Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án tuàn 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.21 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 12 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b> Thời gian thực hiện:</b>
<b> Tên chủ đề nhánh 1:</b>
<b> Thời gian thực hiện:</b>
<b>A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt </b>


<b>động</b>


<b> Nội dung</b> <b> Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón </b>


<b>trẻ</b>


<b>Chơi</b>


<b>Thể </b>
<b>dục </b>
<b>sáng</b>


- Đón trẻ vào lớp, hướng
dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá
nhân.


- Trò chuyện cùng trẻ về:
“Nghề sản xuất”.


- Chia trẻ vào các nhóm
chơi.


- Thể dục sáng: Tập các


động tác theo đĩa bài
“Hòa bình cho bé”.


- Điểm danh trẻ tới lớp.


- Trẻ thích đến lớp, đến
trường.


- Trẻ biết cất đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định.


- Trẻ biết trò chuyện cùng
cô và biết kể về nghề sản
xuất.


- Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết
với các bạn.


- Trẻ tập đều đẹp đúng động
tác.


- Phát triển thể lực cho trẻ.
- Trẻ u thích thể dục
sáng.


- Trẻ biết tên mình tên bạn.
- Biết dạ cô khi gọi đến tên


- ĐDĐC.



- Tranh ảnh.


- ĐDĐC.


- Nhạc tập
- Sân tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Số tuần 4 tuần (từ ngày 25/11 đến 22 /12 năm 2019)</b>
<b>Nghề sản xuất.</b>


<b>Số tuần 1 (từ ngày 25/11/2019 đến ngày 29/11/2019)</b>
HOẠT ĐỘNG


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô đến sớm vệ sinh thơng thống phịng học, lau nhà


lấy nước uống.


- Cô niềm nở với trẻ với phụ huynh trẻ đón trẻ vào lớp.
- Nhắc trẻ chào cơ giáo bố mẹ các bạn, cô trao đổi với
phụ huynh về trẻ


- Cô hướng đẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.


- Cô cho trẻ quan sát xung quanh lớp.
- Hỏi trẻ trong lớp có gì mới?


- Treo tranh ảnh về chủ đề nghề sản xuất.
- Trị chuyện với trẻ về các bác nơng dân


- Cơ giáo dục trẻ:


- Cho trẻ vào các góc chơi.
- Cơ quan sát trẻ chơi


- Cho trẻ ra sân tập thể dục sáng bài “Hịa bình cho bé”
<i>+ Khởi động:</i>


Trẻ đi, chạy ra sân theo lời bài ca “Hịa bình cho bé”
xếp hàng theo tổ.


<i>+ Trọng động: Tập theo nhạc bài “Hịa bình cho</i>
bé”


<i>+ Hồi tĩnh: Tập bài “Con công”.</i>
- Cô lấy sổ điểm danh trẻ tới lớp.


- Khuyến khích trẻ đi học đều đúng giờ.


- Trẻ chào cô giáo. bố
mẹ, các bạn.


- Trẻ cất đồ dùng


- Quan sát.


- Trị chuyện cùng cơ


- Trẻ vào góc chơi
- Trẻ chơi



- Trẻ tập theo cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A . </b>TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>- Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngồi </b>
<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>
<b>- Quan sát khu vườn </b>
trường.


- Trị chuyện về cơng việc
của nghề sản xuất.


<b>2. Trị chơi vận động</b>
- Trị chơi + “Bóng tròn
to”.


<b>3. Chơi tự do</b>
- Chơi tự do


- Hứng thú vào hoạt


động.


- Trẻquan sát khu vườn
trường.


- Thích được đi dạo, thỏa
mãn nhu cầu chơi của
trẻ.


-Tẻ biết tên gọi,tác dụng
của một số đồ dùng dụng
cụ của các nghề sản xuất
- Trẻ biết cơng việc của
nghề đó.


- Trẻ biết trang phục,
dụng cụ của các bác.
- Trẻ biết ơn và kính
trọng những người làm
nghề sản xuất.


- Trẻ chơi vui vẻ và
hứng thú


- Trẻ chơi vui vẻ và
hứng thú


- Địa điểm quan
sát khu vườn
trường.



- Tranh vẽ bác
nông dân đang
reo hạt .


- Hệ thống câu
hỏi.


- ĐDĐC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cho trẻ ra sân lối đuôi nhau vừa đi vừa hát “Cháu yêu


cô chú công nhân”.


- Giới thiệu buổi quan sát.


- Dạo chơi cho trẻ quan sát quan sát khu vườn trường.
+ Các con nhìn xem các khu vườn trường như thế nào?
+Có những khu nào?


- Cơ giáo dục trẻ:


- Cho trẻ quan sát tranh đàm thoại với trẻ
- Bức tranh treo vẽ ai?


- Bác nông dân đang đang làm gì .


+ Giáo dục trẻ u q kính trọng, biết ơn những người
làm nghề sản xuất .



- Chơi trị chơi vận động “Bóng trịn to”, “Mèo đuổi
chuột”.


+ Cô phổ biến cách chơi và luật chơi.
+ Tổ chức cho trẻ chơi.


+ Động viên khuyến khích trẻ chơi.
+ Nhận xét trẻ sau khi chơi chơi.


- Cô gợi ý trẻ chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Cô bao quát trẻ chơi


- Hát


- Trẻ trả lời theo ý hiểu.
- Có ạ!


- Trẻ trị chuyện cùng cơ
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>



<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>1.Góc Tạo hình: </b>


- Tơ màu tranh các loại dụng cụ
lao động (cuốc ,xẻng,dao….)


<b>2. Góc sách truyện:</b>


- Xem tranh ảnh về nghề sản
xuất (cơng nhân ,nơng dân)


<b>3.Góc xây dựng : </b>


- Xếp ao cá, xếp đường đi vào
trang trại chăn ni.


<b> 4.Góc khoa học: </b>


- Đóng vai làm người sản xuất.
- Ý nghĩa,công dụng ,số lượng
dụng cụ lao động.


<b> 5. Góc đóng vai:</b>


- Chơi đóng vai bác nơng



dân,bán hàng sản phẩm từ nghề
nông.


- Trẻ tô được các dụng
cụ lao động


- Rèn kĩ năng cầm bút
cho trẻ.


- Trẻ biết giở sách xem
nội dung có trong chủ
đề.


- Biết kể chuyện theo
tranh.


- Trẻ biết sử dụng vật
liệu xây dựng ao cá
,xếp đường đi, trang
trại chăn nuôi.


- Biết các thao tác làm
việc của một số nghề
sản xuất


- Trẻ biết chơi theo
nhóm và biết phối hợp
hành động chơi trong
nhóm một cách nhẹ


nhàng


- Biết thể hiện vai chơi
cô giáo.


- Sáp màu


- Tranh ảnh


- Tranh chuyện.


- Bộ đồ xếp
hình.


- Dụng cụ lao
động


- Một số đồ
chơi để đóng
vai bác nơng
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Trị chuyện chủ đề:</b></i>


- Hát bài “Lớn lên cháu lái máy cày”
- Cô và các con vừa hát bài hát gì?
- Trong bài hát nói nên điều gì?


Trị chuyện về chủ đề, cơ nhắc lại chủ đề khám phá.
- Cô đã chuẩn bị rất nhiều góc chơi cho các con.


- Hỏi trẻ: Lớp mình gồm có những góc chơi nào?


<i><b>2. Cho trẻ nhận góc chơi, vai chơi:</b></i>


- Ai chơi ở góc xây dựng (sách, phân vai, tạo hình)
- Cơ mời trẻ về góc chơi trẻ đã chọn.


- Hơm nay con định xây gì?


- Bạn nào muốn chơi ở góc xây dựng thì về góc xây dựng
- Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con phải đồn kết khơng
tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong các con phải cất đồ
dùng, đồ chơi đúng nơi quy định.


- Cô bao quát trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của trẻ.
- Góc nào cịn lúng túng. Cơ chơi cùng trẻ, giúp trẻ.
+ Thao tác sử dụng đồ dùng đồ chơi


+ Thể hiện vai chơi


+ Giải quyết mâu thuẫn khi chơi.


- Cô hướng dẫn trẻ gợi mở, hướng trẻ chơi ở các góc, bổ
sung sắp xếp đồ dùng đồ chơi cho trẻ.


- Giúp trẻ liên kết các góc chơi, vai chơi.


<i><b>3. Nhận xét Củng cố:</b></i>


<i><b>- Hỏi trẻ đã được chơi ở góc nào? Trẻ có thích khơng?</b></i>



- Trẻ hát
- Trẻ trả lời.


- Trả lời theo ý hiểu.


- Trả lời theo ý hiểu.
- Trả lời.


- Trẻ chơi.


- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


- Tổ chức cho trẻ ăn.


- Trẻ biết rưa tay trước khi ăn.
- Biết giá trị dinh dưỡng xủa từng
món ăn.


- Trẻ biết mời cô, mời các bạn
trước khi ăn.



- Trẻ ăn ngoan, ăn hết suất.


- Trẻ biết cất bát, thìa gọn gàng sau
khi ăn.


<b>- Xà phòng, </b>
nước rửa tay,
khăn lau cho
trẻ.


<b>- Bát, thìa, </b>
cơm, canh,
thức ăn cho
trẻ.


- Bàn, ghế
cho trẻ ngồi.


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>


- Tổ chức cho trẻ
ngủ.


- Trẻ biết lấy gối, biết nằm đúng vị
trí khi ngủ.


- Trẻ ngủ ngoan, ngủ sâu giấc, cảm


giác an tồn, thoải mái khi ngủ.
- Trẻ khơng trêu đùa, tranh giành
gối của nhau khi ngủ.


- Phản ngủ,
chiếu ,gối đủ
cho trẻ nằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cô hướng dẫn trẻ cách rửa tay trước khi ăn.
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn.


- Cơ giới thiệu từng món ăn.


- Cô chia đủ cơm, thức ăn đều cho trẻ
- Cô mời trẻ ăn cơm.


- Cô đến từng trẻ, động viên, khuyến khích trẻ ăn


- Cơ nhắc trẻ ăn ngoan, ăn sạch sẽ, khơng nói chuyện khi ăn,
khơng làm rơi vãi thức ăn.


- Cơ kịp thời xử lý các tình huống xảy ra.


- Trẻ nào biếng ăn, cô động viên, giúp trẻ xúc cơm ăn.


<b>- Trẻ rửa tay sạch </b>
sẽ trước khi ăn.
- Trẻ ngồi vào bàn
ăn.



- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ ăn ngoan.


- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ.


- Cô trải chiếu, nhắc trẻ lấy gối vào chỗ nằm.
- Cô động viên, nhắc nhở trẻ ngủ ngoan.
- Cho trẻ đọc bài thơ: “Giờ đi ngủ”


- Cô hát ru cho trẻ ngủ, tạo sự thoải mái, an toàn cho trẻ khi
ngủ.


- Trẻ lấy gối, nằm
vào chỗ ngủ.
- Trẻ đọc thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>


<b>ý</b>
<b>thích</b>


- Ơn lại các bài buổi
sáng.



- Hoạt động góc: Chơi
tự do theo ý thích.


- Biểu diễn văn nghệ.
Các bài hát về chủ đề.


- Nhận xét – nêu gương
cuối ngày, cuối tuần.


- Trẻ nhớ lại được các hoạt
động buổi sáng.


- Trẻ nhớ lại và hát đúng giai
điệu bài hát.


- Thích được chơi tự do
- Thu dọn đồ chơi


- Hứng thú tham gia biểu
diễn văn nghệ.


- Biết nhận xét mình, nhận
xét bạn.


-Câu hỏi đàm
thoại


-Góc chơi



- Bài


hát,nhạc,dụng
cụ âm nhạc.


- Bé ngoan


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Trả trẻ trao đổi với
phụ huynh về tình của
trẻ.


- Phụ huynh nắm được tình
hình của trẻ trong ngày ở lớp


- Bao nô cho trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hoạt động chung


+ Hỏi trẻ sáng nay con được học những gì?
+ Nếu trẻ khơng nhớ cơ gợi ý để trẻ nhớ lại.
+ Tổ chức cho trẻ ôn bài.


- Hoạt động góc: chơi theo ý thích


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ đọc thơ, hát, kể chuyện,
đọc câu đố. ..về chủ đề.



+ Tổ chức cho trẻ ôn bài hát.
+ Động viên khuyến khích trẻ hát.
- Cho trẻ nhận xét.


- Cô nhận xét chung.


- Cô phát bé ngoan cho trẻ.


- Trả lời.
- Trẻ ôn bài.


- Trẻ chơi


- Trẻ hát, đọc thơ…


- Nhận xét.


- Trẻ nhận bé ngoan


- Vệ sinh – trả trẻ.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình củatrẻ. - Trẻ về


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ 2 ngày 25 tháng 11 năm 2019</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục: VĐCB: Ném xa bằng 1 tay.</b>
TCVĐ: “Cáo và thỏ”


<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Hát: “Cháu u cơ chú cơng nhân”</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết ném xa bằng 1 tay, biết dùng sức của tay để đẩy vật đi xa
- Biết làm theo hiệu lệnh của cô.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng định hướng, phát triển cơ tay cho trẻ
3. Thái độ:


<b>- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động</b>
<b>II- Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:


- Băng đĩa về chủ đề tết, máy tính, Powerpoint về 1 số hoạt động trong ngày tết, 50 –
60 quả cịn (túi cát), bóng nhỏ, 2 cái rổ, 6 hộp quà.


<b>2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt đông:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.( 2 phút )</b>


- Cho trẻ hát bài: “Cháu u cơ chú cơng nhân”.
- Cơ trị chuyện với trẻ về nội dung bài hát.


- Để lớn lên làm các chú các cô công nhân các con
cần làm gì?.



- Chúng mình phải chăm ngoan học giỏi và cần có
một sức khỏe thật là tốt nữa đấy!


- Trẻ hát.


-Trẻ đàm thoại cùng cô.
- Trẻ trả lời!


- Trẻ lắng nghe
<b>2. Giới thiệu:( 1 phút )</b>


- Để có một cơ thể khoẻ mạnh hằng ngày phải tập
luyện, thể dục và hơm nay cơ cháu mình cùng tập
thể dục nhé!


- Trẻ lắng nghe.
<b>3. Hướng dẫn hoạt động:( 22 phút)</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Khởi động theo bài hát: “Mời</b></i>


<i><b>anh lên tàu lửa”.</b></i>


- Kiểm tra sức khỏe trẻ.


- Cho trẻ đi vào vịng trịn kết hợp đi nhanh, kiễng
gót, đi má bàn chân, khom lưng, chạy nhanh ,chaỵ
chậm,về đích…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>b. Hoạt động 2:Trọng động</b></i>



<i>*. Bài tập PTC:Tập theo nhạc bài chú bộ đội</i>


- Để cho cơ thể khỏe mạnh chúng mình cùng rèn
luyện cơ thể nhé!


+ Động tác tay: Giấu tay


+ Động tác chân:Dậm chân tại chỗ
+ Động tác bụng:Gà mổ thóc
+Động tác bật:Bật tại chỗ


- (Mỗi động tác tập 2 lần -8 nhịp)
<i>* VĐCB: “Ném xa bằng 1 tay”</i>
- Cơ làm mẫu lần 1: Khơng giải thích


+ CB: Các con đứng chân trước chân sau, tay cầm
quả cịn (túi cát) (Tay cùng phía với chân sau).
+ TH: Khi có hiệu lệnh “ném” các con đưa quả còn
(túi cát) từ trước, xuống dưới ra sau, lên cao rồi ném
mạnh quả còn đi xa ở điểm tay đưa cao nhất sau đó
đi về đứng cuối hàng


- Sau khi cô làm mẫu xong


- Cô cho 2 trẻ lên thực hiện và hỏi trẻ cách làm. Cho
trẻ nhận xét về hai bạn thực hiện.


<i>* Trẻ thực hiện:</i>



- Cho lần lượt từng trẻ lên thực hiện vận động.
- Trong q trình trẻ thực hiện cơ bao qt và sữa
sai cho trẻ động viên trẻ thực hiện tốt theo yêu cầu
của cô.


<i>- </i>

Cho 2 tổ lên thi đua nhau


- Cô bao quát sửa sai trẻ thực hiện.


- Cho 2 tổ thi đua xem tổ nào mang được nhiều
gạch giúp chú công nhân.


- Cho trẻ thi đua


- Nhận xét sau khi chơi.
<i>*TCVĐ: “Cáo và thỏ”.</i>


- Cô phổ biến cách chơi và luật chơi
- Cho trẻ chơi 2- 3 lần


- Nhận xét sau khi chơi.
<i><b>c. Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b></i>


- Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh lớp học.


- Trẻ tập theo cô.


- Trẻ chú ý quan sát


- Quan sát, lắng nghe.



- Trẻ tham gia hứng thú theo
đúng yêu cầu của cô.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét trẻ tập.
<b>4. Củng cố:( 1 phút)</b>


- Hỏi trẻ hôm nay được tập bài vận động gì?


- Cơ nhắc lại giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục.


- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
<b>5. Kết thúc.( 1 phút)</b>


Nhận xét- tuyên dương. <b>-Trẻ lắng nghe</b>


*Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ).


………...
………..
………
………
………
………


………
………..………..
………..
..


………...
.………
………...
………...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Hát: “Lớn lên cháu lái máy cày”.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


1. Kiến thức:


- Trẻ biết tên bài thơ,thuộc bài thơ.


- Trẻ hiểu nội dung bài thơ.


2. Kỹ năng:


- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ :


- Trẻ hứng thú tham gia đọc thơ.


- Yêu quý môn học, yêu quý các bác nông dân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:
- Tranh minh hoạ thơ


- Hình ảnh minh họa trên máy
- Đĩa nhạc, loa máy


<b>2. Địa điểm: - Trong lớp học.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<i><b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức ( 2 phút )</b>


- Cho trẻ nghe hát bài: “Đưa cơm cho mẹ đi cày”
- Trong bài hát nhắc đến ai?



- Mẹ của em bé trong bài hát đang làm gì?


- Cô nhắc lại, đúng rồi mẹ của em bé đang đi cày làm
ruộng để gieo hạt thóc cho chúng mình hạt gạo ăn
hang ngày đấy vì vậy chúng mình phải biết kính trọng
và u q những người lao động nhé.


- Trẻ nghe.
- Em bé và mẹ.
- Đi cày.


- Trẻ nghe.


<b>2. Giới thiệu bài: ( 1phút )</b>


Hôm nay cơ có một bài thơ rất hay cơ xẽ đọc cho các
con nghe các con có thích khơng? Bài thơ nói về
cơng việc rất là vất vả của mẹ đi bừa ruộng để cấy làm
ra lương thực rất vất vả các con có muốn biết bài thơ
đó nội dung như thé nào không? Bây giờ cô mời các
con cùng lắng nhge nhé.


- Trẻ nghe.


<b>3. Hướng dẫn hoạt động:( 20 phút )</b>
<b>* Hoạt động 1: Đọc diễn cảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cô đọc lần 1:



+ Cô giới thiệu tên bài thơ : “Đi bừa” của tác giả:
“Hoàng Dân”


- Cô đọc lần 2:( Tranh minh hoạ)
+ Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả?
+ Cho cả lớp đọc to tên bài thơ.
+ Giảng giải nội dung:


Bài thơ nói về 1 buổi sang mẹ dậy sớm dắt Trâu đi
bừa để làm ruộng trồng ngô, khoai, sắn, trồng quả
ngọt, trồng rau để làm thực phẩm cho chúng ta ăn
hang ngày đấy.


- Cô đọc bài thơ lần 3 : Tranh có chữ
<b>* Đàm thoại: </b>


- Cơ vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
- Trong bài thơ nói về ai?


- Mẹ dậy sớm làm gì?


- Mẹ làm ruộng để trồng những gì?


- Chúng mình thấy mẹ đi bừa có vất vả khơng?


- Cơ nhắc lại giáo dục trẻ các con phải biết yêu quý,
tôn trọng các bác nông


<b>* Hoạt động 3: Dạy trẻ học thuộc bài thơ:</b>
- Cô cho trẻ đọc theo cô ( 2đến 3 lần)


- Cô cho các tổ thi đua, cá nhân .
- Cô chú ý sửa sai, ngọng cho trẻ.


- Đi bừa, Hoàng Dân.
- Trẻ nghe.


- Đi bừa, Hoàng Dân.
- Về mẹ.


- Đi bừa.


- Ngơ, khoai, sắn, rau,
quả.


- Có ạ!


- Trả lời theo ý hiểu.
- Trẻ nghe.


<b>4. Củng cố (1 phút )</b>


- Các con vừa học bài thơ gì?
- Do ai sang tác?


- Cô nhắc lại giáo dục trẻ các con phải biết yêu quý,
tôn trọng các bác nơng


- Đi bừa.
- Hồng Dân



<b>5. Kết thúc: (1 phút)</b>
Nhận xét tuyên dương


*Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

……….
……….
……….
……….
……….
………..………...
………..
………....
………
………..
………...
………..
……….
………..
………..
………...
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………...


<i><b> Thứ 4 ngày 27 tháng 11 năm 2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Đọc thơ: “Hạt gạo làng ta”.</b>
Trò chơi:“Bác nơng dân cấy lúa”


<b>I. Mục đích u cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên gọi, công việc của bác nơng dân.


- Trẻ biết được q trình trồng lúa của người nông dân (từ việc làm đất, gieo trồng chăm
bón thu hoạch).


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ và phát triển khả năng quan sát


- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ. Phát triển khả năng quan sát ghi nhớ chú ý có
chủ định.



<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ có ý thức trong giờ học.
-Trẻ yêu quý các bác nông dân.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- 4 tranh: Làm đất, gieo cấy, chăm bón, thu hoạch.
- 10 vòng thể dục.


<b>2. Địa điểm: - Trong lớp học. </b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (2 phút).</b>


- Cho trẻ đọc bài thơ: “Hạt gạo làng ta”.
- Thăm mơ hình: “Bác nơng dân”.


- Đã đến nơi các bác nông dân làm việc rồi chúng
mình cùng chào các bác nơng dân nào?


- Các bạn cùng quan sát xem các bác nông dân đang
làm gì đây?


- Ngồi ra cịn hình ảnh gì nữa?
=> Cô chốt lại:


- Cho trẻ chào các bác nông dân và đi về.



- Trẻ đọc thơ.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chào.


- Đang cày, cấy, tát nước.
- Trẻ trả lời.


<b>2. Giới thiệu bài (1 phút).</b>


- Các con có muốn được tìm hiểu về bác nông dân
không? Hôm nay cô sẽ dạy cho các con tìm hiểu về


cơng việc của bác nông dân nhé! - Vâng ạ!
<b>3. Hướng dẫn hoạt động (21 phút)</b>


<i><b>3.1. Hoạt động 1: :Đàm thoại với tranh.</b></i>


* Đàm thoại nhận xét công việc của bác nông dân.
+ Tranh 1: Bác nơng dân đang bừa.


“Đốn tranh”2


- Các bạn xem cơ có bức tranh gì đây?


- “Tranh gì”2


- Bác


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trước tiên bác nông dân cần phải bừa cho chín nhuyễn
ruộng. Muốn bừa được chín ruộng bác cần phải có


dụng cụ là cái bừa và con trâu,..


<b>+ Tranh 2: Bác nông dân đang cấy lúa.</b>


- Cho trẻ xem tranh.


- Các bạn xem trên bảng cơ có hình ảnh gì?
- Bác nơng dân mặc quần áo màu gì?


- Trên đầu bác có gì?
- Tay bác đang làm gì?
- Bác cấy như thế nào?


=> Cơ chốt lại: Đúng rồi hình ảnh trong bức tranh là
bác nơng dân đang cấy lúa, đầu bác phải đội nón khỏi
nắng, Tay bác đang chia lúa để cấy.


- Bác nông dân có vất vả khơng các bạn?


<b>+ Tranh 3: Bác nơng dân đang bón phân cho lúa.</b>


“Nhìn xem”2


- Xem trên bảng cơ lại có hình ảnh bác nơng dân đang
làm gì đây?


- Bón phân để làm gì?


- Bác nơng dân có bộ quần áo màu gì?
- Đầu bác có gì?



- Tay bác đang làm gì?
=> Cơ chốt lại:


<b>+ Tranh 4: Bác nơng dân đang gặt lúa.</b>


- Các bạn xem cơ có gì nữa đây?
- Bác làm gì?


- Tay bác cầm gì?


- Những cây lúa như thế nào?
- Lúa có màu gì?


- Sản phẩm cuối cùng của các bác nông dân là gì đây
các bạn?


=> Đúng rồi đấy các bạn ạ, các cô bác nông dân đang
làm việc rất vất vả và sản phẩm cuối cùng của các cô
các bác nơng dân chính là những hạt lúa, hạt gạo đấy
các bạn ạ.


- Thế các bạn thấy các bác làm việc như thế nào?
- Giáo dục: Các bác nông dân làm việc rất vất vả vì
vậy các bạn không phụ công lao của các bác bằng
cách khi ăn cơm các bạn nhớ ăn hết xuất cơm của
mình và ăn khơng làm rơi vãi cơm các bạn nhớ cha?


<b>* Mở rộng:</b>



- Các bạn vừa quan sát những quy trình làm việc gì
của các bác nơng dân (Cô treo tranh).


- Trẻ


- Trẻ nhắm mắt
- Trẻ mở mắt ra.


- Bác nông dân đang cấy ạ
- Trẻ trả lời.


- Bác đội nón.


- Tay bác đang chia mạ để
cấy.


- Cấy thẳng hàng.
- Trẻ lắng nghe
“Xem gì”2


- Đang bón phân cho lúa.
- Để lúa tốt.


- Trẻ nói.


- Đầu bác đội nón.


- Tay bác đang vung ném
phân ra ruộng.



- Trẻ nghe.


- Có tranh bác nơng dân đang
gặt lúa.


- Gặt lúa.


- Tay bác cầm liềm.
- Lúa chín rộ.


- Có màu vàn
- Hạt lúa hạt gạo
- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Ngồi những quy trình này ra chúng mình cịn biết
quy trình gì nữa?


<b>* Trị chơi.</b>
<b>* Trò </b>


<b>* T - - Thi xem tổ nào xếp nhanh.</b>


- Cô phổ biến luật chơi, cách chơi
- Cô- - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần


- Cô quan sát sửa sai động viên trẻ.
- Hỏi lại trẻ tên trò chơi.


- Nhận xét sau khi chơi.



- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi.
<b>4. Củng cố.(2 Phút)</b>


Hỏi trẻ ngày hơm nay đã tìm hiểu về ai?
- Được chơi những trị chơi gì?


- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời.
<b>5. Kết thúc:( 1 phút)</b>


- Nhận xét, tuyên dương trẻ. - Trẻ lắng nghe.


*Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ).


………...
………..
………
………
………
………
………
………..………..
………..
..



………...
.………
………....
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: LQV Tốn: Phân biệt hình vng trịn tam giác.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ :Trị chơi : Thi xem ai nhanh.</b>


<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên hình vng, hình trịn</b>


- Bước đầu trẻ phân biệt hình vng, hình trịn qua đường bao
<b>2- Kỹ năng:</b>


- Day kỹ năng phân biệt hình vng, hình trịn cho trẻ
- Rèn kỹ năng phát âm


<b>3- Thái độ:</b>


-Trẻ chăm chú lắng nghe và trả lời câu hỏi của cô


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng – đồ chơi của cô và trẻ:</b>


- Mỗi trẻ có: 1 hình vng màu xanh, 1 hình tam giác màu đỏ


- Cơ có một bộ đồ giống như của trẻ nhưng kích thước lớn hơn
- Một bạn gấu


- Một số đồ dùng có dạng hình vng, hình tam giác:
- Hình vng: Khung tranh, cái ti vi, bưu thiếp…
- Mơ hình ngơi nhà mới của bạn gấu


<b>2. Địa điểm: - Trong lớp </b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức ( 2 phút )</b>


-Các con ạ! Hôm nay nhà bạn gấu chuyển về nhà mới
nên bạn gấu muốn mới các con tới thăm nhà ban, các
con có muốn tới thăm nhà bạn gấu không?


- Nào cô và các con cùng lên tàu tới nhà bạn gấu nào!
Cô và trẻ nối đuôi lên tàu về nhà bạn gấu và hát bài hát
“ Em tập lái ô tô”


- A! Đến nhà bạn gấu rồi! Cô mời các bạn cùng ngồi
xuống chiếu nào!


Cô đưa bạn gấu ra và nói: “Bạn gấu xin chào tất cả các
bạn . Hôm nay gấu rất vui khi thấy các bạn tới thăm
nhà mới



- Gấu có một món q nhỏ tặng các bạn.( Cơ phát quà
cho trẻ)


- Có a!
- Trẻ hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-Bây giờ chúng mình cùng xem bạn gấu tặng chúng</b>
mình món q gì nhé! Chúng mình cùng mở hộp ra nào


- Trẻ nghe.
<b>3. Hướng dẫn hoạt động ( 20 phút)</b>


<b>a. Hoạt động 1: Nhận biết hình vng-hình tam giác:</b>
- Cô và các con cùng xem bạn gấu tặng món q gì nhé!
* Nhận biết hình tam giác:


- Cơ có gì đây?


( Nếu trẻ chưa trả lời được thì cơ giời thiệu cho trẻ)
- Đây là hình tam giác, các con cùng tìm hình giống cơ
giơ lên nào!


Cả lớp cùng nhắc lại 2-3 lần
- Đây là hình gì?


- Hình tam giác có màu gì?
- Cơ hỏi cá nhân trẻ:


+ Trên tay con đang cầm hình gì?
+ Hình tam giác có màu gì?



- Cơ cho cả lớp chọn lại 1 lần nữa:
+ Các bạn chọn cho cơ hình tam giác
+ Hình tam giác có màu gì?


- Các con xem hình tam giác có mấy cạnh?
- Hình tam giác có mấy đỉnh?


- Cơ cho trẻ sờ đường bao của hình tam giác để trẻ cảm
nhận rõ ràng các cạnh, các đỉnh của hình tam giác.
Cơ cho trẻ cất hình vào rổ


* Nhận biết hình vng:


Chúng ta cùng xem bạn gấu cịn tặng món q gì nữ
nhé!


- Đây là gì? ( Cơ giơ hình vng lên và hỏi trẻ)
- Đây là hình vng, hình vng màu gì?


- Cả lớp cùng chọn hình vng giơ lên và đọc thật to
tên hình


- Cơ cho trẻ nhắc lại tên hình và màu sắc của hình: 2-3
lần


Cơ chú ý quan sát và hỏi cá nhân trẻ đặc biệt là những
trẻ yếu


- Các con xem hình vng có mấy cạnh?


- Hình vng có mấy đỉnh?


- Cơ cho trẻ sờ đường bao của hình vng để trẻ cảm


- Trả lời


- Trẻ chọn hình và giơ
hình.


- Trẻ trả lời
- Hình tam giác.
- Màu đỏ


- Hình tam giác
- Màu đỏ


- Chọn hình
- Màu đỏ
- 3 cạnh!
- 3 đỉnh.


- Trẻ thực hiện.


- Hình vng
- Màu xanh
- Trẻ giơ hình


- 4 cạnh.
- 4 đỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b. Hoạt động 2: Phân biệt hình hình vng – hình tam </b>
giác:


* Khảo sát hình


Cả lớp chọn hình tam giác giơ lên nào!


- Các con lăn xem hình tam giác có lăn được khơng? Vì
sao?


- Cơ nhắc lại: Hình tam giác khơng lăn được vì vướng
bởi các cạnh.


- Các bạn chọn cho cơ hình vng


- Các con lăn xem hình vng có lăn được khơng?
- Hình vng khơng lăn được,vì sao?


- Cơ cho trẻ sờ vào đường bao của hình vng rồi rút ra
kết luận: Hình vng khơng lăn được bởi hình vng có
các góc, cạnh.


* So sánh: Cho trẻ so sánh hình vng và hình tam giác
để tìm ra điểm giống và khác nhau giữa 2 hình.


- Tổ chức cho trẻ so sánh.
- Cô chốt lại.


- Điểm giống nhau: Cả 2 hình đều khơng lăn được bởi
vì vướng bởi các cạnh góc.



- Điểm khác nhau:


+ Hình vng: Có 4 cạnh, 4 đỉnh.
+ Hình tam giác: Có 3 cạnh, 3 đỉnh.
<b>c. Hoạt động 3: luyện tập:</b>


* TC 1: “ Thi xem ai nhanh”


Cơ cho trẻ chọn nhanh hình theo u cầu của cơ giơ lên
và gọi tên hình:


+ Chọn cho cơ hình hình vng, hình tam giác.
+ Chọn cho cơ hình có màu đỏ - Màu xanh
* TC 2: “Tìm hình cho Gấu”


- Nhà bạn gấu có rất nhiều đồ dùng có dạng hình tam
giác, hình vng.


- Bạn muốn nhờ các con tìm giúp bạn những đồ dùng
có dạng hình tam giác


- Bạn muốn nhờ các con tìm giúp bạn những đồ dùng
có dạng hình vuông


- Trả lời theo ý hiểu
- Trẻ thực hiện


- Trả lời theo ý hiểu
- Trẻ thực hiện.



- Trẻ so sánh.
- Trẻ nghe.


- Trẻ chơi.


- Trẻ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Các con được phân biệt hình gì?


- Về nhà các con tìm xem trong nhà mình có những đồ
dùng gì có dạng hình tam giác, hình vng nhé!


- Hình vng, tam giác


<b>5. Kết thúc(1 phút )</b>


- Hôm nay các bạn đến chơi thăm nhà mới của bạn gấu
và giúp bạn chọn được rất nhiều đồ dùng có dạng hình
vng, hình tam giác, bạn gấu rât vui, bạn gấu cảm ơn
các bạn.


Cả lớp cùng chào tạm biệt bạn gấu nào!
-Nhận xét tuyên dương.


- Nghe.


*Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đềnổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ).



………...
………..
………
………
………
………..
.


………..
.………..………..
……….
………...
………
……….
………...
………
………..………..
……….
………...
………
……….
………...
……….
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nghe hát: “Đưa cơm cho mẹ đi cày ”
TC: “Ai nhanh nhất”


<b>. : Trò chuyện về chủ đề</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>


1. Kiến thức


-Trẻ biết tên bài hát, thuộc lời bài hát.


-Trẻ hiểu nội dung và thể hiện được tình cảm của mình qua bài hát.
2. Kỹ năng


-Trẻ biết vận động theo nhịp và hát đúng giai điệu bài hát.
-Trẻ hát rõ lời bài hát.


3. Thái độ


- Trẻ hứng thú tích cực hoạt động


- Giáo dục trẻ chăm ngoan học giỏi để trở thành người có ích cho xã hội.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:


<i>- Nhạc bài hát “ Cháu yêu cô chú công nhân”, “Xe chỉ luồn kim”</i>
- Mũ chóp kín


2. Địa điểm : - Tổ chức trong lớp
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>2. Địa điểm: - Trong lớp</b>
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>



<b>1. Ổn định tổ chức ( 2 phút )</b>


- Trò chuyện với trẻ về chủ đề: “Nghề nghiệp”
+ Chúng mình biết những nghề gì trong xã hội?


+ Cô nhắc lại giáo dục trẻ phải biết yêu quý, tôn trọng
người lao động và sản phẩm của họ làm ra.


- Trò chuyện.


- Trả lời theo ý hiểu.
- Lắng nghe


<b>2. Giới thiệu bài: (1 phút )</b>


- Có một bài hát nói về 1 bạn nhỏ bạn ấy được xem cày
máy, bạn ấy yêu mến quê hương và sau này lớn lên bạn
ấy sẽ lái máy cày. Đó chính là nội dung bài hát : “Lớn lên
cháu lái máy cày” của nhạc sĩ Kim Hưng mà hôm nay cô
sẽ dạy các con.


- Nghe.


<b>3. Hướng dẫn hoạt động:(20 phút )</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Dạy hát “Lớn lên cháu lái máy cày”</b></i>


*Cô hát bài hát lần 1 :Không nhạc kết hợp điệu bộ, cử chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Giới thiệu tên bài hát “Lớn lên cháu lái máy cày”</i>


Nhạc sĩ: Kim Hưng


* Cô hát bài hát lần 2: sử dụng nhạc
* Giảng nội dung bài hát:


Bài hát nói về bạn nhỏ đi xem cày máy, đường cày sâu,
nhanh mà lại không mệt, làm cho mùa màng bội thu được
nhiều thóc phơi đầy sân, bạn ấy yêu quý chú công nhân
lái máy cày và sau này lớn lên bạn ấy sẽ lái máy cày.
* Cô hát lại bài hát lần 3:


*Đàm thoại :


- Trong bài hát có ai?


- Chú cơng nhân làm việc gì?


- Sau này lớn lên bạn ấy sẽ làm gì?


- Tình cảm của em bé dành cho cơ chú công nhân như thế
nào?


* Dạy trẻ hát


- Cô dạy trẻ hát từng câu từ đầu đến cuối bài hát
- Cho trẻ hát cả bài hát (Hát 2-3 lần )


- Mời từng tổ hát
- Mời nhóm hát
- Cá nhân hát



- Khuyến khích trẻ hát sửa sai, ngọng cho trẻ hát
- Khen ngợi trẻ


*Củng cố : Cô vừa dạy các con hát vận động bài gì? Của
nhạc sĩ nào?


<i><b>b. Hoạt động 2: Nghe hát</b></i>


Bài hát: “Đưa cơm cho mẹ đi cày” .


- Cô giới thiệu tên bài hát “Đưa cơm cho mẹ đi cày”, tác
giả Hàn Ngọc Bích


<i>- Cơ hát lần 1: Hát theo nhịp bài hát</i>


- Cô vừa hát cho các con nghe bài gì? Của tác giả nào?
*Giảng Nội dung bài hát: Bài hát nói về bạn nhỏ đưa
cơm cho mẹ đi cày và sự vất vả của người mẹ trong công
việc cày bừa.


<i>- Cô hát lại lần 2 : Cơ mở đĩa cho trẻ nghe, khuyến</i>
khích trẻ hát theo.


<i><b>c .Hoạt động 3. Trò chơi “Ai nhanh nhất”.</b></i>


+ Cách chơi: Cơ chuẩn bị 5 chiếc vịng và cơ sẽ mời


- Trả lời.
- Lái máy cày.


- Lái máy cày.
- Yêu quý
- Hát
- Thi đua.


- Lớn lên cháu lái máy
cày. Kim Hưng


- Chú ý nghe hát
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vụ của các bạn là sẽ đi xung quanh vòng vừa đi vừa hát
các bài hát về chủ đề khi cơ vỗ tiếng xắc xơ mạnh và
nhanh thì các con phải nhanh chân nhảy vào vịng và bạn
nào khơng nhanh chân nhảy được vào vịng của mình thì
bạn đó phải nhảy lò cò 1 vòng xung quanh các bạn.


+ Luật chơi: Mỗi bạn chỉ được nhảy vào 1 vòng, bạn nào
chậm chân khơng nhảy được vào vịng sẽ phải nhảy lò cò
một vòng xunh quanh các bạn.


- Tổ chức cho trẻ chơi (Cho trẻ chơi 3- 4 lần).
- Cô bao quát động viên khuyến khích trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi.


<b>4. Củng cố(1 phút )</b>


- Hỏi trẻ hôm nay các con được hát và vận động bài gì ?
Của tác giả giả nào ?



- Các con được nghe hát bài gì ?


- Cơ nhắc lại, giáo dục trẻ ý thức trong giờ học.


- Lớn lên cháu lái máy.
- Trẻ trả lời


<b>5. Kết thúc: ( 1 phút )</b>
- Nhận xét - tuyên dương


*Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đềnổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×