Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
lạ p chí Khoa học DHQGHN, Ngoại n g ử 23 (2007) 84-93
ĐỖ Q u a n g V iệ t'
<i>Tnoisj íỉĩm Nghiền cứu PhươnỊỊ pháp và Kiểm tra Chăì ỉượĩt<Ị,</i>
<i>TrườỉtịỊ Dại học Ngoại ngữr Dại học Qnơc gia Hà Nộh </i>
<i>Ì44 Xn Thủỵ, Cữu Ciấỵ, Hà Nội, Việt Nam </i>
Nhận ngảy 1 tháng 6 nảm 2007
Tóm tấỉ. Viộc dạy*học ngừ thực chải lả dạy-học kièh ỉhức và đác biột là cac kỷ náng thực
<i>hành tiếng (Nghc\ Nói, Dọc và Viếỉ) âc người học có the nắm vừng ngơn ngữ như một phưưng tiộn </i>
<i>giao tiỏ'p nhầm đơ thố mãn nhu cSu cùa bàn thân, của xả hội và của nghe nghỉộp* Trong bài báo </i>
này, tác già mũh trao dối ý kiơh vẽ việc dạy-học kỹ năng Nghe nhằm góp phẫn nghiên cứu đối
<i>mới phưưng pháp giàng dậy kỹ năng Nghe hiếu nói riêng và các mỏn thực hành tiêng nói chung ỏ </i>
Trưởng Đại học Ng0ỉji ngừ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
1. Đ ặ t vấn để
Thực chất cú a viộc dạy*học m ộ t ngoại
n g ữ là dạy-học các kiõh th ứ c n g ô n n g ử và
đ ặc biệỉ là các kĩ n ăn g ỉh ự c h à n h g iao tiếp
<i>(ngho, r\ri{, </i> viM) <i>h ọ r r ó tW^* ^\T</i>
d ụ n g ngoại ngủ n h ư m ộ t p h ư ơ n g tiộn giao
u ế p nói hoặc viỏ't th eo n h u cẵu cá n h ân , xă
hộ i-n g h ể nghiệp. C ác kĩ n ăn g th ự c h àn h có
m ơì liên h ệ k h ăn g khít, h ỗ trọ, b ố su n g lẫn
nhau. Đ ế th ự c h àn h tô’t m ộ t ngoại ngữ,
k h ô n g th ể chi chú trọ n g k ĩ n ă n g n ày m à coi
nhẹ kĩ n ăn g kia. Tuy n h iên, m ỗi kĩ n ăn g đ ểu
có n h ữ n g đ ặc đ iếm riỏng b iệt đòi hỏi p h ải
tính đ en và n ghiên cứu kĩ lư ỡ n g đ ế có th ể
n âng cao hiệu q uà c h u n g củ a việc dạy-học
ngoại ngữ. N gày nay, các n h à g iảo học p h áp
ngoại n g ữ đ ể u thôVig n h ấ t rằ n g d ạ y m ột
ngoại n g ữ trư ó c hết là p h ả i cu n g cấp cho học
viên n h ữ n g p h ư ơ n g tiộn g iao tiè'p b a n g lịi.
•’ĐT: 84-4-7161665.
<i>rèn lu y ện cho họ kĩ n ăn g thực h à n h n^he, tỉóì </i>
Irong th ứ liến g đó. Song th ự c trạ n g cù a việc
<i>d ạy-học các m ơ n nghe, nói th ế nào? Tác giả </i>
bài viết n ày m o n g muỏVi trao đ ổi cù n g đổng
n g h iệp m ộ t sỏ' su y n g h ĩ v ể việc d ạy -h ọ c m òn
n g h e hièu n h ă m g ó p phan n g h iên cứ u đòi
m ới p h ư ơ n g p h á p g iản g d ạ y m ò n n g h e hiểu
nói riẽng, các m ơ n th ụ c h àn h n g oại n g ữ nói
c h u n g ở T ru ò n g D ại h ọc N goại ngữ, Đại học
Q u ố c gia H à Nội.
2. T h ự c trạ n g
M ột th ự c tê 'tro n g việc giản g d ạ y các m ôn
th ự c h àn h ng o ại n g ử nói chung, tiế n g Pháp
nói riên g là, đ o n h ừ n g đ ặc th ù m ô n học, giáo
viên p h ải d à n h râ't n h iế u thời g ian trư ớ c khi
lẽn lớp đ ế c h u ẫ n bị m ộ t bài d ạ y n g h e v à trên
lớ p p h ài tậ p tru n g chú ý h ơ n m ứ c bình
th ư ờ n g m à v ẫn k h ò n g cảm th ả y th o ả m ăn vể
chất lu ọ n g bài d ạy ; còn sinh v iên thi râ't ngại
nếu k h ô n g m u ố n nói là sọ học v à Ihi-kiểm tra
<i>D o Q u n u Ịỉ V iệ i Ị T ạ p c h i K h m h ọ c D H Q G H N . Nịỉ o ạ ì t ỉg ừ 23 < 2007) 84-93</i> 85
<i>m ơn N>ịhc hiếu vì kv\ q u á đ nl đ ư ợ c th ư ờ n g râ't </i>
ihảp. T hừ d ẫ n ra hai vi dụ v ế kôl qì thi các
<i>m õn í hục htình liỏhg cùĩì sinh viơn K31 năm</i>
học 1998-1999 và K37 n ãm học 2005-2006 ò
Khoii N gôn n g ữ và V ản hỏn Pháp; T rường
<i>Đại học N goại ngũ; Đni học Q u ố c giíi H à Nội</i>
<b>Nỏm hoc 1998-1999, ỉrỏn tông sô'229 sinh viỏn</b>
<b>K: n5nj:</b> <b>Nghe</b> <b>Nói</b> <i>D ịX</i> <b>Vic't</b>
<b>Diêm dươi</b> <b><sub>1</sub></b> <b>59</b> <i>29</i> <b>40</b>
<b>ỉrunR bmh</b> <b><sub>k</sub></b> <i>M . 7 5 X</i> <i>2 5 .7 6 %</i> <b>12.06%</b> <b>17,46%</b>
<b>\ ă m h<K 2003-2006, trón lỏng số 2^ 8 sinh viên</b>
<b>k i nảní;</b> <b>\R h i-</b> <b>Noi</b> <i>D o c</i> <b>Vici</b>
<b>Diôm din Vỉ</b> <b>87</b> <b>42</b> <b>40</b> <b>18</b>
<b>trung binh</b> <b>1 </b> <b>39.9%</b> <i>Ì 9 3 %</i> <i>1 S J 5 %</i> <i>8 ,1 6 %</i>
<i>Hãi b an g tỏ n g h ọ p trén cho th ây u lệ </i>
<i>iliôm dirỏi tru n g binh cua m ôn NsịIĩc</i> là cao
n h âl tronj’ sỏ các m ôn th ụ c h àn h tiêhg. N ếu
<i>\e m xét kò\ q uà m ỏn N\*hc ở các nãm khác </i>
tinh hình có lõ củnịỉ ImTH^ tụ.
Vì HAO Icii cỏ tinh tn in g n h ư vậy? Do
p h u o n g phvíp dịiy cim thẵy hav d o p h ư a n g
plvip học CÌUT trò? Do đo thi nghe q khó
hay d o thịi lư ợ ng ciia m ôn học chưa đ ú ? Do
n h ù n g n^uyi?n nhán bơn ngOkìi hiiv d o nhìrng
<i>ngu yen nhản bịn lr(ìtìg m ịn học? De phvín </i>
<i>nao li giiìi v5’n liv này, c h u n g tỏi chi xin đe </i>
<i>k Ạp m ột sỏ iiguycii nhnn nội ìỌii cua m òn học.</i>
3. Một sò trờ ngại trong q uá trinh nghe hiếu tiếng
nưóc ngồi nịi ch u n ịị Ucng Pháp nói rícng
<i>? ĩ ChuyC'h lii tìcu cưc cùa tiẽh^ tnẹdè</i>
Khi bỏl đ â u học ng o ại ngữ, học sinh đ ã có
h*ìng chục nảm sư d ụ n g liôhg mt,' đè; thói
quen \ a kĩ nSng su d ụ n g Hêhg mọ đ e đ ã trô
n g ạ i đc*h qUiT Irinh liep thu n h ũ n g tri th ú c
moi, ren luyvn n h ù n g kl n ãn g th ụ c h àn h m ói
(ngho, noi dọc vió‘t) b ản g tichg nư ớ c ngoài.
Trên bình diộn n g h e hióu, h ọc sinh g ặ p rât
<i>nhiơu khó khản tro n g viộc khu biột n ham mầ </i>
luxì các tín hiộu ngỏn n g ừ m ỏi d o thói quen
tn n h ậ n các âin, điộu CLUÌ lic n g m ọ lấ n ảt. M ặt
khác, tro n g gitii đoợ n đ ẩ u học n g o ạ i n g ữ
(th ò i giíìn học p h ỗ th ơ n g ) h ọc sin h k h ô n g
đ ư ợ c chu trọ n g rèn luyện kỉ n ản g nghe,
khỏng có điêu kiộn nghe ngi bân n g u (dù là
ứìơng q ua bảng cảlsót, do đó khá năng nghe
hiêu cúa các enì ihuxmg là yêii.
<i>3.2. Sự khác hiệt trvíì Ịyĩìtlĩ diệu</i>
<i>ả m , t ừ </i> <i>n < ỉ ừ p ì u ĩ Ị ĩ ) V íĩ U ri</i> m í / v j/ m i <i>ìi<ịCm Ỉ I ^ Ũ</i>
<i>đ í c h v à f ĩ ' ^ ô ỉ ĩ n ^ ữ n s Ị u õ ì ĩ</i>
Đ ây là trò ngại co bòn trong việc đạv/học
<i>kĩ n ăn g nghe hiẽu. Khi nghe m ột ịh ứ liõhg </i>
m à khơng hieu, n g hía lị íai chi cám nhận
<i>đ ư ọ c lò m ừ m ột chuồi âm thnnh và r\^ù điộu </i>
k h ò n g cỏ nghĩa. N h u n g nêu đ ỏ Lì tieng mọ
h o n r mnf n^^ĩi ih õ n ^ thno, t.T hi i’ll
<i>ngav nghĩa của các tin hicu n>;õn ngCr phiSì ra. </i>
<i>Vì sao vậy? Tti hny xom xóì ViVn đ c này ỏ các </i>
cấp đ ộ khác nhau can thiộp vào q uá trinh
n g h e hiểu:
3,2.1. <i>Vc ĩìĩật n<^ữ ãm: H ọc sinh phni làm </i>
86 <i>Đ ổ Q u a n g V iệ t Ị T ạ p c h i K h o a h ọ c Đ H Q C H K N g o ạ i n g ữ 2 3 (2 ()0 7 ) 8 4 -9 3</i>
Việt. Đ ây ch ín h là n h ữ n g khó khăn cho học
sinh Việt N am tro n g việc làm q u en , nhận
<i>d iện và luyện tập n g h e tro n g giai đ o ạn m ới </i>
học tiếng Pháp, đ ặc b iệt là các n g u y ê n âm
<i>giọng m ũi v à các âm / \ / v à /R /. Tuy nhiên, </i>
khả năng p h ân b iệt các âm vị th u ò n g h ạn
đ ịn h ở giai đ o ạ n đ ẩ u củ a việc h ọc ng o ại ngữ^
can n h ận d iệ n n h ừ n g cặp âm vị c a bản. Khi
học viên đ à có n h ữ n g kiẽh th ứ c n h ấ t đ ịn h vể
từ v ự n g v à n g ử p h á p thì chu càn h sẽ g iú p họ
p h ân biệt n h ữ n g âm vị khó.
M ặt khác, các y ế u tố cận n g ô n n h ư trọ n g
âm (accentuation), giai đ iệ u (m élodie), n g ử
điệu {intonatìon), n h ó m n h ịp đ iệ u (g ro u p e
rythm iquo) đ ặc thù, đ ặc tín h giọng nói cùa
người p h á t ngòn cù n g gây trỏ n g ại đ á n g k ế
cho học sin h V iệt N am tro n g việc nghe hiểu
tiếng P háp k h ô n g n h ữ n g ờ giai đ o ạn cơ sò
3.2.2. <i>V ề mặt từ vựng: từ tiêh g P h áp hầu </i>
hê't là từ đ a âm tro n g k hi đ ó từ tiêhg V iệt là
đ ơ n âm . Sự khác b iệt v ề s ố lư ợ n g âm tiết cấp
độ từ gây ỉrờ ngại k h ô n g n h ỏ cho học sinh
<b>V i ệ l N a m U o n ^ nghcr h lỂ u </b> <b>P h đ p . M ặ l</b>
khác, m u ố n hiếu đ u ợ c n g ô n b ả n trư ó c hết
phải nhận diộn và h iếu n g h ĩa từ v ự n g trong
n g ữ cành, p h ải xảc đ ịn h đ ư ọ c từ v ụr\g liên
q u an thuộc câp độ n g ỏ n n g ữ nào. Tuy nhiên,
<i>ih ụ c t ế dạy N<Ịhe hiểu cho th â y m ộ t khi học </i>
sinh đ ã có m ộ t vơ'n từ v ự n g cẵn thiẻt tiê'p thu
đư ợ c trong q u á trìn h h ọc ở giai đ o ạn cơ sò,
n h ữ n g khó khản v ể m ặl từ v ự n g k ể trên
khơng cịn là trỏ n g ại đ á n g q u a n lâm nữ a.
Cái khó còn tổn lại v à kéo d ài ngay cả trong
<i>giai đ o ạn đ ể cao là n g h e h iểu d ư ọ c các y ế u ịố </i>
v ă n hoá, văn m in h h à m ẩn tro n g rtr vựng.
T rong nhiểu íru à n g hợ p, học sin h h iểu hêl
các từ tro n g m ộ t p h á t n g ô n n h ư n g không
h iểu được ng h ĩa cú a p h á t n g ô n đó. Đ ó là vì
trong p h á t ngơn có ch ứ a đ ự n g các yêU tố vảiì
hoá, văn m in h m à h ọc sin h c h ư a biết. Ví d ụ
<i>savez- vous des trente années glorieuses?" Mặc </i>
d ù biết hê*t các từ tro n g cáu h ỏi n h ư n g học
sin h lại k h ò n g hiếu ng h ĩa cú a câu hỏi. T hực
<i>vậy n ếu k h ô n g biê't "les trente attnées </i>
<i>glorieuses'' m u ố n h à m chi giai đ o ạ n p h á t triển </i>
k in h t ế đ in h cao củ a nư ớ c P h áp sau chiến
Iranh th ê' giới lẩn th ứ h ai (1945-1974) thì
<i>k h ô n g th ế h iều đ ư ợ c câu h ỏi trên. Đ ây chi là </i>
m ộ í ỉro n g râ*l n h iể u v í d ụ m à yêu tô' v ă n hoá,
văn m in h can th iệ p v ào việc giải m â trong
nghe hiểu.
M ột trơ ng ại n ừ a cần q u a n tâm v ể m ặ l từ
v ự n g tro n g việc d ạ y n g h e h iể u ỏ giai đ o ạ n đ ể
cao là các th u ậ ỉ ngữ, vì đ ằ n g sa u cái vỏ âm
<i>th a n h n g h e đ ư ợ c là cá m ộ í nội h àm chi các </i>
khái niệm đ òi h ỏi p h ải có n h ữ n g kiêíi thức
chuyên n g à n h m ới hiểu đ ư ọ c. Có th ế lấy m ột
ví d ụ: ỉrong m ộ t p h á t n g ô n th u ộ c lĩn h vực
<i>kinh tê 'h à n g h o á có từ families », với v ố n từ </i>
v ự n g th ô n g th ư ờ n g khi n g h e từ n ày học sinh
k h ô n g th ể hiếu đ ư ợ c n g hĩa, vì đ â y là th u ật
n g ữ chi m ộ t k h ái niệm ch u y ên n g àn h , ng h ĩa
<i>củ a nó là: các chủng ỉo ạ i sà n p h ã m h a y m ặ t </i>
<i>hàng trong một loại sản phấm dõng chãi. MỘI ví </i>
<i>d ụ Vhảc, khi n g h e từ « circuit économique >>, </i>
vói vơh từ v ự n g th ô n g th ư ò n g , học sin h chi
<i>có th ể hiếu là Chu trinh k in h tế, n h ư n g chu </i>
<i>ỉ r ì t ì h k i r th </i> <b>th ì p h ả i r ó V ip r t thiV r r h n y ô n</b>
<i>ngành kừih tẽ' m ói hiếu được: đ ó là một chu </i>
<i>trhĩh khép kin gom 3 yếu to có mơỉ ỉictĩ quan chê </i>
<i>dịnh nỉiau: sản xuãì, nhu câu và thu nhập.</i>
3.2.3. <i>V ẽ mặt ngữ pháp: đ â y là m ột trong </i>
<i>D ỗ Q u m tỊỉ V iệ t / T ạ p c h i K h o a h ọ c Đ H Q G H K N g o ạ i n g ữ 2 3 (2 0 0 7 ) 8 4 -9 3</i> 8 7
giai đoạn đ ề cao, trờ ngại lón n h â t v ế m ật
n g ữ p h á p tro n g q u á trìn h n g h e hiếu ngôn
bàn là logic n g ữ nghĩa; tìn h thái th ô n g qua
các cấu trú c n g ữ p h á p , th ò n g q u a h ệ thôVig từ
nỏl liên kết n g ò n bản.
3.2.4. <i>Các ỵẽíi tơ' ngữ dụng liên q u a n đến </i>
việc xác đ ịn h ý n g h ĩa xác th ự c cú a n g ơ n bàn
(thịng q u a hinh th ứ c ngôn n g ử cú a nó) chính
là vấn đ ề khó nhâ't đ ặ l ra cho giáo viẾn khi
d ạ y nghe h iếu bởi lẽ chi k hi đ ặ ỉ p h á t ngón cụ
<i>ihê vào m ộ i n g ữ cản h giao tiếp -v ản hố của </i>
ngơn n g ữ đích m ới có th ể xác đ ịn h đ ư ọ c ý
nghĩa xác th ự c cù a n g ò n bàn, m ói hiếu đư ợ c
ý đ ổ và thái đ ộ cú a người n ó l tình cảm cùa
ngư ịi nói tro n g g iao tiêp. T h ế n h ư n g khi
nghe m ột ngồn b ả n th ò n g q u a b àn g cátsét
(p h u o n g tiện d ạ y n g h e p h ổ biến hiện nay),
đư ợ c nghĩa xác th ự c cúa p h ả t ngôn ư ê n phải
d ặ t p h át ngôn v à o n g ữ cản h giao tiơ'p-vản
hi cúa ngôn n g ừ n g u ồ n m ó i hiếu đư ợ c ý đo
của ngư ịi nói.
<i>3.3. Cơ chếcìia n^ỊỈie hiểu</i>
<i>Trong các kĩ n ă n g th ự c h àn h , Nghe hiểu là </i>
m ộ ỉ kĩ năng gỉao tiếp th ụ đ ộ n g , là m ộ t quả
<i>Irinh mâ h oá và giải m ẵ, tro n g đ ó nghe thuộc </i>
p h ạ m trù tìêp n h ện , m ã hố cảc tín hiệu ngơn
<i>n g ử d ư ó i d ạ n g â m ỉh a n h p h á t Td vói tư cách </i>
<i>là y ếu tố có n ghĩa, hiểu th u ộ c p h ạm trù lí giái </i>
hay giái mẵ các tín h iệu n g ô n n g ữ đ ằ đ ư ọ c
m â hô. Có m ộ t y ế u lô^ vô cù n g q u a n trọng
<i>g ắn kếl nghe v à hiểu tạo ra m ộ t chu trìn h </i>
<i>khép kín đó là g hi nhớ h ay ỉiru trữ th ô n g tin </i>
<i>m ã hố. Có Ihế n ói Nghe v à hiểu là hai m ặt </i>
<i>đ ịn h lẫn nh au ; nghe là cơ sở q u y ê t đ ịn h hiễu, </i>
<i>n gư ợ c lại hiếu cỏ tín h đ ộc lập tưcmg đ ôl tác </i>
<i>đ ộ n g trò lại b ố su n g cho nghe. C ó th ể tóm tắt </i>
<i>q u á trìn h nghe hiểu m ộ ỉ th ô n g tin n h ư sau:</i>
<i>“ Nghe gổm hai giai đo ạn : cảm nhộn và tri </i>
<i>nhặn các tín hiệu ng ơ n n g ư dưód d ạ n g âm </i>
<i>th anh. G iâi đ o ạ n cảm nhận đòi hỏi sự nhạy </i>
cảm của co q u a n th in h giác và d iễn ra rất
n h a n h chỏng, so n g n ó là co s6 k h ô n g th ế
<i>th iếu đ ư ợ c củ a tri nhận. Tri nhậti là giai đoạn </i>
cơ bàn n h ấ t so n g cũ n g p h ứ c tạ p n h ất. Mở
đ ấ u giai đ o ạn n à y là các thao tác khu biệt và
ghi n h ận các âm v à các yêu t ố cận ngôn đi
kèrri; rõi đ ế n các th a o tác p h ân tích và xử lí
các âm th a n h khu b iệt n h ăm m â hoá và lưu
trử các tín h iệu n g ô n n g ữ trê n cơ sỏ n h ữ n g
kiến th ứ c v ể n g ử âm , từ vự n g , n g ử pháp, văn
h oá văn m in h d ã tiếp th u đ ư ợ c từ trưỏc. Sau
<i>giai đ o ạn tri n h ận , ghi nhớ đ ó n g m ộ t vai trò </i>
rất q u a n trọng, nó cho p h é p các tín hiệu ngôn
n g ữ dư ớ i d ạ n g âm th a n h m â h oá đ ư ợ c lưu
trữ dư ớ i d ạ n g h ìn h ả n h làm co sỏ cho việc
giải mã.
• <i>Hiểu là q u á trìn h giải m ă hay xác lập </i>
<i>ng h ía của các tín hiệu n g ô n n g ừ đ ẵ đư ợ c mã </i>
h oá v à lưu trừ , tứ c là xác lập các m ôi liên hệ
<i>(Xem s o đ ổ cơ c h ế nghe hiểu)</i>
4. M ô h in h n g h e tích cực
<i>D ỗ Q itauf^ V iệ t / T ạ p c h i K h iX ì h ọ c D H Q C H N . N ^ o ạ i HỊ^ừ 2 3 (2 ()0 7 ) 8 4 '9 3</i> 8 9
<i>4 2 . Một ^0 lu v V ve tuặt ^tr phạm klti </i>
<i>mơ hình Nsihc tich cực</i>
<i>' T heo m ỏ IVinh trên, tro n g g iờ luyộn nghe </i>
Iron lóp, giảo viên p h ái chin tóp ra làm nhiểu
nhóm v á cho học sinh nghe nh iếu lan p h át
n g ô n /n g ô n đ o ạ n /n g ô n bán lu ỳ th eo m ục đích
luyện v à trình đ ộ n g u ò i học. Sau m ột/vài lẩn
nghe, giáo viẽn vỏu cẩu cảc nhỏm cho biết
các tù nghe đư ục. Bíin đAu các íừ nghe đ u ọ c
rất i( oi, có thỏ d o nhiưu lẽ:
<i>• K ha n ăn g khu biỈỊì ảm ch ư a ìõi</i>
<i>• K ha náng (ái hiện c h u a cao</i>
<i>• V^ốn iix v ự n g , n g ừ p h á p còn hạn chc</i>
• T hiêu hieu biẽi vê' văn h oá v ăn m inh,
kiến th ú c ch u v èn ngtình
Song snu nh ieu !Sn nghe đi nghe lại, học
sin h sè Uêh bộ <i>h iiw</i> S(V từ Iigho đ ư ợ c tă n g d ấ n
<i>lén. Đ âv chính là n h ữ n g diểm ĨÌCO bám đẩu </i>
licn cho p h ép học sinh tiôh d í n lên trong quá
trinh k h ám p há nghĩa cù a p h á t ngôn.
- Viộc Xdc 15p nghĩiT cùa p h á t ngơn địi hỏi
người học phải có m ột scY Iri th ú c và kĩ năng
cnn thiC't v ế ngôn n ^ u và g iao tiỏ*p của tiếng
<i>nucTC ngoài. T rong giai đ o n n co sàr d o học </i>
<b>s in h r h ir n r ó (In k iị n </b> <i>ĩ h n c v í*</i><b> hV vvrn^. n p ử </b>
phiip, n h ù n g lìiéu biêí v e v ản hOií, văn m inh,
ngử d ụ n ^ đô xác Itĩp n g h ĩa cúti p h át
ngòn /n g õ n bán, giáo viên can d ụ tín h írưóc
n h ũ n g khỏ khổn, trớ ngvii m à học sinh có thê
<i>^ ị p phái ỉrong bài luyộn n g h e và giải thích </i>
ngay khi thày căn thiet đô trá n h m ất thòi
gian trên lớp.
• Giai đoọn 1 vá 2 đòi hỏi rất nhiểu ihòi gian
chính là nhŨTìg ngũn động viên nho nhỏ giúp
họ vượt qua nhữ ng Irờ ngại trong q trình học.
<i>“ ĐỐ có th ố ngho tích cục, ngồi tri ỉhức </i>
cẩn ihiêt v ể ngôn n g u (n g ừ âm , từ vựng, ngừ
pháp), v ể vãn h oá vản m in h tiêp thu đư ọc
tro n g q uá ư in h học, học sin h phải cỏ n h ừ n g
<i>hiếu hieì n h ất đ ịn h ve các chủ đ iếm đ ễ cập </i>
tro n g các bài iuvện nghe, vê' các loại hình
<i>ngơn bàn. D o đ ỏ khi xảy d ự n g giáo trình </i>
nghe, cãn tính đ ế n việc
+ Lựa chọn n h ừ n g bài cỏ chú điếm đư ọc
s ừ d ụ n g tro n g ch ư ơ n g trìn h giàn g dạy các kĩ
n ăn g th ự c h àn h khác đ ê cung cấp và bỗ su n g
kiêh th ú c ch u n g p h ù hợp,
+ Lựa chọn và đ a d ạ n g hoá các ioại hình
n g ơ n b ản p h ù h ọ p với m ụ c tiẽu cụ thê và
trìn h đ ộ học sinh. C ó íhe cân nh ắc d ộ khó cùa
n h ủ n g lo ại h in h n g ị n b ó n SÍÌU đ ê’ đ ư a vào
<i>giáo trìn h dợy nghe ờ các trin h đ ộ khác nhau: </i>
độc thoại (thông báo, h ư ớ n g dẫn; q u ản g cáo,
d ự b ảo thòi tic't Hn ngắn, bán tin chi t i ê t tự
sự, bài p h á t biêu, bài nói chuyộn, binh luận);
<i>hội thoại (p h ò n g vấn, ìoạ d àm , trnnh luận, </i>
th áo luận). T ro n g khi d ạy cẩn h u ớ n g d ầ n học
sin h tự rú t ra n h ử n g đ ặc đ iem riêng biệt của
r Á r lr>.ỊiÌ h . í n d ó H õ r ó t h ỉ ' n h . ĩ n d i ô n k h i
nghe. M ảỉ k h á c tro n g q u á trìn h luvện nghe
trẽn lóp cần cho học sinh làm q u en vói cảc
loại hinh lieu m ụ c khác nhau (điổn k h u y ê i
đ iến bảng, h o àn th ìn h cảu, tm lòi cảu hòi,
tỏm ỉấ l...) đ ẽ học sinh có the n ắm bắt được
v à th ự c hiện lốt các yêu cSu tro n g Ihi/kiem
trâ kĩ n ăn g nghe hiẽu.
9 0 <i>D ồ Q u a n g V iệ t / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q G H N , N g o ậ i rĩỊỊŨ 2 3 (2 0 0 7 ) 8 4 -9 3</i>
các g iò d à n h cho kĩ n ăn g n à y tro n g p h ả n b ố
thời khoá biểu ỉhì khó cố th ế đ ạ t đ ư ọ c m ục
tiẻu đ ẽ ra cu a m ôn học. Đicu này hoàn toàn
phù hợp với m ục tiêu giáng dạy ò cấp đại học lâ
trang bị cho sinh viên m ột phư ơng pháp tự học
tự nghièn cứu, biêh quá trình d ào tạo thành quá
trinh tự đào tạo đ ế học suốt đòi.
- Độ d ài ngôn b â n p h ù h ợ p tro n g các bài
lu y ện nghe trên lớp cũ n g là m ộ t y ế u tô' q u an
<i>trọ n g trong việc ứ n g d ụ n g m ơ h ìn h Nghe tích </i>
<i>cực n hăm d u y trì h ứ n g thú cú a học sinh. Đơì </i>
vói giai đ o ạn đ ể cao (HP4, H P5, H P6) theo
ch ú n g tôi, đ ộ d ài các bài lu y ện có th ế d ao
đ ộ n g tù 2 đ ê h 3 p h ú t tôc đ ộ tự nhiên.
5. Đ ể xuất cách th ứ c tiế n h à n h m ộ t b à ỉ lu y ệ n
k ỉ n ẫn g N g h e h ỉế u
<i>Đ ế ứ n g d ụ n g m ô h ìn h Nghe tich cực, </i>
ch ú n g tôi th ứ đ ể x u ất cách th ứ c tiến hành
m ột bài lu y ện n g h e hiểu m ộ t cách khái q u á t
n h u sau:
Bưóc I: K hỏi đ ộ n g trưởc k h ỉ nghe. M ục
tiêu của bước n ày là đ ặt người học vào tình
huống chủ động. T inh h u ố n g chú đ ộ n g cỏ
nghĩa là tình h u ố n g đòi hỏi người học huy
đ ộ n g m ọi nguõn lực săn có (n h ư n g k iến th ứ c
v ể n g ữ âm , lừ vựng, hình thái, cú pháp, văn
hố văn m inh) đ ế có th ể tiê'p cận nội d u n g bài
<i>nghe rcìột cách chú động. C ác hoạt đ ộ n g trong </i>
biróc này có th ế là:
- Trả lời m ộ t vài câu h ỏi củ a g iáo viẽn vẽ
chú đ iểm sẽ đ ư ợ c đ ế cặp tro n g bài nghe.
- Q u a n sá t m ộ t bứ c tranh, ả n h cỏ cùng
chú đ iếm vói bài n g h e v à y ê u cấu học sinh
p h á t biếu v ể chủ đ iểm cú a bứ c ữ a n h , ảnh.
- G iói thiệu các yêu cẵu tro n g bài luyện
nghe: n g h e tổ n g q u át, n g h e chi tiết v à các yếu
t ố cẩn xác đ ịn h tro n g khi n g h e lẩn 1, lẵn 2,
lần 3.
Bưóc 2: N g h e k h á i q u á t n ộ i d u n g bài.
<i>M ục tiêu cùa b ư ớ c n à y là xác đ ịn h tình </i>
h u ố n g giao ticp, chủ đ iể m đ ề cập v à loại hình
n g ô n b ả n tro n g bài nghe. V iệc xác d ịn h tình
h u ố n g g iao tiếp cho p h é p xác đ ịn h chu cảnh
k h ô n g gian, th ò i g ia n xảy ra s ự việc, m ôi
q u an h ệ giữ a các chủ th ể giao tiẽ'p, ý định
giao tiếp củ a họ.
Truóc khi nghe lẩn <i>giáo viên can nỏi rô yêu </i>
cẩu cẩn xác định nhữ ng thông tín v ế tình hhg
<i>gịao tiếp, d iủ điếm, loại hình ngơn b ản của bài </i>
nghe ưén cu sở m ột bàng đ a kẽ sẳn ư èn bâng:
Ai nói (với ai)? Đao nhiêu giọng khác nhau? (đàn ồng, đàn bà, trò cm?)
Ouoc tịch, PRhẽ ngKiệp?...
ờ đâu? Địa điếm giao tiếp? (ngối pha trong nhà, bến
tảu...)-Về vấn đề gì? Chú đc chính?..,
Khi nào? <i>Sảrkỹ^, chỉổu, tơl?...</i>
Như thế nào? Kénh giao tiep? (Đơì thoại trực tiếp, buổi phát thanh, truycn hình,, phỏng vâh, hộj
thoại...)
<i>Dẽ làm ^ì?</i> <i>Ý định ^iao tíốp? (thơng báo, kế chuyện, mièu ìả, giàì thỉcK binh lu ậ a •)</i>
Sau lăn n g h e th ứ n h ấ t g iáo v iẽn y êu cãu
học sin h cho biê't n h ữ n g th ô n g tín n g h e đ ư ọ c
và giáo viên d iế n lẻn b ả n g tâ't cả n h ữ n g
thơng tin đó. NêU h ọc sín h c h ư a n g h e đ ư ọ c
hoặc n g h e đ ư ợ c rất ít, thì cho các em n g h e
<i>Hếp lẵn 2, lần 3... cho đ ế n k hi đ ả đ iển tưcmg </i>
đôl đ ủ các th ô n g tin n g h e đ ư ợ c lèn bảng. Lãn
<i>D ẻ Q tta ĩìg V iệ t / T ạ p c h í K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ừ 2 3 (2 (X )7 ) 8 4 ‘ 93</i> 91
C ì bư ớ c hai, giáo viên có th ể gọi m ột
vài em ló m tắ t m iệ n g n h ữ n g th ô n g tin đ ã
chốt lại trẽn b ả n g n h ả m m ụ c đích khắc sâu
ghi n h ó của cà lớp v ể n h ữ n g th ô n g ỉin đó.
Bước 3: N g h e h iể u chi tiế t nộ i d u n g bài.
M ục tiêu cúa b ư ớ c này là xác đ ịn h n h ử n g
th ò n g tin chú y ếu v à th ô n g tin phỤ; cho phép
xác lập ng h ĩâ trọn vẹn củ a bài nghe. Giáo
v iên có th ể đ ặ t câu hịi v ể các nội d u n g chính,
th ơ n g tin p h ụ tro n g bài cho cả ló p trư ó c mỗi
lẵn nghe hiếu chi Hết; sau khi nghe, yêu cẩu
m ộ t vài em trả lời v à lấy ý kiêh cả lớp xem
câu trả lời n ào đ ú n g . Đe’ hiểu chi tiêi nội dung
bài nghe, học sinh cẩn phải xác định được
n h ữ n g thơng tìn sau:
Câu trúc bảỉ Bài gốm may ý chính? được tố chức the r\ào? Các ý khẳng đinh hay phản bác? Lập
luận, minh hoạ. vỉ dụ?...
Cóc từ nối
Trong bài cỏ
• Các từ nối chi ỷ nghỉú logic khơng? (d'unc part d'autrc part paraillcurs...)
• Các từ nơí chi trình tự ỉhời gian không? (tout d'abord, cnsuite, puis, enfin, pour
conclurc...)
• Các tử nịì chi sự dối lập hay nhượng bộ khòng? (malgrc cola, bicn que, cn dcpit
<i>dc, mãis, ccpendanỉ...</i>
• Các từ nối chi nguyên nhân, kê*t CỊuà không? (on offet, ctant donné quo, dc maníèro
<i>Q\ÌQ, pour la raison suivantG...)</i>
[ ừ vưng Cẩn xác định nhửng từ có ý nghía chù chốt (mots-clứs) võ chủ đlím , VC các ỷ chính,
các thục lừ.
Chi dần cấn thiót
• Nhùng con sõ'
• Ten địa lí,
<i>• D]ù đictn,</i>
• Ngày tháng,
• Tử viet tit
* M ột vài đ iể u lư u ỷ
• T ro n g g iơ luyộn, luỏn đ ặ t ngư òi học vào
íir th ế sẵn sàng, chù đ ộ n g nghe vói n h ữ n g
vêu cãu cụ th e củ a m ỏi kín nghc- NéU học
sinh ch ư a nghe d ư ợ c n h ừ n g th õ n g tin q u an
trọng, can cho họ n g h e Ihêm 1, 2 hoặc 3 lần.
N h ừ n g từ n g h e đ ư ợ c q u a các ISn n g h e sẽ lâ
n h ử n g d iêm tụ a đ e họ đ ư a ra giá đ ịn h và
kiêm c h ừ n g n h ữ n g giả d ịn h v ế nghĩa.
- Các Ihỏng Hn thu đư ợ c írong b ư ó c nghe
khải qu át là cơ sờ đ ịn h h ư ó n g cho hiếu chi
t i ê t n g u ụ c lcỊi b ư ó c nghe hiếu chi tiết cho
p h ép hiểu đư ợ c c h ín h xác nội d u n g bài. Sô*
lán cho nghe tro n g g iờ luyộn k h ô n g p h ái là
m ộ t con SỐ c ố đ ịn h , n ó h o àn to àn tu ỳ th u ộ c
v ào k hả n ăn g và trìn h đ ộ nghe cú a học sinh
trong Krng lóp cụ th e. T rư ó c khi kèt th ú c bài
luyện cẩn cho học sin h nghe lại lẩn cì cùng
đ ế m ôi học sin h xem xét lại n h ừ n g ý nào,
<i>n h ử n g từ nào, n h ử n g con sò nào ỉrư ớ c đ ỏ họ </i>
ch ư a n g h e được.
6. T h ay lờỉ k ế t lu ận
D o Q u a n g V ie t
<i>Research and Examinations Center,</i>
<i>CoIỉc^Ịe o f Foreign L angtiages, Vietnam National University, Hanoi,</i>
<i>144 Xuan Thut/r Cau d a y , Hanoir Vietnam</i>
<i>T h e fact of te ach in g -leam in g a foreign lan g u ag e is teach in g -leam in g its k n o w led g e and </i>
especially its lan g u ag e skills (Listening, speaking, read in g , w riting) so th a t th e learn er can m asier
th e lan g u ag e as a m ean s of sp o k en o r w ritin g con ư n u n icatio n in o rd e r to m eet th e d em an d s of
each in d iv id u al, society an d carecr. T he a u th o r w o u ld like Í0 ex ch an g e som e ideas on the
Icachm g-learning of listening co m p reh en sio n so as to g iv e se m e co n trib u tio n on Listening
co m p reh en sio n in p a rtic u la r o th e r practical courses in general in th e nex t process of train in g at
C ollege of Foreign L anguages, VNU.