Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Theo Mức Độ HAY | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) </b><i>Một cái ao hình ABCDE (như hình vẽ), ở</i>
giữa ao có một mảnh vườn hình trịn có bán kính 10 m. Người ta muốn bắc
một câu cầu từ bờ <i>AB<sub> của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l</sub></i>


của cây cầu biết :


<b>- Hai bờ </b><i>AE<sub> và BC nằm trên hai đường thẳng vng góc với nhau, hai</sub></i>


<i>đường thẳng này cắt nhau tại điểm O ;</i>


<b>- Bờ </b><i>AB</i><sub> là một phần của một parabol có đỉnh là điểm </sub><i>A</i><sub> và có trục đối xứng</sub>


<i>là đường thẳng OA ;</i>


<i><b>- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;</b></i>


<b>- Tâm </b><i>I</i> <sub> của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng </sub><i>AE<sub> và BC lần lượt 40 m</sub></i>


và 30 m.


<b>A. </b><i>l</i>17, 7m. <b>B. </b><i>l</i>25, 7m. <b>C. </b><i>l</i>27, 7m. <b>D. </b><i>l</i>15, 7m.
<b>Lời giải :</b>


<b>Chọn A </b>


Gán trục tọa độ <i>Oxy</i> sao cho


<i>A Oy</i>
<i>B Ox</i>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi đó mảnh vườn hình trịn có phương trình

  

 



2 2


: 4 3 1


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <sub> có tâm</sub>

 

4;3


<i>I</i>


Bờ <i>AB</i><sub> là một phần của Parabol </sub>

 

<i>P y</i>:  4 <i>x</i>2<sub> ứng với </sub><i>x</i>

 

0;2


<i>Vậy bài tốn trở thành tìm MN nhỏ nhất với </i>


 


 



<i>M</i> <i>P</i>


<i>N</i> <i>C</i>









 <sub>.</sub>


<i>Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm N thì MN MI IM</i>  <i>, vậy MN nhỏ</i>
<i>nhất khi MN MI IM</i>   <i>N</i>; <i>M</i> <sub>; </sub><i>I</i><sub> thẳng hàng.</sub>


<i>Bây giờ, ta sẽ xác định điểm N để IN nhỏ nhất </i>

 



<i>N</i> <i>P</i> <sub></sub><i><sub>N x</sub></i>

<sub>; 4</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2

<i><sub>IN</sub></i> <sub></sub>

<sub>4</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

2<sub> </sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2

2 <sub></sub><i><sub>IN</sub></i>2 <sub></sub>

<sub>4</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

2<sub> </sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2

2


2 4 2 <sub>8</sub> <sub>17</sub>


<i>IN</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


Xét <i>f x</i>

 

<i>x</i>4<i>x</i>28<i>x</i>17trên

 

0;2  <i>f x</i>

 

4<i>x</i>32<i>x</i>8

 

0


<i>f x</i>  <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1,3917</sub><sub> là nghiệm duy nhất và </sub>1,3917

 

0;2
Ta có <i>f</i>

1,3917

7,68 ; <i>f</i>

 

0 17 ; <i>f</i>

 

2 13.


Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>f x</i>

 

trên

 

0;2 gần bằng 7, 68 khi <i>x</i>1,3917
Vậy min<i>IN</i>  7,68 2,77 <i>IN</i> 27, 7m <i>MN</i> <i>IN IM</i> 27, 7 10 17, 7  m.


<b>Câu 2: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần 5 năm 2017 – 2018) </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của


tham số <i>m</i> 

2018; 2018

để hàm số <i>y</i> <i>x</i>2  1 <i>mx</i>1 đồng biến trên

  ;

.



<b>A. </b>2017. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2020. <b>D.</b> 2018.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


<i>TXĐ</i><sub>: </sub><i>D</i><sub> </sub> <sub>.</sub>


2 <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i>


  


 <sub>.</sub>


Hàm số đồng biến trên   <i>y</i>0,   <i>x</i> 2 1


<i>x</i>
<i>m</i>


<i>x</i>


 


 <sub>, </sub><sub>  </sub><i>x</i>

 

1 <sub>.</sub>



Xét


 

<sub>2</sub>


1
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 <sub> trên </sub><sub></sub> <sub>.</sub>

 



lim 1


<i>x</i> <i>f x</i>   <sub>; </sub><i>x</i>lim <i>f x</i>

 

1<sub>.</sub>

 



2

2
1


1 1


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  <sub></sub><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có: 2 1


<i>x</i>
<i>m</i>


<i>x</i>


 <sub>, </sub><sub>  </sub><i>x</i> <i>m</i> 1<sub>.</sub>


Mặt khác <i>m</i> 

2018;2018

  <i>m</i>

2018; 1

.
Vậy có 2018 số nguyên <i>m</i> thoả điều kiện.


<b>Câu 3: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.


Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 
1


e 2






<i>f</i> <i>x</i>



<i>y</i>


là bao nhiêu?


<b>A. 0 .</b> <b>B. 3 .</b> <b>C. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Xét e<i>f</i>2 <i>x</i>  2 0  <i>f</i>2

 

<i>x</i> ln 2


 


 



ln 2
ln 2
<i>f x</i>


<i>f x</i>


 <sub></sub>





  


 <sub>.</sub>


Dựa vào bbt ta thấy:



Đường thẳng <i>y</i> ln 2 cắt đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>

 

tại 1<sub> điểm.</sub>
Đường thẳng <i>y</i>  ln 2 cắt đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>

 

tại 1<sub> điểm.</sub>


Nên phương trình e<i>f</i>2 <i>x</i>  2 0 có 2<sub> nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số</sub>


 


2
1


e 2






<i>f</i> <i>x</i>


<i>y</i>


có 2<sub> đường tiệm cận đứng.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm số


2
1


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>



nghịch biến trên khoảng


<b>A. </b>

3; 1

. <b>B. </b>

2; 0

. <b>C. </b>

1; 3

. <b>D. </b>
3
1;


2
<sub></sub> 


 


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Xét hàm số


2
1


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>


có <i>y</i> <i>f</i>

1<i>x</i>

 <i>x</i> 1.
0


<i>y</i>  <i>f</i>

1<i>x</i>

  <i>x</i> 1 0  <i>f</i>

1<i>x</i>

  

1 <i>x</i>




1 3


1 1


1 3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  



  <sub></sub>


  


4
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





<sub></sub> 



  


 <sub>.</sub>


Ta có bảng biến thiên:


Do đó Hàm số


2
1


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>


nghịch biến trên khoảng

 

1;3 .
<b>Câu 5: Tập tất cả các giá trị của tham số thực </b><i>m</i> để phương trình


<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>

<sub>2 1</sub> 2 <sub>5 0</sub>


<i>m</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  


có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa
khoảng

<i>a b</i>;

. Tính


5
7


<i>b</i> <i>a</i>


.



<b>A. </b>


6 5 2
35


. <b>B. </b>


6 5 2
7


. <b>C. </b>


12 5 2
35


. <b>D. </b>


12 5 2
7


.
<b>Câu 6: Gọi M , </b><i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


2




2017 2019


<i>y x</i>  <i>x</i>


<i> trên tập xác định của nó. Tính M m</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>4036. <b>D. 4036 2018 .</b>


<b>Câu 7: Tập tất cả các giá trị của tham số thực </b><i>m</i> để phương trình


<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>

<sub>2 1</sub> 2 <sub>5 0</sub>


<i>m</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  


có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa
khoảng

<i>a b</i>;

. Tính


5
7


<i>b</i> <i>a</i>


.


<b>A. </b>


6 5 2
35



. <b>B. </b>


6 5 2
7


. <b>C. </b>


12 5 2
35


. <b>D. </b>


12 5 2
7


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đặt <i>t</i> 1 <i>x</i> 1<i>x</i> với   1 <i>x</i> 1.Khi đó: <i>t</i>2  2 2 1<i>x</i>2 2 1<i>x</i>2   .<i>t</i>2 2


1 1


0
2 1 2 1



<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


   1 <i>x</i> 1<sub>   . </sub><i>x</i> <i>x</i> 0


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2 <i>t</i> 2<sub>. </sub>


Ta có phương trình:<i>m t</i>

   3

<i>t</i>2 7 0


2 <sub>7</sub>


3
<i>t</i>
<i>m</i>


<i>t</i>
 
 


 <sub>.</sub>


Xét hàm số:

 



2 <sub>7</sub>



, 2; 2
3


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>


 



2
2
6 7


3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>
  


 


 <sub>.</sub>



 

0 3 2 2; 2


<i>f t</i>     <i>t</i> <sub> </sub> <sub> .</sub>
Ta có bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình có đúng hai nghiệm phân


biệt thì 2  . Khi đó <i>t</i> 2

 





5 3 2
3


5 <i>f t</i> 7




 


hay




5 3 2
3


5 <i>m</i> 7




 
3


5
<i>a</i>
 


,




5 3 2
7


<i>b</i>  5 12 5 2


7 7


<i>b</i> <i>a</i> 


  


.


















</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 8: Gọi M , </b><i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


<sub>2017</sub> <sub>2019</sub> 2



<i>y x</i>  <i>x</i>


<i> trên tập xác định của nó. Tính M m</i> .


<b>A. 2019</b> 2017. <b>B. 2019 2019 2017 2017</b> .


<b>C. 4036 .</b> <b>D. 4036 2018 .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


TXĐ: <i>D </i>  2019; 2019


Ta có


2


2


2
2017 2019


2019
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




0
<i>y</i>


 


2 2 2


2


2 2


2017 2019 2019 2


2017 2019 0 0



2019 2019


  


      


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Trên D , đặt t</i> 2019<i>x</i>2 , <i>t</i>0. Ta được:
2


1


2 2017 2019 0 <sub>2019</sub>


2
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>





   


  


2 2018


2019 1


2018
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
  


    




Khi đó <i>f</i>

 2018

 2018 2018; <i>f</i>

2018

2018 2018


2019

2017 2019


<i>f</i>   


; <i>f</i>

2019

2017 2019

Suy ra min<i>D</i> 2018 2018


<i>m</i> <i>y</i> 


, max<i>D</i> 2018 2018


<i>M</i>  <i>y</i>
Vậy <i>M m</i> 4036 2018.


<b>Câu 9: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn</b>


nhất của hàm số


4 2


1


14 48 30


4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x m</i> 


trên đoạn

 

0;2 không vượt quá
<i>30 . Tổng tất cả các giá trị của S là</i>


<b>A. 108 .</b> <b>B. 136 . </b> <b>C. 120 . </b> <b>D. 210 .</b>


<b>Câu 10: </b>Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 4<i>x</i>2 có đồ thị là 1

 

<i>C</i> và điểm <i>M m</i>

;1

. Gọi <i>S</i> là tập
hợp tất cả các giá trị thực của <i>m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến</i>

đồ thị

 

<i>C</i> <i>. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng</i>


<b>A. </b>5. <b>B. </b>


40


9 . <b>C. </b>


16


9 . <b>D. </b>


20
3 .


<b>Câu 11: </b>Gọi <i>S</i> là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số


4 2


1


14 48 30


4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x m</i> 


trên đoạn

 

0;2 không vượt quá 30. Tổng tất cả các giá trị của


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 108 .</b> <b>B. 136 .</b> <b>C. 120 .</b> <b>D. </b>210 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Xét hàm số

 



4 2


1


14 48 30


4


<i>g x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x m</i> 


 

3 <sub>28</sub> <sub>48</sub>


<i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 



 


 



6


0 4


2



<i>x</i> <i>L</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>L</i>


<i>x</i> <i>TM</i>


 


  <sub></sub> 


 


 0;2

 


<i>max f x</i>


 0;2

 

 


max <i>g</i> 0 ; <i>g</i> 2


 0;2



max <i>m</i> 30 ; m 14 30


   


30 30
14 30


<i>m</i>


<i>m</i>


  



 


 


   0 <i>m</i> 16


Suy ra


16
1


136


<i>x</i>


<i>S</i> <i>x</i>





.


<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 4<i>x</i>21 có đồ thị là

 

<i>C</i> và điểm <i>M m</i>

;1

. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá

trị thực của <i>m</i> để qua <i>M</i> kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị

 

<i>C</i> . Tổng giá trị tất cả các
phần tử của <i>S</i> bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>


40


9 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


16


9 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


20
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> đi qua <i>M m</i>

;1

và có hệ số góc <i>k</i> là: <i>y k x m</i>

1.
Để qua <i>M</i> kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị

 

<i>C</i> điều kiện là hệ phương trình sau có đúng
hai nghiệm <i>x</i> phân biệt


 





3 2


3 2



4 1 1


4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>k x m</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


     




 <sub></sub>


   





 



 



3 2


2


4 1 1 1



3 8 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>k x m</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


     



 


  





Thay

 

2 vào

 

1 ta được




3 <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x m</i>


       




2



2 3 4 8 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


 <sub></sub>    <sub></sub>


 



2
0


2 3 4 8 0 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>





  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Như vậy, hệ

 

<i>I</i> có đúng hai nghiêm khi và chỉ khi phương trình

 

3 có một nghiệm bằng 0
và một nghiệm khác 0; hoặc phương trình

 

3 có nghiệm duy nhất khác 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 0


2 4 0



2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>




 <sub>;</sub>


Do đó <i>m</i>0 thỏa mãn.


Phương trình

 

3 có nghiệm duy nhất khác 0 điều kiện là


2


3 4 4.2.8 0


3 4


0
4


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


    



 <sub></sub>







2


4
3 4 4.2.8 0


4


3 4


0


9
4


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


      


 <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Như vậy


4
0; ;4


9
<i>S </i><sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>. </sub>


Tổng giá trị tất cả các phần tử của <i>S</i> là


4 40


0 4



9 9


  


.


<b>Câu 13: </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên <b>R</b>\

2; 2

, có bảng biến thiên như sau:


<i>x</i>  <sub></sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> 


<i>y</i>   0  


<i>y</i>









0






1


Gọi <i>k</i>, <i>l</i> lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số



 

12018
<i>y</i>


<i>f x</i>


 <sub>. Tính </sub><i><sub>k l</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub>


<b>A. </b><i>k l</i> 2. <b>B. </b><i>k l</i> 3. <b>C. </b><i>k l</i> 4. <b>D. </b><i>k l</i> 5.


<b>Câu 14: </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên <b>R</b>\

2; 2

, có bảng biến thiên như sau:


<i>x</i>  <sub></sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> 


<i>y</i>   0  


<i>y</i>









0






1



Gọi <i>k</i>, <i>l</i> lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


 

12018
<i>y</i>


<i>f x</i>


 <sub>. Tính </sub><i><sub>k l</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub>


<b>A. </b><i>k l</i> 2. <b>B. </b><i>k l</i> 3. <b>C. </b><i>k l</i> 4. <b>D.</b> <i>k l</i> 5.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Vì phương trình <i>f x</i>

 

2018 có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số

 



1
2018
<i>y</i>


<i>f x</i>


 <sub> có</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mặt khác, ta có:


lim



<i>x</i><i>y</i>

 



1
lim


2018


<i>x</i> <i>f x</i>




  <sub>2019</sub>1 <sub> nên đường thẳng </sub><i>y</i> <sub>2019</sub>1 <sub> là đường tiệm cận ngang của</sub>


đồ thị hàm số

 



1
2018
<i>y</i>


<i>f x</i>


 <sub>.</sub>


Và <i>x</i>lim<i>y</i>

 


1
lim


2018



<i>x</i> <i>f x</i>




 <sub></sub><sub>0</sub><sub> nên đường thẳng </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> là đường tiệm cận ngang của đồ thị</sub>


hàm số

 



1
2018
<i>y</i>


<i>f x</i>


 <sub>.</sub>


Vậy <i>k l</i> 5.


<b>Câu 15: </b>Cho <i>x</i>, <i>y</i> là các số thực thỏa mãn

 



2 2


3 1 5


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
2


3 4 7 4 1



2 1


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   




  <sub> là</sub>


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>


114


11 . <b>D. </b> 3 .


<b>Câu 16: </b>Cho <i>x</i>, <i>y</i> là các số thực thỏa mãn

 



2 2


3 1 5


<i>x</i>  <i>y</i> 


. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức



2


3 4 7 4 1


2 1


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   




  <sub> là</sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>


114


11 . <b>D. </b> 3 .


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>


Theo giả thiết, ta có

 




2 2


3 1 5


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>


.


Đặt <i>t</i> <i>x</i> 2<i>y</i>1, ta có <i>t</i> 6

<i>x</i> 3

2

<i>y</i>1

 



2 2


2 2


1 2  <i>x</i> 3 <i>y</i> 1 


  <sub></sub>    <sub></sub>


6 5


<i>t</i>


  


hay <i>t</i>

1;11

.


Mặt khác,


2


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>



<i>t</i>  <i>x</i> <i>y</i> <sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2

<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>




2 <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub>


<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


         <sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2

<sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i><sub></sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>

<sub>4</sub>
Suy ra 3<i>y</i>24<i>xy</i>7<i>x</i>4<i>y</i>    .1 <i>t</i>2 <i>t</i> 4


Khi đó,


2 <sub>4</sub>


<i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i>


<i>t</i>
 


 <i>t</i> 4 1


<i>t</i>


   2 .<i>t</i> 4 1 3
<i>t</i>


  



, với mọi <i>t</i>

1;11

.
Vậy min<i>P</i>3 khi <i>t</i>2. Suy ra <i>x</i>1, <i>y</i>0 hoặc


17
5
<i>x</i>


,


6
5
<i>y</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 17: </b>Cho hàm số

 



4 <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i>


. Gọi <i>M</i> , <i>m</i>là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên

 

0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên <i>a</i>thuộc

4; 4

sao cho <i>M</i> 2<i>m</i>?


<b>A.</b> 7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6 <b>D. </b>4.


<b>Câu 18: </b>Cho hàm số

 



4 <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i>



. Gọi <i>M</i> , <i>m</i>là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên

 

0;2 . Có bao nhiêu số nguyên <i>a</i>thuộc

4; 4

sao cho <i>M</i> 2<i>m</i>?


<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6 <b>D. </b>4.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>


Xét hàm số

 



3 <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2


<i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i>


trên

 

0;2 .


 

<sub>4</sub> 3 <sub>12</sub> 2 <sub>8</sub>


<i>g x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub>; </sub><i>g x</i>

 

0


0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






<sub></sub> 


 


 <sub>; </sub><i>g</i>

 

0 <i>a</i><sub>, </sub><i>g</i>

 

1  <i>a</i> 1<sub>, </sub><i>g</i>

 

2 <i>a</i><sub>.</sub>


Suy ra: <i>a g x</i>

 

 <i>a</i> 1.


TH1: 0 <i>a</i> 4    <i>a</i> 1 <i>a</i> 0 <i>M</i> max 0;2 <i>f x</i>

 

 <i>a</i> 1<sub>; </sub><i>m</i>min 0;2 <i>f x</i>

 

<i>a</i><sub>.</sub>


Suy ra:


0 4


1 2
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 

  


   1 <i>a</i> 4<sub>. Do đó: có </sub>4<sub> giá trị của </sub><i>a</i><sub> thỏa mãn.</sub>


TH2:    4 <i>a</i> 1     <i>a a</i> 1 1  <i>a</i> 1 <i>a</i>


 0;2

 


max


<i>M</i> <i>f x</i>


  <sub></sub> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Suy ra:


4 1


2 2
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   


   


     4 <i>a</i> 2<sub>. Do đó: có </sub>3<sub> giá trị của </sub><i>a</i><sub> thỏa mãn.</sub>


Vậy có tất cả 7giá trị thỏa mãn.
.


<b></b>


<b>---HẾT---Câu 19: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên  . Biết <i>f </i>

 

0 3,

 

2 2018


<i>f </i>   <sub> và bẳng xét dấu của </sub> <i>f</i>

 

<i>x</i> <sub> như sau:</sub>


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

2017

2018<i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x thuộc khoảng </i>0
nào sau đây?


<b>A. </b>

 ; 2017

. <b>B. </b>

2017;

. <b>C. </b>

0;2

. <b>D. </b>

2017;0

.
<b>Câu 20: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên  . Biết <i>f </i>

 

0 3,


 

2 2018


<i>f </i>   <sub> và bẳng xét dấu của </sub> <i>f</i>

 

<i>x</i> <sub> như sau:</sub>


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

2017

2018<i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x thuộc khoảng </i>0
nào sau đây?


<b>A. </b>

 ; 2017

. <b>B. </b>

2017;

. <b>C. </b>

0;2

. <b>D. </b>

2017;0

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có bảng biến thiên


2017

2018

2017

2018


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>f x</i>   <sub>.</sub>


2017 2 2015


0 2017 2018



2017 0 2017 2017


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i>


   


 


      <sub></sub> <sub></sub>


      


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

2017

2018<i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm




0 2017 ; 2017


<i>x</i>  <i>a</i>    <sub>.</sub>


<b>Câu 21: Cho hàm số </b>



2 <sub>2018</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2021</sub>



<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i>  


với <i>m là tham số thực. Gọi S là </i>
tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để đồ thị của hàm số đã cho
<i>cắt trục hồnh tại đúng hai điểm phân biệt. Tính S .</i>


<b>A. 960 .</b> <b>B. 986 .</b> <b>C. 984 .</b> <b>D. 990 .</b>


<b>Câu 22: Cho hàm số </b>



2 <sub>2018</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2021</sub>


<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i>  


với <i>m</i> là tham số thực. Gọi <i>S</i> là
tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để đồ thị của hàm số đã cho
cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt. Tính <i>S</i>.


<b>A. </b>960. <b>B. </b>986. <b>C. </b>984. <b>D. </b>990.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Đặt 2018<i>x</i>2 <i>t</i>;0 <i>t</i> 2018


Khi đó

(

)



2 <sub>2018</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2021</sub>



<i>y</i>=<i>x</i> +<i>m</i> - <i>x</i> + - <sub>=-</sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>m t</sub></i>

<sub>(</sub>

<sub>+ -</sub><sub>1</sub>

<sub>)</sub>

<sub>3</sub><sub>=-</sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mt</sub></i><sub>+ -</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3 *</sub>

<sub>( )</sub>


;
Theo đề bài, để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt thì
phương trình

( )

* cần có 1 nghiệm dương thỏa mãn 0 <i>t</i> 2018


TH1:

 

* có 1 nghiệm kép.  <i>m</i>24<i>m</i>12 0 (loại)
TH2:

 

* có 2 nghiệm trái dấu. 

<i>m</i>   3

0 <i>m</i> 3

 

1


 

* <sub> có 1 nghiệm dương trên khoảng 0</sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2018</sub><i><sub>nên ta xét GTLN của m với</sub></i>
0 <i>t</i> 2018




2


2 3


0 3 0 0; 2018


1
<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>mt m</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 <sub></sub>


         <sub>  </sub>



Xét hàm


2 <sub>3</sub>


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 ,   <i>x </i>0; 2018

, ta có


2


2
2 3


0
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
 


  





3
1
<i>x</i>


<i>x</i>
 

  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2021


3 44,009


2018 1
<i>m</i>


   




44
4


984


<i>i</i>



<i>S</i> <i>i</i>




 



<b>Câu 23: </b>Chọn ngẫu nhiên hai số thực <i>a b</i>, 

 

0;1 . Tính xác suất để phương trình


3 2


2<i>x</i> 3<i>ax</i> <sub>  có tối đa hai nghiệm.</sub><i>b</i> 0
<b>A. </b>


1
4
<i>P</i>


. <b>B. </b>


1
2
<i>P</i>


. <b>C. </b>


2
3
<i>P</i>


. <b>D. </b>



3
4
<i>P</i>


.


<b>Câu 24: </b>Chọn ngẫu nhiên hai số thực <i>a b</i>, 

 

0;1 . Tính xác suất để phương trình


3 2


2<i>x</i> 3<i>ax</i> <sub>  có tối đa hai nghiệm.</sub><i>b</i> 0
<b>A. </b>


1
4
<i>P</i>


. <b>B. </b>


1
2
<i>P</i>


. <b>C. </b>


2
3
<i>P</i>



. <b>D. </b>


3
4
<i>P</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


+) Xét <i>y</i>2<i>x</i>33<i>ax</i>2 , <i>b</i>



0


0 6 0 <i>x</i>


<i>y</i> <i>x x a</i>


<i>x a</i>


    <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Yêu cầu bài toán

   


3


0 0 0


<i>y</i> <i>y a</i> <i>b b a</i>


    


.
Mà <i>b</i>

 

0;1 nên



3 <sub>0</sub> 3


<i>b b a</i>   <i>b a</i>
.


Ta thấy việc chọn ngẫu nhiên hai số <i>a</i>, <i>b</i>

 

0;1 chính là việc chọn ngẫu
nhiên một điểm <i>M a b</i>

;

<i><b> khi xét trên hệ trục tọa độ </b>Oab<b>.</b></i>


<i>+) Gọi A là biến cố thỏa mãn bài tốn. Ta có  là tập hợp các điểm M a b</i>

;


sao cho <i>a</i>, <i>b</i>

 

0;1 và chính là các điểm thuộc hình vng <i>OACB</i> trên hình
vẽ, do đó  <i>SOACB</i> 1<sub>.</sub>


+) 

 

<i>A</i> là tập hợp các điểm thuộc hình phẳng

 

<i>H</i> giới hạn bởi các đồ thị
1


<i>b</i><sub> , </sub><i><sub>b a</sub></i>3


 , <i>a</i><sub> (phần gạch chéo trên đồ thị). Xét phương trình hồnh độ</sub>0
giao điểm <i>a</i>3  1 <i>a</i> 1



 

1 3 1

3

4 1


0 0 0


1 3


1 d 1 d 1


4 4 4


<i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 


      <sub></sub>  <sub></sub>   


 




.


Vậy xác suất cần tìm là
3


3
4
1 4
<i>P</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 25: </b>Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i>


có 6
nghiệm là một khoảng có dạng

<i>a b</i>;

. Tính tổng <i>S</i><i>a</i>2<i>b</i>2.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>25. <b>D. </b>10.


<b>Câu 26: </b>Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình


3


3 1 1


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i>


có 6
nghiệm là một khoảng có dạng

<i>a b</i>;

. Tính tổng <i>S a</i> 2<i>b</i>2.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>25. <b>D. </b>10.


<b>Lời giải</b>


<b>Câu này sửa đề lại: Từ </b>8<b> nghiệm thành </b>6<b> nghiệm.</b>
<b>Chọn B</b>


Xét hàm số



 

3 3


3


3 1 0


3 1


3 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


   



  <sub>  </sub>


  





Ta có bảng biến thiên


Do đó ta có đồ thị của hàm số

 




3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>.</b>


Suy ra đồ thị hàm số

 

 



3


: 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Số nghiệm của phương trình


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i>


là số giao điểm của đồ thị

 

<i>C</i> và đường
thẳng <i>d y m</i>:  1.


Để phương trình


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i>


có 6 nghiệm thì <i>d</i> cắt

 

<i>C</i> tại 6 điểm


0     <i>m</i> 1 1 1 <i>m</i> 2<sub>. Vậy </sub>


1


2
<i>a</i>
<i>b</i>




 


 <sub> suy ra </sub><i><sub>S a</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub><sub>5</sub>


.


<b>Câu 27: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số


tan 2
tan


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 <sub> đồng biến trên khoảng</sub>
;0 .


4



<sub></sub> 


 


 


<b>A. </b>  1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D.</b>


1


0 2


<i>m</i>
<i>m</i>
 


  


 <b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 28: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị <i>f x</i>

 

như hình vẽ


Xét hàm số

 

 



3


2 2 4 3 6 5



<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> <sub> với </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số thực. Điều kiện cần và đủ </sub>


để <i>g x</i>

 

0,   <i>x </i> 5; 5 là


<b>A.</b>

 



2
5
3
<i>m</i> <i>f</i>


. <b>B. </b>

 



2


5
3


<i>m</i> <i>f</i> 


. <b>C. </b>

 



2
0
3
<i>m</i> <i>f</i>


. <b>D. </b>

 



2


5
3
<i>m</i> <i>f</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 29: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số
tan 2
tan
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>



 <sub> đồng biến trên khoảng</sub>
;0 .
4

<sub></sub> 
 
 


<b>A. </b>  1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b>


1
0 2
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  


 <b><sub>.</sub></b>


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>


Đặt <i>t</i>tan<i>x</i>, vì



;0 1;0


4


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>  <i>t</i>


  <sub>. Khi đó ta có </sub> 2


1
0 0;
cos 4
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
  <sub>   </sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Do đó tính đồng biến của hàm số


tan 2
tan


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>



 <sub> giống như hàm số </sub>

 



2
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t m</i>


 <sub>.</sub>


Xét hàm số

 



2


1;0
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t m</i>


   



 <sub>. Tập xác định:</sub><i>D</i>  \

 

<i>m</i>


Ta có


 



2
2
' <i>m</i>
<i>f t</i>
<i>t m</i>



.


Để hàm số <i>y</i> đồng biến trên khoảng


;0
4

<sub></sub> 


 


 <sub>khi và chỉ khi: </sub> <i>f t</i>'

 

   0 <i>t</i>

1;0



2



2


0 1;0
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>t m</i>

    


2 0
1;0
<i>m</i>
<i>m</i>
 

  <sub> </sub>

2
1
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>



  

<sub></sub> <sub></sub>


     <i>m</i>

; 1

 

0; 2


<b>CASIO: Đạo hàm của hàm số ta được </b>


 





2 2


2


1 1


tan tan 2


cos cos


'


tan


<i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
  



Ta nhập vào máy tính thằng <i>y</i>'\CALC\Calc <i>x</i> 8




 


( Chọn giá trị này thuộc


;0
4

<sub></sub> 
 
 <sub> )</sub>


\ \<i>m</i>? 1 giá trị bất kỳ trong 4 đáp án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Xét hàm số <i>g x</i>

 

2<i>f x</i>

 

2<i>x</i>34<i>x</i>3<i>m</i>6 5 với <i>m</i> là tham số thực. Điều kiện cần và đủ
để <i>g x</i>

 

0,   <i>x </i> 5; 5 là


<b>A. </b>

 



2
5
3
<i>m</i> <i>f</i>


. <b>B. </b>

 



2


5
3



<i>m</i> <i>f</i> 


. <b>C. </b>

 



2
0
3
<i>m</i> <i>f</i>


. <b>D. </b>

 



2
5
3
<i>m</i> <i>f</i>


.


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có

 

 



2


2 6 4


<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> 



;

 

 



2


0 3 2


<i>g x</i>   <i>f x</i>   <i>x</i>  <sub>    </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


Ta thấy <i>g x</i>

 

0,   <i>x </i> 5; 5 nên hàm số <i>g x</i>

 

đồng biến trên  5; 5.
Do đó, để <i>g x</i>

 

0,   <i>x </i> 5; 5 thì 5; 5

 



max <i>g x</i> 0
 


 


 <sub></sub> <i><sub>g</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>5</sub> <sub>0</sub>


  <i>m</i>23 <i>f</i>

 

5 <sub>.</sub>
<b>Câu 31: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình <i>f x</i>

 

0


có bốn nghiệm phân biệt <i>a</i>, 0, <i>b</i>, <i>c</i> với <i>a</i>  0 <i>b c</i>.


Mệnh đề nào dưới đây đúng


<b>A</b>. <i>f a</i>

 

 <i>f c</i>

 

 <i>f b</i>

 

. <b>B. </b> <i>f a</i>

 

 <i>f b</i>

 

 <i>f c</i>

 

.


<b>C. </b> <i>f c</i>

 

 <i>f a</i>

 

 <i>f b</i>

 

. <b>D. </b> <i>f b</i>

 

 <i>f a</i>

 

 <i>f c</i>

 

.



<b>Câu 32: </b>Cho hàm số

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Đặt

 

 



1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f</i>  <i>x</i>


với <i>k</i> là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi
phương trình

 



5 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?


<b>A. </b>122. <b>B. </b>120. <b>C. </b>365. <b>D. </b>363.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mệnh đề nào dưới đây đúng


<b>A.</b> <i>f a</i>

 

 <i>f c</i>

 

 <i>f b</i>

 

. <b>B. </b> <i>f a</i>

 

 <i>f b</i>

 

 <i>f c</i>

 

.


<b>C. </b> <i>f c</i>

 

 <i>f a</i>

 

 <i>f b</i>

 

. <b>D. </b> <i>f b</i>

 

 <i>f a</i>

 

 <i>f c</i>

 

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có bảng biến thiên


<i>f(c)</i>
<i>f(b)</i>


<i>f(0)</i>
<i>f(a)</i>


<b></b>
<b>-+</b>


<b></b>
<b>-+</b>


<b>-</b> 0 0 0 0


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>0</i>


<i>a</i> <sub>+ </sub>


- 


<i>f(x)</i>


<i>f/(x)</i>


<i><b>x</b></i>


Suy ra <i>f c</i>

 

 <i>f b</i>

 

(1)


Gọi <i>S</i>1<sub> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub>, đường thẳng </sub><i>x a</i> <sub>, </sub><i>x</i>0<sub>.</sub>
2


<i>S</i> <sub> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 



, đường thẳng <i>x</i>0, <i>x b</i> .


3


<i>S</i> <sub> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub>, đường thẳng </sub><i><sub>x b</sub></i><sub></sub> <sub>, </sub><i><sub>x c</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>


Vì <i>S</i>1<i>S</i>3 <i>S</i>2 


 

 

 



0


0


d d d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>



<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




 

 

 



0


0


d d d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x x</i>  <i>f x x</i>   <i>f x x</i>




 <i>f</i>

 

0  <i>f a</i>

 

 <i>f c</i>

 

 <i>f b</i>

 

 <i>f b</i>

 

 <i>f</i>

 

0
 <i>f a</i>

 

 <i>f c</i>

 

<sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2)  <i>f a</i>

 

 <i>f c</i>

 

 <i>f b</i>

 

.


<b>Câu 34: </b>Cho hàm số

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>



<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Đặt

 

 



1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>f f</i>  <i>x</i>


với <i>k</i> là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi


phương trình

 



5 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?


<b>A. </b>122. <b>B. </b>120. <b>C. </b>365. <b>D. </b>363.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Nhận xét:


+ Đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i> như sau:


 

<sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>9 0</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


 


 



1 1 4


3 3 0


<i>x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>f</i>


  



 


  


 <sub> . Lại có </sub>


 


 



0 0


4 4



<i>f</i>
<i>f</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đồ thị hàm số

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


luôn đi qua gốc tọa độ.
- Đồ thị hàm số

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


luôn tiếp xúc với trục <i>Ox</i> tại điểm

 

3;0 .


+ Xét hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

3 có <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

nên <i>g x</i>

 

đồng biến trên

0;



 

0 3


<i>g</i>  



nên bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


xuống dưới 3 đơn vị ta
được đồ thị hàm số <i>y g x</i>

 

. Suy ra phương trình <i>g x</i>

 

0 có 3 nghiệm dương phân biệt
thuộc khoảng

0;4

.


+ Tổng quát: xét hàm số <i>h x</i>

 

 <i>f x</i>

 

<i>a</i>, với 0 <i>a</i> 4.
Lập luận tương tự như trên:


- <i>h</i>

 

0   <i>a</i> 0 và <i>h</i>

 

1 0; <i>h</i>

 

4 4 .


- Tịnh tiến đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i> xuống dưới <i>a</i> đơn vị ta được đồ thị hàm số


 



<i>y h x</i> <sub>. Suy ra phương trình </sub><i>h x</i>

 

0<sub> ln có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng</sub>

0;4

<sub>.</sub>


Khi đó,


+ Ta có <i>f x</i>

 

<i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i>0


0
3
<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+

 

 



2 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f x</i> 


 


 


0
3
<i>f x</i>
<i>f x</i>


 


 <sub> . Theo trên, phương trình </sub> <i>f x</i>

 

3


có có ba nghiệm
dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Nên phương trình

 



2 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có 3 2 nghiệm phân biệt.



+ <i>f</i>3

 

<i>x</i> 0


 


 


2
2
0
3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
 
 

 <sub> .</sub>

 


2 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <sub> có </sub><sub>3 2</sub><sub></sub> <sub> nghiệm.</sub>

 

 



2


3


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f x</i>  <sub> có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng </sub>

0;4

<sub>. Mỗi phương trình</sub>


 



<i>f x</i> <i>a</i>



, với <i>a</i>

0;4

lại có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Do đó phương
trình <i>f</i>2

 

<i>x</i> 3 có tất cả 9 nghiệm phân biệt.


Suy ra phương trình <i>f</i>3

 

<i>x</i> 0 có 32 3 2 nghiệm phân biệt.
+

 



4


0


<i>f</i> <i>x</i> 


 


 


3
3
0
3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
 
 

 <sub>.</sub>

 


3
0


<i>f</i> <i>x</i>  <sub> có </sub><sub>9 3 2</sub><sub> </sub> <sub> nghiệm.</sub>

 

 




3 2 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f</i> <i>x</i> 


có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Mỗi phương trình


 


2


<i>f</i> <i>x</i> <i>b</i>


, với <i>b</i>

0;4

lại có 9 nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Do đó phương
trình

 



3 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có tất cả 9.3 nghiệm phân biệt.


+ <i>f</i>5

 

<i>x</i> 0


 


 


4
4
0
3
<i>f</i> <i>x</i>

<i>f</i> <i>x</i>
 
 

 <sub>. </sub>

 


4 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <sub> có </sub><sub>3</sub>3<sub>  </sub><sub>9 3 2</sub>


nghiệm.


 

 



4 3 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f</i> <i>x</i> 


có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Mỗi phương trình


 


3


<i>f</i> <i>x</i> <i>c</i><sub>, với </sub><i>c</i>

0; 4

<sub> lại có </sub><sub>27</sub><sub> nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng </sub>

0;4

<sub>. Do đó</sub>


phương trình

 



4 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 



có tất cả 27.3 nghiệm phân biệt.
Vậy

 



5


<i>f</i> <i>x</i>


có 34    33 32 3 2 122 nghiệm.


<b>Câu 35: </b>Cho hàm số



3 2 2 3


3 3 1


<i>y x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x m</i> <i>m</i>


, với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và <i>I</i>

2; 2

. Tổng tất cả các số <i>m</i> để ba điểm <i>I</i> , <i>A</i>, <i>B</i> tạo thành tam
giác nội tiếp đường trịn có bán kính bằng 5 là


<b>A. </b>
2
17

. <b>B. </b>
4


17<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



14


17<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 36: </b>Cho hàm số



3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> 3


<i>y x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x m</i> <i>m</i>


, với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và <i>I</i>

2; 2

. Tổng tất cả các số <i>m</i> để ba điểm <i>I</i> , <i>A</i>, <i>B</i> tạo thành tam
giác nội tiếp đường trịn có bán kính bằng 5 là


<b>A. </b>
2
17


. <b>B. </b>


4


17<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


14


17<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>



20
17 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>mx</i>3<i>m</i>23



2
3 <i>x m</i> 1
 <sub></sub>   <sub></sub>


; 2


1
1
<i>x m</i>
<i>x m</i>


 


  <sub> </sub>


 <sub>.</sub>


Do đó, hàm số ln có hai cực trị với mọi <i>m</i>.


Giả sử <i>A m</i>

 1; 4<i>m</i>2

; <i>B m</i>

 1; 4<i>m</i>2

. Ta có <i>AB</i>2 5, <b>  R</b><i>m</i> .
Mặt khác, vì <i>IAB</i> có bán kính đường trịn ngoại tiếp là <i>R</i> 5 nên từ 


2
sin


<i>AB</i>


<i>R</i>


<i>AIB</i>  <sub> suy ra</sub>


sin 1


2
<i>AB</i>
<i>AIB</i>


<i>R</i>


  <sub></sub> <sub>o</sub>


90
<i>AIB</i>


  <sub> hay </sub><i>AIB</i><sub> vuông tại </sub><i>I</i> <sub>.</sub>


Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB</i>, ta có <i>M m</i>

; 4 <i>m</i>



1
2



<i>IM</i>  <i>AB</i> 2 2 <sub>5</sub>


4
<i>AB</i>
<i>IM</i>


  


 

2

2


2 4 2 5


<i>m</i> <i>m</i>


      <sub></sub><sub>17</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>20</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub>


1
3
17
<i>m</i>
<i>m</i>







 



 <sub>.</sub>


Tổng tất cả các số <i>m</i> bằng


3 20
1


17 17


 


.


<b>Câu 37: ---HẾT---</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i>. Đặt

 

 


1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>f f</i>  <i>x</i>


với <i>k</i> là số
nguyên lớn hơn 1. Hỏi phương trình <i>f</i>6

 

<i>x</i> 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?


<b>A. </b>365. <b>B. 1092 .</b> <b>C. 1094 .</b> <b>D. </b>363 .


<b>Câu 38: </b>Cho hàm số

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



. Đặt

 

 



1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f</i>  <i>x</i>


với <i>k</i> là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi
phương trình

 



6 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?


<b>A. </b>365. <b>B. </b>1092. <b>C. </b>1094. <b>D. </b>363.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Cách 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Từ bảng biến thiên ta có:

 

 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


2
1 2
2
1 3
1
1
0
3
0
0 3


0 3 ...


3 3
3
3
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>









 

  <sub></sub>
   <sub></sub> 
     <sub></sub>
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>






Bài toán sẽ được giải quyết nếu tìm được số nghiệm của phương trình <i>fk</i>

 

<i>x</i> 3.
+ Phương trình <i>f x</i>

 

3 có ba nghiệm thuộc

 

0; 4 .


+ Phương trình


 

 


 

 


 

  


 

 


1
2
2
3


0; 1 0; 4


3 1; 3 0; 4


3; 4 0; 4
<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


  



  <sub></sub>   
 <sub> </sub> <sub></sub>
 <sub>. </sub>


Từ bảng biến thiên ta có với mỗi giá trị <i>x x x</i>1, ,2 3

 

0;4 <sub> phương trình </sub> <i>f x</i>

 

<i>x ii</i>, 1,3<sub> có ba </sub>


nghiệm thuộc

0; 4

.


Như vậy phương trình

 



2 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có 9 nghiệm thuộc

0; 4

.


+ Bằng quy nạp ta chứng minh được phương trình <i>fk</i>

 

<i>x</i> 3 có 3<i>k</i> nghiệm thuộc

0; 4

.
Từ đó, số nghiệm của phương trình

 

0


<i>k</i>


<i>f</i> <i>x</i> 




1


2 1 3 1



2 3 3 ... 3 2 3
2


<i>k</i>


<i>k</i>  


     


.


Vậy số nghiệm của phương trình

 



6 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 




6 1


3 1


2 3 365


2
 <sub></sub>


 



.


<b>Bài toán tổng quát: Cho hàm số </b>

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Đặt

 

 



1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f</i>  <i>x</i>


với <i>k</i> là số
tự nhiên lớn hơn 1. Hỏi phương trình

 

0


<i>n</i>


<i>f</i> <i>x</i> 


có bao nhiêu nghiệm?


<b>Lời giải: (Cách 2)</b>


Ta có

 



2



3 12 9
<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Bảng biến thiên:


<i>x</i>  <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 



<i>f x</i>


0 4 0 4


Gọi <i>a bk</i>; <i>k</i><sub> lần lượt là số nghiệm của phương trình </sub>

 

0;

 

3


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f</i> <i>x</i> 


Từ bảng biến thiên ta có


1 1 1


1 3
3


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>


  




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







Do đó


1 2


1


3 3 3 1


3 3 ... 3 2


2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i> <sub> </sub><i>a</i>  <sub></sub>  <sub>   </sub>  <sub></sub> 


(Vì <i>a</i>1 2)


Vậy phương trình

 

0


<i>n</i>


<i>f</i> <i>x</i> 




3 1
2


<i>n</i><sub></sub>


nghiệm.


<b>Cách 3:</b>



Nhận xét:


+ Đồ thị hàm số

 



3 2


6 9


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub> như sau: </sub>


 

<sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>9 0</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


 


 



1 1 4


3 3 0


<i>x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>f</i>


  



 



  


 <sub> . Lại có </sub>


 


 



0 0


4 4


<i>f</i>
<i>f</i>










 <sub>.</sub>


- Đồ thị hàm số

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



luôn đi qua gốc tọa độ.


- Đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i> luôn tiếp xúc với trục <i>Ox</i> tại điểm

 

3;0 .


+ Xét hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

3 có <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

nên <i>g x</i>

 

đồng biến trên

0;



 

0 3


<i>g</i>   <sub> nên bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số </sub> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Tổng quát: xét hàm số <i>h x</i>

 

 <i>f x</i>

 

<i>a</i>, với 0 <i>a</i> 4.
Lập luận tương tự như trên:


- <i>h</i>

 

0   <i>a</i> 0 và <i>h</i>

 

1 0; <i>h</i>

 

4 4 .
- Tịnh tiến đồ thị hàm số

 



3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


xuống dưới <i>a</i> đơn vị ta được đồ thị hàm số


 



<i>y h x</i> <sub>. Suy ra phương trình </sub><i>h x</i>

 

0<sub> ln có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng</sub>

0;4

<sub>.</sub>


Khi đó,


+ Ta có

 




3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>0</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


0
3
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


+

 

 



2 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f x</i> 


 


 



0
3


<i>f x</i>
<i>f x</i>






 




 <sub> . Theo trên, phương trình </sub> <i>f x</i>

 

3


có có ba nghiệm
dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Nên phương trình <i>f</i>2

 

<i>x</i> 0 có 3 2 nghiệm phân biệt.


+

 



3


0


<i>f</i> <i>x</i> 


 


 


2
2


0
3


<i>f</i> <i>x</i>



<i>f</i> <i>x</i>


 


 




 <sub> .</sub>


 



2 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có 3 2 nghiệm.


 

 


2


3


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f x</i>  <sub> có ba nghiệm dương </sub> <i>f x</i>

 



phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Mỗi phương
trình <i>f x</i>

 

<i>a</i>, với <i>a</i>

0;4

lại có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Do đó
phương trình <i>f</i>2

 

<i>x</i> 3 có tất cả 9 nghiệm phân biệt.



Suy ra phương trình <i>f</i>3

 

<i>x</i> 0 có 32 3 2 nghiệm phân biệt.
+

 



4


0


<i>f</i> <i>x</i> 


 


 


3
3


0
3


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


 


 




 <sub>.</sub>


 




3 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 

 



3 2 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f</i> <i>x</i> 


có ba nghiệm dương

 



2


<i>f</i> <i>x</i>


phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Mỗi
phương trình

 



2


<i>f</i> <i>x</i> <i>b</i>


, với <i>b</i>

0; 4

lại có 9 nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

.
Do đó phương trình

 



3 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 



có tất cả 9.3 nghiệm phân biệt.


+ <i>f</i>5

 

<i>x</i> 0


 


 


4
4


0
3


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


 


 




 <sub>. </sub>


 



4 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <sub> có </sub><sub>3</sub>3<sub>  </sub><sub>9 3 2</sub>



nghiệm.


 

 



4 3 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f</i> <i>x</i> 


có ba nghiệm dương

 



3


<i>f</i> <i>x</i> <sub> phân biệt thuộc khoảng </sub>

0;4

<sub>. Mỗi</sub>


phương trình

 



3


<i>f</i> <i>x</i> <i>c</i><sub>, với </sub><i>c</i>

0; 4

<sub> lại có </sub><sub>27</sub><sub> nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng </sub>

0;4

<sub>.</sub>


Do đó phương trình

 



4 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có tất cả 27.3 nghiệm phân biệt. Vậy

 



5 <sub>0</sub>



<i>f</i> <i>x</i> 




4 3 2


3     3 3 3 2 122<sub> nghiệm.</sub>


+

 



6 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


 


 


5
5


0
3


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


 


 





 <sub>. </sub>


 



5 <sub>0</sub>


<i>f</i> <i>x</i> 


có 34    33 32 3 2 122 nghiệm.


 

 



5 4 <sub>3</sub>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f f</i> <i>x</i> 


có ba nghiệm dương

 



4


<i>f</i> <i>x</i>


phân biệt thuộc khoảng

0;4

. Mỗi
phương trình <i>f</i>4

 

<i>x</i> <i>c</i>, với <i>c</i>

0; 4

lại có 81 nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng

0;4

.
Do đó phương trình <i>f</i>5

 

<i>x</i> 3 có tất cả 81.3 nghiệm phân biệt.


Vậy

 




6


<i>f</i> <i>x</i> <sub> có </sub><sub>3</sub>5<sub>     </sub><sub>3</sub>4 <sub>3</sub>3 <sub>3</sub>2 <sub>3 2 365</sub>


nghiệm.


<b>Câu 39: Cho đồ thị </b>

 



2


: 1


2
<i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Gọi <i>M</i>

0;<i>m</i>

là điểm nằm trên trục tung mà
từ đó kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị

 

<i>C</i> . Biết tập hợp các giá trị
của <i>m</i> là nửa khoảng

<i>a b</i>;

<i>. Giá trị của a b</i> bằng


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>


1
2


. <b>C. </b>



1


2 . <b>D. 1</b> .


<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> ,

<i>a b c d</i>, , ,  

thỏa mãn <i>a</i> , 0 <i>d</i> 2018,
2018 0


<i>a b c d</i>     <sub>. Tìm số điểm cực trị của hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

2018<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 41: Cho đồ thị </b>

 



2


: 1


2
<i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Gọi <i>M</i>

0;<i>m</i>

là điểm nằm trên trục tung mà
từ đó kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị

 

<i>C</i> . Biết tập hợp các giá trị
của <i>m</i> là nửa khoảng

<i>a b</i>;

. Giá trị của <i>a b</i> bằng


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>


1
2



. <b>C. </b>


1


2 . <b>D. 1</b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


- Ta có: 2


1 2 1


2 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>

  


 


- Gọi  là đường thẳng đi qua <i>M</i>

0;<i>m</i>

<i> và có hệ số góc là k </i> <i>: y kx m</i> 
- Đường thẳng  là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có
nghiệm:


2



2
1
2


1 2 1


2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>kx m</i>


<i>x</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     





 <sub></sub>


  


 <sub> </sub>




2


2


2
2
1


2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      


  2


2


2 1


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>





 


 

 

1 <sub>.</sub>


Hệ phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi

 

1 có nghiệm.
- Xét hàm số:

 

2


2


2 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  trên  ,


 



2

2
3


4 1 1


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


     <i>f x</i>

<sub> </sub>

  0 <i>x</i> 0<sub>.</sub>
BBT:


Dựa vào BBT ta thấy: phương trình

 

1 có nghiệm
1


1
2 <i>m</i>
  


hay


1
;1
2
<i>m </i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>
1


2
1
<i>a</i>
<i>b</i>


  

 


 


 <sub> . Vậy </sub>


1
2
<i>a b</i> 


.


<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> ,

<i>a b c d</i>, , ,  

thỏa mãn <i>a</i>0, <i>d</i> 2018,
2018 0


<i>a b c d</i>    <sub> . Tìm số điểm cực trị của hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

2018<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


- Xét hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

2018 <i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> 2018.
Ta có:


 


 



0 2018



1 2018


<i>g</i> <i>d</i>


<i>g</i> <i>a b c d</i>


 





    


 <sub> .</sub>


Theo giả thiết, ta được

 


 



0 0
1 0
<i>g</i>
<i>g</i>









 <sub>.</sub>


- Lại do: <i>a</i> nên 0


 


 


lim
lim


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>g x</i>
<i>g x</i>




 





 


    1:<i>g</i>

 

 0<sub> và </sub>   0 :<i>g</i>

 

 0<sub>.</sub>


Do đó:


   


   



   



. 0 0
0 . 1 0


1 . 0


<i>g</i> <i>g</i>


<i>g</i> <i>g</i>


<i>g</i> <i>g</i>













 <sub></sub>


 <i>g x</i>

 

0<sub> có </sub>3<sub> nghiệm phân biệt thuộc khoảng </sub>

 ;

<sub>.</sub>
Hay hàm số <i>y g x</i>

 

có đồ thị dạng


f(x)=(1/3)*(x+1)*(2x-1)*(x-2)



-2 -1 1 2


<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>O</b></i>


Khi đó đồ thị hàm số <i>y</i> <i>g x</i>

 

có dạng f(x)=abs((1/3)*(x+1)*(2x-1)*(x-2))


-2 -1 1 2


<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>O</b></i>


Vậy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

2018 có 5 điểm cực trị.
<b>Câu 43: </b>Cho phương trình



2
4
1


1 16 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


 


  <sub></sub>    <sub></sub>




  <sub>, với </sub><i>m</i><sub> là tham số</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. 11.</b> <b>B. 9 .</b> <b>C. 20 .</b> <b>D. 4 .</b>


<b>Câu 44: </b>Cho phương trình



2
4
1


1 16 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  <sub></sub>    <sub></sub>





  <sub>, với </sub><i>m</i><sub> là tham số</sub>


thực. Tìm số các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình đã cho có
hai nghiệm thực phân biệt.


<b>A. 11.</b> <b>B. </b>9. <b>C. </b>20. <b>D. 4 .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Điều kiện <i>x</i>1.


Ta có



2
4
1


1 16 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



  <sub></sub>    <sub></sub>




 


2
4
1


16 1


1


<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      




2
4


1 1


16 1


1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    




4
4


1


16 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>





    


 

1 <sub>.</sub>
Đặt


4 <i>x</i> 1
<i>t</i>


<i>x</i>



, khi <i>x</i>1 ta có 0 <i>t</i> 1.


Xét hàm số

 

2
1


16 1


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
   


trên khoảng

 

0;1 ta có

 

3
2
16
<i>f t</i>


<i>t</i>


   


; <i>f t</i>

 

0
1


2
<i>t</i>
 


.


Bảng biến thiên


Từ đó ta thấy, phương trình

 

1 có hai nghiệm thực phân biệt khi
16 <i>m</i> 11


    .


Do đó có 4 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa yêu cầu bài toán.


<b>MUA TRỌN BỘ 15.000 CÂU TRẮC NGHIỆM THI THPTQG GIÁ 200. GỌI</b>
<b>O93.735.1107</b>


</div>

<!--links-->

×