KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn 15 Líp 2
TUẦN 15
NS: 05 / 12 / 2010
NG: 06 / 12 / 2010 Bài Thứ Hai
…….…..
Tập đọc. Hai Anh Em
I. Mục tiêu
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
-Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
-Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với ý nghĩ của hai nhân vật. (người em và
người anh. )
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.
-Nắm được nghĩa của các từ mới.
-Hiểu được nghĩa của các từ đã chú giải.
-Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình anh em yêu thương nhau, lo lắng cho
nhau và nhường nhịn nhau.
+Hs biết yêu quý anh chị em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy – học.
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Hoạt động dạy – học.
1.Ổn định lớp.
2.Bài cũ:
3 - 5 em đọc thuộc lòng bài: Tiếng võng kêu và trả lời câu hỏi trong bài.
-Hs lớp nhận xét – Gv nhận xét cho điểm từng em.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gv đọc mẫu - tóm tắt nội dung bài.
-Đọc chú giải.
-Đọc thầm tìm từ khó.
-Hướng dẫn phát âm từ khó: đám ruộng, phần lúa, bỏ
thêm, rình xem, xúc động,…
a.Đọc từng câu trước lớp.
-Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. Gv theo dõi hướng
dẫn cách đọc.
b.Đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
-Gv hướng dẫn Hs cách đọc một số câu dài, ngắt câu
chỗ dấu phẩy và cụm từ dài.
-Gv theo dõi giúp Hs đọc đúng.
c.Đọc bài trong nhóm: mỗi nhóm 2 em .
-Gv theo dõi giúp các nhóm yếu đọc.
Hoạt động học sinh
-1 em đọc.
-1 em đọc lại.
-Cả lớp đọc.
-Phát âm cá nhân
đồng thanh.
-Mỗi em một câu.
-Hs đọc mỗi em 1 đoạn
-Các nhóm đọc bài.
-3 nhóm thi đọc.
Gi¸o Viªn thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Hoµn
Kế hoạch bài dạy tuần 15 Lớp 2
d.Thi c gia cỏc nhúm: Kiờm tra 3 nhúm c.
-i din 4 em ca 4 nhúm thi c.
-C lp v Gv theo dừi nhn xột.
-4 em c ni tip.
TIT 2
Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu bi.
H: Ngi em ngh gỡ v ó lm gỡ?
-Lỳc u h chia lỳa 2 ng u nhau. Ngi em
ngh Anh mỡnh cũn phi nuụi v con. Nu phn ca
mỡnh cng bng ca anh thỡ khụng cụng bng. Ngi
em ra ng ly lỳa ca mỡnh b thờm vo phn ca
anh.
H: Ngi anh ngh gỡ v ó lm gỡ?
-Em ta sng mt mỡnh vt v. Nu lỳa ca ta cng
bng phn ca chỳ y thỡ tht khụng cụng bng Ngh
vy, anh ra ng ly lỳa ca mỡnh b thờm vo phn
ca em.
H:Mi ngi cho th no l cụng bng?
-Anh hiu cụng bng l chia cho em nhiu hn vỡ em
sng mt mỡnh vt v. Em hiu cụng bng l chia cho
anh nhiu hn vỡ anh cũn phi nuụi v con.
*Vỡ thng yờu nhau nờu c hai anh em u ngh ra
cỏc lớ do gii thớch s cụng bng, chia phn nhiu
hn cho ngi khỏc.
->Hóy núi 1 cõu vỡ tỡnh cm ca 2 anh em. ( 2 anh em
u lo lng cho nhau )
Hot ng 3: Luyn c li.
-Hng dn Hs thi c. i din nhúm ni tip nhau
thi c mi ngi 1 on.
-Cho 1 s Hs c tt thi c din cm.
-Hs c thm bi tr li cõu
hi.
-Hs tr li.
-Hs tr li.
-Hs tr li.
-Hs t nờu theo ý mỡnh.
-Mi nhúm 1 em.
4.Cng c dn dũ:
-Cho 1,2 em nhc li ni dung bi. Nhn xột tit hc.
-Hng dn Hs hc bi chun b bi sau.
Toỏn
100 Trừ đi một số .
I. Mc tiờu:
Giỳp Hs.
-Bit cỏch thc hin phộp tr cú dng 100 tr i mt s.( 100 tr i s cú hai ch
s, s cú mt ch s.)
-Tớnh nhm 100 tr i mt s trũn trc.
-p dng gii bi toỏn cú li vn, bi toỏn v ớt hn.
-Hs cú tinh thn t giỏc hc tp tt mụn toỏn.
Giáo Viên thực hiện: Nguyễn Thị Hoàn
KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn 15 Líp 2
II. Hoạt động dạy – học.
1.Ổn định lớp:
2.Bài cũ: 3 em lên bảng thực hiện. (Quỳnh, Như, Mẫn.)
Đặt tính rồi tính: 57 -9, 81 – 45
Tìm x: x + 7 = 21 x – 15 = 15.
Giải bài toán theo tóm tắt:
Thùng to : 45 kg.
Thùng nhỏ ít hơn 6kg. Thùng nhỏ: ? kg.
-Hs lớp nhận xét – gv nhận xét cho điểm từng em.
3.Bài mời: Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36.
*Gv nêu: Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
H:Để biết được còn bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?
( Thực hiện phép trừ 100 – 36 )
-Gv ghi lên bảng 100 – 36.
H: Có ai thực hiện được phép tính này không ?
Cho 1 em lên bảng thực hiện.
Nói rõ cách đặt tính, cách tính.
100 *Viết 100 rồi viết 36 ở dưới sao cho 6
thẳng cột
36 với số 0 đơn vị, 3 thẳng cột với 0 ở
hàng chục.
064 Viết dấu trừ và kẻ ngang. Trừ từ trái
sang phải.
* 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ đi 6 bằng 4 viết 4
nhớ 1.
* 3 thêm 1 bằng 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
* 1 trừ đi 1 bằng 0.
Hoạt động 2: Phép trừ 100 – 5.
Gv hướng dẫn từng bước tương tự phép tính trên.
-Cho 1 em lên bảng thực hiện phép tính.
100 *0 không trừ được 5, lấy 10 trừ đi 5 còn 5.
5 viết 5 nhớ 1.
095 * 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9,
nhớ 1.
1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Hoạt động học sinh
-Hs nghe phân tích.
-1,2 em nhắc lại.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-1 em lên đặt tính và tính.
-Cả lớp thực hiện trên bảng
gài.
-2,3 em nhắc lại.
-1m lên bảng làm Hs lớp
thực hiện trên bảng gài.
-1 em nêu.
-1 em lên bảng làm bài.
-Hs lớp nhận xét.
-1 em đọc yêu cầu.
Gi¸o Viªn thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Hoµn
Kế hoạch bài dạy tuần 15 Lớp 2
Bi 1: Tớnh: Cho Hs nờu yờu cu v t lm bi.
100 100 100 100
100
4 9 22 3
69
096 091 078 097
031
-Hs lp nhn xột Gv nhn xột cho im tng em.
Bi 2: Tớnh nhm theo mu. Gv ghi lờn bng.
-Hng dn Hs nhn xột bi mu T lm bi.
-Nờu cỏch nhm: 100 20.
10 chc tr 2 chc bng 8 chc.
100 20 = 80 100 10 = 90 100 70 =
30
-Gv cho Hs lp nhn xột, Gv nhn xột.
Bi 3: Cho Hs c phõn tớch .
H: Bi Toỏn cho bit gỡ?
H: Bi Toỏn hi gỡ?
Túm tt.
Bui sỏng bỏn: 100 hp sa.
Bui chiu bỏn ớt hn: 24 hp sa.
Bui chiu bỏn c: ? hp sa.
HTB: Bi Toỏn thuc dng gỡ? ( ớt hn )
Mun gii bi toỏn ny ta phi lm tớnh gỡ?
Bi gii.
Bui chiu ca hng bỏn c l?
100 24 = 76 ( hp sa )
ỏp s: 76 hp sa.
-Hs lp lm bi.
-1 em lờn bng lm bi.
Nờu cỏch tớnh nhm.
-1 em nờu yờu cu.
-Hs lp c thm.
-Hs lp trao i bi.
-1 em lờn bng túm tt.
-Hs tr li.
-1 em lờn bng lm bi.
-Em khỏc nờu kt qu.
-Hs lp nhn xột.
4.Cng c dn dũ:
-Gv h thng li ni dung bi hc.
-Gv nhn xột tuyờn dng em lm bi ỳng.
-Nhc Hs v nh xem li bi.
NS 05 / 12 / 2010 Bi Th Ba
NG: 07 / 12 / 2010 ...
K chuyn. Hai Anh Em
I. Mc tiờu
1.Rốn k nng núi.
- K c tng phn v ton b cõu chuyn theo gớ ý.
- Bit tng tng nhng chi tit khụng cú trong truyn( ý ngh ca ngi anh v
ngi em khi gp nhau trờn cỏnh ng )
Giáo Viên thực hiện: Nguyễn Thị Hoàn
Kế hoạch bài dạy tuần 15 Lớp 2
2/ Rốn k nng nghe: Cú kh nng tp trung theo dừi bn k. Bit nhn xột nh
giỏ li k ca bn.
- Hs bit yờu thng chm lo cho nhau trong gia ỡnh
II/ dựng dy hc:
- Bng ph ghi sn din bin` cõu truyn
III/ Hot ng dy- hc
1/ n nh lp:
2/ Bi c: Hai em ni tip nhau k cõu chuyn: Cõu chuyn bú a : Nờu ý
ngha ca cõu chuyn.
3/ Bi mi: Gii thiu bi:
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng 1: Hng dn k tng phn theo gi ý
K li tng phn cõu chuyn Hai anh em theo gi
ý:
a/ M u cõu chuyn
b/ í ngha v vic lm ca ngi em
c/ í ngha v vic lm ca ngi anh
d/ Kt thỳc cõu chuyn
- Cho mi em k mt on trong nhúm.
- Mi i din cỏc nhúm thi k trc lp
- HS lp nhn xột- Gv nhn xột b sung
Hot ng 2: Núi ý ngha ca hai anh em khi gp
nhau trờn ng.
* Gv nhc Hs: Truyn ch núi hai anh em gp
nhõu trờn ng hiu ra mi chuyn, sỳc ng ụm
trm ly nhau.
Hs phi t oỏn v núi ra ý ngh ca hai anh em
khi ú.
VD: Em mỡnh tt quỏ ! Em tht tt ch lo cho anh.
Em: Anh mỡnh tht tt vi em, Anh mỡnh tht yờu
thng em
Hot ng 3: K ton b cõu chuyn
- Cho 4 Hs ni tip nhau ni tip nhau- k li 4
on cõu chuyn.
Sau mi ln Hs k cho c lp nhn xột, Gv nhn
xột.
Cho 2 em thi k li ton b cõu chuyn.
Gv v Hs lp nhn xột bỡnh chn
Hot ng hc sinh
Hs c yờu cu
c li gi ý
C lp c chỳ ý
Mi gi ý ng vi mt on
4 nhúm
Hs c yờu cu 2
Mt hs c on 4
Hs oỏn v ni tip nhau núi
Hs c yờu cu
4/ Cng c: Gv nhn xột tit hc. Tuyờn dng nhng Hs chỳ ý k chuyn.
Dn hs v nh k li chuyn cho ngi thõn nghe.
Giáo Viên thực hiện: Nguyễn Thị Hoàn
KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn 15 Líp 2
Toán
TÌM SỐ TRỪ.
I. Mục tiêu: Giúp Hs.
-Biết tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ.
-Áp dụng để giải bài toán có liên quan.
-Hs có tinh thần tự giác học tốt môn toán.
II. Đồ dùng dạy –học:
Hình vẽ ở phần bài học.
III. Hoạt động dạy – học.
1.Ổn định lớp.
2.Bài cũ: 3 em lên bảng thực hiện.
Hà: Đặt tính rồi tính 100 – 4, 100 – 18. Nêu rõ cách đặt tính và tính.
Thuần: Tính nhẩm 100 – 40, 100 – 50 – 30.
-Cho Hs nhận xét – Gv nhận xét cho điểm từng em.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Tìm số trừ.
GV nêu: Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi 1 số ô
vuông thì còn lại 6 ô vuông.
H: Đã bớt đi mấy ô vuông.
H: Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông? ( 10 )
Số ô vuông chưa biết ta gọi là x.
Còn lại bao nhiêu ô vuông? ( 6)
*10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn 6 ô vuông. Đặt
phép tính tương ứng.
-> Gv nghi bảng: 10 – x = 6.
*Muốn biết số ô vuông đã bớt ta làm thế nào?
( Thực hiện phép trừ 10 – 6 )
->Gv ghi x = 10 – 6
x = 4
-Yêu cầu Hs nêu tên gọi các thành phần trong
phép tính.
10 – x = 6
Số bị trừ, số trừ, Hiệu.
H: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
( Ta lấy số bị trừ, trừ đi hiệu)
-Cho Hs đọc lại qui tắc trừ.
HTĐB:Y/c Hs nhớ tên gọi các thành phần trong
phép trừ.
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu.
Hoạt động học sinh
-Nghe phân tích.
-2 em nhắc lại.
-Hs trả lời.
-Hs theo dõi.
-Hs trả lời.
-1 em lên bảng thực hiện.
-2 em nêu.
-Hs trả lời.
-3,4 em nhắc lại.
-1 em nêu.
-Hs trả lời.
-2 em lên bảng làm.
-Hs lớp nhận xét.
Gi¸o Viªn thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Hoµn
KÕ ho¹ch bµi d¹y tn 15 Líp 2
H: Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào?
a. 15 – x = 10 b. 32 – x = 14
x = 15 -10 x = 32
– 14
x = 5 x = 18
-Gv hướng dẫn Hs lớp nhận xét – Gv nhận xét sửa
bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
Số bị trừ 75 84 58 72 55
Số trừ 36 24 14 53 37
Hiệu 39 60 34 19 18
-Gv hướng dẫn Hs nhận xét sửa bài..
Bài 3: Cho Hs đọc đề phân tích đề tốn
Tóm tắt.
Có : 35 ơ tơ.
Còn lại: 10 ơ tơ.
Rời bến: x ơ tơ.
Bài giải.
Số ơ tơ đã rời bến là:
35 – 10 = 25 ( ơ tơ)
Đáp số: 25 ơ tơ
-1 em lên bảng điền nhanh.
-Em khác nêu kết quả.
-Hs lớp nhận xét.
-1 em đọc đề.
-1 em lên bảng tóm tắt.
-1 em lên bảng giải.
-1,2 em nêu kết quả.
-Hs lớp nhận xét.
4.Củng cố – dặn dò:
-Cho 1 số em nhắc lại qui tắc tìm số trừ.
-Gv hệ thống lại nội dung bài học – Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs về nhà chuẩn bị bài sau.
¤n tiÕng viƯt
Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
1Kiến thức: Ơn tập, hệ thống hoá vốn từ về tình cảm.
2Kỹ năng: Rèn kó năng sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu: Ai
làm gì?
- Rèn kó năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ
trống.
3Thái độ: Giáo dục tình cảm gia đình đồng thời giúp các em ham thích môn
học.
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2; nội dung bài tập 3
- HS: SGK, vở bài tập.
Gi¸o Viªn thùc hiƯn: Ngun ThÞ Hoµn
KÕ ho¹ch bµi d¹y tn 15 Líp 2
III. Hoạt động day – học :
1.Ổn định lớp
-Nhắc nhở nề nếp học tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Bài cu õ :
- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu mỗi em đặt 1
câu theo mẫu: Ai làm gì?
- Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới
Giới thiệu:
- Ơn tập vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia
đình.
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
Giúp hs Yếu: Mẫn, Thuần,Hừng
- Yêu cầu học sinh suy nghó và lần lượt
phát biểu. Nghe học sinh phát biểu và
ghi các từ không trùng nhau lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đọc các từ đã tìm
được sau đó chép vào Vở bài tập.
Bài 2:Hs(k,g)
- Gọi học sinh đọc đề bài sau đó đọc
câu mẫu.
- Gọi 3 học sinh làm bài, yêu cầu cả lớp
làm vào nháp
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn trên
bảng.
- Yêu cầu học sinh bổ sung các câu mà
các bạn trên bảng chưa sắp xếp được.
- Cho cả lớp đọc các câu sắp xếp được.
- Lưu ý: Các câu: Anh em nhường nhòn
anh, chò em nhường nhòn em,… là
những câu không đúng.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm
thương yêu giữa anh chò em.
- Mỗi học sinh nói 3 từ. VD:
Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo,
chăm chút, nhường nhòn, yêu
thương, quý mến,…
- Làm bài vào Vở bài tập.
- Đọc đề bài.
- Làm bài. Chú ý viết tất cả
các câu mà em sắp xếp được.
- Nhận xét.
- Phát biểu
- Đọc bài.
Gi¸o Viªn thùc hiƯn: Ngun ThÞ Hoµn
KÕ ho¹ch bµi d¹y tn 15 Líp 2
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 3:
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài và đọc đoạn văn
cần điền dấu.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó chữa
bài.
- Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô trống
thứ 2?
4. Củng cố – Dặn do ø
- Tổng kết tiết học.
- Dặn dò học sinh luyện tập đặt câu theo
mẫu Ai làm gì?
- Chuẩn bò: Từ chỉ đặc điểm.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.
- Làm bài, điền dấu chấm vào
ô trống thứ 1 và thứ 3. Điền
dấu chấm hỏi vào ô trống
thứ 2.
- Vì đây là câu hỏi.
NS: 05 / 12 / 2010 Bài Thứ Tư
NG: 08 / 12 / 2010 …….…..
Chính tả. Hai Anh Em
I. Mục tiêu:
-Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện Hai anh em.
-Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm vần dễ lẫn: ai / ay, s / x, ắt / ắc.
-Hs có ý thức tự giác rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy – học.
-Chép sẵn đoạn văn cần chép lên bảng.
-Hs: Vở Bt.
III. Hoạt động dạy – học.
1.Ổn định lớp.
2.Bài cũ: 2 em lên bảng viết ( An, Tuyến ), Hs lớp viết bảng con.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1:
a.Hướng dẫn viết bài.
-Gv đọc mẫu bài viết.
-Tìm những câu văn nói lên suy nghĩ của người em
“ Anh mình còn phải ni vợ con. Nếu phần lúa của
mình cũng bằng của anh thì thật khơng cơng bằng.”
-Suy nghĩ của em được ghi vào những dấu câu nào?
( Được đặt trong dấu ngoặc kép “ ” và ghi sau dấu
hai chấm)
Hoạt động học sinh
-2 em đọc lại.
-Hs đọc lên.
-Hs nêu.
-Hs viết bảng con. 1 em lên
bảng viết.
Gi¸o Viªn thùc hiƯn: Ngun ThÞ Hoµn
KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn 15 Líp 2
b.Hướng dẫn Hs viết bảng con những tiếng dễ viết
sai:
-Nghĩ, nuôi vợ con, phấn, thật, bằng,…
-Gv hướng dẫn Hs nhận xét, sửa cho Hs viết đúng.
c.Hs chép bài vào vở.
-Gv nhắc Hs nhẩm cả cụm từ rồi viết.
d.Chữa lỗi: Gv đọc cho Hs soát bài.
-Đổi chéo vở tự sửa lỗi.
-Gv chấm bài 5,7 em nhận xét tuên dương.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Tìm 2 từ có chứa tiếng có vần ai, hai từ có
vấn ay.
HTĐB: Gv gợi ý cho Hs phân biệt nghĩa của một số
từ có vần ai / ay.
Vd: tai, tay. mai, may.
-Gọi Hs đứng lên đọc lại từ tìm được.
-Gv hướng dẫn nhận xét sửa bài.
Ai: cái chai, dẻo dai, đất đai, mái, trái.
Ay: máy bay, dạy, chung tay, rau đay.
Bài 3: b.Tìm các từ có tiếng chứa vần ất hay âc.
-Trái nghĩa với còn: mất.
-Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: gật.
-Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà: bậc.
-Gv hướng dẫn Hs nhận xét sửa bài.
-Hs soát bài.
-Tự sửa lỗi.
-Hs nêu yêu cầu.
-Trao đổi cặp.
-Tự làm bài.
-2 em lên bảng, Hs lớp làm
bài.
-Nối tiếp nhau nêu
Hs nêu yêu cầu.
-Tự làm bài.
-2 em lên bảng làm
4.Củng cố – dặn dò:
-Gv chấm bài 1 số em. Nhận xét tuyên dương.
-Dặn Hs về nhà rèn chữ viết.
Toán §êng Th¼ng.
I. Mục tiêu: Giúp Hs.
-Bước đầu có biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng.
-Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.
-Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm và thước và bút, biết ghi tên các
đường thẳng, đoạn thẳng.
-Hs hứng thú học vẽ đường thẳng, đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy – học.
-Thước thẳng, phấn màu.
III. Hoạt động dạy – học.
1.Ổn định lớp.
2.Bài cũ: 2 em lên bảng làm bài.
Gi¸o Viªn thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Hoµn
KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn 15 Líp 2
Huy: Tìm x: 15 – x = 10 32 – x = 18
Như: 42 – x = 5 x – 14 = 18
-Hs lớp nhận xét – gv nhận xét cho điểm từng em.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Giới thiệu đoạn thẳng, đường thẳng.
-Gv chấm lên bảng 2 điểm , yêu cầu Hs đặt tên
cho 2 điểm.
H: Em vừa vẽ được hình gì? ( đoạn thẳng )
G?: Nếu kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta
được đường thẳng AB.
-Đọc đường thẳng AB.
H: Các en vừa vẽ hình gì? ( đường thẳng AB )
H: Làm thế nào để vẽ được đường thẳng AB khi
đã có đoạn thẳng AB.
Hoạt động 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
-Gv chấm thêm C trên đoạn thẳng vừa vẽ vừa giới
thiệu 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường
thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
H: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
( Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng )
-Chấm thêm 1 điểm D ngồi đường thẳng.
H: 3 điểm A,B,D có thẳng với nhau không?
Tại sao? (3 điểm A,B,D cùng nằm trên một đường
thẳng)
-Cho Hs mở sgk đọc lại phần khung xanh.
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Nhắc Hs đọc kĩ yêu cầu.
-Yêu cầu Hs tự vẽ vào vở rồi đặt tên cho các
đường thẳng đó. ( đổi vở kiểm tra
chéo )
Hoạt động học sinh
-Hs lên bảng vẽ.
-Lớp vẽ bảng con.
-Hs trả lời.
-1 em lên bảng vẽ, lớp vẽ bảng
con.
-1 số em đọc lại.
-Hs trả lời.
-Hs thực hành trên giấy nháp.
-Hs quan sát hình vẽ.
-3 em nhắc lại.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-Em khác nhắc lại.
-1 em đọc yêu cầu.
-Lớp đọc thầm.
-Tự làm bài.
-Nhận xét, sửa bài.
-1 số em tự đọc bài làm.
-3 em nêu.
-Hs trả lời.
Gi¸o Viªn thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Hoµn