Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE VA DA THI HKI DIA 11 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.97 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT SƠN NAM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2010 – 2011
Môn Thi: ĐỊA LÍ
Lớp: 11 ( cơ bản )
Thời gian làm bài: 45 phút
( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI
Câu I: (3,5 điểm)
Dựa vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục, kiến thức đã học hãy cho biết:
1. Diện tích, vị trí tiếp giáp của cộng hòa Pháp. Đặc điểm đó có những thuận lợi như thế
nào cho phát triển kinh tế - xã hội.
2. Cho biết bao nhiêu nước đang sử dụng đồng ơ rô, kể tên nước cụ thể theo thứ tự.
Câu II: (4,5 điểm)Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003.
( Đơn vị: nghìn thùng / ngày )
STT Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng
1 Đông Á 3.414,5 14.520,5
2 Tây Nam Á 21.356,6 6.117,2
3 Trung Á 1.172,8 503,0
4 Đông Nam Á 2.584,8 3.749,7
5 Đông Âu 8.413,2 4.573,9
6 Tây Âu 161,2 6.882,2
7 Bắc Mĩ 7.986,4 22.226,8
1. Vẽ biểu đồ thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế
giới năm 2003.
2. Tính lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên. (đơn vị:
nghìn thùng / ngày; lần)
3. Nhận xét về khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á và Trung
Á.


Câu III: (2,0 điểm)
Nêu những biểu hiện của xu hướng già hóa dân số của Hoa Kì.
-------------------- Hết --------------------
( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
Đề này có 01 trang
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Ý Nội dung Điểm
I
1
2
Diện tích, vị trí tiếp giáp của cộng hòa Pháp. Đặc điểm đó có những thuận lợi như
thế nào cho phát triển kinh tế - xã hội.
- Diện tích: 551.000
2
km
.
- Vị trí địa lí tiếp giáp: Bỉ, Đức, Thụy Sĩ, Italia, Tây Ban Nha, Biển Măng Sơ, Biển Bắc,
Vịnh Bix Cát (Đại Tây Dương), Địa Trung Hải.
- Nước Pháp có vị trí địa lí rất thuận lợi cho thông thương với thế giới và các nước láng
giềng bằng đường bộ, đường thủy.
- Tự nhiên phong phú, đa dạng và giàu có tạo nhiều thuận lợi cho phát triển công nghiệp,
nông nghiệp, dịch vụ.
Cho biết bao nhiêu nước đang sử dụng đồng ơ rô, kể tên nước cụ thể theo thứ tự.
- Có 16 quốc gia sử dụng đồng ơ rô.
- Tên các quốc gia: Ai Len, An Đô ra, Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Liên Bang Đức, Hà Lan, Hi
Lạp, Italia, Lúcxembua, Mô na cô, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Va ti can, Xan Ma Ri
nô.
(Nếu kể được từ 12 quốc gia trở lên thì cho điểm tối đa)
1,75
0,25

0,5
0,5
0,5
1,75
0,25
1,5
II
1
2
3
Vẽ biểu đồ cột có đủ tên biểu đồ, vẽ đúng tỉ lệ. có chú giải, đảm bảo tính mỹ thuật (thiếu
mỗi ý trừ 0,25 điểm)
Chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng (đơn vị: nghìn thùng / ngày; lần)
STT Khu vực Chênh lệch: nghìn thùng/ ngày Chênh lệch: số lần
1 Đông Á 11.106 4,3
2 Tây Nam Á 15.239,4 3,5
3 Trung Á 669,8 2,3
4 Đông Nam Á 1.165,3 1,5
5 Đông Âu 3.839,3 1,8
6 Tây Âu 6.721 42,7
7 Bắc Mĩ 14.240,4 2,8
(Nếu được 5 khu vực vẫn chô điểm tối đa)
Nhận xét:
- Tây Nam Á và Trung Á là 2 khu vực có sản lượng khai thác lớn hơn nhiều so với
lượng dầu tiêu dùng.
- Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu lớn nhất thế giới.
1,75
1,75
1,0
III

Biểu hiện:
- Tỉ suất gia tăng dân số và nhóm dưới 15 tuổi giảm rõ rệt.
- Tuổi thọ trung bình và nhóm trên 65 tuổi tăng rõ rệt.
2,0
1.0
1.0
(Đáp án này có 01 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×