Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

luyện tập hàm số bậc ba và hàm số trùng phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LUYỆN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ BẬC BA VÀ HÀM SỐ </b>
<b>TRÙNG PHƯƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>①</b> <b>Dạng đồ thị hs bậc ba </b>


<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>





<b>=0 có 2 </b>
<b>nghiệm </b>
<b>phân biệt </b>


<b> có nghiệm kép</b>


<b> vơ nghiệm</b>


<b> </b>







<i>∆</i>

<i><sub>� ′</sub></i>

>

0



<i>∆</i>

<i><sub>� ′</sub></i>

=0



<i>∆</i>

<i><sub>� ′</sub></i>

<

0




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2</b> <b>Dạng đồ thị hàm số </b>


<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>





<b>có 3 </b>
<b>nghiệm </b>
<b>phân biệt</b>


<b>nghiệmcó 1 </b>


<b> </b>









<b> HS có </b>
<b> ba điểm</b>
<b> cực trị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRỊ CHƠI NGƠI SAO MAY MẮN</b>



1



5




2



6


3



7



8



9



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1.</b> <b>Đồ thị hàm số có dạng nào trong các hình vẽ sau </b>
<b>đây?</b>


 



<b>A. </b> <b>B.</b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>


-3 -2 -1 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2.</b>

<b> Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của </b>


hàm số nào dưới đây ?




<b>A. .</b>


<b>B. . </b>


<b>C. .</b>


<b>D. .</b>



Home


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 3. Đồ thị sau đây của hàm số nào?</b>


<b>A. .</b>
<b>B. .</b>
<b>C. .</b>
<b>D. .</b>


<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 4. </b>Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên.


 



<i>Giá trị của a+b là</i>


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b>
<b>D. </b>


<b>Chọn C</b>


<b>Giải.</b> Dựa vào BBT ta có đồ thị đi qua các điểm .


Thay tọa độ các điểm vào hàm số ta có hệ phương trình.



{

9

<i>�+3�=−27</i>

<i>�+�=3</i>

<i>⇔</i>

{



<i>�=−6</i>



<i>�=9</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 5. Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?</b>


 



<b>A. cắt trục hoành tại hai điểm.</b>
<b>B. cắt trục hoành tại một điểm.</b>
<b>C. khơng cắt trục hồnh.</b>


<b>D. cắt trục hồnh tại ba điểm.</b>




<b>Giải. </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của và trục hoành là:


<b>Chọn B.</b>


suy ra cắt trục hoành tại một điểm.


<i>⇔</i>

[

¿ <i>�=3</i>


¿ <i>�</i>2+2=0(<i>���� )</i>

<i>⇔ �=3</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 6. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định SAI.</b>


 



<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>


<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 7.</b> Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình
vẽ dưới đây.


 



Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
đoạn .


Giá trị của bằng


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b>
<b>D. .</b>


<b>Chọn B</b>


Home



<b>Giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8. </b>Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới


 



Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>




<b>Chọn B</b>


Home


<b>Giải</b> Ta có và


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 9. </b>Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu số dương trong các số


 



<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b>
<b>D. .</b>


<b>Giải. </b>Ta có



Gọi là hai điểm cực trị là nghiệm pt


+)
+)


• Vậy có số dương <b>Chọn C</b>




<i>⇒</i>


<i>�</i>


<i>�</i> <0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động theo cặp đơi</b>



• HS làm việc theo cặp trên phiếu học tập



• Cùng trao đổi thảo luận để tìm đáp án đúng


• Sau đó gv thu bài và chấm điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hướng dẫn tự học ở nhà</b>



<sub>Làm tiếp bài tập trong tài liệu đã giao cho lớp, tìm hiểu </sub>



thêm các dạng bài tập liên quan đến đồ thị hàm số bậc ba,


hàm số trùng phương trong đề THPTQG các năm trước.




<sub>Đọc tiếp phần khảo sát hàm số phân thức </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BTVN. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho có </b>


thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?


 



<b>A. .</b>
<b>B. .</b>
<b>C. .</b>
<b>D. .</b>


<b>Đồ thị của   </b>
<b>   y=f’(x)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BTVN. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho có </b>


thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?


 



<b>A. .</b>
<b>B. .</b>
<b>C. .</b>
<b>D. .</b>


<b>Giải.</b> Ta có .


 <sub>Nhìn đồ thị ta có Loại C, B</sub>



 <sub>Mặt khác hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số </sub>


dương nên ta có


<b>Đồ thị của   </b>
<b>   y=f’(x)</b>


.


 <sub>Mà đồ thị hàm số nằm hồn tồn</sub>


phía dưới trục nên
.


 <sub>Khi đó thay các hệ số , , ở hai đáp án và vào </sub>


ta có đáp án thỏa mãn.


</div>

<!--links-->

×