Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (Tiết 2) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.98 KB, 5 trang )

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
 Học sinh nắm vững định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, biết cách chứng minh
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
 Nắm vững các tính chất về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
2. Về kĩ năng:
 Biết cách xác định mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
 Biết cách xác định đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng
cho trước.
3. Về tư duy: Tư duy thuận nghịch, đặc biệt hoá, biết qui lạ về quen, so sánh, phân tích.
4. Về thái độ:Thấy được mối quan hệ giữa toán học và thực tế.
II. Phương pháp giảng dạy: Gợi mở vấn đáp, hoạt động nhóm
III. Chuẩn bị:
 GV: Giáo án, máy chiếu.
 HS: Vở ghi, đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

IV. Liên hệ giữa quan hệ
song song và quan hệ



 Cho đường thẳng a và b song
song, mặt phẳng (P) vuông góc
với đường thẳng a. Hãy nhận xét
mối quan hệ giữa (P)và b?
 Cho hai đường thẳng a và b
phân biệt cùng vuông góc với


mặt phẳng (P). Hãy nhận xét
mối quan hệ giữa a và b?
 Cho mặt phẳng (P) và (Q)
song song với nhau. Đường
thẳng a vuông góc với mặt
phẳng (P). Hãy nhận xét mối
quan hệ giữa đường thẳng a và
mặt phẳng (Q).
 Cho hai mặt phẳng phân biệt
cùng vuông góc với đường thẳng
a. Hãy nhận xét mối quan hệ
giữa hai mặt phẳng đó.

 Cho đường thẳng a và mặt
phẳng (P) song song với nhau,
đường thẳng b vuông góc với
mặt phẳng (P). Hãy nhận xét
mối quan hệ giữa hai đường



 Nhận xét mối quan hệ giữa
(P) và b. Lấy ví dụ thực tế để
minh hoạ.



 Nhận xét mối quan hệ giữa a
và b. Lấy ví dụ thực tế để minh
hoạ.


 Nhận xét mối quan hệ giữa a
và (Q). Lấy ví dụ thực tế để
minh hoạ.



 Nhận xét mối quan hệ giữa
hai mặt phẳng (P) và (Q). Lấy ví
dụ thực tế để minh hoạ.

vuông góc của đường
thẳng và mặt phẳng
 Tính chất 1
a)
 
 
a b
P b
P a


 





b)
 

 
a b
a b
a P
b P



 





 Tính chất 2
a)
   
 
 
P Q
a Q
a P


 






b)




 
 
   
P Q
P a P Q
Q a


 





 Tính chất 3
a)
 
 
a P
b a
b P


 






b)
 
 
a b
a P
P b









Ví dụ 1. Cho hình chóp
S.ABC có đáy là tam giác
ABC vuông tại B và có
cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC).
a) Chứng minh
BC

(SAB)
b) Goi AH là đường cao
của tam giác SAB. Chứng

thẳng a và b.
 Nêu phương pháp chứng
minh đường thẳng a vuông góc
với mặt phẳng (P).
 Yêu cầu bài toán là gì?
 Những đường thẳng nào nằm
trong mặt phẳng (SAB)?
 Nêu phương pháp chứng
minh hai đường thẳng a và b
vuông góc với nhau?
 Yêu cầu bài toán là gì?
 Tìm một mặt phẳng chứa SC
và vuông góc với AH?
S
A
B
C
H




 Giáo viên thuyết trình phép
chiếu vuông góc.


 Nhận xét mối quan hệ giữa
hai đường thẳng a và b. Lấy ví
dụ thực tế để minh hoạ.



 Chứng minh đường thẳng a
vuông góc với hai đường thẳng
nằm trong (P).
 Chứng minh BC

(SAB)
 SA, SB, SC

 Chứng minh đường thẳng a
vuông góc với mặt phẳng (P)
chứa b.

 Chứng minh AH

SC.
 Mặt phẳng (SBC).

 Chứng minh AH

(SBC).



minh AH

SC.













V. Phép chiếu vuông góc
và định lí ba đường
vuông góc
1. Phép chiếu vuông góc











 Trên hình 5 hãy chứng minh
nếu a vuông góc với A'B' thì a
vuông góc với AB và ngược lại?
 Trường hợp A trùng với A'
hãy vẽ lại hình 5?








d
B'A'
B
A

Hình 5

 Đứng tại chổ trình bày chứng
minh.






2. Đinh lí ba đường
vuông góc



3. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng

Bài tập về nhà: 2,3,4/104-105










×