Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I
Xét phản ứng phân h&y nhiệt (phn)
<b>A (rắn I) - B (rin II) ị c(khí)</b>
Ví d ạ p h i n ứng phn của các phức ehẫt, cắc hydroxit, cicbonat, clorai... Kết q u i nghiên cứu
<b>ng học của phii: ứng này cho phép ta đicu khiín quá trinh theo ỷ mong muổn củ* nhiỉu q u i </b>
nh còng nghiệp củng như nghiên cứu khoa học.
<i>Muốn nghiên cứu phần ửng phân h&y nhiệt cỏa một chẩt t r v ó c tiền cần biết chính </i> xác T pA.
►i lirạng Tp* cho phép ta chọn nhiệt độ thích họrp dể nghiẽu cứu quá trình phân hy ng nhiỗt
<b>c.i), ngoi ra TpAằ còn cho phép đánh giá độ bỉn nhiệt củ* chất nghiền cứm, nấng lưyng mạng</b>
Si của nó...
<b>c bắt đỉng nhiệt của quá trình phn chẵt rin. TVong phần này chúng tôi fử dụng nhiìu phương </b>
Ắp khấc n h a u đe xấc định T P h ả n ứng chọn để nghiên cứu là
<i>M ọ ( O f í h » M gO + N t O </i> (1)
<i><b>Ca(Ò/Z)a = CaO *f H'iO </b></i> <b>(2)</b>
r ing đ&y u nhưng p h i n ứn" đơn giin đấđurọc nhiều tác giầ nghiên cứu, mặt khác chắt ban
I d? điều chế. Các chất ban dâu diều hế theo |I|
<i>TpK phụ thuộc vào áp «uất của hệ, ir đây chứng tôi xác định trong điều k\ịn tiều chuẩn ( p =I </i>
i). Có 4 phương pháp xác định Ty*
<b>T h i ế t l ậ p Bự- p h ụ t h u ộ c </b><i>A G ị</i><b> c ỏ a CẤC p h i » ứ n g ( r ề n đ â y v à o n h i ệ t đ ộ t h e o c á c p h i r c m g t r ì n h :</b>
<i>T </i> <i>T</i>
20* <i>w</i>
<i>A H ỉ = A a X + </i> <i>- ã c T ~ ' + A</i>
<i>I h i n g ầổt x i c đ ị n h đinỵc khi thay t h í c i c giá t r ị A //-Ì</i>0S v à T = 298
<i><b>A G cr * A - A a tn T </b></i> <i><b>- ~ i\c T 1 + t f r </b></i> <i>(,</i>
<i>T </i> 2 2 1
<b>B u hằng »ố xác định được khi thay thế cic giá tri A G </b>29«, A và T = 208. C ic hệ »<í ft, b, c 1
<b>các hàm Bổ nhiệt động tiêu chuẩn tra trong §4ch tham khảo. Kít quả tính tốn cho ph<4p xấc địc </b>
<b>2) T h e o phirang p h á p đẦng n h iệt vppdn)</b>
<i>Nguyẽn tấc của ppdn là, đ ư a m ỉ u đến nhiệt độ nghiên cửu T v i giữ y t n ò n hi ệ t độ đố, I</i>
<i>1 trợn g mrớc phân hủy theo thời gian (phút). Sử dụng phương trình Erofep vỉ »ự phn chắi rắn</i>
<i>a = l - e kt ' </i> <i>ị</i>
lẩy logarit 2 tần của phương trình (5) ta có
1&[ - I«(l - ù)] = lgfc + + lg I
a là mức độ biến hóa, i là thòri gian, k là h in g sổ liên quan v6i hằng 80 tốc độ p h ả n ứng
theo hệ thức
<i>k » n k l / n </i> I
n là giá trị đặc Iruiỉg cho quá tr\ nh} n < 1 quá trình khuếch t i n , n > 1 quá t r ì n h động h
n <i>1 p h i n ứ n g b ậc 1. T ừ các p h ư ơ n g t r ì n h (ở), (7) XẨC đ ịn h k, n,, K ủ t ừ n g giá t r ị n h iệ t</i>
nghiền cứu khác nhau. Dựng đồ thị K phụ thuộc theo T. Theo đồ thị đó t a cổ thể xá.c định đu
Tpfc ’ hi K = 0. Kết q u i xác địuh đưọrc Tph = 355°c (pứ 1) và Tpfc = 525°c (pứ-2).
<b>3) T h e o phưomg p h á p b ất dẨng nhiệt</b>
Nung m â u liên tục theo một tốc độ đốt nóng khơng đổi ( b°/ph). Ghi đưỉmg DTÀ cda p ử r
<i><b>~ ~ = A - — Ln b </b></i>
<i><b>Tm </b></i> <i><b>E</b></i>
A là hằng số, E là nẴng lượng hoạt hóa Çlia pứ phn
. Barrai E. M. và Roger L. |2| đả xác dịnh Tph hằng ci ch ghi DTA vổâ nhieu tổc dộ b
<b>4) P h ư ư n g p h á p b ấ t dẦr.g nhiệt </b>
Theo rowlaiid |3|, th\ TpA» phụ thuộc vào áp suất cda hệ theo hệ thức:
<b>- 1 - 0 , 1 - £</b> 2<i><b>, 31 gP </b></i>
<i>ï p h </i> V
A ỉà hằng số, Q là hiệu ứng nhiệt c d i pứ
<i>Tiến hành ghi DTA ò các giá trị áp suất cila hệ xác định. XẰy dựng đồ thị lgP phụ thuộc </i>
<i><b>1 /To. Xác định giá trị To khi p bằng 7Ô0 m m lỉg. Đổ chính là T,,fc m \ ia c\n xác định. Vuư </b></i>
<i>pháp này cho thấy Tph của pứ (l) là 345cc và cỏa p ứ (2) u 525cc . Biag áxrời đ i y t ó m t i l </i>
<b>q u i c iiii các p h ư ơ iig p h á p XẤC đ ịn h .</b>
Giá trị nhift
phircrng pbấp (púr 1) Tp* (pfr 2)
4
<b>Vổi s a i </b>
Vóí cấc p h in ứng đem giàn thi kết quầ xác định bằng cấc phương pháp khic nhau đ ìn
ihũmg g ii trị lư ơ ng đ iron g
P y K 0 B 0 A C T B 0 <b>n o </b>n p e n o p f t T H B H o f i H e o p r f t H H H e c K o B XHMUU, <b>M o c K B â 1 9 6 5 .</b>
Barrai E. M., Rogers L. B., J. inorg. Nucl. Chem 28. I960 tr. 41.
<b>T e p M O A H A J I M T i m e C K I I * MCCACAOBAHH* C O B p e «4e H H O ft M H H e p A / i o r a . H * A - </b><i>H ề Ỵ K ầ</i><b> M o c k m 1 0 7 0 .</b>
<b>P a r 1m m e t h e d e s t h e r m * d i n * m ỉ q u t , U o t h t r u i i q u t </b> <i>%t</i><b> n o n - U o t h « r m l q u « k l n e t i q u # o il p* : v i e n t à </b>
<b>TDỈner l a t e m p é t a t u r e d u c o m m e n c e m e n t d « </b><i>\h</i><b> r é a c t i o n</b>
Á ( * i l ỉ d « I ) = B ( * o l i d # ỵ ) + c (gftfl)
<b>ki A </b>
Q u a t r e mâthocie* d o n n a n t d«c r é a u lta jt M m lâbU ê. P o u r M #(O H )a T j * 34ë ± 4o C «t p o u r C * ( O H)2
<i>6 6 2 3 ± 3 ° c .</i>
<i>Bộ m ôn H V C D H T H H k Nội </i> <i>N h ị ũ ũ gầy M M 9 M</i>
M
<i><b>áxtờng DTA cda, phần ứng phn</b></i>