Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.24 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 2- PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN </b>
<b>Câu 1: </b> Phương trình tan 0
3
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
có nghiệm là
<b>A. </b> 2 ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
. <b>B. </b> ,
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
. <b>C. </b> ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b> ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 2: </b> Nghiệm của phương trình cos<i>x </i>1 là:
<b>A. </b> ,
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> . <b>B. </b><i>x</i><i>k</i>2 , <i>k</i> .
<b>C. </b><i>x</i> <i>k</i>2 , <i>k</i> . <b>D. </b> ,
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .
<b>Câu 3: </b> Phương trình <i><sub> sin x = -1</sub></i> có một nghiệm thuộc khoảng <sub> (-</sub>
<i> </i>
<i>x</i>= -p
4. <b>B. </b><i><sub> </sub>x</i>=
-p
6. <b>C. </b><i><sub> </sub>x</i>=
-p
2. <b>D. </b><i><sub> </sub>x</i>=
-p
3.
<b>Câu 4: </b> Phương trình cos cos
3
<i>x</i>
<b>A. </b> 2 2
3
<i>x</i> <i>k</i> . <b>B. </b>
3
<i>x</i> <i>k</i> . <b>C. </b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> .
<b>Câu 5: </b> <i>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình </i>sin2<i>x</i> có nghiệm. <i>m</i> 1
<b>Câu 6: </b> Nghiệm của phương trình 2sin<i>x </i>1 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên
có thể là những điểm nào?
<b>A. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>D</i>. <b>B. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>F</i>. C. Điểm <i>D</i>, điểm <i>C</i>. D. Điểm <i>E</i>, điểm <i>F</i>.
<b>Câu 7: </b> Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm <i>M</i> và
<i>N</i><b><sub> trong hình dưới. </sub></b>
Phương trình đó là
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>-1</b></i>
<i><b>-1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>E</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<b>A. </b>2sin2<i>x </i>1 0 <b>B. </b> 2 1
2sin 0
2 2
<i>x </i> <b>C. </b>2 cos2<i>x</i>-1 0 <b>D. </b>cos2 1
4
<i>x </i>
<b>Câu 8: </b> <i><sub>Số nghiệm thực của phương trình 2cos x -1= 0 trên đoạn </sub></i> 3 ;10
2
<sub></sub>
<sub></sub>
là:
<b>A. </b><sub> 11</sub>. <b>B. </b><sub> 12</sub>. <b>C. </b>20. <b>D. </b>21.
<b>Câu 9: </b> Tập nghiệm của phương trình sin cos
3
<i>x</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b> ,
12 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
1
,
12 <i>k k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b> 2 <i>k</i> ,<i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
1
,
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 10: </b> Tính tổng các nghiệm trong đoạn
<b>A. </b>55
.
<b>B. </b>171
2
<b>C. </b>45 <b>D. </b>190
2
<b>Câu 11: </b> <i>Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình:</i>sin 1
2
<i>x</i> <i>m</i> có 2 nghiệm 0;3
2
là:
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 12: </b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2 .tan<i>x</i> <i>x </i>0 trên đường trịn lượng giác là?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1
<b>Câu 13: </b> Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày
3cos 12
12 3
<i>h</i> <sub></sub> <sub></sub>
. Hỏi vào thời điểm nào trong ngày, mực nước của con kênh đạt 12 mét.
<b>A. 2h; 14h. </b> <b>B. 2h. </b> <b>C. 8h; 20h. </b> <b>D. 20h. </b>
<b>Câu 14: </b> Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác họ nghiệm của phương trình cos sin cos
sin
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1 2
có có số điểm biểu diễn là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6
<b>Câu 15: </b> Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
3.cos 5<i>x</i>2sin 3 .cos 2<i>x</i> <i>x</i>s in<i>x</i> là:
<b>A. </b>
9
. <b>B. </b> 5
18
. <b>C. </b>
8
. <b>D. </b> 2
<b>Đáp án </b>
1.D 2.B 3.C 4.C 5.C 6.C 7.B 8.A 9.B 10.C
11.C 12.A 13.A 14.C 15.A
<b>Lời giải </b>
<b>Câu 1: </b> Phương trình tan 0
3
có nghiệm là
<b>A. </b> 2 ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
. <b>B. </b> ,
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
. <b>C. </b> ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b> ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện cos 0
3
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có tan 0
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i> 3 <i>k</i> ,<i>k</i>
<sub></sub>
.
So điều kiện ta thấy ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
thỏa.
<b>Câu 2: </b> Nghiệm của phương trình cos<i>x </i>1 là:
<b>A. </b> ,
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> . <b>B. </b><i>x</i><i>k</i>2 , <i>k</i> .
<b>C. </b><i>x</i> <i>k</i>2 , <i>k</i> . <b>D. </b> ,
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: cos<i>x</i> 1 <i>x</i> <i>k</i>2 , <i>k</i> .
<b>Câu 3: </b> Phương trình <i><sub> sin x = -1</sub></i> có một nghiệm thuộc khoảng <sub> (-</sub>
<i> </i>
<i>x = -</i>p
4. <b>B. </b><i><sub> </sub>x = </i>
-p
6. <b>C. </b><i><sub> </sub>x = </i>
-p
2. <b>D. </b><i><sub> </sub>x = </i>
-p
3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i><sub> sin x = -1</sub></i>
<i> </i>
<i>Û x = -</i>p
2<i>+ k2p </i>
<i> </i>
<i>x</i>= -p
2 là một nghiệm của phương trình <i> sin x = -1</i>.
<b>Câu 4: </b> Phương trình cos cos
3
<i>x</i>
<b>A. </b> 2 2
3
<i>x</i> <i>k</i> . <b>B. </b>
3
<i>x</i> <i>k</i> . <b>C. </b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
cos cos 2
3 3
<i>x</i>
<b>A. </b>1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: 0sin2<i>x</i> nên 1 0 <i>m</i> 1 1 1 <i>m</i> 2 thì phương trình có nghiệm.
<b>Câu 6: </b> Nghiệm của phương trình 2sin<i>x </i>1 0 được biểu diễn trên đường trịn lượng giác ở hình bên
có thể là những điểm nào?
<b>A. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>D</i>. <b>B. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>F</i>. <b>C. Điểm </b><i>D</i>, điểm <i>C</i>. <b>D. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>F</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: 2sin<i>x </i>1 0 sin 1
2
<i>x</i>
2
6
7
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Vậy chỉ có hai điểm <i>C</i> và <i>D</i> thỏa mãn.
<b>Câu 7: </b> Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường trịn lượng giác là hai điểm <i>M</i> và
<i>N</i><b><sub> trong hình dưới. </sub></b>
<b>Phương trình đó là </b>
<b>A. </b>2sin2<i>x </i>1 0 <b>B. </b>2sin2 1 0
<i>x </i> <b>C. </b>2 cos2<i>x</i>-1 0<b> </b> <b>D. </b>cos2 1
4
<i>x </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
<b>Loại đáp án C, D vì cho ta 2 giá trị của </b><i>cos x</i><b>. </b>
<b> Đáp án A loại vì </b>2sin2<i>x</i> 1 0 2 1 cos
<b>Xét B, Ta có </b> 2 1 1 cos 1 1
2sin 0 2 0 cos
2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Suy ra B Đúng </b>
<b>Câu 8: </b> <i><sub>Số nghiệm thực của phương trình 2cos x -1= 0 trên đoạn </sub></i> 3 ;10
2
<sub></sub>
<sub></sub>
là:
<b>A. </b><sub> 11</sub>. <b>B. </b><sub> 12</sub>. <b>C. </b>20. <b>D. </b>21.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>-1</b></i>
<i><b>-1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>E</i>
<i>D</i> <i>C</i>
Phương trình tương đương:
<i> </i>
<i>cos x =</i> 1
2
<i> </i>
Û <i>x</i>=
p
3<i>+ k2</i>p
<i>x</i>= -p
3<i>+ k2</i>p
é
ë
ê
ê
ê
ê
, (<i>k </i> )
+ Với
<i> </i>
<i>x =</i>p
3 <i>+ k2</i>p, <i>k </i> ta có <i><sub> </sub></i>
-3p
2 £
p
3<i>+ k2</i>p £ 10p, <i>k </i> <i><sub> </sub></i>Û
-11
12 <i>£ k £</i>
29
6 , <i>k </i>
+ Với
<i> </i>
<i>x = -</i>p
3 <i>+ k2</i>p, <i>k </i> ta có <i><sub> </sub></i>
-3p
2 £
-p
3<i>+ k2</i>p £10p,<i>k </i> <i><sub> </sub></i>Û
-7
12<i>£ k £</i>
31
6 , <i>k </i>
<i> Þ 0 £ k £ 5</i>, <i>k </i> . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đơi một, vì nếu
<i> </i>
p
3<i>+ k2</i>p =
-p
3+ ¢<i>k 2</i>p Û ¢<i>k</i> <i>- k =</i>
3 (vơ lí, do <i>k</i>, <i>k </i>' ).
Vậy phương trình có <sub> 11</sub> nghiệm trên đoạn 3 ;10
2
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>Câu 9: </b> Tập nghiệm của phương trình sin cos
3
<i>x</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b> ,
12 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
1
,
12 <i>k k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b> 2 <i>k</i> ,<i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
1
,
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
sin cos
3
<i>x</i> <i>x</i> sin sin
2 3
<i>x</i> <i>x</i> sin sin
6
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
6
,
12
2
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>VL</i>
.
<b>Câu 10: </b> Tính tổng các nghiệm trong đoạn
<b>A. </b>55
.
<b>B. </b>171
2
<b>C. </b>45 <b>D. </b>190
2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
+/Điều kiện: cos 0 2
6 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
+/Khi đó, tan<i>x</i>tan 3<i>x</i> 3
2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
so sánh với đk
2
, 0;30 0;...; 4 0; ; 2 ;....;9
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 11: </b> <i>Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình:</i>sin 1
2
<i>x</i> <i>m</i> có 2 nghiệm 0;3
2
là:
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>t</i>sin ,<i>x</i>
Phương trình đã cho trở thành: 1(1)
2
<i>t</i> <i>m</i>
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoản 0;3
2
khi và chỉ khi phương trình
Suy ra 0 1 1 1 3
2 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
, vì <i>m</i> <i>Z</i> <i>m</i> 1
<b>Câu 12: </b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2 .tan<i>x</i> <i>x </i>0<b> trên đường tròn lượng giác là? </b>
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1
<b>Lời giải</b>
:
<b>Chọn A </b>
Điều kiện: cos 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Phương trình cos2 .tan 0 cos2 0 2 2 2 4
tan 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đối chiếu với điều kiện, nhận nghiệm <i>x</i> 4 <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
nghĩa là có 4 điểm biểu diễn trên
<b>đường tròn lượng giác. </b>
<b>Câu 13: </b> Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày
3cos 12
12 3
<i>t</i>
<i>h</i> <sub></sub> <sub></sub>
. Hỏi vào thời điểm nào trong ngày, mực nước của con kênh đạt 12 mét.
<b>A. 2h; 14h. </b> <b>B. 2h. </b> <b>C. 8h; 20h. </b> <b>D. 20h. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta giải PT: 3cos 12 12 cos 0
12 3 12 3 12 3 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<i>t</i> 2 12<i>k</i>
Mà 0 <i>t</i> 24 nên 0 2 12 24 1 22
6 12
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 14: </b> Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác họ nghiệm của phương trình cos sin cos
sin
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1 2
có có số điểm biểu diễn là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6
ĐK <i>sin x </i>2 1
cos cos sin
cos sin cos sin
sin <sub>sin</sub> <sub>cos</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
2 2
2
2
1 2
cos sin cos sin
cos sin
sin cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
cos sin cos sin
sin cos sin cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
1 0
sin
cos sin
sin cos
sin
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
4 4
4
2 2 2
4 4 2
3
5 <sub>2</sub> 2 2
2
4 4
( thỏa mãn điều kiện)
Vậy số điểm biểu diễn họ nghiệm của PT đã cho là 4.
<b>Câu 15: </b> Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
3.cos 5<i>x</i>2sin 3 .cos 2<i>x</i> <i>x</i>s in<i>x</i> là:
<b>A. </b>
9
. <b>B. </b> 5
18
. <b>C. </b>
8
. <b>D. </b> 2
9
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
3.cos 5 2sin 3 .cos 2 s inx 3 cos 5 2. . sin 5 s inx s inx
2
3 1
3 cos 5 sin 5 2sin cos 5 sin 5 s inx
2 2
5 2
3 18 3
sin 5 s inx
3
5 2
3 6 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Suy ra nghiệm âm lớn nhất là
6
<i>x</i> ; nghiệm dương nhỏ nhất là
18
<i>x</i> .
Vậy tổng hai nghiệm đó là
9