Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề Kiểm Tra 15 Phút Phương Trình Lượng Giác | đề kiểm tra 15 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST 03: KIỂM TRA 15 PHÚT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP </b>
<b>Câu 1: </b> Phương trình lượng giác 2 cos 3 0


2<i>x </i>  có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2 ,



6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> <b>.</b> <b>B. </b> 5 2 ,



3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> <b>.</b>


<b>C. </b> 5 4 ,



3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b> 5 4 ,



6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i>


<b>Câu 2: </b> Phương trình cos 3 450 0
2


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>



 


  có nghiệm dưới đơn vị rad là:


<b>A. </b> 6 2 ,


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>




  


 <sub></sub>






<b>.</b> <b>B. </b>



2



6 3


,
2


3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 




  





 <sub></sub>





<b>.</b>


<b>C. </b> 2 ,




6 3


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b> 2 ,



3


<i>x</i><i>k</i>  <i>k</i>


<b>Câu 3: </b> Cho phương trình sin s 2
3
in


<i>x</i>  . Nghiệm của phương trình là


<b>A. </b>



2
2
3


,
2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>



 <sub></sub>


 <sub></sub>


  





  



<b>.</b> <b>B. </b> 2 2 ,



3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> <b>. </b>


<b>C. </b> 2 2 ,



3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b> 2 ,



3


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>



<b>Câu 4: </b> Tập nghiệm <i>S</i> của phương trình 2


cos <i>x</i>3cos<i>x</i>0 là


<b>A. </b>


2


<i>S</i> 




 . <b>B. </b><i>S</i> 2 <i>k</i>2 ,<i>k</i>


<sub></sub>



 


<sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b>C. </b>


2


<i>S</i>   



 . <b>D. </b><i>S</i> 2 <i>k</i> ,<i>k</i>


<sub></sub>




 


<sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b>Câu 5: </b> Số nghiệm thuộc khoảng

0; 2019 của phương trình

4 4


sin cos 1 2 sin


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   là:


<b>A. </b>642. <b>B. </b>643. <b>C. </b>641. <b>D. </b>644.


<b>Câu 6: </b> Phương trình 3sin2<i>x</i>sin<i>x</i>  có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào 4 0
sau đây:


<b>A. </b>sin 4
3


<i>x  </i> . <b>B. </b>sin<i>x </i>1. <b>C. </b>sin<i>x  </i>1. <b>D. </b>sin 4


3



<i>x </i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> 2
6


<i>x</i>   <i>k</i>  ; 2


3


<i>x</i>  <i>k</i>  ,

<i>k </i>

. <b>B. </b>


6


<i>x</i>   <i>k</i>;


3


<i>x</i>  <i>k</i> ,

<i>k </i>

.
<b>C. </b>


6


<i>x</i>  <i>k</i> ;


3


<i>x</i>   <i>k</i>,

<i>k </i>

. <b>D. </b> 2


3



<i>x</i>   <i>k</i>  ; 2


6


<i>x</i>  <i>k</i>  ,

<i>k </i>

.
<b>Câu 8: </b> Phương trình cos2<i>x</i>3sin<i>x</i>  tương đương với phương trình nào sau đây:3 0


<b>A. </b>cos2<i>x</i>3cos<i>x</i>  .3 0 <b>B. </b>sin2<i>x</i>3sin<i>x</i>  .4 0
<b>C. </b>sin2<i>x</i>3sin<i>x</i>  .4 0 <b>D. </b>cos2<i>x</i>3cos<i>x</i>  . 3 0
<b>Câu 9: </b> Tập nghiệm của phương trình 6 sin<i>x</i> 2 cos<i>x</i> là2


<b>A. </b> 5 2 ;11 2 |


12 12


<i>S</i>   <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i> 


 . <b>B. </b>


5 11


2 ; 2 |


12 12


<i>S</i>    <i>k</i>    <i>k</i>  <i>k</i> 


 .


<b>C. </b> 5 2 ; 11 2 |



12 12


<i>S</i> <sub></sub>  <i>k</i>    <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 . <b>D. </b>


5 11


2 ; 2 |


12 12


<i>S</i>  <sub></sub>  <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 .


<b>Câu 10: </b> <i>Có bao nhiêu số ngun m để phương trình </i>12sin<i>x</i>5cos<i>x</i><i>m</i> có nghiệm?


<b>A. </b>27. <b>B. </b>13. <b>C. </b>26. <b>D. </b>14.


<b>Câu 11: </b> Cho phương trình

2 1 sin

2<i>x</i>sin 2<i>x</i>

2 1 cos

2<i>x</i> 20. Trong các mệnh đề sau,
<b>mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. </b> 7


8


<i>x</i>  là một nghiệm của phương trình.



<b>B. </b>Nếu chia hai vế của phương trình cho <i>cos x thì ta được phương trình </i>2 2


tan <i>x</i>2 tan<i>x</i>  .1 0
<b>C. </b>Nếu chia hai vế của phương trình cho <i>sin x thì ta được phương trình </i>2 cot2<i>x</i>2 cot<i>x</i>  .1 0
<b>D. </b>Phương trình đã cho tương đương với cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>1.


<b>Câu 12: </b> Phương trình 4sin 22 <i>x</i>3sin 2 cos 2<i>x</i> <i>x</i>cos 22 <i>x</i> có các nghiệm là:0


<b>A. </b> 8 ,



1 1


arctan


2 4 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>




  


 



 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




<b>.</b> <b>B. </b> 8 2 ,



1 1


arctan


2 4 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 




  



 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




<b>.</b>


<b>C. </b> 8 2 ,



1 1


arctan


2 4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 





  


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




. <b>D. </b> ,



8


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>Câu 13: </b> Gọi

<i>S</i>

là tập nghiệm của phương trình 2sin2 <i>x</i>3 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>cos2<i>x</i> . Khẳng định nào 2
sau đây là đúng?


<b>A. </b> ; .


3 <i>S</i>


 



 <sub> </sub>



 


  . <b>B. </b> 6 2; <i>S</i>.


 



 <sub> </sub>


 


  . <b>C. </b>


5


; .


4 12 <i>S</i>


 



 <sub> </sub>


 


  . <b>D. </b>


5


; .



2 6 <i>S</i>


 



 <sub> </sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14: </b> Số nghiệm của phương trình 3 sin cos 1 0
sin 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub> trên đoạn </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


0; 2 là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4


<b>Câu 15: </b> <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình </i>2cos2<i>x</i>4cos<i>x m</i>  1 0có đúng hai


nghiệm thuộc ;
2 2


 




 



 


 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.C 2.B 3.A 4.D 5.A 6.C 7.C 8.B 9.A 10.A


11.D 12.B 13.B 14.A 15.B


<b>LỜI GIẢI </b>
<b>Câu 1: </b> Phương trình lượng giác 2 cos 3 0


2<i>x </i>  có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2


6


<i>x</i>   <i>k</i>  <b>.</b> <b>B. </b> 5 2


3


<i>x</i>   <i>k</i>  <b>. </b> <b>C. </b> 5 4


3


<i>x</i>   <i>k</i>  . <b>D. </b> 5 4



6


<i>x</i>   <i>k</i> 


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


2 cos 3 0


2<i>x </i> 


3
cos
2 2
<i>x</i> 
 
5
2
2 6
5
2
2 6
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>


 
   

5
4
3
5
4
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  

 
   

.


<b>Câu 2: </b> Phương trình cos 3 450 0
2


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  có nghiệm dưới đơn vị rad là:



<b>A. </b> 6 2


2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>

  





<b>. </b> <b>B. </b>


2
6 3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 

  


 <sub></sub>




<b>.</b> <b>C. </b> 2


6 3


<i>x</i> <i>k</i>  . <b>D. </b> 2


3


<i>x</i><i>k</i> 


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


0



cos 3<i>x </i>45 0 cos 3 0


4
<i>x</i> 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
3 2
4 4
3 2
4 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
  <sub></sub>
  <sub></sub>


 <sub>  </sub>

 
    

2
6 3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 

  

 
 <sub></sub>

.


<b>Câu 3: </b> Cho phương trình sin s 2
3
in


<i>x</i>  . Nghiệm của phương trình là


<b>A. </b>
2
2
3


2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  


  



<b>.</b> <b>B. </b> 2 2


3 <i>k</i>


 <sub></sub>


  <b>.</b> <b>C. </b> 2 2


3 <i>k</i>


 <sub></sub>


  . <b>D. </b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4: </b> Tập nghiệm <i>S</i> của phương trình 2


cos <i>x</i>3cos<i>x</i>0 là



<b>A. </b>


2


<i>S</i> 




 . <b>B. </b><i>S</i> 2 <i>k</i>2 ,<i>k</i>


<sub></sub>



 


<sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b>C. </b>


2


<i>S</i>   



 . <b>D. </b><i>S</i> 2 <i>k</i> ,<i>k</i>


<sub></sub>



 


<sub></sub>   <sub></sub>



 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn</b>. <b>D. </b>


2 cos 0


cos 3cos 0 ,


cos 3( ) 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>L</i>


 <sub></sub>





  <sub></sub>    




 .


<b>Câu 5: </b> Số nghiệm thuộc khoảng

0; 2019 của phương trình

4 4



sin cos 1 2 sin


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   là:


<b>A. </b>642. <b>B. </b>643. <b>C. </b>641. <b>D. </b>644.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


4 4


sin cos 1 2sin


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   1 2


1 sin 1 2 sin


2 <i>x</i> <i>x</i>



    sin<i>x</i>

sin<i>x</i>  4

0




sin 0


sin 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>loai</i>





  <sub></sub>


 (do 1 sin<i>x</i> )1  <i>x</i> <i>k</i>

<i>k</i>

.


<b>ĐỀ 2</b>.


<b>Câu 6: </b> Phương trình 3sin2<i>x</i>sin<i>x</i>  có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào 4 0
sau đây:


<b>A. </b>sin 4
3


<i>x  </i> . <b>B. </b>sin<i>x </i>1. <b>C. </b>sin<i>x  </i>1. <b>D. </b>sin 4



3


<i>x </i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: 3sin2<i>x</i>sin<i>x</i> 4 0


 



sin 1


sin 1


4
sin


3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>VN</i>


 





   


 <sub></sub>




.


Vậy phương trình 3sin2<i>x</i>sin<i>x</i>  có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 4 0


sin<i>x  </i>1.


<b>Câu 7: </b> Các nghiệm của phương trình 2


3.cot <i>x</i>2 cot<i>x</i> 30 là:


<b>A. </b> 2


6


<i>x</i>   <i>k</i>  ; 2


3


<i>x</i>  <i>k</i>  ,

<i>k </i>

. <b>B. </b>


6


<i>x</i>   <i>k</i>;



3


<i>x</i>  <i>k</i> ,

<i>k </i>

.
<b>C. </b>


6


<i>x</i>  <i>k</i> ;


3


<i>x</i>   <i>k</i>,

<i>k </i>

. <b>D. </b> 2


3


<i>x</i>   <i>k</i>  ; 2


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chọn C </b>


Điều kiện: sin<i>x</i>  0 <i>x</i> <i>k</i>, (<i>k</i> ).


Ta có: <sub>3.cot</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub>2 cot</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><sub>0</sub>


cot 3


3
cot



3


<i>x</i>


<i>x</i>


 




  <sub> </sub>





6
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  


 



   



<i>k </i>

.
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là:


6


<i>x</i>  <i>k</i> ;


3


<i>x</i>   <i>k</i>,

<i>k </i>

.
<b>Câu 8: </b> Phương trình cos2<i>x</i>3sin<i>x</i>  tương đương với phương trình nào sau đây:3 0


<b>A. </b>cos2<i>x</i>3cos<i>x</i>  . 3 0 <b>B. </b>sin2<i>x</i>3sin<i>x</i>  .4 0
<b>C. </b>sin2<i>x</i>3sin<i>x</i>  .4 0 <b>D. </b>cos2<i>x</i>3cos<i>x</i>  . 3 0


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>


Ta có: cos2<i>x</i>3sin<i>x</i>   3 0 1 sin2 <i>x</i>3sin<i>x</i>  3 0 sin2 <i>x</i>3sin<i>x</i>  . 4 0
<b>Câu 9: </b> Tập nghiệm của phương trình 6 sin<i>x</i> 2 cos<i>x</i> là2


<b>A. </b> 5 2 ;11 2 |


12 12


<i>S</i>   <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i> 



 . <b>B. </b>


5 11


2 ; 2 |


12 12


<i>S</i>    <i>k</i>    <i>k</i>  <i>k</i> 


 .


<b>C. </b> 5 2 ; 11 2 |


12 12


<i>S</i>   <i>k</i>    <i>k</i>  <i>k</i> 


 . <b>D. </b>


5 11


2 ; 2 |


12 12


<i>S</i>    <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i> 


 .



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có 6 sin<i>x</i> 2 cos<i>x</i>2 3sin 1cos 1


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2


   sin .cos sin .cos 1


6 6 2


<i>x</i>   <i>x</i>


  


1
sin


6 2


<i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 







2 ,


6 4


3


2 ,


6 4


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


  <sub></sub>


  <sub></sub>


    



 


    










5


2 ,
12


11


2 ,
12


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


   



 


   






.


Vậy: 5 2 ;11 2 |


12 12


<i>S</i>  <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i> 


 .


<b>Câu 10: </b> <i>Có bao nhiêu số ngun m để phương trình </i>12sin<i>x</i>5cos<i>x</i><i>m</i> có nghiệm?


<b>A. </b>27. <b>B. </b>13. <b>C. </b>26. <b>D. </b>14.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Điều kiện có nghiệm của phương trình là: 2 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 11: </b> Cho phương trình

2

2


2 1 sin <i>x</i>sin 2<i>x</i> 2 1 cos <i>x</i> 20. Trong các mệnh đề sau,
<b>mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. </b> 7


8


<i>x</i>  là một nghiệm của phương trình.



<b>B. </b>Nếu chia hai vế của phương trình cho <i>cos x thì ta được phương trình </i>2 tan2<i>x</i>2 tan<i>x</i>  .1 0
<b>C. </b>Nếu chia hai vế của phương trình cho <i>sin x thì ta được phương trình </i>2 cot2<i>x</i>2 cot<i>x</i>  . 1 0
<b>D. </b>Phương trình đã cho tương đương với cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>1.


<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn D </b>


Ta có

2

2


2 1 sin <i>x</i>sin 2<i>x</i> 2 1 cos <i>x</i> 2 0


1 cos 2

1 cos 2


2 1 sin 2 2 1 2 0


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


      


2 1 1 cos 2

<i>x</i>

2sin 2<i>x</i>

2 1 1 cos 2

<i>x</i>

2 2 0


        



2cos2<i>x</i> 2sin 2<i>x</i> 0


  


Như vậy, mệnh đề: “Phương trình đã cho tương đương với cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>1<b>” sai. </b>


<b>Câu 12: </b> Phương trình 4sin 22 <i>x</i>3sin 2 cos 2<i>x</i> <i>x</i>cos 22 <i>x</i> có các nghiệm là:0


<b>A. </b> 8


1 1


arctan


2 4 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>




  




 



  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




<b>. </b> <b>B. </b> 8 2


1 1


arctan


2 4 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 




  




 



  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




<b>.</b>


<b>C. </b> 8 2


1 1


arctan


2 4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 




  




 



  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




. <b>D. </b>


8


<i>x</i> <i>k</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Dễ thấy cos 2<i>x </i>0 khơng thỏa mãn phương trình. Dó đó, phương trình đã cho tương đương
với:


2


4 tan 2<i>x</i>3tan 2<i>x</i>  1 0


tan 2 1
1
tan 2


4


<i>x</i>


<i>x</i>








 <sub> </sub>




8 2


1 1


arctan


2 4 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 




  






 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b> ; .


3 <i>S</i>


 



 <sub> </sub>


 


  . <b>B. </b> 6 2; <i>S</i>.


 



 <sub> </sub>


 



  . <b>C. </b>


5


; .


4 12 <i>S</i>


 



 <sub> </sub>


 


  . <b>D. </b>


5


; .


2 6 <i>S</i>


 



 <sub> </sub>


 


 



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Phương trình 2 2

2 2



2sin <i>x</i> 3 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> cos <i>x</i> 2 sin <i>x</i> cos <i>x</i>


     .


2
3 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3cos <i>x</i> 0


   3cos<i>x</i>

3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>

0.


0


cos 0 .


2 2


<i>k</i>


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>   <i>x</i> 


 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i> 0 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>.
1


tan



3


<i>x</i>


  tan tan


6


<i>x</i> 


 



6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


    0


.
6


<i>k</i>


<i>x</i> 




 


Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm



6





2




<b>. Chọn.</b> <b>B. </b>


<b>Câu 14: </b> Số nghiệm của phương trình 3 sin cos 1 0
sin 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub> trên đoạn </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


0; 2 là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Điều kiện xác định: sin 3 0



3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>l</i>

<i>k </i>

.


Khi đó ta có:


3 sin cos 1


0 3 sin cos 1 0 3 sin cos 1


sin 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub> </sub> <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub> <sub> </sub>


1
sin


6 2


<i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 



2
3


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 


  


 




 


Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình vơ ngiệm.



<b>Câu 15: </b> <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình </i>2cos2<i>x</i>4cos<i>x m</i>  1 0có đúng hai


nghiệm thuộc ;
2 2


 




 


 


 ?


<b>A. </b>7. <b>B. 8. </b> <b>C. </b>9. <b>D. </b>5.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có:


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>B'</b></i>
<i><b>A'</b></i>



<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>B'</b></i>
<i><b>A'</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 



2 2 1


2 cos 2 4 cos 1 0 4 cos 4 cos 1 cos cos 1


4


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>   <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> 


Đặt <i>u</i>cos<i>x</i>, ;

 

0;1
2 2


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>u</i>


  , phương trình

 

1 trở thành:

 




2 1


2
4


<i>m</i>
<i>u</i>  <i>u</i> 


Xét hàm số

 

2


,


<i>f u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u </i>

 

0;1 .
Bảng biến thiên:


Phương trình

 

1 có hai nghiệm thuộc ;
2 2


 




 


 


  khi phương trình

 

2 có đúng một nghiệm
thuộc

0;1

.


Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra:0 1 2 1 7


4


<i>m</i>


<i>m</i>




      .


</div>

<!--links-->

×