Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
12
15
6
7
3+
<i>−5</i>
6
<i>−2</i>
3
4
3
10
3 +
10
<i>− 3</i>+2
3
<i>− 4</i>
15
12
<b>Bài 3: Tính:</b>
5
6
3
7+2
1
2
1
4<i>− 1</i>
1
3
3
5<i>− 1</i>
1
5
<i>− 85</i>
<i>− 5</i>
9 :
<i>−17</i>
18
<b>Bài 4: Tìm x, biết:</b>
3
7
3
4=
1
2
11
12<i>−</i>
2
5+<i>x</i>
2
3
7
1
4<i>: x=</i>
2
5
5
12
<b>Bài 5: Tính hợp lý các biểu thức sau:</b>
3
4
<i>−3</i>
4 +
2
5
2
=0
<b>Bài 7: Tìm x, biết:</b>
<b>Bài 8: So sánh:</b>
=4510. 530
<b>Bài 10: Tìm x biết:</b>
5
10
<i>x</i> =<i>−</i>
12
36
a) 2 3
<i>x</i> <i>y</i>
và xy = 54 b) 5 3
<i>x</i> <i>y</i>
; x2<sub> – y</sub>2<sub> = 4 với x, y > 0</sub>
c) 2 3
<i>x</i> <i>y</i>
; 5 7
<i>y</i> <i>z</i>
và x + y + z = 92 d) 2x = 3y = 5z và x + y – z = 95
e) 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<i>y z</i> <i>x z</i> <i>x y</i> <sub>g) </sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x </i>
và 4x – 3y + 2z =36
h)
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và x – 2y + 3z = 14 i)
4 2 3
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> và xyz = 12</sub>
k)
2 2
9 16
<i>x</i> <i>y</i>
và x2<sub> + y</sub>2<sub> = 100</sub> <sub>l) </sub>
2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> ; </sub>
3
<i>z</i> <sub> và x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 21</sub>
<b>Bài 12: Tính:</b>
100
<i>0 , 09</i>
121
4
25
<b>Bài 13: Tính: </b>
72
+
+
392
912
<b>Bài 14: Một cửa hàng có 3 tấm vải, dài tổng cộng 126m. Sau khi họ bán đi </b>
1
2<sub>tấm vải thứ nhất, </sub>
2
3
tấm vải thứ hai và
3
4<sub>tấm vải thứ ba, thì số vải cịn lại ở ba tấm bằng nhau. Hãy tính chiều dài của ba</sub>
tấm vải lúc ban đầu .
<b> Bài 15: Cho tam giác ABC có Â và </b> <i>ˆB</i>tỉ lệ với 3 và 15, <i>C</i>ˆ = 4 <i>ˆA</i>. Tính các góc của tam giác ABC.
<b> Bài 16: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 300 m</b>2<sub>, có hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều </sub>
dài và chiều rộng của khu vườn.
<b>Bài 17. Số học sinh 3 khối 6, 7, 8 tỉ lệ với 10, 9, 8. Tính số học sinh mỗi khối, biết rằng số học sinh</b>
khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh.
<b>Bài 18 . Học sinh lớp 7A chia thành 3 tổ lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tìm số học sinh mỗi tổ biết lớp 7A</b>
có 45 học sinh.
<b>Bài 8. Một trường có 3 lớp 6. Biết rằng </b>
2
3<sub> số học sinh lớp 6A bằng số học sinh lớp 6B và bằng </sub>
4
5 <sub> số</sub>
học sinh lớp 6C. Lớp 6C có số học sinh ít hơn tổng số học sinh 2 lớp kia là 57 học sinh. Tính số học
sinh mỗi lớp.