Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề Kiểm Tra Giải Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.24 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 2- PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN </b>
<b>Câu 1: </b> Phương trình tan 0


3
<i>x</i> 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


  có nghiệm là


<b>A. </b> 2 ,


3 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


   . <b>B. </b> ,


2 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


   . <b>C. </b> ,


3 <i>k</i> <i>k</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


. <b>D. </b> ,


3 <i>k</i> <i>k</i>



 <sub></sub>


   .


<b>Câu 2: </b> Nghiệm của phương trình cos<i>x </i>1 là:


<b>A. </b> ,


2 2


<i>k</i>


<i>x</i>    <i>k</i> . <b>B. </b><i>x</i><i>k</i>2 , <i>k</i> .


<b>C. </b><i>x</i>   <i>k</i>2 , <i>k</i> . <b>D. </b> ,


2


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Câu 3: </b> Phương trình <i><sub> sin x = -1</sub></i> có một nghiệm thuộc khoảng <sub> (-</sub>

p

;0) là
<b>A. </b>


<i> </i>


<i>x</i>= -p


4. <b>B. </b><i><sub> </sub>x</i>=
-p



6. <b>C. </b><i><sub> </sub>x</i>=
-p


2. <b>D. </b><i><sub> </sub>x</i>=
-p
3.
<b>Câu 4: </b> Phương trình cos cos


3


<i>x</i>

có nghiệm là


<b>A. </b> 2 2


3


<i>x</i>  <i>k</i>  . <b>B. </b>


3


<i>x</i>   <i>k</i> . <b>C. </b> 2
3


<i>x</i>   <i>k</i>  . <b>D. </b> 2
3


<i>x</i>  <i>k</i>  .


<b>Câu 5: </b> <i>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình </i>sin2<i>x</i>  có nghiệm. <i>m</i> 1


<b>A. </b>1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Câu 6: </b> Nghiệm của phương trình 2sin<i>x  </i>1 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên
có thể là những điểm nào?


<b>A. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>D</i>. <b>B. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>F</i>. C. Điểm <i>D</i>, điểm <i>C</i>. D. Điểm <i>E</i>, điểm <i>F</i>.
<b>Câu 7: </b> Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm <i>M</i> và


<i>N</i><b><sub> trong hình dưới. </sub></b>


Phương trình đó là


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>-1</b></i>
<i><b>-1</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i>O</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>
<i>E</i>


<i>D</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>2sin2<i>x  </i>1 0 <b>B. </b> 2 1


2sin 0


2 2


<i>x  </i> <b>C. </b>2 cos2<i>x</i>-1 0 <b>D. </b>cos2 1
4


<i>x </i>


<b>Câu 8: </b> <i><sub>Số nghiệm thực của phương trình 2cos x -1= 0 trên đoạn </sub></i> 3 ;10
2
 <sub></sub>


<sub></sub> 


 



  là:


<b>A. </b><sub> 11</sub>. <b>B. </b><sub> 12</sub>. <b>C. </b>20. <b>D. </b>21.


<b>Câu 9: </b> Tập nghiệm của phương trình sin cos
3


<i>x</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b> ,


12 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>B. </b>


1
,
12 <i>k k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



 . <b>C. </b> 2 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b>


1
,
2 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 10: </b> Tính tổng các nghiệm trong đoạn

0;30

của phương trình: tan<i>x</i>tan 3<i>x</i>


<b>A. </b>55
.


<b>B. </b>171
2





<b>C. </b>45 <b>D. </b>190


2


<b>Câu 11: </b> <i>Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình:</i>sin 1
2


<i>x</i> <i>m</i> có 2 nghiệm 0;3
2


 


 


  là:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 12: </b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2 .tan<i>x</i> <i>x </i>0 trên đường trịn lượng giác là?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Câu 13: </b> Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày

0 <i>t</i> 24

cho bởi công thức


3cos 12


12 3


<i>t</i>


<i>h</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  . Hỏi vào thời điểm nào trong ngày, mực nước của con kênh đạt 12 mét.


<b>A. 2h; 14h. </b> <b>B. 2h. </b> <b>C. 8h; 20h. </b> <b>D. 20h. </b>


<b>Câu 14: </b> Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác họ nghiệm của phương trình cos sin cos
sin


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



2


1 2


có có số điểm biểu diễn là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 15: </b> Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
3.cos 5<i>x</i>2sin 3 .cos 2<i>x</i> <i>x</i>s in<i>x</i> là:



<b>A. </b>
9





. <b>B. </b> 5


18



. <b>C. </b>


8


. <b>D. </b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án </b>


1.D 2.B 3.C 4.C 5.C 6.C 7.B 8.A 9.B 10.C


11.C 12.A 13.A 14.C 15.A


<b>Lời giải </b>
<b>Câu 1: </b> Phương trình tan 0


3


<i>x</i> 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


  có nghiệm là


<b>A. </b> 2 ,


3 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


   . <b>B. </b> ,


2 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


   . <b>C. </b> ,


3 <i>k</i> <i>k</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


. <b>D. </b> ,


3 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>



   .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Điều kiện cos 0
3


<i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


Ta có tan 0


3 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i>


 <sub></sub> <sub>   </sub>


 


  <i>x</i> 3 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>



     .


So điều kiện ta thấy ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
 <sub></sub>


   thỏa.
<b>Câu 2: </b> Nghiệm của phương trình cos<i>x </i>1 là:


<b>A. </b> ,


2 2


<i>k</i>


<i>x</i>    <i>k</i> . <b>B. </b><i>x</i><i>k</i>2 , <i>k</i> .


<b>C. </b><i>x</i>   <i>k</i>2 , <i>k</i> . <b>D. </b> ,


2


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có: cos<i>x</i>  1 <i>x</i> <i>k</i>2 , <i>k</i> .


<b>Câu 3: </b> Phương trình <i><sub> sin x = -1</sub></i> có một nghiệm thuộc khoảng <sub> (-</sub>

p

;0) là
<b>A. </b>


<i> </i>


<i>x = -</i>p


4. <b>B. </b><i><sub> </sub>x = </i>
-p


6. <b>C. </b><i><sub> </sub>x = </i>
-p


2. <b>D. </b><i><sub> </sub>x = </i>
-p
3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có <i><sub> sin x = -1</sub></i>
<i> </i>


<i>Û x = -</i>p


2<i>+ k2p </i>

<i>k </i>

.
Do đó


<i> </i>


<i>x</i>= -p



2 là một nghiệm của phương trình <i> sin x = -1</i>.
<b>Câu 4: </b> Phương trình cos cos


3


<i>x</i>

có nghiệm là


<b>A. </b> 2 2


3


<i>x</i>  <i>k</i>  . <b>B. </b>


3


<i>x</i>   <i>k</i> . <b>C. </b> 2
3


<i>x</i>   <i>k</i>  . <b>D. </b> 2
3


<i>x</i>  <i>k</i>  .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


cos cos 2


3 3



<i>x</i>

   <i>x</i>

<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có: 0sin2<i>x</i> nên 1 0     <i>m</i> 1 1 1 <i>m</i> 2 thì phương trình có nghiệm.


<b>Câu 6: </b> Nghiệm của phương trình 2sin<i>x  </i>1 0 được biểu diễn trên đường trịn lượng giác ở hình bên
có thể là những điểm nào?


<b>A. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>D</i>. <b>B. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>F</i>. <b>C. Điểm </b><i>D</i>, điểm <i>C</i>. <b>D. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>F</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có: 2sin<i>x  </i>1 0 sin 1
2
<i>x</i>


  



2
6
7


2
6



<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


   


 


  





.


Vậy chỉ có hai điểm <i>C</i> và <i>D</i> thỏa mãn.


<b>Câu 7: </b> Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường trịn lượng giác là hai điểm <i>M</i> và
<i>N</i><b><sub> trong hình dưới. </sub></b>


<b>Phương trình đó là </b>


<b>A. </b>2sin2<i>x  </i>1 0 <b>B. </b>2sin2 1 0


2 2


<i>x  </i> <b>C. </b>2 cos2<i>x</i>-1 0<b> </b> <b>D. </b>cos2 1
4


<i>x </i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


<b>Loại đáp án C, D vì cho ta 2 giá trị của </b><i>cos x</i><b>. </b>


<b> Đáp án A loại vì </b>2sin2<i>x</i>  1 0 2 1 cos

 2<i>x</i>

  1 0 2cos2 <i>x</i><b>  (giống C ) </b>1 0


<b>Xét B, Ta có </b> 2 1 1 cos 1 1


2sin 0 2 0 cos


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>   



 


<b>Suy ra B Đúng </b>


<b>Câu 8: </b> <i><sub>Số nghiệm thực của phương trình 2cos x -1= 0 trên đoạn </sub></i> 3 ;10
2
 <sub></sub>


<sub></sub> 


 


  là:


<b>A. </b><sub> 11</sub>. <b>B. </b><sub> 12</sub>. <b>C. </b>20. <b>D. </b>21.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>-1</b></i>
<i><b>-1</b></i>



<i><b>1</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>
<i>E</i>


<i>D</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phương trình tương đương:
<i> </i>


<i>cos x =</i> 1
2
<i> </i>


Û <i>x</i>=
p


3<i>+ k2</i>p



<i>x</i>= -p
3<i>+ k2</i>p
é


ë
ê
ê
ê
ê


, (<i>k </i> )


+ Với
<i> </i>


<i>x =</i>p


3 <i>+ k2</i>p, <i>k </i> ta có <i><sub> </sub></i>
-3p


2 £
p


3<i>+ k2</i>p £ 10p, <i>k </i> <i><sub> </sub></i>Û
-11
12 <i>£ k £</i>


29
6 , <i>k </i>


<i> Þ 0 £ k £ 4</i>, <i>k </i> . Do đó phương trình có 5 nghiệm.


+ Với
<i> </i>


<i>x = -</i>p


3 <i>+ k2</i>p, <i>k </i> ta có <i><sub> </sub></i>
-3p


2 £
-p


3<i>+ k2</i>p £10p,<i>k </i> <i><sub> </sub></i>Û
-7
12<i>£ k £</i>


31
6 , <i>k </i>
<i> Þ 0 £ k £ 5</i>, <i>k </i> . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.


+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đơi một, vì nếu


<i> </i>
p


3<i>+ k2</i>p =
-p


3+ ¢<i>k 2</i>p Û ¢<i>k</i> <i>- k =</i>


1


3 (vơ lí, do <i>k</i>, <i>k </i>' ).
Vậy phương trình có <sub> 11</sub> nghiệm trên đoạn 3 ;10


2
 <sub></sub>


<sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 9: </b> Tập nghiệm của phương trình sin cos
3


<i>x</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b> ,


12 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>B. </b>



1
,
12 <i>k k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>C. </b> 2 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b>


1
,
2 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 .


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn B </b>


Ta có:


sin cos


3


<i>x</i> <i>x</i> sin sin


2 3


<i>x</i> <i>x</i> sin sin


6


<i>x</i> <i>x</i>


2


1
6


,
12
2


6



<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>VL</i>


.


<b>Câu 10: </b> Tính tổng các nghiệm trong đoạn

0;30

của phương trình: tan<i>x</i>tan 3<i>x</i>


<b>A. </b>55
.


<b>B. </b>171
2




<b>C. </b>45 <b>D. </b>190


2


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


+/Điều kiện: cos 0 2

 

*
cos 3 0


6 3



<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>
 
  




 <sub></sub>


 <sub></sub> 


 <sub>  </sub>



+/Khi đó, tan<i>x</i>tan 3<i>x</i> 3


2
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> 



     so sánh với đk

 

* suy ra:




2


, 0;30 0;...; 4 0; ; 2 ;....;9
2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>




  


 





    


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11: </b> <i>Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình:</i>sin 1
2


<i>x</i> <i>m</i> có 2 nghiệm 0;3
2




 


 


  là:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Đặt <i>t</i>sin ,<i>x</i>

  1 <i>t</i> 1



Phương trình đã cho trở thành: 1(1)
2


<i>t</i> <i>m</i>


Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoản 0;3
2





 


 


  khi và chỉ khi phương trình


 

1 phải có 1 nghiệm <i>t </i>

 

0;1 .


Suy ra 0 1 1 1 3


2 2 2


<i>m</i> <i>m</i>


      , vì <i>m</i>  <i>Z</i> <i>m</i> 1


<b>Câu 12: </b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2 .tan<i>x</i> <i>x </i>0<b> trên đường tròn lượng giác là? </b>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Lời giải</b>


:


<b>Chọn A </b>


Điều kiện: cos 0




2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


Phương trình cos2 .tan 0 cos2 0 2 2 2 4



tan 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


    


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>   


 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Đối chiếu với điều kiện, nhận nghiệm <i>x</i> 4 <i>k</i>

<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>

  


 <sub></sub>






nghĩa là có 4 điểm biểu diễn trên


<b>đường tròn lượng giác. </b>


<b>Câu 13: </b> Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày

0 <i>t</i> 24

cho bởi công thức


3cos 12


12 3
<i>t</i>


<i>h</i> <sub></sub>  <sub></sub>



  . Hỏi vào thời điểm nào trong ngày, mực nước của con kênh đạt 12 mét.


<b>A. 2h; 14h. </b> <b>B. 2h. </b> <b>C. 8h; 20h. </b> <b>D. 20h. </b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Ta giải PT: 3cos 12 12 cos 0


12 3 12 3 12 3 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>k</i>


       <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub>  </sub>


   


      <i>t</i> 2 12<i>k</i>


Mà 0 <i>t</i> 24 nên 0 2 12 24 1 22

 

0;1

2;14



6 12


<i>k</i>  <i>k</i> <i>k</i> <i>t</i>



          .


<b>Câu 14: </b> Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác họ nghiệm của phương trình cos sin cos
sin


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



2


1 2


có có số điểm biểu diễn là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ĐK <i>sin x </i>2 1




cos cos sin


cos sin cos sin



sin <sub>sin</sub> <sub>cos</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



    
 
2 2
2
2
1 2






cos sin cos sin
cos sin


sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  


 2


cos sin


cos sin cos sin


sin cos sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
      <sub></sub>  <sub></sub>
   
1
1 0
sin
cos sin
sin cos
sin
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  <sub></sub> <sub></sub>
 


 
 <sub></sub>  
<sub></sub> 
    <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub> </sub>
  
 

2 0
0 4
1
2 1
4
sin
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
  <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>
  
  
 

0
4
1

4 2



<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub>  </sub> 
 

 
<sub></sub>     <sub></sub>   <sub></sub>    

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
3
4 4
4


2 2 2


4 4 2



3


5 <sub>2</sub> 2 2


2


4 4


( thỏa mãn điều kiện)


Vậy số điểm biểu diễn họ nghiệm của PT đã cho là 4.


<b>Câu 15: </b> Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
3.cos 5<i>x</i>2sin 3 .cos 2<i>x</i> <i>x</i>s in<i>x</i> là:


<b>A. </b>
9





. <b>B. </b> 5


18



. <b>C. </b>



8


. <b>D. </b> 2


9


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


1


3.cos 5 2sin 3 .cos 2 s inx 3 cos 5 2. . sin 5 s inx s inx
2


3 1


3 cos 5 sin 5 2sin cos 5 sin 5 s inx


2 2


5 2


3 18 3


sin 5 s inx
3


5 2



3 6 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  

 <sub></sub> <sub></sub>  
     
     
 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  

   <sub></sub> <sub>  </sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
 



Suy ra nghiệm âm lớn nhất là
6


<i>x</i>  ; nghiệm dương nhỏ nhất là
18


<i>x</i>  .


Vậy tổng hai nghiệm đó là
9





</div>

<!--links-->

×