Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Trắc nghiệm môn giải phẫu bệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.91 KB, 14 trang )

Môn: Giải phẫu bệnh
CÂU HỎI 5 CHỌN 1
1Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:
B. Quá sản@
2Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:D. Thối sản@
3Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:A. Tính di
động của khối u@
4Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mơA. Sự di căn@
5U khơng có tính chất sau:B. Khối u lớn là u ác tính@
6Quá sản khơng có đặc điểm sau:A. Cịn gọi là chuyển sản@
7Dị sản khơng có đặc điểm sau B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng
các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sảnC.
Cịn gọi là tăng sản
8Loạn sản khơng bao gồm đặc điểm sau:A. Có thể chia làm 2 loạiB. Còn gọi là nghịch sảnC. Là sự quá
sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia
tăng, phân bào nhiều hơnE. Các câu trên đều đúng@
9Sự thối sản khơng có đặc điểm sau:D. Thối sản là tổn thương có thể hồi phục@
10Thành phần chất đệm u không bao gồm: D. Cơ trơn hoặc cơ vân@
11Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai: A. Gọi là u quái@
12U xơ lành được gọi tên là:C. Fibroma@
13 Ung thư sụn có tên gọi là:D. Chondrosarcoma@
14U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:B. ln ln là SARCOMA@
15U lành khơng có đặc điểm sau:C. Khơng giống mơ bình thường@
16Đặc điểm sau khơng phải của u ác tính:A. Ranh giới khá rõ@
17Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
B. U lành
tính@
18Nitrosamine là chất chuyển hố từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:C. Dạ dày@
19Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:C. Vi khuẩn @
20Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:D. bệnh bạch cầu@
21Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:E. U lympho Burkitt @


22Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:A. virus HIV@
23Phân độ của ung thư có thể dựa theo:A. mức độ biệt hố của tế bào uB. hình thái, cấu trúc môC. sự
biến đổi tế bào trên phiến đồD. phân loại TNME. tất cả các câu trên đều đúng @
24Đặc điểm sau khơng phải là tính chất của ung thư:A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở
Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@.
25Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:D. địa dư@
26Có 2 loại quá sản:D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo@
27Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:E. Quá sản chức năng
28Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:A. thối sản
29Loạn sản:B. khơng điều trị có thể dẫn đến ung thư
30Thối sản: B. cịn gọi là giảm sản
31Q sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:D. tái tạo

1


32Quá sản dễ nhầm với: B. phì đại
33Tổn thương sau đây khơng tăng số lượng tế bào:D. phì đại
34Biểu mơ trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là
tổn thương: B. chuyển sản
35Cơ bản u:D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
36Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai: C. Gọi là u hỗn hợp
37U lành:D. thường có tên gọi tận cùng là OMA
38Melanoma là tên gọi của:
B. u ác tính của tế bào hắc tố
39Pơ-líp cổ tử cung:E. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
40U ác xuất phát từ biểu mơ có tên gọi tận cùng:D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đi là
OMA
41Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:A. u cơ vân lành tính
42Chu kỳ nhân đơi kích thước của khối u ác tính thường là: B. 45 - 450 ngày

43Về vi thể, nói chung các u ác tính khơng có tính chất sau:A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi
lại phần nào mô gốc của uB. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúcC. tái tạo lại hình ảnh
cấu trúc của mơ sinh ra nóD. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chiaE. các câu
trên đều đúng
44Virus ít gây ung thư nhất là :C. Virus viêm gan A (HAV)
45Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:A. hệ tiêu hoá, xương, da
46Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:A. vùng sinh dục B. thanh quản
47Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị
nhiễm virus này gấp:C. 200 lần
48Phân độ ung thư theo mơ bệnh học căn cứ vào:A. độ biệt hố tế bào uB. cấu trúc mô u D. câu A và
B đúng
49Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:D. 5 hạng
50Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng khơng kết luận được là thuộc hạng:C. hạng
III
51Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75
-50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
B. độ II
52Phân loại TNM có nghĩa là:A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di
căn xa
53Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:C. các tế bào có năng lực miễn
dịch khơng nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng
54Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:E. tia cực tím
55Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư B. dạ dày
56Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:D. sarcom hệ miễn
dịch
57Adenoma là tên gọi của: B. u tuyến lành
58Pơ-líp là những khối u có thể có cuống hoặc khơng, ít gặp nhất ở:E. da
59Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm: D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg,
bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào
60Bệnh Hodgkin:B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg

61Về đại thể, bệnh Hodgkin khơng có đặc điểm sau: C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là

2


hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp
62Tế bào Reed-Sternberg điển hình khơng có đặc điểm sau: A. Ln hiện diện trong các típ mơ học
của bệnh Hodgkin
63Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân
ưa toan và các tế bào khuyếtB. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó
có thể xóa hồn tồn cấu trúc hạch lymph
C. Có thể có các ổ hoại tử
64Đặc điểm sau khơng có trong u lympho ác tính khơng Hodgkin:C. Ít gặp U lympho ác tính khơng
Hodgkin ngồi hạch
65Để phân chia các típ mơ bệnh học theo phân loại cơng thức thực hành, Người ta dựa vào:A. Cấu trúc
nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏaB. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế
bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào miễn dịch, nguyên bào lympho
66Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính khơng Hodgkin là:B. Hạch cổ
67U lympho ác tính khơng Hodgkin ngồi hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ: C. Bàng
quang
68Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại:
B.
Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh.
69Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mơ bệnh học và có phác đồ
điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân
bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:C. 10 - 15 năm
70Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngồi các tế bào ác tính cịn thấy có các
lympho bào, ngun bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan
và ............... D. Tương bào
71Phân loại các típ mơ bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:D. Rye

72Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào khơng có đặc điểm sau:B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào,
tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính
73Bệnh Hodgkin típ III:C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
74Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, khơng có các đặc điểm
sau:C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một
quầng sáng quanh hạt nhân
75Hodgkin típ I:B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II
76Bệnh Hodgkin A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạchB. Tổn thương đầu
tiên thường thấy ở hạch lymphoC. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp
77Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh
Hodgkin típ:B. Típ II
78U lympho ác tính khơng Hodgkin:B. Có xu hướng tăng theo tuổi
79Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khácB.
chủ yếu ở hạch lympho
80Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là :D. 90%, 25%,
25%
81Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự
xâm nhập đa dạng các tế bào khác
82 “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:D.WF7

3


83Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hồnh thì thuộc giai đoạn lâm sàng
B. II
84Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hồnh thì thuộc giai đoạn lâm sàng:C. III
85Hai típ u limpho ác tính khơng Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:D. WF6 và WF7
86 “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:C.WF6
87Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:Già nua
88Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều

89Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da.E. Lớp sừng
90Các tế bào chưa biệt hố có đặc điểmB. Tỷ lệ N/ NSC lớnC. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớnD. Bào
tương ít và kiềm tínhE. Chọn B,C,D
91Gọi là tế bào thoái hoá khi:A. Giảm sút về số lượngB. Giảm sút về chất lượngC. Không đảm bảo
chức năng bình thườngD. Chọn A,B,C
92Sự thối hố tế bào được biểu hiện dưới các hình tháitổn thươngA. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốcB.
Thoái hoá nướcC. Thoái hoá hyalinD. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đườngE. Chọn A,B,C,D
93Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử,bNhân đông c,Nhân vỡ dNhân tanE. Chọn BCD
94Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:
A. Thũng đục
B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông
D. Chọn A.B.C.
E. Chọn B. C.
1. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ :
A. Chọn C.D
B. Tế bào nhân kiềm tính
C. Tỷ lệ N / NSC tăng
D. Tế bào to nhỏ không đều
E. Tế bào tăng sinh mạnh
2. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
A. Chọn B,C,D
B. Nhân đông
C. Nhân vỡ
D. Nhân tan
E. Nhân chia
3. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử
A. Thũng đục
B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông

D. Chọn A,B,C
E. Chọn B,C
4. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:
A. Chọn B,C,D
B. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân

4


C. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
D. Tế bào to nhỏ không đều
E. Tế bào tăng sinh mạnh
5. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Chọn B.C.
B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ khơng đều
C. Thối hố hốc trong bào nhân
D. Lưới nhiễm sắc thô
E. Nhân tan
6. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với :
A. Bệnh Hashimoto
B. Bệnh bướu giáp độc
C. Bệnh Basedow
D. Cả 3 đều sai
E. Cả 3 đều đúng
7. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
A. Bệnh Bướu cổ địa phương
B. Bệnh Bướu cổ bình giáp
C, Bệnh Bướu keo tuyến giáp
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

8. Bệnh bướu cổ đơn thuần:, phổ biến thường gặp:
A- Trẻ gái tuổi dậy thì
B- Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
C- Thiếu Iod trong nguồn thức ăn
D- Cả 3 điều đúng
E- Cả 3 điều sai
9. Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là :
A- Nổi một cục và khơng có dấu chứng cường giáp
B- Nổi một cục và thường xơ hóa
C- Nổi một cục và dễ trở thành ác tính
D- Nổi nhiều cục và khơng có dấu chứng cường giáp
E- Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp
10. Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là :
A- Các nang tuyến nhỏ , ít dịch keo , tế bào hình dẹp
B- Các nang tuyến nhỏ , nhiều dịch keo , tế bào hình trụ
C- Các nang tuyến giãn rộng , nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp
D- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , nhiều không bào hấp thụ
E- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , tế bào hình trụ
11. Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau , ngoại trừ:
A- Bướu giáp cục
B- Bướu giáp độc
C- Nang giả tuyến giáp
D- Bướu giáp lan tỏa

5


E- Bướu giáp hỗn hợp
12. Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là :
A- Bướu cổ suy giáp

B- Bướu cổ bình năng giáp
C- Bướu cổ nhược năng giáp
D- Cả 3 điều đúng
E- Cả 3 diều sai
13. Bệnh basedow đồng nghĩa với :
A- Bướu giáp độc
B- Bệnh Graves
C- Bệnh bướu giáp lồi mắt
D- Cả 3 điều đúng
E- Cả 3 diều sai
14. Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây , ngoại trừ :
A- Lịng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều khơng bào hấp thụ
Lịng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử ,đại thực bào
C- Gầy sút cân rõ ,lồi mắt , chuyển hóa cơ bản tăng
D- Hồi hộp , mạch nhanh ,run tay
E- Các biểu mô tuyến quá sản mạnh
15. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
A- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.
B- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.
C- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp q sản ,lịng ít dịch keo, nhiều khơng bào
D- Bướu cổ lan tỏa , mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
E- Biểu mô tuyến quá sản mạnh , nhiều nhân quái dị , nhân phân chia
16. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:
A- 300-400g
C- 100-200g
E- 50-70g
B- 30-40g
D- 10-20g
17. Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
A- Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào

B- Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
C- Bướu giáp Basedow
D- Bướu keo tuyến giáp
E- Ung thư tuyến giáp
18. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
A- Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B- Sự thối hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C- Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mơ
D- Sự thối hóa của các đám biểu mơ tuyến ác tính
E- Tất cả đều sai
19. Nang giáp được hình thành do bởi:
A- Các biểu mơ tuyến giáp quá sản mạnh
B- Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa
C- Do sự thối hóa hốc của bướu giáp cục

6

B-


D- Do các đám tế bào biểu mơ ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến
E- Tất cả đều sai
20. Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:
A- Bướu giáp thể hòn (nhân )
B- Bướu giáp thể nang hóa
C- Bướu giáp thể nhu mơ
D- U tuyến thể phôi
E- U tuyến thể thai
21. Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:
A- Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp

B- Số lượng của các nang giáp
C- Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp
D- Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
E- Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mơ tuyến giáp
22. Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:
A- Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u
B- Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ
C- Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mơ bệnh học
D- Dựa vào chẩn đốn ghi hình phóng xạ của tuyến giáp
E- Dựa vào tính chất bắt màu nhuộm của tuyến giáp
23. Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm
A- Do virus
B- Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng
C- Tuyến giáp thường xơ hóa
D- Thường tiến triển ác tính
E- Là loại u giả
24. Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A- Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
B- Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
C- Giãn rộng, các tế bào hình dẹp
D- Teo nhỏ, lịng chứa đầy chất keo
E- Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính
25. Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng
A- 1 triệu người
B- 2 triệu người
C- 3triệu người
D- 4 triệu người
E- 5 triệu người
26. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào
A- Tế bào nôi mô mao mạch

B- Tế bào cận giáp
C- Tế bào khơng bào hấp thụ
D- Tế bào lót quanh nang tuyến
E- Tế bào liên kết

7


27. Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A- Giãn rộng, lịng chứa đầy keo, các tế bào dẹp
B- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường
C- Giãn rộng, lịng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản
D- Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú
E- Teo nhỏ, lịng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy
28. Bệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là
A- 7/1
C- 5/1
E- 3/1
B- 6/1
D- 4/1
29. Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mơ thuộc loại
A- Biểu mơ trụ hoặc vuông đơn
B- Biểu mô trụ giả tầng
C- Biểu mơ chuyển tiếp
D- Biểu mơ lát tầng khơng sừng hóa
E- Biểu mơ lát tầng sừng hóa
30. Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:
A- Tế bào hấp thụ
C- Tế bào liên kết
E- Tế bào biểu mô

B- Tế bào nội mô
D- Tế bào cận giáp
31. Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:
A- 30- 40 g
C- 70- 80 g
E- >100 g
B- 50- 60 g
D- 90- 100 g
32. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do:
A- Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng
B- Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang
C- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch
D- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ
E- Tất cả đều sai
33. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là:
A- Bướu cổ và bình năng giáp
B- Bướu cổ và nhược năng giáp
C- Bướu cổ và ưu năng giáp
D- Bướu cổ kèm viêm
E- Tất cả đều sai
34. Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là:
A- Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp
B- Bướu cổ kèm nhược năng giáp
C- Bướu cổ và bình năng giáp
D- Bướu cổ kèm viêm
E- Tất cả đều sai
35. Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do:
A- Yếu tố di truyền
B- Do virus
C- Do thiếu iod trong thức ăn và nước

D- Do suy dinh dưỡng

8


E- Tất cả đều sai

CÂU HỎI ĐÚNG SAI
36. Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân cận.
A. Đúng
B. Sai
37. Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp tục phát triển dù
cho kích thích gây ra u đã ngừng cịn u lành thì ngược lại.
A. Đúng
B. Sai
38. Tần số sinh u độc lập với các yếu tố địa dư, môi trường sống, yếu tố chủng tộc, tuổi giới...
A. Đúng
B. Sai
39. Tái phát và di căn là đặc điểm chỉ có trong u ác tính.
A. Đúng
B. Sai
40. Đa số nguyên nhân gây ung thư đã được nghiên cứu nên có thể phịng tránh được bệnh ung thư.
A. Đúng
B. Sai
41. Hố chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như phẩm nhuộm, chất
bảo quản, thuốc trừ sâu...
A. Đúng
B. Sai
42. U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu.
A. Đúng

B. Sai
43. Các khối u lành tính thường khơng tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú.
A. Đúng
B. Sai
44. Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u có nguồn gốc biểu
mơ.
A. Đúng
B. Sai
45. Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính có tên gọi tận cùng
bằng OMA.
A. Đúng
B. Sai
46. Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả các tế bào ung thư đều giảm
biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa.
A. Đúng
B. Sai
47. Đa số khối u chỉ có một loại tế bào, các khối u có nhiều loại tế bào ít gặp hơn.
A. Đúng
B. Sai
48. Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xét cẩn thận nhiều
lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài.
A. Đúng
B. Sai
49. Một trong những đặc điểm của u là: Khối u vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã
ngừng.
A. Đúng
B. Sai
50. Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngồi sự kiểm sốt của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai

51. Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, ví dụ như u ngun bào
ni.
A. Đúng
B. Sai
52. Có 2 loại dị sản: Dị sản tái tạo và dị sản chức năng.
A. Đúng
B. Sai

9


53. Cơ bản u là thành phần cơ sở của u, dựa vào đó ta có thể phân định u thuộc về thành phần biểu mô
hay liên kết hay cả hai.
A. Đúng
B. Sai
54. U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mô.
A. Đúng
B. Sai
55. Dù đã cắt bỏ rộng rãi, các mô ung thư dễ dàng tái phát tại chỗ hoặc di căn xa.
A. Đúng
B. Sai
56. Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao.
A. Đúng
B. Sai
57. Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên tồn thế giới vì nó
quyết định phương thức chẩn đốn và điều trị.
A. Đúng
B. Sai
58. Về phân loại mơ bệnh học, bệnh Hodgkin có ít phân loại và đơn giản hơn u limpho ác tính khơng
Hodgkin.

A. Đúng
B. Sai
59. Ngồi phân loại mơ bệnh học, bệnh Hodgkin cịn được phân loại theo giai đoạn lâm sàng.
A. Đúng
B.Sai
60. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin để phân
biệt bệnh Hodgkin với u lympho ác tính khơng Hodgkin.
A. Đúng
B. Sai
61. Bệnh Hodgkin thể ít lympho bào gồm 2 loại nhỏ : loại xơ hóa lan tỏa và loại liên võng tương ứng
với giai đoạn lâm sàng II và III.
A. Đúng
B. Sai
62. Bảng cơng thức thực hành chia U lympho ác tính khơng Hodgkin thành 3 nhóm lớn gồm 10 típ mơ
bệnh học để tiên lượng bệnh.
A. Đúng
B. Sai
63. Trong bệnh Hodgkin hạch lympho thường gặp ở hạch trung thất hơn hạch nách, hạch bẹn.
A. Đúng
B. Sai
64. Hạch trong u lympho ác tính khơng Hodgkin thường gồm các hạch nhỏ, có thể tạo thành khối lớn
có nhiều thùy, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch.
A. Đúng
B. Sai
65. Về vi thể nói chung, trong u lympho ác tính khơng Hodgkin, có một số típ có đặc điểm đa hình thái
tế bào.
A. Đúng
B. Sai
66. Về đại thể, hạch trong u lympho ác tính khơng Hodgkin có diện cắt thuần nhất, màu trắng xám, đơi
khi có hoại tử và chảy máu ở một số típ.

A. Đúng
B. Sai
67. Bệnh Hodgkin được chia làm 4 típ mơ bệnh học dựa theo tần suất và độ mơ học của từng típ.
A. Đúng
B. Sai
68. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết vẫn có thể vẫn giữ nguyên hình thể của tế bào lành
mạnh:
A. Đúng
B. Sai
69. Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tác nhân ?
A. Đúng
B. Sai

10


70. Tế bào có khả năng tái tạo phục hồi khi các tác nhân xâm phạm không làm các bào quan chủ yếu
cho sự sống bị huỷ hoại ?
A.Đúng
B.Sai
71. Những tổn thương dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mới vẫn có thể là những tổn thương bất khả
hồi?
A.Đúng
B.Sai
72. Tế bào gọi là nở to sinh lý khi thể tích của tế bào lớn hơn bình thường nhưng khơng cịn hồn tồn
lành mạnh nữa ?
A.Đúng
B.Sai
73. Ở tế bào nở to, các bào quan cũng nở to ra một cách cân đối ?
A.Đúng

B.Sai
74. Tế bào nở to vì tăng chuyển hố, tăng trao đổi chất với mơi trường bên ngồi, chính vì vậy mà q
trình đồng hố lớn hơn q trình dị hố ?
A.Đúng
B.Sai
75. Có thể gặp tế bào nở to do cả tác nhân sinh lý lẫn bệnh lý ?
A.Đúng
B.Sai
76. Ở các lực sỹ, do luyện tập các cơ bắp nở to vì tăng số lượng tế bào cơ ?
A.Đúng
B.Sai
77. Khơng có sự khác biệt trong việc nở to của tế bào sợi cơ tim ở một lưc sĩ với tế bào sợi cơ tim của
những người hẹp van 2 lá .
A.Đúng
B.Sai
78. Khi cắt bỏ một phần gan, phần còn lại phải hoạt động bù trừ, trong trường hợp này, tế bào gan to ra
một cách sinh lý ?
A.Đúng
B.Sai
79. Tế bào gọi là teo đét khi thể tích của tế bào giảm sút nhưng các bào quan vẫn bình thường ?
A.Đúng
B.Sai
80. Thay hình là sự thay đổi về hình thái và chức năng từ 1 tế bào này sang một tế bào khác.
A. Đúng
B. Sai
81. Sự xuất hiện tế bào biểu mơ thượng bì thay thế cho tế bào biểu mơ trụ đơn ở nội mạc phế quản cịn
gọi là hiện tượng thay hình?
A.Đúng
B. Sai
82. Thay hình và dị sản là hai tên gọi khác nhau chỉ 1 hiện tượng.

A. Đúng
B. Sai
83. Sự thay đổi tế bào biểu mô trụ của niêm mạc dạ dày bằng tế bào biểu mơ ruột là hiện tượng loạn
sản?
A. Đúng
B. Sai
84. Biệt hố là một q trình , trong đó tế bào từ trạng thái non sẽ trở thành tế bào trưởng thành và
ngược lại từ tế bào trưởng thành về trạng thái non.
A. Đúng
B. Sai
85. Nếu thối hố nhẹ, tế bào có khả năng phục hồi hồn tồn cả về hình thái lẫn cả chức năng.
A. Đúng
B. Sai
86. Tế bào già nua trước khi hoại tử và chết cũng trải qua giai đoạn thoái hoá?
A. Đúng
B. Sai

11


87. Tế bào bị thối hố đơi khi cũng tạo ra tổn thương làm biến đổi tế bào , gây chẩn đoán lầm với ung
thư .
A. Đúng
B. Sai
88. Sự quá tải và xâm nhập của một chất nào đó đều là kết quả của những rối loạn chuyển hoá tế bào?
A. Đúng
B. Sai
89. Quá tải là sự hiện diện bất thường của một chất nhân có sẳn trong tế bào?
A. Đúng
B. Sai

90. Xâm nhập là sự hiện diện quá mức của một chất có sẳn trong tế bào?
A. Đúng
B. Sai
91. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết có thể vẫn giữ nguyên hình thái tế bào như khi cịn sống
?
A. Đúng
B. Sai
92. Phì đại và q sản của mơ là hai hình thái bệnh lý khác nhau ?
A. Đúng
B. Sai
93. Tế bào biệt hoá cao là tế bào khơng giống với tế bào bình thường trưởng thành?
A. Đúng
B. Sai
94. Tế bào biệt hoá kém là những tế bào thoái hoá.
A. Đúng
B. Sai
95. Các nang giáp giãn rộng, biểu mơ lót nang giáp q sản nhiều hàng, tạo nhú lồi là hình ảnh vi thể
của bướu keo tuyến giáp?
A- Đúng
B- Sai
96. Bệnh bướu giáp độc (Bệnh Basedow ) là thể bệnh giai đoạn sớm của ung thư giáp?
A- Đúng
B- Sai
97. Bướu cổ lồi mắt là giai đoạn cuối của bệnh bướu cổ đơn thuần
A- Đúng
B- Sai
98. Nguyên nhân của bướu giáp thể hòn ( cục, nhân ) là do cơ chế tự miễn
A- Đúng
B- Sai
99. Trong các bệnh nội tiết, bệnh lý tuyến giáp là bệnh phổ biến hay gặp nhất?

A- Đúng
B- Sai
100. Về mô học, cấu trúc tuyến giáp gồm các tiểu thùy được ngăn cách bởi mô liên kết thưa nên rất dễ
bóc tách khi phẫu thuật?
A- Đúng
B- Sai
101. Tuyến giáp là tuyến nôi tiết, cấu trúc mô học gồm các nang tuyến, xen kẽ là hệ thống các ống dẫn
để dẫn các chất bài xuất của tuyến ra ngoài ?
A- Đúng
B- Sai
102. Tuyến giáp là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết ?
A- Đúng
B- Sai
103. Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp ở cư dân sống vùng ven biển?
A- Đúng
B- Sai
104. Trong các thể loại của bướu cổ đơn thuần, loại nhu mô là giai đoạn sớm của bệnh ?
A- Đúng
B- Sai

CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
12


105. Vị trí hạch thường gặp theo thứ tự trong u lympho ác tính khơng Hodgkin là (đánh số 1, 2, 3, 4vào
ơ thích hợp):
( ) hạch nách
( ) hạch bẹn
( ) hạch cổ
( ) hạch trung thất

106. Về tiên lượng tỷ lệ sống 10 năm tương ứng của 3 nhóm độ ác tính thấp, trung gian và cao trong u
lympho ác tính khơng Hodgkin là .......%, .......% và ......%.

13


Đáp án
1.B
2.D
3.A
11.A 12.C
13.D
21.E 22.A
23.E
31.D 32.B
33.D
41.A 42.B
43.C
51.B 52A
53.C
61.C 62.A
63.E
71.D 72.B
73.C
81.A 82.D
83.B
91.D 92.E
93.E
101.E 102.D 103.D
111.D 112A

113.C
121.D 122.C 123.A
131.B 132.B 133.B
141.A 142.A 143.A
151.B 152.A 153.A
161.B 162.A 163.B
171.B 172.B 173.B
181.A 182.A 183.A
191.B 192.B 193.A
200. 45%, 26%, 23%

4.A
14.B
24.A
34.B
44.C
54.E
64.C
74.C
84.C
94.D
104.C
114.C
124.E
134.B
144.A
154.A
164.A
174.A
184.B

194.A

5.B
15.C
25.C
35.C
45.A
55.B
65.D
75.B
85.D
95.A
105.B
115.E
125.B
135.B
145.B
155.B
165.A
175.A
185.A
195.B

6.A
16.A
26.D
36.C
46.E
56.D
66.B

76.E
86.C
96.A
106.E
116.C
126.C
136.A
146.B
156.A
166.B
176.A
186.A
196.B

7.E
17.B
27.E
37.D
47.C
57.B
67.C
77.B
87.E
97.E
107.D
117.B
127.C
137.A
147.A
157.B

167.A
177.B
187.B
197.B

14

8.E
18.C
28.A
38.B
48.D
58.E
68.B
78.B
88.B
98.A
108.B
118.C
128.C
138.A
148.B
158.A
168.A
178.B
188.B
198.A

9.D
10.D

19.C 20.D
29.B 30.B
39.E 40.D
49.D 50.C
59.D 60.B
69.C 70.D
79.D 80.D
89.E 90.E
99.A 100.D
109.C 110.B
119.B 120.D
129.C 130.A
139.A 140.A
149.A 150.A
159.B 160.A
169.A 170.B
179.A 180.A
189.B 190.B
199. 2,3,1,4



×