Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.03 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Ví dụ:</b>
15
4 3
2
Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu
, thích ch¬i bóng bàn và thích ch¬i bóng chuyền.Tính số học sinh lớp
6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?9
2
<b>Tóm tắt</b>
Lớp 6A có 45 em
Trong đó:
60% thích đá cầu
thích đá bóng
3
2
thích bóng chuyền
15
4
9
2
thích bóng bàn
<b>1. Ví dụ:</b>
<b>Tóm tắt</b>
Lớp 6A có 45 em
Trong đó:
60% thích đá cầu
thích đá bóng
3
2
thích bóng chuyền
15
4
9
2
thích bóng bàn
? Tính số học sinh thích
đá bóng, đá cầu, bóng
bàn, bóng chuyền?
<b>Bài giải</b>
Số học sinh thích <sub>ch¬i </sub>đá bóng <sub>cđa</sub> lớp 6A là:
3
2
.
45 <sub>= 30 (học sinh)</sub>
Số học sinh thích <sub>ch¬i </sub>đá cầu <sub>cđa</sub> lớp 6A là:
100
60
.
45.60% = = 27 (học sinh)
Số học sinh thích <sub>ch¬i </sub>bóng bàn <sub>cđa</sub> lớp 6A là:
9
2
.
45 <sub>= 10 (học sinh)</sub>
Số học sinh thích <sub>ch¬i </sub>bóng chuyền lớp 6A là:
<b>1. Ví dụ:</b>
<b>Bài giải</b>
Số học sinh thích <sub>ch¬i </sub>đá bóng <sub>cđa</sub> lớp 6A là:
3
2
.
45 <sub>= 30 (học sinh)</sub>
Số học sinh thích <sub>ch¬i </sub>đá cầu <sub>cđa</sub> lớp 6A là:
100
60
.
45
45.60% = = 27 (học sinh)
Số học sinh thích <sub>ch¬i </sub>bóng bàn <sub>cña</sub> lớp 6A là:
9
2
.
45 <sub>= 10 (học sinh)</sub>
Số học sinh thích <sub>ch¬i </sub>bóng chuyền lớp 6A là:
Mn t×m cđa sè b cho tr íc, ta tÝnh
Mn t×m cđa sè b cho tr íc ta lµm thÕ
nµo?
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> 2. Quy tắc: </b>
Mn t×m cđa sè b cho tr íc, ta
tÝnh:
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>Muốn tìm giá trị phân số </i>
<i>của một số cho trước ta </i>
<i>làm thế nào?</i>
<b>Muốn tìm giá trị phân số của </b>
<b>một số cho trước, ta lấy số cho </b>
<b>trước nhân với phân số đó.</b>
Gi¶i:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
7
7
3
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> 2. Quy tắc: </b>
Mn t×m cđa sè b cho tr íc, ta
tÝnh:
<i>m</i>
<i>n</i>
Bài tập 1 : Hoạt động nhóm/3ph
a. Tỡm cuỷa 76 cm .
b. Tìm 62,5% của 96 tấn.
c. Tìm 0,25 của 1 giờ .
4
3
Nhãm 1 lµm ý a
Nhãm 2 lµm ý b
Nhóm 3 làm ý c
Giải:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
7
7
3
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> 2. Quy tắc: </b>
Mn t×m cđa sè b cho tr íc, ta
tÝnh:
<i>m</i>
<i>n</i>
<b>Đáp án - Bài tập 1</b>
a) ca 76 cm là: 76. = 57(cm)
b)62,5% của 96 tấn là:
96.62,5% = 96. = 60(tấn)
c) 0,25 của giờ là:
1.0,25 =1. = (giờ)
4
3
4
3
1000
625
4
1
4
1
d) của 5,1 là: 5,1 . =11,9
3
1
2
3
1
2
Gi¶i:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
7
7
3
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> 2. Quy tắc: </b>
Muèn t×m cđa sè b cho tr íc, ta
tÝnh:
<i>m</i>
<i>n</i>
Gi¶i:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
7
7
3
<b>Ví dụ: T×m c a 14?</b>
Bài tập 2:Tìm
a) của 8,7
b) của
d) của
11
7
2
5
3
6
3
2
7
2 11
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> 2. Quy tắc: </b>
Mn t×m cđa sè b cho tr íc, ta
tÝnh:
<i>m</i>
<i>n</i>
Gi¶i:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
7
7
3
<b>Ví dụ: Tìm c a 14?</b>
Bài tËp 2:T×m
a) của 8,7
b) của
d) của
11
7
2
5
3
6
3
2
7
2 11
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> 2. Quy tắc: </b>
Mn t×m cđa sè b cho tr íc, ta
tÝnh:
<i>m</i>
<i>n</i>
Gi¶i:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
7
7
3
<b>Ví dụ: T×m c a 14?</b>
Bài tập 2:Tìm
a) của 8,7 là :
b) của là:
d) của là:
11
7
2
5
3
6
3
2
7
2 11
6
2
8,7 5,8
3
2 11 11
7. 6 21
7 3 2
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> 2. Quy tắc: </b>
Muèn t×m cđa sè b cho tr íc, ta
tÝnh:
<i>m</i>
<i>n</i>
Gi¶i:
của 14 là:
Vậy của 14 bằng 6
7
3
7
7
3
<b>Ví dụ: T×m c a 14?</b>ủ
Bµi tËp 3: Hãy so sánh 16% của 25
và 25% của 16. Dựa vào nhận xét đó
hãy tính nhanh
a) 84% của 25
b) 48% của 50
B i gi i:à ả
<b>Ta thÊy: 16%.25 = 4 và 25%.16 = 4 </b>
Nên 16%.25 = 25%.16
Do đó
a) 25.84% = 25%.84 =
b) 50.48% = 50%.48 =
1
84 21
4
1
có bao nhiêu lon nước ngọt?
Hôm nay cửa hàng bán được
số lon nước ngọt trên. Hỏi
cửa hàng cịn lại mấy lon
nước ngọt?
7
12
Bµi lµm
Cửa hàng đã bán được số lon nước ngọt là: (lon)24 7 14
12