Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Toán 11 - ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (Phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.67 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐƯỜG THẰG VUỒG GOC </b>


<b>VƠI MĂT PHẰG (PHẦ̀ 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau:</b>


<b>Chú ý:</b> để chứng minh đường thẳng d vng góc với mặt
<b>phẳng (P) ta đi chứng minh đường thẳng d vng góc </b>
<b>với 2 đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P).</b>


, ( )


, ( ) ( )


<i>d</i> <i>a a</i> <i>P</i>


<i>d</i> <i>b b</i> <i>P</i> <i>d</i> <i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>O</i>


  <sub></sub>




  <sub></sub>  




  <sub></sub>


( )


( )




<i>d</i>

<i>P</i>



<i>d</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>P</i>



<sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. TÍ̀H CHẤT</b>



<i><b>Tính chất 1</b></i>



<b>d</b>


<b>O</b>


<b>Có duy nhất một </b>
<b>mặt phẳng đi qua </b>
<b>một điểm cho </b>


<b>trước và vuông </b>
<b>góc với một </b>


<b>đường thẳng cho </b>
<b>trước.</b>



<b>Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm O và </b>


<b>vuông góc với đường thẳng d cho trước? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b>Đặc biệt, khi chọn d qua A, B và I là trung </b>


<b>điểm AB thì ta cũng có duy nhất một mặt </b>



<b>phẳng qua I và vng góc với AB</b>



<b>A</b>


<b>B</b>
<b>M</b>


<b>Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là </b>


<b>mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng </b>


<b>AB và vng góc với đoạn thẳng AB.</b>



<b>III. TÍ̀H CHẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. TÍ̀H CHẤT</b>



<i><b>Tính chất 2</b></i>



<b>O</b>


<b>Có duy nhất một </b>
<b>đường thẳng đi </b>
<b>qua một điểm </b>
<b>cho trước và </b>


<b>vng góc với </b>
<b>một mặt phẳng</b>
<b>cho trước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tứ
giác lồi thì nó vng góc với hai cạnh cịn lại của tứ giác đó.


<b>B</b>


Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một
tam giác thì nó vng góc với cạnh cịn lại của tam giác đó.


Trắc nghiệm



<b>1</b>


<b>A</b>


Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh liên tiếp
của một ngũ giác thì nó vng góc với ba cạnh cịn lại của
ngũ giác đó.


<i><b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b></i>


Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường chéo
của một tứ giác lồi thì nó vng góc với tất cả các cạnh của
tứ giác đó.


<b>C</b>



<b>D</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b> C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2</b>


Trắc nghiệm



<b>3</b> <b>Cho hình chóp S.ABCcó AS, AC, AB</b> <b>vng góc với </b>


<b>nhau từng đơi một. Xét tính đúng, sai của các khẳng </b>
<b>định sau:</b>


<b>SA (ABC)</b> <b><sub>SC (SAB)</sub></b>
<b>SA BC</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>AB SC</b>


<b>A</b>


<b>S</b>



<b>B</b>


<b>C</b>


<b>Đ</b>

<b><sub>S</sub></b>



<b>Đ</b>

<b><sub>Đ</sub></b>



ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG



<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ </b>


<b>vng góc của đường thẳng và mặt phẳng </b>



<b>a) Cho hai đường </b>



<b>thẳng song song. Mặt </b>


<b>phẳng nào vng góc </b>


<b>với đường thẳng này </b>


<b>thì cũng vng góc với </b>


<b>đường thẳng kia.</b>



<b>b) Hai đường thẳng </b>


<b>phân biệt cùng vng </b>


<b>góc với một mặt phẳng </b>


<b>thì song song với nhau.</b>



<i><b>Tính chất 1</b></i>




a

b



 

 


/ /


<i>a</i>

<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>






 


 


 

/ /


<i>a</i>



<i>b</i>

<i>a b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ </b>


<b>vng góc của đường thẳng và mặt phẳng </b>



a) Cho hai mặt phẳng



song song. Đường thẳng


nào vng góc với mặt



phẳng này thì cũng vng


góc với mặt phẳng kia.



b) Hai mặt phẳng phân



biệt cùng vng góc với


một đường thẳng thì



song song với nhau.



<i><b>Tính chất 2</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ </b>


<b>vng góc của đường thẳng và mặt phẳng </b>



 



<i><b>Tính chất 3</b></i>



a


b





 


 



/ /



<i>a</i>



<i>b a</i>


<i>b</i>









<sub> </sub>




<sub></sub>



 



 

 



/ /



<i>a</i>



<i>a b</i>

<i>a</i>



<i>b</i>












<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. Phép chiếu vng góc và định lí ba đường </b>


<b>vng góc </b>



A



<b>1. Phép chiếu vng góc</b>



Cho đường thẳng vng


góc với . Phép chiếu


song song theo phương


lên mặt phẳng được


gọi là phép chiếu vuông


góc lên mặt phẳng



A

,






( )




( )


( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. Phép chiếu vng góc và định lí ba đường </b>


<b>vng góc </b>




<b>2. Định lí ba đường vng góc</b>



a



b


A



B



A

,


B

,


b

,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. Phép chiếu vng góc và định lí ba đường </b>


<b>vng góc </b>



<b>3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng</b>



d



A



H



d

,


O




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Tính góc giữa SC, SB


và (ABC)



b. Tính góc giữa SC và (SAB)



<b>Ví dụ : </b>

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam


giác ABC vng tại B và có cạnh SA vng góc với


mặt phẳng (ABC); Biết SA= 5a, AB = 3a, AC = 4a



A


B


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tứ
giác lồi thì nó vng góc với hai cạnh cịn lại của tứ giác đó.


<b>B</b>


Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một
tam giác thì nó vng góc với cạnh cịn lại của tam giác đó.


Trắc nghiệm



<b>1</b>


<b>A</b>



Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh liên tiếp
của một ngũ giác thì nó vng góc với ba cạnh cịn lại của
ngũ giác đó.


<i><b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b></i>


Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường chéo
của một tứ giác lồi thì nó vng góc với tất cả các cạnh của
tứ giác đó.


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b> C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trắc nghiệm



<b>21</b> <i><b><sub>Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian cách đều hai </sub></b></i>


<i><b>điểm A và B là tập hợp nào sau đây?</b></i>


Đường thẳng trung trực của đoạn AB.
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB



Một mặt phẳng song song với AB.
Một đường thẳng song song với AB.


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2</b>


Trắc nghiệm



<b>3</b> <b>Cho hình chóp S.ABCcó AS, AC, AB</b> <b>vng góc với </b>


<b>nhau từng đơi một. Xét tính đúng, sai của các khẳng </b>
<b>định sau:</b>


<b>SA (ABC)</b> <b><sub>SC (SAB)</sub></b>
<b>SA BC</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>AB SC</b>


<b>A</b>


<b>S</b>



<b>B</b>


<b>C</b>


<b>Đ</b>

<b><sub>S</sub></b>



<b>Đ</b>

<b><sub>Đ</sub></b>



ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG



<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tính chất 3</b>



<b>Tính chất 4</b>



<b>Tính chất 5</b>



<b>3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vng góc</b>



 

<i>a</i>

 

<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>










//


   


 

 









<i>a</i>


<i>a</i>


//


 



 

<i>a</i>

<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


//














 


 


   

   




//











<i>a</i>


<i>a</i>


 



 

<i>b</i>

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài tập VN :



</div>

<!--links-->

×