Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiêu chuẩn nước thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.15 KB, 6 trang )



Tiêu chuẩn cho phép xả thải chất gây ô nhiễm nguồn nước (Liên quan điều 34)
1. Tiêu chuẩn chung về việc áp dụng phân loại khu vực:
a. Khu vực tinh khiết, khu vực a, khu vực b và khu vực đặc biệt được phân chia khu vực theo
các mục và ghi chú tại điều 2 như sau:
1) Khu vực tinh khiết: Là khu vực được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên quy định và kiểm tra là khu
vực gây ảnh hưởng đến nguồn nước thuộc khu vực nước đượ
c công nhận là phải bảo tồn nguồn
nước thuộc bậc “rất tốt(I a)” theo tiêu chuẩn chất lượng nước và hệ sinh thái thủy sinh tại điều 3
biểu mẫu 1 của “Pháp lệnh thi hành Luật cơ bản chính sách môi trường” (dưới đây gọi tắt là
“tiêu chuẩn chất lượng nước và hệ thống sinh thái thủy sinh”).
2) Khu vực A: Là khu vực được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên quy định và kiểm tra là khu vực gây
ảnh h
ưởng đến nguồn nước thuộc khu vực nước được công nhận là phải bảo tồn nguồn nước
thuộc bậc “tốt(I b)”, “khá(II)” theo tiêu chuẩn chất lượng nước và hệ sinh thái thủy sinh.
3) Khu vực B: Là khu vực được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên quy định và kiểm tra là khu vực gây
ảnh hưởng đến nguồn nước thuộc khu vực nước được công nhận là phải bảo tồn nguồn nước
thuộc bậc “bình th
ường(III)”, “trung bình(IV)”, “xấu(V)” theo tiêu chuẩn chất lượng nước và hệ
sinh thái thủy sinh.
4) Khu vực đặc biệt: Là khu vực được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên môi trường chỉ định là khu vực
xử lý công cộng theo điểm 3, điều 49 của Luật này và là khu công nông nghiệp được chỉ định
theo điều 8 của Pháp luật về xác định vị trí và phát triển công nghiệp.
b. Khu vực công viên trong công viên tự nhiên theo mục 1, điều 2 của Luật công viên t
ự nhiên
và khu vực bảo vệ nguồn nước cung cấp được chỉ định/công bố theo điều 7 Luật nước đô thị
được coi là khu vực tinh khiết khi áp dụng tiêu chuẩn cho phép xả thải theo từng hạng mục ở
điểm 2.
c. Khi áp dụng tiêu chuẩn cho phép xả thải theo từng hạng mục ở điểm 2 đối với thiết bị xả



nước thải đang được xử lý nhờ kết nối với thiết bị xả nước vào thiết bị xử lý nước thải công
cộng đang trong quá trình hoạt động bình thường thì áp dụng tiêu chuẩn của khu vực b. (Hạng
mục b ở điểm 2 chỉ thích hợp với hạng mục các chất gây ô nhiễm nguồn nước xử lý trong thiết
bị xử lý nước thải công cộng tươ
ng ứng).
2. Tiêu chuẩn thải theo các hạng mục
a. Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD) – Nhu cầu oxy hóa học (COD) – Chất rắn lơ lửng (SS)
Lượng nước thải trên 2000m3/ngày Lượng nước thải không quá 2000m3/ngày

Thông số

Khu vực
Nhu cầu
ôxy hoá
sinh học
(mg/L)
BOD
Nhu cầu ôxy
hóa học
(mg/L)
COD
Chất rắn lơ
lửng
(mg/L)
SS
Nhu cầu ôxy hóa
sinh học
(mg/L)
BOD

Nhu cầu ôxy
hóa học
(mg/L)
COD
Chất rắn lơ
lửng
(mg/L)
SS
Khu vực
tinh khiết
< 30 < 40 < 30 < 40 < 50 < 40
Khu vực a < 60 < 70 < 60 < 80 < 90 < 80
Khu vực
b
< 80 < 90 < 80 < 120 < 130 < 120
Khu vực
đặc biệt
< 30 < 40 < 30 < 30 < 40 < 30

Ghi chú:
1. Trong khu vực xử lý nước sạch, thiết bị xả nước thải được sự cho phép của cơ quan quản lý
nước đô thị công cộng theo điều 28 của Luật nước đô thị xả ra thuỷ vực công cộng mà không để


nước thải chảy vào nguồn nước đô thị công cộng và tiêu chuẩn cho phép xả thải đối với đơn vị
kinh doanh xả nước thải vào thuỷ vực công cộng mà vi phạm điểm 1 điều 27 Luật nước đô thị
không lắp đặt thiết bị cấp thoát nước thì áp dụng tiêu chuẩn chất lượng nước phân loại xả ra
sông/biển của thiết bị xử lý nướ
c công cộng.
2. Tiêu chuẩn cho phép xả thải đối với nhà máy theo mục 2 ở biểu mẫu số 20 của Pháp lệnh thi

hành Pháp luật về quy hoạch và sử dụng đất đai trong khu vực quản lý theo điểm 2, điều 6 của
Luật này và theo mục 2 ở biểu mẫu số 27 (chỉ những nhà máy cũng tương ứng với mục 2 của
biểu mẫu số 20) thì áp dụng tiêu chuẩn của khu vực
đặc biệt.
2) Tiêu chuẩn áp dụng từ 1/1/2008
Khu vực
Thông số
Khu vực tinh
khiết
Khu vực a Khu vực b
Khu vực đặc
biết
pH
5.8~8.6 5.8~8.6 5.8~8.6 5.8~8.6

Dầu mỡ khoáng
(mg/L)
< 1 < 5 < 5 < 5
Lượng chiết n-hexane

Dầu động thực vật
(mg/L)
< 5 < 30 < 30 < 30
Hàm lượng phenol (mg/L) < 1 < 3 < 3 < 5
Hàm lượng xyanua (mg/L) < 0.2 < 1 < 1 < 1
Hàn lượng crom (mg/L) < 0.5 < 2 < 2 < 2
Hàm lượng sắt (mg/L) < 2 < 10 < 10 < 10
Hàm lượng kẽm (mg/L) < 1 < 5 < 5 < 5



Hàm lượng đồng (mg/L) < 1 < 3 < 3 < 3
Hàm lượng cadmi (mg/L) < 0.02 < 0.1 < 0.1 < 0.1
Hàm lượng thủy ngân (mg/L) < 0.001 < 0.005 < 0.005 < 0.005
Hàm lượng phốtpho hữu cơ(mg/L) < 0.2 < 1 < 1 < 1
Hàm lượng thạch t ín (mg/L) < 0.25 < 0.25 < 0.25 < 0.25
Hàm lượng chì < 0.1 < 0.5 < 0.5 < 0.5
Hàm lượng crom hóa trị 6 < 0.1 < 0.5 < 0.5 < 0.5
Mangan (mg/L) < 2 < 10 < 10 < 10
Hàm lượng Flo (mg/L) <3 < 15 < 15 < 15
Hàm lượng PCB (mg/L)
Không phát
hiện
< 0.003 < 0.003 < 0.003
Tổng số khuẩn fecal coliform (mL) < 100 < 3,000 < 3,000 < 3,000
Màu < 200 < 300 < 400 < 400
Nhiệt độ (tº) < 40 < 40 < 40 < 40
T-N (Tổng nitơ) (mg/L) < 30 < 60 < 60 < 60
T-P (Tổng phốtpho) (mg/L) < 4 < 8 < 8 < 8
Trichloroethylene (mg/L) < 0.06 < 0.3 < 0.3 < 0.3
Tetrachloroethylene (mg/L) < 0.02 < 0.1 < 0.1 < 0.1
Chất hoạt động bề mặt ion âm (mg/L) < 3 < 5 < 5 < 5
Benzen (mg/L) < 0.01 < 0.1 < 0.1 < 0.1
Dichloromehane (mg/L) < 0.02 < 0.02 < 0.02 < 0.02
Thành phần độc tính (TU – Toxic unit) < 1 < 2 < 2 < 2


(mg/L)

Ghi chú:
1. Tiêu chuẩn cho phép xả thải của hạng mục độ kết tủa màu chỉ áp dụng cho thiết bị nhuộm

màu và gia công sợi ở điểm 18) mục 2 của biểu mẫu số 4, các thiết bị chế tạo các sản phẩm sợi
khác ở điểm 19) và thiết bị chế tạo bột giấy/giấy và các sản phẩm giấy (chỉ tương ứng với các
sả
n phẩm thêm sắc tố)
2. Đối với các thiết bị có trong công đoạn mạ (chỉ tương ứng với các thiết bị không trộn lẫn
nước thải phát sinh trong công đoạn mạ với các nước thải khác để xử lý) bằng thiết bị xả nước
thải ngoài thiết bị gia công / chế tạo da / lông theo điểm 20) mục 2 của biểu mẫu số 4 (chỉ tương
ứng vớ
i thiết bị gia công da sống 19101), thiết bị mạ ở điểm 80) và thiết bị mạ thì áp dụng tiêu
chuẩn dưới đây bất chấp tiêu chuẩn cho phép xả thải của hạng mục tổng nitơ ở bảng trên. Chỉ
khu vực quản lý nguồn nước thuộc điểm 5 điều 2 của Pháp luật về cải thiện chất lượng nguồn
nước của hệ
thống sông Hàn và hỗ trợ nhân dân, điểm 5 điều 2 của Pháp luật về quản lý nước
của hệ thống sông Geumgang và hỗ trợ nhân dân và điểm 5 điều 2 của Pháp luật về quản lý
nước của hệ thống sông Yeongsan / sông Seomjin và hỗ trợ người dân thì không phải áp dụng
tiêu chuẩn này.

Khu vực Tiêu chuẩn thải tổng nitơ (mg/L)
Khu vực tinh khiết < 30
Khu vực A < 60
Khu vực B < 60
Khu vực đặc biệt < 60

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×