Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Kế hoạch chủ đề mẹ và những người thân yêu của bé

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.77 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>K HO CH Ế</b> <b>Ạ</b> <b>CH Đ : Ủ Ề</b> <b>MẸ VÀ NHỮNG NGƯỜI THÂN YÊU CỦA BÉ</b>


<b>Th i gian th c hi n: T ngày 5 tháng 02 đ n ngày 9 tháng 03 năm 2018ờ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ừ</b> <b>ế</b>
<i><b>GV:Hoàng Th Ph</b><b>ị</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng</b></i>


<b>I-M CH ĐỞ</b> <b>Ủ Ề</b>


<b>1. Chu n b cho ch đ m i “ ẩ</b> <b>ị</b> <b>ủ ề ớ</b> <b>M và nh ng ngẹ</b> <b>ữ</b> <b>ười thân yêu c a béủ</b> <b>” </b>
- Bài hát: “Bàn tay mẹ”; “Cô và mẹ”, “Cháu yêu bà”.


- Nghe hát: “Ru em”, “ Em yêu cô giáo”.


- Truyện, thơ: “ Mẹ và con”: “Sáng kiến của con”; “Cô giáo của em”
- Các tranh ảnh về gia đình của bé.


- Các nguyên liệu như: Vỏ hộp, Tranh ảnh hoạ báo; lá cây, bìa cát tơng, hột hạt...
<b>2. Khám phá ch đủ ề</b>


<b>- Cho trẻ hát bài “ Cả nhà thương nhau” </b>
<b>- Trong bài có ai, nhà con có những ai?</b>


- Các con nhìn xem hơm nay lớp mình có gì mới? ( Tranh ảnh về gia đình, đồ
dùng đồ chơi mới về gia đình)


<b>- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề “Mẹ và những người thân yêu</b>
<b>của bé ” nhé!</b>


<b>II.K HO CH CH ĐẾ</b> <b>Ạ</b> <b>Ủ Ề: Tên ch đ l n:ủ ề ớ Mẹ và những người thân yêu của bé </b>
<i><b>Th i gian th c hi n: </b><b>ờ</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ệ 3 tu n, t ngày </b><b>ầ</b></i> <i><b>ừ</b></i> <i><b>5/02/2018 đ n ngày </b><b>ế</b></i> <i><b>9/03/2018.</b></i>
<b> 1. M c tiêu.ụ</b>



<b>- MT2: Tr bi t thích nghi v i ch đ sinh ho t nhà tr</b>ẻ ế ớ ế ộ ạ ở <b>ẻ </b>


<b>- MT3: - Th c hi n đ</b>ự ệ ược các đ ng tác trong bài t p th d c: hít th , tay, l ngộ ậ ể ụ ở ư
/ b ng và chân.ụ


<b>- MT4: Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh- </b>
<b>chậm theo cơ hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay.</b>


- Trẻ giữ đựơc thăng bằng trong vận động chạy, thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo
cô.


<b>- MT5: Tr bi t ph i h p tay, chân, c th trong khi bò đ gi đ</b>ẻ ế ố ợ ơ ể ể ữ ược v t đ t ậ ặ
trên l ng<b>ư </b>


<b>- MT9: Tr bi t v n đ ng c tay, bàn tay, ngón tay- th c hi n “ múa khéo”</b>ẻ ế ậ ộ ổ ự ệ
<b>- MT12: Tr thích nghi v i ch đ ăn c m, ăn đ</b>ẻ ớ ế ộ ơ ược các lo i th c ăn khác ạ ứ
<b>nhau. </b>


<b>- MT 14: Tr ng đ</b>ẻ ủ ược m t gi c bu i tr aộ ấ ổ <b>ư </b>


<b>- MT 22: Ch i b t ch</b>ơ ắ ước m t s hành đ ng quen thu c c a nh ng ngộ ố ộ ộ ủ ữ ườ ầi g n
gũi. S d ng đử ụ ược m t s đ dùng, đ ch i quen thu c.ộ ố ồ ồ ơ <b>ộ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- MT27: Ch nói tên và l y ho c c t đúng đ</b>ỉ ấ ặ ấ ược màu đ / vàng/ xanh theo yêu ỏ
c u.ầ


<b>- MT32: Tr th c hi n đ</b>ẻ ự ệ ược nhi m v g m 2-3 hành đ ng. Ví d : “ cháu c t ệ ụ ồ ộ ụ ấ
đ ch i lên giá r i đi r a tay”ồ ơ ồ ử


<b>- MT35: Trẻ hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố </b>


<b>- MT37: Tr bi t phát âm rõ ti ng</b>ẻ ế <b>ế </b>


<b>- MT43: Nói to, đ nghe, l phép.</b>ủ ễ


<b>- MT46: Tr bi t bi u l s thích giao ti p v i ng</b>ẻ ế ể ộ ự ế ớ ười khác b ng c ch , l i ằ ử ỉ ờ
nói.


<b>- MT50: Bi t chào, t m bi t, c m n, vâng .</b>ế ạ ệ ả ơ <b>ạ </b>


<b>- MT51: Bi t th hi n m t s hành vi xã h i</b>ế ể ệ ộ ố <b>ộ đ n gi n qua trò ch i gi b </b>ơ ả ơ ả ộ
( trò ch i b em bé, khu y b t cho em bé, nghe đi n tho i…)ơ ế ấ ộ ệ ạ


<i><b>- MT54b: Nghe hát, nghe nh c v i giai đi u khác nhau; Nghe âm thanh c a các</b>ạ ớ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i>
<i>nh c cạ ụ</i>


<b>- MT55: Thích tơ màu, vẽ, n n, xé x p hình, xem tranh (cân bút di màu, vẽ </b>ặ ế
ngu ch ngo c).ệ ạ


<b>2. Ch đ nhánh.ủ ề</b>


<b>Ch đ nhánh 1:M và nh ng ngủ ề</b> <b>ẹ</b> <b>ữ</b> <b>ười thân yêu </b><i><b>( T ngày 5 đ n ngày 9</b><b>ừ</b></i> <i><b>ế</b></i>
<i><b>tháng 02 năm 2018)</b></i>


<b>M cụ</b>


<b>tiêu</b> <b>N i dungộ</b> <b>Ho t đ ngạ</b> <b>ộ</b> <b>chúGhi</b>


<b>Giáo d c phát tri n th ch tụ</b> <b>ể</b> <b>ể</b> <b>ấ</b>
<b>MT2: </b>



Trẻ biết
thích
nghi với
chế độ
sinh hoạt
ở nhà trẻ


- Rèn trẻ đi vệ sinh theo giờ.
- Hướng dẫn trẻ làm quen với
thời gian biểu, thời khoá biểu
của lớp: Giờ đón trẻ; giờ thể
dục sáng; giờ chơi tập có chủ
định; giờ chơi tự do ở các góc;
giờ chơi tập buổi chiều; giờ ăn,
ngủ; giờ trả trẻ.


- Làm quen với chế độ, nền nếp
ăn cơm và ăn các


loại thức ăn khác nhau.
- Luyện một số thói quen tốt
trong sinh hoạt: Ăn chín, uống
chín, rửa tay trước khi ăn, lau
miệng...


- Rèn thói quen ngủ một giấc
trưa


<b>- HĐ chơi tập:</b>



<b>+Yêu cầu trẻ đi vệ theo giờ,</b>
trẻ làm quen với thời khóa
biểu và thời gian biểu của lớp.
+ Rèn cho trẻ một số thói quen
trong sinh hoạt hàng ngày như
ăn,ngủ chơi tập….


+ Trẻ chơi các trò chơi theo
<b>hướng dẫn và yêu cầu của cô </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Th cự
hi nệ
được
các
đ ngộ
tác
trong
bài t pậ
th d c:ể ụ
hít th ,ở
tay,
l ng /ư
b ng vàụ
chân.


- Tay: Giơ cao, đưa ra phía
trước, đưa sang ngang, đưa ra
sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về
phía trước, nghiêng người sang


hai bên, vặn người sang hai
bên.


- Chân: Ngồi xuống, đứng lên,
co duỗi từng chân


Yêu cầu trẻ tập bài tâp thể
dục sáng theo hướng dẫn của
cô.


+ Yêu cầu trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động đi theo
hiệu lệnh của cô


<b>MT5:</b>
Trẻ biết
phối hợp
tay,
chân, cơ
thể trong
khi bò
để giữ
được vật
đặt trên
lưng


- Bị thẳng hướng
và có vật trên lưng


- Bò trong đường ngoằn ngoèo


- Bò chui qua cổng


- Bò, trườn qua vật cản


<b>HĐ chơi tập:</b>


- Yêu cầu trẻ tập bài tâp thể
dục sáng theo hướng dẫn của
cơ.


+ u cầu trẻ bị trong đường
ngoằn nghèo.


<b>- MT12:</b>
Trẻ thích
nghi với
chế độ
ăn cơm,
ăn được
các loại
thức ăn
khác
nhau.


- Làm quen với chế độ ăn cơm
và các loại thức ăn khác nhau.
- Tập luyện nền nếp thói quen
tốt trong ăn uống.


<b>- HĐ khác: </b>



<b>+ Yêu cầu trẻ ăn được cơm và </b>
các loại thức ăn khác nhau.
+ Yêu cầu trẻ biết cầm được
thìa xúc ăn, cầm cốc uống
nước, tự đi dép.


<b>-MT 14:</b>
Trẻ ngủ
được
một giấc
buổi trưa


- Luyện thói quen ngủ một giấc
trưa


<b>- HĐ khác: </b>


+ Yêu c u tr ng tr aầ ẻ ủ ư


+ Rèn cho tr có thói quenẻ
ng tr a, ng có gi gi củ ư ủ ờ ấ
<b>Giáo d c phát tri n nh n th cụ</b> <b>ể</b> <b>ậ</b> <b>ứ</b>


<b>-MT 22:</b>
Chơi bắt


- Tên, đặc điểm nổi bật, công
dụng và cách sử dụng đồ dùng,



<b>- HĐ chơi tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chước
một số
hành
động
quen
thuộc
của
những
người
gần gũi.
Sử dụng
được
một số
đồ dùng,
đồ chơi
quen
thuộc.


đồ chơi quen thuộc điểm nổi bật, công dụng và
cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
<b>quen thuộc </b>


<b>- HĐ chơi: </b>


+Trò chơi nhặt đồ chơi theo
yêu cầu của cô


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>



+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ
chơi sau khi chơi và sắp xếp
cùng cơ.


<b>- MT23:</b>
Trẻ nói
được tên
của bản
thân và
những
người
gần gũi
khi được
hỏi


- Tên của cô giáo, các bạn,
nhóm/ lớp


<b>HĐ chơi tập:</b>


- Yêu cầu trẻ biết nói những
câu đơn giản như: “Con tên
là...”,“Cô giáo con tên là...”


<b>- MT27:</b>
Chỉ nói
tên và
lấy hoặc
cất đúng


được
màu đỏ/
vàng/
xanh
theo yêu
cầu


- Màu đỏ, vàng, xanh <b>- HĐ chơi tập:</b>


Yêu cầu trẻ nhận biết được
màu đỏ.


<b>- HĐ chơi: </b>


+Trò chơi nhặt đồ chơi màu
đỏ


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>


+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ
chơi sau khi chơi và sắp xếp
cùng cô.


<b>Giáo d c phát tri n ngôn ngụ</b> <b>ể</b> <b>ữ</b>
<b>- MT32:</b>


Trẻ thực
hiện
được



- Nghe và thực hiện các yêu cầu
bằng lời nói


<b>- HĐ chơi tập:</b>


Đặt các câu hỏi với trẻ, gọi
trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhiệm
vụ gồm
2-3 hành
động. Ví
dụ:
cháu cất
đồ chơi
lên giá
rồi đi
rửa tay


trẻ


- Hoạt động góc: Tham gia
chơi giao lưu các góc chơi
<b>- Hoạt động khác: Rèn nề </b>
nếp, nêu gương.


<b>- HĐ Lao động – VS: Lau rửa</b>
đồ chơi, sắp xếp đồ chơi , lau



<b>MT37: </b>
Trẻ biết
phát âm
rõ tiếng


- Phát âm các âm khác nhau <b>- HĐ chơi tập </b>


+ Yêu cầu nói được câu có 5-7
từ trong giao tiếp


<b>- Hoạt động khác: Rèn nề </b>
nếp, nêu gương.


<b>MT43: </b>
Nói to,
đủ nghe,
lễ phép.


- Chào hỏi khi gặp người lớn,
biết cảm ơn , xin lỗi, mạnh dạn
tự tin khi giao tiếp, nói năng
nhẹ nhàng


<b>HĐ chơi tập:</b>


+ Yêu cầu trẻ phải biết chào
hỏi khi gặp người lớn, biết
cảm ơn , xin lỗi, mạnh dạn tự
tin khi giao tiếp, nói năng nhẹ
nhàng.



<b>Giáo d c phát tri n tình c m KNXHụ</b> <b>ể</b> <b>ả</b>
<b>MT46:</b>


Tr bi tẻ ế
bi u lể ộ
s thíchự
giao
ti p v iế ớ
người
khác
b ng cằ ử
ch , l iỉ ờ
nói.


- Giao tiếp với những người
xung quanh


chơi thân thiện với bạn, chơi
cạnh bạn


<b>- HĐ đón tr :ẻ</b>


+ Yêu c u tr giao ti p v iầ ẻ ế ớ
người khác, cô, các b n..ạ
<b>- HĐ ch i t p:ơ ậ</b>


+ Yêu c u tr ch i thânầ ẻ ơ
thi n v i b n, ch i c nhệ ớ ạ ơ ạ
b nạ



<b>MT51: </b>
Biết thể
hiện một
số hành
vi xã hội
đơn giản
qua trò
chơi giả


<b>- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. HĐ chơi tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bộ ( trò
chơi bế
em bé,
khuấy
bột cho
em bé,
nghe
điện
thoại…)


<b>MT55: </b>
Thích tơ
màu, vẽ,
nặn, xé
xếp
hình,
xem
tranh


(cân bút
di màu,
vẽ
nguệch
ngoạc).


- Xem tranh ảnh theo chủ đề
- Vẽ các đường nét khác nhau,
di màu, xé, vò, xếp hình


<b>HĐ chơi tập:</b>


+Yêu cầu trẻ biết cầm bút di
màu


+ Yêu cầu trẻ biết mở và xem
tranh theo chủ đề.


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>


+ Yêu cầu trẻ xếp gọn đồ
dùng, đồ chơi sau khi học


<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 23</b>


<b>Chủ đề nhánh :Mẹ và những người thân yêu của bé</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 5/02 Đến ngày 9/02/2018</b></i>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>



<b>Đón</b>
<b>trẻ,chơi,</b>


<b>thể dục</b>
<b>sáng</b>


- Trị chuyện: Trị chuyện với trẻ về mẹ yêu của bé
- Thể dục buổi sáng: Chú gà trống


<b>*.Khởi động</b>


- Cô hỏi thăm sức khỏe trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*. Trọng động.</b>
<i>Bài “Chú gà trống”.</i>


<i><b>* Động tác 1: Gà trống gáy.</b></i>


- Trẻ đứng chân ngang vai,hai bàn tay khụm lại để trước miệng.
<i>+Gà trống gáy:</i>


Trẻ làm gà trống gáy ị ó o o…
Trẻ trở về tư thế ban đầu.
<i><b>* Động tác 2:Gà vỗ cánh.</b></i>


<i>TTCB: Trẻ đứng thỏa mái,tay thả xuôi.</i>


<i>Gà vỗ cánh:Trẻ giơ thẳng 2 tay dang ngang cao bằng vai.</i>
Trỏ về tư thế ban đầu.



<i><b>* Động tác 3: Gà mổ thóc.</b></i>


<i>TTCB: Chân đứng ngang vai,tay thả xi. </i>


<i>Gà mổ thóc:Trẻ cúi xuống ,tay gõ vào đầu gối ,kết hợp nói tốc,tốc,tốc.</i>
Đứng lên trở về tư thế ban đầu.


<i><b>* Động tác 4: “Gà bới đất”</b></i>


<i>TTCB:Trẻ đứng tự nhiên ,2 tay chống vào hông.</i>


<i>Gà bới đất: Trẻ dậm chân tại chỗ kết hợp với nói “ Gà bới đất”</i>


<b>*. Hồi tĩnh</b>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng


- Cô gọi tên trẻ lần lượt theo sổ điểm danh.- Điểm danh trẻ tới lớp.
<b>Hoạt</b>


<b> động</b>
<b>học, hoạt</b>
<b>động chơi</b>


<b>tập</b>


<b>Thể dục:</b>
VĐCB:Bò
trong


đường
ngoằn
nghèo
TC: Lộn
cầu vồng


<b>Nhận biết:</b>
Nhận biết
và trò
chuyện với
bé về mẹ
của bé


<b>Âm nhạc:</b>
Dạy hát:
“Bàn tay
mẹ”


Nghe hát :
“Ru em”


<b>Tạo hình: </b>
Tơ màu
chiếc khăn


<b>LQVTPVH:</b>
Thơ: “Mẹ và
con”


<b>Chơi</b>


<b>ngồi</b>
<b>trời, hoạt</b>
<b>động chơi</b>


<b>tập</b>


- Quan sát: thiên nhiên thời tiết mùa thu
- Chơi vận động: Về đúng nhà


- Chơi tự do: Vẽ phấn trên sân
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>hoạt động</b>


<b>chơi tập</b> - Góc HĐVĐV. Xếp nhà của bé, xâu vịng tặng mẹ xếp đường đi, tập<sub>cầm bút , làm quen với bút màu, xếp hàng rào </sub>
- Góc NT: Xem sách, tranh, nghe cô hát , đọc thơ kể chuyện, những
bài có nội dung về gia đình. Vẽ tơ màu, xé dán ngôi nhà,


<b>Ăn</b>
<b>,ngủ ,vệ</b>


<b>sinh</b>


- Cô tổ chức giờ ăn và giờ ngủ trưa cho trẻ .


- Cho trẻ làm quen với chế độ,nền nếp ăn cơm và ăn các loại thức ăn
khác nhau.


- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt.
- Rèn thói quen ngủ một giấc trưa cho trẻ.


<b>Chơi ,</b>


<b>hoạt động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>
<b>Chơi tập</b>


- Chơi ở các góc
- Chơi theo ý thích
- Ơn lại kiến thức đã học
- Chơi trò chơi vận động
- Chơi ở các góc


- Cơ nêu gương bé giỏi,bé ngoan trong ngày,cuối tuần
- Phát phiếu bé ngoan


<b>Trả trẻ</b> - Cô cho trẻ đi vệ sinh cá nhân
- Nhắc trẻ chào cô,chào bố mẹ.
<b>Ch đ nhánh 2: Gia đình thân yêu c a bé:ủ ề</b> <b>ủ</b>


<i><b> ( T ngày 26 tháng 02 đ n ngày 02 tháng 3 năm 2018)</b><b>ừ</b></i> <i><b>ế</b></i>
<b>M cụ</b>


<b>tiêu</b> <b>N i dungộ</b> <b>Ho t đ ngạ</b> <b>ộ</b> <b>chúGhi</b>


<b>Giáo d c phát tri n th ch tụ</b> <b>ể</b> <b>ể</b> <b>ấ</b>
<b>MT2: </b>


Trẻ biết


thích
nghi với
chế độ
sinh hoạt
ở nhà trẻ


- Rèn trẻ đi vệ sinh theo giờ.
- Hướng dẫn trẻ làm quen với
thời gian biểu, thời khố biểu
của lớp: Giờ đón trẻ; giờ thể
dục sáng; giờ chơi tập có chủ
định; giờ chơi tự do ở các góc;
giờ chơi tập buổi chiều; giờ ăn,
ngủ; giờ trả trẻ.


- Làm quen với chế độ, nền nếp
ăn cơm và ăn các


loại thức ăn khác nhau.
- Luyện một số thói quen tốt
trong sinh hoạt: Ăn chín, uống
chín, rửa tay trước khi ăn, lau
miệng...


- Rèn thói quen ngủ một giấc
trưa


<b>- HĐ chơi tập:</b>


<b>+Yêu cầu trẻ đi vệ theo giờ,</b>


trẻ làm quen với thời khóa
biểu và thời gian biểu của lớp.
+ Rèn cho trẻ một số thói quen
trong sinh hoạt hàng ngày như
ăn,ngủ chơi tập….


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- MT3:</b>
Th cự
hi nệ
được
các
đ ngộ
tác
trong
bài t pậ
th d c:ể ụ
hít th ,ở
tay,
l ng /ư
b ng vàụ
chân.


- Hơ hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: Giơ cao, đưa ra phía
trước, đưa sang ngang, đưa ra
sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về
phía trước, nghiêng người sang
hai bên, vặn người sang hai
bên.



- Chân: Ngồi xuống, đứng lên,
co duỗi từng chân


<b>- HĐ chơi tập:</b>


Yêu cầu trẻ tập bài tâp thể
dục sáng theo hướng dẫn của
cô.


+ Yêu cầu trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động đi theo
hiệu lệnh của cô


<b>- MT4: </b>
Trẻ giữ
được
thăng
bằng
trong
vận
động đi,
chạy
thay đổi
tốc độ
nhanh -
chậm
theo cơ
hoặc đi
trong


đường
hẹp có
bê vật
<b>trên tay.</b>
- Trẻ giữ
đựơc
thăng
bằng
trong
vận
động


- Đi theo hiệu lệnh, đi trong
đường hẹp;


- Đi có mang vật trên tay.
- Chạy theo hướng thẳng
- Đứng co một chân


<b>- HĐ chơi tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chạy,
thay đổi
tốc độ
nhanh-
chậm
theo cô.
<b>-MT 14:</b>
Trẻ ngủ
được


một giấc
buổi trưa


- Luyện thói quen ngủ một giấc
trưa


<b>- HĐ khác: </b>


+ Yêu c u tr ng tr aầ ẻ ủ ư


+ Rèn cho tr có thói quenẻ
ng tr a, ng có gi gi củ ư ủ ờ ấ


<b>Giáo d c phát tri n nh n th cụ</b> <b>ể</b> <b>ậ</b> <b>ứ</b>
<b>-MT 22:</b>


Chơi bắt
chước
một số
hành
động
quen
thuộc
của
những
người
gần gũi.
Sử dụng
được
một số


đồ dùng,
đồ chơi
quen
thuộc.


- Tên, đặc điểm nổi bật, công
dụng và cách sử dụng đồ dùng,
đồ chơi quen thuộc


<b>- HĐ chơi tập:</b>


Yêu cầu trẻ nhận biết tên, đặc
điểm nổi bật, công dụng và
cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
<b>quen thuộc </b>


<b>- HĐ chơi: </b>


+Trò chơi nhặt đồ chơi theo
yêu cầu của cô


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>


+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ
chơi sau khi chơi và sắp xếp
cùng cô.


<b>- MT23:</b>
Trẻ nói
được tên


của bản
thân và
những
người
gần gũi
khi được
hỏi


- Tên của cơ giáo, các bạn,
nhóm/ lớp


<b>HĐ chơi tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- MT27:</b>
Chỉ nói
tên và
lấy hoặc
cất đúng
được
màu đỏ/
vàng/
xanh
theo yêu
cầu


- Màu đỏ, vàng, xanh <b>- HĐ chơi tập:</b>


Yêu cầu trẻ nhận biết được
màu đỏ.



<b>- HĐ chơi: </b>


+Trò chơi nhặt đồ chơi màu
đỏ


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>


+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ
chơi sau khi chơi và sắp xếp
cùng cô.


<b>Giáo d c phát tri n ngôn ngụ</b> <b>ể</b> <b>ữ</b>
<b>- MT32:</b>


Trẻ thực
hiện
được
nhiệm
vụ gồm
2-3 hành
động. Ví
dụ:
cháu cất
đồ chơi
lên giá
rồi đi
rửa tay


- Nghe và thực hiện các yêu cầu
bằng lời nói



<b>- HĐ chơi tập:</b>


Đặt các câu hỏi với trẻ, gọi
trẻ trả lời


<b>- HĐ đón trẻ: Trị chuyện với</b>
trẻ


- Hoạt động góc: Tham gia
chơi giao lưu các góc chơi
<b>- Hoạt động khác: Rèn nề </b>
nếp, nêu gương.


<b>- HĐ Lao động – VS: Lau rửa</b>
đồ chơi, sắp xếp đồ chơi , lau


<b>MT37: </b>
Trẻ biết
phát âm
rõ tiếng


- Phát âm các âm khác nhau <b>- HĐ chơi tập </b>


+ Yêu cầu nói được câu có 5-7
từ trong giao tiếp


<b>- Hoạt động khác: Rèn nề </b>
nếp, nêu gương.



<b>MT43: </b>
Nói to,
đủ nghe,
lễ phép.


- Chào hỏi khi gặp người lớn,
biết cảm ơn , xin lỗi, mạnh dạn
tự tin khi giao tiếp, nói năng
nhẹ nhàng


<b>HĐ chơi tập:</b>


+ Yêu cầu trẻ phải biết chào
hỏi khi gặp người lớn, biết
cảm ơn , xin lỗi, mạnh dạn tự
tin khi giao tiếp, nói năng nhẹ
nhàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Biết thể
hiện một
số hành
vi xã hội
đơn giản
qua trò
chơi giả
bộ ( trò
chơi bế
em bé,
khuấy


bột cho
em bé,
nghe
điện
thoại…)


+ Yêu cầu trẻ biết thể hiện
<b>một số hành vi xã hội đơn</b>
giản qua trò chơi giả bộ ( trò
chơi bế em bé, khuấy bột cho
em bé.


<b>MT55: </b>
Thích tơ
màu, vẽ,
nặn, xé
xếp
hình,
xem
tranh
(cân bút
di màu,
vẽ
nguệch
ngoạc).


- Xem tranh ảnh theo chủ đề
- Vẽ các đường nét khác nhau,
di màu, xé, vị, xếp hình



<b>HĐ chơi tập:</b>


+Yêu cầu trẻ biết cầm bút di
màu


+ Yêu cầu trẻ biết mở và xem
tranh theo chủ đề.


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>


+ Yêu cầu trẻ xếp gọn đồ
dùng, đồ chơi sau khi học


<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 24</b>
<b>Chủ đề nhánh :Gia đình thân yêu của bé</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 26/02 Đến ngày 02/03/2018</b></i>
<b> Thứ </b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ,</b></i>
<i><b>chơi, thể dục</b></i>


- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>sáng</b></i> bà, cha mẹ.


- Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp - giáo dục trẻ biết chơi đoàn kết,


giữ gìn đồ chơi.


- Thể dục buổi sáng: Tập bài tập phát triển chung “Tập với nơ” kết
hợp với nhạc thể dục


<b>*Khởi động.</b>


- Cho trẻ đi thành vòng tròn, hát bai “Đồn tàu nhỏ xíu”. Kết hợp
các kiểu đi.


<b>*Trọng động.</b>
<i>Bài “Tập với nơ”.</i>


<i><b>* Động tác 1: Ai thổi giỏi</b></i>


- Đứng tự nhiên hai tay thả xuôi cầm dây nơ giơ ngang đầu, cơ nói
xem ai thổi giỏi nào.Trẻ hít vào thở ra thổi dây nơ.


<i><b>* Động tác 2: Đưa tay lên cao.</b></i>


- Đứng tự nhiên hai tay thả xuôi, tay ai giơ lên cao nào.Trẻ giơ hai tay
lên vẫy vẫy dây nơ.


<i><b>* Động tác 3: Nhặt dây nơ.</b></i>


- Đứng hai chân rộng bằng vai dây nơ đặt dưới đất.Cô nói dây nơ
đâu trẻ đứng nên cầm dây vẫy vẫy.


<i><b>* Động tác 4: Cao-Thấp</b></i>



- Cơ nói bé thấp trẻ nhún xuống.Bé cao trẻ đứng dậy
<b>*Hồi tĩnh</b>


- Cho trẻ làm động tác chim bay cò bay, 2-3 lần.
- Điểm danh trẻ đến lớp.


<i><b>Hoạt động có</b></i>
<i><b>chủ đích</b></i>


<b>Thể dục</b>
- VĐCB:


Đi và
bước qua


vật cản
- TCVĐ:


Lấy đồ
dùng gia


đình.


<b>Nhận biết:</b>
- Trị


chuyện về
gia đình của



<b>Âm nhạc</b>
- Hát: Cháu


yêu bà.


<b>HĐVĐV</b>
- Ai chọn


giỏi


<b>LQVTPVH:</b>
<i><b>- Thơ:</b></i>
“Sáng kiến


của con”


<i><b>Chơi ngoài</b></i>
<i><b>trời,hoạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>động chơi</b></i>
<i><b>tập</b></i>


- Chơi tự do: Vẽ phấn trên sân
<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>chơi tập theo</b></i>
<i><b>ý thích</b></i>


<i><b>* Góc thao tác vai: Chơi mẹ con; Xếp dọn nhà cửa</b></i>



<i><b>* Góc HĐVĐV: Xếp nhà của bé, xâu vòng tặng mẹ, xếp đường đi,</b></i>
tập cầm bút, làm quen với bút màu, tranh, Xếp hàng rào khu vườn
gia đình.


<i><b>* Góc nghệ thuật: Xem tranh ảnh, nghe cơ đọc, hát, kể chuyện…</b></i>
các bài có nội dung về gia đình. Làm sách tranh về gia đình.


<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


- Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá nhân: rèn kĩ năng rửa tay đúng cách
trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh; lau miệng sau khi ăn và rửa
mặt sau khi ngủ dậy..


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng tự phục vụ trong giờ ăn (kê bàn
ghế, lau bàn.)


- Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay
ngắn, khơng gây ồn làm ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn.


<b>Ch i ,ho tơ</b> <b>ạ</b>
<b>đ ng theo ýộ</b>


<b>thích, ch iơ</b>
<b>t p</b><i><b>ậ </b></i>


- Ơn lại các hoạt động buổi sáng.
- Tơ tranh màu xanh màu đỏ.


- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.


- Chơi trị chơi vân động, chơi trò chơi dân gian.


- Nghe đọc thơ, câu đố hoặc xem truyện tranh về gia đình, ơn lại
bài hát, bài thơ đồng dao theo chủ đề


- Hoạt động góc theo ý thích. đọc thở: yêu mẹ, Mẹ và con
<i><b> Nêu gương </b></i>


<i><b>-Trả trẻ</b></i>


- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần: Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuẩn
và cách đánh giá “Bé chăm, bé ngoan, bé sạch”.


- Trả trẻ: Rèn trẻ biết cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, đúng nơi quy
định; lấy đúng đồ dùng cá nhân của mình và biết chào hỏi cô giáo,
bạn bè, bố mẹ lễ phép trước khi ra về.


<b>Ch đ nhánh 3:Ngày h i m ng 8 tháng 3ủ ề</b> <b>ộ</b> <b>ồ</b>
<i><b>( T ngày 5 đ n ngày 9 tháng 3 năm 2018)</b><b>ừ</b></i> <i><b>ế</b></i>


<b>M cụ</b>


<b>tiêu</b> <b>N i dungộ</b> <b>Ho t đ ngạ</b> <b>ộ</b> <b>chúGhi</b>


<b>Giáo d c phát tri n th ch tụ</b> <b>ể</b> <b>ể</b> <b>ấ</b>
<b>MT2: </b>


Trẻ biết
thích
nghi với



- Rèn trẻ đi vệ sinh theo giờ.
- Hướng dẫn trẻ làm quen với
thời gian biểu, thời khoá biểu
của lớp: Giờ đón trẻ; giờ thể


<b>- HĐ chơi tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chế độ
sinh hoạt
ở nhà trẻ


dục sáng; giờ chơi tập có chủ
định; giờ chơi tự do ở các góc;
giờ chơi tập buổi chiều; giờ ăn,
ngủ; giờ trả trẻ.


- Làm quen với chế độ, nền nếp
ăn cơm và ăn các


loại thức ăn khác nhau.
- Luyện một số thói quen tốt
trong sinh hoạt: Ăn chín, uống
chín, rửa tay trước khi ăn, lau
miệng...


- Rèn thói quen ngủ một giấc
trưa


+ Rèn cho trẻ một số thói quen


trong sinh hoạt hàng ngày như
ăn,ngủ chơi tập….


+ Trẻ chơi các trò chơi theo
<b>hướng dẫn và yêu cầu của cô </b>


<b>- MT3:</b>
Th cự
hi nệ
được
các
đ ngộ
tác
trong
bài t pậ
th d c:ể ụ
hít th ,ở
tay,
l ng /ư
b ng vàụ
chân.


- Hơ hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: Giơ cao, đưa ra phía
trước, đưa sang ngang, đưa ra
sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về
phía trước, nghiêng người sang
hai bên, vặn người sang hai
bên.



- Chân: Ngồi xuống, đứng lên,
co duỗi từng chân


<b>- HĐ chơi tập:</b>


Yêu cầu trẻ tập bài tâp thể
dục sáng theo hướng dẫn của
cô.


+ Yêu cầu trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động đi theo
hiệu lệnh của cô


<b>MT5:</b>
Trẻ biết
phối hợp
tay,
chân, cơ
thể trong
khi bò
để giữ
được vật
đặt trên
lưng


- Bị thẳng hướng
và có vật trên lưng


- Bò trong đường ngoằn ngoèo


- Bò chui qua cổng


- Bò, trườn qua vật cản


<b>HĐ chơi tập:</b>


- Yêu cầu trẻ tập bài tâp thể
dục sáng theo hướng dẫn của
cơ.


+ u cầu trẻ bị trong đường
ngoằn nghèo.


<b>- MT12:</b>
Trẻ thích
nghi với
chế độ


- Làm quen với chế độ ăn cơm
và các loại thức ăn khác nhau.
- Tập luyện nền nếp thói quen
tốt trong ăn uống.


<b>- HĐ khác: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ăn cơm,
ăn được
các loại
thức ăn
khác


nhau.


thìa xúc ăn, cầm cốc uống
nước, tự đi dép.


<b>-MT 14:</b>
Trẻ ngủ
được
một giấc
buổi trưa


- Luyện thói quen ngủ một giấc
trưa


<b>- HĐ khác: </b>


+ Yêu c u tr ng tr aầ ẻ ủ ư


+ Rèn cho tr có thói quenẻ
ng tr a, ng có gi gi củ ư ủ ờ ấ
<b>Giáo d c phát tri n nh n th cụ</b> <b>ể</b> <b>ậ</b> <b>ứ</b>


<b>-MT 22:</b>
Chơi bắt
chước
một số
hành
động
quen
thuộc


của
những
người
gần gũi.
Sử dụng
được
một số
đồ dùng,
đồ chơi
quen
thuộc.


- Tên, đặc điểm nổi bật, công
dụng và cách sử dụng đồ dùng,
đồ chơi quen thuộc


<b>- HĐ chơi tập:</b>


Yêu cầu trẻ nhận biết tên, đặc
điểm nổi bật, công dụng và
cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
<b>quen thuộc </b>


<b>- HĐ chơi: </b>


+Trò chơi nhặt đồ chơi theo
yêu cầu của cô


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>



+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ
chơi sau khi chơi và sắp xếp
cùng cơ.


<b>- MT23:</b>
Trẻ nói
được tên
của bản
thân và
những
người
gần gũi
khi được
hỏi


- Tên của cơ giáo, các bạn,
nhóm/ lớp


<b>HĐ chơi tập:</b>


- Yêu cầu trẻ biết nói những
câu đơn giản như: “Con tên
là...”,“Cơ giáo con tên là...”


<b>- MT27:</b>
Chỉ nói


- Màu đỏ, vàng, xanh <b>- HĐ chơi tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tên và


lấy hoặc
cất đúng
được
màu đỏ/
vàng/
xanh
theo yêu
cầu


màu đỏ.
<b>- HĐ chơi: </b>


+Trò chơi nhặt đồ chơi màu
đỏ


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>


+ Yêu cầu trẻ nhặt gọn đồ
chơi sau khi chơi và sắp xếp
cùng cô.


<b>Giáo d c phát tri n ngôn ngụ</b> <b>ể</b> <b>ữ</b>
<b>- MT32:</b>


Trẻ thực
hiện
được
nhiệm
vụ gồm
2-3 hành


động. Ví
dụ:
cháu cất
đồ chơi
lên giá
rồi đi
rửa tay


- Nghe và thực hiện các yêu cầu
bằng lời nói


<b>- HĐ chơi tập:</b>


Đặt các câu hỏi với trẻ, gọi
trẻ trả lời


<b>- HĐ đón trẻ: Trị chuyện với</b>
trẻ


- Hoạt động góc: Tham gia
chơi giao lưu các góc chơi
<b>- Hoạt động khác: Rèn nề </b>
nếp, nêu gương.


<b>- HĐ Lao động – VS: Lau rửa</b>
đồ chơi, sắp xếp đồ chơi , lau


<b>MT37: </b>
Trẻ biết


phát âm
rõ tiếng


- Phát âm các âm khác nhau <b>- HĐ chơi tập </b>


+ Yêu cầu nói được câu có 5-7
từ trong giao tiếp


<b>- Hoạt động khác: Rèn nề </b>
nếp, nêu gương.


<b>MT43: </b>
Nói to,
đủ nghe,
lễ phép.


- Chào hỏi khi gặp người lớn,
biết cảm ơn , xin lỗi, mạnh dạn
tự tin khi giao tiếp, nói năng
nhẹ nhàng


<b>HĐ chơi tập:</b>


+ Yêu cầu trẻ phải biết chào
hỏi khi gặp người lớn, biết
cảm ơn , xin lỗi, mạnh dạn tự
tin khi giao tiếp, nói năng nhẹ
nhàng.


<b>Giáo d c phát tri n tình c m KNXHụ</b> <b>ể</b> <b>ả</b>


<b>MT46:</b>


Tr bi tẻ ế
bi u lể ộ
s thíchự
giao
ti p v iế ớ
người


- Giao tiếp với những người
xung quanh


chơi thân thiện với bạn, chơi
cạnh bạn


<b>- HĐ đón tr :ẻ</b>


+ Yêu c u tr giao ti p v iầ ẻ ế ớ
người khác, cô, các b n..ạ
<b>- HĐ ch i t p:ơ ậ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

khác
b ng cằ ử
ch , l iỉ ờ
nói.
<b>MT51: </b>
Biết thể
hiện một
số hành
vi xã hội


đơn giản
qua trò
chơi giả
bộ ( trò
chơi bế
em bé,
khuấy
bột cho
em bé,
nghe
điện
thoại…)


<b>- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. HĐ chơi tập:</b>


+ Yêu cầu trẻ biết thể hiện
<b>một số hành vi xã hội đơn</b>
giản qua trò chơi giả bộ ( trị
chơi bế em bé, khuấy bột cho
em bé.


<b>MT55: </b>
Thích tơ
màu, vẽ,
nặn, xé
xếp
hình,
xem
tranh
(cân bút


di màu,
vẽ
nguệch
ngoạc).


- Xem tranh ảnh theo chủ đề
- Vẽ các đường nét khác nhau,
di màu, xé, vò, xếp hình


<b>HĐ chơi tập:</b>


+Yêu cầu trẻ biết cầm bút di
màu


+ Yêu cầu trẻ biết mở và xem
tranh theo chủ đề.


<b>- HĐ lao động vệ sinh: </b>


+ Yêu cầu trẻ xếp gọn đồ
dùng, đồ chơi sau khi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 5/3 Đến ngày 9/3/2018 Thời gian thực hiện: Từ</b></i>
<i><b>ngày 26/02 Đến ngày 02/03/2018</b></i>


<b> Thứ </b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ,</b></i>


<i><b>chơi, thể dục</b></i>


<i><b>sáng</b></i>


- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.


- Trò chuyện: Cho trẻ xem tranh ảnh và trò chuyện về ngày mồng 8
tháng 3.


- Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp - giáo dục trẻ biết chơi đoàn kết,
giữ gìn đồ chơi.


- Thể dục buổi sáng: Tập bài tập phát triển chung “Tập với nơ” kết
hợp với nhạc thể dục


<b>*Khởi động.</b>


- Cho trẻ đi thành vòng trịn, hát bai “Đồn tàu nhỏ xíu”. Kết hợp
các kiểu đi.


<b>*Trọng động.</b>
<i>Bài “Tập với nơ”.</i>


<i><b>* Động tác 1: Ai thổi giỏi</b></i>


- Đứng tự nhiên hai tay thả xuôi cầm dây nơ giơ ngang đầu, cơ nói
xem ai thổi giỏi nào.Trẻ hít vào thở ra thổi dây nơ.


<i><b>* Động tác 2: Đưa tay lên cao.</b></i>



- Đứng tự nhiên hai tay thả xuôi, tay ai giơ lên cao nào.Trẻ giơ hai tay
lên vẫy vẫy dây nơ.


<i><b>* Động tác 3: Nhặt dây nơ.</b></i>


- Đứng hai chân rộng bằng vai dây nơ đặt dưới đất.Cơ nói dây nơ
đâu trẻ đứng nên cầm dây vẫy vẫy.


<i><b>* Động tác 4: Cao-Thấp</b></i>


- Cơ nói bé thấp trẻ nhún xuống.Bé cao trẻ đứng dậy
<b>*Hồi tĩnh</b>


- Cho trẻ làm động tác chim bay cò bay, 2-3 lần.
- Điểm danh trẻ đến lớp.


<b>Thể dục</b>
- VĐCB:


<b>Nhận biết:</b>
- Nhận biết


<b>Âm nhạc</b>
- Dạy hát:


<b>Tạo hình: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hoạt động có</b></i>
<i><b>chủ đích</b></i>



Bị theo
hướng


thẳng
- TCVĐ:


Lộn cầu
vồng


về ngày hội
của bà của
mẹ và cô
giáo


Cô và mẹ. tặng bà
tặng mẹ
tặng cô.


giáo của
em”


<i><b>Chơi ngoài</b></i>
<i><b>trời,hoạt</b></i>
<i><b>động chơi</b></i>
<i><b>tập</b></i>


- Quan sát: thiên nhiên thời tiết mùa thu
- Chơi vận động: Về đúng nhà



- Chơi tự do: Vẽ phấn trên sân
<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>chơi tập theo</b></i>
<i><b>ý thích</b></i>


<i><b>* Góc thao tác vai: Chơi mẹ con; Xếp dọn nhà cửa</b></i>


<i><b>* Góc HĐVĐV: Xếp nhà của bé, xâu vòng tặng mẹ, xếp đường đi,</b></i>
tập cầm bút, làm quen với bút màu, tranh, Xếp hàng rào khu vườn
gia đình.


<i><b>* Góc nghệ thuật: Xem tranh ảnh, nghe cơ đọc, hát, kể chuyện…</b></i>
các bài có nội dung về gia đình.


<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


- Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá nhân: rèn kĩ năng rửa tay đúng cách
trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh; lau miệng sau khi ăn và rửa
mặt sau khi ngủ dậy..


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng tự phục vụ trong giờ ăn (kê bàn
ghế, lau bàn.)


- Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay
ngắn, không gây ồn làm ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn.


<b>Ch i ,ho tơ</b> <b>ạ</b>
<b>đ ng theo ýộ</b>



<b>thích, ch iơ</b>


- Ơn lại các hoạt động buổi sáng.
- Tô tranh màu xanh màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>t p</b><i><b>ậ </b></i> <sub>- Chơi trò chơi vân động, chơi trò chơi dân gian.</sub>


- Nghe đọc thơ, câu đố hoặc xem truyện tranh về gia đình, ơn lại
bài hát, bài thơ đồng dao theo chủ đề


- Hoạt động góc theo ý thích. đọc thở: yêu mẹ, Mẹ và con


<i><b> Nêu gương </b></i>
<i><b>-Trả trẻ</b></i>


- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần: Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuẩn
và cách đánh giá “Bé chăm, bé ngoan, bé sạch”.


- Trả trẻ: Rèn trẻ biết cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, đúng nơi quy
định; lấy đúng đồ dùng cá nhân của mình và biết chào hỏi cô giáo,
bạn bè, bố mẹ lễ phép trước khi ra về.


<b>III. ĐÓNG CHỦ ĐỀ: “ MẸ VÀ NHỮNG NGƯỜI THÂN YÊU CỦA BÉ ”.</b>
<i><b>- Cho trẻ hát bài “ Cô và mẹ ”.</b></i>


- Hỏi bài hát nói về gì?


- Các con vừa học chủ đề gì?



- Trong chủ đề con thích nhất điều gì?


- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề : “Mẹ và những người thân
<i><b>yêu của bé”</b></i>


- Con có thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ... về chủ đề không?


- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề : “Mẹ và những người thân u của bé”.
<i><b>- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới: “Bé có thể đi khắp nơi bằng những </b></i>
<i><b>phương tiện gì?”</b></i>


<i> Tràng An,ngày 28 tháng 01 năm 2018</i>
<i>Người duyệt kế hoạch Người lập kế hoạch</i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×