Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề MTCT cấp huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.61 KB, 9 trang )


Họ và tên thí sinh: .Nam( Nữ) ..
Ngày, tháng, năm sinh
Học sinh lớp .Tr ờng


Quy định
1, Thí sinh đợc dùng một trong các loại máy tính: Casio fx-500 MS ,
Casio fx-500 ES, Vinacal Vn-500 MS, Casio fx-570 MS , Casio fx-570 ES,
Vinacal Vn-570MS .
2, Vic trỡnh by v các kết quả tớnh toán đợc thực hiện theo yêu cầu cụ thể với
từng bài toán.
Bài 1:(6đ)Tính gần đúng giá trị các biểu thức sau rồi điền kết quả vào ô vuông.
(Kết quả lấy 5 chữ số ở phần thập phân )
a) A=
1 1 1 1 1
......
1 2 2 3 3 4 4 5 2009 2010
+ + + + +
+ + + + +


A
b) Cho tg

=20,112009. Tính:


Phòng Giáo dục &Đào tạo
huyện Yên Hng
Kỳ Thi Chọn học sinh giỏi cấp huyện


Giải toán trên mtbt Lp 9
Năm học : 2009 2010
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm toàn bài Họ tên chữ kí giám khảo Số phách
Bằng số Bằng chữ
1
Số báo danh:
Họ tên chữ ký giám thị 1:
Họ tên chữ ký giám thị 2:
Số phách

B =
3 3 2
3 2 3
5sin 9cos 15sin .cos 10cos
2009
20cos 11cos .sin 22sin 12sin
α α α α α
α α α α α
− + −
+
+ − +


B ≈
c) Cho số:
1
2
3
4

94 1
1
36
1
1
a
a
a
a
a

= +
+
+
+
. Tìm a ; a
1
; a
2
; a
3
; a
4
Bài 2 : (6đ) Cho các số a
1
, a
2
, a
3
,…………,a

2009
.
Biết a
k
=
2
2 3
3 3 1
( )
k k
k k
+ +
+
với k = 1 , 2 , 3 ,………….., 2008, 2009.
Tính S = a
1
+ a
2
+ a
3
+…………+a
2009
( Tính kết quả chính xác)
Tóm tắt cách giải Đáp số
2
a = a
1
= a
2
=

a
3
= a
4
=

ThÝ sinh kh«ng ®îc viÕt vµo phÇn g¹ch chÐo nµy
Bài 3 :(5đ) Cho ba số A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743
a) Tìm ƯCLN của A , B , C
b) Tìm BCNN của A , B , C với kết quả đúng.
ƯCLN(A;B;C) =
BCNN(A;B;C) =
Bµi 4: (6®) Tìm đa thức dư trong phép chia sau:
(x
54
+x
45
+ x
36
+... + x
9
+ 1) : (x
2
-1)
Trình bày tóm tắt cách giải:
Bài 5:(3đ) Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền ban đầu là
50 000 000 VNĐ với lãi suất 0,68% / tháng (không kì hạn).
Hỏi người đó phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá
67 500 000 VNĐ.
3

Đáp số:
Bµi 6 : (6®) Cho đa thức: P(x) = x
4
+ax
3
+ bx
2
+cx + d
Biết P(1) = 0; P(2) = 3; P(3) = 8; P(4) = 15
Tính P(99) + P(101) ? ( Tính kết quả chính xác)
Trình bày tóm tắt cách giải:
Bµi 7:(6®) . Cho dãy số U
n
=
( ) ( )
4 3 4 3
2 3
n n
+ − −
với n = 0 , 1 , 2 , …………
a)Tính U
0
, U
1
, U
2
,

U
3

, U
4

b)Lập công thức để tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n

c)Viết qui trình ấn phím liên tục tính U
n+2
trên máy tính ( Ghi rõ sử dụng máy
nào) Tính chính xác U
13
, U
14

a) U
0
= U
1
= U
2
=

U
3
= U
4

=
b)Lập công thức để tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n

4
c)Viết qui trình ấn phím liên tục tính U
n+2
trên máy tính ( Ghi rõ sử dụng máy nào)
Tính chính xác U
13
, U
14

Bµi 8:(6®) Cho tam giác ABC: góc A bằng 120
0
, AB = 12,09 cm, AC = 2AB,
đường phân giác góc A cắt BC tại D.
a,Tính độ dài đ ường phân giác AD
b, Tính diện tích tam giác ABD. (Kết quả lấy 9 chữ số ở phần thập phân)
a) AD b) DiÖn tÝch tam gi¸c ABD

Bµi 9:(6®) Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình:
y =
3 3
18 1 18 1x x+ + + − +
(trình bày vắn tắt cách giải)

Trình bày tóm tắt cách giải:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×