Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giao an T18-L4-CKTKN+BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.23 KB, 15 trang )

Tuần 18
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt
ôn tập và kiểm tra cuối HKI Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút) ; bớc
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc đợc 3 đoạn thơ,
đoạn văn đã học ở HKI.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung cả bài ; biết nhận biết các nhân vật trong bài
tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
II. Đồ dùng :
- GV: phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b) Kiểm tra TĐ và HTL
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài TĐ
- Gọi HSTL 1,2 câu hỏi về nội dung bài học
- GV cho điểm trực tiếp từng HS
c) Lập bảng tổng kết
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Những bài TĐ nào là truyện kể trong hai
chủ điểm trên?
KQ : Ông trạng thả diều, Vua tàu thuỷ
Bạch Thái Bởi, Vẽ trứng, Chú Đất Nung,
Trong quán ăn Ba cá bống , Rất nhiều mặt
trăng
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng
nhóm:


+ Mỗi nhóm thảo luận theo YC một bài
Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm
+ Các nhóm trả lời - Các nhóm khác nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Ôn các bài TĐ CB cho giờ KT sau
- 1 HS
-Từng HS lên gắp thăm bài đọc( 5em), CB
bài
HS đọc bài
-1 HS đọc yêu cầu
-HSTL
- Hoạt động nhóm, trao đổi, hoàn thành
bài tập
- Nhận xét
Toán
Tiết 86: Dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huốn đơn giản.
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: gọi hs chữa bài 3 tiết 85
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b) Ví dụ: GV nêu:
72 : 9 = 782 : 9 =
54 : 9 = 354 : 9 =
639 : 9 = 63 : 9 =
432 : 9 = 46 : 9 =

55 : 9 =
47 : 9 =
+ Nêu các số chia hết cho 9
+ Các số chia hết cho 9 có đặc điểm gì?
- GV đa VD bác bỏ ý kiến sai của HS
- GV gợi ý xét tổng các chữ số của các số đó
- GV kết luận:
* Dấu hiệu chia hết cho 9
- Xét các số không chia hết cho 9
- Kết luận
c) Luyện tập
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm miệng
- HS tính tổng các chữ số làm bài ra nháp trả
lời
KQ : 99, 108, 5643
Bài 2. HS đọc đề bài , tự làm bài
Gọi HS chữa bài
KQ : 96, 7873, 5554, 1097
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- VN làm Bài 3, Bài 4.
- 1 hs
- HS nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS cộng tổng các chữ số trong mỗi số,
rút ra KL
- Nêu kết luận
- HS nhẩm tính tổng các chữ số

- 1 HS đọc
- Trả lời
- 3 hs
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- HS đọc chữa
- HS nghe

Kĩ thuật
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (Tiết 2)
I. Mục tiêu:giúp hs
Sử dụng đợc một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm
đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học.
II. Đồ dùng:
- GV: các mẫu khâu, thêu đã học, bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu
- HS: Dụng cụ cắt khâu, thêu
- Lấy cc, nx
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. kiểm tra bài cũ
2. Bài mới : Giới thiệu bài
* HĐ1: Ôn tập các bài đã học trong chơngI
GV tổ chức ôn tập các bài đã học trong ch-
ơng I ( Nếu cần )
+ Gọi HS nhắc lại các kiểu khâu đã học?
- Khâu thờng
- Khâu đột tha
- Khâu đột mau
+ Các kiểu thêu đã học?
- Thêu lớt vặn

- Thêu móc xích
- củng cố kiến thức cơ bản về quy trình khâu
thờng , khâu đột tha, khâu đột mau , thêu lớt
vặn, thêu móc xích.
2) Thực hành
- GV hớng dẫn HS lựa chọn sản phẩm

Hoặc làm tiếp sản phẩm đang làm tiết trớc
- Cho HS tiến hành cắt, khâu, thêu sản phẩm
tự chọn.
3) Đánh giá - Nhận xét sản phẩm
- Gọi một số HS mang sản phẩm của mình
giới thiệu trớc lớp
- GV nhận xét đánh giá
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- CB cho giờ sau.
- 1 HS nêu: Khâu thờng, khâu đột,
- Suy nghĩ TL
- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe
- HS nói tên sản phẩm:
Cắt khâu thêu khăn tay
Cắt khâu thêu túi rút dây
Cắt khâu thêu váy áo cho búp bê
- Thực hành
- HS nhận xét sản phẩm của bạn
- HS nghe
Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối kì i

I. Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống các kiến thức đạo đức đã học từ bài 1 -> bài 8
- Thực hành kĩ năng chuẩn mực đạo đức
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. kiểm tra bài cũ : không kiểm tra
2. Bài mới : Giới thiệu bài
* H Đ1: Làm việc cả lớp
1) Trung thực trong học tập
+ Tại sao chúng ta phải trung thực trong học
tập?

+ em đã bao giờ thiếu trung thực trong học
tập cha. Nếu có em nghĩ lại em thấy thế nào?
2) Vợt khó trong học tập
+ Em gặp những khó khăn gì trong cuộc
sống?
+ Em đã vợt qua những khó khăn đó nh thế
nào ?
3) Biết bày tỏ ý kiến
+ Em đã bao giờ bày tỏ ý kiến với ông
bà...bạn bè cha
Bày tỏ vấn đề gì?
4) Tiết kiệm tiền của
+Tại sao chúng ta phải tiết kiệm tiền của?
+Em đã làm gì để tiết kiệm tiền của ?
5)Tiết kiệm thì giờ
+ Vì sao phải tiết kiệm thì giờ ?
6) Hiế thảo với ông bà, cha mẹ
+ Em đã làm gì để bày tỏ lòng hiếu thảo với

ông bà cha mẹ ?
7) Yêu lao động
+Em ớc mơ khi lớn lên làm gì? Vì sao em
yêu thích nghề đó
3.Củng cố- Dặn dò
Nhân xét giờ học
- HS TL
Trung thực trong học tập là thể hiện lòng
tự trọng
- HS TL
- HS nêu
- HS nêu
- Hs trả lời
Vì tiền của là mồ hôi công sức
- HS: Không xé sách vở
Không vứt sách vở, đồ đạc bừa bãi
- HS:
Thì giờ là thứ quý giá nhất nó đã trôi qua
thì không bao giờ trở lại
- HS:
Lễ phép vâng lời
Chăm học chăm làm
- HS tự nêu
- HS nghe
Toán
Tiết 87: Dấu hiệu chia hết cho 3
I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số trờng hợp đơn giản.
II. Hoạt động dạy - học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: gọi hs chữa bài 3 tiết 86
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a) Ví dụ
- GV yêu cầu HS tìm các số chia hết cho 3 và
không chia hết cho 3
- Các nhóm báo cáo
- GV ghi bảng:
Các số chia hết cho3-Các số ko chia hết cho 3
... ...
- Gọi hs nhận xét về đặc điểm của các số chia
hết cho 3
b) Dấu hiệu chia hết cho 3
- HS nêu dấu hiệu chia hết cho 3
- GV cho HS xét các số không chia hết cho 3
và nêu dấu hiệu không chia hết cho 3
c) Luyện tập
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu
- Làm miệng
- Chữa bài HS đọc chữa
KQ : 231, 1872, 92313,
- GV gọi HS nhận xét nhắc lại các dấu
hiệu chia hết cho 3
Bài 2
- Gọi HS đọc lại nội dung BT
- HS tự làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài
KQ : 502, 6823, 55553
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học

-BVN: Bài 3, Bài 4
- 1 hs
- Thảo luận nhóm và trả lời
- HS nêu đặc điểm của các số
- Trả lời
-1 HS đọc
HS làm bài cá nhân
Trả lời
-1 HS
Cả lớp làm bài
-1HS lên bảng
- HS nghe
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt
Tiết 2
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2) ; bớc đầu biết dùng
thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trớc (BT2).
II. Đồ dùng :
- GV: Phiếu ghi tên các bài TĐ,HTL
- HS: Ôn bài
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra đọc
- Gọi HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Gọi HS đọc bài và TL câu hỏi
- GV gọi HS nhận xét
- GV cho điểm
2. Ôn luyện về kĩ năng đặt câu

- Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
- Gọi HS trình bày, GV sửa lỗi dùng từ, diễn
đạt cho HS
- Nhận xét, khen ngợi HS đặt câu đúng, hay
3. Sử dụng thành ngữ, tục ngữ
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và viết các
thành ngữ, tục ngữ vào vở
- Gọi HS trình bày và nhận xét
- GV kết luận lời giải đúng :
a. - Có chí thì nên
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Ngời có chí thì nên
Nhà có nền thì vững
b. Chớ thấy sóng cả mà giã tay chèo
Lửa thử vàng gian nan thử ác
Ai ơi đã quyết thì hành
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Ghi nhớ các thành ngữ, tục ngữ, CB cho bài
sau.
-5 HS lên gắp thăm bài đọc và CB
- HS đọc và TL câu hỏi của GV
-1 HS đọc
Nối nhau đọc câu văn đã đặt
-1 HS đọc
Hoạt động nhóm đôi
Làm vở
- 3 HS trình bày

- HS nghe
Khoa học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×