Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ TRÍCH BHXH BHYT KPCĐ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.26 KB, 30 trang )

KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ TRÍCH BHXH BHYT KPCĐ THU
NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Do đặc thù của xí nghiệp là loại hình sản xuất gia công xuất khẩu, nên hiện
nay xí nghiệp áp dụng chế độ quĩ lương nhất định theo tỉ lệ % trên doanh thu.
Tổng quĩ lương của xí nghiệp phụ thuộc vào các đơn đặt hàng làm gia công
sản phẩm cới khách nước ngoài. Tổng quĩ lương của xí nghiệp được xác định
như sau:
Tổng quĩ lương = Tổng sản lượngcủa tong mã hàng x Đơn giá gia công 1
đơn vị sản phẩm x 53% x Tỉ lệ ngoại tệ hiện thời
Trong quĩ lương nhất định đó, xí nghiệp phảI đảm bảo thanh toán sao cho phù
hợp đảm bảo đời sống công nhân. Tiền lương của cán bộ công nhân viên sẽ
được thực hiện làm 2 kì trong một tháng: tạm ứng vào mngày 22 và thanh
toán vào ngày 7 tháng sau.
đối với công nhân sản xuất trực tiếp tại các phân xưởng thì tiền lương được
tính trên cơ sở số lượng sản phẩm hoàn thanhf trong tháng và đơn giá tiền
lương theo từng loại hàng do phòng lao động tiền lương tính toán trên cơ sở
số liệudo phongf kĩ thuật cung cấp và giao cho từng phân xưởng.Đơ giá tiền
lương cho từng sản phẩm được chia thành đơn giá chi tiết cho từng công đoạn
theo qui trình sản xuất sản phẩm cụ thể:
Đơn giá tiền lương cho từng công đoạn = Đơn giá cho một sản phẩm /
Thời gian tiêu hao sản xuất 1 sản phẩm x thời gian tiêu hao cho từng
công đoạn.
Cụ thể đơn giá tiền lương công nhân sản xuất mũ lưỡi trai MA234 được chia
thành từng công đoạn như sau:
BẢNG ĐƠN GIÁ CÔNG ĐOẠN
ST
T
TÊN CÔNG ĐOẠN ĐƠN
GIÁ( ĐỒNG)
1 Sơ lưỡi trai 38,8
2 Đè lưỡi trai 18,6


3 Diễu lưỡi trai 19,2
4 Phụ sơ, phụ đè lưỡi trai 6,7
5 Phụ diễu lưỡi trai 5,5
6 Can ba lá 21,7
7 Can thành kín 20,5
8 Hai kim trước và hậu 44,6
9 Hai kim ba lá 22,4
10 Hai kim thành kín 24
11 Sơ đè hậu 39,3
12 May nẹp nhựa 18,9
13 May khoá 24
14 Tra trai 28
15 Sơ trụ 24,5
16 May mác 36
17 Bọc chỏm 7,2
18 Tán chỏm 10
19 Đóng khoá 4,8
20 VSCN, thêu lô, phụ khoá 68,6
483,3
BẢNG CÂN ĐỐI LƯƠNG SẢN PHẨM
Tháng 2/2004
Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai MA.234 – 6.100 sản phẩm
Đơn giá 38,8 18,6 6,7 21,7 20,5 39,3 18,9 28 36 44,6 10 68,6 …

HT
Sơ lưỡi
trai
Đè
lưỡi
trai

Sơ trụ
Can ba

Can
thành
kín
Sơ đè
hậu
May
nẹp
nhựa
May khoá May mác
Hai kim
trước và
hậu
Tán
chỏm
VSCN,th
êu lỗ, phụ
khoá

Nguyễn
Cẩm Ly
1.300 1.890 2.850 780 1.600 1.280 2.800 2.600 1.200
… .. … … ….. … … … … … … .. .. …
Cộng 6.1000 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100
Nhìn vào bảng cân đối sản phẩm, kế toán tính lương cho chi Nguyễn Cẩm Ly
ở phân xưởng may chuyền 2 có hệ số lương là 2,01.
ST
T

TÊN CÔNG ĐOẠN
SỐ LƯỢNG
( CÁI)
ĐƠN
GIÁ
(ĐỒNG)
THÀNH TIỀN
( ĐỒNG )
1 Sơ lưỡi trai 1.300 38,8 50.440
2 Can thành kín 2.850 20,5 58.425
3 Sơ đè hậu 780 39,3 30.654
4 May khoá 1.280 24 30.720
5 May nẹp nhựa 1.600 18,9 30.240
6 May mác 2.800 36 100.800
7 Tán chỏm 1.200 10 12.000
8 Hai kim trước và hậu 2.600 44,6 115.960
9 Sơ trụ 1.890 24,5 46.305
Cộng 475.544
2,01 x 290.000
Lương cấp bậc tính theo ngày = --------------------- = 22.419
26
Trong tháng chị Ly nghỉ phép 2 ngày. Vậy lương thời gian nghỉ phép là:
22.419 x 2 = 44.838
Vậy tổng lương chi Ly được hưởng trong tháng:
475.544 + 44.838 = 520.382
Trích thu 5% BHXH và 1% BHYT:
6% x 2,01 x 290.000 = 34.974
Lương chị Ly được hưởng trong tháng:
520.382 – 34.974 = 485.408
Với cách tính lương tương tự như trên kế toán tính lương cho từng công nhân

chuyền 2.
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 2/2004
Chuyền may II
ĐVT: Đồng
STT Họ và tên
Lương cơ
bản
Lương
sản phẩm
Lương thời gian
Tổng số
Các khoản giảm
trừ
Số tiền
được lĩnh
Phép Lễ,hôi họp
6% BHXH,
BHYT
Khác
Công Tiền Công Tiền
1 Nguyễn Cẩm Ly 533.400 475.544 2 44.838 520.382 34.974 485.408
2 Trần Thu Minh 422.100 447.920 3 48.705 496.625 25.326 471.299
… … … … … … … .. .. .. .. ..
Lương phải trả cho công nhân, trích BHXH, BHYT, KPCĐ có ở nghiệp vụ
(26) và ( 27)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
XN Mũ XK Số: 06
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng

Chứng từ Diễn giải Số hiệu Tk Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
15/2 Tính lương phải trả cho
CNV trực tiếp SX
622 334 57.370.000
15/2 tính kương cho CNV PX 627 334 9.670.000
Cộng 67.130.000
kèm theo …. Chứng từ gốc
Người lập kế toán trưởng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
XN Mũ XK Số: 07
CG-HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
15/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
theo tỉ lệ qui định
622
627
334
338
338
338
10.900.300
1.854.400
4.027.800
Cộng 16.782.500
Kèm theo…chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
PHẦN IV: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

SẢN PHẨM
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xuất hiện trong nghiệp vụ
(32)
+ Chi phí sản xuất
BẢNG TẬP HỢP CHI PHÍ- THÁNG 2/2004
Mũ lưỡi trai MA.234
ĐVT: Đồng
ST
T
CHỈ TIÊU VỀ
CHI PHÍ SẢN
XUẤT
621
CPNVLTT
622
CPNCTT
627
CPSXC
TỔNG
CHI PHÍ
1 Vải 8.800.000 8.800.000
2 Lưỡi trai 2.835.000 2.835.000
3 Khoá 1.550.000 1.550.000
4 Mác 937.000 937.000
5 Nẹp nhựa 1.260.000 1.260.000
6 Khuy chỏm 1.886.000 1.886.000
7 Chỉ 4.760.000 4.760.000
8 Xăng 13.570.000 13.570.000
9 Bao bì 2.250.000 2.250.000
10 Vật liệu phụ 87.000 87.000

11 Lương phải trả
CNV
22.180.000 716.935,55 22.896.935
12 Trích BHXH,
BHYT, KPCĐ
4.214.200 4.214.200
13 Chi phí KH
TSCĐ
18.332.542 18.332.542
14 Chi điện nước,
điện thoại
18.860.900 18.860.900
15 Chi phí # 11.923.000 11.923.000
Cộng 11.635.000 26.394.200 79.887.223 117.916.42
3
Tương tự như bảng tập hợp chi phí cho mũ lưỡi trai MA.234 ta cung
lập được bảng tập hợp chi phí cho 2 loại mũ TG.198 và mũ HVM.753


Sau khi tập hợp chi phí xong ta tiến hành tính giá thành đơn vị nhập kho và
giá thành đơn vị xuất kho.
Giá trị thành phẩm DD ĐK + PS trong kì(1)
*Giá thành đơn vị nhập kho = ------------------------------------------------------
Số lượng thành phẩm nhập kho
Giá trị thành phẩm DD ĐK của mũ MA.234: 13.627.289
Tổng chi phí phát sinh trong kì của mũ MA.234: 117.916.423
Tổng 621 ( MA.234 ) = 11.635.000
Tổng 622 ( MA.234 ) = 26.394.200
Tổng 627 ( MA.234 ) = 79.887.223
Số lượng mũ nhập kho trong kì là: 6.100 chiếc

Suy ra, ta có giá thành đơn vi nhập kho của Mũ MA.234
13.627.289 + 117.916.423
( MA.234) = -------------------------------- = 21.564
6.100
Tương tự ta tính được giá thành đơn vị nhập kho của mũ TG.198
Giá trị thành phẩm Đ ĐK : 15.649.923
Tổng chi phí phát sinh trong kì : 98.893.719
Tổng 621 = 11.545.000
Tổng 622 = 22.134.000
Tổng 627 = 66.214.719
Số lượng mũ TG nhập kho trong kì: 5.900 chiếc
15.649.923 + 98.893.719
( TG.198 ) = ----------------------------------- = 19.593
5.900
Giá trị thành phẩm Đ ĐK của mũ HVM.753: 10.180.000
Tổng chi phí phát sinh trong kì mũ HVM.753: 90.787.520
Số lượng nhập kho trong kì: 4.300
10.180.000 + 90.787.520
( HVM.753 ) = --------------------------------- = 23.480
4.300

Giá thành đơn vị Giá trị thành phẩm ĐK + ( 1)
xuất kho = ---------------------------------------------------------
Số lượng TP tồn ĐK + Số lượng NK trong kì
Giá thành đơn vị xuất kho của mũ MA.234
4.520.000 + 131.543.712
( MA.234 ) = ------------------------------------ = 20.933
400 + 6.100
2.875.000 + 115.543.642
( TG.198 ) = ------------------------------------- = 19.255

250 + 5.900
2.060.000 + 100.968.275
( HVM.753 ) = ------------------------------------- = 22.285
200 + 4.300
+ Giá thành sản phẩm:
Để phù hợp với đối tượng tập hợp chi phí , đối tượng tính giá thành và yêu
cầu quản lý, phương pháp tính giá thành mà xí nghiệp áp dụng là phương
páhp tính giá giản đơn ( phương pháp trực tiếp). Do cuối kì sản phẩm dở dang
không có hoặc có rất ít hông cần đánh giá nên tổng giá thành sản phẩm hoàn
thành trong tháng sẽ bằng tổng số chi phí sản xuất đã tập hợp đưởc trong
tháng.
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Tháng 2/2004
Tên sản phẩm : Mũ lưỡi trai – MA.234
Số lượng : 6.100 sản phẩm
ĐVT: Đồng
ST
T
KHOẢN MỤC CPSXDD ĐK CPSXPSTK CPSXDD CK
1 CPNVLTT 11.635.000 1.907
2 CPNCTT 26.394.200 4.327
3 CPSXC 79.887.223 13.096
Cộng 117.916.423 19.330
Tương tự ta cũng tính đượ giá thành đơn vị cho mũ TG.198, Mũ HVM.753
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
TK 621
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Ghi Nợ TK 621
Số Ngày Tổng số

Chia ra
MA.234 TG.198 HVM.753
411 2/2 Xuất vải cho PXSX 152 25.600.000 8.800.000 8.800.000 8.000.000
412 6/2 Xuất lưỡi trai cho PXSX 152 7.695.000 2.835.000 2.745.000 2.115.000
Cộng 33.295.000 11.635.000 11.545.000 10.115.000
TK 622S
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Ghi Nợ TK 622
Số Ngày Tổng số tiền
Chia ra
MA.234 TG.198 HVM.753
15/2 Tiền lương của CNTTSX 334 57.370.000 22.180.000 18.600.000 16.590.000
15/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 10.900.300 4.214.200 3.543.000 3.152.100
Cộng 68.270.300 26.394.200 22.134.000 19.742.100
TK 627
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Ghi Nợ TK 627
Số Ngày Tổng số tiền Chia ra
MA.234 TG.198 HVM.75341
3
413 7/2 Xuất khoá cho PXSX 152 4.287.500 1.550.000 1.512.500 1.225.000
414 9/2 Xuất khuy chỏm cho PXSX 152 5.136.000 1.886.000 1.845.000 1.425.000
415 10/2 Xuất mác cho PXSX 152 2.575.000 937.000 918.000 720.000
416 12/2 Xuất nẹp nhựa cho PXSX 152 3.340.000 1.260.000 1.200.000 880.000
417 12/2 Xuất chỉ cho PXSX 152 15.178.000 4.760.000 2.618.000 7.800.000
418 13/2 Xuất NVL phụ cho PXSX 152 211.000 87.000 65.000 59.000
419 13/2 Xuất bao bì cho PXSX 153 5.925.000 2.250.000 1.575.000 2.100.000
420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 152 32.450.000 13.570.000 11.800.000 7.080.000
15/2 Tiền lương của CNV PX 334 9.760.000 3.773.345 3.164.302 2.822.353
15/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1.854.400 716.935,55 601.217,38 536.247,07

Khấu hao TSCĐ 214 41.711.962 18.332.542 12.960.000 10.419.420
518 15/2 Chi phí khác ở bộ phận QLPX 111 32.147.000 11.923.000 10.593.000 9.631.000
519 15/2 Chi tiền điện nước, điện thoại 111 52.456.000 18.860.900 17.362.700 16.232.400
Cộng 207.032.362 79.916.223 66.214.719 60.930.420
TK 154
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Ghi Nợ TK 154
Số Ngày Tổng số tiền
Chia ra
MA.234 TG.198 HVM.753
32
0
16/2 Kết chuyển CPNVLTT 621 33.295.000 11.635.000 11.545.000 10.115.000
Kết chuyển CPNCTT 622 68.270.300 26.394.200 22.134.000 19.742.100
Kết chuyển CPSXC 627 207.032.362 79.887.223 66.214.719 60.930.420
Cộng 308.597.662 117.916.423 99.893.719 90.787.520

×