Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giao án tuần 20 - Côn trùng và chim năm 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.59 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 20 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: THẾ GIỚI</b>
<i><b> Thời gian thực hiện: 4 tuần</b></i>
<b> Tên chủ đề nhánh 4: Côn trùng</b>
<i><b> Thời gian thực hiện: 1 tuần</b></i>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>


<b>Hoạt </b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b>Chơi</b>


<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>* Đón trẻ</b>


<b>* Thể dục</b>
<b>sáng</b>


<b>* Điểm danh</b>


- Trẻ đến lớp biết chào cô giáo,
chào bố mẹ, cất đồ dùng cá
nhân vào đúng nơi quy định.
- Trẻ biết trị chuyện với cơ về
các lồi “Cơn trùng và chim”
- Trẻ được chơi tự do.



- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành vào buổi sáng.


- Được tắm nắng và phát triển
thể lực cho trẻ


- Rèn luyện kỹ năng vận động
và thói quen rèn luyện thân thể.


- Trẻ nhớ họ tên mình và bạn.
Biết bạn nào nghỉ lý do vì sao


<b>- Cơ đến sớm dọn</b>
về sinh, thơng
thống phòng học.


- Sân tập sạch sẽ,
an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỘNG VẬT</b>


<i><b>từ ngày 31/12/2018 đến 29/1/2019.</b></i>
<b>và chim</b>


<i><b>từ ngày 21/01 đến ngày 29/01/2019.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>



- Cơ đón trẻ ân cần, niềm nở, trò chuyện với phụ huynh
về tình hình của trẻ.


- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.


- Trò chuyện với trẻ các lồi Cơn trùng và chim
- Hướng dẫn cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
<b>1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ:</b>
<b>- Cô cho trẻ xếp hàng, kiểm tra sức khỏe trẻ.</b>
- Trò chuyện về chủ đề.


<b>2. Khởi động: Tập kết hợp bài: “ Con chuồn chuồn”</b>
<b>3. Trọng động: Bài tập phát triển chung.</b>


+ Động tác hô hấp: Gà gáy


+ Động tác tay: Tay đưa ngang và gập sau gáy
+ Động tác chân: Đứng một chân nâng cao gập gối
+ Động tác bụng: Đứng cúi người về trước


+ Động tác bật:: Bật tách chân,khép chân.
<b> 4. Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hồ </b>


- Cơ nhận xét, tuyên dương.


- GD: Trẻ có ý thức tập thể dục, rèn luyện thân thể.
<b>* Điểm danh: </b>


- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ.



- Trẻ chào cơ, bố mẹ.


- Cất đồ dùng.


- Trị chuyện cùng cô
- Trẻ chơi tự do.


- Trẻ xếp hàng
- Trả lời


- Trẻ khởi động.


- Trẻ tập cùng cô


- Trẻ thực hiện.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>


<b>động</b>


<b>Nội dung </b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>



<b>trời</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
Quan sát các khu vực
trong trường. Trò chuyện
về thời tiết. Quan sát
vườn rau của bé. Nhặt lá
rơi, xé, xếp hình các con
cơn trùng.


<b>* Trị chơi vận động: </b>
<i>Chim bay cò bay. Cò bắt</i>
<i>ếch. Bắt bướm. </i>


<b>* Chơi tự do</b>


- Chơi với đồ chơi ngoài
trời.


- Trẻ biết quan sát các
khu vực trong trường và
thời tiết ngày hôm đó
như thế nào, biết cách
ăn mặc phù hợp với thời
tiết


- Được quan sát vườn
rau của bé có những loại
rau gì



- Trẻ được nhặt lá rơi để
xé, xếp hình các con
cơn trùng


- Trẻ biết tên trị chơi,
biết cách chơi, luật chơi,
biết chơi trị chơi.


- Đồn kết với các bạn.


- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.


- Địa điểm
quan sát


- Vườn rau


- Lá rơi


- Mũ chim cò,
chuồn chuồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>I. Ôn định tổ chức - gây hứng thú:</b>


- Kiểm tra sức khỏe trẻ. Cô giới thiệu buổi đi dạo,
nhắc trẻ những điều cần thiết khi đi.



<b>II. Tổ chức hoạt động:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hoạt động chủ đích.</b></i>
- Cơ cho hát bài: “Con chim non”.
- Quan sát thời tiết:


+ Các con thấy thời tiết hôm nay như thế nào?
+ Cách ăn mặc như thế nào cho phù hợp?
+ Nếu không sẽ bị làm sao?


- Cho trẻ quan sát vườn rau
+ Hỏi trẻ có những loại rau gì?


- Cho trẻ nhặt lá rơi để xếp hình các con chim và
cơn trùng.


<b>b. Tổ chức trò chơi:</b>
<i><b>* Trò chơi vận động: </b></i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Chim bay có bay; Cị
bắt ếch, bắt bướm”


- Cơ hỏi trẻ cách chơi và luật chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi. Nhận xét trẻ
<i><b>* Chơi đồ chơi thiết bị ngồi trời:</b></i>


+ Cơ hỏi trẻ có những đồ chơi ngồi trời nào? Khi
chơi với các con chơi như thế nào?



- Tổ chức cho trẻ chơi


- Cho trẻ thực hiện thao tác vệ sinh
<b>III. Củng cố - giáo dục: </b>


- Hỏi trẻ về buổi đi dạo.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Trả lời, lắng nghe.


- Trẻ hát.


- Quan sát, trả lời


- Lắng nghe và trả lời
- Trẻ quan sát và trả lời


- Trẻ nhặt lá và xếp


- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ chơi.
- Vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>



<b>động</b>


<b>Nội dung </b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<i><b>*Góc đóng vai: Cửa hàng</b></i>
bán hải sản, nấu ăn, bác
sỹ thú y


<i><b>*Góc tạo hình: tơ màu,</b></i>
cắt, dán, vẽ tranh, nặn,
gấp hình các con cơn
trùng - chim


<i><b>*Góc xây dựng/Xếp</b></i>
<i><b>hình: Lắp ráp chuồng</b></i>
trại chăn nuôi, lắp ráp,
ghép hình các con cơn
trùng – chim.


<i><b>*Góc âm nhạc: Chơi</b></i>
nhạc cụ, nghe âm thanh,
hát và vận động các bài
hát về chim - côn trùng,
đọc đồng dao, đóng kịch.
<i><b>*Góc Thiên nhiên:</b></i>
Chăm sóc các con vật,


quan sát các con vật,
quan sát sự lớn lên của
các con vật…


<i><b>*Góc sách: Xem sách</b></i>
tranh, làm sách về các
con côn trùng – chim, kể
chuyện sáng tạo


- Biết thỏa thuận vai chơi,
biết đóng vai và thực hiện
đúng vai chơi của mình.


- Phát triển tư duy, trí nhớ
của trẻ


- Trẻ biết vẽ, nặn, xé dán
gấp hình các con côn
trùng - chim


- Trẻ biết lựa chọn các
khối, hình, lắp ghép để
xây dựng vườn bách thú
- Phát triển trí tư duy sáng
tạo của trẻ.


-Trẻ biết hát những bài
hát nói về các cchim – cơn
trùng



- Trẻ biết cách chăm sóc
cây


- Trẻ biết cách xem tranh,
làm sách về các con côn
trùng và chim, kể chuyện
sáng tạo theo tranh


- Đồ dùng
đồ chơi góc
phân vai


- Hộp màu,
giấy màu,
đất nặn


- Đồ dùng
đồ chơi góc
xây dựng


- Nhạc bài
hát


- Bình tưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định gây hứng thú:</b>



- Cho trẻ hát bài “Con chim non”
+ Hỏi trẻ vừa hát bài hát gì?


=> GD: Trẻ biết u q, chăm chim và bảo vệ các
loài chim quý hiếm.


<b>2. Nội dung:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b></i>


- Cô hỏi trẻ tên các góc chơi và giới thiệu nội dung
chơi của từng góc.


<i><b>*Góc đóng vai: Cửa hàng bán hải sản, nấu ăn, bác sỹ</b></i>
thú y


<i><b>*Góc tạo hình: tơ màu, cắt, dán, vẽ tranh, nặn, gấp</b></i>
hình các con cơn trùng - chim


<i><b>*Góc xây dựng/Xếp hình: Lắp ráp chuồng trại chăn</b></i>
ni, lắp ráp, ghép hình các con cơn trùng – chim.
Hỏi trẻ muốn chơi ở góc nào?


- Ở góc đó con chơi như thế nào?
- Cơ cho trẻ vào góc chơi mà trẻ thích.
<i><b>* Hoạt động 2: Q trình chơi.</b></i>


- Cơ đi từng nhóm để quan sát trẻ chơi.
- Giúp trẻ liên kết giữa các góc chơi.


- Cơ giúp trẻ đổi vai chơi nếu trẻ thích.
<i><b>* Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi.</b></i>
- Cô cùng trẻ nhận xét


<b>3. Kết thúc: - Nhận xét tuyên dương</b>


- Trẻ hát.


- Con chim non
- Lắng nghe


- Trẻ quan sát, trả lời
và lắng nghe.


- Trả lời


- Chọn góc chơi và
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>


<b>động </b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


* Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi


ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.


- Trẻ biết các thao tác
rửa tay.


- Trẻ hiểu vì sao phải
rửa tay đúng cách trước
và sau khi ăn, sau khi đi
vệ sinh, lau miệng sau
khi ăn.


- Trẻ biết tên các món
ăn và tác dụng của
chúng đối với sức khỏe
con người.


- Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất.


- Nước sạch,
bàn ăn, khăn
ăn, các món ăn.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


* Cho trẻ ngủ - Rèn cho trẻ có thói
quen ngủ đúng giờ, đủ


giấc.


- Tạo cho trẻ có tinh
thần thoải mái sau khi
ngủ dậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.


- Cô động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao qt giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.


- Trẻ ăn cơm , ăn hết
xuất


- Sau khi ăn xong cô cho trẻ đi vệ sinh và đi vào
phòng ngủ.


- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”.


- Cô bao quát trẻ ngủ.


- Sau khi ngủ dậy tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ vào phòng ngủ.



- Trẻ đọc.


- Trẻ ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích </b>


<b>Trả</b>
<b>trẻ </b>


- Vận động nhẹ, ăn quà
chiều.


- Chơi, hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ.
Ôn lại bài hát, bài thơ, bài
đồng dao. - Hát: Tôm,
cua thi tài; đọc thơ


- Xếp đồ chơi gọn
gàng/biểu diễn văn nghệ.



- Xem băng hình các con
vật sống dưới nước


* Nhận xét – nêu gương:
- Cuối ngày


- Cuối tuần.


Trả trẻ


- Trẻ được vận động
sau giờ ngủ trưa và
cảm thấy thoải mái sau
khi dậy


- Trẻ được chơi theo ý
thích ở góc


- Trẻ được nghe đọc
truyện/thơ. Được ôn
lại bài hát, bài thơ, bài
đồng dao và hát: Tôm,
cua thi tài; đọc thơ
- Trẻ có ý thức vệ sinh
gọn gàng ngăn nắp
/


- Trẻ được biết các
con vật và môi trường


sống của chúng


- Biết nhận xét mình,
nhận xét bạn.


- Trao đổi với phụ
huynh về tình hình của
trẻ trên lớp.


- Bài vận động,
quà chiều


- Đồ chơi


- bài thơ, đồng
dao, truyện, bài
hát


- Dụng cụ âm
nhạc.


- Băng hình


- Bảng, cờ - Bé
ngoan


- Đồ dùng của
trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cô cho trẻ vận động nhẹ, ăn quà chiều.


- Cho trẻ chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Cơ cho trẻ nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ,
bài đồng dao và hát: Tôm, cua thi tài; đọc thơ


<i><b>* Xếp đồ chơi gọn gàng</b></i>


- Hỏi trẻ lớp có mấy góc chơi? Đó là những góc nào? Để
những đồ chơi nào?


- Cho trẻ xếp đồ chơi gọn gàng


<b>- Cho trẻ xem băng hình về các con vật sống dưới nước</b>
<b>* Tổ chức hoạt động nêu gương cuối ngày, cuối tuần</b>
- Cô gợi trẻ nêu tiêu chuẩn thi đua: Bé ngoan, Bé chăm,
Bé sạch


- Gợi trẻ nhận xét bạn những hành vi ngoan, chưa ngoan
của bạn


- Cô nhận xét chung và cho trẻ cắm cờ (Cuối ngày),
tặng phiếu bé ngoan (Cuối tuần)


- Nhắc trẻ phấn đấu ngày hôm sau


<b>* Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, lễ phép chào</b>
cô, bạn ra về.


- Cơ trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.



- Trẻ vận động và ăn
quà chiều


- Trẻ chơi
- Trẻ nghe


- Trẻ xếp


- Trẻ xem


- Nêu tiêu chuẩn thi
đua


- Nhận xét


- Lắng nghe


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Thứ 2 ngày 21 tháng 1 năm 2019</b>
<b>HOẠT ĐỘNG HỌC: Thể dục: VĐCB: Bị rích rắc qua 7 điểm</b>


<i><b> TCVĐ: Nhảy tới đích</b></i>


<i><b>Hoạt động bổ trợ: Hát bài “Chim chích bơng”; “Chị ong nâu và em bé”</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Trẻ biết phối hợp tay,chân nhịp nhàng, mắt để thực hiện các vận động bị rích
rắc vịng qua 7 điểm.


- Trẻ biết nhảy tới đích
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Trẻ có kỹ năng phối hợp tay chân nhịp nhàng khi bò rích rắc bằng bàn tay cẳng
chân qua 7 điểm và dùng sức mạnh của đơi chân để nhảy.


- Trẻ có kỹ năng tập đúng đều các động tác của bài tập phát triển chung
- Trẻ có kỹ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


<i><b>3. Thái đơ:</b></i>


- Trẻ tích cực, hứng thú tham gia vào hoạt động phát triển vận động “Bị rích rắc
qua 7 điểm”.


- Trẻ tập trung chú ý, có tinh thần đồn kết, kỉ luật trong luyện tập và phối hợp
tốt với các bạn trong khi hoạt động.


<b>III .CHUẨN BỊ :</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ </b>
- Trang phục gọn gàng, phù hợp với thời tiết.


- Nhạc, hồi tĩnh, nhạc BTPTC và VĐCB:
- 14 điểm dích dắc.


- Vạch Chuẩn. Điểm đích
<b>2. Địa điểm: Ngồi sân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


- Kiểm tra sức khoẻ của trẻ, cho trẻ bỏ giày, dép cao
ra.


- Cô kiểm tra sức khoẻ của trẻ. Cho trẻ bỏ giày,
dép chỉnh lại trang phục gọn gàng


- Cho trẻ hát bài “Chim chích bơng”
- Các con vừa hát bài hát nói về con gì?
- Con chim chích bơng có ích gì?


=> Giáo dục: Trẻ biết u q, chăm sóc, bảo vệ các
lồi chim.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Hôm nay cô cùng các con tập bài thể dục: “Bị</b>
<b>qua rích rắc qua 7 điểm”</b>


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Khởi động.</b>


- Cô mở nhạc bài hát “Chị ong nâu và em bé” kết
hợp với các kiểu đi theo hiệu lệnh của cô


<b>b: Hoạt động 2: Trọng động.</b>


<b>* Bài tập phát triển chung:</b>
- Tay: Đưa ra trước xoay cổ tay.


- Chân (ĐTNM): Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra
trước


- Bụng: Đứng người nghiêng sang hai bên.
- Bật: Bật tại chỗ.


<b>* Vận động cơ bản: Bị qua rích rắc qua 7 điểm</b>
<b>+Lần 1: Làm mẫu khơng phân tích</b>


<b>+ Lần 2: Cơ làm mẫu tồn bộ vận động kèm giải</b>
thích đầy đủ các thao tác của vận động:


- Từ vị trí đứng của mình, cơ đi ra trớc vạch chuẩn


- Trẻ nghe, thực hiện


- Trả lời


- Trẻ hát.


- Chim chích bơng
- Bắt sâu ạ


- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe.



- Đội hình vịng trịn và
làm theo hiệu lệnh của


- Trẻ tập các động tác
theo cô.


- Trẻ quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chân đứng tự nhiên. TTCB: Hai bàn tay và hai cẳng
chõn tỡ xuống sàn , mắt nhỡn về trước, lưng thẳng.
Khi cú hiệu lệnh "Bũ" thỡ bũ kết hợp chõn nọ tay kia,
mắt nhỡn phớa trước, cụ bũ khộo lộo theo đường dớch
dắc vũng lần lượt qua từng vật cản khụng chạm vào
vật cản tiếp tục bũ cho đến vật cản cuối cựng sau đú
đứng dậy đi về cuối hàng.


- Cô cho 2 trẻ khá lên làm thử


- Lần 1: Cô mời lần lượt 2 trẻ ở hai đội lên thực hiện
cho đến hết.


- Cô chú ý quan sát, nhắc nhở trẻ thực hiện và sửa sai
cho trẻ.


- Lần 2 : Thi đua giữa hai đội.


+ Cô nhận xét công bố kết quả của hai đội chơi.
- Lần 3: Cơ tăng độ khó lên.



- Lần này cơ sẽ tăng độ khó lên cơ để các vật cản gần
nhau hơn, ở bên tay phải cô các bạn nào tự tin hơn sẽ
về bên tay phải của cô để thực hiện vận động này
nhé. Còn bạn nào chưa tự tin sẽ ở bên tay trái cô để
thực vận động nhé các con sẽ thi đưa với nhau xem
đội nào bò nhanh nhất đúng kỹ thuật nhất nhé !


- Cô nhận xét, công bố kết quả khen trẻ.
- Cô động viên khuyến khích trẻ.
+ Nhận xét tun dương


<i><b>* Trị chơi vận động: “Nhảy tới đích”</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi


<b>- Cách chơi: Cô cho lần lượt trẻ ở 2 đội đứng trước</b>
vạch chuẩn. Khi có hiệu lệnh của cơ thì trẻ sẽ nhảy
về đích. Bạn nào nhảy nhanh về đích trước là thắng
cuộc


- Trẻ lên làm thử.


- Trẻ thực hiện lần lượt


- Trẻ thi đua
- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Luật chơi: Chỉ nhảy khi có hiệu lệnh của cô</b>
- Cô tổ chức cho trẻ chơi



- Cô quan sát động viên khuyến khích trẻ
- Cơ cùng trẻ nhận xét


<b>c: Hoạt động 3: Hồi tĩnh.</b>


- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng.
<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>


- Cô hỏi trẻ tên bài vận động cơ bản?


- Vừa rồi cơ cho các con chơi trị chơi gì nhỉ?
- Giáo dục: Trẻ yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các loài
chim


<b>5. Kết thúc:</b>


<b> - Nhận xét tuyên dương </b>


- Trẻ chơi


- Đi nhẹ nhàng


- Trả lời


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động bổ trợ: bài “Cùng nhau đua tài”</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết được đặc điểm của chữ cái b,d, đ.


- Trẻ biết tên các lồi động vật, biết chữ b,d, đ có trong tên của các con vật.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng các chữ cái b,d, đ.


- Trẻ phân biệt được đặc điểm giống và khác nhau giữa chữ cái b-d; d – đ.
- Trẻ chơi được các trò chơi với chữ cái b,d, đ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động tập thể.
- Biết hợp tác các nhóm khi chơi.


- Trẻ có ý thức chăm sóc và bảo vệ các con vật.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cơ và trẻ</b>


- Phịng học thơng minh, Giáo án điện tử chữ cái b,d, đ.
- Nhạc hiệu chương trình: Ơ cửa bí mật.


- Nhạc bài hát “Cùng nhau đua tài” Dựa trên nền nhạc “Lý kéo chài”, nhạc bài
vui học chữ cái, nhạc một số bài hát về các con vật


- Tranh các con vật có từ chứa chữ cái b,d, đ và và tranh các con vật có từ khơng
chứa chữ cái b,d, đ. 3 bảng cho trẻ gắn tranh



- Mỗi trẻ một rổ đựng các chữ cái b,d, đ


- Mỗi trẻ có một tấm bìa có 9 ơ, hàng ngang 1 ơ gắn sẵn chữ cái b,d, đ
<b>2. Địa điểm:</b>


- Trong lớp


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ hát bài “Cùng nhau đua tài
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Chào mừng các bé tới với trị chơi “Ơ cửa bí
mật” và những thành viên khơng thể thiếu trong
trị chơi này là 3 đội chơi, phía bên tay trái, phải,
trước cơ là các đội…


Một tràng pháo tay dành cho 3 đội.
<b>3. 3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. a. Hoạt động 1: làm quen chữ cái b, d,đ</b>
<b>Quảng bá hình ảnh:</b>


- Trị chơi ơ cửa bí mật dành cho các đội hơm nay
là các ô số.(1,2,3)


<b>* Làm quen chữ cái: b</b>



- Cô xin mời đội số 1 hãy chọn cho mình một ơ
cửa.


- Đội số 1 lựa chọn ô số 1 xin mời hình ảnh ở ơ số
1, đây là hình ảnh con gì?


- Cơ đọc từ “Con bị” 1 lần sau đó cho trẻ đọc
cùng cô


- Con nào giỏi cho cô và các bạn biết trong từ
“Con bị” có bao nhiêu chữ cái? Cơ mời…Các con
cùng đếm ….Có đáng khen khơng?


- Bạn nào giỏi lên tìm cho cơ các cái đã học trong
từ “Con bị” Cơ mời…


- Cho trẻ nhìn chữ b trên màn hình. Đây là chữ b
phát âm là “Bờ” Cơ mời cả lớp, tố 1,2,3 nhóm các
bạn nữ, nhóm các bạn nam, mời cá nhân…


- Ai có nhận xét về chữ b? Cô mời…


-> Cô chốt lại: Chữ b gồm một nét thẳng phía bên


- Trẻ hát và về chỗ ngồi
học.


- Các đội giới thiệu



- Trẻ lựa chọn ô cửa.


- Con bò
- Trẻ đọc từ


- Trẻ đếm


- 1-2 trẻ tìm chữ


- Trẻ phát âm cả lớp, tổ,
nhóm, các nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tay trái và một nét cong phía bên tay phải.


- Có một bài hát có rất nhiều chữ “B,b ” tuy cách
viết khác nhau nhưng đều phát âm b


- Cho trẻ phát âm
<b>* Làm quen chữ d:</b>


- Xin mời đội số 2 chon ô cửa cho đội mình.


- Đây là con gì? Ở dưới có từ “con dê” cả lớp cùng
đọc


- Và đây là chữ gì? Ai biết? Cơ mời… (2 trẻ)
- Các con có đồng ý với bạn không?


- Đây là chữ “d” phát âm là “Dờ”



Cả lớp phát âm, tổ 1,2,3 các bạn gái, nhóm các
bạn trai, mời nhiều cá nhân


- Cơ mời 2 bạn quay mặt vào nhau phát âm, hai
ba…


- Có bạn nào phát âm nhầm khơng?


- Chúng mình phát âm rất giỏi rồi nhưng bây giờ
bạn nào cho cô biết chữ d gồm mấy nét là những
nét gì? Cơ mời…( 2 trẻ)


-> Cô chốt lại: Chữ d gồm 2 nét 1 cong phía bên
tay trái và nét thẳng phía bên tay phải


<b>* So sánh: b,d</b>


- Và bây giờ chúng mình cùng hướng lên màn hình
xem có chữ gì xuất hiện. Chữ gì? Các con cho cơ
biết chữ b và chữ d có điểm gì giống nhau? Cơ
mời…


- Chữ b và chữ d có điểm gì khác nhau? Cơ mời…
=> Cô chốt lại: Chữ b và chữ d giống nhau là cùng
có 1 nét cong trịn và 1 nét thẳng, còn khác nhau
là chữ b nét cong tròn bên tay phải nét thẳng bên


- lớp phát âm


- Trẻ chọn ô cửa


- Trẻ trả lời


-Lắng nghe


- Lớp, tổ nhóm cá nhân


- Trẻ trả lời


Trẻ trả lời


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tay trái, còn chữ d nét cong bên tay trái nét thẳng
bên tay phải.


- Và bây giờ các con chú ý quan sát khi cô chỉ vào
chữ nào các con phát âm to chữ đó nhé. (Cơ chỉ
b,d cho trẻ phát âm) rất giỏi không ai nhầm cả cô
khen tất cả các con


<b>* Làm quen chữ đ:</b>


- Cịn ơ cửa số mấy chưa được mở đây?
- Đây là hình ảnh con gì?


- Đúng rồi đây là hình ảnh con chim đà điểu dưới
có từ “Chim đà điểu” Các con cùng đọc.


- Bạn nào giỏi cho cơ biết trong từ “Chim đà điểu
có mấy tiếng? Cơ mời…( Mời 2 trẻ)



- Ai đồng ý với ý kiến của 2 bạn, chính xác từ
“Chim đà điểu” có 3 tiếng đó là từ “ Chim đà
điểu”. Bây giờ cơ mời một bạn lên tìm cho cơ 2
chữ cái giống nhau trong từ “Chim đà điểu”. Cô
mời… Bạn tìm đúng chưa? Bạn đã tìm được mấy
chữ đó là chữ gì? Ai biết ? Cơ mời… Vì sao con
biết.


- À bạn biết đây là chữ đ, Và trên màn hình đây là
chữ gì?


- Mời đội số 1,2,3 nhóm các bạn gái, nhóm các
bạn trai,nhiều cá nhân…


- Rất giói khen chúng mình một tràng pháo tay.
Tất cả chúng mình vừa phát âm rất đúng đây là
chữ đ phát âm là “Đờ”


- Và chữ đ gồm mấy nét là những nét gì? Cơ
mời…


-> Cơ chốt lại: Chữ đ gồm một nét cong phía bên


- Trẻ phát âm chữ


- Trẻ trả lời


- Trẻ đọc



- Trẻ trả lời


- Trẻ tìm


- Chữ đ


- Các đội,nhóm, các nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tay trái và nét thẳng phía bên tay phải và một nét
ngang phía trên


- Giới thiệu chữ Đ,đ,đ, cho trẻ phát âm
<i><b>* So sánh chữ d,đ</b></i>


- Các con cùng hướng lên màn hình xem có chữ gì
xuất hiện đây. Chữ gì


- Và bạn nào cho cơ biết chữ d và chữ đ có điểm gì
giống nhau? Cơ mời…


- Chữ d và chữ đ có điểm gì khác nhau? Cơ mời…
=> Cơ chốt lại: Chữ d và chữ đ giống nhau là cùng
có nét cong phía tay trái và nét thẳng phía tay phải.
Cịn khác nhau là chữ đ có thêm một nét ngang
phía trên cịn chữ d có khơng?


<i><b>b. Hoạt động 2: Trị chơi luyện tập</b></i>
<i><b>Ứng dụng Phịng học thơng minh </b></i>
<i><b>+ Trị chơi 1: Thử tài của bé.</b></i>



- Cô cho trẻ tự nhận nhóm sau đó cho trẻ sử dụng
bảng tương tác để viết chữ u,ư


- Cho thực hiện
- Nhận xét trẻ


<i><b>+ Trò chơi 2: “Hãy xếp cho đúng”.</b></i>


- Các con chú ý nghe cơ nói cách chơi trị chơi
này, trên tay các con ai cũng có 1 tấm bảng và có 9
ô vuông ở trên dãy hàng ngang thứ nhất cô đã sắp
xếp các chữ cái b,d, đ theo các cách khác nhau
nhiệm vụ của các con là tìm và sắp xếp chữ cái
b,d, đ sao cho hàng dọc hoặc hàng ngang đều có
chữ cái b,d, đ, và các chữ cái không được lặp lại
nhau,


- Luật chơi: Trong một bản nhạc, bạn nào gắn


- Trẻ phát âm


- Chữ (d), (đ)


-Trẻ quan sát và nói sự
giống và khác nhau của
chữ cái d -đ


- Trẻ tìm nhóm chơi


- Trẻ chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhanh, đúng sẽ chiến thắng. Nếu hàng ngàng và
hàng dọc có trùng chữ b, chữ d hoặc chữ đ sẽ
khơng được tính các con đã rõ cách chơi chưa?
Các con chú ý này 3-2-1 Bắt đầu.


- Cô nhận xét và sửa sai cho trẻ


- Và có một trị chơi nữa để kết thúc chương trình
và để xem đội nào là đội chiến thắng, trước khi
chơi được trị chơi tiếp theo cơ mời tất cả các con
thật nhẹ nhàng cất đồ dùng của mình.


<i><b>+ Trị chơi 2: Bé nhanh bé giỏi</b></i>


- Và trị chơi này sẽ quyết định xem đội nào sẽ
giành chiến thắng trong trị chơi “Ơ cửa bí
mật”.Các con nhìn lên bảng cơ đã gắn thứ tự các
đội: Đội số:1,2,3. Và trên bàn cô cũng đã để rất
nhiều bức trang vẽ các con vật và dưới tranh có từ
tương ứng với tên các con vật. Nhiệm vụ của các
đội như sau: Đội số 1 tìm và gắn các bức tranh mà
tên con vật có chứa chữ (b), đội số 2 tìm và gắn
các bức tranh có chứa chữ (d), đội số 3 tìm và gắn
bức tranh có chứa chữ (đ),


- Luật chơi: Luật chơi như sau bạn đầu hàng sẽ lên
trước khi gắn xong về chạm tay vào bạn tiệp theo
và bạn thứ 2 sẽ lên gắn. cứ như vậy cho đến bạn
cuối hàng khi kết thúc một bản nhạc đội nào tìm


được nhiều tranh có chứa chữ cái theo yêu cầu là
đội sẽ giành chiến thắng. Các con chú ý: 3,2,1 Bắt
đầu


<b>4. Củng cố, giáo dục:</b>


- Cô và trẻ cùng kiểm tra kết quả
- Giáo dục trẻ


- Trẻ chơi gắn chữ theo
yêu cầu của cô


Trẻ nghe cơ nói cách
chơi, luật chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5. Kết thúc: Cho trẻ hát bài: Vui học chữ cái.</b> - Trẻ hát theo nhạc bài
cui học chữ cái.


<i><b> Thứ 4 ngày 23 tháng 1 năm 2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Tên gọi một số loại chim.


- Đặc điểm cấu tạo cơ bản của các lồi chim.


- Mơi trường sống, q trình sinh trưởng, phát triển của chim.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



-Trẻ trả lời to rõ ràng mạch lạc câu hỏi của cô.


- Biết so sánh và nhận ra sự giống nhau và khác nhau đơn giản về hình dáng
màu sắc, mơi trường sống của một số loài chim.


<i><b>3 . Giáo dục:</b></i>


- Chim đem lại niềm vui cho con người (tiếng hót)
- Biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ chim.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng cơ và trẻ</b>


- Phịng học thơng minh, bài giảng điện tử


- Một số lồng chim thật: Chim gáy, chào mào, vành khuyên.
- Băng đĩa hình về 1số loại chim.


- Đài bài hát: Chim chích bơng, Đuổi chim, Con chim non.


- Một số bức tranh về quá trình sinh trưởng của chim để cho trẻ xem


<b>2. Địa điểm</b>


- Tại trong lớp học


<b>III.Tổ chức hoạt động:</b>


<b> Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt độngcủa trẻ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> - </b>Cô cho trẻ đọc bài “ làng chim”
+ Các con vừa đọc bài gì?


+ Trong bài đã nhắc đến con gì?
- Nhà các con có ni chim khơng?
- Giáo dục trẻ bảo vệ các con vật.
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Hôm nay cô và các con tìm hiểu về chim nhé.
<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1. Trò chuyện và quan sát</b>
<b>* Quan sát lồng chim:</b>


- Cho trẻ quan sát các lồng chim.
- Lồng chim để làm gì?


- Các con biết trong lồng chim có con gì đây
khơng?


- Có bạn nào biết tên của các con chim này không?
- Cô giới thiệu tên của các con chim.


- Các con xem các chú chim này đang làm gì đấy?
- Các con thấy khơng các chú chim này có những
động tác rất ngộ nghĩnh. Lúc thì nhảy nhót, lúc thì
chuyền từ chỗ này sang chỗ khác


<b>Quảng bá hình ảnh Chim gáy</b>


<b>* Quan sát con chim gáy</b>


- Bạn nào cịn nhớ đây là con chim gì? Con chim
này đang làm gì?


- Cấu tạo, hình dáng của con chim này như thế nào?
( Trẻ nói đến bộ phận nào thì cơ chỉ ln vào phần
đó.)


- Cho trẻ chỉ các bộ phận của con chim.


- Cho cả lớp nói tên các bộ phận của con chim.
<i><b>- Cô chốt lại: chim gáy có mỏ, có 2 mắt, 2 cánh,</b></i>


- Trẻ đọc


-Trẻ kể


- Lồng chim ạ
- Để nhốt chim
- Con chim ạ


- Nhảy nhót


- Trẻ chú ý


- Con chim gáy ạ


- Có mỏ có 2 mắt...



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chân có móng, có đi .Và các con chim này thuộc
họ hàng nhà gà.


- Vậy cơ đố chúng mình từ đâu mà có chim non?
( Cho trẻ làm động tác chim ấp trứng, nói q trình
sinh trưởng của chim).


- Khi chim non địi ăn thì ai sẽ cho chim non ăn?


- Vừa rồi các con đã biết được tên loài chim gì?
- Những con chim này được con người ni ở đâu?
(Trong gia đình để làm cảnh).


- Cơ đố các con có bài thơ, câu truyện nào cũng nói
đến các lồi chim mà chúng mình đã được học.
<b>* Quan sát chim chích bơng</b>


-Cho trẻ đọc thơ “Chim chích bơng”


- Chim chích bơng là lồi chim có lợi hay có hại?
- Cô hát cho các con nghe một bài hát. Sau đó các
con phải kể lại cho cơ biết trong bài hát có những
loại chim gì? Chúng có lợi hay có hại?


<i><b>* So sánh. Chim gáy và chim chích bông</b></i>
<i>- Giống nhau. Đều là chim nuôi trong nhà</i>


- Khác nhau. Chim gáy thuộc họ nhà gà cịn chim
chích bơng thường hay bắt sáu



<b>* Xem đĩa về các loài chim</b>


- Các con đã biết được tên rất nhiều các loài chim,
nhưng trong thế giới thiên nhiên hoang dã cịn có rất
nhiều các lồi chim khác. Cơ sẽ cho các con xem
một bộ phim về thế giới loài chim. Khi xem các con
phải quan sát xem chúng sống như thế nào, kiếm
mồi ra làm sao, đẻ trứng và nuôi con như thế nào?
- Cô cho trẻ xem phim, cô gợi mở và dừng hình ảnh


Trẻ xem đĩa hình


- Chim mẹ hoặc con
người


- Chim gáy


- Chim chích bơng


- Có lợi


- Trẻ chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

để giới thiệu.


- Vừa rồi các con đã xem phim, các con đã thấy
những gì qua đoạn phim?


+Có lồi chim nào? Đang làm gì?



+ Cho trẻ quan sát chim mẹ mớm mồi cho chim con
ăn, cung cấp từ “ mớm”


+ Cơ gợi ý để trẻ nói theo hiểu biết của trẻ, chú ý
cho trẻ xem lại các hình ảnh về quá trình sinh
trưởng phát triển của chim.


- Các con đã biết được tên của rất nhiều các lồi
chim. Có những lồi chim cảnh, có những lồi chim
sống ở trong thiên nhiên hoang dã như chúng mình
vừa xem phim.


-> Cho trẻ so sánh những điểm khác nhau (về kích
thước, hình dáng, màu sắc, cách kiếm mồi....)


<i>- Cơ chốt: Các lồi chim có kích thước khác nhau,</i>
có con thì sống ở đầm lầy, có con thì khơng bay
được như chim cánh cụt. Nhưng chúng đều là động
vật sống ở trong thiên nhiên và đều gọi là chim
thuộc loài lơng vũ.


<b>c. Hoạt động 3. Luyện tập</b>
<i><b>+Trị chơi 1: Cho trẻ tạo dáng</b></i>


- Vừa rồi các con đã biết rất nhiều các vận động
khác nhau của các loài chim.


- Cho trẻ mơ phỏng các tư thế đứng, bay, liệng,
nhảy nhót, chim cánh cụt đi.



- Cho trẻ chơi


<i><b>+ Trò chơi 2: Ghép tranh</b></i>
- Cơ giới thiệu trị chơi


<b>- Cách chơi: Cơ có tranh con bướm và con chim đã</b>


- Rất nhiều loài chim


-Trẻ lắng nghe


-Trẻ chú ý


-Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bị rời bây giờ cô nhờ lớp ghép lại thành một bức
tranh nguyên vẹn. Cô chia lớp ra làm 3 đội, khi cơ
nói bắt đầu thì bạn đầu hàng sẽ lên ghép. Trong
vòng một bản nhạc đội nào ghép tranh song trước
thì sẽ thắng cuộc


<b>- Luật chơi: Mỗi bạn chỉ được lấy một tranh ghép.</b>
- Cô cho trẻ chơi


- Quan sát và nhận xét trẻ chơi
<b>4. Củng cố - giáo dục</b>


- Vừa rồi các con học bài gì?


- Giáo dục : Yêu quý chăm sóc bảo vệ chim


<b>5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét – tuyên dương


- Trẻ chơi


- Tìm hiểu về chim




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Hoạt động bổ trợ : Bài hát: Cá vàng bơi. </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ hiểu cách tách nhóm 8 đối tượng ra làm 2 phần, bằng các cách (1-7; 2-6;
3-5; 4-4) biết chọn thẻ số tương ứng cho mỗi nhóm biết gộp hai nhóm thành một
nhóm có 8 đối tượng và nói kết quả


- Trẻ hiểu cách chơi trò chơi “ Nhanh và khéo, Chung sức ”


<b>2. Kỹ năng</b>


- Trẻ tách được nhóm đối tượng ra làm 2 phần theo các cách chia khác nhau một
cách thành thạo.


-Trẻ trả lời rõ ràng các cách tách


- Trẻ diễn đạt được kết quả của từng cách chia.



- Trẻ tìm và đặt được số tương ứng với số lượng của từng nhóm.
- Trẻ chơi thành thạo trò chơi “Nhanh và khéo, Chung sức”


<b>3. Thái độ</b>


- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động.
- Trẻ yêu quý các con vật


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>


- Bảng to, que chỉ, đồ dùng trẻ chơi trò chơi, thẻ số từ 1-8
- Thẻ số từ 1- 8, siêu thị hải sản


- Rổ nhựa, bảng
- Mỗi trẻ 8 con cá


2. Địa điểm: Trong lớp


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chào mừng các bé đến với chương trình “Bé vui
học tốn” ngày hơm nay.


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Chủ đề ngày hơm nay là tách các nhóm đối tượng


trong pham vi 8 thành 2 phần bằng các cách khác
nhau


<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1: Ôn nhận biết số lượng trong</b>
<b>phạm vi 8</b>


- Cho trẻ đi vòng tròn hát bài: “Cá vàng bơi” đến
sa bàn ‘Cửa hàng bán hải sản”


- Cô cùng cả lớp quan sát Cửa hàng bán hải sản
- Đếm 8 con cá trong cửa hàng và đặt thẻ số tương
ứng


- Cho trẻ đếm số tôm trong cửa hàng.


- Đếm số cua trong cửa hàng và đặt thẻ số tương
ứng


<i><b>b. Hoạt động 2: Dạy trẻ tách đối tượng có số</b></i>
<b>lượng 8 ra làm 2 phần bằng các cách</b>


<b>- Cho trẻ đi lấy rổ về chỗ ngồi</b>


- Cô mời cả lớp hãy mang hết số cá mà cô vừa tặng
các con ra và đếm rồi đặt số tương ứng giúp cô nhé.
- Các con hãy đếm xem có bao nhiêu con cá nhé
- 8 con cá tương ứng với thẻ số mấy ?



<b>* Tách theo ý thích</b>


- Bây giờ cơ muốn các con hãy tách 6 con cá ra làm
2 phần theo ý thích của các con sau đó đếm và đặt
số tương ứng nhé?


- Hỏi trẻ về các cách tách (cô mời 4-5 trẻ nói về
cách tách của mình )


-Trẻ vỗ tay
- Trẻ vỗ tay


- Trẻ hát và đi vòng tròn


- Trẻ đếm và đặt thẻ số


- Trẻ vừa đi vừa hát lấy
rổ


- Trẻ xếp và đặt số tương
ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bạn có cách tách một phần là 1 và một phần là 7,
có bạn nào có cách tách giống bạn khơng?


- Ngồi cách tách này ra bạn nào có cách tách
khác bạn?


(Cơ hỏi trẻ để trẻ nói những cách tách 2- 6,
3-5,4-4)



-.Vậy khi tách nhóm đối tượng có số lượng 6 thành
2 phần có 3 cách tách khác nhau đó là (1- 7 ; 2- 6;.
3- 5, 4-4)


<b>*Tách theo yêu cầu:</b>


- Các con vừa tách theo ý thích rồi bây giờ cơ muốn
các con tách theo yêu cầu của cô.


- Bây giờ các con hãy tách 8 con cá ra làm 2 phần
theo u cầu của cơ sau đó các con hãy đếm và đặt
số tương ứng của mỗi phần


<i>- Lần 1: Các con hãy tách 1 con cá lên trên</i>
- Phần còn lại có mấy con cá?


- Cơ kiểm tra cá nhân trẻ, cho cả lớp đếm.
( Cơ bật màn hình cách tách 1-7 )


- Các con hãy gộp cho cô tất cả số cá lại nào


<i>- Lần 2: Yêu cầu trẻ tách 2 cái bát sang bên phải</i>
Phần còn lại có mấy con cá?


- Cơ kiểm tra cá nhân trẻ, cho cả lớp đếm.
( Cơ bật màn hình cách tách 2- 6 cho trẻ xem)
- Các con hãy gộp cho cô tất cả số cá lại và đặt thẻ
số tương ứng



<i>- Lần 3: Yêu cầu trẻ tách 3 con cá xuống dưới cịn</i>
lại mấy con cá?


- Cơ kiểm tra cá nhân trẻ, cho cả lớp đếm.
( Cô bật màn hình cách tách 3- 5 )


-Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ quan sát


-Trẻ tách
- Trẻ đếm


- Trẻ gộp lại và đếm.
-Trẻ tách


- Trẻ đếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>- Lần 4: Yêu cầu trẻ tách 2 phần bằng nhau</i>
- Cô kiểm tra cá nhân trẻ, cho cả lớp đếm.
( Cơ bật màn hình cách tách 4-4 )


- Các con hãy gộp cho cô tất cả số cá giúp cơ nào?
- Hỏi trẻ khi tách nhóm đối tượng có số lượng 8
thành 2 phần có mấy cách tách ? Đó là những cách
tách nào? Cơ bật màn hình cho trẻ xem sơ đồ các
cách tách


- Sau đó cơ chốt lại các cách tách. Các con ạ khi


tách nhóm có 6 đối tượng thành 2 phần có 3 cách
tách khác nhau đó là (1- 7 ; 2- 6 ; 3- 5; 4-4) và khi
gộp lại đều có kết quả bằng 8. Các đối tượng có
số lượng bằng 8 đều được hiển thị bằng chữ số 8.


<b>C. Luyện tập:</b>


<b>- Cô dẫn dắt giới thiệu trị chơi:</b>


Cơ phụ giới thiệu trị chơi


<i><b>* Trị chơi 1: Nhanh và khéo</b></i>


Cô chia lớp làm 2 đội


- Cách chơi: Trên bảng cơ đã chuẩn bị cho 2 đội
những nhóm đối tượng có số lượng là 8 và nhiệm
vụ của 2 đội sẽ tách những nhóm đối tượng có số
lượng là 8 ra làm 2 phần theo các cách mà các con
đã học. Khi có tiếng nhạc trẻ đầu hàng chạy lên bật
qua con suối lấy một lấy 1 đồ dùng tách theo yêu
cầu rồi chạy về cuối hàng đứng bạn thứ hai tiếp tục
lên thời gian được tính bằng một bản nhạc .


- Luật chơi: Khi bạn thứ nhất về thì bạn thứ hai mới
được lên. Khi dứt tiếng nhạc đội nào tách đúng và
đủ theo u cầu đội đó giành chiến thắng


- Cơ đi kiểm tra và đếm kết quả của mỗi đội trẻ.



-Trẻ gộp lại


- Trẻ vừa đi vừa hát cất
rổ và đứng về 2 hàng.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ thi đua chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Cơ phụ giới thiệu trị chơi


<b>*Trị chơi 2: Chung sức</b>


<b>- Cách chơi: Cơ chia lớp thành 4 nhóm cơ chuẩn bị</b>


cho mỗi nhóm 1 bức tranh có các con vật, nhiệm vụ
của 4 nhóm hãy khoanh trịn và nối số con vật sao
cho có kết quả là 8 và viết kết quả. Sau đó tơ màu


<b>- Luật chơi: Thời gian là một bản nhạc đội nào</b>


nhanh và đúng thì đội đó sẽ chiến thắng.
- Cô cùng trẻ kiểm tra kết quả.


- Cô nhận xét kết quả của 4 nhóm.


<b>4. Củng cố - giáo dục</b>


- Hơm nay cơ đã dạy các con bài gì?
- Các con được chơi trị chơi gì?



<b>5. Kết thúc</b>


- Tun dương - khen trẻ.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ nghe kết quả.


- Trẻ trả lời.




<b> Thứ 6 ngày 25 thỏng 1 năm 2018</b>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình : Vẽ con chuồn chuồn</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Con chuồn chuồn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết phối hợp các nét, hình cơ bản để tạo nên bức tranh và chọn màu đúng
để tô màu, vẽ con chuồn chuồn


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ biết dùng kỹ năng vẽ nét cong, nét thẳng, nét xiên… để tạo ra con chuồn
<i>chuồn. Biết trình bày bố cục tranh, phối hợp màu sắc phù hợp.</i>


- Rèn cách cầm bút, ngồi vẽ đúng tư thế.



<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ có ý thức gọn gàng trong và sau khi vẽ, biết yêu quý, bảo vệ… các con vật.
- Trẻ biết bảo vệ sản phẩm của mình


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cơ và trẻ</b>


- Giấy, bút chì, bút màu đủ cho trẻ
- Bức tranh mẫu của cô.


<b>2. Địa điểm:</b>


- Trong lớp


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b> Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. ổn định và trò chuyện gây hứng thú: </b>


<b>- Cô và trẻ hát vận động bài: “Con chuồn chuồn”. </b>
- Các con vừa hát bài hát nói về con gì ?


- Con chuồn chuồn có ích lợi gì ?


- Giáo dục: À, con chuồn chuồn có ích lợi giúp
chúng ta dự đốn được thời tiết, cịn làm cho mơi
trường sống thêm đẹp!



<b>2. Giới thiệu bài</b>


<b>- Hơm nay chúng mình cùng vẽ con chuồn chuồn.</b>
<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát - đàm thoại. </b>
- Con xem cơ có bức tranh gì?


- Con chuồn màu gì?


- Trẻ hát


- Con chuồn chuồn


- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Có những bộ phận gì?


+ Đầu chuồn chuồn có dạng hình gì?
+ Mình chuồn chuồn như thế nào?
+ Có mấy cánh?


<i><b>* Hoạt động 2: Cơ vẽ mẫu mẫu.</b></i>


Để vẽ được con chuồn chuồn thì đầu tiên chúng ta
sẽ vẽ cái gì ?


- Đầu tiên chúng ta vẽ một hình trịn để làm đầu,
trên đầu có mắt, miệng



-Tiếp theo vẽ một hình dài để làm thân.


- Bây giờ chúng ta sẽ vẽ cánh. Chuồn chuồn có mấy
cánh?


- Sau khi vẽ xong thì chúng ta tô màu cho con
chuồn chuồn


- Hỏi cách ngồi- cách làm cầm bú, bố cục tranh như
thế nào?


<b>b. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện</b>


- Cô chú ý cách ngồi , cách cầm bút và chia bố cục
tranh của trẻ


- Cho trẻ thực hiện


- Cô đi hướng dẫn gợi ý trẻ còn lúng túng, hướng
dẫn trẻ


- Hướng dẫn trẻ yếu, khuyến khích trẻ khá


- Cơ quan sát, mở nhạc có nội dung trong chủ đề
cho trẻ nghe


- Cô chú ý uốn sửa cách ngồi cho trẻ
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm.</b></i>


- Cô mời trẻ đưa sản phẩm của mình lên trưng bày


trên giá, những bức tranh đẹp cơ treo sang 1 bên,


Đầu, mình, đi, chân,
cánh


- Tròn
- Dài
4 cánh


- Trẻ kể
- Trả lời


- Quan sát, lắng nghe


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

còn những bức tranh chưa đẹp và chưa xong cô treo
sang 1 bên.


- Cơ mời trẻ lên chọn sản phẩm mình thích nhất và
nêu nhận xét, đánh giá sản phẩm đó:


+ Vì sao cháu thích bức tranh này? Vì sao nó lại
đẹp? Bức tranh này đã giống với bức tranh của cô
chưa?


+ Con cịn thích bức tranh nào? Vì sao?... (4 - 5 trẻ).
- Cô nhận xét lại sản phẩm của trẻ: tuyên dương
những sản phẩm vẽ cẩn thận, màu sắc đúng, bố cục
hợp lý, động viên, khuyến khích những trẻ yếu cố


gắng vẽ đẹp hơn.


<b>4. Củng cố – Giáo dục:</b>
<b>- Hỏi trẻ đã vẽ được con gì?</b>


- Giáo dục trẻ bảo vệ các sản phẩm của mình .
<b>5. Kết thúc: </b>


<b>- Nhận xét – Tuyên dương</b>


Cho trẻ hát bài : “ Con chuồn chuồn”


<i><b>- Cô và trẻ cùng mang những sản phẩm mới làm</b></i>
được vào góc tạo hình… để trưng bày. Nhờ trẻ cùng
giúp cô cất gọn đồ dùng


phẩm


- Nói lên cảm nhận về
sản phẩm của bạn,của
mình


- Trẻ trả lời





<b> Thứ 2 ngày 28 tháng 1 năm 2019</b>
<b>HOẠT ĐỘNG HỌC: Thể dục: VĐCB: Đi lên xuống ván kê dốc</b>



<i><b> TCVĐ: Mèo và chim sẻ</b></i>
<i><b>Hoạt động bổ trợ: Hát bài “Chị ong nâu và em bé”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>- Trẻ biết tên bài vận động đi trên ván kê dốc, biết thao tác đi, biết tên trò chơi</b>
mèo và chim sẻ


- Nắm được các bước thực hiện vận động, hiểu được luật chơi và cách chơi trị
chơi


<b>2.Kỹ năng</b>


-Trẻ chú ý quan sát cơ và bạn làm mẫu
- Giữ thăng bằng khi đi trên ván dốc
- Định hướng tốt


<b>3.Thái độ</b>


- Giáo dục trẻ thường xuyên thể dục và ăn đầy đủ chất dinh dưỡng để giúp cho
cơ thể được khoẻ mạnh


<b>III .CHUẨN BỊ :</b>


<b>1. Đồ dùng của cơ và trẻ</b>


- Sân trường sạch sẽ, phẳng thống mát
- Ván kê dốc dài 2m x0,3m


- Dốc cao 0,3m


Nhạc cho trẻ tập: Một số bài hát theo chủ đề, mũ mèo


<b>2. Địa điểm: Ngoài sân </b>


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


- Kiểm tra sức khoẻ của trẻ, cho trẻ bỏ giày, dép cao
ra.


- Cô kiểm tra sức khoẻ của trẻ. Cho trẻ bỏ giày,
dép chỉnh lại trang phục gọn gàng


- Trẻ nghe, thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Cho trẻ hát bài “Chị ong nâu và em bé”
- Các con vừa hát bài hát nói về con gì?


=> Giáo dục: Trẻ biết u q, chăm sóc, bảo vệ các
con vật.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Hôm nay cô cùng các con tập bài thể dục: “Đi</b>
<b>lên xuống ván kê dốc</b>


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Khởi động.</b>



- Cô mở nhạc bài hát “Chị ong nâu và em bé” kết
hợp với các kiểu đi theo hiệu lệnh của cô


<b>b: Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<b>* Bài tập phát triển chung:</b>
- Tay: Đưa ra trước xoay cổ tay.


- Chân (ĐTNM): Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra
trước


- Bụng: Đứng người nghiêng sang hai bên.
- Bật: Bật tại chỗ.


<b>* Vận động cơ bản: Đi lên xuống ván kê dốc</b>
<b>+Lần 1: Làm mẫu không phân tích</b>


<b>+ Lần 2: Cơ làm mẫu tồn bộ vận động kèm giải</b>
thích đầy đủ các thao tác của vận động:


Đứng tự nhiên trước ván kê dốc. Khi có hiệu lệnh cơ
bước chân lên đầu tấm ván kê đồng thời hai tay
chống hông, cô bước đi nhẹ nhàng trên tấm ván mắt
nhìn về phía trước, đi hết tấm ván cô bước nhẹ nhàng
xuống đất và đi về cuối hàng đứng, bạn kế tiếp lên
thực hiện. Các con nhớ đi thẳng người, mắt ln nhìn
về phía trước .


- Cơ cho 2 trẻ khá lên làm thử


- Trẻ hát.


- Trẻ trả lời
- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe.


- Đội hình vịng tròn và
làm theo hiệu lệnh của


- Trẻ tập các động tác
theo cô.


- Trẻ quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Lần 1: Cô mời lần lượt 2 trẻ ở hai đội lên thực hiện
cho đến hết.


- Cô chú ý quan sát, nhắc nhở trẻ thực hiện và sửa sai
cho trẻ.


- Lần 2 : Thi đua giữa hai đội.
- Cơ động viên khuyến khích trẻ.
+ Nhận xét tuyên dương


<i><b>* Trò chơi vận động: “Mèo và chim sẻ”</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi


<b>- Cách chơi: Cơ sẽ mời một bạn đóng làm Mèo ngồi</b>
ở một góc. Các bạn khác làm chim sẻ. Đây là chỗ
ngồi của Mèo, đây là tổ chim sẻ. Khi cơ hơ hiệu lệnh:


<i>“Trị chơi bắt đầu” các chú chim sẻ vừa nhảy đi kiếm</i>
mồi vừa kêu: Chích, chích, chích (thỉnh thoảng lại gõ
tay xuống đất giả như đang mổ thức ăn). Khi cô rung
hiệu lệnh sắc xơ thì bạn đóng làm Mèo sẽ đứng lên
kêu meo, meo, meo đuổi bắt các chú chim sẻ. Các
chú chim sẻ phải nhanh chóng chạy về tổ của mình.
Chú chim sẻ nào chậm chạp chưa chạy được về tổ sẽ
bị Mèo bắt.


<b>- Luật chơi: Mèo chỉ được bắt những chú chim sẻ ở</b>
ngồi vịng trịn (tổ chim). Mỗi lần bắt 1 chú chim sẻ,
chú chim sẻ nào bị bắt thì phải nhảy lị cị.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ
- Cô cùng trẻ nhận xét


<b>c: Hoạt động 3: Hồi tĩnh.</b>


- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vịng.
<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>


- Cơ hỏi trẻ tên bài vận động cơ bản?


- Trẻ lên làm thử.


- Trẻ thực hiện lần lượt


- Trẻ thi đua


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ chơi


- Đi nhẹ nhàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Vừa rồi cơ cho các con chơi trị chơi gì nhỉ?
- Giáo dục: Trẻ yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các con
vật


<b>5. Kết thúc:</b>


<b> - Nhận xét tuyên dương </b>


- Lắng nghe


<i><b> Thứ 3 ngày 29 tháng 1 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thơ Chim chích bơng</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Múa hát bài Chim chích bơng</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Trẻ hiểu và biết đọc thơ diễn cảm, có kết hợp điệu bộ phù hợp, nhẹ nhàng.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ thông qua bài thơ.



- Trẻ có ý thức học tập tốt, thích tham gia vào các hoạt động tập thể.
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động tập thể.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài thơ.
- Hình ảnh minh họa nội dung bài thơ


- Mũ chim cho trẻ, Ti vi, đầu đĩa có hình ảnh các lồi chim.
<b> 2. Địa điểm:</b>


- Trong lớp


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cơ tạo tình huống cho trẻ nghe tiếng chim hót
- Lớp mình ơi! Tiếng gì vậy ?


- Chúng ta thử nghe lại xem có phải khơng nha !
- Vậy con chim có đặc điểm gì ?


- Cơ giáo dục trẻ u q các loài chim


<b>2. Giới thiệu bài</b>


Cơ biết 1 bài thơ nói về 1 lồi chim bé tẻo teo,
thích leo trèo và biết bắt sâu giúp ích cho con
người.


<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1: Đọc thơ diễn cảm</b>


<b>- Cô đọc lần 1 diễn cảm, giới thiệu tên bài thơ,</b>
tên tác giả


<b>- Cô vừa đọc bài thơ gì ?</b>


- Trẻ lắng nghe
-Tiếng chim hót
-Trẻ trả lời


-Trẻ lắng nghe


- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>- Lần 2: Cơ đọc kết hợp hình ảnh minh họa. </b>
<b>- Giảng nội dung: Bài thơ nói về chú chim chíc</b>
bơng bé tẻo teo rất hay trèo, bạn nhỏ đã gọi chim
xuống để bắt sâu ăn phá rau đấy


<b>b. Hoạt động 2: Đàm thoại</b>
- Cô vừa đọc bài thơ gì?


- Bài thơ của tác giả nào?


- Chim chích bơng như thế nào?
<b>- Chú chim thích làm gì?</b>


- Bạn nhỏ đã nói gì với chim?


- Khi nghe bạn nhỏ nói thi chim đã làm gì?


<b>-c. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b>
- Cho cả lớp đọc 2 – 3 lần.


- Cho từng tổ đọc


- Sau đó cơ u cầu mỗi nhóm đọc thơ (Cho trẻ
chia thành 2 nhóm: bạn trai bên phải cô, bạn gái
bên trái cô


- Cho trẻ đọc nối tiếp mỗi nhóm một đoạn thơ
- Cho cá nhân đọc


<b> d. Hoạt động 4: Tiến hành hát và múa bài: “</b>


<b>chim chích bơng” </b>


<b>- Chia trẻ làm 2 nhóm, 1 nhóm làm chim đội mũ</b>


chim., 1 nhóm làm bạn nhỏ- khi hát, nhóm nào
làm chim hát trước - đoạn sang bụi dưới”- nhóm


làm bạn nhỏ hát “ Em vẫy gọi....có thích khơng”
- đoạn cuối đến bạn làm chim sẽ hát


<b>4. Củng cố, giáo dục:</b>
- Cô hỏi lại tên bài thơ


- Giáo dục trẻ yêu quý các loài chim


- Chim chích bơng
- Trẻ trả lời


- Bé ạ


-Thích leo trèo
- Trẻ trả lời


- Liền xà xuống để bắt
sâu


- Lớp đọc
- Tổ đọc
- Nhóm đọc


-Trẻ đọc


-Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét, tuyên dương



</div>

<!--links-->

×