Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.33 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>THCS ARCHIMEDES ACADEMY </b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>Đề số 1 </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 </b>
<b>Toán 9 (Năm học: 2019 – 2020) </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i><b>Bài 1. (1,5 điểm) </b></i>
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) <i>A</i> =(3 − 5) 14 −6 5;
b) 2 28 2
2
3 7
<i>B</i> = + −
+ .
2) Thu gọn biểu thức <i>C</i> = <i>x</i> + 2 <i>x</i> − +1 <i>x</i> −2 <i>x</i> − với 1
1≤ ≤<i>x</i> 2.
<i><b>Bài 2. (2,0 điểm) </b></i>
Giải các phương trình sau:
a) 9<i>x</i> −18 + <i>x</i> − =2 16;
b) (2<i>x</i> − 3)(<i>x</i> −1) − <i>x</i> − = . 1 0
<i><b>Bài 3. (2,5 điểm) </b></i>
Cho biểu thức <i>P</i> <i>x</i> 2
<i>x</i>
−
= và 1 7 3 3
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− − −
= + −
−
+ − với
0
<i>x</i> > , <i>x</i> ≠ 9.
a) Tính giá trị của biểu thức <i>P</i> khi <i>x</i> = 16.
<i>b) Rút gọn biểu thức Q . </i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 4. (3,5 điểm) </b></i>
Cho đường tròn ( ; )<i>O R</i> , đường kính <i>AB</i>. Gọi <i>M</i> là trung
điểm của <i>OB</i>, <i>C</i> là một điểm di động trên nửa đường tròn tâm
( )<i>O</i> (<i>C</i> khác <i>A</i> và <i>B</i>), tia <i>CM</i> cắt ( )<i>O</i> tại <i>D</i>. Gọi <i>H</i> là trung
điểm của <i>CD</i>.
a) Chứng minh <i>H</i> thuộc đường trịn đường kính <i>OM</i> .
b) Giả sử <i>COD</i> = 120°, tính độ dài <i>CD</i> và <i>OH</i> <i> theo R . </i>
c) Gọi <i>I</i> là trực tâm của tam giác <i>ACD</i>. Chứng minh <i>B</i> , <i>H</i> ,
<i>I</i> thẳng hàng.
d) Chứng minh điểm <i>I</i> luôn nằm trên một đường tròn cố
định khi <i>C</i> di động trên đường tròn tâm ( )<i>O</i> .
<i><b>Bài 5. (0,5 điểm) </b></i>
<i>Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x</i> + + = . <i>y</i> <i>z</i> 6
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<i><b>Bài 1. (1,5 điểm) </b></i>
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) <i>A</i> =(3 − 5) 14 −6 5;
b) 2 28 2
2
3 7
<i>B</i> = + −
+ .
Lời giải
a) <i>A</i> =(3 − 5) 14 −6 5
2 2
(3 5) 3 2.3 5 ( 5)
<i>A</i> = − − +
2
(3 5) (3 5)
<i>A</i> = − −
(3 5) 3 5
<i>A</i> = − −
(3 5)(3 5)
<i>A</i> = − − (vì 3 − 5 > 0)
2
(3 5)
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
b) 2 28 2
2
3 7
<i>B</i> = + −
+
2
2(3 7) 2 .7
2
2
(3 7)(3 7)
<i>B</i> = − + −
+ −
2 2
2(3 7) 2 7
2
2
3 ( 7)
<i>B</i> = − + −
−
2(3 7)
7 2
2
<i>B</i> = − + −
3 7 7 2 1
<i>B</i> = − + − = .
2) Thu gọn biểu thức <i>C</i> = <i>x</i> + 2 <i>x</i> − +1 <i>x</i> −2 <i>x</i> − với 1
1≤ ≤<i>x</i> 2.
Lời giải
2 1 2 1
<i>C</i> = <i>x</i> + <i>x</i> − + <i>x</i> − <i>x</i> −
1 2 1 1 1 2 1 1
<i>C</i> = <i>x</i> − + <i>x</i> − + + <i>x</i> − − <i>x</i> − +
2 2 2 2
( 1) 2 1 1 ( 1) 2 1 1
<i>C</i> = <i>x</i> − + <i>x</i> − + + <i>x</i> − − <i>x</i> − +
2 2
( 1 1) ( 1 1)
<i>C</i> = <i>x</i> − + + <i>x</i> − −
1 1 1 1
<i>C</i> = <i>x</i> − + + <i>x</i> − −
1 1 1 1
<i>C</i> = <i>x</i> − + − <i>x</i> − +
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 2. (2,0 điểm) </b></i>
Giải các phương trình sau:
a) 9<i>x</i> −18 + <i>x</i> − =2 16;
b) (2<i>x</i> − 3)(<i>x</i> −1) − <i>x</i> − = . 1 0
Lời giải
a) 9<i>x</i> −18 + <i>x</i> − =2 16
Điều kiện: 9 18 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
− ≥
− ≥
9( 2) 0
2 0
<i>x</i>
− ≥
⇔ <sub>− ≥</sub>
⇔ − ≥<i>x</i> 2 0⇔ ≥ <i>x</i> 2
2
9<i>x</i> −18 + <i>x</i> − =2 16 ⇔ 3 .(<i>x</i> −2) + <i>x</i> − =2 16
3 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 16
⇔ − + − =
(3 1) <i>x</i> 2 16
⇔ + − =
4 <i>x</i> 2 16
⇔ − =
2 16 : 4
<i>x</i>
⇔ − =
2 4
<i>x</i>
⇔ − =
2 2
( <i>x</i> 2) 4
⇔ − =
2 16
<i>x</i>
⇔ − =
16 2
<i>x</i>
⇔ = +
18
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện).
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
b) (2<i>x</i> − 3)(<i>x</i> −1) − <i>x</i> − = 1 0
Điều kiện 1 0
(2 3)( 1) 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− ≥
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>≥</sub>
1 0
2 3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
− ≥
⇔ <sub>− ≥</sub>
1
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
≥
2<i>x</i> 3. <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 0
⇔ − − − − =
1.( 2 3 1) 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − − =
1 0
2 3 1 0
<i>x</i>
① <i>x</i> − =1 0 ⇔ − = <i>x</i> 1 0
1
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện).
② 2<i>x</i> − − =3 1 0⇔ 2<i>x</i> − =3 1
2<i>x</i> 3 1
⇔ − =
2<i>x</i> 3 1
⇔ = +
2<i>x</i> 4
⇔ =
4 : 2
<i>x</i>
⇔ =
2
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện).
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 3. (2,5 điểm) </b></i>
Cho biểu thức <i>P</i> <i>x</i> 2
<i>x</i>
−
= và 1 7 3 3
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
+ − với
0
<i>x</i> > , <i>x</i> ≠ 9.
a) Tính giá trị của biểu thức <i>P</i> khi <i>x</i> = 16.
<i>b) Rút gọn biểu thức Q . </i>
c) Cho <i>M</i> = <i>P Q</i>. <i>. Tìm các giá trị của x để M</i> ≥ 0.
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức <i>P</i> khi <i>x</i> = 16.
Thay <i>x</i> = 16 (thỏa điều kiện xác định) vào biểu thức <i>P</i> <i>x</i> 2
<i>x</i>
−
= ,
ta được: 16 2 4 2 1
4 2
16
<i>P</i> = − = − = .
<i>b) Rút gọn biểu thức Q . </i>
1 7 3 3
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− − −
= + −
−
+ −
( 1)( 3) 7 3 (3 )( 3)
9 9 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − − − +
= + −
− − −
3 3 7 3 3 9 3
9 9 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − + − + − −
= + −
− − −
4 3 7 3 9
9 9 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + − −
= + −
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
4 3 7 3 9
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
− + + − − +
=
−
6
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
− +
=
−
.( 6 )
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
− +
=
−
.( 2 3 6)
9
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
− + −
=
−
. ( 2) 3( 2)
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
=
−
( 2)( 3)
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
− +
=
−
( 2)( 3)
( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
c) Cho <i>M</i> = <i>P Q</i>. <i>. Tìm các giá trị của x để M</i> ≥ 0.
2
2 ( 2) ( 2)
.
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>P Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − −
= = ⋅ =
− −
2
( 2)
0
3
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
−
= ≥
− khi
2
( 2) 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
− ≠
hoặc
0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
≥
− >
①
2
( 2) 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
− ≠
2 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>− =</sub>
⇔ <i>x</i> = (thỏa mãn điều kiện). 4
② 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
≥
⇔ <i>x</i> > (thỏa mãn điều kiện). 9
Vậy <i>x</i> = 4 hoặc <i>x</i> > 9 thì <i>M</i> ≥ 0.
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 4. (3,5 điểm) </b></i>
Cho đường tròn ( ; )<i>O R</i> , đường kính <i>AB</i>. Gọi <i>M</i> là trung
điểm của <i>OB</i>, <i>C</i> là một điểm di động trên nửa đường tròn tâm
( )<i>O</i> (<i>C</i> khác <i>A</i> và <i>B</i>), tia <i>CM</i> cắt ( )<i>O</i> tại <i>D</i>. Gọi <i>H</i> là trung
điểm của <i>CD</i>.
a) Chứng minh <i>H</i> thuộc đường trịn đường kính <i>OM</i> .
b) Giả sử <i>COD</i> = 120°, tính độ dài <i>CD</i> và <i>OH</i> <i> theo R . </i>
c) Gọi <i>I</i> là trực tâm của tam giác <i>ACD</i>. Chứng minh <i>B</i> , <i>H</i> ,
<i>I</i> thẳng hàng.
d) Chứng minh điểm <i>I</i> luôn nằm trên một đường tròn cố
định khi <i>C</i> di động trên đường tròn tâm ( )<i>O</i> .
Lời giải
a) Chứng minh <i>H</i> thuộc đường trịn đường kính <i>OM</i> .
<i>Ta có: OC</i> =<i>OD</i> = (vì <i>R</i> <i>C</i> , <i>D</i> nằm trên đường tròn ( ; )<i>O R</i> )
<i>OCD</i>
⇒ ∆ cân tại <i>O</i>.
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
Mà <i>OH</i> là đường trung tuyến của ∆<i>OCD</i> (vì <i>H</i> là trung điểm của
<i>CD</i>).
Suy ra: <i>OH</i> là đường cao của ∆<i>OCD</i>.
Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>OM</i> .
Xét ∆<i>OHM</i> vuông tại <i>H</i> có <i>HK</i> là đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền <i>OM</i> .
2
<i>OM</i>
<i>HK</i> <i>OK</i> <i>MK</i>
⇒ = = =
Suy ra: <i>H</i> thuộc đường tròn tâm <i>K</i> , bán kính <i>MK</i> hay <i>H</i> thuộc
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
b) Giả sử <i>COD</i> = 120°, tính độ dài <i>CD</i> và <i>OH</i> <i> theo R . </i>
Vì ∆<i>OCD</i> cân tại <i>O</i>, có <i>OH</i> là đường trung tuyến nên <i>OH</i> cũng
là đường phân giác.
120
60
2 2
<i>COD</i>
<i>COH</i> °
⇒ = = = °
Xét ∆<i>OHC</i> vng tại <i>H</i> có:
1
.cos 60
2 2
<i>R</i>
<i>OH</i> =<i>OC</i> ° = <i>R</i> ⋅ = .
3 3
.sin 60
2 2
<i>R</i>
<i>HC</i> =<i>OC</i> ° = <i>R</i> ⋅ = .
3
2 2 3
2
<i>R</i>
<i>CD</i> <i>HC</i> <i>R</i>
⇒ = = ⋅ = .
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
c) Gọi <i>I</i> là trực tâm của tam giác <i>ACD</i>. Chứng minh <i>B</i>, <i>H</i> , <i>I</i>
thẳng hàng.
Xét ∆<i>ABC</i> có: <i>OC</i> là đường trung tuyến ứng với cạnh <i>AB</i>.
Và
2
<i>AB</i>
<i>OC</i> =<i>OA</i> =<i>OB</i> = <i>R</i> =
<i>ABC</i>
⇒ ∆ vuông tại <i>C</i> .
<i>AC</i> <i>BC</i>
⇒ ⊥ .
Xét ∆<i>ABD</i> có: <i>OD</i> là đường trung tuyến ứng với cạnh <i>AB</i>.
Và
2
<i>AB</i>
<i>OD</i> =<i>OA</i> =<i>OB</i> = <i>R</i> =
<i>ABD</i>
⇒ ∆ vuông tại <i>D</i>.
<i>AD</i> <i>BD</i>
⇒ ⊥ .
Ta có:
( )
//
( )
<i>BC</i> <i>AC cmt</i>
<i>BC</i> <i>ID</i>
<i>ID</i> <i>AC gt</i>
⊥ <sub></sub>
⇒
⊥ <sub></sub> (1)
<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
Tương tự:
( )
//
( )
<i>BD</i> <i>AD cmt</i>
<i>BD</i> <i>IC</i>
<i>IC</i> <i>AD gt</i>
⊥ <sub></sub>
⇒
⊥ <sub></sub> (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác <i>ICBD</i> là hình bình hành.
Mà <i>H</i> là trung điểm của đường chéo <i>CD</i>.
Suy ra: <i>H</i> là trung điểm của đường chéo <i>IB</i>.
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
d) Chứng minh điểm <i>I</i> luôn nằm trên một đường tròn cố định khi
<i>C</i> di động trên đường tròn tâm ( )<i>O</i> .
Gọi <i>N</i> là chân đường vng góc kẻ từ <i>A</i> xuống cạnh <i>CD</i>.
<i>Gọi O′ là trung điểm của cạnh ID</i>.
Xét ∆<i>IND có: NO′ là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền ID</i>.
2 2
<i>ID</i> <i>BC</i>
<i>O N</i>′ <i>O I</i>′ <i>O D</i>′
⇒ = = = = .
Suy ra: <i>I</i> <i> thuộc đường trịn tâm O′, bán kính </i>
2
<i>BC</i>
<i>O I</i>′ = .
Vậy điểm <i>I</i> luôn nằm trên một đường tròn cố định khi <i>C</i> di động
trên đường tròn tâm ( )<i>O</i> .
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>O'</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài 5. (0,5 điểm) </b></i>
<i>Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x</i> + + = . <i>y</i> <i>z</i> 6
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<i>N</i> = <i>x</i> + +<i>y</i> <i>y</i> + +<i>z</i> <i>z</i> + <i>x</i>
Lời giải
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>N</i> .
Ta có: 0 ≤ + ≤ <i>x</i> <i>y</i> 6 ⇒ ≤0 <i>x</i> + ≤<i>y</i> 6
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ +
⇒ ≥
+ hay 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> +
⇒ + ≥
Tương tự:
6
<i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> + ≥<i>z</i> + ;
6
<i>z</i> <i>x</i>
<i>z</i> + ≥<i>x</i> + .
6 6 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> + + +
⇒ + + + + + ≥ + +
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> + + + + +
⇒ + + + + + ≥
2( ) 2.6
2 6
6 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> + +
⇒ + + + + + ≥ = =
Dấu “=” xảy ra khi ( ; ; )<i>x y z</i> = (6; 0; 0) và các hoán vị của bộ 3 số
này.
Suy ra <i>MinN</i> = 2 6 khi ( ; ; )<i>x y z</i> = (6; 0; 0) và các hoán vị của bộ 3
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>N</i> .
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có:
2 2 2
(1 1 1 )( )
<i>N</i> = <i>x</i> + +<i>y</i> <i>y</i> + +<i>z</i> <i>z</i> + ≤<i>x</i> + + <i>x</i> + + + + +<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
3.12
<i>N</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
⇒ = + + + + + ≤
6
<i>N</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
⇒ = + + + + + ≤
Dấu “=” xảy ra khi
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ = + = +
+ + =
⇔ <i>x</i> = = = . <i>y</i> <i>z</i> 2
Suy ra: <i>MaxN</i> = 6 khi <i>x</i> = = = . <i>y</i> <i>z</i> 2