Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.55 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Lý Thường Kiệt</b>
<b>BÀI TẬP TUẦN TOÁN 7</b>
<i><b>(Thời gian: 21.4 – 25.4)</b></i>
<b>Bài 1: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng</b>
−3
4 <i>x</i>
3<i><sub>y</sub></i>2 <sub>−3,5 xy</sub><i>2</i> <sub>18</sub> 1
2 <i>x</i>
2 <i><sub>y</sub></i>3
<i>x</i>2 <i>y</i>3 −15 11
19 <i>xy</i>
<i>2</i>
<i>a /</i> 1
5<i>x</i>
2<i><sub>y ; −</sub></i>1
2<i>x</i>
2<i><sub>y và</sub></i> 3
4<i>x</i>
2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>b/ 15 ab</sub>2<sub>c ; −30 ab</sub>2<sub>c ; −25 ab</sub>2<sub>c</sub></i>
<b>Bài 3: Thu gọn các biểu thức sau:</b>
A = – 2x2<sub> – 1,5x</sub>2<sub> + 3,5x</sub>2
B = 7x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 3x – 2x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> – 3x</sub>
<i>C=</i>−3
5 <i>a</i>
2<i><sub>b +</sub></i>
<i>2</i>
2<i><sub>b</sub></i>
2<i>yz .z + 2 − 2 xy . y</i>
2
−−2
5 <i>zy . z</i>
<b>Bài 4: Cho biểu thức</b>
P = 2x2n + 1<sub> – 3x</sub>2n<sub> + 5x</sub>2n + 1<sub> – 7x</sub>2n<sub> + 3x</sub>2n + 1<i><sub> ( n ∈ N )</sub></i>
Với giá trị nào của x thì biểu thức P nhận giá trị dương?
<b>Bài 5: Cho </b> <i>∆</i> ABC, biết ^<i><sub>A : ^B : ^</sub><sub>C=3 :5 :7</sub></i> <sub>. So sánh các cạnh của tam giác ABC.</sub>
<b>Bài 6: Cho </b> <i>∆</i> ABC vuông ở B, phân giác CD. Từ D kẻ đường thẳng vng góc
với AC ở E. Chứng minh:
a) DE= DB;
b) DA >DB.
<b>Bài 7: Cho </b> <i>∆</i> ABC, có AB < AC, M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh rằng:
b) Chứng minh rằng:
c) Trên đoạn AM lấy một điểm E tùy ý. Chứng minh: EB < EC.
<b>Bài 8: Cho </b> <i>∆</i> ABC vuông tại A. M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của
tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Chứng minh rằng: