Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Kiểm Tra Định Nghĩa Và Ý Nghĩa Hình Học Của Đạo Hàm |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 – ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA HÌNH HỌC </b>
<b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm tại <i>x là </i><sub>0</sub> <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> <b> . Khẳng định nào sau đây là sai? </b>


<b>A. </b>

 

 

 



0


0
0


0


lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


 . <b>B. </b>

 



0

 

0



0


0


lim


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


 


 .


<b>C. </b>

 

0

0

 

0
0


lim


<i>h</i>


<i>f x</i> <i>h</i> <i>f x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>h</i>




 


  . <b>D. </b>

 

 



0


0 0


0


0


lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 



 


 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


A. Đúng theo định nghĩa.


B. Đúng vì   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub>, <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>    . <i>x</i> 0


C. Đúng. Đặt <i>h</i>      <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i> <i>h</i> <i>x</i><sub>0</sub>; <i>h</i>0 <i>khi x</i> <i>x</i><sub>0</sub>
D. Sai.


<b>Câu 2. </b> Số gia của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

2<i>x</i>3 ứng với <i>x   và </i><sub>0</sub> 2   bằng bao nhiêu? <i>x</i> 1


<b>A.</b>14 . <b>B. 14</b> . <b>C. 18 . </b> <b>D. 12 . </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>y</i> <i>f x</i>

<sub>0</sub>  <i>x</i>

<i>f x</i>

 

<sub>0</sub> .

 

1

 

2 2 16 14


<i>y</i> <i>f</i> <i>f</i>


         .


<b>Câu 3. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x . Xét hai mệnh đề </i>



(I). <i>f x có đạo hàm tại </i>

 

<i>x thì </i><sub>0</sub> <i>f x liên tục tại</i>

 

<i>x . </i><sub>0</sub>
(II). <i>f x liên tục tại </i>

 

<i>x thì </i>0 <i>f x có đạo hàm tại</i>

 

<i>x . </i>0


Mệnh đề nào đúng?


<b>A. Chỉ (I). </b> <b>B. Chỉ (II). </b> <b>C. Cả hai đều sai. </b> <b>D. Cả hai đều đúng. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Mệnh đề (I) Đúng do tính chất.


Mệnh đề (II) sai. Giả sử xét hàm số <i>y</i> có tập xác định nên hàm số liên tục trên nhưng <i>x</i>


 

 



0 0


0
0


lim lim 1


0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 





 


 ,


 

 



0 0


0
0


lim lim 1


0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 





  


 .


Nên hàm số khơng có đạo hàm tại <i>x  . </i>0


<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

 <i>x</i> . Tính đạo hàm của hàm số tại điểm 1 <i>x  </i><sub>0</sub> 2
<b>A. </b>1


4<b> . </b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>


1


2. D.


1
3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>



Xét

 

 



2 2


2 1 1


lim lim


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  


  2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2 1 1


lim lim


2
1 1


2 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5. </b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 tại điểm 2 <i>x  có hệ số góc là: </i><sub>0</sub> 1


<b>A. </b><i>k   . </i>3 <b>B. </b><i>k  . </i>3 <b>C. </b><i>k  . </i>2 <b>D. </b><i>k   . </i>2
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có

 

 



3 3


1 1 1



1 2 3 1


lim lim lim


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


  


  


2

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1 1


1 1


lim lim 1 3



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


  


   




Vậy hệ số góc cần tìm là <i>k</i> <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub>  <i>f</i>

 

1  . 3
<b>Câu 6. Cho hàm số</b> 1 3<sub>– 3</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>2</sub>


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục
tung là:


<b>A. </b><i>y</i>7<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>7<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i> 7<i>x</i>2 . <b>D. </b><i>y</i> 7<i>x</i>2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



Cho <i>x</i>  0 <i>y</i> 2. Đồ thị cắt với trục tung tại điểm <i>A</i>

 

0; 2 .
Hệ số góc tiếp tuyến :

 

 

 



3 2


2


0 0 0


1


3 7


0 <sub>3</sub> 1


0 lim lim lim 3 7 7


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



 


  


    <sub></sub>   <sub></sub>


  .


Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>

 

0; 2 : <i>y</i>7

<i>x</i>  0

2 7<i>x</i> . 2


<b>Câu 7. </b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x tại điểm có hồnh độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây </i>2
<b>A. </b><i>A</i>

 

1;5 . <b>B. </b><i>B </i>

1;5

. <b>C. </b><i>C</i>

0; 2 .

<b>D. </b><i>D</i>

1; 1 .



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có<i>y</i><sub>0</sub> <i>y</i>(2)  . 4
Hệ số góc của tiếp tuyến là

 



 

 

3

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 2 2


2 3 2 4


' 2 lim lim lim 2 1 9



2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


    


       


 


Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ bằng 2 là <i>y</i>  9<i>x</i> 14. Vậy tiếp tuyến đi qua điểm

 

1;5


<i>A</i> .


<b>Câu 8. Cho hàm số </b>

 



3 4


khi 0
4



1


khi 0
4


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


  






 


 <sub></sub>





. Khi đó <i>f </i>

 

0 là kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


1



16. <b>C. </b>


1


32. <b>D. Không tồn tại. </b>
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 

 


0
0
lim
0
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i>








 0


3 4 1


4 4


lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  <sub></sub>

0
2 4
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  <sub></sub>



0
4 4
lim


4 2 4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


  0



1
lim


4 2 4


<i>x</i>


<i>x</i>




 


 


1

161


4 2 4 0



 

 


1
0
16
<i>f </i>

  .


<b>Câu 9. Cho hàm số </b>

 



2


khi 1
2


khi 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>ax b</i> <i>x</i>





 
  


. Với giá trị nào sau đây của <i>a b</i>, thì hàm số có đạo hàm tại


1
<i>x  ? </i>



<b>A. </b> 1; 1


2


<i>a</i> <i>b</i>  . <b>B. </b> 1; 1


2 2


<i>a</i> <i>b</i> . <b>C. </b> 1; 1


2 2


<i>a</i> <i>b</i>  . <b>D. </b> 1; 1


2


<i>a</i> <i>b</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Hàm số có đạo hàm tại <i>x  suy ra hàm số liên tục tại </i>1 <i>x  . Tức là </i>1


 

 

 



1 1


1


lim lim 1



2


<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>  <i>f</i>   <i>a b</i>


(1).


Mà hàm số có đạo hàm tại <i>x  thì </i>1

 

 

 

 



1 1


1 1


lim lim


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 

  .
Với

 

 


 

 







1 1 1 1


2


1 1 1 1


1 .1 1


lim lim lim lim


1 1 1


1


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 1 1


lim lim lim lim 1


1 1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>ax b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
   
   
   
    

   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



    
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

.


Suy ra <i>a  . Thay vào (1) được </i>1 1
2


<i>b  </i> .



<b>Câu 10. </b> Cho hàm số<i>y</i> <i>f x</i>

 

  . Tính giá trị <i>x</i> <i>x</i> <i>f </i>

 

0 (nếu có).


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>1 . <b>D. Không tồn tại. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có :


 

 


0 0
0
lim lim
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 



 0
lim 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





  ,

 

 


0 0
0
lim lim
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 



 0
lim 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



  .


Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại <i>x  . </i><sub>0</sub> 0


<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

2


<i>x</i>


  với  là một số gia của đối số tại <i>x</i> <i>x</i>

<i>x </i>0

. Khi đó tỉ số <i>y</i>


<i>x</i>




 bằng:
<b>A. </b>


2



<i>x x</i> <i>x</i> . <b>B.</b>



<i>2 x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>


 


  . <b>C.</b>

<sub> </sub>

2


2


<i>x</i>





 . <b>D.</b>



2
<i>x x</i> <i>x</i>



  .
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vì  là một số gia của đối số tại <i>x</i> <i>x</i> nên số gia tương ứng của hàm số là:


2 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>



( ) <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 


       


   


Do đó:


2


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 




   .


<b>Câu 12. Số gia của hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 ứng với số gia số gia đối số 1   <i>x</i> 0,1 và <i>x  là: </i><sub>0</sub> 4


<b>A.</b>0,81. <b>B.</b>0, 79. <b>C.</b>1, 01. <b>D.</b>15, 99.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Theo cơng thức tính số gia hàm số, số gia của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 ứng với số gia số gia đối số 1
0,1


<i>x</i>


   và <i>x  là: </i><sub>0</sub> 4

0

( )0


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


      <i>f</i>

4 0,1

<i>f</i>

 

4  <i>f</i>

 

4,9 <i>f</i>

 

4

2

 

2



3,9 1 4 1 0, 79


     



<b>Câu 13. </b> Cho hàm số 3 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C . Biết rằng </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


4


, 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


 . Tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm </i>
có tung độ bằng 1 vng góc với đường thẳng nào sau đây?


<b>A.</b> <i>y</i>4<i>x</i>. <b>B.</b> <i>y</i> 4<i>x</i>3. <b>C.</b> 1 3
2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D.</b> 1


4


<i>y</i> <i>x</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Điểm thuộc đồ thị

 

<i>C của hàm số có tung độ bằng </i> là điểm 1 <i>A</i>

0; 1 .


Ta có :


2


4
1


<i>y</i>
<i>x</i>



 




 Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C tại điểm A</i> là <i>y</i>

 

0   4

 Đường thẳng vng góc với tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1


4.


<b>Câu 14. Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình</b>

 

1 4 3 5 2


10


4 2


<i>s t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>,
trong đó <i>t  với t tính bằng giây (s) và </i>0 <i>s</i> tính bằng mét (m). Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt
giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>13 m/s

 

<b>. </b> <b>B. </b>3 m/s

 

<b>. </b> <b>C. </b>16 m/s

 

<b>. </b> <b>D. </b>10 m/s

 

<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Vận tốc của chuyển động là: <i>v t</i>

 

 <i>t</i>3 3<i>t</i>2  . 5<i>t</i> 10
Gia tốc của chuyển động là : <i>a t</i>

 

3<i>t</i>2  . 6<i>t</i> 5


Dễ thấy:

 

2

2


3 6 5 3 1 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị

 

<i>C như hình vẽ dưới đây. Hai đường thẳng d , </i>1 <i>d là các tiếp tuyến </i>2


của

 

<i>C . Dựa vào hình vẽ, hãy tính P</i>3<i>f</i>

 

 2 2<i>f</i>

 

1 .



<b>A. </b><i>P  </i>22. <b>B.</b><i>P  . </i>4 <b>C.</b><i>P   . </i>6 <b>D.</b><i>P   . </i>4
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Từ hình vẽ ta có:


Phương trình đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>y  </i>8  <i>f </i>

 

  . 2 0
Phương trình đường thẳng <i>d</i>2:<i>y</i>   3<i>x</i> 4  <i>f </i>

 

1   . 3


</div>

<!--links-->

×