Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

GA tu chon toan 6 Lao cai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.88 KB, 54 trang )

Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
Ngày soạn: 19/09/2009
Ngày giảng: 21,22,26/09/2009 Lớp 6A1, 6A3, 6A2
Tiết 6 ôn tập hình học: điểm - đờng thẳng.
I. Mục tiêu :
+ Củng cố thêm về điểm ,đờng thẳng.
+ Rèn luỵên kĩ năng vẽ hình.
II. Chuẩn bị:
* Thớc thẳng,bút chì.
III. tổ chức dạy học
1. Khởi động
a, Mục tiêu
- HS nhắc lại đợc hnàh ảnh của điểm, khái niệm đờng thẳng, điểm nằm trên đờng thẳng
b, Thời gian : 12 Phút
c, Cách tiến hành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
- GV: Em hãy cho biết có mấy cách đặt
tên cho điểm ,cho đờng thẳng ?
Hãy cho ví dụ, vẽ hình minh họa ?
- GV: Em hãy cho biết ta cần chú ý gì
khi đặt tên cho đờng thẳng, cho điểm ?
Mỗi điểm hay đờng thẳng chỉ đợc đặt
mấy tên ? Mỗi chữ cái chử đặt tên cho
mấy điểm ?
- HS: nhắc lại và vẽ hình minh họa:
- HS trả lời các câu hỏi của gv.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a, Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức về điểm đờng thẳng để làm một số bài tập liên quan, rèn kỹ
năng vẽ hình
b, Thời gian : 30 Phút


c, Cách tiến hành
*Bài tập 1:
Hãy vẽ đờng thẳng xy, lấy điểm K,F.G,E
thuộc đờng thẳng này ?
Cho biết các đờng thẳng có trong hình
và đặt tên (mỗi đờng thẳng đặt một tên)
*Bài tập 2: Cho hình vẽ bên hãy cho biết
có mấy điểm, mấy đờng thẳng, đọc tên
chúng ? Có mấy điểm thuộc đờng thẳng
xy ? Điểm G thuộc những đờng thẳng
nào ?
- HS: Vẽ hình theo yêu cầu của gv:
- Các đờng thẳng có trong hình:
xy; KF; KG; KE; FG; FE; GE.
- HS trên hình có các điểm: I, G, H, L, S,
R, J.
Có các đờng thẳng: xy, IG, IH, IL, GH,
GL, HL, GS, SR.
- HS trả lời.
1
D
A
A
B
A
C
A
E
K
F

G
A
x
y
x
L
I
G
H
A
y
S
J
R
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
*Bài tập 3: Em hãy vẽ đờng thẳng AB
cho biết có mấy điểm trên đờng thẳng
đó ?
*Bài tập 4: Em hãy cho biết trong cách
đặt tên đờng thẳng và đặt tên cho điểm có
gì khác biệt cần chú ý ?
- HS:
Trên hình có hai điểm là: điểm A, điểm
B.
- HS:
+ Khi đặt tên cho điểm cần chú ý là
tên điểm phải đặt là chữ cái in hoa.
+ Khi đặt tên cho đờng thẳng cần chú
ý chỉ dùng chữ cái thờng hoặc dùng hai
điểm mà nó đi qua.

3. H ớng dẫn về nhà: 3 Phút
- Hỏi củng cố : Nêu lại cách đặt tên cho điểm, cho đờng thẳng ?
- Dặn dò : Về nhà học bài.
- Ra bài tập về nhà.

2
A B
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6

Tuần:3
Ngày soạn:20/9/2007.

ôn tập tập hợp các số thự nhiên
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
+ Củng cố lại kiến thức đã học, khắc sâu.
+ Rèn luyện kĩ năng làm toán.
II. Chuẩn bị :
Các câu hỏi và bài tập cho hs.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức củ.
- GV: Em hãy cho biết tập hợp các số tự
nhiên và tập hợp các số tự nhiên khác 0
kí hiệu là gì ? Hãy viết bằng tập hợp theo
kiểu liệt kê các phần tử ?
- GV: Trong hai tập hợp đó tập hợp nào
có nhiều phần tử hơn ?
- GV: Số nhỏ nhất trong hai tập hợp trên
là số nào ? Số lớn nhất trong hai tập hợp
trên là số nào ?

- HS: + Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu
là : N={0;1;2;3;4; ... }.
+ Tập hợp các số tự nhiên khác 0
kí hiệu là : N
*
={1;2;3;4; ... }.
- HS : Tập hợp các số tự nhiên có nhiều
phần tử hơn tập hợp các số tự nhiên khác
0.
- HS: Trả lời.
Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài tập 1: a) Viết số tự nhiên liền sau
mỗi số :
321; 305; 999; a (với a

N)
b) Viết số tự nhiên liềntrớc mỗi số :
213; 1009; b (với b

N
*
)
- GV: Qua bài tập này em hãy cho biết
các tự nhiên liên tiếp nhau có đặc điểm gì
và mỗi số tự nhiên chỉ có mấy số liền sau
?
*Bài tập 2: Viết các tập hợp sau bằng
cách liệt kê các phần tử :
a) N (N, N
*

là các tập hợp số tự nhiên

và số tự nhiên khác 0)
b) N
*
c)A={x

N/ 0<x< 5 }.
d)B={x

N/ 12<x<13}.
*Bài tập 3: Viết tập hợp A các số tự
nhiên không vợt quá 78 bằng cách liệt kê
các phần tử .Biểu diễn trên tia số các
- HS làm bài tập:
a) Đó là các số :
322 ; 306; 1000 ; a+1 (với a

N)
b) Đó là các số :
212; 1008 ; b-1 (với b

N
*
)
- HS nhắc lại: Các số tự nhiên liên tiếp
nhau hơn kém nhau hai đơn vị và mỗi số
tự nhiên chỉ có một số liền sau duy nhất.
- HS:
a) N = {0;1;2;3;4; ... }.

b) N
*
= {1;2;3;4; ... }.
c) A = {1;2;3;4 }.
d) B =

- HS: A={0;1;2;3;...;77;78 }.
Biểu diễn:
3
0 1 2
3
4
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
phần tử của tập hợp đó ?
*Bài tập 4: Viết tập hợp sau bằng hai
cách :
a) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 18
b) Tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn
14
- HS:
a) C
1
={0;1;2;3;...;17;18}.
C
2
= {x

N/ x<19}.
b) C
1

={0;2;4;6;8;10;12}.
C
2
= {x

N/ x:chẵn và x<14}.
IV.H ớng dẫn về nhà :
- Dặn dò : Về nhà học bài.
- Ra bài tập về nhà.
Tuần: 4 Ngày soạn: 27/9/2007.
Luyện tập : vẽ đờng thẳng
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Củng cố lại kiến thức đã học, khắc sâu.
+ Rèn luyện kĩ năng vẽ hình.
II.Chuẩn bị:
Các câu hỏi và bài tập cho hs.
III. Tiến trình dạy học :
GV tổ chức cho học sinh luyện tập giảI các bài tập sau:
*Bài tập 1: Vẽ ba đờng thẳng a;b;c cùng cắt nhau tại điểm A
Trả lời:
*Bài tập 2: Cho hình vẽ sau hãy chỉ ra các điểm, các đờng thẳng có trong hình vẽ:
Trả lời: *Các đờng htẳng là:
đt a, đt b, đt c, đt d, đt e
*Các điểm là: A, B, C, D, E, F, G, H, I, K
*Bài tập 3: Cũng dựa vào hình vẽ trên hãy cho biết các điểm nào thuộc đờng thẳng a, b,
c, d, e.->gọi 4 hs làm:
+ Các điểm thuộc đờng thẳng a: C, E, Q
+ Các điểm thuộc đờng thẳng b: E, F, B, D
4
c

b
a
A
c
d
a
b
E
B
C
D
A
e
K
I
F
G
H
Q
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
+ Các điểm thuộc đờng thẳng c: I, K, D
+ Các điểm thuộc đờng thẳng d: I, A, B, C
+ Các điểm thuộc đờng thẳng e: K, A, G, H, Q
*Bài tập 4: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Đờng thẳng a cắt đờng thẳng c tại điểm X.
b) Đờng thẳng d đi qua hai điểm A và B.
c) Điểm G, H không thuộc đờng thẳng c nhng thuộc đờng thẳng
d) Điểm Q nằm ngoài đờng thẳng xy.
Trả lời:
a)Vẽ hình:

b)
c)
d)
IV. Dặn dò:
+ Về nhà học bài.
+ Ra bài tập về nhà.
Tuần: 5 Ngày soạn: 5/10/2007.
ôn tập số phần tử ,tập hợp con
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Củng cố lại kiến thức đã học, khắc sâu.
+ Rèn luyện kĩ năng làm toán.
II.Chuẩn bị:
Các câu hỏi và bài tập cho hs.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức củ.
- GV: + Em hãy cho biết một tập hợp có
thể có bao nhiêu phần tử ?
+Tập hợp rỗng là gì ? Viết kí hiệu ?
+Thế nào là tập hợp con ? cho ví dụ ?
- HS nhắc lại.
5
X
a
c
B
A
H
G
c

b
x
y
Q

Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
+Hai tập hợp bằng nhau có đặc điểm
gì ?
- Cho A={0;1;2;3;4 }.Hỏi A có mấy pt?
Hai tập hợp bằng nhau có đặc điểm :
+Cùng số phần tử.
+Các phần tử của tập hợp này cũng là các
phần tử của ập hợp kia và ngợc lại.
- A có 5 phần tử: 0;1;2;3;4.
Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài tập 1: Cho các tập hợp sau, hãy chi
ra có bao nhiêu phần tử trong mỗi tập
hợp đó:
a) A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;...;78;79}.
b) B={3;5;7;9;11;13;...;33;35}.
c) C={105;108;294;39;462;50;197;19}.
d) D={11003;13333;9999900}.
Hỏi thêm dành cho các học sinh có tiến
bộ : e) E={x

N/ 0<x<18 và x chẵn}.
Chỉ ra các phần tử của nó ?
*Bài tập 2: Cho A={ x

N/ 0<x<9 }.

a)Viết tập hợp B là tập hợp con của A có
7 phần tử.
b)Viết tập hợp C là tập hợp con của A có
các phần tử đều chẵn.
c)Viết tập hợp D là tập hợp con của A có
các phần tử chia hết cho 3.
d)Viết tập hợp E là tập hợp con của A có
các phần tử chia hết cho 4.
*Bài tập3: Điền kí hiệu tích hợp vào ô
vuông:Cho A={3;4;5;6}.
a) 5 A b) 7 A c){5;6} A.
- HS:
a) Có 80 phần tử
b) Có 33 phần tử
c) Có 8 phần tử
d) Có 3 phần tử
e) Có các phần tử là :
0;2;4;6;8;10;12;14;16.
- HS :
B={1;2;3;4;5;6;7}.
C={2;4;6;8}.
D={3;6}.
E={4;8}.
- HS làm:
a) 5

A ; b) 7

A ; c){5;6} A.
IV.H ớng dẫn về nhà :

- Dặn dò : Về nhà học bài.
- Ra bài tập về nhà
Tuần : 6 Ngày soạn: 11/10/2007.

Luyện tập: Tính số phần tử của tập hợp
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+Củng cố thêm kiến thức.
+Rèn luyện kĩ năng tính số phần tử của tập hợp.
II.Chuẩn bị:
Các bài tập rèn luyện
III. Tiến trình dạy học:
GV cho học sinh làm các bài tập sau:
6
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
*Bài tập 1: Cho tập hợp A={12;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26}.Tính số
phần tử của tập hợp đó.
+ GV kiến thức áp dụng :Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1 phần tử.
+ HS làm: Số phần tử của tập hợp A là: 26-12+1=15 phần tử.
*Bài tập 2: Cho B={13;15;17;19;21;23;25;27}.Tính số phần tử của tập hợp đó.
+ GV kiến thức áp dụng :Tập hợp các số tự nhiên lẻ từ a đến b có (b-a):2+1 phần
tử.
+ HS làm: Số phần tử của tập hợp A là: (27-13):2+1=8 phần tử.
*Bài tập 3: Cho C={12;14;16;18;20;22;24;26}.Tính số phần tử của tập hợp đó.
+GV kiến thức áp dụng: Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ m đến n có
(n-m):2+1 phần tử.
+HS làm: Số phần tử của tập hợp A là: (26-12):2+1=8 phần tử.
*Bài tập 4: Cho các tập hợp sau. Tính số phần tử của tập hợp đó.
a) E = {22;24;26;28;30;32;34;36;...;146}.
b) F = {1;2;3;4;5;6;7;8;...;2567}.
c) G ={11;13;15;17;...;59999}.

d) H = {1012;185;245;968;759;8678;7878}.
Trả lời:
a) HS làm : Số phần tử của tập hợp E là: (146-22):2 + 1 = 63 phần tử.
b) HS làm : Số phần tử của tập hợp F là: 2567 - 1 + 1 = 2567 phần tử.
c) HS làm : Số phần tử của tập hợp G là: (59999 - 11):2 + 1 =29995 phần tử.
d) HS làm : Số phần tử của tập hợp H là: 7 phần tử. (HS dùng cách đếm số phần tử
có trong tập hợp H)
IV.H ớng dẫn về nhà:
- Hỏi củng cố : Nêu lại cách tính số phần tử của các tập hợp đặc biệt
- Dặn dò : Về nhà học bài.
- Ra bài tập về nhà.
IV. H ớng dẫn về nhà :
- Hỏi củng cố : Nêu lại các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Dặn dò : Về nhà học bài.
Tiết: 9-10. Ngày soạn: 3/11/2007.

7
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
Ngày soạn: 17/10/2009
Ngày giảng: 19,20,24/10/2009 Lớp 6A1, 6A3, 6A2
ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho 3,cho 9.

I.Mục tiêu:
+ HS Củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho 3,cho 9.
+Rèn luyện kỹ năng giải toán.
II.Chuẩn bị:
*GV:Các dạng bài tập rèn luyện t duy hs.
*HS:Ô tập kiến thức cũ.
III.Tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động1: Ôn tập dấu hiệu
- GV: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2,cho
5,cho 3, cho 9 ?
- GV: Em hãy nêu sự khác nhau của các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 với dấu hiệu
chia hết cho 3, cho 9.
- GV: Em hãy cho biết khi muốn xét xem
một số có chia hết cho 2, cho 5;hay cho 3,
cho 9 ta cần chú ý đến chữ số tận cùng hoặc
tổng các chữ số của số ta xét.
*áp dụng:Hãy cho biết các số sau chia hết
cho 2, cho5, hay cho 3, cho 9:
171;132;54234;120.
- GV: Cho hs nhận xét
Yêu cầu nhắc lại các dấu hiệu trên.
- Hãy cho biết số sau chia hết cho 3; 9; 2;
hay là 5: 12123330, vì sao ?
- HS nêu lại các dấu hiệu đã học.
- HS: +dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 chỉ
dựa vào chữ số tận cùng của số ta xét
+Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 chỉ
dựa vào tổng các chữ số của số ta xét.
- HS chú lắng nghe.
- HS: Số 171

3;9 vì 1+7+1=9

9.
Số 132


3 vì 1+2+3=6

3 và132

2 vì có
chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
Số 54234

2 vì có chữ số tận cùng là chữ
số chẵn và 54234

3;9
vì 5+4+2+3+4=18

9.
- HS nhận xét.
- HS trả lời miệng.
Hoạt động2: Luyện tập
*Bài tập 1: Trong các số sau số nào chia
hết cho 3, cho 2, cho 5, cho 9 ?
187; 1347; 6534; 2910; 93 258.
- HS trả lời:
Các số chia hết cho 2 là:
6534; 2910; 93 258 .
Các số chia hết cho 3 là:1347; 2910;
93 258.
Các số chia hết cho 5 là:2910.
Các số chia hết cho 9 là: 93 258.
8
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6

*Bài tập 2: Cho các số: 3564; 4352; 6531;
6570; 1248.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3
trong các số trên ?
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9
trong các số trên ?
c) Dùng kí hiệu

để thể hiện mối quan hệ
giữa hai tập hợp A và B.
*Bài tập 3: Tổng hiệu sau có chia hết cho
3; cho 9 không ?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
- HS làm kết quả là:
a) A ={3564;6531;6570;1248}.
b) B = {3564;6570}.
c) B

A.
- HS :
a) 1251 + 5316

3 vì 1251

3 và 5316

93
b) 5436 - 1324


/
3; 9 vì 5436

3, 9 và
1324

/
3 và 1324

/
9
c) 1.2.3.4.5.6 + 27

9., 3 vì 1.2.3.4.5.6

9., 3 và 27

9., 3.
IV. H ớng dẫn về nhà :
+ Nêu lại dấu hiệu chia hết của tổng, của 2, của 5, của 3, của 9.
+ Về nhà học bài.



9
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
Tiết : 11-12 Ngày soạn: 12/11/2007.
Luyện tập: tính giá trị của biểu thức
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:

+ Ôn tập các phép toán trên tập hợp số tự nhiên.
+ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
II.Chuẩn bị:
Các dạng bài tập rèn luyện kỹ năng giải toán.
III.Tiến trình dạy học:
GV cho học sinh rèn luyện các bài tập sau:
*Dạng 1: Tìm số tự nhiên thoả mãn điều kiện cho trớc.
+Bài tập 1:Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) x - 3 = 7. c) 8x = 24.
b) 12 - x = 7. d) 56:x = 8
HS làm:
a) x - 3 = 7. c) 8x = 24.
=> x = 7 + 3 => x = 24:8
=> x = 10. => x = 3
b) 12 - x = 7. d) 56:x = 8
=> x = 12 - 7 => x = 56:8
=> x = 5 => x = 7.
+Bài tập 2:Tìm các số tự nhiên x, biết:(dành cho hs có tiến bộ)
a) (x - 4) + 23 = 45 b) (12 - x) + 4 = 13
c) 3x + 13 = 19 d)9:x + 2 = 5
Đáp số:
a) x = 26 ; b) x = 3 ; c) x = 2 ; d) x = 3
*Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa luỹ thừa
+Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 5.2
2
c) 39.12 + 88.39
b) 18:3
2
d) 3

3
.2-2
3
HS làm:
a) 5.2
2
= 5.2.2 = 5.4 = 20. b) Kq: 2
c) Kq: 3900 d) Kq: 45
+Bài tập 2: Tính giá trị của các luũy thừa sau
a) 5
4
b) 8
3
c) 2
5
c) 9
3
HS làm:
a) 5
4
= 5.5.5.5 = 625 b) 8
3
= 8.8.8 = 512
c) 2
5
= 32 c) 9
3
= 729
IV. H ớng dẫn về nhà :
- Hỏi củng cố : Nêu lại định nghĩa luỹ thừa, cách tìm các số trong

tổng,
hiệu, tích, thơng.
- Dặn dò : Về nhà học bài.
10
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
Ngày soạn: 28/11/2009
Ngày giảng: 30/11/2009 Lớp 6A1 01/12/2009 Lớp 6A3 6A2:..
Tiết 15 Ôn tập: Bội chung và ớc chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+Củng cố lại kiến thức đã học.
+Rèn luyện kĩ nămg giải toán tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều
số.
II.Chuẩn bị:
HS ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm
- GV tổ chức cho hs ôn tập theo các câu
hỏi sau:
+ Thế nào là ớc chung, bội chung của
hai hay nhiều số ?
+ Muốn tìm ớc chung hay bội chung
của hai hay nhiều số ta làm thế nào ?
+ Hãy tìm ƯC(6;18) ?
+ Hãy tìm BC(2;5;3) ?
+ Thế nào là giao của hai tập hợp cho
ví dụ ?
+ Khi nào thì có AM + MB = AB ?
- HS trả lời các câu hỏi của giáo viên và
làm bài tập:

ƯC(6;18) = {1;2;3;6}.
BC(2;5;3) = {0;30;60;...}.
- HS lấy ví dụ:
A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
A

B = {0;18;36}.
- HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài tập 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô
trống: ( treo bản phụ )
a) 4 ƯC(12;18); c) 80 BC(20;30)
b) 2 ƯC(2;4;8); d) 12 BC(4;6;8)
e) 4 ƯC(4;6;8); f) 6 ƯC(18;12)
g)60 BC(20;30); h) 24 BC(4;6;8)
- Y/c 4 HS lên bảng thực hiện
- GV nêu đề bài tập 2
*Bài tập 2: Viết các tập hợp sau bằng
cách liệt kê các phần tử:
a) Ư(3); Ư(6); ƯC(3;6)
b) B(4); B(6); BC(4;6)
c) ƯC(3;6;9)
d) BC(2;4;5)
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét chuẩn kiến thức cho HS
- GV nêu đề bài tập 2 HS suy nghĩ
*Bài tập 3: Viết tập A các số tự nhiên
- HS làm bài:
Kết quả là:

Bài tập 1
a) 4

ƯC(12;18); c) 80

BC(20;30)
b) 2

ƯC(2;4;8); d) 12

BC(4;6;8)
e) 4

ƯC(4;6;8); f) 6

ƯC(18;12)
g) 60

BC(20;30); h) 24

BC(4;6;8)
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
Kết quả là:
Bài tập 2
- 4 HS len bảng thực hiện
a) Ư(3)= {1;3}. ; Ư(6)= {1;2;3;6}.
ƯC(3;6)= {1;3}.
b) B(4)= {0;4;8;12;16;20;24;...}.
B(6)= {0;6;12;18;24;30;...}.
BC(4;6)= {0;12;24;...}.

c) ƯC(3;6;9)= {1;3}.
d) BC(2;4;5)= {0;20;...}.
- 2 HS làm bài tập:
Kết quả là:
11
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn
40 là bội của 9
Gọi M giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết tập hợp M ?
b) Dùng kí hiệu

để thể hiện mối quan
hệ giữa M với các tập hợp A và B.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- - GV nhận xét chuẩn kiến thức co HS
a) A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
M = A

B = {0;18;36}.
b) M

A ; M

B.
IV.H ớng dẫn về nhà :
+ Học định nghĩa ƯC, BC, đẳng thức khi có điểm nằm giữa hai điểm .
+Làm thêm các bài tập trong SBT.

12
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
Tuần: 8 Ngày soạn: 27/10/2007.
ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Ôn tập khái niệm luỹ thừa, các phép toán luỹ thừa.
+ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập giá trị của luỹ thừa.
II.Chuẩn bị:
Các dạng bài tập rèn luyện kỹ năng giải toán.
III.Tiến trình dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm luỹ thừa
- GV: Thế nào là luỹ thừa bậc n của số tự
nhiên a ?Hãy viết công thức định nghĩa?
Cơ số cho biết gìêtSố mũ cho biết gì?
-> gv gọi vài hs nhắc lại kiến thức đã
học.
- HS: Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là
tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số
bằng a :
A
n
= a.a.a. ... .a (với n

0)
Cơ số cho biết :Mỗi thừa số đều
13
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
áp dụng :tính giá trị của các luỹ thừa

sau:
2
5
;6
2
; 5
3
-> gọi 1 hs lên tính ,cả lớp
làm vào vở của mình.
- GV hỏi thêm ,một bạn làm nh sau đúng
hay sai ?:
2
3
= 2.3 = 6.
3
3
= 9 -> cho hs suy nghỉ ,sau đó
gọi một em đứng tại chổ trả lời gv, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
-> gv nh vậy khi tính giá trị của luỹ thừa
ta cần chú ý đến quy tắc .
- GV: hãy phát biểu quy tắc nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số ? -> gọi 4 hs nhắc lại.
bằng cơ số đã cho .Số mũ cho biết số l-
ợng thừa số có trong luỹ thừa.
- HS làm bài tập áp dụng:
2
5
= 2.2.2.2.2 = 32. ;6

2
= 6.6 = 36.
5
3
= 5.5.5 = 125
- HS: Bạn đó đã làm sai, vì đã lấy cơ số
nhân với số mũ .
Làm lại:
2
3
= 2.2.2 = 8.
3
3
= 3.3.3 = 27.
- HS nhắc lại quy tắc:
*Nhân: a
n
.a
m
= a
n+m
*Chia: a
n
:a
m
= a
n-m
(a

0 ; n


m).
Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài tập 1: tính giá trị của các luỹ thừa
sau:
a)7
3
b) 4
4
c) 2
10
-> gv gọi3 hs
lên làm ,hs dới lớp cùng làm với các bạn
trên bảng.
*Bài tập 2: Bài làm sau đúng hay sai ?
Nếu sai làm lại:
a) 8
2
= 2.2.2.2.2.2 = 64.
b) 11
2
= 11.2 = 22.
c) 2
3
= 2.3 = 6. -> gv treo bảng phụ
-> gọi hs trả lời và cho làm lại.
Vậy em hãy nhắc lại cơ số cho biết gì ?
mũ số cho biết gì ?-> gọi vài hs nhắc lại.
*Bài tập 3: Tính
a) 4

2
.4
3

b) 5
2
.5
c) 18
1
-> gọi 3 hs lên làm.Cả lớp làm vào
vở của mình.
*Bài tập 4: Tính
a) 3
3
:3
3

b) 5
5
:5
2
c) 18
4
:18
3
. -> gọi 3 hs lên làm.Cả lớp làm
vào vở của mình.
- GV cho hs nhận xét bài làm của bạn.
- HS cả lớp làm , 3 hs lên làm:
a) = 343

b) = 256
c) = 1024.
->hs khác nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- HS quan sát bảng phụ và một hs làm:
a) Đúng.
b) Sai, chữa lại: 11
2
= 11.11 = 121.
c) Sai, chữa lại: 2
3
= 2.2.2 = 8.
Vài hs nhắc lại.
- Cả lớp làm vào vở, 3 hs lên bảng làm:
a) 4
2
.4
3
= 4
2+3
= 4
5
= 1372 .
b) 5
2
.5 = 5
3
=125.
c) 18
1

= 18.
- Cả lớp làm vào vở, 3 hs lên bảng làm:
a) 3
3
:3
3
= 3
0
= 1.
b) 5
5
:5
2
= 5
3
= 125.
c) 18
4
:18
3
= 18
1
= 18.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
IV. H ớng dẫn về nhà :
- Hỏi củng cố : Nêu lại định nghĩa luỹ thừa, quy tắc nhân,chia hai
luỹ
thừa cùng cơ số.
14
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6

- Dặn dò : Về nhà học bài.



Tuần : 9 Ngày soạn: 2/11/2007.
Ôn tập về: ba điểm thẳng hàng
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+Củng cố lại kiến thức đã học,khắc sâu thêm về lí thuyếtd.
+Rèn luyện kỉ năng vẽ hính, vẽ ba điểm thẳng hàng, nêu mối quan hệ của
ba điểm thẳng hàng.
II.Chuẩn bị:
Thớc thẳng, bút chì.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm
- GV nêu câu hỏi kiểm tra:
+Thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng ?
+Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng hay
không thẳng hàng ta làm thế nào ?
+Cho hình vẽ sau hãy nêu mối quan hệ
của ba điểm trên hình vẽ:
- HS trả lời lại định nghĩa.
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+Điểm A, B nằm cùng phía với điểm C
+Điểm C, B nằm cùng phía với điểm A
+Điểm A, C nằm khác phía với điểm B
+Điểm B nằm giữa điểm A và điểm C
Hoạt động 2: Luyện tập

*Bài tập 1: Cho hình vẽ sau:
a) Hãy giải thích vì sao ba điểm: V, T, X
thẳng hàng ?
b) Nếu ba điểm đó thẳng hàng thì hãy chỉ
ra mối quan hệ của chúng ?
c) Trong ba điểm thẳng hàng thì có mấy
điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?
d) Khi ba điểm không thẳng hàng thì có
khái niệm điểm nằm giữa hai điểm còn
- HS làm:
a) V, T, X thẳng hàng, vì ba điểm này
cùng nằm trên một đờng thẳng (cùng
thuộc một đờng thẳng).
b) HS nêu đợc mối quan hệ của ba điểm
trên.
c) Chỉ có một điểm nằm giữa hai điểm
còn lại,
d) Chỉ có trong ba điểm thẳng hàng, khi
ba điểm không thẳng hàng thì không có
15
C
A
B
X
V
T
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
lại không ?->gv cho hs làm và củng cố.
*Bài tập 2: Cho hình vẽ sau:
Hãy chỉ ra trên hình :

a) Có mấy điểm, mấy đờng thẳng đợc
biểu diễn ? Mỗi đờng thẳng hãy nêu một
tên ?
b) Các bộ ba điểm thẳng hàng.
c) Bốn bộ ba điểm không thẳng hàng.
d) Mối quan hệ của các bộ ba điểm
thẳng hàng ?
*Bài tập 3: Vẽ hình theo cách diễn đạt
sau:
a) Điểm A, B, C cùng thuộc một đờng
thẳng ?
b) Ba điểm H, I, K thẳng hàng ?
c) Ba điểm L, M, N không thẳng hàng ?
*Bài tập4: Vẽ hình theo cách diễn đạt
sau:
a) Điểm F nằm giữa điểm G và S ? Có
mấy trờng hợp hình vẽ ?
b) Điểm V, U nằm khác phía với điểm Z
Có mấy trờng hợp hình vẽ ?
Gợi ý:
b) Điểm U,V nằm khác phía với Z thì
điểm Z nằm ở đâu so với hai điểm U,V ?
khái niệm điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.
- HS quan sát hình vẽ và trả lời:
a) Trả lời miệng; lên viết tên điểm, tên đ-
ờng thẳng.
+Các điểm có trên hình: A, B, C, H, I, K
+Có 4 đờng thẳng đợc biểu diễn: AB,
BC, AH, HK.

b) Trả lời miệng; lên viết tên bộ ba điểm
thẳng hàng (môi hs viết một bộ)
c) Trả lời miệng; lên viết tên bộ ba điểm
thẳng hàng (môi hs viết một bộ)
d) HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
- HS làm theo yêu cầu đó của gv:
a)
b)
c)
- HS làm bài tập 4 theo hớng dẫn của gv:
a)
b)
IV.H ớng dẫn về nhà :
- Hỏi củng cố : Nêu lại định nghĩa ba điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng, cách vẽ.
- Dặn dò : Về nhà học bài.


16
C
A
B
K
H
I
A
B
C
H
I

K
M
L
N
G
F
S
S
F
G
U
Z
V
V
Z
U
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
Tuần : 10 Ngày soạn: 11/11/2007.
Luyện tập: tính giá trị của biểu thức
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Ôn tập các phép toán trên tập hợp số tự nhiên.
+ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
II.Chuẩn bị:
Các dạng bài tập rèn luyện kỹ năng giải toán.
III.Tiến trình dạy học:
GV cho học sinh rèn luyện các bài tập sau:
*Dạng 1: Tìm số tự nhiên thoả mãn điều kiện cho trớc.
+Bài tập 1:Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) x - 3 = 7. c) 8x = 24.
b) 12 - x = 7. d) 56:x = 8

HS làm:
a) x - 3 = 7. c) 8x = 24.
=> x = 7 + 3 => x = 24:8
=> x = 10. => x = 3
b) 12 - x = 7. d) 56:x = 8
=> x = 12 - 7 => x = 56:8
=> x = 5 => x = 7.
+Bài tập 2:Tìm các số tự nhiên x, biết:(dành cho hs có tiến bộ)
a) (x - 4) + 23 = 45 b) (12 - x) + 4 = 13
c) 3x + 13 = 19 d)9:x + 2 = 5
Đáp số:
a) x = 26 ; b) x = 3 ; c) x = 2 ; d) x = 3
*Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa luỹ thừa
+Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 5.2
2
c) 39.12 + 88.39
b) 18:3
2
d) 3
3
.2-2
3
HS làm:
a) 5.2
2
= 5.2.2 = 5.4 = 20. b) Kq: 2
c) Kq: 3900 d) Kq: 45

+Bài tập 2: Tính giá trị của các luũy thừa sau

17
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
a) 5
4
b) 8
3
c) 2
5
c) 9
3
HS làm:
a) 5
4
= 5.5.5.5 = 625 b) 8
3
= 8.8.8 = 512
c) 2
5
= 32 c) 9
3
= 729
IV. H ớng dẫn về nhà :
- Hỏi củng cố : Nêu lại định nghĩa luỹ thừa, cách tìm các số trong tổng,
hiệu, tích, thơng.
- Dặn dò : Về nhà học bài.
Tuần : 11. Ngày soạn: 13/11/2007.
Ôn tập: Bội chung và ớc chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+Củng cố lại kiến thức đã học.
+Rèn luyện kĩ nămg giải toán tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều

số.
II.Chuẩn bị:
HS ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm
- GV tổ chức cho hs ôn tập theo các câu
hỏi sau:
+ Thế nào là ớc chung, bội chung của
hai hay nhiều số ?
+ Muốn tìm ớc chung hay bội chung
của hai hay nhiều số ta làm thế nào ?
+ Hãy tìm ƯC(6;18) ?
+ Hãy tìm BC(2;5;3) ?
+ Thế nào là giao của hai tập hợp cho
ví dụ ?
+ Khi nào thì có AM + MB = AB ?
- HS trả lời các câu hỏi của giáo viên và
làm bài tập:
ƯC(6;18) = {1;2;3;6}.
BC(2;5;3) = {0;30;60;...}.
- HS lấy ví dụ:
A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
A

B = {0;18;36}.
- HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài tập 1: Điền kí hiệu thíc hợp vào ô

trống:
a) 4 ƯC(12;18); c) 80 BC(20;30)
b) 2 ƯC(2;4;8); d) 12 BC(4;6;8)
e) 4 ƯC(4;6;8); f) 6 ƯC(18;12)
g)60 BC(20;30); h) 24 BC(4;6;8)
*Bài tập 2: Viết các tập hợp sau bằng
cách liệt kê các phần tử:
a) Ư(3); Ư(6); ƯC(3;6)
b) B(4); B(6); BC(4;6)
- HS làm bài:
Kết quả là:
a) 4

ƯC(12;18); c) 80

BC(20;30)
b) 2

ƯC(2;4;8); d) 12

BC(4;6;8)
e) 4

ƯC(4;6;8); f) 6

ƯC(18;12)
g) 60

BC(20;30); h) 24


BC(4;6;8)
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
Kết quả là:
a) Ư(3)= {1;3}. ; Ư(6)= {1;2;3;6}.
ƯC(3;6)= {1;3}.
b) B(4)= {0;4;8;12;16;20;24;...}.
18
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
c) ƯC(3;6;9)
d) BC(2;4;5)
*Bài tập 3: Viết tập A các số tự nhiên
nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn
40 là bội của 9
Gọi M giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết tập hợp M ?
b) Dùng kí hiệu

để thể hiện mối quan
hệ giữa M với các tập hợp A và B.
*Bài tập 4: Khi nào thì điểm M nằm
giữa hai điểm A và B trong các trờng
hợp sau:
a) Ba điểm A; M; B thẳng hàng.
b) Ba điểm A; M; B thẳng hàng và
AM + MB = AB
c) AB + BM = AM
d) OA+ OB = AB
*Bài tập 5: Vẽ tia Ay, trên Ay lấy điểm
M, N sao cho AN = 2cm, AM = 7cm.

Tính độ dài đoạn thẳng còn lại ? Nêu mối
quan hệ giữa ba điểm đó ?
B(6)= {0;6;12;18;24;30;...}.
BC(4;6)= {0;12;24;...}.
c) ƯC(3;6;9)= {1;3}.
d) BC(2;4;5)= {0;20;...}.
- HS làm bài tập:
Kết quả là:
a) A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
M = A

B = {0;18;36}.
b) M

A ; M

B.
- HS quan sát bảng và trả lời miệng có
giải thích.
- Hs vẽ hình, làm bài , kết quả là:
-
Tính đợc: AM = 9cm. Nêu mối quan hệ
của ba điểm thẳng hàng.
IV.H ớng dẫn về nhà :
+ Học định nghĩa ƯC, BC, đẳng thức khi có điểm nằm giữa hai điểm .
+Làm thêm các bài tập trong SBT.
Tiết:7-8 Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
+Ôn tập về quan hệ chia hết trong số tự nhiên.

+Rèn luyện kỹ năng giải toán.
II.Chuẩn bị:
*GV:Các dạng bài tập rèn luyện t duy hs.
19
xy
y
A
N
M
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
*HS:Ô tập kiến thức cũ.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Ôn tập tính chất chia hết của tổng
- GV:
+Em hãy nêu và viết công thức tổng
quát của tính chất chia hết của tổng ?
+Em hãy phát biểu và viết công thức
tổng quát của tính chất chia hết của hiệu?
+Em hãy nêu và viết công thức tổng
quát của tính chất không chia hết của
tổng ?
+Em hãy phát biểu và viết công thức
tổng quát của tính chất không chia hết
của hiệu?
- GV:Nếu tổng của nhiều số có áp dụng
công thức trên để tính không ?
- GV:Khi xét xem tổng có chia hết cho
một số không ta chú ý đến điều gì ?
- HS:

+ Nếu a

m và b

m=>(a + b)

m.
và phát biểu bằng lời.
+ Nếu a

m và b

m=>(a - b)

m.
và phát biểu bằng lời.
+ Nếu a

m và b

/
m=>(a + b)

/
m.
và phát biểu bằng lời.
+ Nếu a

m và b


/
m=>(a - b)

/
m.
và phát biểu bằng lời.
- HS:Vẫn đợc.
- HS ta chú ý :
+Nếu tất cả các số trong tổng đều cùng
chia hết cho một số thì tổng đó chia hết
cho số đó.
+Nếu tổng đó có một số không chia hết
cho một số,các số còn lại trong tổng đều
cùng chia hết cho số đó thì tổng này
không chia hết cho số đó.
Hoạt động2: Luyện tập
*Bai tập 1: Xét xem tổng (hiệu) sau có
chia hết cho 8 không ?
80 + 16 ; 80 - 16 ; 80 + 12; 80 - 12;
32 + 40 + 24; 32 + 40 + 12.
Cho 4 hs lên bảng làm.
*Bai tập 2:Hãy giải tích vì sao tổng,hiệu
sau lại chi hết cho 4:
360 + 160 ; 3200 - 1600
*Bai tập 3:Cho tổng:A=12+14+16+x với
x

N.Tìm x để:
a)A chi hết cho 2.
b)A không chia hết cho 2.

- 4 hs lên làm:
HS1: 80 + 16

8 vì 80

8 và16

8
80 - 16

8 vì 80

8 và16

8
HS2: 80 + 12

/
8 vì 80

8 và12

/
8
80 - 12

/
8 vì 80

8 và12


/
8
HS3: 32 + 40 + 24

8 vì 32

8; 40

8;24

8
HS4: 32 + 40 + 12

/
8 vì 32

8; 40

8;12

/
8
- HS giải thích miệng một hs lên bảng
trình bày lại.
- HS thực hiện:
Viết gọn A lại,ta đợc:A=42+x
để a) A

2=>42+x


2,vì 42

2=>x

2
=>x=0;2;4;6;8;...
b)A

/
2=>42+x

/
2,vì 42

2=>x

/
2
=>x=1;3;5;7;...
IV.H ớng dẫn về nhà :
20
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
+Nêu lại dấu hiệu chia hết của tổng.
+Về nhà học bài.
Tiết: 9-10. Ngày soạn: 3/11/2007.

ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho 3,cho 9.

I.Mục tiêu:Giúp học sinh

+Củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho 3,cho 9.
+Rèn luyện kỹ năng giải toán.
II.Chuẩn bị:
*GV:Các dạng bài tập rèn luyện t duy hs.
*HS:Ô tập kiến thức cũ.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Ôn tập dấu hiệu
- GV: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho
2,cho 5,cho 3, cho 9 ?
- GV: Em hãy nêu sự khác nhau của các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 với dấu
hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- GV: Em hãy cho biết khi muốn xét
xem một số có chia hết cho 2, cho 5;hay
cho 3, cho 9 ta cần chú ý đến chữ số tận
cùng hoặc tổng các chữ số của số ta xét.
*áp dụng:Hãy cho biết các số sau chia
hết cho 2, cho5, hay cho 3, cho 9:
171;132;54234;120.
- GV: Cho hs nhận xét
Yêu cầu nhắc lại các dấu hiệu trên.
- Hãy cho biết số sau chia hết cho 3; 9;
2; hay là 5: 12123330, vì sao ?
- HS nêu lại các dấu hiệu đã học.
- HS: +dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 chỉ
dựa vào chữ số tận cùng của số ta xét
+Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 chỉ
dựa vào tổng các chữ số của số ta xét.
- HS chú lắng nghe.

- HS: Số 171

3;9 vì 1+7+1=9

9.
Số 132

3 vì 1+2+3=6

3 và132

2 vì
có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
Số 54234

2 vì có chữ số tận cùng là chữ
số chẵn và 54234

3;9
vì 5+4+2+3+4=18

9.
- HS nhận xét.
- HS trả lời miệng.
Hoạt động2: Luyện tập
21
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
*Bài tập 1: Trong các số sau số nào chia
hết cho 3, cho 2, cho 5, cho 9 ?
187; 1347; 6534; 2910; 93 258.

*Bài tập 2: Cho các số: 3564; 4352;
6531; 6570; 1248.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3
trong các số trên ?
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9
trong các số trên ?
c) Dùng kí hiệu

để thể hiện mối quan
hệ giữa hai tập hợp A và B.
*Bài tập 3: Tổng hiệu sau có chia hết
cho 3; cho 9 không ?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
- HS trả lời:
Các số chia hết cho 2 là:
6534; 2910; 93 258 .
Các số chia hết cho 3 là:1347; 2910;
93 258.
Các số chia hết cho 5 là:2910.
Các số chia hết cho 9 là: 93 258.
- HS làm kết quả là:
a) A ={3564;6531;6570;1248}.
b) B = {3564;6570}.
c) B

A.
- HS :
a) 1251 + 5316


3 vì 1251

3 và 5316

93
b) 5436 - 1324

/
3; 9 vì 5436

3, 9 và
1324

/
3 và 1324

/
9
c) 1.2.3.4.5.6 + 27

9., 3 vì 1.2.3.4.5.6

9., 3 và 27

9., 3.
IV. H ớng dẫn về nhà :
+ Nêu lại dấu hiệu chia hết của tổng, của 2, của 5, của 3, của 9.
+ Về nhà học bài.


Tiết : 11-12 Ngày soạn: 12/11/2007.
Luyện tập: tính giá trị của biểu thức
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Ôn tập các phép toán trên tập hợp số tự nhiên.
+ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
II.Chuẩn bị:
Các dạng bài tập rèn luyện kỹ năng giải toán.
III.Tiến trình dạy học:
GV cho học sinh rèn luyện các bài tập sau:
*Dạng 1: Tìm số tự nhiên thoả mãn điều kiện cho trớc.
+Bài tập 1:Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) x - 3 = 7. c) 8x = 24.
b) 12 - x = 7. d) 56:x = 8
HS làm:
a) x - 3 = 7. c) 8x = 24.
22
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
=> x = 7 + 3 => x = 24:8
=> x = 10. => x = 3
b) 12 - x = 7. d) 56:x = 8
=> x = 12 - 7 => x = 56:8
=> x = 5 => x = 7.
+Bài tập 2:Tìm các số tự nhiên x, biết:(dành cho hs có tiến bộ)
a) (x - 4) + 23 = 45 b) (12 - x) + 4 = 13
c) 3x + 13 = 19 d)9:x + 2 = 5
Đáp số:
a) x = 26 ; b) x = 3 ; c) x = 2 ; d) x = 3
*Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa luỹ thừa
+Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 5.2

2
c) 39.12 + 88.39
b) 18:3
2
d) 3
3
.2-2
3
HS làm:
a) 5.2
2
= 5.2.2 = 5.4 = 20. b) Kq: 2
c) Kq: 3900 d) Kq: 45
+Bài tập 2: Tính giá trị của các luũy thừa sau
a) 5
4
b) 8
3
c) 2
5
c) 9
3
HS làm:
a) 5
4
= 5.5.5.5 = 625 b) 8
3
= 8.8.8 = 512
c) 2
5

= 32 c) 9
3
= 729
IV. H ớng dẫn về nhà :
- Hỏi củng cố : Nêu lại định nghĩa luỹ thừa, cách tìm các số trong tổng,
hiệu, tích, thơng.
- Dặn dò : Về nhà học bài.
Tiết: 13-14. Ngày soạn: 25/11/2007.
Chủ đề 3: ƯCLN và bcnn
Ôn tập: Bội chung và ớc chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+Củng cố lại kiến thức đã học.
+Rèn luyện kĩ nămg giải toán tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều
số.
II.Chuẩn bị:
HS ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm
- GV tổ chức cho hs ôn tập theo các câu
hỏi sau:
+ Thế nào là ớc chung, bội chung của
hai hay nhiều số ?
- HS trả lời các câu hỏi của giáo viên và
làm bài tập:
23
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
+ Muốn tìm ớc chung hay bội chung
của hai hay nhiều số ta làm thế nào ?
+ Hãy tìm ƯC(6;18) ?

+ Hãy tìm BC(2;5;3) ?
+ Thế nào là giao của hai tập hợp cho
ví dụ ?
+ Khi nào thì có AM + MB = AB ?
ƯC(6;18) = {1;2;3;6}.
BC(2;5;3) = {0;30;60;...}.
- HS lấy ví dụ:
A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
A

B = {0;18;36}.
- HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài tập 1: Điền kí hiệu thíc hợp vào ô
trống:
a) 4 ƯC(12;18); c) 80 BC(20;30)
b) 2 ƯC(2;4;8); d) 12 BC(4;6;8)
e) 4 ƯC(4;6;8); f) 6 ƯC(18;12)
g)60 BC(20;30); h) 24 BC(4;6;8)
*Bài tập 2: Viết các tập hợp sau bằng
cách liệt kê các phần tử:
a) Ư(3); Ư(6); ƯC(3;6)
b) B(4); B(6); BC(4;6)
c) ƯC(3;6;9)
d) BC(2;4;5)
*Bài tập 3: Viết tập A các số tự nhiên
nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn
40 là bội của 9

Gọi M giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết tập hợp M ?
b) Dùng kí hiệu

để thể hiện mối quan
hệ giữa M với các tập hợp A và B.
*Bài tập 4: Khi nào thì điểm M nằm
giữa hai điểm A và B trong các trờng
hợp sau:
a) Ba điểm A; M; B thẳng hàng.
b) Ba điểm A; M; B thẳng hàng và
AM + MB = AB
c) AB + BM = AM
d) OA+ OB = AB
*Bài tập 5: Vẽ tia Ay, trên Ay lấy điểm
M, N sao cho AN = 2cm, AM = 7cm.
Tính độ dài đoạn thẳng còn lại ? Nêu mối
quan hệ giữa ba điểm đó ?
- HS làm bài:
Kết quả là:
a) 4

ƯC(12;18); c) 80

BC(20;30)
b) 2

ƯC(2;4;8); d) 12

BC(4;6;8)

e) 4

ƯC(4;6;8); f) 6

ƯC(18;12)
g) 60

BC(20;30); h) 24

BC(4;6;8)
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
Kết quả là:
a) Ư(3)= {1;3}. ; Ư(6)= {1;2;3;6}.
ƯC(3;6)= {1;3}.
b) B(4)= {0;4;8;12;16;20;24;...}.
B(6)= {0;6;12;18;24;30;...}.
BC(4;6)= {0;12;24;...}.
c) ƯC(3;6;9)= {1;3}.
d) BC(2;4;5)= {0;20;...}.
- HS làm bài tập:
Kết quả là:
a) A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
M = A

B = {0;18;36}.
b) M

A ; M


B.
- HS quan sát bảng và trả lời miệng có
giải thích.
- Hs vẽ hình, làm bài , kết quả là:
-
Tính đợc: AM = 9cm. Nêu mối quan hệ
của ba điểm thẳng hàng.
IV.H ớng dẫn về nhà :
+ Học định nghĩa ƯC, BC, đẳng thức khi có điểm nằm giữa hai điểm .
+Làm thêm các bài tập trong SBT.
24
y
A
N
M
Nguyễn Văn Tỉnh Trờng THCS số 2 Phú Nhuận Tự chọn 6
Chủ đề 4: điểm-đờng thẳng-đoạn thẳng
Tiết: 19-20. Ngày soạn: 26 / 01/ 2008.

Bài 1: điểm-đờng thẳng
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Củng cố lại kiến thức đã học.
+ Rèn luyện kĩ nămg vẽ hình, xác định điểm, đờng thẳng.
II.Chuẩn bị:
HS ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học:
A. Lý thuyết:
1.Điểm:
Gồm hai yếu tố:
+ Dùng dấu chấm nhỏ trên trang giấy hoặc trên mặt bảng để biểu diển cho điểm.

+ Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho điểm.
Chú ý :
+ Mỗi chữ cái in hoa chỉ đặt tên cho một điểm.
+ Một dấu chấm thì có thể biểu diễn cho nhiều điểm.
Ví dụ : Trên hình ta có hai điểm A và B phân biệt:
A B
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×