Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề Kiểm Tra Đường Thẳng Vuông Góc Với Mặt Phẳng |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.22 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 2- ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG</b>


- Hình thức: TNKQ 100%
- Số lượng: 15 câu


<b>I. Ma trận đề: </b>


<b>Nội dung chủ đề </b> <b>Mức độ tư duy </b> <b>Tỉ lệ </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>
<b>1. Chứng minh đường thẳng </b>


<b>vng góc với mặt phẳng </b>


<b>3 </b> <b>2 </b> <b>0 </b> <b>5 </b> <b>33,3% </b>


<b>2. Chứng minh hai đường thẳng </b>
<b>vng góc (dựa đường </b>
<b>thẳng vng góc với mặt </b>
<b>phẳng) </b>


<b>2 </b> <b>1 </b> <b>0 </b> <b>3 </b> <b>20% </b>


<b>3. Liên hệ giữa quan hệ song </b>
<b>song và vng góc </b>


<b>1 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>6,7% </b>


<b>4. Xác định và tính góc giữa </b>
<b>đường thẳng và mặt </b>
<b>phẳng </b>



<b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>4 </b> <b>26,7% </b>


<b>5. Thiết diện đi qua một điểm và </b>
<b>vng góc với đường </b>
<b>thẳng </b>


<b>0 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>13,3% </b>


<b>Cộng </b> <b>8 </b>


<b>53,3% </b>


<b>5 </b>
<b>33,3% </b>


<b>2 </b>
<b>13,3% </b>


<b>15 </b>


<b>100% </b>


<b>II. Mô tả nội dung câu hỏi: </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Câu </b> <b>Mô tả </b>


<b>1. Chứng minh đường </b>
<b>thẳng vng góc </b>



<b>với mặt phẳng </b>


1 NB: Điều kiện đường thẳng vng góc với mặt phẳng (lý thuyết)


2 NB: Cho hình chóp có cạnh bên vng góc với đáy. Nhận biết số
mặt là tam giác vuông.


3 NB: Cho hình chóp (tứ diện) có cạnh bên vng góc với đáy và
thỏa mãn điều kiện nào đó. Chọn khẳng định đúng.


4 TH: Cho hình chóp có đáy là hình thang, cạnh bên vng góc với
đáy. Tìm khẳng định đúng.


5 TH: Chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng
6 TH: Chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng
<b>2. </b> <b>Chứng </b> <b>minh </b> <b>hai </b>


<b>đường thẳng vng góc </b> 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8 TH: Cho tứ diện vng. Tìm khẳng định đúng
<b>3. Liên hệ giữa quan hệ </b>


<b>song song và vng góc</b> 9


NB: Nhận biết mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ
vuông góc (lý thuyết)


<b>4. Xác định và tính góc </b>
<b>giữa đường thẳng </b>
<b>và mặt phẳng </b>



10 NB: Cho hình chóp (tứ diện) có cạnh bên vng góc với đáy. Xác
định góc giữa cạnh bên và mặt đáy.


11 NB: Cho hình chóp (tứ diện) có hình chiếu của đỉnh nằm trên một
cạnh đáy. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.


12 TH: Cho hình chóp. Xác định góc giữa một cạnh và mặt bên.
13 VD: Cho hình chóp. Tính góc giữa một cạnh và mặt bên.
<b>5. Thiết diện đi qua một </b>


<b>điểm và vng </b>
<b>góc với đường </b>
<b>thẳng </b>


14 TH: Cho hình chóp (tứ diện). Thiết diện qua một điểm và vng
góc với đường thẳng. Nhận dạng thiết diện là hình gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG</b>


<b>Câu 1. </b> <b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>


<b>A.Nếu đường thẳng </b><i>d</i> vng góc với hai đường thẳng nằm trong

 

 thì <i>d</i> 

 

 .


<b>B.Cho hai đường thẳng chéo nhau </b><i>a</i> và <i>b</i> đồng thời <i>a</i><i>b</i>. Ln có mặt phẳng

 

 chứa <i>a</i>

 

  .<i>b</i>


<b>C.Cho hai đường thẳng </b><i>a</i> và <i>b</i> vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng

 

 chứa <i>a</i> và mặt phẳng

 

 chứa <i>b</i> thì

   

   <b>. </b>



<b>D.Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một đường thẳng khác. </b>
<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng


<i>ABCD Số mặt bên của hình chóp chứa tam giác vng là: </i>

.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 3. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b>A.</b><i>BC</i>

<i>SBA</i>

. <b>B.</b><i>AC</i>

<i>SBC</i>

. <b>C..</b><i>AB</i>

<i>SBC</i>

. <b>D.</b><i>BC</i>

<i>SAC</i>

.


<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông tại <i>A</i> và <i>D</i>, <i>AD</i><i>CD</i><i>a</i>,
2


<i>AB</i> <i>a</i><sub>, </sub><i><sub>SA</sub></i><sub></sub>

<i><sub>ABCD</sub></i>

<sub>. Gọi </sub><i><sub>E</sub></i><sub> là trung điểm của </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh </sub>
đề sau.


<b>A. </b><i>CE</i>

<i>SAB</i>

. <b>B. </b><i>CB</i>

<i>SAB</i>

. <b>C. </b><i>SDC</i> vuông tại <i>C</i> <b>D. </b><i>CE</i>

<i>SDC</i>

.
<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt


phẳng đáy. Gọi <i>AE AF lần lượt là đường cao của tam giác </i>, <i>SAB</i> và tam giác <i>SAD</i>. Khẳng
định nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b><i>SC</i>

<i>AFB</i>

. <b>B. </b><i>SC</i>

<i>AEC</i>

. <b>C. </b><i>SC</i>

<i>AED</i>

. <b>D. </b><i>SC</i>

<i>AEF</i>

.
<b>Câu 6. </b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    . Đường thẳng <i>AC</i> vng góc với mặt phẳng nào sau


đây?


<b>A. </b>

<i>A BD</i>

. <b>B. </b>

<i>A DC</i> 

. <b>C. </b>

<i>A CD</i> 

. <b>D. </b>

<i>A B CD</i> 

.


<b>Câu7. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <i> có đáy là tam giác vuông tại B , SA</i>

<i>ABC</i>

. Khẳng định nào sau đây
là đúng?


<b>A.</b><i>BC</i><i>SC</i> <b>B.</b><i>BC</i><i>AC</i> <b>C.</b><i>BC</i><i>SB</i> <b>D. </b><i>AB</i><i>SC</i>


<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình vng, SA vng góc với đáy. </i>.


<i>Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng </i>

<i>ABCD là: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 11: </b> Cho hình chóp <i>S ABC . Hình chiếu vng góc của S lên </i>.

<i>ABC trùng với trung điểm </i>

<i>H</i> của
cạnh<i>BC Biết tam giác SBC là tam giác đều. </i>.


<i>Tính số đo của góc giữa SC và </i>

<i>ABC </i>

.


<b>A.</b>600 <b>B. 75</b>0 <b>C. </b>450 <b>D. 30</b>0


<b>Câu 12: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy </i>.

<i>ABCD là hình vng cạnh </i>

<i>a</i>.<i>. Cạnh bên SA vng góc với </i>


<i>ABCD</i>

<i>. Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng </i>

<i>SAD</i>

là góc nào sau đây?


<b>A. </b><i>SCA . </i> <b>B. </b><i>CSA . </i> <b>C. </b><i>SCD . </i> <b>D. </b><i>CSD . </i>


<b>Câu 13: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD đáy</i>. <i>ABCD</i> là hình vng, cạnh bên <i>SA vng góc với đáy, </i>


3,


<i>SA a</i> <i>AB . Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng a</i>

<i>SAB . </i>



<b>A.</b> 0



30 . <b>B. </b>60 . 0 <b>C. </b>45 . 0 <b>D. </b>90 . 0


<b>Câu 14: </b> Cho tứ diện <i>ABCD , biết BCD</i> vuông tại<i>B</i>,<i>AB</i>

<i>BCD</i>

, <i>Mlà trung điểm của DC . Thiết </i>
<i>diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vng góc với BC là </i>


<b>A. hình chữ nhật. </b> <b>B. tứ giác. </b> <b>C. tam giác cân. </b> <b>D. tam giác vuông. </b>


<b>Câu 15: </b> Cho tứ diện <i>ABCD , biết BCD</i> vuông tại<i>B</i>, <i>AB</i>

<i>BCD</i>

,<i>AB</i>2 ,<i>a BC</i><i>a BD</i>, <i>a</i> 3<i>, M</i>
<i>là trung điểm của BC . Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M</i>
và vng góc với <i>AC . </i>


<b>A. </b>


2


3
10


<i>a</i>


<i>S </i> . <b>B. </b>


2


15
10


<i>a</i>



<i>S </i> . <b>C.</b>


2


15
20


<i>a</i>


<i>S </i> . <b>D. </b>


2


5
20


<i>a</i>


<i>S </i> .


<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV. Lời giải </b>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.B 2.D 3.A 4.A 5.D 6.A.C 10.C 11.A 12.D 13.A



14.D 15.C


<b>Câu 1. </b> <b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>


<b>A.Nếu đường thẳng </b><i>d</i> vuông góc với hai đường thẳng nằm trong

 

 thì <i>d</i> 

 

 .


<b>B.Cho hai đường thẳng chéo nhau </b><i>a</i> và <i>b</i> đồng thời <i>a</i><i>b</i>. Ln có mặt phẳng

 

 chứa <i>a</i>

 

  .<i>b</i>


<b>C.Cho hai đường thẳng </b><i>a</i> và <i>b</i> vng góc với nhau. Nếu mặt phẳng

 

 chứa <i>a</i> và mặt phẳng

 

 chứa <i>b</i> thì

   

   <b>. </b>


<b>D.Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vng góc với một đường thẳng khác. </b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Bối Bối; Fb: Bối Bối.</b></i>
<b>Chọn B </b>


<b>A sai. Đường thẳng </b><i>d</i> vng góc với hai đường thẳng nằm trong

 

 thì <i>d</i> 

 

 chỉ đúng
khi hai đường thẳng đó cắt nhau.


<b>C sai. Nếu hai đường thẳng </b><i>a</i> và <i>b</i> vng góc với nhau và cắt nhau thì mặt phẳng chứa cả <i>a</i>
và <i>b</i> khơng thể vng góc với <i>b</i>.


<b>D</b> sai vì khi hai đường thẳng khơng vng góc với nhau thì khơng có mặt phẳng nào chứa
đường này vng góc với đường kia.


<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD Số mặt bên của hình chóp chứa tam giác vng là: </i>

.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Bối Bối; Fb: Bối Bối.</b></i>
<b>Chọn D </b>


Do <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>SA</i> <i>AB</i> <i>SAB</i>, <i>SAD</i>


<i>SA</i> <i>AD</i>





 <sub></sub>   




 <i> lần lượt là các tam giác vng tại A </i>
Ta có: <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>SA</i><i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Do <i>SA</i><i>BC</i>nên<i>BC</i>

<i>SAB</i>

<i>BC</i><i>SB</i> <i>SBC</i>vng tại <i>B</i>


<i>ABCD</i>là hình vng nên <i>AD</i><i>CD</i>


Do <i>SA</i><i>CD</i>nên<i>CD</i>

<i>SAD</i>

<i>CD</i><i>SD</i> <i>SCD</i>vng tại <i>D</i>


<b>Câu 3. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng ?



<b>A.</b><i>BC</i>

<i>SBA</i>

. <b>B.</b><i>AC</i>

<i>SBC</i>

. <b>C..</b><i>AB</i>

<i>SBC</i>

. <b>D.</b><i>BC</i>

<i>SAC</i>

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có:










 <sub></sub> <sub></sub>





<i>BC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>SA SA</i> <i>ABC</i> <i>BC</i>

<i><b>SAB .</b></i>



<i><b>Tác giả: Bối Bối; Fb: Bối Bối.</b></i>
<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông tại <i>A và D , </i> <i>AD</i><i>CD</i><i>a</i>,


2


<i>AB</i> <i>a</i>, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.


<b>A. </b><i>CE</i>

<i>SAB</i>

. <b>B. </b><i>CB</i>

<i>SAB</i>

. <b>C. </b><i>SDC</i> vuông tại <i>C</i> <b>D. </b><i>CE</i>

<i>SDC</i>

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>




/ /


<i>CE</i> <i>AD</i>


<i>CE</i> <i>SAB</i>


<i>AD</i> <i>SAB</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <b>. </b>


<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt
phẳng đáy. Gọi <i>AE AF lần lượt là đường cao của tam giác </i>, <i>SAB</i> và tam giác <i>SAD</i>. Khẳng
định nào dưới đây là đúng?


<i>C</i>
<i>E</i>


<i>A</i> <i>B</i>



<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b><i>SC</i>

<i>AFB</i>

. <b>B. </b><i>SC</i>

<i>AEC</i>

. <b>C. </b><i>SC</i>

<i>AED</i>

. <b>D. </b><i>SC</i>

<i>AEF</i>

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Vì <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

<i>SA</i><i>BC</i>.
Mà <i>AB</i><i>BC</i> nên suy ra <i>BC</i>

<i>SAB</i>

<i>BC</i><i>AE</i>

<i>SAB</i>

.


Tam giác <i>SAB</i> có đường cao <i>AE</i> <i>AE</i><i>SB</i> mà <i>AE</i><i>BC</i><i>AE</i>

<i>SBC</i>

<i>AE</i><i>SC</i>.
Tương tự, ta chứng minh được <i>AF</i><i>SC</i>. Do đó <i>SC</i>

<i>AEF</i>

.


<b>Câu 6. </b> Cho hìnhlậpphương<i>ABCD A B C D</i>.    .Đườngthẳng<i>AC</i>vnggócvớimặtphẳngnàosauđây?
<b>A.</b>

<i>A BD</i>

. <b>B. </b>

<i>A DC</i> 

. <b>C. </b>

<i>A CD</i> 

. <b>D. </b>

<i>A B CD</i> 

.


<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có<i>AA D A</i>  làhìnhvngsuy ra <i>AD</i><i>A D</i> .

 

1


Và<i>ABCD A B C D</i>.    làhìnhlậpphươngsuy ra <i>AB</i><i>A D</i> .

 

2
Từ

   

1 , 2 suy ra <i>A D</i> 

<i>ABC D</i> 

<i>A D</i> <i>AC</i>.


Lạicó<i>ABCD</i>làhìnhvng <i>AC</i> <i>BD</i>mà<i>AA</i><i>BD</i>

<i>AA</i>

<i>ABCD</i>





<i>BD</i> <i>AA C C</i>  <i>BD</i> <i>AC</i>



    . Kếthợpvới<i>A D</i> <i>AC</i>suy ra <i>AC</i>

<i>A BD</i>

.
<i>C</i>


<i>A</i>


<i>D</i>


<i>B</i>


<i>S</i>


<i>F</i>


<i>E</i>


<i>C'</i>


<i>B'</i>
<i>A'</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i><sub>B</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu7. </b> Cho hìnhchóp<i>S ABC</i>. cóđáy là tamgiácvngtại<i>B</i>, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

. Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?


<b>A.</b><i>BC</i><i>SC</i> <b>B.</b><i>BC</i><i>AC</i> <b>C.</b><i>BC</i><i>SB</i> <b>D. </b><i>AB</i><i>SC</i>


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có:




<sub></sub>

<sub></sub>



<i>BC</i> <i>SA SA</i> <i>ABC</i>


<i>BC</i> <i>SAB</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>




  <sub> </sub>





 <sub></sub> suy ra <i>BC</i><i>SB</i>.


<b>Câu8. </b> Cho tứdiện<i>O ABC</i>. có<i><b>OA OB OC vnggócvớinhautừngđơimột. Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?</b></i>, ,
<b>A.</b><i>OB</i><i>AC</i>. <b>B. </b><i>AB</i>

<i>OBC</i>

. <b>C. </b><i>BC</i>

<i>OAB</i>

. <b>D. </b><i>AC</i><i>BC</i>.


<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>OB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>

<i>OAC</i>

<i>OB</i> <i>AC</i>


<i>OB</i> <i>OC</i>





   


 <sub></sub>




<b>Câu9. </b> <b>KhẳngđịnhnàosauđâylàSAI? </b>


<b>A.Nếuđườngthẳng</b><i>d</i>vnggócvớihaiđườngthẳngcắtnhaunằmtrongmp

 

 thì<i>d</i>
vnggócvớibấtkìđườngthẳngnàonằmtrongmp

 

 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D.Nếu</b><i>a</i> / /<i>b vàa</i>

 

 thì<i>b</i>

 

 .


<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn B</b>


Thiếuđiềukiện 2 đườngthẳngđóphảicắtnhau.


<b>Câu 10: </b> Cho hìnhchóp<i>S ABCD cóđáylàhìnhvng, SA vnggócvớiđáy. </i>.


<i>Gócgiữađườngthẳng SC vàmặtphẳng</i>

<i>ABCD là: </i>



<b>A.</b><i>SCB</i>. <b>B.</b><i>CAS</i>. <b>C.</b><i>SCA</i>. <b>D.</b><i>ASC</i>.



<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn C </b>


Từgiảthiết ta có<i>SA</i>

<i>ABCD</i>

suy ra <i>AC làhìnhchiếucủa SC trênmặtphẳng</i>

<i>ABCD . Do đó</i>





<i>SC ABCD</i>,

<i>SC AC</i>,

<i>SCA</i><b>. </b>


<b>Câu 11: </b> Cho hình chóp <i>S ABC . Hình chiếu vng góc của S lên </i>.

<i>ABC trùng với trung điểm H của </i>



cạnh<i>BC Biết tam giác SBC là tam giác đều. </i>.


<i>Tính số đo của góc giữa SC và </i>

<i>ABC </i>

.


<b>A.</b>600 <b>B. 75</b>0 <b>C. </b>450 <b>D. 30</b>0


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Sưu tầm; Fb: Trung Anh </b></i>
<b>Chọn A </b>


Từ giả thiết ta có <i>SH</i>

<i>ABC</i>

suy ra <i>HC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng </i>

<i>ABC . Do </i>



đó

0


, , 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 12: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy </i>.

<i>ABCD là hình vng cạnh </i>

<i>a</i>.<i>. Cạnh bên SA vng góc với </i>


<i>ABCD</i>

<i>. Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng </i>

<i>SAD</i>

là góc nào sau đây?


<b>A. </b><i>SCA . </i> <b>B. </b><i>CSA . </i> <b>C. </b><i>SCD . </i> <b>D. </b><i>CSD . </i>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Sưu tầm; Fb: Trung Anh </b></i>
<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>SC</i>

<i>SAD</i>

  

 <i>S</i> (1)
Mặt khác:


 



<i>CD</i> <i>AD</i>


<i>CD</i> <i>SA</i> <i>CD</i> <i>SAD</i>


<i>AD</i> <i>SA</i> <i>A</i>





 <sub></sub> 




  <sub></sub>



, tức là <i>D</i> là hình chiếu vng góc của <i>C lên </i>

<i>SAD</i>

(2)
<i>Từ (1), (2) suy ra SD là hình chiếu vng góc của SC lên </i>

<i>SAD</i>

.


<i>Vậy góc giữa cạnh SC và mặt phẳng </i>

<i>SAD</i>

<i> là CSD . </i>


<b>Câu 13: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD đáy</i>. <i>ABCD</i> là hình vng, cạnh bên <i>SA vng góc với đáy, </i>


3,


<i>SA a</i> <i>AB .Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng a</i>

<i>SAB . </i>



<b>A.</b> 0


30 . <b>B. </b>60 . 0 <b>C. </b>45 . 0 <b>D. </b>90 . 0


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Nhung; Fb: Nguyễn Nhung </b></i>
<b>Chọn A </b>


Ta có:<i>AD</i><i>AB</i> (1)


Mặt khác<i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>SA</i><i>AD</i> (2)


<i><b>a</b></i>


<i><b>a</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>



<i><b>B</b></i>


<i><b>S</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Từ (1) và (2) <i>AD</i>

<i>SAB</i>

<i>SA</i> là hình chiếu của <i>SD lên mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>





<i>SD SAB</i>,

<i>SD SA</i>,

<i>DSA</i>


   .


Ta có: <i>SAD</i> vng tại <i>A</i> 1 0


tan 30
3
<i>AD</i>
<i>DSA</i> <i>DSA</i>
<i>SA</i>
     .


<b>Câu 14: </b> Cho tứ diện <i>ABCD , biết BCD</i> vuông tại<i>B</i>,<i>AB</i>

<i>BCD</i>

, <i>Mlà trung điểm của DC . Thiết </i>
<i>diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vng góc với BC là </i>


<b>A. hình chữ nhật. </b> <b>B. tứ giác. </b> <b>C. tam giác cân. </b> <b>D. tam giác vuông. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Nhung; Fb: Nguyễn Nhung </b></i>
<b>Chọn D </b>


Gọi <i>N K lần lượt là trung điểm của </i>, <i>BC AC</i>, <i>MN</i> <i>BC</i>

<i>MNK</i>

<i>BC</i>


<i>NK</i> <i>BC</i>


<sub></sub>  



<i>Thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vng góc với BC là MNK</i> <sub>. </sub>


Do<i>AB</i>

<i>BCD AB</i>

; / /<i>NK</i><i>NK</i>

<i>BCD</i>

<i>NK</i><i>MN</i> <i>MNK</i> vuông tại <i>N . </i>


<i>Thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vng góc với BC là tam giác </i>


vuông.


<b>Câu 15: </b> Cho tứ diện <i>ABCD , biết BCD</i> vuông tại<i>B</i>, <i>AB</i>

<i>BCD</i>

,<i>AB</i>2 ,<i>a BC</i><i>a BD</i>, <i>a</i> 3<i>, M</i>
<i>là trung điểm của BC . Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M</i>
và vng góc với <i>AC . </i>


<b>A. </b>


2



3
10


<i>a</i>


<i>S </i> . <b>B. </b>


2


15
10


<i>a</i>


<i>S </i> . <b>C.</b>


2


15
20


<i>a</i>


<i>S </i> .D.


2


5
20



<i>a</i>


<i>S </i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Nhung; Fb: Nguyễn Nhung </b></i>
<b>Chọn C </b>


Gọi <i>H K lần lượt là hình chiếu của ,</i>, <i>B M lên AC</i><i>MK</i><i>AC</i>

 

1


Gọi <i>N</i>là trung điểm của <i>CD</i>. Do <i>MN</i>/ /<i>BD</i><i>MN</i><i>BC</i>.
Mặt khác <i>MN</i><i>AB</i><i>MN</i>

<i>ABC</i>

<i>MN</i><i>AC</i>

 

2 .
Từ

 

1 và

 

2 <i>AC</i>

<i>MKN</i>

.


<i>Vậy thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M vàvng góc với AC là MKN</i> .


Ta có 1 ; 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 2


2 5 5


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MK</i> <i>BH</i> <i>BH</i> <i>MK</i>


<i>BH</i> <i>BA</i> <i>BC</i>


      


1 3



2 2


<i>a</i>


<i>MN</i>  <i>BD</i> .


Do <i>MKN vngtại M nên diện tích MKN</i> bằng:


2


1 1 3 15


. . . .


2 2 5 2 20


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>MK MN</i> 


Các chỗ đã sửa:


<b>Câu 2: nên sửa lại là số mặt bên của hình chóp là tam giác vng</b>
Câu 6 saichuẩn STRONG.


Câu 7: Sửalạilờigiảichogọn.


<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>



<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>K</b></i>


</div>

<!--links-->

×