Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an toàn hóa chất tại công ty sika limited (vietnam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 158 trang )

Ọ QU
TRƢỜ

TP

M



TRẦN THỊ HÀ CHÂU

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH NHẬN DIỆN MỐI NGUY,


ỂM SỐT RỦI RO VỀ AN TỒN HĨA CHẤT

T I CƠNG TY SIKA LIMITED (VIETNAM)

huy
M s

g h : Quả

T i guy

v M i trƣờ g

: 60850101

KHÓA UẬ T


TP

MN

S

th g 12 ăm 2015


g trì h đƣợc hồn thành tại: Trƣờng ại Học Bách Khoa –

Q

– HCM

Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: .......................................................................................
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 1: .............................................................................................
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 2: .............................................................................................
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Khóa luận bảo vệ Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại trƣờ g

ại học B ch Khoa

Q

Tp

g y th g ăm

Thành phần hội đồ g đ h gi khóa uận thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
1. ....................................................................................
2. . ...................................................................................
3. ....................................................................................
4. ....................................................................................
5. ....................................................................................
Xác nhận của chủ tịch Hội đồ g đ h gi KL v trƣởng khoa
CHỦ TỊCH HỘ

NG

TRƢỞNG KHOA
MÔ TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

M


I HỌC QU C GIA TP. H CHÍ MINH
TRƢỜ
I HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N Ĩ V ỆT NAM
ộc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TH
Họ và tên
Ng y th g ăm si h
Chuyên ngành
I.


II.

III.
IV.
V.

Mã học viên: 13263224
: TRẦN THỊ HÀ CHÂU
: 21/10/1991
Nơi si h: Tiền Giang
: Quả L T i Nguy & M i Trƣờng Khóa: 2013


Ề TÀI
Nghiên cứu và xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm sốt
rủi ro về an tồn hóa chất tại cơng ty Sika Limited (Vietnam)
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN
(1)- Khảo sát thực trạng an toàn lao động, sức khỏe nghề nghiệp và các vấn đề
liên quan đến mối nguy, rủi ro từ hóa chất;
(2)- Phân tích và đánh giá các mối nguy, rủi ro từ hóa chất tại Cơng ty Sika
Vietnam;
(3)- Đề xuất xây dựng quy trình nhận diện mối nguy và biện pháp quản lý rủi ro
hóa chất cho cơng ty Sika Vietnam.
NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:
06/07/2015
NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 31/12/2015
CÁN BỘ ƢỚNG DẪN: TS
Dƣơ g Xuâ Bảo,
Trƣờ g ại Học B ch Khoa ại Học Qu c Gia Tp. Hồ Chí Minh

Tp. HCM, ngày
tháng năm 2015
CÁN BỘ

ƢỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔ

(Họ tên và chữ ký)

TS

S

ÀO T O

(Họ tên và chữ ký)

À DƢƠN XUÂN BẢO

Nội du g đề cƣơ g khóa uận thạc sĩ đ đƣợc Hội đồng chun ngành thơng qua.
TRƢỞ

MƠ TRƢỜ
(Họ tên và chữ ký)

VÀ TÀ

U Ê



Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

 LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành tốt Khóa luận cao học khơng chỉ đòi hỏi sự nổ lực, cố gắng của bản
thân học viên trong việc bố trí sắp xếp thời gian học và làm mà còn cần đến sự động viên,
cổ vũ lớn từ phía gia đình, bạn bè đặc biệt trong đó là sự giúp đỡ tận tình của thầy cô và
giảng viên hƣớng dẫn. Qua đây tôi xin trân trọng gửi đến Quý Công ty, Quý Thầy Cô
cũng nhƣ gia đình và bè bạn lời cảm ơn sâu sắc nhất.
-

Đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến lãnh đạo và nhân viên Công ty Sika
Limited Việt Nam đã giúp đỡ, hỗ trợ, cho tôi những kiến thức, dữ liệu cần thiết để
thực hiện đề tài này.

-

Xin chân thành cảm ơn Thầy TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo đã dành thời gian và tâm
huyết hƣớng dẫn, hỗ trợ tơi trong q trình thực hiện đề tài và cho em những nhận
xét quý báu.

-

Xin đƣợc cảm ơn Quý Thầy Cơ trƣờng Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí
Minh đã truyền đạt những kiến thức hữu ích trong thời gian em đƣợc học tập tại
trƣờng.

-


Cảm ơn gia đình và bạn bè đã luôn bên cạnh giúp đỡ, động viên, tạo điều kiện
thuận lợi cho tơi trong q trình học tập cũng nhƣ hoàn thành đề tài này.

Dù đã nỗ lực hết mình nhƣng với khả năng, kiến thức và thời gian có hạn nên cũng
khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, khuyết điểm trong q trình thực hiện đề tài, tơi rất
mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp quý báu từ Quý Công ty và Quý Thầy Cô.
Cuối cùng tơi xin đƣợc kính chúc Q Cơng ty ln thành công trên con đƣờng kinh
doanh và Quý Thầy Cô luôn dồi dào sức khỏe và đạt đƣợc nhiều thành cơng hơn trong
cuộc sống. Chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 ăm 2015
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Hà Châu
HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang i


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

TĨM TẮT
Luậ vă “ Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và
kiểm soát rủi ro về an tồn hóa chất tại cơng ty Sika Limited (Vietnam) ” sử dụng
phƣơ g ph p ma trậ đ h gi rủi ro cho bản thân hóa chất và các rủi ro i

qua đến hóa


đổ, sức khỏe, cháy nổ trong hoạt động sản xuất tại nhà máy Sika Hữu

chất bao gồm tr
Hạn Việt Nam T

hữ g th g ti

s

iệu tổ g hợp đƣợc đề t i đ thực hiện các công

việc sau:
Khảo sát và phân tích SWOT để đánh giá hiện trạng quản lý, thực hiện an tồn
hố chất tại nhà máy Sika: cơ sở thực hiệ đầy đủ c c hƣớng dẫn pháp luật i

qua đến

công tác ATHC, công nhân có ý thức thực hiện và chấp hành theo nội quy quy định của
h m y Tuy hi

chƣa tiế h h đ h gi rủi ro về sức khỏe a to

ao động cho nhà

máy.
Đề xuất xây dựng quy trình nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro an toàn hóa
chất tại nhà máy Sika Hữu Hạn Việt Nam, đại diệ điển hình cho các doanh nghiệp hoạt
độ g tro g ĩ h vực hóa chất

ề t i đ đ h gi tí h phù hợp của quy trình và làm rõ các


phƣơ g ph p hận diện, phân tích m i nguy trong công việc tiế h h đ h gi rủi ro
thích hợp t khâu nhận nguyên liệu đến khi sản xuất cho t ng bộ phận trong nhà máy.
Đề xuất các biện pháp kiểm soát cho các mối nguy hóa chất có
pháp kiểm sốt tổ g hợp hằm giảm thiểu v
i

qua đến hóa chất đảm ảo a to

th ng quả

S theo ti u chu



ghĩa và biện

g a tai nạn t các hoạt động sản xuất

cho gƣời ao động. T đó có thể xây dựng hệ

O S S 18001:2007 ho

chỉnh cho cơng ty trong

tƣơ g ai
Từ khóa: M i nguy hóa chất, an tồn hóa chất, quy trình kiểm sốt rủi ro đ h gi rủi ro
hóa chất.

HVTH: Trần Thị Hà Châu


GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang ii


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

ABSTRACT
Research "Studying the procedure set up of hazard identification, assessment
and risk control on chemical safety at Sika limited (Vietnam)" using matrix method to
assess chemical toxic and risks related to chemical including chemical spill, health, fire
and explosion in production activities at Sika limited (Vietnam). From the information,
aggregated data, the Research has obtained the following issues:
Implementation of the survey and Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats
(SWOT) analysis to assess the actual state management and implementation of chemical
safety at Sika Factory. The Sika facility carry out all the legal instruction related to
chemical safety. The workers has aware of implement and execution the regulations and
rules of Sika Factory. But still not carry out the risk assessment of health, labour safety
for Sika factory.
Research has proposed the procedure of hazard identification, assessment and risk
control on chemical safety at Sika limited (Vietnam) representative of typical enterprise
operate on chemical field. The studying has evaluated the suitability of procedure and
clarified the identification method, analysis the hazard of work, carrying out evaluate the
suitable risk from to received raw material step to production step for each department in
Factory.
Proposing the control measures for major chemical hazards and general control
measures to reduce and prevent the accidents from production activities related to
chemical safety for workers. Since, setting up completely the Health-Safety-Environment

(HSE) management system based on Occupational Health and Safety Assessment Series
18001: 2007 standard for Sika limited (Vietnam) in the future.

Keywords: chemical hazards, chemical safety, risk control procedure, chemical risk
assessment.

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang iii


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

LỜ

M

ỦA TÁC GIẢ

Tôi tên là TRẦN THỊ HÀ CHÂU, là học viên cao học chuy
T i guy

g h “Quả L

v M i trƣờ g” khóa 2013 m s học viên 13263224 T i xi cam đoa :

khóa luận t t nghiệp cao học này là cơng trình nghiên cứu khoa học thực sự của bản thân

t i đƣợc thực hiệ dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của TS.

À DƢƠ

Các hình ảnh, s liệu và thông tin tham khảo trong luậ vă

XUÂ

ẢO.

y đƣợc thu thập t

những nguồ đ g ti cậy đ qua kiểm chứ g đƣợc công b rộ g r i v đ đƣợc tơi trích
dẫn nguồn g c rõ ràng ở phần tài liệu tham khảo. Các s liệu tính toán và kết quả nghiên
cứu trong luậ vă

y

do t i thực hiện một cách nghiêm túc, trung thực và không

trùng lặp với các đề tài khác.
T i xi đƣợc lấy danh dự và uy tín của bả thâ để đảm bảo cho lời cam đoa

y

TP.Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2015.
ọc vi n

TRẦN THỊ HÀ CHÂU


HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang iv


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

MỤC LỤC
TĨM TẮT ...........................................................................................................................ii
ABSTRACT ...................................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH VẼ.................................................................................................. viii
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ................................................................................................. ix
PHẦN MỞ ẦU ................................................................................................................. 1
1.1.

Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1

1.2.

Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2

1.3.

Nội dung nghiên cứu ............................................................................................. 2

1.4.


Phƣơng pháp nghi n cứu ..................................................................................... 2

1.5.

Ý nghĩa đề tài ......................................................................................................... 8

1.6.

Tính mới của đề tài ............................................................................................... 8

1.7.

Giới hạn phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 8

ƢƠ

1. TỔNG QUAN .............................................................................................. 9

1.1. Tình hình nghiên cứu tro g v

go i ƣớc về đ h gi rủi ro trong công nghiệp .... 9

1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ...................................................................... 9
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong ƣớc ...................................................................... 13
1.2. Tổng quan về hóa chất ............................................................................................. 16
121

ị h ghĩa về hóa chất ...................................................................................... 16

122


ị h ghĩa về rủi ro ........................................................................................... 24

13
ƢƠ

c vă
2.

ả ph p


i

qua đế đề tài ................................................................. 26

S T VÀ

VẤ



Ê QU

ẾN MỐI

NGUY VÀ RỦI RO HĨA CHẤT T I CƠNG TY SIKA HỮU H N VIỆT NAM .. 30
2.1. Giới thiệu tổng quan về công ty ............................................................................... 30
2 1 1 Quy m đầu tƣ ................................................................................................... 30
2.1.2. Quy mô công suất .............................................................................................. 34

2.1.3. Quy trình cơng nghệ: ......................................................................................... 36
2.2. Tình hình thực hiện cơng tác quản lý an tồn vệ si h ao động............................... 37
HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang v


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

2.2.1. Hiện trạng cơng tác quản lý của Ban an tồn vệ sinh lao động ......................... 38
T VSL thiết bị, máy móc ............................................. 41

2.2.2. Tình hình thực hiệ
2.2.3. Tình hình thực hiệ c

g t c a to

điện......................................................... 44

2.2.4. Tình hình thực hiện cơng tác phịng ch ng cháy nổ .......................................... 45
2 2 5 Tì h hì h cơ sở vật chất..................................................................................... 49
2.2.6. Tình hình thực hiện ATHC ................................................................................ 51
227

h gi

228


h gi c

ƢƠ

hững hạn chế về công tác ATHC tại Sika qua thực trạng ................ 55
gt c T

th

g qua k h khảo s t gƣời ao động ................. 60

3. Xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá, kiểm soát rủi ro

ATHC ................................................................................................................................. 62
3.1. Một s khái niệm liên quan đến nhận diện m i nguy .............................................. 62
3.2. Ý nghĩa của việc nhận diện m i nguy và đ h giá rủi ro ......................................... 62
3.3. ơ sở lựa chọn phƣơ g pháp.................................................................................... 63
3.4.

c phƣơ g ph p đ h gi rủi ro ............................................................................ 63

34

c ƣớc đ h gi rủi ro liên quan hóa chất trong hoạt động sản xuất ................... 70

3.4.1. Xác lập công thức đ h gi rủi ro ...................................................................... 70
3 4 2 Ti u chí đ h gi rủi ro ...................................................................................... 71
343


h gi thực tế quy trình sản xuất ................................................................... 75

ƢƠ

4: Ề XUẤT GIẢI PHÁP............................................................................. 91

5.1.1.

Nhóm giải pháp loại bỏ hoặc thay thế............................................................ 91

5.1.2.

Nhóm giải pháp cách ly hoặc che chắn .......................................................... 92

5.1.3.

Nhóm giải pháp kỹ thuật: ............................................................................... 93

5.1.4.

Nhóm giải pháp hành chính ........................................................................... 94

5.1.5.

Nhóm giải pháp PPE, dụng cụ ứng phó sự c ................................................ 95

KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................. 101
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 104
Ý Ị


TRÍ

HVTH: Trần Thị Hà Châu

........................................................................................... 145

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang vi


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.

Da h s ch c c chuy

gia đƣợc phỏng vấn ........................................................ 7

Bảng 1.1. Một s nhãn hóa chất phân loại theo hệ th ng GHS......................................... 18
Bảng 1.2. Hệ th ng phân loại hóa chất .............................................................................. 19
Bảng 1.3. Liệt kê các dạng, sự c tai nạ

i

qua đến hóa chất ..................................... 23


Bảng 1.4.

c guy cơ phơi hiễm về hóa chất ................................................................ 23

Bả g 1 5

c vă

ản pháp luật i

qua đế đề tài (cập nhật đến tháng 6/2015) ......... 26

Bảng 2.1. B trí mặt bằng sản xuất tại nhà máy ................................................................ 33
Bảng 2.2. Danh mục sản ph m và quy mô công suất ........................................................ 34
Bảng 2.3. Danh sách các thiết m y móc đa g sử dụng tại nhà máy Sika ........................ 42
Bảng 2.4. Th ng kê kh i ƣợng các chất dễ cháy có tại nhà máy ..................................... 47
Bảng 2.5. Th ng kê thiết bị có tiềm n xảy ra cháy nổ tại nhà máy ................................. 47
Bảng 2.6. Th ng kê phƣơng tiện chữa ch y đế th g 6 ăm 2015 .................................. 48
Bảng 2.7. Nguyên liệu phục vụ sản xuất tại nhà máy ....................................................... 52
Bảng 2.8.

c điểm hạn chế về cơng tác an tồn hóa chất cịn tồ đọng tại Công ty ....... 56

Bảng 3.1.

ề xuất c c ti u chí đ h gi rủi ro về ATHC tại Sika..................................... 71

Bảng 3.2. Phân tích SWOT trong hoạt động sản xuất tại Công ty. ................................... 75
Bảng 3.3. Ma trận sự c đị h ƣợ g dù g đ h gi rủi ro cho hóa chất ........................... 81
Bảng 3.4. Phân loại mức rủi ro .......................................................................................... 81

Bảng 3.5. Nội dung và trách nhiệm thực hiện ................................................................... 89

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang vii


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.

Sơ đồ phƣơ g ph p uận nghiên cứu ................................................................. 3

Hình 2.

Nội dung chính của đ h gi rủi ro ................................................................... 6

Hình 1.1.

Vụ nổ lớn ở cảng Thiên Tân, Trung Qu c ...................................................... 11

Hình 1.2.

Vụ cháy do hóa chất tại cơng ty Kentex ở Philippine ..................................... 12

Hình 1.3.


Cơng nhân bị bỏng khi xảy ra sự c tại Công ty Phong Phú ........................... 15

Hình 1.4.

Hiệ trƣờng sau vụ cháy nổ kho chứa hóa chất, Thuận An – Bì h Dƣơ g .... 15

Hình 1.5.

Nhãn phân loại độ nguy hiểm hóa chất NFPA. ............................................... 21

Hình 1.6.

Nhãn cảnh báo nguy hiểm theo HMIS ............................................................ 22

Hình 2.1.

Nhà máy Sika Hữu Hạn Việt Nam tại Nhơ Trạch

Hình 2.2.

Vị trí cơng ty so với c c đ i tƣợng xung quanh .............................................. 32

Hình 2.3.

Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất ................................................................ 36

Hình 2.4.

ơ cấu tổ chức ban quả


ồng Nai ....................... 30

TVSL tại công ty Sika .................................. 38

Hình 2.5.

Tháp an tồn cho nhà máy Sika Việt Nam ...................................................... 39

Hình 2.6.

Hệ th

Hình 2.7.

Hình minh họa cơng tác phịng ch ng cháy nổ tại cơ sở................................. 46

Hình 2.8.

ƣờng giao thơng bộ bên ngồi và bên trong nhà máy .................................. 49

Hình 2.9.

g điện tại nhà máy Sika ....................................................................... 44

Khu vực ƣu trữ nguyên liệu h g hóa

tro g h xƣở g theo đú g T VN

5507:2002 ....................................................................................................... 51

Hình 2.10. Ảnh diễn tập tr
Hình 2.11. Sơ đồ th

đổ hóa chất và trang bị PPE tại nhà máy Sika Việt Nam .. 52

g k đ h gi thực trạng ATHC tại nhà máy Sika 2015 ............... 60

Hình 3.1.

Sơ đồ xƣơ g c tro g hận diện m i nguy .................................................... 63

Hình 3.2.

Cây quyết đị h tro g đ h gi

T – SKL ................................................... 67

Hình 3.3.

c ƣớc của quá trình nhận diện m i nguy theo cách phân tích cơng việc . 67

Hình 3.4.

Ma trận rủi ro .................................................................................................. 67

Hình 3.5.

Nguyên lý ALARP ......................................................................................... 69

Hình 3.6.


Sơ đồ quy trì h đ h gi rủi ro hóa chất tại nhà máy Sika ........................... 78

Hình 4.1.

c ƣớc tiến hành thay thế hóa chất độc hại ................................................ 92

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang viii


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
ALARP

: As Low as Reasonably Possible
(Thấp hất có thể hợp

ASTM

)

: American standard for test methods
(Ti u chu


kiểm tra vật iệu của iệp hội Mỹ)

ATHC

:

to

hóa chất

ATSKNN

:

to

sức khỏe ghề ghiệp

ATVSL

:

to

vệ si h ao độ g

BTNMT

: Bộ T i guy


BCT

: Bộ c g thƣơ g

BCA

: Bộ c g a

B L

: Bảo hộ ao động

BL

: Ba

BVMT

: Bảo vệ m i trƣờ g

CBCNV

:

CC

: hữa Cháy

CTNH


: hất thải guy hại

GHS

: Globally Harmonized System of Classification and Labeling of Chemicals
( ệ th

HIMS

h đạo
ộc

g hâ vi

g phâ

oại guy hiểm tr

to

cầu v ghi h

hóa chất)

: Hazardous Materials Identification System
( ệ th

HSE

v M i trƣờ g


g t i iệu m tả mức độ độc hại của hóa chất)

: Health-Safety-Environment
( An toàn sức khỏe m i trƣờ g)

KCN

: Khu c g ghiệp

KHKT

: Khoa học kỹ thuật

MSDS

: Marterial Safety Data Sheet
(Bả g dữ iệu a to

NFPA

hóa chất)

: National Protection Association
( iệp hội phò g ch y qu c gia oa kỳ)

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo


Trang ix


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

NL

: Ngƣời ao độ g

NXB

: Nh xuất ả

OHSAS

: Occupational Health and Safety Assessment Series
(

OH&S

c ti u chí đ h gi a to

sức khỏe ghề ghiệp)

: Occupational Health and Safety
(An toàn sức khỏe ghề ghiệp)

PCCC


: Phò g ch y chữa ch y

PCCN

: Phò g ch

PCE

: Polycarbonxylate

PTN

: Phị g thí ghiệm

PX

: Phâ xƣở g

QCVN

: Quy chu

SP

: Sả ph m

STNMT

: Sở T i guy


SWOT

: Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats

g ch y ổ

Việt Nam
v M i trƣờ g

( iểm mạ h - iểm yếu - ơ hội - Th ch thức)
TCVN

: Ti u chu

Việt Nam

TCXD

: Ti u chu

xây dự g

TNHH

: Tr ch hiệm hữu hạ

TNL

: Tai ạ


TTK

: Trung tâm kiểm đị h

UBND

: Ủy a

UPSCHC

: Ứ g phó sự c hóa chất

WHO

: World Heathy Organization

ao độ g
hâ dâ

(Tổ chức y tế thế giới)

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: T.S Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang x


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)


PHẦN MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
S

ƣợng về chủng loại hoá chất đ đƣợc phát hiệ v thƣơ g mại hóa trên thế giới

ngày nay là rất lớn. Hố chất đ v đa g đó g một vai trị cực kỳ quan trọng trong mọi
nền kinh tế

hƣ g đồng thời cũ g

một trong những nguồn nguy hại có khả ă g gây

tai nạn trong sản xuất, sinh hoạt v đời s ng. Hóa chất cịn là nguồn ơ nhiễm m i trƣờng
(ONMT) t c độ g đế co

gƣời và các hệ sinh thái, nếu không biết sử dụng hợp lý.

Ở Việt Nam trong nhữ g ăm qua việc sản xuất, kinh doanh hóa chất ngày càng
phát triể v đƣợc sử dụng cho hầu hết các ngành kinh tế Tro g đó hoạt động sản xuất,
kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất đặc biệt là hóa chất nguy hiểm g y c g tă g
luôn kèm theo c c guy cơ xảy ra các sự c đe dọa đến sức khỏe, tính mạ g co

gƣời, an

ninh xã hội v m i trƣờ g đồng thời việc xây dự g c c cơ sở hoạt động hóa chất khơng
theo quy hoạch đ dẫ đến hậu quả thiệt hại về gƣời và của cải vật chất rất lớn. Nhiều sự
c hóa chất xảy ra trong thời gian qua tại nhiều địa phƣơ g khắp cả ƣớc, có những sự c
gây chết, làm bị thƣơ g hiều gƣời và gây thiệt hại lớn về tài sản. Cụ thể theo th ng kê

Cảnh sát PCCC TP.HCM, 9 tháng t đầu ăm 2014 đ có 4 vụ cháy nổ hóa chất xảy ra
tr

địa bàn, làm chết hàng chục gƣời, thiệt hại hơ 34 tỷ đồng [1].
Với phạm vi ngành nghề tro g ĩ h vực sản xuất các sản ph m hóa dùng cho xây

dựng và công nghiệp công suất 48.275 tấ / ăm. Công ty Sika Hữu Hạn Việt Nam (gọi tắt
là công ty Sika) h g ăm sản xuất ra hơ 150 oại sản ph m lấy t 200 nguyên liệu hóa
chất. Các nguyên liệu này đƣợc ph i trộn và xử lý dựa trên dây chuyền thiết bị và hệ
th ng các bồn, silo với dung tích trung bình trên 10.000 lít. Qua đó suy

su t q trình

hoạt động của Cơng ty Sika cũ g không tránh khỏi nhữ g guy cơ rủi ro tiềm ă g xảy ra
i

qua đến hóa chất trong quá trình hoạt động sản xuất ƣu trữ, vận chuyển và sử dụng.
ây

hững sự c khá phổ biến và gây ả h hƣởng nghiêm trọ g đến ngƣời lao động

(NL ) m i trƣờng và cộ g đồng xung quanh trong ngành cơng nghiệp hóa chất.

ồng

thời, cơng tác ứng phó mỗi khi có sự c xảy ra là hết sức khó khă v t n kém. Vì vậy
HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo


Trang 1


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

việc kiểm soát các vấ đề rủi ro trong hoạt động sản xuất i

qua đến hóa chất có một

vai trị chính trong cơng tác ứng phó và phịng ng a Tro g đó

ƣớc nhận diệ v đ h

giá các m i nguy rủi ro liên quan hóa chất là một yêu cầu cơ ản thiết a đầu để x c định
những m i guy chí h v đ g kể, làm cơ sở cho việc xây dựng các giải pháp khả thi cho
kế hoạch phịng ng a và ứng phó sự c hóa chất của cơng ty.
ể giải quyết u cầu trên, tác giả tiến hành thực hiệ đề tài: “Nghiên cứu và xây
dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm sốt rủi ro về an tồn hóa chất
tại công ty Sika Limited (Vietnam)”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
h gi hiện trạng an tồn hóa chất v đề xuất xây dựng quy trình nhận diện m i
guy đ h gi v kiểm sốt rủi ro về an tồn hóa chất tại công ty Sika.
1.3. Nội dung nghiên cứu
ể thực hiện mục tiêu của đề tài, khóa luận tiến hành bao gồm ba nội dung:
(1)- Khảo sát thực trạ g a to

ao động, sức khỏe nghề nghiệp và các vấ đề liên

qua đến m i nguy, rủi ro t hóa chất;

(2)- Phâ tích v đ h gi c c m i nguy, rủi ro t hóa chất tại Cơng ty Sika
Vietnam;
(3)-

ề xuất xây dựng quy trình nhận diện m i nguy và biện pháp quản lý rủi ro
hóa chất cho cơng ty Sika Vietnam.

1.4. Phƣơng pháp nghi n cứu
1.4.1. Phƣơng pháp luận
Phƣơ g ph p uậ đƣợc tác giả thực hiện trong khóa luận theo trình tự đƣợc trình
y hƣ hì h 1

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 2


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

Thực trạng các vấ đề TNL i qua đến m i nguy và
rủi ro hóa chất
Khảo sát
Phƣơ g ph p điều
tra thu thập dữ liệu

Thực trạng các vấ đề sức khỏe nghề nghiệp i qua đến
m i nguy và rủi ro hóa chất tại cơng ty


Phƣơ g ph p phâ
tích và tổng hợp

Thực trạng cơng tác phịng ng a, giảm thiểu m i nguy và
rủi ro hóa chất tại cơng ty

Phƣơ g ph p hận diện m i guy đ h gi rủi ro dựa trên
thực trạng của cơng ty
Phân tích
ánh giá
Phƣơ g ph p
chuy gia phƣơ g
pháp SWOT,
phƣơ g ph p ma
trận rủi ro rủi ro,
nguyên lý ALARP

Thuận lợi và bất cập trong cơng tác phịng ng a, giảm
thiểu m i nguy và rủi ro hóa chất tại cơng ty
h gi tí h khả thi việc xây dựng quy trình nhận diện
m i nguy và rủi ro t hóa chất tại cơng ty

ề xuất xây dựng quy trình nhận diện m i guy đ hg i
và kiểm sốt rủi ro hóa chất tại cơng ty
ề xuất

Ứng dụ g quy trì h đ h gi rủi ro v đề xuất biện pháp
quản lý rủi ro hóa chất cho cơng ty


Hình 1. Sơ đồ phƣơng pháp luận nghiên cứu

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 3


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

1.4.2. Phƣơng pháp nghi n cứu
ể thực hiện các nội dung nghiên cứu đ đề ra ở tr

c c phƣơ g ph p ghi

cứu

sau sẽ đƣợc sử dụng trong khóa luận:
a. Phƣơng pháp tổng quan tài liệu: phƣơ g ph p
Phƣơ g ph p
đạc

y để thực hiện nội dung (1)

y kế th a có chọn lọc các thơng tin t các tài liệu, kết quả điều tra đo

o c o a to


ao độ g định kỳ, các kết quả nghiên cứu t đề tài và tài liệu

chuyên ngành liên quan bao gồm:
― Thu thập các s liệu tro g v

go i ƣớc i

qua đế đ h gi rủi ro về

ATHC;
― S liệu tổng quan về tổng hợp qua các báo cáo s liệu của c c cơ qua chức
ă g tro g ĩ h vực hóa chất;
b. Phƣơng pháp khảo sát và điều tra thực địa: để thực hiện nội dung (1)
― Khảo sát thực tế m i trƣờ g ao động:
iều kiện làm việc, thực trạ g h xƣởng, nhà kho;
Th ng kê kh i ƣợng hạng mục sử dụng hóa chất của cơ sở;
Danh mục, thiết máy móc thiết bị đa g sử dụng tại cơ sở,
S liệu tình hình tai nạ

ao động của cơ sở.

― Thu thập thông tin về tình hình thực hiệ c

g t c a to

ao động và sức khỏe

nghề nghiệp t phòng quản lý an tồn và các phịng ban liên quan khác.
― Phỏng vấn, khảo sát:
+ Mức độ nhận biết về ATHC của nhân viên;

+ Các rủi ro

guy cơ mất ATHC tại khu vực sản xuất;

c. Phƣơng pháp SWOT: để thực hiện nội dung (1)


h gi hệ th ng quản lý an toàn sức khỏe của cơng ty

― Dùng cơng cụ phâ tích SWOT để phâ tích điểm mạ h điểm yếu cơ hội và
thách thức của việc xây dựng quy trình nhận diện m i guy đ h gi v kiểm
soát rủi ro cho công ty, bao gồm:

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 4


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

+ Điểm mạnh (S): nguồn lực, khả ă g m tổ chức có thể sử dụ g để đạt đƣợc
mục tiêu;
+ Điểm yếu (W): giới hạn, thiếu sót có thể gă cản tổ chức đạt đƣợc mục tiêu;
+ Cơ hôi (O): là những sự việc bên ngồi khơng thể kiểm so t đƣợc, có thể
mang lại nhiều thành cơng cho tổ chức;
+ Thách thức (T): là các trở ngại, yếu t gây ra t c động tiêu cực cho tổ chức.
d. Phƣơng pháp thống kê, xử lý số liệu: để thực hiện nội dung (1) và (2)

Phƣơ g ph p

y sử dụng các thuật toán th ng kê và xử lý s liệu và các phầm

mềm th ng kê hỗ trợ hƣ xce SPSS để tổng hợp s liệu khảo sát, thu thập đƣợc;
tổng hợp các phiếu điều tra, th ng kê câu trả lời t các bảng câu hỏi đ h gi mức độ
nhận thức của công nhân về các vấ đề i

qua đến hóa chất, hiện trạng nguồn nhân

lực của cơng ty
e. Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp: để thực hiện nội dung (2) và (3).
Dựa trên tài liệu và s liệu thu thập đƣợc t việc khảo sát, tiến hành phân tích, tổng
hợp tài liệu đ h gi c

g t c quản lý m i nguy, rủi ro tại c

g ty

m cơ sở cho việc

xây dựng quy trình nhận diện m i guy đ h gi v kiểm sốt rủi ro
 Cơ sở xây dựng quy trình đánh giá rủi ro:
+

h gi v quản lí yếu t nguy hiểm có hại về hóa chất là một q trình liên tục
thông qua kiểm tra thực tế và rút kinh nghiệm qua những vụ tai nạ trƣớc đó

+ Qu trì h đ h gi phải tiế h h thƣờ g xuy


v đó g vai trị qua trọ g đ i

với cơng ty.
 Các nội dung chính của đánh giá và quản lí rủi ro (hình 2) :

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 5


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

1
h gi sự t c độ g của c c
yếu t guy hiểm i qua đế
hóa chất có hại tới co gƣời
t i sả m i trƣờ g

5 Kiểm so t để đảm ảo
rằ g c c m i guy có thể
ằm tro g giới hạ chấp
hậ đƣợc

2 X c đị h c c m i
guy về hóa chất

3 X c đị h c c iệ

ph p hạ chế giảm
thiểu rủi ro

4 Kiểm tra đ h gi
c c iệ ph p thực hiệ

Hình 2. Nội dung chính của đánh giá rủi ro
 Dựa vào các tiêu chí sau đây để tác giả tiến hành đề xuất xây dựng quy trình đánh
giá rủi ro hóa chất tại cơng ty Sika:
+ Nhân lực và nguồn tài chính;
+ Kh i ƣợng nguyên liệu đầu vào;
+ Tính chất độc tính của nguyên liệu;
+ Hệ th ng dây chuyền, thiết bị sản xuất;
+ Vă hóa c

g ty;

+ Tài trợ t ngân sách của công ty;
+

ặc thù các khu vực sản xuất: 6 bộ phận của công ty Sika gồm sản ph m bột, sản
ph m lỏng, Waterbars, Epoxy, nguyên liệu, thành ph m.

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 6



Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

f. Phƣơng pháp chuy n gia: để thực hiện nội dung (2) và (3)
Phƣơ g ph p
cù g a

y sẽ tham khảo ý kiến của các chuyên gia đa g

h đạo v NL

tham vấ c c chuy

tại c

gia đa g

g ty Sika
mc

gt c

mc

gt c

S

ể đảm bảo tính khách quan tác giả sẽ
S tro g ĩ h vực hóa chất để đề xuất


các giải pháp, cụ thể theo bảng 1.
Bảng 1. Danh sách các chuyên gia đƣợc phỏng vấn
STT

Họ và Tên

Chức vụ

1.

L Vă Nghi m

2.

Phạm Hải ằng

Trƣởng phòng quản lý kho

3.

Dƣơ g Ngọc Quyên

Trƣởng phòng QC

4.

Phạm Thế Hiển

Giám sát kho nguyên liệu


5.

Phạm Vă

Quả đ c phâ xƣởng lỏng

6.

Nguyễn Minh Hợp

Giám sát QEHS

7.

Nguyễn Hải Nam

Nhân viên ISO

8.

Nguyễn Thị Quỳnh Chi

Nhân viên QEHS

9.

L vă

Giám sát R & D


10. Nguyễ

i m

ù g

o g
ại Chiến

c Sản xuất

g hâ phâ xƣởng lỏng

g. Phƣơng ma trận rủi ro: để thực hiện nội dung (2)
― Phƣơ g ph p ma trận rủi ro đƣợc đ h gi dựa trên 3 yếu t : Tần suất xảy ra,
mức độ nghiêm trọng và Khả năng nhận biết.
― Phƣơ g ph p

y dù g để đ h gi mức rủi ro về an tồn sức khỏe liên quan

đến hóa chất.

 LƢU Ý: Trong toàn bộ nội dung luậ vă , tác giả tiến hành đƣa ra những nhận xét
cá nhân cho tất cả những nghiên cứu, bả g hì h c c tƣ iệu..., đặc biệt tập trung
các phần bất cập, nhƣợc điểm (có khả năng dẫn đến sự cố, rủi ro, tai nạn...) m cơ
sở cho việc đề xuất những giải pháp mang tính khả thi và thực tế.

HVTH: Trần Thị Hà Châu


GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 7


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

1.5. Ý nghĩa đề tài
a. Ý nghĩa khoa học
― Kết quả đề t i đƣợc hình thành t c c phƣơ g ph p uận khoa học, dựa vào thực tế
của công ty và các luận cứ khoa học có t

các tiêu chu n qu c tế về HSE,

O S S…
― Kết quả đề tài có thể làm tài liệu tham khảo, ứng dụng trong việc xây dựng quy
trình nhận diện m i guy đ h gi v kiểm soát rủi ro hóa chất tại cơ sở sản xuất
tƣơ g tự.
Do đó đề tài có tính khoa học nhất định.
b. Ý nghĩa thực tiễn
― Những luận cứ khoa học và kết quả đề tài có thể góp phần áp dụng thực tiễn trong
cơng tác quản lý an tồn của nhà máy và có thể

m tƣ iệu tham khảo cho các

ngành nghề sản xuất tƣơ g tự.
― Kết quả đề tài góp phần bảo đảm hiệu quả nhận diện m i guy đ h gi rủi ro cho
cơng ty, t đó góp phần giảm thiểu




g a t i đa c c rủi ro hóa chất.

1.6. Tính mới của đề tài


ề tài có tính mới vì tại Việt Nam c
m i trƣờng khá phổ biế

tuy hi

g t c ghi

đ h gi rủi ro độc chất trong

trƣờng hợp nghiên cứu đ h gi rủi ro của hóa

chất trong hoạt động sản xuất cơng nghiệp nói chung và ngành sản xuất hóa chất
ói ri g chƣa đƣợc chú trọ g đầu tƣ v qua tâm một c ch đú g đắn.
― Dựa tr

phƣơ g ph p ma trận, tác giả sẽ tiế h h cho điểm v đ h gi rủi ro để

đề xuất xây dựng quy trình nhận diện m i nguy hồn thiện cho cơng ty sản xuất
phụ gia hóa học Sika.
1.7. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
― Phạm vi nghiên cứu: Các vấ đề i

qua đến m i nguy, rủi ro hóa chất.


― Phạm vi không gian: Công ty Sika , phạm vi tại KCN Nhơn Trạch 1, Đồng Nai

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 8


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

ƢƠ

1. TỔNG QUAN

1.1. Tình hình nghiên cứu trong và ngồi nƣớc về đánh giá rủi ro trong cơng nghiệp
1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới

 Nghiên cứu 1: “Phân tích cây sự kiện sai lầm trong trong hệ thống an toàn sức khỏe
nghề nghiệp. Phần 1: Hội nhập chƣơng trình đánh giá rủi ro”:
sử dụ g phƣơ g ph p phâ tích cây sự kiện sai lầm là kỹ thuật đƣợc ứng dụng
nhiều trên thế giới bởi các chuyên gia có tiếng tro g ĩ h vực phân tích lỗi của hệ
h gi rủi ro trong hệ th ng an toàn sức khỏe nghề

th ng kỹ thuật phức tạp

nghiệp, là một trƣờng hợp khác tƣơ g tự tuy tính ứng dụng của nó cịn mới mặc dù



ghĩa qua trọ g đ g kể. Trong bài viết này, tác giải xem xét phân loại

phƣơ g ph p FT/ T v

ghi

cứu xây dự g đặc điểm, mặt khác tác giả cò đề

xuất chƣơ g trì h đ h gi thay thế để mơ tả tình hình của ứng dụng FT/ET trong
ĩ h vực ngành nghề kh c hau v tă g cƣờng xử lý và sử dụng tro g đ h gi rủi
ro của OHS. Nghiên cứu đã phân loại phƣơng pháp FT / ET thành 3 nhóm chính:
định lƣợng, định tính và cả hai.

ể tă g cƣờng mục tiêu, tác giải thực hiện khung

đ h gi rủi ro mới với việc kết hợp của q trình FT (hoặc ET) với một mơ hình
đ h gi rủi ro đ đƣợc đị h ƣợng ngẫu nhiên. [2].
Nhận xét 1- Tác giả

i

o đ sử dụ g phƣơ g ph p phân tích cây sự kiện để sử dụng

tro g đ h gi rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp bằ g c ch x c định xác
suất để x c định các rủi ro khi nhân với m i nguy hiểm. ề tài thu thập điều
tra các nghiên cứu về OHS ở hầu hết c c ĩ h vực t đó tổng hợp, so sánh
phân chia các kỹ thuật trong phân tích cây sự kiện. Giúp nhà quản lý OHS
có thể ứng dụng xây dự g phâ tích phƣơ g ph p đ h gi hệ th ng OHS
cho phù hợp với đặc điểm của tổ chức.


 Nghiên cứu 2: “Kết quả cuộc khảo sát điều tra cơng tác quản lý an tồn, hợp tác và
mơi trƣờng làm việc trong ngành cơng nghiệp hóa chất tại Phần Lan”

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 9


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

Mục tiêu của việc nghiên cứu để tìm hiểu vệc thực hiện theo chỉ thị EU 98/24 / EC.
Nhữ g gƣời trả lời gồm gƣời sử dụ g ao động (N=49) và công nhân (N=105)
đại diệ OS

đến t các công ty khác nhau. Nhữ g t c động tích cực đ h gi rủi

ro vào các giải ph p gă

g a của quản lý là gì? Một nghiên cứu câu hỏi về

ngành cơng nghiệp hóa chất Phầ La đ đƣợc đƣa ra tiềm hiểu việc thực hiện các
ghĩa vụ đ h gi rủi ro của chỉ thị đ i với các doanh nghiệp hóa chất (98/24/EC)
và vai trị của hoạt độ g đ h gi rủi ro là một phần của quả
ph p đị h ƣợng có liên quan việc đ h gi th

c phƣơ g


g qua c c câu hỏi trực tuyến. Các

phân tích hồi quy các câu trả lời cho thấy việc ƣu ti
ghĩa cao (p <0 001) t c động cả giải ph p gă

O S

tro g đ h gi rủi ro có ý

g a trong việc quản lý và an tồn

trong việc sử dụng hóa chất. Các kết quả hiện nay cho thấy rằng giải pháp phát
triển cần phải đƣợc hƣớng tới các vấ đề quan trọng nhất đảm bảo rằng các nhà
thầu phụ thực hiện nhận diện m i nguy và huấn luyện nghề nghiệp cho phù hợp
với doanh nghiệp hóa chất của họ

ơ

ữa, kết quả đ h giá rủi ro

kế hoạch và quản lý công việc, trong việc phát triển kỹ ă g

đƣợc lập

h đạo của

h đạo

gi m s t cũ g hƣ theo dõi hững cải tiến [3].

Nhận xét 2 - Công cụ pháp luật luô đƣợc ƣu ti
quản lý

v ma g ại hiệu quả trong cơng tác

ề tài nghiên cứu đ h gi tí h hiệu quả của công cụ pháp luật cụ

thể là chỉ thị EU 98/24 / EC trong ngành công nghiệp hóa chất
chính phủ

ể t đó

La có hƣớng và giải pháp cần đ y mạnh, cải tiến trong cơng

tác an tồn trong ngành cơng nghiệp hóa chất.

 Nghiên cứu 3: “So sánh kỹ thuật HAZOP và ETBA trong đánh giá rủi ro an tồn
trong cơng nghiệp lọc dầu.”
Phịng ng a sự c

điều rất quan trọng trong q trình cơng nghiệp tro g đó y u

cầu việc phát hiện các m i guy v đ h gi c c rủi ro. Mục đích nghiên cứu là so
sánh kỹ thuật

ZOP v

TB

tro g đ h gi rủi ro an tồn trong cơng nghiệp


lọc dầu. Tác giả đ thu thập dữ liệu và quan sát trực tiếp. Các bảng tính của cả hai
kỹ thuật HAZOP và ETBA đƣợc điền dựa trên MIL-STD-882
HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Phƣơ g ph p
Trang 10


Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

HAZOP phát hiệ 44 độ lệch chu n và 47,73 % trong s chúng là không chấp nhận
v kh g đƣợc mong mu n, cùng 118 nguyên nhân của sự lệch chu

đƣợc phát

hiện mà chủ yếu (46,1%) liên quan do thiết bị sai hỏ g Phƣơ g ph p TB

ph t

hiệ đƣợc 10 loại (24 tiểu loại) tiềm ă g m rủi ro chủ yếu là hóa chất v

ă g

ƣờng tiềm ă g

TB


ph t hiện 33 m i nguy hiểm có 37,79% trong s chúng

không thể chấp nhận và không mong mu n. Mặc dù phƣơ g ph p
trội hơ

TB

tro g việc dự đo

hiện ETBA là dễ d g hơ
TB

ổi

v ph t hiện các m i nguy hiểm

hƣ g thực

ZOP v tro g khoảng thời gian ngắ

ồng thời

đ có cho thấy một s m i guy m

hai phƣơ g ph p

ZOP

ZOP kh


g có Do đó kết hợp của

ựa chọn t t hơ so với một tro g hai gƣời một mì h đ h gi

rủi ro trong q trình sản xuất cơng nghiệp [4].
Nhận xét 3 - Kỹ thuật HAZOP v

TB tro g đ h gi rủi ro đ đƣợc ứng dụng nhiều

ở hầu hết các ngành công nghiệp. Việc tác giả đ so s h 2 phƣơ g ph p
y để phân tích các c c ƣu hƣợc điểm t đó kh i th c các mặt ƣu thế của
2 kỹ thuật

y để bổ sung hỗ trợ làm tă g tí h chắc chắn trong công tác

đ h gi rủi ro công nghiệp.

 Nghiên cứu 4: Vụ nổ ở Nhà máy hóa chất Runxing (Sơn Đơng) xảy ra chỉ vài
ngày sau khi hai vụ nổ lớn ở cảng Thiên Tân hôm 12/08/2015 khiến ít nhất 121 ngƣời
thiệt mạng và 54 ngƣời mất tích.

Hình 1.1. Vụ nổ lớn ở cảng Thiên Tân, Trung Quốc
HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 11



Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện mối nguy, đánh giá và kiểm soát rủi ro về an
tồn hóa chất tại Cơng ty Sika Limited (Vietnam)

hí h quyề th h ph Thi
kho hóa chất của



th

g

os



hâ thiệt mạ g tro g vụ ổ

g ty Kho vậ Qu c tế Thụy ải đ m h m 12/8 đ tă g

123

gƣời tro g đó có 70 í h cứu hỏa v 7 cả h s t [5].
Nhận xét 4- Nguy

hâ xảy ra c c vụ ch y i

― Công tác lƣu trữ: kh

g đảm ảo ƣu trữ a to


hiểm v khí đ t ở cả g Thi
chất kh c hau
800 tấ


tiếp là do:



đ i với c c hóa chất guy

Nh kho ị ổ chứa khoả g 40 oại hóa

ao gồm 700 tấ chất có độc t cao chủ yếu

atri xya ua

itrat amo i

Công tác quy hoạch quản lý: kh

g đảm ảo khoả g c ch a to

giữa c c

cơ sở sả xuất doa h ghiệp v khu vực dâ cƣ Vi phạm quy đị h an tồn
khi chứa hóa chất guy hiểm tro g da h mục cấm ƣu trữ
― Hiểu biết các thơng tin đặc tính hóa chất: c c hóa chất gây ra vụ ch y ổ
(amoni nitrat, kali nitrate, canxi cac bua) đ phả ứ g m h iệt với ƣớc m

vụ ch y ổ a rộ g ha h chó g khi ực ƣợ g cứu hộ cứu ạ

đế cứu trợ

 Nghiên cứu 5: Ngày 13/05/2015 tại nhà máy sản xuất giày dép cao su của công ty
Kentex ở thành phố Valenzuela, vùng ngoại ô Thủ đơ Manila đã xảy ra
một vụ cháy kinh hồng khiến 72 ngƣời chết.

Hình 1.2. Vụ cháy do hóa chất tại công ty Kentex ở Philippine

HVTH: Trần Thị Hà Châu

GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo

Trang 12


×