Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Việc sử dụng các thủ thuật (strategies) học tiếng Anh của sinh viên năm thứ hai Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Anh - Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.67 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tạp chí Khua học ĐHQGHN, Ngoại n g ũ 23 (2007) 242-256


<b>Việc sử dụng các thủ ửìuặt (strategies) </b>


<b>học tiếng Anh của sứữi viên năm ửiứ hai </b>



<b>Khoa Ngơn ngữ và Văn hóa Anh - Mỹ</b>



N g u y ễ n T h u Hiển*


<i>Khoa Ngơn ngữ và Văn hóa A nh - M ỹ, Tnrờng Dại học Ngoại ngừ,</i>


<i>Dại học Quôc gia Hà Nội, Dường Phạm Văn Dõng, Cãu d a y , Hà Nội, Việt Nam</i>
Nhận ngày 23 (háng 11 nảm 2007


<i>Tóm tẳ t Bài báo này tnnh bảy kêt quả của nghiên cứu vẽ vỉvc sử dụng cảc thú thuật học củù sinh </i>
<i>vicn nảm íhứ hai, Khoa Ngơn ngu và Văn hóa Anh - Mỹ. sự nhận ìhùc của giáo viơn vẽ viộc sừ </i>
<i>dụng này cúa sinh vièn, và môi licn hộ giữa mửc dộ sử dụng các thú ihuịì học này với kêt quá học </i>
tập củã các cm. Kct quả của nghiên cứu cho thây mức dộ s ứ <i>dụng các thú thuật học của sinh vivn \â </i>


trung bmh. Xét vể các nhỏm thú thuật, sinh vidn sử đụng ohóm thú thuật đền bũ ị mức độ hiTi cao
một chút cịn lại các nhóm khác đcu dược sử dụng ỏ mức dộ trung binh. Kct quả nghiên cứu cũng
cho (hây cỏ sự khác biệt tưang đối giữa thực tô'sinh vicn báo cáo đã sử dụng vả suy nghĩ củâ giáo
<b>vicn vế việc sử dụng cảc thủ thuật học của sinh viên. Bèn cạnh dỏ, nghiẽn cứu đâ chi ra rảnf* mức </b>
dộ sư dụng câc thù thuật học cua sinh viên ti lệ thuận với kẽ't quả học tập cùa các em.


1. G iớỉ th ỉệ u c h u n g


'ỉrư ớ c dày ngư oi ta tư n g nghi râng học
sinh học giỏi đ ư ợ c chú yêu là n h ò v ào việc
dạy giỏi cúa các th ẵy cô giáo. N gày nay chắc
không m ấy ai còn n g h ĩ n h ư v ậy n ử a m à mọi


ngưòi đ ể u hiếu rằng " n h ữ n g gì g iáo viên làm
đ ư ợ c chi góp m ộ t n ử a vào s ự th à n h cóng của
học sinh mà thòi" [1]. Đ icu này củ n g có nghĩa
việc th àn h công củ a học sin h còn p h ụ th u ộ c


rấ t n h iế u Vâo n h ữ n g gỉ h ọ c s in h làm đ ể đ ạ t


đ ư ọ c n h ừ n g th ành cơng đó.


T rên th ế giới cỏ râ't n h iểu n g hiên cứu v ể
<i>việc sử d ụ n g các thú th u ậ t h ọc {learning </i>
<i>strategies) của người h ọc tiếng A nh n h ư ngôn</i>


ĐT: 84-4-7547352


E>mail: nguy cnlhuhienhnuíSgma il.com


n g ữ ỉh ứ hai hoặc ng o ại n g ữ củ n g n h ư ỉác
d ụ n g củ a việc sử d ụ n g này, và két q uả
n g h ién cứ u rát đ a dạngr p h ụ (huộc v ao nhiéu
yêu tô' khác n h au . T rên th ự c tị' đ l có nhiểu
n g hiên cứ u v ế các thú th u ậ t h ọc ngoại ngừ
cùa người châu Á và kẽ't q u ả cho thấy hợ
cũ n g sử d ụ n g các thú th u ậ t học trong việc
học ngoại n g ữ và m ứ c đ ộ sừ d ụ n g không
phai là th ấp . D ự a trên k in h n g h iệm giáng
d ạ y cú â bản th ả n v à q u a s ự trâo đ ổi với các
đ õ n g nghiệp, tôi n h ậ n th ấ y các sin h viên năm
th ứ hai, K hoa N g ò n n g ữ v à Văn hóa Anh-M ỹ
(K N N và VH A nh - M ỹ ), T rư ờ n g Dại học


N goại ngữ, Đ ại học Q u ô c gia Hà Nội
(Đ H N N , Đ H Q G H N ) đ ể u cỏ sử d ụ n g các thú
th u ậ t học tro n g việc học ng o ại ngử; như ng
<i>m ứ c đ ộ sứ d ụ n g và </i>s ự kh ác n h a u tro n g việc
s ử d ụ n g cù a các sin h v iê n râ'ỉ k h ó xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>N iịu y ế n T h u H ỉẽ ìi / T a p c h i K h o íĩ h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ũ 2 3 (2 0 0 7 ) 2 4 2 ‘ 2 5 6</i> 243


T ro n g khi đỏ, lôi c h ư a có đ iể u kiện Hếp cận
với m ộ t n ghién cứ u c h u n g vẻ' các thủ ỉh u ật
học n g oại n g ừ cú a sin h viên KNN và VH
A nh-M ỹ đ ư ợ c xuà*t bản. Vì vậy tơi quyẻỉ
đ ịn h ỉh ự c hiộn m ộ t n g hiên cứ u ch u n g vể
việc s ử d ụ n g các th ù th u ậ t học cúa sinh viên
n ăm th ứ hai KNN v à VH A nh “ Mỹ- Vói kết
q u ả th u đ u ọ c tùi hy vọng các n g hiên cứu


c h u y ê n s ả u hơ n SC đ ư ợ c th ự c h iệ n n h ằ m g iú p


sin h v iên p h á t h u y việc s ử d ụ n g các thú th u ậ t
học tro n g việc học n g oại n g ử nói ch u n g và
tiêh g A n h nói riêng.


2. Vái nét vể tình hình nghiên cứu cic thủ


th u ậ t học n g ơ n n g ữ


C ó n h ỉể u đ ịn h n g h ĩâ khác n h au v ể ỉhủ
íh u ậ l h ọc n h ư n g đ ịn h ng h ĩa cùa Rebecca L.
O xford đ ư ợ c coi là k hả toàn d iện trong dó
<i>các thú th u ậ t học (lcỉìrning strateỊỊÌi) đư ọc </i>


d ù n g đ ê chi " n h ử n g h o ạ ỉ đ ộ n g cúa người học
n h ằm hồ trọ q uá trìn h thu n h ậ n kiéh th ứ c
lư u trừ kiến (hừc, v ậ n d ụ n g kien trú c đ ả
đ ư ọ c lư u trử n h ữ n g h o ạt d ộ n g người học


<i>s i r H u n p A o l . ì m v i ộ c h ọ c t r ô n ô n d ỗ H à n g </i>


hơn, n h a n h hơn, th ú v ị hơn, đ ư ợ c q u àn lý tô't
hơn, và hiệu q u ả h a n '' [2],


T h eo các ỉài Hộu viet v ể ngôn n g ử học,
n h ữ n g n g hiên cứ u v e th ú Ih u ât học được
ỉhực hiện từ giừa n h ừ n g năm 1970- N h ừ n g
n g hiên cứ u n ày chú y êu tậ p tru n g v ào n h ữ n g
Ihú th u ậ t học ngỏn n g ữ th ứ hai, và tim ra
n h ừ n g đ ặc đ iếm củ a n gư ờ i học ngơn ngử
<i>giịi v à n g ư ò i học n g ò n n g ữ kém. T rong so </i>
các n g hiên cứii đ ư ợ c đ ể cập nhiêu n h ât trong
các tài liệu có Rubin (3), Stom [4Ị, và N eim an
và các lác g iả [5], N h ữ n g n ghiên cứ u này đ ả
chi ra ran g n g ư ò i h ọ c có á p d ụ n g các thủ


Ih u ật h ọc ngỏn n g ữ <i>ỉeartĩing</i>


<i>strategies) Iro n g q u á trìn h học của m ình và </i>
n h ữ n g thú ih u â t học đ ỏ có th ế p h ăn loại và
<i>m iêu là đ u ợ c. Đ ảy là n h ử n g n g hiên cứu này</i>


đ ã đ ặ t n cn m ó n g cho h àn g loạt n h ữ n g nghiẽn
cứ u tiè*p iheo tro n g lĩnh vự c này.



Kết q u á các n g h iên cứ u đ à chi ra rằng
ngư ờ i học n g ô n n g ừ n ào cũ n g sứ d ụ n g các
th ú th u ậ t học, n h ư n g m ứ c đ ộ s ử d ụ n g râ'ỉ
kh ác nhau. N h ữ n g n g ư ờ i học hiệu q u à hơ n lâ
n h ữ n g n gư ờ i s ử d ụ n g nhiẽu thù th u ậ t học
h o n và Ihườ ng xuyên hơ n (Ehrm an v à các tác
g ià [6], O xford v à E hrm an (7Ị còn cho biếỉ
nh iẽu n g hiên cứ u đ ă ch ứ n g tò m ức đ ộ sử
d ụ n g các th ủ th u ậ t học có q u an hệ trự c tiếp
tới kết q uà h ọc tậ p củ a n gư ờ i học cho dù
<i>h ìn h th ứ c đ á n h giá là gì đ i ch ăn g nửâ. Kếì </i>
q u ả cùa Peacock v à H o [8] v à O k (9]củng đẵ
cho th ấy m ứ c đ ộ s ử d ụ n g các thú th u ậ t học ti
lệ th u ậ n với kết q u á học ỉập cù a người học.


Bên cạnh đó; các n g h icn cứ u v ế việc dạy
các th ú th u ậ t học còn cho th ấy các thủ th u ật
học n ày có th ế d ạ y và học đ ư ợ c (Peacock và
H o [8|). C ũ n g đ ã có nhiểu các nghiên cứu
th àn h công v ể tác d ụ n g việc d ạ y của các thú
th u ậ t học, ví d ụ n h ư O 'M alley và C ham ot
[10], C ohcn [ 1 1 S en g u p ta [12Ị, N u n a n [13]
v à H u an g (14). T uy n h iê n còng việc dạy các
th ú th u ậ t học đ òi hòi s ự đ ã u tư tư ơ n g đ ơì v ề
th ị i gian v à công sức thì mới cỏ kê'l q uà tỏ't
và các tác giả cũ n g gợi ý người dạy nên lổng
g h ép p h ẩn d ạ y các thủ ỉh u ậ t vào các hoạt
đ ộ n g học trên lớ p hơ n là tách riêng th àn h các
khóa học ricn g biệt.



3. M ột số cách p h á n loạỉ thủ th u ậ t học p h ổ
biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 4 4 <i>N^ỉiì^ễìỉ V w H i c ì ì / T a p c h í K h o a họ c D H Q C H N , N }ỉO ậ i t ĩ g ử 2 3 (2 (X )7 ) 2 4 2 -2 5 6</i>


các thú th u ậ t học ngôn n g ừ th eo b a nhóm
chính: nhóm các íhú th u ậ l th u ộ c v ể nhận
thửc, nhóm các thú th u ậ t th u ộ c v ể s iê u nhận
thức và nhỏm các thú th u ậ t ỉh u ộ c v ế giao


Hêp xà hội và cảm x úc <i>(cognitive, </i>


<i>metacognitive, </i> <i>và social/affective strategies). </i>


O xford [2Ị chia các thú th u ậ t làm sáu nhỏm :
nhóm thú th u ậ t n h ận thức, n h ỏ m Ihú th u ật
siêu n h ận thức, n h ó m thú th u ậ t trí nhó,
n h ó m thú th u ậ t cảm xủc, và n h ó m thú th u ật
<i>thuộc v ể g iao tiếp xã hội (Memory, cognitive, </i>
<i>compensation, metacoịỊmtivc, affective, and socừử </i>
<i>strategies). Bàng các thủ thuật học ngơn ngữ cùa </i>
<i>Oxford íSILL • StratCỊỊy inventory for Language </i>
<i>Learninii) đâ đ ư ọ c sử d ụ n g khá rộng rãi trong </i>
n h ữ n g nghiên cứ u v ế t hú th u ậ t học. Theo
Riazi and Rahim i Ị16], đ ã có k h o án g ít nhâ't
40 đến 50 n g hiên cứ u lớn v à m ộ t sô' lượng
lớn luận văn sử d ụ n g SILL. H ơ n th ế n u a
O xford v à Burry-Stock Ị17) v à H siao và
O xford [181 đ ă chi ra răng, SILL d ã được


kiểm nghiệm rộng răi cho giả trị v à đ ộ tin cậy
cao.


N ăm 2001, O xford và m ột s ố ỉác già khác
đ ẵ xây d ụ n g m ộ t b àn k h ảo sát v ể các thủ
<i>th u ậ ỉ học b ao gõm các p h án v ẽ các kỹ năng </i>
nghe, nói, đọc, viết, từ v ự n g và kỹ n ăn g dịch.
Bản khảo sát này tư ơ n g đ ỏì chi Hết v à gõm có
<i>90 câu Tằ\ p h ù h ọ p vói các n ghiên cửu </i>
chuyên sâu v ế LLSs.


4. NhẬỉi Ihức của g iáo v iẻn v ế việc sử d ụ n g
các th ủ th u ệ t học củ a học sin h


Theo các nhà n ghicn cứ u tro n g đ ỏ có
G riffiths a n d P arr [19], n h ận ỉh ử c cùa giáo
viên v ể việc sừ d ụ n g các th ủ th u ậ t học có m ột
vai trò q u an trọng Irong việc d ạy và học
ngòn ngừ. N ếu giáo viên n h ận th ứ c đ ú n g vể
việc sử d ụ n g các thú ỉh u ậ t cùa học sin h thì
giáo viên có th ế g iú p học sin h học sử d ụ n g
các thủ th u ậ t học lô't hơn, v à có kêi q u ả học


tậ p tố t hơ n. N h ữ n g kel q u á n g hiên cứu đ â
c h o th ảy s ự k h ác b ict tưoTìg đơì g iũ a việc sử
d ụ n g các th ù th u ậ t h ọc c ú a học sinh và nhận
th ứ c cù a g iá o v iên . Vi d ụ n g hiên cứu cúa
G riffiths a n d P a rr (2001) cho Ihấy sinh viên
s ừ d ụ n g n h ó m thù th u ậ t trí n h ỏ là ít n h ất
ỉro n g khi g iảo v iê n lại cho rản g các em sừ


d ụ n g n h ó m thủ th u ậ t n à y nh iểu nhất. Đ iểu
n à y c ũ n g có n g h ĩa là cãn p h ả i n àn g cao nhận
th ứ c c ù a g iá o v ién v ể việc s ử d ụ n g các thủ
th u ậ t củ a h ọc sin h . G riffiths a n d P arr [Ĩ9Ị
c ũ n g c h o ră n g các giáo v iên n ên tự tìm hiếu
c h ủ n g c h ứ k h ô n g n è n d ự a v ào su y đoán cùa
riẽ n g cá n h â n h ay d ự a v à o các kết quả nghiên
cứ u đ ư ợ c th ự c h iện tro n g các m ôi trư ờ ng
khác.


5. B ản g các th ủ th u ậ t h ọc củ a O xford (1990)
(p h iê n b ả n 7.0)


SILL (p h iên b ả n 7) b ao gồm 50 thú th u ật
<i>h ọc n g ô n n g ữ đ ư ợ c chia làm </i>6 n h ó m chính:
n h ó m th ủ th u ậ t n h ậ n ỉhức, n h ó m thú th u ật
siêu n h ặ n t h ứ c n h ỏ m th ù th u ậ t trí nhớ,


n h ó m t h ú t h i i â t r Ả m <i>xúc. VÀ n h ó m t h ù ìbiìiM </i>


<i>th u ộ c v ể g ia o tìc p xẵ hội (Memory stratcịỊÌes, </i>
<i>co»Ịnitiv€ strategies, compensation strategies, </i>
<i>metacognitive strategics, affective strategies, và </i>
<i>social strategics)</i>


<i><b>N hóm thù th u ậ t tr í nhớ</b></i>gổm 9 thú thuậỉ:
có ch ứ c n ả n g lư \i tr ử th ơ n g tin, liên kết thịng
tin v à tru y cập th ô n g tin k hi cãn Ihiêỉ.


<i>N h ó m th ù th u ậ t nh ậ n thức gổm 14 thù </i>


th u ật: g iú p n g ư ờ i học h iểu và á p đ ụ n g ngôn
n g ữ b ằ n g n h iế u cách khác nhau n h ư sử d ụ n g
các kỹ n ă n g tim đ iế m n h ấn , p h â n tích, tống
h ợ p , tó m tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>N ịỊu ỵ ẽ n T ĩiU H i ê n / T ạ p c h i Kềĩoa h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ừ 2 3 (2 0 0 7 ) 2 4 2 ‘ 2 5 6</i> 2 4 5


<i>N h ó m thủ th u ậ t siêu n h ậ n th ứ c g ổ m 9 </i>
ihủ th u ật: giúp n gư ờ i học q u à n lý viộc học
củ a m ìn h q ua việc săp xe'p th ờ i gian, lẽn k ế
hoạch, tìm trọng lâm đ e h ọc v à tự đ á n h giá
việc h ọc cùa m ình.


<i>N h ó tn thủ th u ậ t cảm x ú c g ồ m </i> 6 ỉh ủ
th u ật: g iú p người h ọc k iêm q u á t đ ư ợ c cảm
x úc liên q u an đẽh việc học, đ ộ n g cơ v à thái
đ ộ học tập.


<i>N h ó tn thủ th u ậ t g ia o tiế p x ả h ộ i g o m </i>6


thú th u ật: giúp cho việc h ọc x ảy ra d ề d à n g
h ơ n q u a việc hói cằu hỏi, n h ò g iú p đ õ hay
h ọ p tác với n h ữ n g n g ư ờ i h ọc khác.


O x ío rd [2] đ ư a ra cách p h ã n loại n g ư ờ i sử
d ụ n g các thú ỉh u ậ t học d ự a trê n kê) q u ả khảo


sá t d ù n g th a n g chia năm m ứ c d ạn g Líkert
<i>n h ư sau: m ứ c đ ộ tru n g bình {Mean) cúa các </i>
th ù th u ậ t học là 2.4 hay thâ'p h o n lâ chi m ức


<i>đ ộ s ừ d ụ n g ỉh ấ p {Loiv)', m ứ c đ ộ tru n g bình </i>
củ a th ủ th u ậ ỉ học từ 2.5 đ ế n 3.4 chi m ức đ ộ
<i>s ử d ụ n g tru n g b ìn h {Medium): và m ức đ ộ sử </i>
d ụ n g tru n g bình cù a thú ỉh u ậ t học từ 3.5 đến
<i>5 chi m ứ c đ ộ sử d ụ n g cao (ỉiigh).</i>


N h ư đ à trinh bày ò trén, cỏ khá nhiếu các
n hà nghiên cứu đ ã sử d ụ n g SILL trong nhữ ng
nghiẽn cứu cùa m in h đ ặc biệt là nhừ ng nghiên


cứ u v ẽ kíếu c h u n g c ủ a việc SỪ d ụ n g các thú


<i>th u ậí học. P hẩn lỏn n h ữ n g nghiên cứu n h ư vậy </i>
đư ợ c thực hiện ở các nước châu Á ư o n g bơì


cảnh dạy và học ngoai n g ữ (xem bàng 1).


Báng 1. Tóm ỉát một số kêt quả nghiên cửu vế viộc sử dụng các thũ thuặl học


Nghlcn cửu Quỏc tịch của khách


thố nghiổn cứu


Mức độ sừ dụng
chung


Nhỏm thủ thuật được
<i>sử dụnị* nhiõu nhũ\</i>


Nhòm thú thuật


dưực sử dụng ít
nhất


Park, 1997 Koroan <i>Trung b\nh</i> Siêu nhận thức Cảm xúc


Đrcmncr, 1999 Hong Kongers Trung binh Đến bù Cảm xúc


VVharton, 2000 Singapore <i>Trung b\ỉứ\</i> <i>Giao tiê'p xã hội</i> Cảm xúc


Puacock và Ho, 2003 íionp KorìRcrs Trung binh Đcn bii Trí nhớ vả cảm


OK 700*^ Tning Kinh FV*n Kíi (“âm vnr


Sham is, 2003 r^lcshnian Trung bình Siỏu nhận thức Dẽn bù


Ríâ/i vả Rahimi. 2005 Iranian Trung binh Siẽu n h |n thức T rí nhỏ


Park [20] đả n g h iên cứ u viộc s ử đ ụ n g thú
th u ậ t học cúa các sin h viòn đ ạ i học ò K orea
và cho th ấy kết quá n h ư sau: n h ó m th ủ th u ậ t
đ ư ợ c s ừ d ụ n g n h ie u n h ấ t là n h ỏ m Ihù th u ậ t
siêu n h ận thức, tic'p theo là n h ó m ỉhú th u ậ t
đ ế n bù, nhóm thú th u ậ t trí n h ó , n h ó m thù
th u ậ t nhận thức, n h ó m th ủ th u ậ t g iao tiê'p xã
hội, và cuỗì cùng là n h ó m th ú th u ậ t cảm xúc.
T át cả các nhỏm n à y đ ể u d ư ợ c sử d ụ n g ò
m ức độ tru n g bm h. O k [9] c ũ n g íh ự c h iện


m ộ t n g h i ê n c ứ u k h á c VC v i ệ c s ử d ụ n g c á c t h ù



th u ậ t học cúa học sin h p h ổ th õ n g ở Korea.
Ô n g p h á t hiộn ra h ọc n h ữ n g h ọc sin h n ày s ừ
d ụ n g nhóm thù th u ậ t đ ế n bù th ư ờ n g xuyên
nhâ't (ó m ứ c đ ộ s ử d ụ n g tru n g bình), tiê'p


th eo là nhóm thủ th u ậ t giao tiếp xả hội,
n h ó m thú th u ậ t n h ậ n thức, nhóm íhủ th u ật
siêu n h ản th ứ c và n h ó m thú th u ậ t cảm xúc
<i>(nhóm cì cù n g này đ ư ọ c sử d ụ n g ờ m ức </i>
đ ộ thấp).


B rem m er [2 1J n g hiên cử u việc sử d ụ n g
th ù th u ậ t cù a m ột nhóm sinh viên H ong
K ong và cho th ả y nhóm thủ th u ậ t d ễ n bù và
n h ó m thủ th u ậ t siêu n h ậ n th ứ c đ ư ợ c sử d ụ n g
th ư ờ n g xuyén n h â t n h ó m thú ỉh u ậl cảm xúc
v à n h ó m thù th u ậ ỉ trí n h ỏ đ ư ợ c sử d ụ n g ít
nhâ*t- N h ìn chung, m ức đ ộ sừ d ụ n g chung
củ a n h ừ n g sinh vicn này là tru n g bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 4 6 <i>N g u ỵ ễ t i T ltu H iể n / T ạ p c h í K h o a h ọ c D H Q G H N , N g o ạ i r jg ử 2 3 (2 0 0 7 ) 2 4 2 -2 5 6</i>


(Pháp và N hật) cúa sin h viên S ingapore chi
ra m ức đ ộ sừ d ụ n g ch u n g của các sinh viên là
tru n g bình,


Peacock và H o [8] cho Ihấy m ứ c đ ộ sử
d ụ n g ch u n g cùa 1006 sinh viên H ong K ong là
tru n g binh. Trong đ ó n h ó m th ủ Ih u ậ t đển bù
đư ợ c s ù d ụ n g th ư ờ n g xuyên n h ất, tiẽp theo


là nhóm thù th u ậ t n h ặn thửc, n h ó m thủ
th u ật siêu nhận th ứ c n h ô m th ủ th u ậ t giao
tiê'p xã hội, nhóm th ủ th u ậ t trí n h ớ và cì
cùng là nhóm thú th u ậ t cảm xúc.


M ột nghiẻn cứ u tiêp th eo v ể việc s ử d ụ n g
<i>các thù ỉh u ật học ngoại n g ữ là của Sham is</i>
[23], N giên cứu n ày cho ih ây m ứ c đ ộ sử
d ụ n g các thủ th u ậ t học tiêVig A nh cùa các
sinh viên Palestine là tru n g bình, vód n h ó m
thủ th u ậ t siêu n h ận th ứ c đ ư ợ c s ử d ụ n g
Ihường xuyẽn n h ấ t và n h ó m thú th u ậ t đển
bù đ u ọ c sử d ụ n g ít nhất,


N ghiên cứu cì cù n g tro n g b á n g là của
Riazi and Rahimi [16]. Kết q u à n g h iên cứ u
chi ra m ứ c độ sừ d ụ n g c h u n g các thủ th u ật
<i>học ngoại ngữ cùa sinh viên đ ại học ở Iran là </i>
tru n g bỉnh, tro n g đ ó n h ó m th ú th u ậ t siêu
<i>nhận th ứ c đư ợ c sử d ụ n g ò m ứ c đ ộ cao và </i>
thư ờng xuyên n h àt, n h ỏ m thù th u ặ l trí n h ó
và nhóm thủ th u ậ t g iao tiếp xă hội đ ư ợ c sử
d ụ n g ít nhâ't


6. C âu h ỏ i vả p h ư ơ n g p h ả p n g h iê n cứ u


N ghiên cứu đ ư ọ c th ự c hiện với m ụ c đích
tim câu trá lời cho ba hòi sau:


<i>a) Sinh viền năm thứ hai K N N và VH Anh~Mỹ </i>


<i>sừdụng các thủ thuật học tiêng A nh như thê'nào?</i>


<i>b) Các giáo viên giảng dạỵ nãm thứ hai nhện </i>
<i>thức v ề việc sử dụng các thù thuật nảỵ của sinh </i>
<i>viên nhir the nào?</i>


<i>c) Có mơỉ liên hệ nào giữa m ức độ sử dụng </i>
<i>các thủ thuật học nàỵ và kẽì quả học tặp cùa các </i>
<i>sinh viên không?</i>


Đ ể tài s ử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p nghiên cứu
là khách th ể n g h iên cứu tự tìm hiếu v ế quan
điểm , thái đ ộ và kinh n g h iệm của m inh
(introsp>ective). P h ư ơ n g p h áp n g hiên cứu này
p h ù hợ p vì đ à y là m ộ t p h ư ơ n g p h áp hữu
hiệu tro n g việc g iú p các n h à n ghiên cứ u tìm
hiếu đ ư ọ c q u á trìn h sứ d ụ n g các thủ th u ật
học củ a các khách th ê n g hiên CÚTJ và q uá
trìn h này k h ô n g đ ư ợ c th ể hiện rõ qua việc
q u an sát ỉh ô n g th ư ờ n g (G ass v à M ackev I24Ị.
Khách th ế n g hiên cứ u b ao gổm 20 giáo viên
dạy năm th ứ hai v à 200 sin h viên năm th ứ
hai (190 n ữ và 10 n am ) cú a K N N v à VH A nh-
M ỹ đư ợ c lự a chọn n g ẫu n h iên. T ro n g nghiên
<i>cứ u n ày tác giả s ử d ụ n g Bảng các thù thuật học </i>
<i>ngôn ngữ của Oxford (SILL - phiên b ản 7.0) </i>
<i>làm công cụ n g hiên cứ u các thủ th u ậ t học cùa </i>
sinh viên. Bên cạnh đó, m ộ t vài cuộc nói
ch uyện th â n m ật với giáo v iên v à sinh viên
đ ư ọ c th ự c hiện đ ể g iú p tìm h iếu thêm thông


Hn v ể việc d ù n g thủ th u ậ t học của các em.


Trẽn cơ sở đ ó hai b ộ câu hỏi đ ư ọ c xây
dự ng: m ộ t cho sinh viên và m ộ t cho giảo
viên. Bộ câu hỏi d à n h cho sin h v iên gổm có 2
p h ấn . P h ẩn 1 đ ư ợ c th iết k ê 'n h ằ m lấy thơng
tìn v ẽ giởi tính, n h ặ n th ứ c vẽ tãm q u a n trọng
cùa các thú th u ậ t v à đ iếm tru n g bình chung
cho các kỹ n ăn g tiêhg của h ọc kỳ trước. Phẩn
<i>2 là SILL với các sự lựa chọn Kr 1 ‘'never or </i>
<i>almost never true o f me" (không bao giị hay gẩn </i>
<i>n h ư khơng bao g iị đ ú n g với tơi) đêh 5 "always </i>
<i>ơr almost always true o f me " (thường xuyên hay </i>
gẵn n h ư ứìường xuyên đ ú n g với tôi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>N g u y ỉ n V t u H iẽ t i / T ạ p c h i K h o íì h ợ c D H Q C H K N g o ạ i n g ữ 2 3 (2 0 0 7 ) 2 4 2 - 2 5 6</i> 247


<i>7. K ế t q u ả n g h iê n cứ u</i>


<i>7.1. ITìực tế$ ừ dụn ^ cùa sinh viên</i>


T ro n g S Ố 200 sinh viên th am gia nghiên


cứ u, tất cả các em đ è u Ihừa n h ậ n vai trò quan
ư ọ n g cú a các thú Ih u ật học tro n g việc học
ng o ại ngữ. 69% cho rằn g các th ủ th u ậ t học có
<i>vai trị cực kỳ trọng, </i>2 1% cho răng các Ihù
th u ậ t học có vai trị <i>Tất</i> q u a n trọng, và chi cỏ


1 0% cho rằn g các thú th u ậ l h ọc có vai trị


tư ơ n g đ ỏl q u a n trọng,


Kê't q u ả n g hiẻn cứ u cho thấy m ức độ
tru n g bình (m ean) củ â tả't cá các thủ thuật
học của sin h viên là 3.14 (m ức đ ộ sứ d ụ n g
tru n g bình), kc't q u ả này củ n g giống n h ư kết
q u ả của m ộ t s ố n g h iên cứ u v ể các thủ th u ật
học ỉro n g bôl cản h học ngoại n g ữ n h ư cùa
P ark (20Ị và Peacock v à H o [8] ở Korea,
<i>B rem ner [21] ở H ongkong, W harton [22] ở </i>
Singapore,


Bảng 2 d ư ớ i đ á y S C m iêu tá m ứ c độ


sử d ụ n g ch u n g và cú a từ n g n h ó m thú ỉh u ật
của các sin h viên.


<b>Đáng 2. M ức độ trung bình </b>V â <b>dộ lệch chuấn củâ tất cả và của </b>6<b> nhỏm thủ thuật</b>


<b>N hỏm thủ thuật</b> <b>Mức dộ trung binh (mean)</b> <b>Đ ộ lộch chuân (SD)</b>


<b>T hù tht </b><i>ÌTÍ</i><b>nhó</b> <b>2 7 6</b> <b>0.31</b>


<b>Thủ thuậl nhận thức</b> <b>3.15</b> 0.21


<b>Thủ thuật đcn bù</b> <b>3.45</b> <b>0.38</b>


<b>Thủ thuật siêu nhận thức</b> <b>3.36</b> <b>0-27</b>


<b>Thú thuật cầm xúc</b> <b>3.02</b> <b>0-42</b>



<b>Thù thuật giứo ticp </b><i>xầ</i><b>hụi</b> <b>3 .U</b> <b>0.44</b>


<b>Mửc độ dùn^ chuny; tât cá các thu thuât</b> <b>3-14</b> <b>0,39</b>


<i>N h ư đ ă th ày tro n g b ản g 2, trừ nhóm ihủ </i>
<i>Ih u ật đon bù - đ ư ọ c sử d ụ n g ờ m ức độ hơi </i>
<i>cao (3-45) • ìả\ cà các nhỏm thú th u ậ t khác </i>


đ c u đ u y c ú <i>t n ủ i .</i> t i u n ^ b ì i i l t . N h ó m


thú ih u ậ t có m ứ c đ ộ sừ d ụ n g kém nhóm thú
th u ậ t đ ế n bù m ộ t c h ủ l là n h ó m Ihú th u ậ t siêu
n h ản Ihức (3.36); tic'p th eo là nhóm thù th u ật
nhận th ứ c và n h ó m thù th u ậ ỉ giao tic'p xã hội
với các m ean g án b ằn g nhou (3.15 và 3.14,
<i>th eo th ứ tự). N h ỏ m thu th u ậ ỉ càm xúc xếp </i>
th ứ 5 vói m ean là 3.02, và m ean íh ấp n h ất và
củ n g là khả th â p cho với ch u ẵn cúa Oxford


[ 1 ] th u ộ c v ẽ nh ỏ m thú Ih u ật trí n h ó (2.76).
Kết q uá n h ó m Ihú Ih u ật đ e n bù đ ư ợ c sừ
d ụ n g nhiêu n h ấ t cũng là kết q u à cùa m ộ i sô'
nhiên cửu khác trong đ ỏ có Peacock và Ho
[8] ớ Korea, O k [9] cù n g ờ K orea và Brem ner
(21] ở H ongkong.


N h ó m th ù th u ậ t đ c n bù và n h ó m thú
th u ậ t siêu n h ậ n ỉh ứ c đ ư ợ c sử d ụ n g nhiểu



hơn h ẩ n các n h ó m th ủ íh u ậ l khác cỏ th ế
đ ư ợ c lý giải n h ư sau. T rinh đ ộ ngoại ngử của
sinh viên còn h ạn c h ế nõn họ phái d ự a vào
r á r kỹ nÃng n h ír Hự íloẨn hny Híing tù ítnng
ng h ĩa đ ể bù đ ắ p cho n h ữ n g lổ hông trong
kiêh th ứ c của họ. H ơn the nửa, trong bơì
cản h học Hếng A n h là ngoại n g ữ ó Việt nam,
sinh viên k h ỏ n g có n h ieu m ịi ỉrưcTiig ticng
A nh b ẽn ngoài lóp học d ê nảm b ắt ngón ngừ
này m ộ t cách tự n hiên, m à can phải chú ý
đ ch q u á trin h học ciia m ìn h m ột cách có ý
thức đ ê g iú p họ học đ ư ợ c ng ô n n g ừ này.


Kẽ't q uả của từ n g thú th u ậ t củng giúp
khang đ ịn h n h ử n g lập !uặn trẽn. Trong 10
<i>thủ ihu ạ t đ u ợ c s ừ d ụ n g nhiổu n h ấ t cỏ 3 thù </i>
th u ậ t đ ể n bù v à 4 thủ th u ậ t siêu nhăn thức.
<i>N h ừ n g thủ th u ậ t như : "29: Khi tơi khơng rtịỊhì </i>
<i>ra được một từ tiẽhg Anh ìĩào đó, tơi sử dụnỊỊ </i>


<i>một từ hay mộì cụm ìừ có cíoiự </i> <i>"24: Tơi</i>


<i>Ihường đốn n^hĩa cùa các từ khơn^ íỊuen ihuộc"; </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

248 <i>N g u y ỉ t í V ì u H i ẽ ĩì Ì T ạ p c h i K h o a h ọ c Đ H Q C H K N ^ o ạ i n g ừ 2 3 ( 2 0 Ũ 7 ) 242^256</i>


<i>Anh tơì hơ n'\ "3Ĩ: Tơi chú ỷ itẽn rìhtrttỊỊ lỗi minh </i>
<i>mẳc và cơ'^ắn<Ị học tơì h ơ n \ "32; Tơi suy nịỊlĩĩ v í </i>
<i>nhừn^ tiềh bộ của minh troỉí<ỉ việc học tiẽhg </i>
<i>A nh" là n h ừ n g ví d ụ đ e c h ứ n g m inh rằng </i>


ngoài việc sinh viên th ư ờ n g d ù n g các kỹ
năng đ ể n b ù cho sự thiêu h ụ t kiêh th ứ c cùa
m inh họ còn chú ý đ é h q u á trìn h học của họ
và cô gắng kiếm sốt viộc học cù a m ình. Thú
vị hon nử a là 1 0 ỉhủ th u ậ t n ày đ ể u đ ư ọ c sử
d ụ n g ờ m ức đ ộ cao.


Hai nhỏm thủ th u ậ t tiếp th eo là thủ
th u ậ t n h ận th ứ c v à th ủ th u ậ t giao tiêp xã
hội. T rong nhóm thủ th u ậ t n h ận th ứ c có 3/14
<i>các thủ ih u ặ t b ao gổm "18. đãu tiẽn tôi đọc </i>
<i>lướt qua toàn bộ bài dọc, sau đó tơi quaỵ lại đọc </i>


<i>kặ hơn",</i> ''11: <i>Tôi co </i> <i>người</i>


<i>bản n g t/ \ và "ĨO: Tơi nói và viêì từ mới một sô' </i>
<i>lãn" dư ợ c s ử d ụ n g ở m ứ c đ ộ cao. Theo </i>
O xford Ị2], các th ú th u ậ t n h ậ n th ứ c cỏ m ột
vai trò q u an trọ n g tro n g việc học m ộ t ngôn
n g ữ m ới bói vì nỏ ảnh h ư ớ n g trự c tiếp đ êh
việc thu n h ặ n ỉhông tin. O 'M alley và C ham ot
[1 0] còn cho rằng n h ó m th ú th u ậ t n h ận thức
là nhóm thủ th u ậ t p h ổ biên n h ấ t đơi vói
ngư ờ i học n g ồ n ngữ. T rong n g hiên cử u này
nhỏm thu th u ặ t n h ạn th ứ c d ư ợ c sinh v ien sư
d ụ n g ò m ứ c đ ộ tru n g bình. D iếu n ày chứ ng
<i>tỏ k hả n ăn g p h ản tích, tống h ọ p của sinh siẻn </i>
Irong nghiên cử u lâ chi ở m ứ c đ ộ tru n g bình.


T rong n h ó m th ủ th u ậ ỉ giao Hê'p xẵ hội, lá'ỉ


cả các thủ th u ậ t d ế u đư ợ c sử d ụ n g ở m ức
đ ộ tru n g bình. H ai tro n g sáu thủ th u ậ t của
nhóm này n ằm tro n g sô' 1 1 th ủ th u ậ t ít đư ợ c
<i>sử d ụ n g n h ấ t Đó là "46; Tôi nhờ ngirời bản </i>
<i>ngử sửa sai giúp tơi khi tơi nói" v à "48: Tơi nhờ </i>
<i>ỉìgười bản ngữ giúp tôi học'\ Đ iẽu này cũng có </i>
th ế hiêu đ ư ợ c vì n h ử n g thú th u ậ t này th ư ờng
p h ù hợ p hơn với bơì cán h n g ư ị i học có nhiểu
cơ hội tic'p xúc với n g ư ò i bản ngữ.


H ai nhóm xê'p cì cù n g là nhóm thủ
th u ậ t cám xúc v à th ủ th u ậ t trí nhớ. C ũng
giống n h ư m ộ t sỗ' kct q u á các n g hiên cứu v ề


việc s ừ d ụ n g các th ủ th u ậ t học dư ợ c trin h
b à y ó p h ẵ n trê n , hai n h ỏ m thú ỉh u ật này
p h ẩ n lớ n đ ư ợ c s ử d ụ n g ít nhất. T rong 6 thủ
th u ậ t th u ộ c n h ó m Ihủ th u ậ t cảm xúc có 3
th ú th u ậ t n ằ m Iro n g 1 1 th ú th u ậ t đư ợ c sừ
<i>d ụ n g ít n h â t cú a SỈLL. Đ ó là "4ĩ: Tơi tự </i>
<i>thưởnịỊ cho mình khi tơi học tiêng A nh tôV\ "43: </i>
<i>Tôi ^h i lại cảm xú c của mình trong nhật kỷ học </i>
<i>tập tiếng A n h '\ v à "44: Tôi tâm sự với ngiỉời </i>
<i>khác v ẽ cảm xú c của minh khi học tiêhg A n h '\ </i>
N h ư n g th ủ th u ậ t th u ộ c n h ó m th ủ th u ậ t cảm
xúc g iú p cho n g ư ờ i h ọc kiểm soát đ ư ọ c cảm
xúc, th ái đ ộ c ủ n g n h ư đ ộ n g lực học tập. N h ư
vậy, g iố n g n h ư các n g h iê n cứ u trước, có ihẽ
sin h vidn n ả m th ứ hai K N N và VH Anh-M ỹ
k h ô n g p h ả i trả i q u a q u á nh iểu á p lực khi sừ


d ụ n g n g ô n n g ữ đ a n g học.


<i>N h ó m có m e a n th â p n h a i v à cũ n g là khá </i>
th ấ p cho v ói c h u ấ n củ a O xford [2] là nhóm
Ihủ th u ậ t trí n h ó . 6 trên 9 th ú th u ật cùa
n h ó m n à y n ă m tro n g 1] thủ th u ậ t đư ợ c sử
d ụ n g ít n h â t cù a SILL. Kêt q u á n à y cũ n g phủ
h ọ p với kẽ't q u ả n g h iê n cứ u cúa Peacock và
H o [8] v à R iazi v à R ahim i [16]. T heo O xford
Ị2), các th ủ th u ậ ỉ trí n h ó cỏ m ộ t vài trò râ*t
q u a n trọ n g tro n g việc hục n g ò n ngư, v ặy ma
n h ừ n g kh ách th ể c ủ a n ghiên cứu này lại sừ
d ụ n g c h ú n g ít n h ất. D iếu này p h ả i c h ản g là
d o n h ữ n g th ù th u ậ t trí n h ó m à người học
ch âu Á đ ă từ n g đ ư ợ c g hi n h ận hay th ích sử
d ụ n g lại k h ô n g giôVig n h ư n h ử n g thủ th u ậ ỉ
th u ộ c n h ỏ m th ù th u ậ t <i>ÌTÍ</i> n h ó cúa O xford.
T u y n h iên, cỏ th ế nói rằn g khách th ế của
n g h iê n cứ u k h ô n g q u e n d ù n g n h u n g kỹ năng
<i>n h ư ‘'sử dụng s ự hợp vãn, $ử dụng hình ảnh, </i>
<i>liên kêì hình ảtih, âm thatĩli và từ vựríg, ha\/ </i>
<i>tướng tượng ra ngữ cảnh đểh ọc'\</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>N g u ỵ ễ ìt V i u H i ẽ n / T ạ p c h i K lỉo a h ọ c D H Q C H K N g o ạ i n g ữ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 2 4 2 -2 5 6</i> 249


<i>ticp xả hội là cao n h ấ t (0.44 v à 0.42, th eo th ứ </i>
tự). T iếp th eo là n h ó m th ú th u ậ t đ ể n b ù và
n h ó m ihủ th u ậ t trí n h ớ với SD là 0.38 và
0.31. SD cù a n h ó m th ủ th u ậ t n h ậ n Ih ử c là
lhâ'p n h ấ t (0.21). Đ iếu n à y c h ứ n g tỏ đ ộ khác


<i>biệt trong tro n g việc sứ d ụ n g các th ủ Ih u ật </i>
cá nhãn của sinh viên tro n g hai n h ó m th ú
<i>th u ậ t cảm xúc v à th ú th u ậ t g n o tiêp xẵ h ội là </i>
iỏn nhất, v à dộ k h ác biột tro n g tro n g việc sử
d ụ n g các thủ th u ậ t cá n h â n c ủ a sin h vién
trong nhóm thú th u ậ t n h ậ n th ú c là n h ò nh ất
(Bàng 1),


Xét từ n g thú th u ậ t tro n g SILU m ean của
các thủ ỉh u ậ t nằm tro n g k h o á n g từ 2.30 ( th ù
th u ậ t 5) đ è n 3.92 ( thú th u ậ t 29). T uy n h iên
p h ẩn lán các thù th u ậ t đ ể u th u ộ c m ứ c sử


d ụ n g tru n g b ìn h (72%), chi có 8% các Ihù
th u ậ t đ ư ợ c s ừ d ụ n g 6 m ức ihâp.


Đ iểu này càng k h ăn g đ ịn h rang các khách


t h ể c ủ a n g h ic n c ứ u n à y p h ẩ n lớn là n h ữ n g
n g ư ờ i s ứ d ụ n g m ứ c tr u n g b in h .


Đ ế có đư ợ c m ộ t cái nh\n rô hơ n v ế các
th ủ th u ậ t đ ơ n lẻ, m ười thủ th u ậ t đư ợ c sứ
d ụ n g nhiổu n h ấ t v à n thủ th u ậ t đ ư ọ c sứ
d ụ n g ít n h ấ t d ư ợ c sắp xếp tro n g hai b ản g 2


và 3.


T rong b àn g 3, M ưòi thú th u ậ t đư ợ c sừ
d ụ n g th ư ờ n g xuyên nhâ*t đ ể u có m ean ị m ức


đ ộ cao, th ấ p nhâ't là 3.53 (thủ th u ậ t 45). T rong


SỐ n à y có 3/6 các th ủ th u ậ t th u ộ c n h ó m th ù


th u ậ t đ ến bù và 4/9 c ic thủ ỉh u ậ t thuộc
n h ó m th ủ th u ậ t siêu n h ận thức.


<b>Bổng 3. M ư ờ i thủ thuật được sinh vìịn sử đụng thường xun rh ấ t</b>


r h ử <i>Kự</i> <b>Mean</b> <b>T h ủ thưât học riRoại ngữ</b> <b>SD</b>


<b>!'•</b> <b>3.92</b> <b>29. lf 1 can't think o í an Hnglish word, I use â word or phrase that moans the same thing.</b> <b>M 3</b>


<b>3.91</b> <b>24. To understand u n fam iliar English words, 1 make guesses.</b> 0.88


<b>3.87</b> <b>32. 1 </b><i>p a y</i><b> attention w hen someone </b><i>is</i><b> speaking English.</b> 1.02


<b>3.63</b> <b>39, 1 try to relax w henever 1 feci afraid o f using EnglLsh.</b> <b>1.08</b>


<b>3’''</b> <b>3.60</b> <b>33.1 try to im d out how to be a better and more effective learner o f English.</b> <b>1.05</b>


<b>ộtK</b> <b><sub>3.54</sub></b> <b><sub>18.1 first skim an English passage (read over Ihc passogc quickly) rhcn go back and</sub></b>


<b>c.iroiiilly</b>


<b>1.16</b>


<b>^Ih</b> <b><sub>3,54</sub></b> <b><sub>31.1 notice m y Knglish mistakes and use </sub></b><i><sub>ih ữ ì</sub></i><b><sub> infortnahim to help me do bcUcr.</sub></b> <b><sub>0.97</sub></b>


<b>354</b> <b>3 8 . 1 Ih in k about m y progress in learning English.</b> <b>1-09</b>



<b>Ọth</b> <b><sub>3.53</sub></b> <b><sub>45. If I d o n ’t understand something in English, 1 </sub></b><i><sub>à s k t h e</sub></i><b><sub> other person to slow down </sub></b>


<b>or say it again.</b>


<b>]-13</b>


10<b>'^</b> <b>3.51</b> <b>25. W hen 1 can't ỉhink of a word during a conversation in Knglish, 1 use gestures.</b> 1.02


Đicu này rấl p h ù h ợ p với k ct q u á x cp loại
các nhóm thú th u ậ t tro n g đ ỏ n h ó m íhú Ih u ật
đ cn bù cỏ m ean cao n h á t rổi đ ê h n h ó m thủ
Ihuật siêu nhặn thức. N h ữ n g th ủ th u â t n h ư
<i>"29; Khi tơi khơìiỵ n<Ịhĩ ra dược một từ tỉỉh ^ A nh </i>
<i>dỏ, tôi s ừ dụn<Ị một từ bay một CỊim từ cỏ </i>
<i>CUĨĨÌỊ n ị Ị l ĩ ì a '\ "2 4 : T ô i ỉh ư ờ ĩĩỊ Ị đ o á n n \; h ĩa cùa c á c </i>
<i>ìừkhịn^i quen thuộc"; và "25: Klỉi tôi khônịỊ nghỉ </i>
<i>được ra từ đếdùtĩịỊ trong hội thoại tơi sừ dụtíg cử </i>
<i>chi tliaỵ thê'" đả th ể hiện rõ viộc n g ư ờ i học c ố </i>
gắng bù đ ắ p n h ữ n g thiếu h ụ t tro n g kiôh th ứ c
<i>v ể ngôn n g ữ họ đ a n g học. C ác thủ th u ậ t "33:</i>


<i>Tôi ỉuôĩi co ỊỊắng tìm cách đ ể học tiẽn^ Anh tơì </i>
<i>hơn", '3 1 : Tôi chủ ỷ dễh nhừn^ ìẫi minh ììĩắc và </i>
<i>cơ'ịiắnịỊ học tơì hơrt'\ "38: Tôỉ stiy tỉỊỊhĩ vẽn hừ n ^ </i>
<i>tich bộ cùa m'mh trong việc học tiềhg Anh" và </i>
<i>"32: Tơi chú ý khi ìíịỊUỚi nào (ỉó nói tiên>ị A n ir </i>
đ e u liên q u an đõh việc n g u ô i học suy nghĩ VC
việc học của họ và cỏ ý th ứ c vê' việc làm th ế
n à o đ ê học tò'l tièh g A nh. N goài ra trong s ố



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 5 0 <i>N g u ỵ ễ t ĩ T h u H iề n ỉ ĩ ọ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ừ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 2 4 2 ‘ 256</i>


<i>hội (45: Nếu tôi khơng hiểu diểu ỊỊÌ ai đó nói bằng </i>
<i>tiếng Anh, tơi thường ỵêu câu ĩĩgười đó nói chậm </i>
<i>lại hoặc nhắc lại), v à </i>1 thú th u ậ t th u ộ c nhóm
thú th u ạ t n h ận th ứ c (J8<i>: đđu tiên tôi đọc lướt </i>
<i>qua toàn bộ bài đọc, sau đó tơi quay ỉại đọc kỹ </i>
<i>hơn). K hơng có m ộ t th ủ th u ậ t n ào thuộc </i>
nhỏm th ú th u ậ t trí n h ớ n ằm tro n g 1 0 thủ
th u ậ t đ ư ọ c sử d ụ n g th ư ờ n g xuyên rứiất.


X é t b ả n g m ư ờ i m ộ t t h ủ t h u ậ t í t đ ư ợ c s ứ
d ụ n g n h â 't ( b ả n g 4 ) ta 'l c ả c á c t h ú t h u ậ t t r o n g


B ả n g 4: M ư ò i m ộ t th ũ th u ậ t


đ ó đ ể u th u ộ c n h ử n g n h ó m thú th u ậ t ít đư ợ c
s ử d ụ n g nhâ't đ ã đ ư ợ c x ếp hạng ò phẩn trên:
n h ó m th ù th u ậ t trí nhó, n h ỏ m thủ th u ật giao
tiếp xã hội, v à n h ó m th ú th u ậ t cảm xúc.
T ro n g sô 'c á c th ú th u ậ t này, n h ó m thủ th u ật
trí n h ớ đ ó n g g ó p 6<i> th ủ th u ậ t (3; 4; 9, 6, 7, 5), </i>
v à h ai th ủ th u ậ t 7 v à s có m ean tha'p nha't
(2.38 v à 2.30, ửieo th ứ tự); nhỏm thú ứ ìuật cảm
<i>xúc có 3 th ủ ử iu ật (41; 43, 46), và nhóm thú </i>
<i>th u ật giao tiêp xẵ hội có 2 thủ th u ật (46, 48).</i>


ít đ ư ợ c s i n h v id n s ử d ụ n g n h ấ t



T h ứ tự M e a n T h ủ th u ậ t h ọ c n g o ạ i n g ừ SD


4Qth <sub>2.79</sub> 3. í c o n n e c t th e s o u n d o f a n e w E n g lis h w o r d a n d a n im a g e o r p ic tu r e o f th e w o r d
to h e l p m e r e m e m b e r th e w o rd .


L 19


2.79 4 .1 r e m e m b e r a n e w E n g lish w o r d b y m a k in g a m e n ta l p i c t u r e o f s it u a t i o n in w h ic h


th e w o r d m ig h t b e u s e d . K08


42«đ <sub>2.78</sub> <sub>4 1 .1 g iv e m y s e lf a r e w a r d o r tr e a t w h e n I d o w e ll in E n g lis h .</sub> <sub>1-04</sub>
4 3 rd 2.76 4 4 . 1 ta lk to s o m e o n e e ls e a b o u t h o w I feel w h e n I a m l e a r n i n g E n g lis h . M O


44* 2.72 9 . 1 r e m e m b e r n e w E n g lis h w o r d s o r p h r a s e s b y r e m e m b e r i n g th e ir lo c a tio n o n th o
p a g e , o n t h e b o a r d , o r o n a s tr e e t s ig n .


1.18


45<b>th</b> <b><sub>2.60</sub></b> <sub>4 6 . 1 a s k E n g lis h s p e a k e r s to c o rre c t m e w h e n I ta lk .</sub> <sub>1.30</sub>


2,52 6 . 1 u s e f la s h c a r d s t o re m e m b e r n e w E n g lis h w o r d s . 1.02


<b>47ih</b> <sub>2.45</sub> <sub>4 8 . 1 a s k fo r h e l p fro m E n g lis h s p e a k e r s .</sub> <sub>1.21</sub>


2.41 4 3 . 1 w r ite d o w n m y fe e lin g s in a la n g u a g e l e a r n in g d ia r y . 1.16


<b>49.h</b> <sub>2 3 8</sub> <i><sub>7 , 1 p h y s ic a lly a c t o u t n e w E n g lish w o r d s (e.g ., w h e n I le a r n n e w w o r d 'h e a d a c h e '. 1 </sub></i>


a c t lik e I h a v e a h e a d a c h e ).



1.17


<b>50^</b> 2.30 5 . 1 u s e r h y m e s to r e m e m b e r n e w E n g lis h w o r d s (e .g ., I s e c a " c a t" o n a " m a t" ). 0.99


V ể p h ư ơ n g d i ệ n đ ộ l ệ c h c h u ấ n ^ c á c t h ủ
t h u ậ t c á n h â n c ó đ ộ l ệ c h c h u ẩ n t ừ 0 .8 8 d ế n
1 .3 0 . Đ i ể u n à y c h o t h ấ y s ự đ a d ạ n g t r o n g v i ệ c
s ừ d ụ n g t ừ n g t h ù t h u ậ t c ủ a c á c s i n h v i ê n l à
k h á l ớ n .


B ê n c ạ n h đ ó c á c c u ộ c n ó i c h u y ệ n t h ả n
m ậ t v ớ i s i n h v i ê n c ũ n g c h o t h ấ y đ ư ợ c s ò
t h í c h , v à v i ệ c s ử d ụ n g c á c t h ủ t h u ậ t t r o n g
v i ệ c h ọ c t i é h g A n h c ú a c á c e m r õ h ơ n . K ê t
q u ả t h u đ ư ợ c c ũ n g r ấ t p h ù h ọ p v ó i k ẽ ^ q u á
p h â n t ỉ c h t ừ c á c c â u h ỏ i k h ả o s á t 0 p h ẩ n t r ê n .
<i>P h ẩ n l ớ n c á c s i n h v i ê n s ắ p x ế p c á c n h ó m t h ủ </i>
t h u ậ t đ ư ợ c s ừ d ụ n g t h ư ờ n g x u y ê n n h ư s a u .
H a i n h ó m t h ú t h u ậ t đ ư ợ c s ử d ụ n g n h i ề u
n h ấ t v à c á c e m c h o l à c ó l á c d ụ n g n h ấ t l à c á c
t h ủ t h u ậ t đ ể n b ù v à t h ủ t h u ậ t s i ê u n h ậ n t h ứ c .
N h ó m I h ủ t h u ậ t n h ậ n t h ứ c n ằ m ở g i ữ a , t i ế p
t h e o l à n h ó m t h ù t h u ậ t g i a o t i ế p x ă h ộ i v à


n h ó m th ù th u ậ t c ả m xúc, v à CUÔI c ù n g là
n h ó m t h ù t h u ậ t t r í n h ớ .


H ẩ u h ê 't c á c e m t h í c h s ử d ụ n g c á h a i
n h ó m t h ú t h u ậ t đ ế n b ù v à I h ú t h u ậ t s i ê u


n h ậ n t h ứ c n h ư n h â u . C á c e m c ũ n g c h o b i ế í
t h e o c á c e m h a i n h ó m n à y đ ể u r â 't q u a n t r ọ n g
n h ấ t đ ơ ì v ó i c á c e m t r o n g v i ệ c h ọ c v à c ũ n g d e
á p d ụ n g h ơ n c ả . L ý d o c á c e m đ ư a r a l à c á c
e m g ặ p r ấ t n h i ể u t ừ v à c ấ u I r ú c m ớ i t r o n g c á c
b à i h ọ c v à n h i ể u k h i c á c e m k h ô n g b i e t d ù n g
t ừ c h í n h x á c n h ư t h ê ' n à o , n ê n c á c e m c ã n
p h ả i d ự a n h i ể u v à o c á c ỉ h ù t h u ậ t t r o n g
n h ó m t h ủ t h u ậ t d ể n b ù đ ă c b i ệ t l à h a i t h ủ
<i>t h u ậ t : ( 2 9 : K h i t ô i k h ô n g n g h ĩ r a đ ư ợ c m ộ t t ừ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>N ỵ u y ẽ n 'ĩ l i u H iẽ t ì / T ạ p c h í K h o ơ h ọ c Đ H Q G H N , N g o ạ i ỉi ịỊ ữ 2 3 (2 0 0 7 ) 2 4 2 -2 5 6</i> 251


Địì với nhóm thủ th u ậ t g ia o tie p xã hội
các em cũ n g cho biê't các e m k h ơ n g có nh iếu
đ iể u kiện đ ê tidp x úc vói n g ư ị i b â n n g ữ cũ n g
n h ư mỏi trư ờ n g tiêh g A n h b ê n ng o ài ló p học.
C ịn với nhóm thú th u ậ t càm x úc thì các em
tị ra có vé khá là thích th ú n h ư n g khi đ ư ợ c


hòi VC lý d o s ử d ụ n g ít h o n c á c n h ó m th ù


th u ậ t ỉrỏn thì các em cho biê't: n h iề u khi bài
ỉậ p q uá nh ieu và các em rcri v à o g u ổ n g q u ay
đ ư ợ c đ ịn h sần m à k h ô n g cỏ n h iố u thời gian
đò nghĩ đ ế n cảm xúc h a y đ ộ n g co học tập
nữa. Điêu này c ũ n g cỏ th ê h iếu rằ n g d ù có
m u ố n hay khòng các em v ẫ n h o à n th à n h
<i>nhiệm vụ học tập, tu y n h iên k hi m à làm việc </i>
m ộ t cách ép buộc k h ỏ n g có s ự giải tò a tâm lý


h ay ỉh ư giãn thì k hả n ă n g đ ạ t kẻ't q u ả cao
hơ n trong học tậ p là đ iểu hơi k h ó khản.


Tuy nh iên tro n g b á n g xẽ'p loại từ n g thú
th u ậ t hục của các cm , c ủ n g có m ộ t th ú th u ậ t
th u ộ c nhóm thù th u ậ t cảm x úc n ă m tro n g 1 0


<i>thú th u ật dư ọc sử d ụ n g n h iế u nhà't (39: tôi cô' </i>
<i>•Ịắng thư •ịiãn khi tơỉ cảm thẫỵ nsỊại ỉiừng </i>
<i>Atĩh). Có th ế sự cô' g ắ n g n à y có đ ư ọ c p h ẫn </i>


lớn là do các em q u ả n lý v iệc h ọc tỏ't v à luôn
p h ấn đả'u v à c ố g ắn g đ ể h ọc tố t ticn g A nh.
Tuy nhiên cũng có th ế nói m ộ t cách kh ác đ ây
có thé là s ự g ó p p h ẩn c ủ a các thìi th u ã t
ỉhuộc nhỏm thủ Ih u ật siêu n h ậ n thức. N h ó m
thu th u ậỉ trí n h ó đ u ự c các sin h v icn cho bic't
là íl sứ d ụ n g nhcVt và lý d o là h ọ k h ỏ n g q u en
với n h ù n g chiéh th u ậ t n h ư vậy.


N h ữ n g sinh viên n ói rằ n g h ọ Ih ư ờ n g
xuyên s ừ d ụ n g các th ú th u ậ t h ọc còn cho biét
họ thây n h ữ n g th ù th u ậ t h ọc n à y rất có tác
<i>d ụ n g đỏi với họ, v à th ư ờ n g có kẽ \ q u ả học</i>


tậ p ò m ức khá. C òn n h ữ n g sinh viên nói rằng
h ọ ít sử d ụ n g các th ú th u ậ t h ọc thì củng cỏ
k ết q u ả học tập k h ô n g đư ợ c k hả q u an lim .
C ác em này cũ n g cho biẻt thêm lý do các em
k h ô n g s ừ d ụ n g đ ư ợ c các thú th u ậ t học này


th ư ờ n g xuycn n h ư n h ũ n g bạn khác là nhiếu
lú c các em k h ô n g biết là áp d ụ n g các ỉhủ
<i>t h u ị ì học v ào các nhiệm vụ học ì ị p n h ư th ế </i>
n à o m ặc d ù các em hiểu râ*t rõ v ể nội d u n g
cù a các ỉhủ th u ậ t v à tác d ụ n g của chủng.
Phải ch ăn g các g iáo viên ch ú n g ta nên đ ế lâm
h o n đ en việc tạo cơ hội tố t hcm n ữ a cho các
e m rèn lu y ện các th ủ th u ậ t học đ ặc biệt
n h ừ n g em học k h ô n g đư ợ c k hả lắm.


<i>7.2. Nhện thức của giáo viên v i việc sừ dụng các </i>


<i>thủ ìhuộì học </i> <i>A nh cùa sinh viẽn</i>


T ro n g sỏ'các giáo viẻn th am gia trả lời các
câu hòi khảo sát của nghiên cứ u, 50 % cho
rằn g các thú th u ậ t học có vai trị cực kỳ trọng
tro n g việc h ọc ngoại ngữ, 35 % cho rằng các
th ú th u ậ t học có vai trị rất q u a n trọng, và chi
có 15 % cho rản g các th ủ th u ậ t học có vai ỉrị
tưcm g đ ơì q u a n trọng. K hỏng cỏ giáo viên


n ào cUu cúc th ủ th u ậ l iịuuii


trọ n g lim h ay k h ò n g h ể q u an trọng. Theo kêi
quà nghien cứu, các giáo viôn cho rằng m ức độ
sử d ụ n g chung các thú th u ật học của sinh viên
là ó m ức đ ộ tru n g bình (mean là 3.06) (bàng 5).
<i>So sánh với kè\ quả của sinh viên {mean là 3.14) </i>
<i>ửìì m ức độ giáo viên nghĩ thấp hơn mức độ các </i>


cm sừ d ụ n g m ột ch ú ỉ (bảng 6).


<b>Uâng 5. M ức độ trung binh và độ lộch chuan tổng thc theo nhóm đâ sắp </b><i>x c p</i><b> do giáo vicn nghĩ</b>


<b>Thư ỉự sắp xC'p</b> <b>StratcRV Category</b> <b>Mean</b> <b>SD</b>


<b>T hủ thuât sícu </b><i>n h ậ n</i><b> Ihức</b> <b>3.72</b> <b>0.16</b>


2<b>CHJ</b> <b><sub>T hủ thuât dến bù</sub></b> <b><sub>3.21</sub></b> <b><sub>0.36</sub></b>


<b>T hủ thuật nhận thức</b> <b>3.06</b> <b>0.17</b>


<b>4»h</b> <b><sub>T hú thuảt giđo ticp xả hội</sub></b> <b><sub>3.00</sub></b> <b><sub>0.37</sub></b>


5<b>th</b> <b><sub>T hú thuát cảm xúc</sub></b> <b><sub>2.64</sub></b> <sub>0.20</sub>


<b>T hủ thuảt tri nhó</b> <b>2.62</b> <b>0.43</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

252 <i>N g u y c ii T i ỉu H iê n / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q G H N , N g o ạ i n g ữ 2 3 ( 2 0 0 7 ) 2 4 2 -2 5 6</i>


<b>Bảng </b>6<b>. Mức độ tm ng bình và độ lộch chuẵn tổng thơ theo nhỏm đà s Ìp xcp do sinh viên báo cáo</b>


<b>Thứ tự sảp </b><i>X C O</i> <b>Nhỏm </b><i>{ h ủ</i> <b>thuật</b> <b>M ức độ trurifi bình</b> <b>Độ lộch chuâr</b>


<b>Thú thuât don bù</b> <b>3.45</b> <b>0.38</b>


2<b>nd</b> <b><sub>Thú thuật siêu nhận thức</sub></b> <b>3.36</b> <b>0.27</b>


<b>Thú Ihuật nhận thức</b> <b>3.15</b> 0.21



<b>^Ih</b> <b><sub>Thú thuật giủo tiôp xà hội</sub></b> <b>3.14</b> <b>0.44</b>


5* <b>Thù thuật cảm xủc</b> <b>3.02</b> <b>0.42</b>


6‘h <b>Thủ (huật tri nhớ</b> <b>2 7 6</b> <b>0.31</b>


<b>Mức độ dùng chune lất cả các thù thuật</b> <b>3.14</b> <b>0.39</b>


N h ư đ ả thấy trong b ản g biếu 4.1, giáo


Vỉén cho rằng sình viên sử d ụ n g nhóm thủ
th u ậ t siêu nhận th ứ c th ư ờ n g xuyên n h ấ t v à ò
m ức đ ộ cao (3-72) và cũng cao h ơ n n h iểu so
với các nhóm khác. Trong khi đó, các sinh
viên lại b áo cáo rằng họ sừ d ụ n g nhóm thủ
th u ật đển bù th ư ờ n g xuyên n h ất. H o n thê'
nữa, m ean cùa nhóm Ihú th u ậ t siêu nhận
thức d o giáo viên nghĩ cao hơ n k há nh iẽu so
vói m ean cùa nhóm thù th u ậ t siêu nhận thức
lấy từ kê”t q u ả cúa sinh viên (3.72 so với 3.36).
Điểu này cho thây m ức đ ộ sứ d ụ n g các nhóm
thú th u ậ t siêu n h ận Ihức của sinh viên ít hon
khá nhieu iiu với n h ũ n g i)Uy d u án cúd giảo
viên. Kéì q uà này chứ ng tó giáo viên nghĩ
rằng sinh viên d ự a vào n h ó m Ihủ th u ậ t siêu
n h ận ihức rất nhiêu r h ẳ m kiêm sốt tị't việc
học cùa m in h hơ n là nhóm íhú th u ậ t đ ẽn bù.
Phái chăng, sinh vién có nh iêu lổ h ố n g kiên
th ứ c hơ n là giáo viên đ ã nghĩ.



N hóm thủ th u ậ t đ ế n bù đ ư ọ c các giáo
viên cho là sinh viên sừ d ụ n g m ứ c đ ộ cao th ứ
hai (3.21), tiep đỏ là n h ó m Ihii th u ậ t nhận
Ihức với m ean là 3.06. N h ó m th ứ tư là nhóm
thủ th u ật giao tiếp xả hội với m ean th ấ p hon
nhóm th ứ b a m ột ch ú i (3.00). T u y nhiên, các
giáo viên có cho răng m ộ t sô' thú th u ậ t n h ư
<i>(46: Tôi nhờ người bản ngừ sửa lổi cho lơi khi lơi </i>
<i>nói tiĩng Anh) và 48 (Tôi nhở ngirời bàn giúp tôi </i>
<i>học tiẽnịỊ Anh) là không thự c s ự p h ù h ọ p với </i>
bịì cánh học tíêhg A nh n h ư m ộ t ngoại ngừ.


N ói cách k h ác sin h viên c h ú n g la thiếu m ôi
trưcm g tiến g b ên ng o ài lớ p học đê’ phát h u y
các ỉhũ th u ậ t học n h ư vậy. C ó lẽ d o kéí q uà
m ean ử iấp cũ a hai th ù th u ậ t n ày m à m ean
cùa cá n h ó m thù th u ậ t giao tiếp xà hội bị
th ấp hơn đ i m ộ t chút.


H ai n h ó m giáo viên cho là đư ợ c s ử d ụ n g
ít th ư ờ n g xuyên n h ấ t là n h ó m Ihú thuật cám
xúc v à n h ó m th ủ íh u ậ l tri n h ó với m ean
tư o n g đ ơì th á p là 2.64 và 2.62 (theo thứ tự).
Đặc biệt đ ơì với n h ó m th ù th u ậ t cám cám xúc
m ean d o giáo viên n g h ĩ lại th ấ p hơ n tương
địì so với m ean cúa n h ó m thú th u ậ t cảm xúc
<b>m à í i n h v ÌP n h á n r á n </b> <b>siV H ụnp, </b><i>( ?</i><b> M so v ó i </b>
3.02). Sự kh ác biệt n ày có th ế đ ư ợ c lỷ giài
d ự a trên kc'l q u à th à o lu ận vói m ộ t số giáo
viên. T ro n g các n h ó m th ù th u ậ t của SILL,


các giáo viên th ấy h ai n h ó m thú th u ật khó
su y đ o án v ẽ m ứ c đ ộ s ứ d ụ n g ciia các em n h ất
là các thủ th u ậ t trí n h ó v à thú th u ậ t cám xúc.
Có th ể vi th ế m à k ết q u á v ẽ m ứ c đ ộ s ú d ụ n g
của các nh ó m này k h ô n g đ u ợ c cao lắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>N g u y e n V i u H iẽ ti Ị T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i ri^ ử 23 (2 0 0 7 ) 242*256</i> 253


Đ é có cải nhin rõ hơ n v ế n h ữ n g su y nghi
củ a g iáo v iên v ể các ỉhủ th u ậ t học m à sinh


sinh vicn s ừ d ụ n g nh ỉẽu n h ấ ỉ v à 1 0 thủ th u ật
giáo viên n g h ĩ sin h viên sứ d ụ n g í( n h ấ t đư ọ c
<b>v iê n sứ d ụ n g , </b>10 <b>t h ủ ỉ h u ậ ỉ g iá o v iê n n g h ĩ </b> <b>t r ìn h b à y tr o n g b á n g 7 v à b ả n g </b>8<b>. </b>


<b>Bàng 7: Mưởi thù thuậl giáo viên nghỉ sinh vícn sừ dụng nhicu nhất</b>


<b>Thứ tự</b> <b>M ean</b> <b>T h ủ thuàt học ngoại nfíử</b> <b>SD</b>


1<b>«</b> <b>3.95</b> <b>3 6 . 1 look for opportunities to read as much as possible in English.</b> <b>0.59</b>


2nd <sub>3.85</sub> <b><sub>3 8 . 1 think aboul m y progress in learning English.</sub></b> <b><sub>0.57</sub></b>


<b>3'^</b> 3.80 <b>3 3 . 1 try to find out how to be a better and more cffoctivc loamcr of English-</b> 0.60


<b>3.80</b> <b>37. I have clear goals for im proving m y English skills.</b> <b>0.75</b>


<b>3 7 5</b> <i>2 9 .</i><b> If 1 can't think </b>0<b>Í an English word, I use a w ord or phrase that means the </b>


<b>same thing.</b> <b>0.77</b>



5th <sub>3.75</sub> <b><sub>30. Ỉ </sub></b><i><sub>t r y</sub></i><b><sub> to find as m any ways as I can to </sub></b><i><sub>u s e</sub></i><b><sub> m y English.</sub></b> <sub>0.77</sub>


Tth <sub>3 7 0</sub> <b><sub>S4.1 plan m y schedule so ] w ill have enough tim e to study English.</sub></b> <sub>0.71</sub>


8<b>'^</b> 3-65 <b>3 5 . 1 look for people I can talk to in English.</b> 0.73


<i>gih</i> <sub>3.60</sub> <b><sub>24. To understand uniam iliar English words, 1 m ake guesses.</sub></b> <sub>0.80</sub>


3.55 <b>3 2 . 1 piiv auention when someone is speaking English.</b> <b>0-67</b>


Bảng 7 cho th ấy 8 trên 9 th ủ ih u ật đ u ọ c
sừ d ụ n g th ư ờ n g x u y ên n h ấ t này là thuộc
nhóm thú th u ậ t siêu n h ậ n th ứ c (32, 33, 34, 35,
<i>36, 37, 38). Đ iểu này rả'l p h ù h ợ p với ket quả </i>
xếp loại th eo nhỏm các thủ th u ậ t p h ẩn trên


ỈTÌ À r Á r t h n t h i i Ậ t « Ì P U n h ậ n í h i V r r ó m í > A f > C A O


<i>nhảt. Hai th ủ th u ậ t còn l<ii củã 10 thủ th u ật </i>
đ u ọ c sứ d ụ n g th ư ờ n g xuyên n h ất là thuộc
<i>nhóm thù th u ậ t đ ể n bù. T ài cà 10 thú th u ật </i>
trong b àn g đ ếu đ ư ợ c sử d ụ n g ở m ức độ cao
(từ 3.55 đ èn 3.95).


So sán h kết q uá này vói th ự c tỏ 's ử d ụ n g
cùa sinh viên ta Ihây m ức đ ộ sứ d ụ n g các
thú th u ât th uộc n h ó m thú th u ậ t sièu nhận
thức cao hơ n so vói th ự c t ế s ừ d ụ n g cúa sinh
vicn. T heo k ết quả củ a sin h viên chi có 4 thủ


th u ật tro n g n h ó m n ảy n ằm tro n g 1 0 thù
th u ật đ ư ợ c sinh v iên sứ d ụ n g nhieu nhất.
<i>Các thù th u ậ t n h ư 35, 36, 37, 34, 30 đ ều </i>
được sinh viên s ử d ụ n g ò m ứ c đ ộ tru n g bình.
N gav cả các thủ th u ậ t cù n g d ư ợ c xep trong


1 0 thủ th u ậ t đ ư ọ c s ử d ụ n g nhiểu n h ất của
cả sinh viên lẫn giáo viên thì m ean cúa giáo
viên n g h ĩ v ẫn cao h ơ n m ean Ihực t ế s ử d ụ n g
của sinh viên.


H ai th ú ỉh u ậ t 24 v a 29 của nhóm ỉhủ


t h i i ơ ^ <1on h ù í t i r ợ r g iẢ o v i ô n n g h ĩ In đ ư ợ c c ử


d ụ n g ớ m ứ c đ ộ cao củ n g n ằm tro n g 3 ỉhủ
th u ật th u ộ c nhóm n ày đ ư ọ c sin h viên sử
d ụ n g 6 m ứ c đ ộ cao. C òn các thù th u ật khác
đ ư ọ c sin h viốn sứ đ ụ n g ở m ứ c đ ộ cao thì
giảo viên cho rằng đ ư ợ c sử d ụ n g ở m ức độ


t r u n g b ì n h .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

254 <i>NynựVH T !iu H iẽ n ì T i ĩ Ị ’ c h i K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o iìi n g ữ 2 3 ( 2 W 7 ) 2 4 2 -2 5 6</i>


<b>Báng </b>8<b>. M u ừ i thù thuật giáo viên rg h ĩ sinh viên ít sừ dụng nhất</b>


<b>Thứ tự</b> <b>M ean</b> <b>Thủ thuât học ngoại nRử</b> <b>SD</b>


<b>41«</b> <b><sub>2.65</sub></b> <b>39,1 try to relax w henever I ícel afraid oế using English,</b> <b>0.85</b>



42«d <sub>2,60</sub> <b>41.1 give m yself a rew ard o r treat when I do well in English,</b> <b>0.97</b>


<b>43rd</b> <b>2.55</b> <b>48.1 ask for help from English speakers.</b> <b>0.92</b>


44ih <b>4.1 rcmL'mbc'r a new English word by making a mental picturc of situation in</b>


2.50 <b>which the w o rd m ight be used-</b> <b>0.87</b>


44,h <sub>2.50</sub> <b><sub>4 6 .1 ask English speakers to correct me when I talk.</sub></b> 0,59


46*^ <b>3 . 1 connect ỉhc sound of a now English word and an image </b>Of <b>picture o f the word</b>


<b>2.45</b> <i>Ì0</i><b> help me rem em ber the word</b> <b>0.92</b>


47th <b><sub>2.25</sub></b> <sub>6</sub><b><sub>,1 use flashcards </sub></b><i><sub>t o</sub></i><b><sub> rem em ber new English words.</sub></b> 0 8 9


<b>47«h</b> <b><sub>2.25</sub></b> <b><sub>43.1 w rltu d o w n m y fcelmgs m a language learning diary.</sub></b> <b>0.94</b>


<b>49ử</b> <b>7 . 1 physically act o u t new English words (e.g., when I learn new w ord 'hcadache'.</b>


<b>2-15</b> 1<b> act lik e Ĩ have a hcddachc).</b> <b>0-79</b>


<b>50^</b> 2.10 <b>5. Ị ustí rhym es to rem em ber new English words (e.g., Ĩ </b>5<b>«? </b><i>à</i><b> "cat" on a ''m at").</b> <b>0-77</b>
Thủ th u ậ t 9 v à 44 k h ô n g đ ư ợ c g iáo viên


cho là nằm tro n g b àn g này n h ư n g xét v ể m ặt
giá trị m ean thi k h ơ n g có s ự k h á c b iệt nh iêu
giữa suy nghĩ cùa giáo v iên v à th ự c t ế sử
d ụ n g cúa sinh viên.



Chi có m ộ t sự khác b iệt lớ n n h ấ t là đơì
với thù th u ậ l 39 - m ộ t th ù th u ậ t th u ộ c
nhóm thủ th u ậ t cảm xúc. Ihũ th u ậ t n à y sinh
viên sử d ụ n g ở m ứ c đ ộ cao (xếp th ứ tư trong
b àn g 1 0 th ù th u ậ t đ ư ợ c s ử d ụ n g th ư ò n g
xuyên n h ấ t vói m ean là 3.63). T ro n g k hi đó
giáo viên lại cho rằn g sin h v iê n sứ d ụ n g
chiêh lực này 6 m ứ c k h á th ấ p v ó i m e a n là
2.50 - giá trị cì cù n g c ủ a m ứ c tru n g bình,
v à lại là 1 tro n g 1 0 th ủ th u ậ í đ ư ợ c g iáo viên
cho là sứ d ụ n g ít n h ấí. Đ iểu n à y cỏ th ê hiểu
đư ợ c vì giáo viên rất k h ó n ắ m b ắ t tâm lý và
cám xúc học tập cùa các sin h v iên . Đ ây cũng
chính là kê^ q u ả lây đ ư ợ c Kr n h ữ n g cu ộ c nói
chuyện vói các giáo v iên n h ư đ ã trìn h b à y ờ
phần trên.


<i>7.3, Mõi liên hệ giữa mức độ sứ dụ n g các thù </i>
<i>thuật học và kẽì quả học tệp của sình viên</i>


Với kết q uá Pearson's r - + 0.87, ta có th ế
nói rằn g giữa m ứ c đ ộ s ứ d ụ n g các th ủ th u ậ t
học và k ết q u ả học tậ p cú a sin h v iên có m ơì
q u an h ệ ti lệ th u ậ n k há cao. N ó i m ộ t cách rõ
hơ n là m ức đ ộ sứ d ụ n g các th ủ th u ậ t h ọc ti lệ


th u ậ n vói đ iếm tru n g b ìn h các kỹ năng th ự c
h àn h tiến g cùa sinh viên.



8. K ết lu ậ n c h u n g


Đê' tài đ â nêu đ ư ọ c các v ấn đ ể lý th u y ết
co bàn v ẽ lĩnh vự c đ ư ợ c n g hiên cứu, Kêt q uá
n g hiên cứ u cùa đ ẽ tài cù n g tư ơ ng đóì giống
với các kết q uá n g h iên cứ u cac thú th u ậ t học
của các sinh viên học ngoại n g ữ ị m ộí sơ 'noi
khác. H ơ n th ế nử a, két q u á n g hiên cứu đ ã
<b>g iú p tr à lò i h a c â u h ó i n g h in n r m i m à r!p tà i </b>
đ ặ t ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>N g u y c u 'Vhu H iẽ n ỉ T ạ p â ú K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ừ 23 (2 0 Ồ 7 ) 2 4 2 -2 5 6</i> <i>2 5 5</i>


n g ữ ờ m ộ t SỐ nơi khác. Xét v ẽ từ n g thù t h u ậ t
họC; k h ò n g p h ả i lú c n à o c ũ n g có s ự p h ù h ọ p


vẽ' m ú c đ ộ sừ d ụ n g giữ a n h ó m ỉhũ th u ậ t và
các ihù th u ậ t cá n h ân tro n g n h ỏ m . C ụ th ế
hoH; có vài thủ ih u ậ t th u ộ c n h ó m thủ th u ật
đ ư ọ c sừ d ụ n g th ư ờ n g xuyên n h ư n g lại cỏ
m ứ c đ ộ sứ d ụ n g th á p v à n g ư ợ c lại.


Kết q u à n g hiên cứ u củ n g cho ihấv có sự
kh ác biộí giừa n h ận th ứ c củ a g iáo vièn v ể
việc sử d ụ n g các th ú th u ậ t học cù a sinh vién
và th ự c t ế sừ d ụ n g cù a sin h viên. Sự khác biệt
nàv bao gổm cả m ức d ộ s ứ d ụ n g của các thủ
<i>thuật; của các nhóm thủ th u ậ t sự xẽp loại các </i>
nhóm thú th u ậ t v à sự đa d ạn g cua các m ức độ
sứ d ụ n g các thú th u ật cùa sinh viên.



<i>M ột kỉĩ\ q uả râ't q u a n trọ n g nử a cùa </i>
nghiên cứ u ch ính m ứ c đ ộ s ử đ ụ n g các thủ
th u ậ t học ti lệ th u ậ n v ói k ết q u á học tập của
sin h viên.


<i>Vói n h ữ n g k ế t q u á này^ tác giả hy vọng </i>
các giáo viên d ạy n ăm th ứ hai KNN và VH
A nh-M ỹ nói riêng và các g iảo viên d ạ y ngoại
n g ừ nói ch u n g can n ẳ n g cao h ơ n nử â nhận
ih ứ c vế thực tê*sử d ụ n g các thù th u ậ t học của
sinh viên, khòng chi n h ậ n th ứ c v ể m ức đ ộ sử
d ụ n g ch u n g cúa lừ n g n h ó m thủ Ih u ậ t m ức


<b>đ ộ </b><i>ĩyù</i> <b>l ù i i g </b> <b>ih ù tliu d t, </b> <i>l ì ì à</i>


cịn vế đ ộ đ a d ạ n g tro n g viộc sử d ụ n g của
sinh viên, M uốn hiếu đ u ọ c ch ín h xác thực tê'
sú d ụ n g các ihù th u ậ l học của các sinh viên
cũa m inh n h ư th ê 'n à o , các giáo vién nên tiến
h àn h kháo sát vào đ ẩ u năm học. Với n h ữ n g
ket quà Ihu nhận được, các giáo viên có th ể
g iú p đ ỏ các om p h á t h u y n h ữ n g Ihủ th u ật
các em thấy p h ù h ọ p b ả n g cách th ự c hành
q ua các bài tập trcn lớ p cù n g n h ư bài tập v ể
nhà, Né'u chúng ta làm đ ư ợ c n h ư vậy, sẽ giúp
đư ợ c các em học tố t hơ n v à đ ạ t đư ợ c n h ữ n g
kỏ‘t quả cao hem tro n g học tập.


<i>Tuy n h iên có m ộ t so thú th u ậ t không </i>


th ụ c sự p h ù hợ p với sinh viên Việt nam , đặc
<i>biệt lả m ộ t s ố ìhủ th u ặ t th u ộ c nhóm thủ </i>
Ih u ật tri nhó. Các giáo viên cỏ Ihế sửa đôi
n h ử n g th ù th u ật n ày m ộ t c h ú t cho p h ù h ọ p
hon vói cách học cúa sin h v iên chúng ta.


C ách sử a đ ổ i n à y có th ế lây từ kinh nghiệm
học n g o ại n g ữ c ủ a m ìn h kê't h ợ p vói kinh
n g h iệm cú a đ ổ n g n g h iệ p v à củ a sinh vièn.


Bơn c an h đ ó tác giả củ n g hy vọng sẽ có
các n g h iê n cứ u c h u y ê n sâu v ế các thú th u ậ t
d ù n g cho kỹ n ă n g nghe, nói, đọc, viêt và kỹ
n ăn g d ịc h đ ư ọ c th ự c hiện n h a m g iú p các sinh
viên h ọc lố t hơ n.


T ài liệ u th a m k h ả o


<b>|1| J. </b> <b>Richards, </b> <b>Language </b> <b>Teaching </b> <b>Matrix, </b>


<b>C am bridge U niversity Press, Cambridge, 1990.</b>
<b>[2| R X . O xfo rd , </b><i>L a n g u a g e le a rn in g stra teg ies: W hat </i>


<i>e v e r y tta c h e r s h o u ld k n o w ,</i><b> H eine and Heine </b>
<b>Publishers, USA, 1990.</b>


<b>|3] ]. Rubin, W h a t the good language learner can </b>
<b>teach us? 7 E S 0 L Qimrferiy 9 (1975) 41.</b>


<b>|4| H .H . Stem, W h a l can w e Icam from </b><i>ih tí</i><b> good </b>


<b>language Icam cr? </b> <i>C a n a d ia n M o d e r n L ang u a g e </i>
<i>R e v ie w</i><b> 34(1 9 7 5 )3 0 4 .</b>


<b>|5| N . N eim an, M . Frohllch, H .H . Stern, A. </b>
<b>Tcwdesco, </b> <i>T h f g o o d ĩartịiuage learner,</i><b> Ontario </b>
<b>Institute fo r Studies for Education (OISE), </b>
<b>Toronto, </b>


<b>1978-]</b>6<b>| M - E. Ehrman, B-L. Leaver, R.L. Oxford, A brief </b>
<b>o verview o f in d ivid u al differences in sccond </b>
<b>language learning, </b><i>S y s te m</i><b> 31(2003)313.</b>


|7| R I OyforH M F Fhrm.m


<b>learning strategies in an intensive ioreign </b>
<b>language program in the United Slates, Sysifw* </b>
<b>23 (1995)359.</b>


<b>[</b>8<b>Ị M . Pcacock, B. H o , Student language learning </b>
<b>strategics across eight disdplines, </b><i>in te rn a tio n a l </i>
<i>Ịo u r n a ì o f Af y p Uf d L in g u is tic s ,</i><b> 13 (2003) 179.</b>
<b>[9] L.Y. O k, T h e relationship o f school year, sex, </b>


<b>and </b> <b>proficioncy on the use of learning </b>


<b>strategies in English of Korean junior high </b>
<b>school students, </b><i>A s ia n E F L jo u r n a l</i><b> 5 (2003).</b>
<b>|10] J.M. O 'M a lle y , A .u . C h a m o t </b><i>L e a r n in g strategies </i>


<i>in </i> <i>s e c o n d </i> <i>la n g u a ịie </i> <i>a c q u isitio n .</i> <b>Cambridge </b>


<b>U niversity Press, Cambridge.</b>


<b>[1 ]| A .D . Cohen, </b> <i>S tr a te g ie s in te a m in g a n d u s in g a </i>
<i>s e c o n d la n g u a g e ,</i><b> Longman, N e w York, 1998</b>
<b>[12] S. Songupta, A n investigation into the effects of </b>


<b>revision strategy instruction on L2 sca>ndary </b>
<b>school language learners, </b><i>S ỳ s te m .</i><b> 28 (2000) 97.</b>
<b>[13) D- N u n an , Learner strategy training in the </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 5 6 <i>N g u y ễ n T h u H t ỉ ỉ i / T ạ p c h ì K h o a h ọ c D H Q C H N . N g m t n g ữ 23 (2 0 0 7 ) 2 4 2 -2 5 6</i>


<i>lartịỊuaịỊt U a ch in ^: a n íĩn lh o lớ g y o f c u r r e n t pro£tice </i>


<b>(p p ,133-143). </b> <b>Cam brídgo </b> <b>University, </b>


<b>Cambridge. 2002.</b>


<b>(14) s.c. Huang, Eífc?ds o í Language Learning </b>
<b>Strategy Training on Englwh l-caming, </b><i>ReỊKỉrls- </i>
<i>R fsearch</i> <b>u s </b> <b>Department </b> <b>of </b> <b>Education, </b>
<b>Educ^HonaJ Rcsourcus Infarmation Center, 2003.</b>
<b>|15| j. Rubỉa Study </b>0<b>Í cognitive procussos in second </b>


<b>language learning, </b><i>A pfyiitd Linguistics, 2</i><b> (1981) 117.</b>
<b>[16| R.L. Oxford, </b><i>Ị.</i><b> Buny-Stock, Assessing the </b><i>u s e</i><b> of </b>


<b>language icamijig strategics w orldw ide with the </b>
<b>ESƯEPL versiCHi of the sữatogy ứivưntory for </b>
<b>language learning (SILL); </b><i>S y s te m</i><b> 23 (1995) 1.</b>


<b>117Ị T. Hsiao, R,L. Oxford, Com paring theories of </b>


<b>language learning strategies: A confirmatory </b>
<b>factor analysis, </b><i>T h í M o d e r n L a n g u a g e jo u r n a i</i> 66


<b>(2002) 368.</b>


<b>Ị18Ị A. Ria;*!, M . Rdhimi. Iranian EFL learners' </b>


<b>Paitorn of Language Learning strategy Use, </b><i>The </i>


<i>Jo u rn a l o f A s ia T E F L 2</i><b> (2005) 103.</b>


<b>|19| c Griffiths, J.M. Parr, </b> <b>l.anpUiipL*-learning </b>


<b>strategies: T h w r y and pcrojption, </b><i>F.l.T Ịournaỉ, </i>


<b>55{2(W1)247.</b>


<b>[20] </b> c. <b>Park. Language Ic'aming sừatL^gics and English </b>
<b>proficncy in Korean university students, </b><i>Foreign </i>
<i>la n g u a g e A n n a ls ,</i><b> </b>


<b>30(1997)211-(21] S. B rcm ncr Language learning strategics and</b>


<b>language </b> <b>profidcncy: </b> <b>Investigating </b> <b>tho</b>


<b>relationship in Hong K o n ^ </b><i>C an a d iữ ỉt M ^xiern </i>
<i>L a n g u a g e R e v ie w s.</i><b> 55 (1999) 490.</b>



<b>(22 ] c . W harton, Language learning strategies use </b>
<b>of bilingual foreign language learners in </b>
<b>Singapore, </b><i>L a n g u a g e L e a rn in g ,</i><b> 50 (2000) 203.</b>
<b>(23] w . A. Shamis, Language learning strategy use </b>


<b>in Palestine, </b><i>T E S L ‘E l 7</i><b> (2003) 20.</b>


<b>[24] S.M. </b> <b>Gass, </b> <b>A. </b> <b>Mackey, </b> <i>In tr o d u c tio n </i> <i>to </i>


<i>In tr o s p fc tiv e M e th o d s ,</i><b> Lawrcncc Erlbaum and </b>
<b>Assodatcs, M anw ah. N e w Jersey, 2000</b>


<b>Pattern of language learning strategy use of </b>



<b>second-year-efl students and teachers' perception of such use</b>



Nguyen Thu Hien



<i>Department o f English ‘ American Language and Culture,</i>
<i>College o f Foreign Language, Vietnam National University, Hanoi,</i>


<i>144 X m n Thuy, Cau d a y , Hanoi, Vietnam</i>


</div>

<!--links-->

×