đ

c thực hiện nhằm t o điều kiện thuận l i v bảo đảm l i

ch h p pháp cho t ch c cá nh n tham gia ho t động ngo i hối g p ph n th c đẩy
phát triển kinh tế; thực hiện m c ti u c a ch nh sách tiền tệ quốc gia n ng cao t nh
chuyển đ i c a đồng Việt Nam; thực hiện m c ti u tr n ãnh th Việt Nam chỉ sử
d ng đồng Việt Nam; thực hiện các cam ết c a Cộng ho xã hội Ch nghĩa Việt
Nam trong lộ tr nh hội nhập kinh tế quốc tế, t ng c ờng hiệu lực quản

nh n ớc

về ngo i hối v ho n thiện hệ thống QLNH c a Việt Nam.
Ng y 28/12/2006, Ch nh ph

đã ban h nh Nghị định số 160/2006/NÐ-

CP (Nghị định 160) quy định chi tiết thi h nh Pháp ệnh Ngo i hối áp d ng đối với
t ch c cá nh n

ng ời c tr

ng ời h ng c tr c ho t động ngo i hối t i Việt

Nam. Nghị định 160 thay thế Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ng y 17/8/1998 c a
Ch nh ph về QLNH Nghị định số 05/2001/NĐ-CP ng y 17/01/2001 v Nghị định
số 131/2005/NĐ-CP ng y 28/10/2005 về việc sửa đ i b sung một số điều t i Nghị
định số 63/1998/NĐ-CP c a Ch nh ph
Sau quá tr nh 07 n m triển hai thực hiện Nghị định 160 đã bộc ộ một số

v ớng mắc tồn t i v

h ng còn phù h p với t nh h nh thực tế Đồng thời trong bối

cảnh Luật NHNN Việt Nam n m 2010 Luật các TCTD n m 2010 v Pháp ệnh
Ngo i hối n m 2013 sửa đ i b sung một số điều c a Pháp ệnh Ngo i hối n m
2005 v một số Nghị định hác c a Ch nh ph điều chỉnh một số nội dung ri ng
biệt về v ng dự trữ ngo i hối nh n ớc vay v trả n n ớc ngo i … mới đ

c ban


14

h nh đã đặt ra y u c u cấp thiết trong việc thay thế Nghị định 160 nhằm đảm bảo sự
thống nhất c a hệ thống v n bản quy ph m pháp uật t ng c ờng hiệu quả quản
nh n ớc về ngo i hối
Do vậy ng y 17/7/2014 Ch nh ph

đã

ban h nh Nghị định số

70/2014/NĐ-CP (Nghị định 70) quy định chi tiết thi h nh một số điều c a Pháp
ệnh Ngo i hối v Pháp ệnh Ngo i hối sửa đ i b sung một số điều c a Pháp ệnh
Ngo i hối Nghị định 70 thay thế Nghị định 160 v c hiệu ực v o ng y 05/9/2014
So với Nghị định 160 (52 Điều) th Nghị định 70 há ngắn g n (21 Điều) v c một
số điểm mới về ết cấu v về nội dung nh sau:
- Về ph m vi điều chỉnh c a Nghị định 70:
Thực hiện Luật ban h nh v n bản quy ph m pháp uật Nghị định 70 h ng

quy định

i những điều hoản đã đ

c quy định c thể t i Pháp ệnh Ngo i hối v

Pháp ệnh sửa đ i b sung Pháp ệnh Ngo i hối nh Nghị định 160 tr ớc đ y Theo
đ

một số quy định về giải th ch từ ngữ quản

nh n ớc về ho t động ngo i hối

quy định ho t động c a NHNN tr n thị tr ờng ngo i tệ… đã đ
Pháp ệnh Ngo i hối v

c quy định trong

h ng quy định i t i Nghị định 70 n y

Một điểm hác biệt với Nghị định 160

Nghị định 70 h ng quy định các

nội dung c thể về: (i) mang ngo i tệ tiền mặt đồng Việt Nam tiền mặt v v ng hi
xuất cảnh nhập cảnh; (ii) đ u t gián tiếp n ớc ngo i v o Việt Nam (iii) đ u t
trực tiếp ra n ớc ngo i; (iv) đ u t gián tiếp ra n ớc ngo i; (v) vay v trả n n ớc
ngo i c a ng ời c tr

h ng c bảo ãnh c a Ch nh ph ; (vi) ng ời c tr


TCTD t ch c inh tế cho vay thu hồi n n ớc ngo i v bảo ãnh cho ng ời h ng
c tr ; (vii) quy định về h n chế sử d ng ngo i hối; (viii) mở v sử d ng t i hoản
c a ng ời c tr

ng ời h ng c tr t i TCTD; (ix) sử d ng tiền c a n ớc c chung

bi n giới; (x) quản

v ng; (xi) quản

dự trữ ngo i hối nh n ớc; (xi) cung ng

dịch v ngo i hối c a TCTD Các nội dung n y đã v đang đ

c quy định ri ng t i

các Nghị định c a Ch nh ph v quy định t i các th ng t c a NHNN do Pháp ệnh
Ngo i hối đã giao cho NHNN trực tiếp h ớng d n Đ y

do d n đến nội dung


15

Nghị định 70 ngắn g n v c

ết cấu chỉ gồm 03 ch

ng


h ng c c các ch

ng

ri ng về từng ĩnh vực ho t động ngo i hối
- Về đối t

ng áp d ng:

So với Nghị định 160 Nghị định 70 đã thu hẹp đối t
ngo i tệ tiền mặt để gửi tiết iệm ngo i tệ t i TCTD đ
Việt Nam”; h ng bao gồm cả ng ời c tr

ng đ

c ph p chỉ

c sử d ng
“c ng d n

ng ời n ớc ngo i nh Nghị định 160

tr ớc đ y Thay đ i n y phù h p với quy định t i Pháp ệnh Ngo i hối sửa đ i
- Áp d ng pháp uật về ngo i hối điều ớc quốc tế pháp uật n ớc ngo i
tập quán quốc tế:
+ Ho t động ngo i hối phải tu n theo quy định t i Nghị định 70 v các quy
định hác c a pháp uật c

i n quan


+ Tr ờng h p điều ớc quốc tế m n ớc Cộng hòa Xã hội Ch nghĩa Việt
Nam

th nh vi n c quy định hác với quy định c a Nghị định n y th áp d ng

quy định c a điều ớc quốc tế đ
+ Tr ờng h p ho t động ngo i hối m pháp uật Việt Nam ch a c quy
định th các b n c thể thỏa thuận áp d ng pháp uật n ớc ngo i tập quán quốc tế
nếu việc áp d ng pháp uật n ớc ngo i tập quán quốc tế đ

h ng trái với những

nguy n tắc c bản c a pháp uật Việt Nam
1.3.2. Quản lý hoạt động ngoại hối một trong những chức năng của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
NHNN thực hiện ch c n ng nhiệm v quản

nh n ớc về ngo i hối ho t

động ngo i hối v ho t động inh doanh v ng theo quy định t i Luật NHNN n m
2010 Pháp ệnh Ngo i hối n m 2005 v Pháp ệnh sửa đ i b sung một số điều c a
Pháp ệnh Ngo i hối n m 2013 Nghị định 70/2014/NĐ-CP ng y 17/7/2014 c a
Ch nh ph

h ớng d n chi tiết thi h nh Pháp ệnh ngo i hối; Nghị định số

16/2017/NĐ-CP ng y 17/02/2017 c a Ch nh ph quy định ch c n ng nhiệm v
quyền h n c cấu t ch c c a NHNN Việt nam; Nghị định số 24/2012/NĐ-CP
ng y 03/4/2012 về quản


ho t động inh doanh v ng v các v n bản quy ph m

pháp uật i n quan nhằm thực hiện m c ti u ch nh sách tiền tệ ( n định giá trị đồng


16

tiền) tỷ giá v cải thiện cán c n thanh toán quốc tế g p ph n n định inh tế vĩ m
v th c đẩy phát triển inh tế - xã hội
Ngay t i Điều 3 Pháp ệnh Ngo i hối n m 2005 các nh

m uật đã thể

hiện há rõ n t các m c ti u m Nh n ớc Việt Nam h ớng đến hi thực hiện ch nh
sách QLNH c a m nh C thể Nh n ớc Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam thực
hiện ch nh sách QLNH nhằm (i) t o điều iện thuận

i v bảo đảm

i ch h p pháp

cho t ch c cá nh n tham gia ho t động ngo i hối g p ph n th c đẩy phát triển
inh tế; (ii) thực hiện m c ti u c a ch nh sách tiền tệ quốc gia n ng cao t nh chuyển
đ i c a đồng Việt Nam; (iii) thực hiện m c ti u tr n ãnh th Việt Nam chỉ sử d ng
đồng Việt Nam; (iv) thực hiện các cam ết c a Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt
Nam trong ộ tr nh hội nhập inh tế quốc tế t ng c ờng hiệu ực quản
về ngo i hối v ho n thiện hệ thống quản

nh n ớc


ngo i hối c a Việt Nam

Điều 33 Luật Ng n h ng Nh n ớc n m 2010 ph n n o c thể quy định về
ho t động ngo i hối c a NHNN nh sau: “NHNN thực hiện việc mua bán ngo i
hối tr n thị tr ờng trong n ớc v m c ti u ch nh sách tiền tệ quốc gia; mua bán
ngo i hối tr n thị tr ờng quốc tế v thực hiện giao dịch ngo i hối hác theo quy
định c a Th t ớng Ch nh ph ”
Thể hiện sự điều chỉnh chuy n s u về ngo i hối v sự nhất quán quan niệm
về vai trò quản

nh n ớc về ngo i hối c a NHNN Điều 40 Pháp ệnh Ngo i hối

28/2005/PL-UBTVQH11 ng y 13/12/2005 c a Ủy ban Th ờng v Quốc hội quy
định:
- Ch nh ph thống nhất quản

nh n ớc về ho t động ngo i hối

- NHNN Việt Nam chịu trách nhiệm tr ớc Ch nh ph thực hiện quản
nh n ớc về ho t động ngo i hối x y dựng v ban h nh ch nh sách QLNH, h ớng
d n v thanh tra, iểm tra việc chấp h nh chế độ ch ng từ v th ng tin báo cáo
- Bộ c quan ngang bộ Ủy ban Nh n d n tỉnh th nh phố trực thuộc Trung
ng c trách nhiệm quản
v quyền h n c a m nh

nh n ớc về ho t động ngo i hối trong ph m vi nhiệm


17


Điều 2 Khoản 3 Luật Ng n h ng Nh n ớc Việt Nam số 46/2010/QH12
ng y 16/6/2010 c a Quốc hội Kh a XII v Điều 1 Nghị định 16/2017/NĐ-CP ng y
17/02/2017 c a Ch nh ph quy định ch c n ng nhiệm v
ch c c a NHNN Việt Nam đã quy định quản
ngo i hối v ho t động inh doanh v ng
t cách cách

quyền h n v c cấu t

nh n ớc về ngo i hối ho t động

một trong các ch c n ng c a NHNN với

c quan ngang bộ c a Ch nh ph

Ng n h ng trung

ng c a

n ớc Cộng ho Xã hội Ch nghĩa Việt Nam C thể:
1.3.2.1. Quản lý các giao dịch vãng lai
Giao dịch vãng ai

giao dịch giữa ng ời c tr với ng ời h ng c tr

h ng v m c đ ch chuyển vốn.
Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ng y 28/12/2006 c a Ch nh ph quy định
chi tiết thi h nh Pháp ệnh Ngo i hối đã quy định rõ tr n ãnh th Việt Nam, tất cả
các giao dịch thanh toán v chuyển tiền đối với giao dịch vãng ai c a ng ời c tr

v ng ời h ng c tr đ

c tự do thực hiện phù h p với các quy định t i Nghị định

160/2006/NĐ-CP v các quy định pháp uật hác c

i n quan

Quyền sở hữu, cất trữ ngo i tệ, mở v sử d ng t i hoản ngo i tệ t i các
TCTD đ

c ph p c a ng ời c tr v ng ời h ng c tr đ

c quy định rõ r ng;

các giao dịch thu, chi ngo i tệ tr n t i hoản c a ng ời c tr v ng ời h ng c tr
đ

c thực hiện tr n c sở ch ng minh t nh h p pháp h p lệ c a giao dịch m
h ng bị h n chế h nh ch nh về số

tham gia giao dịch vãng ai
hệ với các TCTD đ

ng. Quyền tiếp cận ngo i tệ c a các ch thể

một nội dung quan tr ng Đ

c ph p để đ


quyền ch động i n

c đáp ng nhu c u ngo i tệ h p pháp c a m nh

Tất cả các giao dịch thanh toán v chuyển tiền đối với giao dịch vãng ai
c a ng ời c tr v ng ời h ng c tr đ

c tự do thực hiện phù h p với các quy

định c a pháp uật về QLNH M i giao dịch thanh toán v chuyển tiền i n quan
đến xuất hẩu nhập hẩu h ng h a v dịch v phải thực hiện bằng h nh th c
chuyển hoản th ng qua TCTD đ

c ph p

Ng ời c tr c nguồn thu ngo i tệ từ xuất hẩu h ng h a dịch v hoặc từ
các nguồn thu vãng ai hác ở n ớc ngo i phải chuyển v o t i hoản ngo i tệ mở


18

t i TCTD đ

c ph p t i Việt Nam phù h p với thời h n thanh toán c a h p đồng

hoặc các ch ng từ thanh toán trừ một số tr ờng h p đ
x t cho ph p giữ

c NHNN Việt Nam xem


i một ph n hoặc to n bộ nguồn thu ngo i tệ ở n ớc ngo i.

Ng ời c tr

c ng d n Việt Nam đ

c mua chuyển mang ngo i tệ ra

n ớc ngo i theo quy định c a NHNN Việt Nam cho các m c đ ch nh h c tập chữa
bệnh ở n ớc ngo i đi c ng tác đi du ịch th m viếng ở n ớc ngo i trả các o i ph
ệ ph cho n ớc ngo i; tr cấp cho th n nh n đang ở n ớc ngo i; chuyển tiền thừa
ế cho ng ời h ởng thừa ế ở n ớc ngo i; chuyển tiền trong tr ờng h p định c ở
n ớc ngo i v chuyển tiền một chiều cho các nhu c u h p pháp hác
Để hẳng định sự nhất quán trong việc từng b ớc h n chế đ

a h a t ng

c ờng t nh tự ch c a đồng tiền quốc gia Pháp ệnh Ngo i hối 2005; Pháp ệnh sửa
đ i b sung Pháp ệnh Ngo i hối 2013; Nghị định 70/2014/NĐ-CP về thi h nh
Pháp ệnh Ngo i hối; Th ng t số 32/2013/TT-NHNN ng y 26/12/2013 h ớng d n
thực hiện quy định h n chế sử d ng ngo i hối tr n ãnh th Việt Nam v Th ng t
số 16/2015/TT-NHNN ng y 19/10/2015 sửa đ i b sung một số điều c a Th ng t
số 32/2013/TT-NHNN đã nhấn m nh nguy n tắc tr n ãnh th Việt Nam m i giao
dịch thanh toán ni m yết quảng cáo c a ng ời c tr
đ

c thực hiện bằng ngo i hối trừ một số tr ờng h p đ

ng ời h ng c tr


h ng

c ph p theo quy định c a

NHNN Ngo i ra việc sử d ng ngo i tệ tr n t i hoản c a ng ời c tr v ng ời
h ng c tr t i Việt Nam đ

c quy định bằng Th ng t số 16/2014/TT-NHNN về

h ớng d n sử d ng t i hoản ngo i tệ t i hoản đồng Việt Nam c a ng ời c tr v
ng ời h ng c tr t i ng n h ng đ

c ph p

Các TCTD chi nhánh ng n h ng n ớc ngo i ho t động ngo i hối theo quy
định c a Th ng t

số 21/2014/TT-NHNN ng y 15/10/2014 v

Th ng t

số

28/2016/TT-NHNN ng y 05/10/2016 về sửa đ i b sung một số điều c a Th ng t
số 21/2014/TT-NHNN c a NHNN h ớng d n về ph m vi ho t động ngo i hối điều
iện tr nh tự th t c chấp thuận ho t động ngo i hối c a TCTD chi nhánh ng n
h ng n ớc ngo i TCTD chi nhánh ng n h ng n ớc ngo i thực hiện giao dịch ngo i
tệ tr n thị tr ờng ngo i tệ theo Th ng t số 15/2015/TT-NHNN ng y 02/10/2015



19

c a NHNN; Các t ch c hác muốn inh doanh cung ng dịch v ngo i hối ở
trong n ớc v n ớc ngo i phải đ

c NHNN Việt Nam chấp thuận bằng v n bản

Ch nh sách QLNH đối với các giao dịch vãng ai chuyển tiền một chiều
đ

c giao cho các TCTD tự xem x t

iểm tra ch ng từ hi cung cấp các dịch v

chuyển tiền một chiều theo quy định t i Pháp ệnh Ngo i hối v Nghị định
70/2014/NĐ-CP.
1.3.2.2. Quản lý giao dịch vốn
Giao dịch vốn

giao dịch chuyển vốn giữa ng ời c tr v ng ời h ng c

tr trong các ho t động: (i) Đ u t trực tiếp; (ii) Đ u t gián tiếp; (iii) Vay v trả n
n ớc ngo i; (iv) Cho vay v thu hồi n n ớc ngo i; (v) Các ho t động hác theo
quy định c a pháp uật Việt Nam (Khoản 4 Điều 4 Pháp ệnh Ngo i hối n m 2005
v Pháp ệnh Ngo i hối sửa đ i n m 2013)
- Quản

ho t động đ u t trực tiếp n ớc ngo i:

Đầu tư trực tiếp nước ngoài8 (tiếng Anh: Foreign Direct Investment viết tắt

FDI) đ

c hiểu

h nh th c đ u t d i h n c a cá nh n hay c ng ty n ớc n y v o

n ớc hác bằng cách thiết ập c sở sản xuất
n ớc ngo i đ sẽ nắm quyền quản

inh doanh Cá nh n hay c ng ty

c sở sản xuất inh doanh n y

Doanh nghiệp c vốn đ u t trực tiếp n ớc ngo i nh đ u t n ớc ngo i
tham gia h p đồng h p tác inh doanh phải mở t i hoản vốn đ u t trực tiếp t i
một TCTD đ

c ph p Việc g p vốn đ u t

việc chuyển vốn đ u t gốc

i nhuận

v các hoản thu h p pháp hác phải thực hiện th ng qua t i hoản n y
Ch nh sách QLNH đối với đ u t trực tiếp n ớc ngo i v o Việt Nam đ

c

thực hiện theo Th ng t số 19/2014/TT-NHNN ng y 11/8/2014 c a NHNN h ớng
d n về quản


ngo i hối đối với ho t động đ u t trực tiếp n ớc ngo i v o Việt

Nam Ch nh sách QLNH đối với đ u t trực tiếp n ớc ngo i v o Việt Nam há
th ng thoáng thể hiện quan điểm u ti n thu h t m nh mẽ dòng vốn n y đ ng g p
một ph n t ch cực thể hiện ch tr
8

ng u ti n cải thiện m i tr ờng đ u t

t o điều

/>A%BFp_n%C6%B0%E1%BB%9Bc_ngo%C3%A0i


×