Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Dụng cụ nào sau đây khơng phải là ứng dụng của địn bẩy?</b>
A/Cái búa nhổ đinh
B/Cái kéo cắt giấy
C/ Dụng cụ để mắc ở đầu cột cờ dùng để kéo cờ lên và hạ cờ xuống
D/Dùng thìa mở nắp hộp.
<b>Câu 2: Muốn bẩy một vật nặng 1000N bằng một lực 500N thì phải dùng địn bẩy có:</b>
A/O2O = O1O B/ O2O >2 O1O
C/O1O = 2O2O D/ O2O < 2 O1O
<b>Câu 3: Người phụ nề đứng dưới đường muốn kéo bao xi măng lên tầng hai thường dùng</b>
A/ Ròng rọc cố định B/ Ròng rọc động
C/ Mặt phẳng nghiêng D/ Đòn bẩy
<b>Câu 4: Trong cần cẩu, người ta đã sử dụng các loại ròng rọc nào? </b>
A/ Chỉ dùng ròng rọc động. B/ Chỉ dùng ròng rọc cố định.
C/ Cả hai loại ròng rọc. D/ Khơng câu nào đúng.
<b>Câu 5: Rịng rọc nào dưới đây là ròng rọc động?</b>
A/Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe được quay quanh trục.
B/Trục và bánh xe quay được tại một vị trí.
C/ Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển động.
D/ Thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
<b>Câu 6: Ròng rọc cố định là loại máy cơ đơn giản có tác dụng</b>
<b>Câu 7: Khi dùng ròng rọc động để kéo vật lên thì lực kéo sẽ như thế nào so với lực kéo </b>
vật lên trực tiếp?
A/ Nhỏ hơn B/ Ít nhất bằng
C/ Bằng D/ Lớn hơn
<b>Câu 8: Hệ thống rịng rọc như hình 1 có tác dụng:</b>
A/ Đổi phương của lực kéo. B/ Thay đổi trọng lượng của vật.
C/ Tăng độ lớn của lực kéo. D/ Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
<b>Câu 9: Một người dùng palăng gồm 2 ròng rọc cố định và 2 ròng rọc động để kéo một </b>
vật có khối lượng 40kg lên cao. Người đó chỉ cần dùng một lực kéo là:
A/ 10N B/ 40N C/ 100N D/ 400N
<b>Câu 10: Lí do chính của việc đặt rịng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể</b>
A/ Giảm cường độ lực để kéo cờ lên.
C/ Tăng cường độ của lực kéo cờ lên
D/ Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên.
<b>Câu 11: Có thể từ trên cao kéo một vật năng lên với một lực chỉ bằng ¼ trọng lượng của </b>
vật với một ba lăng có
A/ 1 ròng rọc động và 1 ròng rọc cố định.
B/ 2 ròng rọc động và 1 ròng rọc cố định
C/ 2 ròng rọc động và 2 ròng rọc cố định
D/ 1 ròng rọc động và 2 ròng rọc cố định
<b>Câu 12: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách </b>
nào trong các cách sau đây:
<b>Câu 13: Sắp xếp sự nở vì nhiệt của đồng, nhơm, sắt theo thứ tự tăng dần. </b>
A/Đồng, sắt, nhôm B/Nhôm, đồng, sắt
C/Sắt, đồng, nhôm D/Đồng, nhôm, sắt
<b>Câu 14: Ba thanh, một bằng nhôm, một bằng sắt, một thanh bằng đồng có chiều dài bằng</b>
nhau ở 00<sub> C. Khi nhiệt độ của ba thanh cùng tăng lên tới 100</sub>0<sub> C thì: </sub>
A/ Chiều dài ba thanh vẫn bằng nhau B/ Chiều dài thanh nhôm nhỏ nhất
<b>Câu 15: Chọn phát biểu đúng </b>
A/ Có nhiều loại vật rắn co lại khi nhiệt độ tăng.
B/ Khi nóng lên vật rắn nở ra, khi nguội vật rắn co lại.
C/ Sự nở vì nhiệt của vật rắn ln có hại.
D/ Sự nở vì nhiệt của vật rắn ln có lợi.
<b> Câu 16: Vật sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ vật tăng lên</b>
A/ Khối lượng của vật tăng. B/ Khối lượng của vật giảm.
C/ Thể tích của vật tăng. D/ Thể tích của vật giảm.
<b>Câu 17:. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? </b>
A/ Khối lượng của vật tăng B/ Khối lượng của vật giảm
C/ Khối lượng riêng của vật tăng D/ Khối lượng riêng của vật giảm
<b>Câu 18: Khi một quả cầu kim loại được nung nóng đại lượng của quả cầu khơng thay đổi</b>
là:
A/ Khối lượng B/ Thể tích C/ Chu vi D/ Đường kính
<b>Câu 19: Khi làm lạnh vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng vì... </b>
A/ Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm.
B/ Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm.
C/ Khối lượng của vật khơng thay đổi, cịn thể tích của vật tăng.
D/ Khối lượng của vật khơng thay đổi, cịn thể tích của vật giảm.
<b>Câu 20: Đường kính của một quả cầu kim loại đặc thay đổi thế nào khi nhiệt độ thay đổi</b>
<b>II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: </b>
<b>Bài 1:Tính lực kéo nhỏ nhất để kéo vật lên trong các hình sau: </b>
Hình 1 Hình 2
<b>Bài 2: Cho một pa lăng gồm 2 ròng rọc cố định</b> và 2 ròng rọc động
để đưa vật khối lượng 50kg lên cao 4m.
a/ Hãy vẽ hệ thống ròng rọc này ?
b/ Tính lực kéo tối thiểu cần tác dụng vào hệ ròng rọc và quãng đường chuyển động của
đầu dây chịu tác dụng lực?
<b>Bài 3: Có hai cốc thủy tinh bị kẹt chồng khít vào nhau. Một bạn học sinh định dùng nước </b>
đá và nước nóng để tách hai cốc ra. Hỏi bạn đó phải làm như thế nào? Vì sao?
<b>Bài 4: Một quả cầu bằng nhơm bị kẹt trong một vòng bằng sắt. Để tách quả cầu ra khỏi </b>
vòng, một bạn học sinh đem hơ nóng cả quả cầu và vịng. Hỏi bạn đó có tách được quả
cầu ra khỏi vịng khơng? Vì sao?
<b>Bài 5: Khi nhiệt độ tăng như nhau, các vật rắn có hình dạng, kích thước ban đầu giống </b>
nhau nhưng chất liệu cấu tạo khác nhau có dãn nở như nhau không? Tại sao?
<b>Bài 6: Ở đầu cán (chuôi) dao, liềm bằng gỗ, thường có một đai bằng sắt gọi là cái khâu </b>
dùng để giữ chặt lưỡi dao, liềm. Tại sao khi lắp khâu người thợ rèn phải nung nóng khâu
rồi mới tra vào cán?