Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.99 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ 5</b>
<b>CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN</b>
<i><b>(Thời gian thực hiện: 4 tuần, Từ ngày 25/9 đến ngày 20/10 năm 2017)</b></i>
<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: TẾT TRUNG THU</b>
<i><b>(Thời gian thực hiện: Từ ngày 02/10 đến ngày 06/10 năm 2017)</b></i>
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – YÊU</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>Đón </b>
<b>trẻ</b>
- Đón trẻ
vào lớp,
trao đổi với
phụ huynh
- Nắm tình hình
sức khỏe của trẻ,
yêu cầu và nguyện
vọng của phụ
huynh.
- Trẻ biết lễ phép
chào cô, chào bố
mẹ.
- Mở
cửa,
thơng
thống
phịng
học.
- Lấy
nước
uống,
sắp xếp
giá cốc,
…
- Cơ đón trẻ, nhắc
trẻ biết chào cô,
chào bố mẹ.
- Trao đổi ngắn với
phụ huynh tình
hình sức khỏe của
trẻ ở nhà ngày hôm
trước.
- Trẻ
chào cô,
chào bố
mẹ.
- Kiểm tra
đồ dùng, tư
trang của
trẻ, hướng
dẫn trẻ cất
đúng nơi
quy định.
- Phát hiện những
đồ dùng, đồ chơi
khơng an tồn với
trẻ.
- Trẻ biết cất đồ
dùng, tư trang của
mình đúng nơi quy
định.
- Tủ
- Hướng dẫn trẻ cất
đồ dùng gọn gàng,
đúng nơi quy định.
- Trẻ tự
cất đồ
dùng
đúng
nơi quy
định.
<b> Chơi - Cho trẻ </b>
chơi tự do
với đồ chơi
trong lớp.
- Trẻ biết chơi
đồn kết, hịa đồng
với các bạn trong
lớp.
- Đồ
chơi
trong các
góc.
- Cơ hướng dẫn,
- Trẻ
chơi đồ
chơi
cùng
bạn.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
- Tập bài
tập thể dục
- Trẻ tập nhịp
nhàng các động tác
trong bài thể dục
sáng theo nhạc.
- Hình thành thói
quen rèn luyện cơ
thể, yêu thích thể
dục, thể thao.
- Trẻ được hít thở
khơng khí trong
lành buổi sáng
sớm.
- Sân tập
bằng
phẳng,
an toàn.
- Đĩa
nhạc tập
thể dục.
- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ.
- Cho trẻ tập trung
và xếp hàng.
* Khởi động:
* Trọng động: Tập
BTPTC cùng với
nhạc thể dục.
* Hồi tĩnh: Cho trẻ
tập theo nhạc bài
“Chim mẹ,chim
con”.
- Trẻ
xếp
hàng.
- Trẻ đi
kết hợp
các kiểu
đi.
- Trẻ tập
- Điểm
danh.
- Trẻ nhớ tên mình,
tên bạn, biết dạ khi
cơ gọi tên.
- Sổ theo
dõi trẻ.
- Cô đọc tên trẻ,
đánh dấu trẻ đi
học, trẻ nghỉ phép.
- Trẻ dạ
cô.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>* Hoạt</b>
<b>động có</b>
<b>chủ đích:</b>
- Tham
quan và trò
chuyện về
các khu vực
trong
trường như:
phòng bảo
vệ, nhà để
xe, khu
bếp...
- Trẻ biết được các
khu vực có trong
trường và chức
năng của chúng.
- Rèn cho trẻ khả
năng ghi nhớ, so
sánh.
- Phát triển ngôn
ngữ mạch lạc cho
trẻ.
- Mũ,
dép, khu
vực
trường
học được
dọn dẹp,
vệ sinh
sạch sẽ,
an toàn
cho trẻ.
- Cho trẻ hát bài
“Vì sao mèo rửa
mặt”.
- Dẫn trẻ đi tham
quan, giới thiệu và
trò chuyện với trẻ
+ Có những ai làm
việc
ở đây?... (cơ gợi ý
cho trẻ tự nói lên
sự hiểu biết của
mình về các khu
vực trong trường).
+ Các báo cấp
dưỡng nấu gì cho
các con ăn?
- Giáo dục trẻ có ý
thức giữ gìn vệ
sinh các khu vực
trong trường.
- Trẻ
hát.
- Trẻ đi
tham
-Trẻ trả
lời theo
ý hiểu
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
- Dạo chơi,
quan sát
vườn hoa
trong sân
trường. Trị
chuyện về
- Phát triển khả
năng quan sát, tìm
tịi, khám phá ở trẻ.
- Giáo dục trẻ biết
yêu quý trường lớp
và luôn giữ gìn,
bảo vệ cảnh quan
trong trường.
- Vườn
trường
với các
loại hoa,
cây
xanh...
- Cho trẻ dạo chơi
quanh sân trường
và quan sát vườn
hoa.
+ Cô đặt câu hỏi
gợi ý cho trẻ quan
sát đặc điểm của 1
- Cho trẻ quan sát
cơng việc của các
cô bác trong
trường: Các cô bác
làm công việc gì
trong trường? Ở
đâu…
-> Cô khái câu trả
lời của trẻ.
- Củng cố: Hỏi trẻ
tên của những hoạt
động vừa quan sát.
- Giáo dục trẻ biết
yêu trường lớp,
biết giữ gìn và bảo
vệ cảnh vật trong
trường. Trẻ biết
kính trọng và lễ
phép với các cô
bác trong trường…
- Trẻ
dạo
- Trẻ
lắng
nghe.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>* Trò chơi</b>
<b>vận động:</b>
- Mèo và
chim sẻ,…
- Rèn kĩ năng vận
động và phát triển
vận động cho trẻ.
- Trẻ hứng thú,
tham gia vào các
trò chơi.
- Phấn
màu, sắc
xô...
- Cô giới thiệu tên
trò chơi, cách chơi,
luật chơi của
những trò chơi mới
và hướng dẫn trẻ
chơi.
- Cho trẻ nhắc lại
tên trò chơi, cách
chơi, luật chơi của
- Cho trẻ chơi mỗi
trò chơi 2 - 3 lần
theo hứng thú của
trẻ. Sau mỗi lần
chơi, cô nhận xét,
tuyên dương và
khích lệ trẻ.
- Trẻ
lắng
nghe.
- 1, 2 trẻ
nhắc lại.
- Trẻ
chơi trò
chơi.
<b>* Chơi tự</b>
<b>do</b>
- Trẻ biết chơi
đoàn kết và chia sẻ
với các bạn.
- Trẻ biết cách chơi
- Đồ
chơi
ngoài
trời sạch
sẽ, an
toàn.
- Giáo dục trẻ ra
sân chơi an toàn,
đoàn kết, nhường
nhịn nhau.
- Cho trẻ chơi tự
do với các thiết bị,
đồ chơi ngoài trời.
- Cô chú ý bao
quát đảm bảo an
toàn cho trẻ. Nhắc
nhở, động viên,
khuyến khích trẻ
kịp thời.
- Trẻ
lắng
nghe.
- Trẻ
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>- Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>- Góc chơi</b>
<b>đóng vai:</b>
Gia đình –
Cơ giáo
cùng các
Xây trường
học, xây
hàng
rào,vườn
trường, lắp
ghép đồ
chơi, xếp
đường đến
trường.
<b>Góc tạo</b>
<b>hình </b>
- Vẽ đường
đến lớp, tô
màu theo
tranh, dán
hình ảnh
trường mầm
non của
- Trẻ nhập vai
chơi, biết thể hiện
hành động
chơi.
- Trẻ biết phối hợp
cùng nhau, biết
xếp chồng, xếp kề,
xếp cạnh những
khối gỗ, tạo thành
ngôi nhà, xếp tạo
thành hàng rào có
cổng có tường bao
xung quanh.
- Trẻ vẽ bằng sự
tưởng tượng, sử
dụng thành thạo
màu sắc tô màu
theo tranh, rèn kỹ
năng cầm bút, rèn
kỹ năng tô màu.
- Trẻ biết cách mở
sách, xem tranh,
xem chuyện, kể
chuyện theo tranh
- Đồ
chơi nấu
ăn, sách
vở…
- Quần
áo đóng
vai.
- Đồ
chơi lắp
ghép,
gạch,
dụng cụ
xây
dựng.
- Bút
sáp, giấy
vẽ, tranh
để trẻ tô
màu,
giấy
màu, hồ
dán…
Sách
truyện
<i> 1. Ổn định gây</i>
<i>hứng thú</i>
<b>- Hát vận động bài </b>
<b>“ Tập tầm vơng”.</b>
- Trị chuyện với trẻ
về chủ đề.
<i>2. Nội dung</i>
<i>2.1.Thỏa thuận</i>
<i>trước khi chơi</i>
+ Cô giới thiệu ND
chơi ở các góc và
gợi ý hỏi trẻ về tên
góc, các loại đồ
chơi cô đã chuẩn bị
trong từng góc.
+ Cơ cho trẻ tự
nhận góc chơi
bằng các câu hỏi:
Con thích chơi ở
góc chơi nào? Con
sẽ rủ bạn nào vào
+ Cô điều chỉnh số
lượng trẻ vào các
góc cho hợp lí.
+ Giáo dục trẻ
trong khi chơi phải
- Trẻ hát
và cùng
cơ trị
chuyện
về chủ
đề.
- Trẻ
lắng
nghe và
trả lời.
- Trẻ tự
nhận
góc
chơi.
- Trẻ về
các góc
chơi.
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>- Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>Góc sách:</b>
- Xem
chuyện
tranh, kể
chuyện theo
tranh về chủ
đề bản thân.
- Làm sách
về trường
mầm non.
<b>- Góc thiên</b>
<b>nhiên: Tưới</b>
cây. Chơi
với cát,
nước, sỏi…
- Trẻ biết cách mở
sách, xem tranh,
xem chuyện, kể
chuyện theo tranh
về chủ đề bản thân
- Trẻ biết cách
chăm sóc cây.
- Trẻ u thích lao
động.
-Sách
truyện
theo chủ
đề. Lơ
tơ, thẻ
số, thẻ
chữ
cái…
chơi cùng nhau,
không tranh giành
đồ chơi.
<i>2.2. Quá trình</i>
<i>chơi: - Trẻ trong</i>
từng góc cùng
nhau bàn luận và
phân vai chơi.
- Cơ quan sát từng
nhóm trẻ để giải
quyết tình huống
kịp thời.
+ Góc chơi nào trẻ
cịn lúng túng, cô
đặt câu hỏi gợi mở
nội dung chơi và
tham gia chơi cùng
trẻ với những trò
chơi mới, giúp trẻ
hoạt động tích cực
hơn.
+ Cơ gợi ý tạo sự
liên kết, giao lưu
giữa các nhóm
chơi.
<i>2.3. Nhận xét sau</i>
<i>khi chơi:</i>
- Cho trẻ đi tham
quan các góc chơi
<i>3. Kết thúc</i>
- Củng cố: Cho trẻ
nhắc lại các trò
chơi đã được tham
gia trong từng góc.
Cơ nhận xét, tun
dương, khích lệ trẻ.
+ Cho trẻ cất đồ
chơi về từng góc
- Trẻ
bàn luận
và phân
vai chơi
cùng
nhau.
- Trẻ
chơi.
- Trẻ đi
tham
quan
các góc
chơi và
nhận xét
bạn.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – YÊU</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CÔ</b>
<b>động </b>
<b>ăn</b>
cho trẻ vệ
sinh cá
nhân.
tay, rửa mặt đúng
cách trước và sau
khi ăn.
phòng
rửa tay,
khăn lau
tay…
vệ sinh và rửa tay,
rửa mặt đúng cách.
vệ sinh
và rửa
tay, rửa
mặt.
- Tổ chức
cho trẻ ăn
cơm trưa và
quà chiều.
- Trẻ biết tên các
món ăn, lợi ích của
thực phẩm đối với
sức khỏe con
người.
- Rèn cho trẻ thói
quen tự phục vụ
- Bàn
ghế,
khăn ăn,
khay để
khăn...
- Cho trẻ kê bàn
ghế và vào bàn ăn.
- Cơ giới thiệu tên
các món ăn, lợi ích
của việc ăn đúng,
ăn đủ.
- Hướng dẫn trẻ
cách ăn uống vệ
sinh, lịch sự
(không làm rơi vãi
thức ăn, khơng nói
chuyện trong khi
ăn.) và cách tự
phục vụ (chia cơm
cho bạn, cất ghế
sau khi ăn,…).
- Trẻ
thực
hiện.
- Lắng
nghe.
- Trẻ ăn
cơm.
<b>-Hoạt</b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>
- Tổ chức
cho trẻ ngủ.
- Rèn cho trẻ có
thói quen ngủ và
dậy đúng giờ.
- Phịng
ngủ sạch
sẽ,
thống
mát.
- Phản
gỗ,
chiếu,
- Hướng dẫn trẻ
cách kê giường và
trải chiếu.
- Cho trẻ ngủ đúng
vị trí và đúng tư
thế ngủ.
- Cho trẻ đọc bài
thơ “Giờ đi ngủ”.
- Trẻ
cách kê
giường
và trải
chiếu.
-Trẻ lên
giường,
đọc thơ
“Giờ đi
ngủ”.
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>-Hoạt</b>
- Ôn kĩ
năng vệ
- Trẻ biết vệ sinh
răng miệng, rửa tay
- Mơ
hình bàn
- Cô hướng dẫn
cho trẻ quan sát
<b>động </b>
<b>chiều</b> <sub>sinh cá nhân</sub>
cho trẻ (vệ
sinh răng
đúng cách và thực
hiện thường xuyên.
- Trẻ nhớ tên và
thuộc bài hát.
chải và
hàm
răng.
trực tiếp bằng hành
động kết hợp lời
giải thích.
- Cho một vài trẻ
thực hành đánh
răng trên mơ hình
hàm răng.
- Trẻ
thực
hành kĩ
năng
đánh
răng,
rửa tay,
…
- Ơn bài hát
“Rước đèn
ơng sao”.
- Nhạc
bài hát...
- Hỏi trẻ về tên bài
hát đã học. Cho cả
lớp ôn và biểu diễn
bài hát.
- Trẻ
hát, biểu
diễn.
- Ôn bài thơ
“ Bé yêu
trăng”.
- Trẻ hiểu nội
dung bài thơ và
thuộc bài thơ
- Tranh
ảnh minh
họa
* Tổ chức cho trẻ
đọc thơ, kể chuyện
- Trẻ kể,
đọc thơ
theo trí
nhớ của
trẻ
- Hoạt động
góc theo ý
thích.
- Trẻ biết cách chơi
ở các góc theo ý
thích của mình.
- Biết cất đồ dùng,
đồ
- Đồ
dùng, đồ
chơi
trong các
góc.
- Cho trẻ chọn và
chơi các góc theo ý
thích.
- Trong q trình
trẻ chơi, cơ chú ý,
- Trẻ
chơi
theo ý
thích.
-Biểu diễn
văn nghệ
- Giúp trẻ mạnh
dạn, tự tin, hồn
nhiên
- Trang
phục và
dụng cụ
âm nhạc
* Cho trẻ biểu diễn
văn nghệ
- Cơ động viên
khuyến khích trẻ
- Biễu
diễn văn
nghệ
theo chủ
đề “
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>
<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
- Nêu
gương cuối
ngày, cuối
- Rèn cho trẻ ghi
nhớ các tiêu chuẩn
và cách đánh giá
- Bảng
bé
ngoan,
- Cô nêu các tiêu
chuẩn thi đua.
- Đặt câu hỏi, gợi ý
tuần. “Bé chăm, bé
ngoan, bé sạch”.
- Trẻ biết nhận xét,
đánh giá bản thân
và các bạn.
cờ… cho trẻ nhận xét
bạn, biết nêu
những hành vi
ngoan và chưa
ngoan.
- Cô nêu những
bạn đạt 3 tiêu
chuẩn và bạn chưa
ngoan trong ngày.
tuần. Động viên,
khích lệ trẻ cố
gắng phấn đấu.
- Cho trẻ cắm cờ
cuối ngày/ phát
phiếu bé ngoan
cuối tuần.
nhận xét
các bạn
theo gợi
ý của
cô.
- Trẻ
lắng
nghe.
- Trả trẻ. - Trẻ biết lấy đúng
đồ dùng cá nhân
của mình và biết
chào hỏi cô giáo,
bạn bè, bố mẹ lễ
phép trước khi ra
về.
- Đồ
dùng,
giầy dép
của trẻ ở
tủ và giá
dép.
- Nhắc nhở trẻ lấy
đúng đồ dùng cá
nhân của mình,
biết chào cơ, bố mẹ
và bạn bè trước khi
ra về.
- Trao đổi với phụ
huynh những điều
cần lưu ý về trẻ và
trả trẻ.
- Trẻ lấy
đồ dùng
cá nhân,
chào cô,
chào bố
mẹ.
<b>Thứ 2 ngày 02 tháng 10 năm 2017</b>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG. Thể dục: VĐCB: Bật liên tục vào vòng.</b></i>
<i> TC: Chạy tiếp sức </i>
<i>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ + Hát: “Mời bạn ăn”. </i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b></i>
<i><b>1/ Kiến thức </b></i>
<i><b>2/ Kỹ năng </b></i>
-Phát triển cơ chân, khả năng định hướng
- Luyện sức bền, sự nhanh nhẹn cho trẻ.
<i><b> 3/ Giáo dục thái độ</b></i>
- Giáo dục trẻ biết giữ trật tự, kỷ luật trong giờ học
<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>
<i><b> 1/ Đồ dùng – đồ chơi của cô</b></i>
- Trống lắc, đĩa nhạc
<i><b> 2/ Đồ dùng - đồ chơi của trẻ</b></i>
- Xơ, 10 vịng thể dục
<i><b>3/ Địa điểm</b></i>
- Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>
- Kiểm tra sức khoẻ của trẻ “ cho trẻ bỏ giày,
dép cao ra, chỉnh lại trang phục cho gọn gàng
- Hát bài “Mời bạn ăn”
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Các con vừa hát bài gì?
- Nội dung bài hát nói về điều gì?
- Các con ăn thịt và rau để làm gì?
- Uống nước để làm gì?
*Giáo dục trẻ: Muốn cho cơ thể khỏe mạnh
ngoài tập thể dục các con còn phải ăn đủ chất để
đảm bảo sức khỏe đấy!
<i><b>3. Hướng dẫn.</b></i>
<i><b> 3.1. Hoạt động1 : Khởi động</b></i>
Hát “một đoàn tàu” kết hợp với đi các kiểu chân
theo hiệu lệnh của cô
<i><b>3.2.Hoạt động 2: Trọng động</b></i>
<i><b> 3.2.1. Bài tập phát triển chung</b></i>
<b>- Trẻ bỏ giày, dép cao ra</b>
ngoài, chỉnh lại trang phục
cho gọn gàng
-Hát bài “Mời bạn ăn”
-Trẻ kể tên bài hát
- Trẻ trả lời
- Đẹp da
-Trẻ lắng nghe
- Tay: Hai tay đưa ra trước- lên cao
- Chân : Ngồi khuỵu gối- tay đưa ra trước
- Bụng : Hai tay chống hông quay người sang
hai bên
- Bật tại chỗ
<i><b>3.2.2. Vận động cơ bản “Bật tách khép chân”</b></i>
- Cô tập mẫu lần 1
- Cô tập mẫu lần 2. Kết hợp phân tích động tác:
- Tư thế chuẩn bị: Cô đến trước vạch
chuẩn,đứng thẳng người, hai tay chống hơng,
mắt nhìn thẳng. Khi có hiệu lệnh của cơ nhún
chân và bật liên tục vào ô thứ nhất và tách chân
ở ơ thứ hai, khơng bật ra ngồi hoặc dẫm trên
vòng thể dục cứ như vậy cho đến hết vòng. Bật
xong về đứng cuối hàng
- Mời hai trẻ làm thử, cô nhận xét, nhắc trẻ khi
bật chú ý không dẫm lên vịng.
- Cho trẻ thực hiện lần lượt
- Cơ quan tâm tới những trẻ còn yếu kém
<i><b>3.2.3. Trò chơi “Chạy tiếp sức”</b></i>
- Cơ thấy lớp mình học rất ngoan và giỏi, chúng
mình có thích chơi trị chơi khơng?
- Cơ giới thiệu trị chơi, phổ biến luật chơi, cách
chơi.
- Cáh chơi:Cô chia trẻ làm hai đội thi chạy, chạy
lên vạch đích tay sách xơ nước chạy về đầu
- Cô cho trẻ chơi 2- 3 lần
- Cô động viên khuyến khích trẻ.
- Đội hình 3 hàng ngang
- Tập theo cô kết hợp nhạc
bài hát “ Mời bạn ăn ”
Quan sát và lắng nghe
-Một trẻ làm thử
-Trẻ thực hiện lần lượt
-Mỗi trẻ thực hiện 3- 4 lần
-Có ạ
- Trẻ nghe, quan sát.
-Trẻ chơi trị chơi
- Nhận xét quá trình trẻ chơi.
<i><b>3.3. Hoạt động 3. Hồi tĩnh</b></i>
- Cho trẻ đi vòng tròn vẫy nhẹ tay làm cánh
chim bay về tổ
<i><b>4. Củng cố - giáo dục.</b></i>
- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập
- GD trẻ yêu trường, yêu lớp, giữ gìn vệ sinh
chung
<i><b>5. Nhận xét - tuyên dương trẻ.</b></i>
- Lớp, tổ, cá nhân trẻ
- Chuyển hoạt động
thú của trẻ
-Đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng làm
cánh chim bay
-Trẻ nhắc tên bài tập
- QS và lắng nghe
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Thơ “Đến thăm bà”</i>
<i><b> I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b></i>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết một số đồ dùng đồ chơi có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác,
hình chữ nhật
<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, tạo nhóm cho trẻ
- Phát triển ngôn ngữ tư duy cho trẻ
<i><b>3/ Thái độ:</b></i>
- Giáo dục trẻ biết kính trọng mọi người
- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học
<i><b> II.CHUẨN BỊ</b></i>
<i><b>1. Đồ dùng- đồ chơi của cơ</b></i>
- Vng, trịn, tam giác, chữ nhật các hình to hơn của trẻ.
<i><b>2. Đồ dùng- đồ chơi của trẻ</b></i>
- Mỗi trẻ có 1 rổ đồ chơi có đủ 4 hình: Vng, trịn, tam giác, chữ nhật.
<i><b>3. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp học.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>1.Ôn định tổ chức.</b></i>
- Chơi trị chơi :Nu na nu nống
- Đến lớp chúng mình có thấy vui khơng?
- Hơm nay ai đưa chúng mình đến lớp
- Tình cảm của bố mẹ, ơng bà đối với chúng mình
như thế nào?
- Các con đối bố mẹ, ông bà như thế nào?
- Các con có yêu q bà khơng?
<i><b>2.Giới thiệu bài</b></i>
- Cơ cũng có bà đấy, và cô cũng rất yêu quý bà,
hôm nay cô muốn mời chúng mình về nhà bà cơ
- ( Cho trẻ đến thăm quan mơ hình nhà bà )
- Cả lớp chào bà và tặng quà cho bà
-Các con quan sát xem nhà bà có đẹp khơng?
- Có những đồ dùng gì?
- Đồng hồ giống hình gì? Mặt bàn giống hình
gì?... Gương giống hình gì?
<i><b>3. Hướng dẫn </b></i>
<i><b>3.1 Hoạt động 1: Nhận biết phân biệt hình:</b></i>
<i><b>Vng, trịn, tam giác, chữ nhật</b></i>
- Bà cảm ơn chúng mình và bà cũng có một món
q dành tặng cho chùng mình đấy. chúng mình có
- Trẻ chơi trị chơi.
- Có ạ.
- Trẻ trả lời
- Có ạ
- Trẻ vừa đi vừa đọc thơ
“Đến thăm bà”
- Trẻ trả lời
thích khơng?
+ Trong rổ bà tặng chúng mình gì nào?
- Ai có hình trịn thì giơ lên nào? Tại sao chúng
mình biết đây là hình trịn?
(Đường bao quanh hình trịn là đường cong khép
kín, khơng có góc, khơng có cạnh)
- Hình trịn có màu gì?
- Chúng mình hãy lăn thử xem có lăn được không?
Tại sao lại lăn được?
- Cho trẻ phát âm, cá nhân phát âm.
+ Chúng mình hãy tìm cho cơ hình tam giác nào?
- Tại sao biết đây là hình tam giác?
- Hình tam giác có màu gì?
- Cùng lăn thử nào? Thấy như thế nào? Tại sao
không lăn được?
- Tam giác có mấy cạnh, mấy góc, cùng đếm nào.
- Ai có hình chữ nhật giơ lên nào? Tại sao biết đây
là hình chữ nhật?
- Hình chữ nhật có màu gì?
- Có mấy cạnh ? mấy góc? (Đếm)
- Vậy hình chữ nhật có lăn được khơng?Tại sao ?
+ Trong rổ vẫn cịn 1 hình nữa chúng mình chưa
nói đến đó là hình gì?
- Ai có hình vng giơ lên
- Tại sao biết đây là hình vng?
- Hình vng có màu gì?
- Có mấy cạnh, mấy góc?(Đếm)
- Các cạnh hình vng như thế nào?Các góc như
thế nào?
<i><b>3.2 Hoạt động 2: So sánh nhận biết sự khác</b></i>
<i><b>nhau về các hình.</b></i>
*So sánh hình trịn và hình tam giác
- Có đặc điểm gì giống nhau khơng?
- Vậy hình trịn và hình tam giác khác nhau ở điểm
gì?
- Cơ có hình gì đây? Cùng đọc tên hình nào?( Hình
chữ nhật)
* So sánh hình chữ nhật và hình vng
- 2 hình này có điểm gì giống nhau?
- Có điểm gì khác nhau?
- Hình trong, vng, tam
giác, chữ nhật
- Trẻ trả lời theo ý hiểu
- Cả lớp lăn
- Có
- Trẻ quan sát và đếm theo
cô
- Màu xanh
- Trẻ đếm
- Trẻ giơ lên và nói
- Trẻ trả lời
- Hình trịn khơng có cạnh
cong hình tam giác có cạnh
- Cùng có 4 cạnh.
<i><b>3. Luyện tập”</b><b>Trò chơi”</b></i>
<i>* Trò chơi: “ Tìm hình theo u cầu của cơ”</i>
- Cơ nói tên hình trẻ chọn và giơ lên
- Cơ tả hình trẻ chọn
<i>* Trị chơi: “ Chọn hình”</i>
- Chia trẻ làm 4 đội. Mỗi đội chọn 1 hình và để
riêng ra một rổ.
Đội 1 chọn hình trịn
Đội 2 chọn hình tam giác
Đội 3 chọn hình vng
Đội 4 chọn hình chữ nhật
- Trong 1 khoảng thời gian là 1 bản nhạc các đội sẽ
chọn hình đúng theo yêu cầu của cô để vào 1 rổ
chung.
- Cho trẻ về chỗ : Kiểm tra xem có bị nhầm
khơng?
<i><b>4. Củng cố</b></i>
- Gợi trẻ nhắc lại tên bài học?
- GD: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, chơi đồn
kết với các bạn.
<i><b>5. Kết thúc</b></i>
- Nhận xét tuyên dương.
- Chuyển hoạt động.
nhật có hai cạnh dài hơn
Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ nhắc tên bài học
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Chuyển hoạt động
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Thứ </b><b>4 ngày 04 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc: Dạy vđ “ Rước đèn dưới ánh trăng” .</b></i>
<i> </i> <i> Nghe hát: Chiếc đèn ơng sao</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Trị chuyện về chủ đề</b></i>
<i><b>I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b></i>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát, hưởng ứng cảm xúc cùng cô.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn luyện khả năng diễn đạt ngôn ngữ rõ ràng, mạch lạc .
<i><b>3. Giáo dục</b></i>
- Giáo dục trẻ yêu trường, yêu lớp quý trọng bạn bè.
- Lễ phép với các cô, các bác trong trường.
<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>
<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b></i>
- Đàn organ.
- Một số đèn ông sao, đèn lồng, mặt nạ,...
<i><b>2. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp học.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>1. Ôn định tổ chức</b></i>
- Cô mời cả lớp cùng đọc bài thơ “Quà trung thu”
và gợi hỏi trẻ:
+ Các cháu vừa đọc bài thơ gì? Ai sáng tác? Bài
thơ nói về gì?
<i><b>2. Giới thiệu bài</b></i>
- Trung thu là tết thiếu nhi trên mọi miền đất nước
cứ đến ngày trung thu là các bạn nhỏ lại rất háo
hức để được nhận quà và đi rước đèn dưới ánh
trăng đấy. Khi đi rước đèn các bạn ấy thường hát
những bài hát gì?
- Chúng mình cùng lắng nghe một đoạn nhạc và
đốn xem đó là bài hát gì nhé?
<i><b>3. Hướng dẫn</b></i>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Ơn bài hát</b></i>
- Cơ mở một đoạn nhạc bài hát “Rước đèn dưới
- Trẻ đọc thơ
- Trò chuyện cùng cô.
- Trẻ chú ý lắng nghe
ánh trăng” cho trẻ nghe và hỏi trẻ:
+ Các cháu vừa nghe đoạn nhạc của bài hát gì? Do
ai sáng tác?...
- Cô mở nhạc và mời cả lớp cùng cô vừa hát vừa
nhún nhảy theo lời bài hát (2 lần )
- Chúng mình vừa hát rất là hay rồi bây giờ cô sẽ
dạy vận động minh họa theo lời bài hát này nhé.
<i><b>3.2 Hoạt động 2:</b><b>Dạy vận động bài: “Rước đèn</b></i>
<i><b>dưới ánh trăng”.</b></i>
- Khi trẻ đã hát đúng giai điệu, lời ca cô hát và
hướng dẫn trẻ các động tác vận động minh họa
theo lời bài hát.
<i>- Đoạn 1:Tùng dinh dinh dinh, cắc tùng dinh dinh</i>
dinh.
+ Động tác: 2 tay đưa ra 2 bên, lòng bàn tay mở
đưa ra đưa vào theo nhịp câu hát.
<i>- Đoạn 2:Rước vui…rồi phá cỗ linh đình.</i>
+ Động tác: 2 tay đưa ra phía trước, tay cao tay
thấp và cuộn tay theo nhịp câu hát.
<i>- Đoạn 3:Kìa ơng… trời mây bao la.</i>
+ Động tác: 2 tay đưa lên trên đầu cuộn và nhún
chân theo nhịp câu hát.
<i>- Đoạn 4: ắnh trăng vàng……sáng sân nhà.</i>
+ Động tác: Vỗ tay và đá lần lượt từng chân về
<i> -Cơ mời trẻ đứng dậy tập cùng cô động tác từng</i>
câu cho đến hết bài hát.
- Khi trẻ biết phối hợp các động tác nhịp nhàng cô
cho trẻ thi đua biểu diễn dưới hình thức tổ, nhóm,
cá nhân.
- Q trình trẻ biểu diễn cô quan sát hướng dẫn
- Trẻ trả lời
- Trẻ hát cùng cô
- Trẻ chú ý quan sát và lắng
nghe
- Trẻ hát và vận động theo
cô
- Trẻ hát vận động theo tổ,
nhóm, cá nhân.
cho trẻ vận động chưa đúng
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3.3 </b><b>Hoạt động 3: Nghe hát “Chiếc đèn ông sao”.</b></i>
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1: Vừa hát vừa sử dụng
đèn ông sao biểu diễn cho trẻ xem, giới thiệu với
trẻ về tên bài hát, tên tác giả và gợi hỏi trẻ về nội
- Lần 2: Cô mời trẻ đứng dậy tham gia hưởng ứng
cùng cô (Phát đèn ông sao... )
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Hôm nay, các con được vận động bài hát gì?
- Giáo dục trẻ biết chú ý trong giờ học và chăm
chỉ đến lớp.
<i><b>5. Kết thúc </b></i>
- Cơ nhận xét, tun dương, động viên khích lệ trẻ
cố gắng trong hoạt động lần sau. Cho trẻ chuyển
hoạt động.
- Trẻ lắng nghe và quan sát.
- Trẻ hưởng ứng theo cô
- Trẻ nhắc lại tên bài học
- Trẻ lắng nghe và chuyển
hoạt động.
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Hát: Rước đèn dưới ánh trăng </b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b></i>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
Trẻ hiểu được ý nghĩa về ngày tết trung thu
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn luyện khả năng tư duy, trí nhớ, sự chú ý.
<i><b>3. Giáo dục</b></i>
<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>
<i><b>1. Đồ dùng của cô</b></i>
- 1 Số tranh ảnh về các hoạt động vui chơi trong ngày têt trung thu như: Múa
lân, phá cổ, rước đèn.
- Ti vi, đầu đĩa, băng nhạc.
<i><b>2. Đồ dùng của trẻ </b></i>
- Mỗi cháu 1 đèn ông sao, 1 ít kẹo và bánh trung thu để các cháu phá cổ, Đầu
lân, mặt nạ ông địa.
- Mỗi cháu 1 rổ tranh lô tô về các hoạt động vui chơi trong ngày tết trung thu.
<i><b>3. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp học.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>I.Ôn định tổ chức</b></i>
Cho cả lớp hát bài : “Rước đèn dưới ánh trăng”
* Trò chuyện:
- Các con vừa hát bài gì?
- Khi nào thì các con được đi rước đèn dưới
trăng?
- Các con có thích trung thu khơng?
<i><b> 2.Giới thiệu bài</b></i>
- Mỗi năm, cứ đến rằm tháng tám là tết trung thu
lại về, ngày đó có rất nhiều trị chơi và các con
được đi rước đèn, được phá cổ rất vui. Thế hơm
nay các con có muốn cùng cơ trị chuyện về ngày
tết trung thu khơng?
<i><b>3. Hướng dẫn </b></i>
<i><b>3.1 Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại</b></i>
- Cơ cho trẻ xem một số hình ảnh về ngày tết
trung thu.
<i>* Xem múa lân</i>
- Hằng năm cứ đến ngày rằm tháng tám, các con
được xem gì nào?
- Các con kể cho cô và các bạn nghe trong đội
múa lân có gì nào?
- Các nghệ nhân múa lân rất là tài giỏi một đội
phải 3- 4 người trở lên mới có thể điều khiển và
múa lân được đấy
<i>*Một số lồng đèn các bạn rước trong ngày tết </i>
<i>trung thu</i>
- Các con ơi khi được xem múa lân xong các con
làm gì?
- Khi đi trước đèn có các loại đèn gì?
- Trong ngày tết trung thu có rất nhiều các loại
đèn khác nhau đủ màu sắc rất là đẹp đấy.
<i>*Phá cỗ</i>
- Hát “Rước đèn dưới ánh
trăng”
- Trẻ trả lời.
- Trung thu
- Có ạ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát
- Múa lân
- Trẻ kể theo ý hiểu
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Sau khi xem múa lân, rước đèn các cháu làm gì
nữa?
- Các cháu kể xem trong mâm cỗ có gì nào?
=> Giáo dục: Ăn bánh kẹo xong phải bỏ rác vào
thùng rác để môi trường luôn sạch sẽ nhé
<i><b> 3.2 Hoạt động 2: Trò chơi: </b></i>
<i><b>* Trò chơi 1: “Làm theo yêu cầu của cô”</b></i>
- Cô phát cho mỗi cháu 1 rổ tranh lô tô, khi nghe
cô yêu cầu đưa tranh gì lên thì các cháu chọn và
giơ cao lên
- Ví dụ: Cơ nói trung thu các cháu được xem gì
mà có ơng địa – Trẻ đưa tranh múa lân lên và nói
múa lân.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
<i><b>* Trò chơi 2: “Ngày hội trung thu”</b></i>
- Cách chơi: Cô gọi 1 vài trẻ lên đội đầu lân để
múa cho cả lớp cùng xem, sau đó cơ cho trẻ chơi
rước đèn và cùng nhau phá cổ.
<i><b> 4. Củng cố </b></i>
<i>- Hỏi trẻ: Các con vừa được trị chuyện về những </i>
gì?.
- Giáo dục trẻ: Chăm ngoan, nghe lời thầy cơ giáo,
đồn kết bạn bè.
<i><b>5. Kết thúc </b></i>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động.
- Phá cỗ
- Trẻ kể theo ý hiểu
- Vâng ạ
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ hưởng ứng
- Tết trung thu
- Trẻ lắng nghe.
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Thứ 6 ngày 06 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thơ: “Trăng ơi từ đâu đến”</i> <i> </i>
<i>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát “Bóng trăng trịn”.</i>
<i><b>I- MỤC ĐÍCH – U CẦU</b></i>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Trẻ nhớ tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Phát triển trí nhớ và cảm xúc với hình tượng của trăng
- Giáo dục trẻ trăng là vẽ đẹp của thiên nhiên. Yêu trăng trong thiên nhiên là yêu
vẻ đẹp của đất nước chúng ta
<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>
<i><b>1. Đồ dùng- đồ chơi</b></i>
- Một số tranh ảnh minh hoạ cho bài thơ
<i><b>2. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp học.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>
- Cô cho cả lớp hát bài: Bóng trăng trịn
- Cả lớp mình vừa hát xong bài hát gì?
- Bài hát nói tới điều gì ?
- Các con thấy trăng bao giờ chưa?
- Có khi trăng trịn trăng khuyết. Vậy khi trăng
tròn các con thấy trăng như thế nào?
<i><b>2. Giới thiệu bài</b></i>
- Trăng tròn sáng và rất đẹp. Để các con biết thêm
về trăng cô sẽ đọc cho các con nghe bài thơ "Trăng
ơi ...từ đâu đến" của chú Trần Đăng Khoa nhé.
<i><b>3. Hướng dẫn</b></i>
<i><b>3.1 Hoạt động 1: Cô đọ thơ diễn cảm cho trẻ </b></i>
<i><b>nghe.</b></i>
- Cô đọc lần 1: Cô đọc diễn cảm không tranh
- Cô hỏi trẻ tên bài thơ và tên tác giả.
- Lần 2: Cơ đọc trích dẫn, chuyển tải nội dung
* Giảng nội dung: Ở bài thơ tác giả đã tưởng
tượng trăng ở nhiều nơi. Đầu tiên trăng ở trên cánh
đồng lúa và so sánh trăng hồng như quả chín. Sau
đó trăng lên khỏi biển khơi trăng lại trịn như mắt
cá. Cuối cùng là trăng bay lên từ sân chơi và trăng
bay như quả bóng.
- Lần 3: Cơ đọc diễn cảm + có tranh.
<i><b>3.2. Hoạt động 2. Đàm thoại và giảng giải</b></i>
- Bài thơ nói về miêu tả về gì?
- Khi nghe cơ đọc bài thơ các con thấy nhịp điệu
bài thơ như thế nào?
+ Bài thơ tả về trăng nên ta phải đọc chận rãi nhẹ
nhàng để mọi người nghe thấy được vẻ đẹp của
- Trẻ hát.
- Nói về trăng
- Rồi ạ
- Trẻ trả lời theo ý hiểu
- Vâng ạ
- Quan sát và lắng nghe
- Trẻ lắng nghe.
trăng các con nhé
- Trong bài thơ tác giả thấy trăng từ đâu đến?
- Khi trăng lên từ cánh đồng tác giả so sánh trăng
như các gì?
- Khi trăng lên từ biển tác giả so sánh trăng như
thế nào?
- Cuối cùng là sân chơi hình ảnh trăng được ví như
trái gì?
=> Giáo dục trẻ: Trăng là vẻ đẹp của thiên nhiên
rất đẹp và gần gũi với chúng ta.
- Bây giờ cả lớp cùng đọc lại bài thơ với cô nhé
<i><b>3.3. Hoạt động 3.</b></i>
- Dạy trẻ đọc thơ
+ Cô đọc trước trẻ đọc sau lần lượt cho đến hết bài
+ Cô cho các tổ đọc nối tiếp từng khổ thơ
+ Cho nhóm bạn trai, bạn gái đọc
+ Cá nhân trẻ đọc
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Cho trẻ nhắc lại tên bài thơ.
=> Giáo dục trẻ: Trăng là vẻ đẹp của thiên nhiên
rất đẹp và gần gũi với chúng ta.
<i><b>5. Kết thúc</b></i>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động.
- Cánh đồng xa
- Nhưc cái đĩa
- Sợ quá
- Tròn như mắt cá
- Quả bóng
- Trẻ đọc cùng cơ
- Trẻ đọc thơ theo tổ,
- Trăng ơi từ đâu đến?
- Lắng chú ý lắng nghe.
- Chuyển hoạt động