Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) </b><i>Một cái ao hình ABCDE (như hình vẽ), ở</i>
giữa ao có một mảnh vườn hình trịn có bán kính 10 m. Người ta muốn bắc
một câu cầu từ bờ <i>AB<sub> của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l</sub></i>
của cây cầu biết :
<b>- Hai bờ </b><i>AE<sub> và BC nằm trên hai đường thẳng vng góc với nhau, hai</sub></i>
<i>đường thẳng này cắt nhau tại điểm O ;</i>
<b>- Bờ </b><i>AB</i><sub> là một phần của một parabol có đỉnh là điểm </sub><i>A</i><sub> và có trục đối xứng</sub>
<i>là đường thẳng OA ;</i>
<i><b>- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;</b></i>
<b>- Tâm </b><i>I</i> <sub> của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng </sub><i>AE<sub> và BC lần lượt 40 m</sub></i>
và 30 m.
<b>A. </b><i>l</i>17, 7m. <b>B. </b><i>l</i>25, 7m. <b>C. </b><i>l</i>27, 7m. <b>D. </b><i>l</i>15, 7m.
<b>Lời giải :</b>
<b>Chọn A </b>
Gán trục tọa độ <i>Oxy</i> sao cho
<i>A Oy</i>
<i>B Ox</i>
Khi đó mảnh vườn hình trịn có phương trình
2 2
: 4 3 1
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> có tâm</sub>
<i>I</i>
Bờ <i>AB</i><sub> là một phần của Parabol </sub>
<i>Vậy bài tốn trở thành tìm MN nhỏ nhất với </i>
<i>M</i> <i>P</i>
<i>N</i> <i>C</i>
<sub>.</sub>
<i>Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm N thì MN MI IM</i> <i>, vậy MN nhỏ</i>
<i>nhất khi MN MI IM</i> <i>N</i>; <i>M</i> <sub>; </sub><i>I</i><sub> thẳng hàng.</sub>
<i>Bây giờ, ta sẽ xác định điểm N để IN nhỏ nhất </i>
<i>N</i> <i>P</i> <sub></sub><i><sub>N x</sub></i>
2 4 2 <sub>8</sub> <sub>17</sub>
<i>IN</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét <i>f x</i>
<i>f x</i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1,3917</sub><sub> là nghiệm duy nhất và </sub>1,3917
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>f x</i>
<b>Câu 2: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần 5 năm 2017 – 2018) </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số <i>m</i>
<b>A. </b>2017. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2020. <b>D.</b> 2018.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
<i>TXĐ</i><sub>: </sub><i>D</i><sub> </sub> <sub>.</sub>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Hàm số đồng biến trên <i>y</i>0, <i>x</i> 2 1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<sub>, </sub><sub> </sub><i>x</i>
Xét
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> trên </sub><sub></sub> <sub>.</sub>
lim 1
<i>x</i> <i>f x</i> <sub>; </sub><i>x</i>lim <i>f x</i>
1 1
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub><sub>0</sub>
Ta có: 2 1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<sub>, </sub><sub> </sub><i>x</i> <i>m</i> 1<sub>.</sub>
Mặt khác <i>m</i>
<b>Câu 3: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.
Hỏi số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2
1
e 2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>y</i>
là bao nhiêu?
<b>A. 0 .</b> <b>B. 3 .</b> <b>C. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Xét e<i>f</i>2 <i>x</i> 2 0 <i>f</i>2
ln 2
ln 2
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Dựa vào bbt ta thấy:
Đường thẳng <i>y</i> ln 2 cắt đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>
Nên phương trình e<i>f</i>2 <i>x</i> 2 0 có 2<sub> nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số</sub>
2
1
e 2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>y</i>
có 2<sub> đường tiệm cận đứng.</sub>
Hàm số
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>
2
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Xét hàm số
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
có <i>y</i> <i>f</i>
<i>y</i> <i>f</i>
1 3
1 1
1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
4
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có bảng biến thiên:
Do đó Hàm số
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
nghịch biến trên khoảng
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa
khoảng
5
7
<i>b</i> <i>a</i>
.
<b>A. </b>
6 5 2
35
. <b>B. </b>
6 5 2
7
. <b>C. </b>
12 5 2
35
. <b>D. </b>
12 5 2
7
.
<b>Câu 6: Gọi M , </b><i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2017 2019
<i>y x</i> <i>x</i>
<i> trên tập xác định của nó. Tính M m</i> .
<b>C. </b>4036. <b>D. 4036 2018 .</b>
<b>Câu 7: Tập tất cả các giá trị của tham số thực </b><i>m</i> để phương trình
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa
khoảng
5
7
<i>b</i> <i>a</i>
.
<b>A. </b>
6 5 2
35
. <b>B. </b>
6 5 2
7
. <b>C. </b>
12 5 2
35
. <b>D. </b>
12 5 2
7
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặt <i>t</i> 1 <i>x</i> 1<i>x</i> với 1 <i>x</i> 1.Khi đó: <i>t</i>2 2 2 1<i>x</i>2 2 1<i>x</i>2 .<i>t</i>2 2
1 1
0
2 1 2 1
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 <i>x</i> 1<sub> . </sub><i>x</i> <i>x</i> 0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2 <i>t</i> 2<sub>. </sub>
Ta có phương trình:<i>m t</i>
2 <sub>7</sub>
3
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<sub>.</sub>
Xét hàm số:
2 <sub>7</sub>
, 2; 2
3
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
2
2
6 7
3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
<sub>.</sub>
<i>f t</i> <i>t</i> <sub> </sub> <sub> .</sub>
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình có đúng hai nghiệm phân
biệt thì 2 . Khi đó <i>t</i> 2
5 3 2
3
5 <i>f t</i> 7
hay
5 3 2
3
5 <i>m</i> 7
3
5
<i>a</i>
,
5 3 2
7
<i>b</i> 5 12 5 2
7 7
<i>b</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 8: Gọi M , </b><i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>y x</i> <i>x</i>
<i> trên tập xác định của nó. Tính M m</i> .
<b>A. 2019</b> 2017. <b>B. 2019 2019 2017 2017</b> .
<b>C. 4036 .</b> <b>D. 4036 2018 .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
TXĐ: <i>D </i> 2019; 2019
Ta có
2
2
2017 2019
2019
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0
<i>y</i>
2 2 2
2
2 2
2017 2019 2019 2
2017 2019 0 0
2019 2019
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Trên D , đặt t</i> 2019<i>x</i>2 , <i>t</i>0. Ta được:
2
1
2 2017 2019 0 <sub>2019</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
2 2018
2019 1
2018
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Khi đó <i>f</i>
<i>f</i>
; <i>f</i>
<i>m</i> <i>y</i>
, max<i>D</i> 2018 2018
<i>M</i> <i>y</i>
Vậy <i>M m</i> 4036 2018.
<b>Câu 9: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn</b>
nhất của hàm số
4 2
1
14 48 30
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
trên đoạn
<b>A. 108 .</b> <b>B. 136 . </b> <b>C. 120 . </b> <b>D. 210 .</b>
<b>Câu 10: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 4<i>x</i>2 có đồ thị là 1
<b>A. </b>5. <b>B. </b>
40
9 . <b>C. </b>
16
9 . <b>D. </b>
20
3 .
<b>Câu 11: </b>Gọi <i>S</i> là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
1
14 48 30
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
trên đoạn
<b>A. 108 .</b> <b>B. 136 .</b> <b>C. 120 .</b> <b>D. </b>210 .
<b>Chọn B</b>
Xét hàm số
4 2
1
14 48 30
4
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 4
2
<i>x</i> <i>L</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>TM</i>
<sub></sub>
0;2
0;2
0;2
max <i>m</i> 30 ; m 14 30
30 30
14 30
<i>m</i>
0 <i>m</i> 16
Suy ra
16
1
136
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 4<i>x</i>21 có đồ thị là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>
40
9 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
16
9 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
20
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3 2
3 2
4 1 1
4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>k x m</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
3 2
2
4 1 1 1
3 8 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k x m</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
Thay
3 <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x m</i>
2
2 3 4 8 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
0
2 3 4 8 0 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Như vậy, hệ
2 0
2 4 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>;</sub>
Do đó <i>m</i>0 thỏa mãn.
Phương trình
3 4 4.2.8 0
3 4
0
4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
4
3 4 4.2.8 0
4
3 4
0
9
4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Như vậy
4
0; ;4
9
<i>S </i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Tổng giá trị tất cả các phần tử của <i>S</i> là
4 40
0 4
9 9
.
<b>Câu 13: </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i> 0
<i>y</i>
0
1
Gọi <i>k</i>, <i>l</i> lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
<i>f x</i>
<sub>. Tính </sub><i><sub>k l</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub>
<b>A. </b><i>k l</i> 2. <b>B. </b><i>k l</i> 3. <b>C. </b><i>k l</i> 4. <b>D. </b><i>k l</i> 5.
<b>Câu 14: </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i> 0
<i>y</i>
0
1
Gọi <i>k</i>, <i>l</i> lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
<i>f x</i>
<sub>. Tính </sub><i><sub>k l</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub>
<b>A. </b><i>k l</i> 2. <b>B. </b><i>k l</i> 3. <b>C. </b><i>k l</i> 4. <b>D.</b> <i>k l</i> 5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Vì phương trình <i>f x</i>
1
2018
<i>y</i>
<i>f x</i>
<sub> có</sub>
Mặt khác, ta có:
lim
<i>x</i><i>y</i>
1
lim
2018
<i>x</i> <i>f x</i>
<sub>2019</sub>1 <sub> nên đường thẳng </sub><i>y</i> <sub>2019</sub>1 <sub> là đường tiệm cận ngang của</sub>
đồ thị hàm số
1
2018
<i>y</i>
<i>f x</i>
<sub>.</sub>
Và <i>x</i>lim<i>y</i>
2018
<i>x</i> <i>f x</i>
<sub></sub><sub>0</sub><sub> nên đường thẳng </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> là đường tiệm cận ngang của đồ thị</sub>
hàm số
1
2018
<i>y</i>
<i>f x</i>
<sub>.</sub>
Vậy <i>k l</i> 5.
<b>Câu 15: </b>Cho <i>x</i>, <i>y</i> là các số thực thỏa mãn
2 2
3 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
2
3 4 7 4 1
2 1
<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> là</sub>
<b>A.</b> 3. <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>
114
11 . <b>D. </b> 3 .
<b>Câu 16: </b>Cho <i>x</i>, <i>y</i> là các số thực thỏa mãn
2 2
3 1 5
<i>x</i> <i>y</i>
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3 4 7 4 1
2 1
<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>
114
11 . <b>D. </b> 3 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
Theo giả thiết, ta có
2 2
3 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>
.
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 2<i>y</i>1, ta có <i>t</i> 6
2 2
2 2
1 2 <i>x</i> 3 <i>y</i> 1
<sub></sub> <sub></sub>
6 5
<i>t</i>
hay <i>t</i>
Mặt khác,
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2
2 <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub>
<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2
Khi đó,
2 <sub>4</sub>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i>
<i>t</i>
<i>t</i> 4 1
<i>t</i>
2 .<i>t</i> 4 1 3
<i>t</i>
, với mọi <i>t</i>
17
5
<i>x</i>
,
6
5
<i>y</i>
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số
4 <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
. Gọi <i>M</i> , <i>m</i>là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên
<b>A.</b> 7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6 <b>D. </b>4.
<b>Câu 18: </b>Cho hàm số
4 <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
. Gọi <i>M</i> , <i>m</i>là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6 <b>D. </b>4.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
Xét hàm số
3 <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
trên
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>; </sub><i>g x</i>
0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>; </sub><i>g</i>
Suy ra: <i>a g x</i>
TH1: 0 <i>a</i> 4 <i>a</i> 1 <i>a</i> 0 <i>M</i> max 0;2 <i>f x</i>
Suy ra:
0 4
1 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
1 <i>a</i> 4<sub>. Do đó: có </sub>4<sub> giá trị của </sub><i>a</i><sub> thỏa mãn.</sub>
TH2: 4 <i>a</i> 1 <i>a a</i> 1 1 <i>a</i> 1 <i>a</i>
0;2
<i>M</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
Suy ra:
4 1
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
4 <i>a</i> 2<sub>. Do đó: có </sub>3<sub> giá trị của </sub><i>a</i><sub> thỏa mãn.</sub>
Vậy có tất cả 7giá trị thỏa mãn.
.
<b></b>
<b>---HẾT---Câu 19: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>f </i> <sub> và bẳng xét dấu của </sub> <i>f</i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>f </i> <sub> và bẳng xét dấu của </sub> <i>f</i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn A</b>
Ta có bảng biến thiên
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f x</i> <sub>.</sub>
0 2017 2018
2017 0 2017 2017
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
0 2017 ; 2017
<i>x</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 21: Cho hàm số </b>
2 <sub>2018</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2021</sub>
<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i>
với <i>m là tham số thực. Gọi S là </i>
tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để đồ thị của hàm số đã cho
<i>cắt trục hồnh tại đúng hai điểm phân biệt. Tính S .</i>
<b>A. 960 .</b> <b>B. 986 .</b> <b>C. 984 .</b> <b>D. 990 .</b>
<b>Câu 22: Cho hàm số </b>
2 <sub>2018</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2021</sub>
<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i>
với <i>m</i> là tham số thực. Gọi <i>S</i> là
tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để đồ thị của hàm số đã cho
cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt. Tính <i>S</i>.
<b>A. </b>960. <b>B. </b>986. <b>C. </b>984. <b>D. </b>990.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đặt 2018<i>x</i>2 <i>t</i>;0 <i>t</i> 2018
Khi đó
2 <sub>2018</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2021</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> +<i>m</i> - <i>x</i> + - <sub>=-</sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>m t</sub></i>
TH1:
2
2 3
0 3 0 0; 2018
1
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>mt m</i> <i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Xét hàm
2 <sub>3</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
, <i>x </i>0; 2018
2
2 3
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2021
3 44,009
2018 1
<i>m</i>
44
4
984
<i>i</i>
<i>S</i> <i>i</i>
<b>Câu 23: </b>Chọn ngẫu nhiên hai số thực <i>a b</i>,
3 2
2<i>x</i> 3<i>ax</i> <sub> có tối đa hai nghiệm.</sub><i>b</i> 0
<b>A. </b>
1
4
<i>P</i>
. <b>B. </b>
1
2
<i>P</i>
. <b>C. </b>
2
3
<i>P</i>
. <b>D. </b>
3
4
<i>P</i>
.
<b>Câu 24: </b>Chọn ngẫu nhiên hai số thực <i>a b</i>,
3 2
2<i>x</i> 3<i>ax</i> <sub> có tối đa hai nghiệm.</sub><i>b</i> 0
<b>A. </b>
1
4
<i>P</i>
. <b>B. </b>
1
2
<i>P</i>
. <b>C. </b>
2
3
<i>P</i>
. <b>D. </b>
3
4
<i>P</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
+) Xét <i>y</i>2<i>x</i>33<i>ax</i>2 , <i>b</i>
0
0 6 0 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x x a</i>
<i>x a</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Yêu cầu bài toán
0 0 0
<i>y</i> <i>y a</i> <i>b b a</i>
.
Mà <i>b</i>
3 <sub>0</sub> 3
<i>b b a</i> <i>b a</i>
.
Ta thấy việc chọn ngẫu nhiên hai số <i>a</i>, <i>b</i>
<i>+) Gọi A là biến cố thỏa mãn bài tốn. Ta có là tập hợp các điểm M a b</i>
+)
<i>b</i><sub> , </sub><i><sub>b a</sub></i>3
, <i>a</i><sub> (phần gạch chéo trên đồ thị). Xét phương trình hồnh độ</sub>0
giao điểm <i>a</i>3 1 <i>a</i> 1
0 0 0
1 3
1 d 1 d 1
4 4 4
<i>a</i>
<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy xác suất cần tìm là
3
3
4
1 4
<i>P</i>
<b>Câu 25: </b>Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có 6
nghiệm là một khoảng có dạng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>25. <b>D. </b>10.
<b>Câu 26: </b>Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình
3
3 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có 6
nghiệm là một khoảng có dạng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b>C. </b>25. <b>D. </b>10.
<b>Lời giải</b>
<b>Câu này sửa đề lại: Từ </b>8<b> nghiệm thành </b>6<b> nghiệm.</b>
<b>Chọn B</b>
Xét hàm số
3
3 1 0
3 1
3 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<sub> </sub>
Ta có bảng biến thiên
Do đó ta có đồ thị của hàm số
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>.</b>
Suy ra đồ thị hàm số
3
: 3 1
Số nghiệm của phương trình
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
là số giao điểm của đồ thị
Để phương trình
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có 6 nghiệm thì <i>d</i> cắt
0 <i>m</i> 1 1 1 <i>m</i> 2<sub>. Vậy </sub>
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> suy ra </sub><i><sub>S a</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub><sub>5</sub>
.
<b>Câu 27: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số
tan 2
tan
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> đồng biến trên khoảng</sub>
;0 .
4
<b>A. </b> 1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D.</b>
1
0 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 28: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Xét hàm số
3
2 2 4 3 6 5
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub> với </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số thực. Điều kiện cần và đủ </sub>
để <i>g x</i>
<b>A.</b>
2
5
3
<i>m</i> <i>f</i>
. <b>B. </b>
2
5
3
<i>m</i> <i>f</i>
. <b>C. </b>
2
0
3
<i>m</i> <i>f</i>
. <b>D. </b>
2
<b>Câu 29: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số
tan 2
tan
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> đồng biến trên khoảng</sub>
;0 .
4
<sub></sub>
<b>A. </b> 1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b>
1
0 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặt <i>t</i>tan<i>x</i>, vì
;0 1;0
4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i>
<sub>. Khi đó ta có </sub> 2
1
0 0;
cos 4
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đó tính đồng biến của hàm số
tan 2
tan
<sub> giống như hàm số </sub>
2
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t m</i>
<sub>.</sub>
Xét hàm số
2
1;0
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t m</i>
<sub>. Tập xác định:</sub><i>D</i> \
Ta có
Để hàm số <i>y</i> đồng biến trên khoảng
;0
4
<sub></sub>
<sub>khi và chỉ khi: </sub> <i>f t</i>'
2
<i>m</i>
2 2
2
1 1
tan tan 2
cos cos
'
tan
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
Ta nhập vào máy tính thằng <i>y</i>'\CALC\Calc <i>x</i> 8
( Chọn giá trị này thuộc
;0
4
<sub></sub>
<sub> )</sub>
\ \<i>m</i>? 1 giá trị bất kỳ trong 4 đáp án.
Xét hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>
2
5
3
<i>m</i> <i>f</i>
. <b>B. </b>
2
5
3
<i>m</i> <i>f</i>
. <b>C. </b>
2
0
3
<i>m</i> <i>f</i>
. <b>D. </b>
2
5
3
<i>m</i> <i>f</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2
2 6 4
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
;
2
0 3 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
Ta thấy <i>g x</i>
max <i>g x</i> 0
<sub></sub> <i><sub>g</sub></i>
<i>m</i>23 <i>f</i>
có bốn nghiệm phân biệt <i>a</i>, 0, <i>b</i>, <i>c</i> với <i>a</i> 0 <i>b c</i>.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
<b>A</b>. <i>f a</i>
<b>C. </b> <i>f c</i>
<b>Câu 32: </b>Cho hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Đặt
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
với <i>k</i> là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi
phương trình
5 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
<b>A. </b>122. <b>B. </b>120. <b>C. </b>365. <b>D. </b>363.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
<b>A.</b> <i>f a</i>
<b>C. </b> <i>f c</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có bảng biến thiên
<i>f(c)</i>
<i>f(b)</i>
<i>f(0)</i>
<i>f(a)</i>
<b></b>
<b>-+</b>
<b></b>
<b>-+</b>
<b>-</b> 0 0 0 0
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>0</i>
<i>a</i> <sub>+ </sub>
-
<i>f(x)</i>
<i><b>x</b></i>
Suy ra <i>f c</i>
Gọi <i>S</i>1<sub> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </sub><i>y</i> <i>f x</i>
<i>S</i> <sub> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </sub><i>y</i> <i>f x</i>
, đường thẳng <i>x</i>0, <i>x b</i> .
3
<i>S</i> <sub> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </sub><i>y</i> <i>f x</i>
Vì <i>S</i>1<i>S</i>3 <i>S</i>2
0
0
d d d
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
0
0
d d d
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
<i>f</i>
Từ (1) và (2) <i>f a</i>
<b>Câu 34: </b>Cho hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Đặt
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>f f</i> <i>x</i>
với <i>k</i> là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi
phương trình
5 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
<b>A. </b>122. <b>B. </b>120. <b>C. </b>365. <b>D. </b>363.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Nhận xét:
+ Đồ thị hàm số <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 4
3 3 0
<i>x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>f</i>
<sub> . Lại có </sub>
0 0
4 4
<i>f</i>
<i>f</i>
- Đồ thị hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
luôn đi qua gốc tọa độ.
- Đồ thị hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
luôn tiếp xúc với trục <i>Ox</i> tại điểm
+ Xét hàm số <i>g x</i>
<i>g</i>
nên bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
xuống dưới 3 đơn vị ta
được đồ thị hàm số <i>y g x</i>
+ Tổng quát: xét hàm số <i>h x</i>
- <i>h</i>
- Tịnh tiến đồ thị hàm số <i>f x</i>
<i>y h x</i> <sub>. Suy ra phương trình </sub><i>h x</i>
Khi đó,
+ Ta có <i>f x</i>
0
3
<i>x</i>
+
2 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f x</i>
<sub> . Theo trên, phương trình </sub> <i>f x</i>
có có ba nghiệm
dương phân biệt thuộc khoảng
2 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có 3 2 nghiệm phân biệt.
+ <i>f</i>3
<i>f</i> <i>x</i> <sub> có </sub><sub>3 2</sub><sub></sub> <sub> nghiệm.</sub>
2
3
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f x</i> <sub> có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng </sub>
<i>f x</i> <i>a</i>
, với <i>a</i>
Suy ra phương trình <i>f</i>3
4
0
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <sub> có </sub><sub>9 3 2</sub><sub> </sub> <sub> nghiệm.</sub>
3 2 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
<i>f</i> <i>x</i> <i>b</i>
, với <i>b</i>
3 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có tất cả 9.3 nghiệm phân biệt.
+ <i>f</i>5
<i>f</i> <i>x</i> <sub> có </sub><sub>3</sub>3<sub> </sub><sub>9 3 2</sub>
nghiệm.
4 3 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
<i>f</i> <i>x</i> <i>c</i><sub>, với </sub><i>c</i>
phương trình
4 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có tất cả 27.3 nghiệm phân biệt.
Vậy
5
<i>f</i> <i>x</i>
có 34 33 32 3 2 122 nghiệm.
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
<i>y x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
, với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và <i>I</i>
<b>A. </b>
2
17
. <b>B. </b>
4
17<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
14
17<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 36: </b>Cho hàm số
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> 3
<i>y x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
, với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và <i>I</i>
<b>A. </b>
2
17
. <b>B. </b>
4
17<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
14
17<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
20
17 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>mx</i>3<i>m</i>23
2
3 <i>x m</i> 1
<sub></sub> <sub></sub>
; 2
1
1
<i>x m</i>
<i>x m</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Do đó, hàm số ln có hai cực trị với mọi <i>m</i>.
Giả sử <i>A m</i>
2
sin
<i>AB</i>
<i>R</i>
<i>AIB</i> <sub> suy ra</sub>
sin 1
2
<i>AB</i>
<i>AIB</i>
<i>R</i>
<sub></sub> <sub>o</sub>
90
<i>AIB</i>
<sub> hay </sub><i>AIB</i><sub> vuông tại </sub><i>I</i> <sub>.</sub>
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB</i>, ta có <i>M m</i>
1
2
<i>IM</i> <i>AB</i> 2 2 <sub>5</sub>
4
<i>AB</i>
<i>IM</i>
2 4 2 5
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub><sub>17</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>20</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub>
1
3
17
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub>
Tổng tất cả các số <i>m</i> bằng
3 20
1
17 17
.
<b>Câu 37: ---HẾT---</b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>f f</i> <i>x</i>
với <i>k</i> là số
nguyên lớn hơn 1. Hỏi phương trình <i>f</i>6
<b>A. </b>365. <b>B. 1092 .</b> <b>C. 1094 .</b> <b>D. </b>363 .
<b>Câu 38: </b>Cho hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Đặt
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
với <i>k</i> là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi
phương trình
6 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
<b>A. </b>365. <b>B. </b>1092. <b>C. </b>1094. <b>D. </b>363.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Cách 1:</b>
Từ bảng biến thiên ta có:
0 3 ...
3 3
3
3
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Bài toán sẽ được giải quyết nếu tìm được số nghiệm của phương trình <i>fk</i>
+ Phương trình
0; 1 0; 4
3 1; 3 0; 4
3; 4 0; 4
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
Từ bảng biến thiên ta có với mỗi giá trị <i>x x x</i>1, ,2 3
nghiệm thuộc
Như vậy phương trình
2 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có 9 nghiệm thuộc
+ Bằng quy nạp ta chứng minh được phương trình <i>fk</i>
<i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i>
là
1
2 1 3 1
2 3 3 ... 3 2 3
2
<i>k</i>
<i>k</i>
.
Vậy số nghiệm của phương trình
6 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
là
6 1
3 1
2 3 365
2
<sub></sub>
.
<b>Bài toán tổng quát: Cho hàm số </b>
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Đặt
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
với <i>k</i> là số
tự nhiên lớn hơn 1. Hỏi phương trình
<i>n</i>
<i>f</i> <i>x</i>
có bao nhiêu nghiệm?
<b>Lời giải: (Cách 2)</b>
Ta có
2
3 12 9
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
<i>f x</i>
0 4 0 4
Gọi <i>a bk</i>; <i>k</i><sub> lần lượt là số nghiệm của phương trình </sub>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
Từ bảng biến thiên ta có
1 1 1
1 3
3
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó
1 2
1
3 3 3 1
2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <sub> </sub><i>a</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
(Vì <i>a</i>1 2)
Vậy phương trình
<i>n</i>
<i>f</i> <i>x</i>
có
3 1
2
<i>n</i><sub></sub>
nghiệm.
<b>Cách 3:</b>
Nhận xét:
+ Đồ thị hàm số
3 2
6 9
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> như sau: </sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 4
3 3 0
<i>x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>f</i>
<sub> . Lại có </sub>
0 0
4 4
<i>f</i>
<i>f</i>
<sub>.</sub>
- Đồ thị hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
luôn đi qua gốc tọa độ.
- Đồ thị hàm số <i>f x</i>
+ Xét hàm số <i>g x</i>
<i>g</i> <sub> nên bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số </sub> <i><sub>f x</sub></i>
+ Tổng quát: xét hàm số <i>h x</i>
- <i>h</i>
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
xuống dưới <i>a</i> đơn vị ta được đồ thị hàm số
<i>y h x</i> <sub>. Suy ra phương trình </sub><i>h x</i>
Khi đó,
+ Ta có
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>0</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
+
2 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f x</i>
0
3
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<sub> . Theo trên, phương trình </sub> <i>f x</i>
có có ba nghiệm
dương phân biệt thuộc khoảng
+
3
0
<i>f</i> <i>x</i>
0
3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<sub> .</sub>
2 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có 3 2 nghiệm.
3
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f x</i> <sub> có ba nghiệm dương </sub> <i>f x</i>
phân biệt thuộc khoảng
Suy ra phương trình <i>f</i>3
4
0
<i>f</i> <i>x</i>
0
3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
3 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
3 2 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
có ba nghiệm dương
2
<i>f</i> <i>x</i>
phân biệt thuộc khoảng
2
<i>f</i> <i>x</i> <i>b</i>
, với <i>b</i>
3 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có tất cả 9.3 nghiệm phân biệt.
+ <i>f</i>5
0
3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<sub>. </sub>
4 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <sub> có </sub><sub>3</sub>3<sub> </sub><sub>9 3 2</sub>
nghiệm.
4 3 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
có ba nghiệm dương
3
<i>f</i> <i>x</i> <sub> phân biệt thuộc khoảng </sub>
phương trình
3
<i>f</i> <i>x</i> <i>c</i><sub>, với </sub><i>c</i>
Do đó phương trình
4 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có tất cả 27.3 nghiệm phân biệt. Vậy
5 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có
4 3 2
3 3 3 3 2 122<sub> nghiệm.</sub>
+
6 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
0
3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<sub>. </sub>
5 <sub>0</sub>
<i>f</i> <i>x</i>
có 34 33 32 3 2 122 nghiệm.
5 4 <sub>3</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f f</i> <i>x</i>
có ba nghiệm dương
4
<i>f</i> <i>x</i>
phân biệt thuộc khoảng
Vậy
6
<i>f</i> <i>x</i> <sub> có </sub><sub>3</sub>5<sub> </sub><sub>3</sub>4 <sub>3</sub>3 <sub>3</sub>2 <sub>3 2 365</sub>
nghiệm.
<b>Câu 39: Cho đồ thị </b>
2
: 1
2
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Gọi <i>M</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>
1
2
. <b>C. </b>
1
2 . <b>D. 1</b> .
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>a b c d</i> <sub>. Tìm số điểm cực trị của hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 41: Cho đồ thị </b>
2
: 1
2
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Gọi <i>M</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>
1
2
. <b>C. </b>
1
2 . <b>D. 1</b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
- Ta có: 2
1 2 1
2 2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- Gọi là đường thẳng đi qua <i>M</i>
2
2
1
2
1 2 1
2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx m</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
2
2
2
1
2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
2 1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hệ phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
2
2 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
trên ,
có
4 1 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
Dựa vào BBT ta thấy: phương trình
1
2 <i>m</i>
hay
1
;1
2
<i>m </i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
1
2
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> . Vậy </sub>
1
2
<i>a b</i>
.
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>a b c d</i> <sub> . Tìm số điểm cực trị của hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
- Xét hàm số <i>g x</i>
0 2018
1 2018
<i>g</i> <i>d</i>
<i>g</i> <i>a b c d</i>
<sub> .</sub>
Theo giả thiết, ta được
0 0
1 0
<i>g</i>
<i>g</i>
<sub>.</sub>
- Lại do: <i>a</i> nên 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>g x</i>
1:<i>g</i>
Do đó:
. 0 0
0 . 1 0
1 . 0
<i>g</i> <i>g</i>
<i>g</i> <i>g</i>
<i>g</i> <i>g</i>
<sub></sub>
<i>g x</i>
f(x)=(1/3)*(x+1)*(2x-1)*(x-2)
-2 -1 1 2
<b>x</b>
<b>y</b>
<i><b>O</b></i>
Khi đó đồ thị hàm số <i>y</i> <i>g x</i>
-2 -1 1 2
<b>x</b>
<b>y</b>
<i><b>O</b></i>
Vậy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
4
1
1 16 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>, với </sub><i>m</i><sub> là tham số</sub>
<b>A. 11.</b> <b>B. 9 .</b> <b>C. 20 .</b> <b>D. 4 .</b>
<b>Câu 44: </b>Cho phương trình
2
4
1
1 16 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>, với </sub><i>m</i><sub> là tham số</sub>
thực. Tìm số các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình đã cho có
hai nghiệm thực phân biệt.
<b>A. 11.</b> <b>B. </b>9. <b>C. </b>20. <b>D. 4 .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Điều kiện <i>x</i>1.
Ta có
2
4
1
1 16 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
4
1
16 1
1
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
4
1 1
16 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4
4
1
16 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4 <i>x</i> 1
<i>t</i>
<i>x</i>
, khi <i>x</i>1 ta có 0 <i>t</i> 1.
Xét hàm số
16 1
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
trên khoảng
<i>t</i>
; <i>f t</i>
2
<i>t</i>
.
Bảng biến thiên
Từ đó ta thấy, phương trình
.
Do đó có 4 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa yêu cầu bài toán.
<b>MUA TRỌN BỘ 15.000 CÂU TRẮC NGHIỆM THI THPTQG GIÁ 200. GỌI</b>
<b>O93.735.1107</b>