Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GIÁO ÁN TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.82 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 14 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: NGHỀ NGHIỆP</b>
<i><b> Thời gian thực hiện: 4 tuần</b></i>
<i><b> Tên chủ đề nhánh 3: Nghề sản</b></i>
<i><b> Thời gian thực hiện: Số tuần 01 </b></i>
<b>A. TỔ CHỨC CÁC </b>


<b>Hoạt động</b> <b><sub>Nội dung </sub></b> <b><sub>Mục đích – u cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>


<b>ĐĨN TRẺ</b>
<b></b>
<b>-CHƠI</b>


<b></b>
<b>-THỂ DỤC</b>


<b>SÁNG</b>


<b>* Đón trẻ</b>


<b>* Thể dục</b>
<b>sáng</b>


<b>* Điểm</b>
<b>danh</b>


- Trẻ đến lớp biết chào cô giáo,
chào bố mẹ, cất đồ dùng cá nhân
vào đúng nơi quy định.


- Trẻ biết trị chuyện với cơ về
ngày nghỉ cuối tuần



- Trẻ biết trị chuyện với cơ về
nghề của Bố Mẹ và biết nghề
như thế nào gọi là ng sản xuất
- Trẻ được chơi tự do.


- Trẻ phát triển thể lực.


- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành.


- Rèn kỹ năng vận động, thói
quen rèn luyện thân thể.


- Giáo dục trẻ thường xuyên tập
thể dục buổi sáng giúp cơ thể
phát triển cân đối khỏe mạnh.
- Trẻ biết dạ cơ khi cơ gọi đến
tên mình.


- Giúp trẻ nhớ họ tên của mình
và họ tên các bạn trong lớp.
- Biết bạn nào nghỉ lý do vì s


<b>- Cô đến sớm</b>
dọn về sinh,
thơng thống
phịng học.


- Sân tập sạch


sẽ, an tồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>từ ngày 23/11 đến 11/12 năm 2020.</b></i>
<b>Xuất</b>


<i><b>Từ ngày 23/11 đến ngày 27/11/2020.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cơ đón trẻ ân cần, niềm nở, trị chuyện với phụ huynh
về tình hình của trẻ.


- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định. Trò chuyện với trẻ về ngày nghỉ cuối tuần


- Trò chuyện với trẻ về nghề của Bố Mẹ và biết nghề
như thế nào gọi là nghề sản xuất


- Hướng dẫn cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
<b> 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ:</b>


<b>- Cô cho trẻ xếp hàng, kiểm tra sức khỏe trẻ.</b>
- Trò chuyện về chủ đề.


<b>2. Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>3. Trọng động: Bài tập phát triển chung.</b>
- Hô hấp: Gà gáy.


- Tay: Hai tay đưa sang ngang, lên cao.



- Chân: Đứng một chân, nâng cao gập đầu gối


- Bụng: hai tay đưa rang ngang, quay người sang 2 bên.
- Bật: Bật khép tách chân.


<b>4. Hồi tĩnh: </b>


- Cho trẻ là động tác chim bay, cò bay.
- Cô nhận xét, tuyên dương.


- GD: Trẻ có ý thức tập thể dục, rèn luyện thân thể.
<b>* Điểm danh: </b>


- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ.


- Trẻ chào cô, bố mẹ.
- Cất đồ dùng.


- Trị chuyện cùng cơ
- Trẻ chơi tự do.
- Trẻ xếp hàng
- Trả lời


- Trẻ khởi động.


- Trẻ tập cùng cô


- Trẻ thực hiện.
- Lắng nghe


- Trẻ dạ cô.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>


<b>*HĐ có chủ đích:</b>


- Quan sát thời tiết, bầu
trời ngày hơm đó


- Lắng nghe các âm thanh
khác nhau ở sân trường.
- Nhặt hoa lá rụng xếp
hình dụng cụ làm việc của
nghề sản xuất


- Vẽ dụng cụ làm việc của
nghề sản xuất


- Tưới nước, chăm sóc


rau trong vườn trường
* Trị chơi:


<i>- Tro chơi vận động:ӡ</i>
“Mèo đuổi chuột; Kéo
co”


<i>- Tro chơi dân gian:ӡ</i>
“Dung dăng dung dẻ; Chi
chi chành chành; Rồng
rắn lên mây”


<b>* Chơi tự do</b>


<b>- Chơi với đồ chơi ngoài</b>


- Trẻ biết nhận xét
thời tiết, bầu trời hôm
nay như thế nào.


- Biết các âm thanh
khác nhau ở sân
trường.


- Biết xếp hình dụng
cụ làm việc của nghề
sản xuất bằng hoa, lá
rụng trên sân trường
- Biết cách cầm phấn
và phối hợp các nét để


vẽ dụng cụ làm việc
của nghề sản xuất
- Biết cách tưới, nhổ
cổ


- Trẻ biết tên trò chơi,
cách chơi và luật chơi.
- Rèn tính nhanh nhẹn.
- Giáo dục trẻ chơi
đoàn kết với bạn.


- Trẻ đoàn kết với bạn


- Địa điểm


- Câu hỏi đàm
thoại.


- Sân trường


- Phấn


- Dụng cụ tưới
nước


- Mũ mèo, mũ


chuột; Dây


thừng; Bao



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ơn định tổ chức - gây hứng thú:</b>


- Cơ cho trẻ kiểm tra trang phục, giầy dép, sức khỏe trẻ.
- Cô giới thiệu, nhắc trẻ những điều cần thiết khi đi dạo.
<b>2. Nội dung:</b>


<b>a. Hoạt động có chủ đích.</b>
<i>* Quan sát thời tiết</i>


- Thời tiết hôm nay như thế nào?
- Bầu trời hôm nay như thế nào?


- Các con ăn mặc như thế nào để phù hợp với thời tiết
ngày hôm nay?


=> Giáo dục: Trẻ mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
<i>*Lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân trường.</i>
- Các con lắng nghe được những âm thanh gì?
- Những âm thanh đó phát ra từ đâu?


<i>*Nhặt hoa lá rụng xếp hình dụng cụ làm việc của nghề</i>
<i>sản xuất</i>


- Cô cho trẻ thực hiện và cùng trẻ nhận xét sản phẩm
<i>*Vẽ dụng cụ làm việc của nghề sản xuất</i>


- Cô cho trẻ vẽ và cùng trẻ nhận xét sản phẩm của trẻ
<i>*Tưới nước, chăm sóc rau trong vườn trường</i>



- Cơ cho trẻ tưới nước, chăm sóc rau trong vườn trường
<b>b. Trị chơi:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần, nhận xét trẻ chơi.
<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi đồ chơi ngồi trời. Quan sát trẻ chơi.
- GD: Khi chơi đồn kết khơng được xô đẩy nhau
<b>3. Kết thúc: Cô hỏi trẻ về buổi đi dạo. </b>


- Trẻ trả lời.
- Lắng nghe


- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời.


- Trả lời theo ý hiểu
- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Trả lời theo ý hiểu


- Trẻ thực hiện
- Trả lời


- Trẻ vẽ


- Thực hiện


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>GĨC</b>


<b>* Góc đóng vai: </b>
+ Đóng vai bác thợ
mộc, bác nông dân.
+ Chơi bán hàng dụng
cụ của nghề sản xuất
<b>* Góc xây dựng:</b>
+ Xây dựng khu
chung cư; nhà máy;
trang trại


+ Xây vườn rau, cây
ăn quả


<b>* Góc nghệ thuật: </b>
+ Tô màu, vẽ, xé,
dán. 1 số đồ dùng
dụng cụ của nghề sản
xuất


+ Múa hát các bài hát


về chủ đề nghề sản
xuất


<b> *Góc thư viện sách:</b>
+ Làm, xem sách
tranh dụng cụ nghề
sản xuất


<b>*Góc thiên nhiên: </b>
+ Cho tưới cây


- Biết thỏa thuận vai chơi,
biết đóng vai và thực hiện
đúng vai chơi của mình.


- Trẻ đoàn kết trong khi
chơi


- Trẻ biết lựa chọn các
khối, hình, lắp ghép để
xây dựng chung cư, xây
dựng nhà máy, trang trại,
vườn rau, cây ăn quả
- Trẻ biết vẽ, nặn, xé dán
1 số đồ dùng dụng cụ của
nghề sản xuất


- Trẻ biết những bài hát
nào trong chủ để “Nghề
sản xuất”, bạo dạn tự tin



- Biết cách làm


- Biết lựa chọn sách, cách
dở sách


- Trẻ biết cách chăm sóc
cây


- Đồ dùng
đồ chơi góc
đóng vai


- Đồ dùng
đồ chơi góc
xây dựng


- Hộp màu,
giấy màu,
đất nặn
- Nhạc bài
hát


- Tranh về
dụng cụ
nghề sản
xuất


- Bình tưới
<b>HOẠT ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Ổn định gây hứng thú:</b>


- Cho trẻ hát bài “Lớn lên cháu lái máy cày”
+ Hỏi trẻ vừa hát bài hát gì?


+ Bài hát nói về nghề gì?


=> GD: Trẻ u q, kính trọng các nghành nghề
<b>2. Nội dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi.</b></i>
- Hỏi trẻ tên các góc và cách chơi góc đó


- Giới thiệu nội dung chơi các góc chơi ngày hơm đó.
- Cơ cho trẻ chọn góc hoạt động


- Ở góc đó các con sẽ chơi như thế nào?


- GD: Đồn kết, khơng tranh giành đồ chơi của bạn.
- Sau đó cơ cho trẻ nhận thẻ vào góc chơi.


- Cho trẻ bầu nhóm trưởng ở các góc.
<i><b>*Hoạt động 2: Q trình chơi.</b></i>


- Cơ bao qt trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của trẻ.
- Góc nào cịn lúng túng, cô hướng dẫn trẻ gợi mở, cô
chơi cùng trẻ. Hỏi trẻ xem trẻ đang làm gì?


- Giúp trẻ liên kết các góc chơi, vai chơi


- Xử lý các tình huống xảy ra trong khi chơi
- Cô giúp trẻ đổi vai chơi nếu trẻ thích.
<i><b>*Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi.</b></i>
- Trẻ cùng cơ thăm quan các góc.


- Cơ cùng trẻ đi nhận xét lần lượt các góc chơi, tuyên
dương những góc chơi tốt, động viên những nhóm
chơi chưa tốt.


<b>3. Kết thúc:</b>


- Nhận xét tuyên dương. Cho trẻ thu dọn đồ chơi.


- Trẻ hát.
- Trả lời


- Nghề sản xuất ạ
- Lắng nghe


- Trả lời
- Lắng nghe
- Chọn góc chơi.
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nhận thẻ
- Trẻ về góc chơi
- Trẻ chơi


- Trẻ đi và nhận xét



- Trẻ lắng nghe.
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt động </b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Mục đích – yêu cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỘNG ĂN</b>


* Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi
ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.


- Trẻ biết các thao tác
rửa tay.


- Trẻ hiểu vì sao phải
rửa tay đúng cách trước
và sau khi ăn, sau khi đi
vệ sinh, lau miệng sau
khi ăn.


- Trẻ biết tên các món
ăn và tác dụng của
chúng đối với sức khỏe
con người.


- Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất.


- Nước sạch,


bàn ăn, khăn
ăn, các món
ăn.


<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG NGỦ</b>


* Cho trẻ ngủ - Rèn cho trẻ có thói
quen ngủ đúng giờ, đủ
giấc.


- Tạo cho trẻ có tinh
thần thoải mái sau khi
ngủ dậy.


- Phản,


chiếu, gối.


HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tổ chức cho trẻ rửa tay sau đó cơ cho trẻ ngồi vào
bàn ăn


- Tổ chức cho trẻ ăn:


- Cô chia cơm cho từng trẻ



- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.


- Cơ động viên khích lệ trẻ ăn, cô bao quát giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.


các bước rửa tay cùng
cô.


- Trẻ ăn trưa


- Trẻ ăn cơm , ăn hết
xuất


- Sau khi ăn xong cô cho trẻ đi vệ sinh và đi vào
phòng ngủ.


- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”.


- Cô bao quát trẻ ngủ.


- Sau khi ngủ dậy tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ vào phòng ngủ.


- Trẻ đọc.


- Trẻ ngủ.


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


chiều


- Ôn lại bài đã học vào
buổi sáng.


- Biểu diễn văn nghệ.
- Làm trong “Vở tạo hình”
“Bé khám phá khoa học và
môi trường xung quanh”.
- Vui học KIDSMART
“Chơi trong ngơi nhà tốn
học của millie. Căn phịng
ngơi nhà chuột”


- Chơi đồ chơi thơng minh
- Ôn kỹ năng gấp khăn,


kéo khóa áo


- Cùng cơ giáo xếp đồ chơi
gọn gàng.


- Nhận xét – nêu gương
cuối ngày, cuối tuần.


- Ăn văn minh


+ Trẻ nhớ và ôn lại bài
học buổi sáng.


+ Trẻ mạnh dạn, tự tin
+ Biết làm theo yêu cầu
của cô


- Trẻ biết cách chơi, biết
“Chơi trong ngôi nhà tốn
học của millie. Căn phịng
ngơi nhà chuột”


+ Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.


+ Trẻ biết tự gấp khăn và
kéo khóa áo


+ Trẻ có ý thức gọn gàng
ngăn nắp



+ Trẻ biết các tiêu chuẩn
bé ngoan.


- Biết tự nhận xét bản
thân, nhận xét bạn.


- Giúp trẻ có ý thức phấn
đấu vươn lên.


ghế.


- Câu hỏi


- Nhạc
- Vở tạo
hình, hộp
màu


- Phịng học
KIDSMART


- Đồ chơi
thông minh
- Khăn mặt,
áo


- Đồ chơi
các góc
- Bảng bé


ngoan, cờ Bé
ngoan


<b>Trả trẻ</b>


- Trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh


về tình hình của trẻ.


- Đồ dùng
của trẻ


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<i>*Vận động nhẹ, ăn quà chiều.</i>


- Cô cho trẻ vào chỗ ngồi, giáo dục dinh dưỡng cho trẻ và
thói quen văn minh trong ăn uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất.
<i>*Ơn lại các bài học vào buổi sáng.</i>


- Cơ dẫn dắt cho trẻ nhớ lại hoạt động buổi sáng.
- Cho trẻ ôn lại hoạt động buổi sáng.


- Rèn những trẻ còn yếu buổi sáng chưa nắm vững được
bài học.


<i><b>*Biểu diễn văn nghệ.</b></i>



- Cho trẻ lên đọc thơ, hát, kể chuyện


<i>*Cho trẻ làm bài tập trong cuốn “Vở tạo hình” “Bé</i>
<i>khám phá khoa học và môi trường xung quanh”.</i>


<i>*Cho trẻ sang phong học KIDSMART</i>


<i>*Trẻ làm quen với các bài thơ chủ đề “Nghề Nghiệp”</i>
<i>*Chơi đồ chơi thông minh.</i>


- Tổ chức cho trẻ chơi đồ chơi thông minh
- Cô bao quát, hướng dẫn trẻ khi cần


- Cô cùng trẻ đi quan sát và nhận xét sản phẩm
<i>*Xếp đồ chơi gọn gàng. Cho trẻ xếp đồ chơi</i>


<i>*Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối ngày, cuối tuần.</i>
- Cô gợi ý cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan như thế nào?
- Cho từng trẻ tự nhận xét mình và các bạn


- Cơ nhận xét trẻ. Tuyên dương những trẻ ngoan, giỏi,
động viên nhắc nhở những trẻ chưa ngoan cần cố gắng.
Cho trẻ lên cắm cờ. Phát bé ngoan cuối tuần.


- Trẻ hát, vận động,
đọc thơ


- Trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện


- Trẻ chơi
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chơi


- Trẻ nhận xét
- Trẻ xếp
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Trẻ cắm cờ
*Vệ sinh – Trả trẻ.


+ Cô trả trẻ trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong


- Trẻ vệ sinh sạch
sẽ, chào cô ra về.
<b> Thứ 2 ngày 04 tháng 12 năm 2017</b>
<b> HO</b>
<i><b>ẠT ĐỘNG HỌC: Thể dục – VĐCB “Chạy chậm 60 – 80m”</b></i>


<i><b> Trò chơi VĐ: “Kéo co”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<i>- Trẻ biết tên bài tập, biết cách “chạy chậm 60-80m”. biết phối hợp nhịp nhàng</i>
tay chân khi chạy


- Trẻ nói được cách chơi và luật chơi trò chơi “Kéo co”
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng khéo léo của đôi bàn chân.


- Ôn luyện kỹ năng vận động, khả năng định hướng
- Rèn khả năng chú ý quan sát


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao. Đoàn kết với bạn khi chơi
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng- đồ chơi:</b>


- Vạch chuẩn. Đường chạy 1 điểm 60m, 1 điểm 80mNhạc bài hát “Bông hồng
tặng cô”


- Dây thừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>HĐ của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức – trị chuyện:</b>


- Cơ kiểm tra sức khoẻ của trẻ. Cho trẻ bỏ dầy, dép
- Cô cho trẻ hát bài “Cháu yêu cô chú công nhân”
+ Vừa rồi các con hát bài hát gì?


+ Cơ chú cơng nhân trong bài hát làm gì?


=> Giáo dục: Trẻ u q, kính trọng cơ chú công nhân.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>



<i><b>- Hôm nay cô cùng các con tập bài thể dục: “Chạy</b></i>
<i><b>chậm 60 - 80m”.</b></i>


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a)Hoạt động 1: Khởi động.</b></i>


- Cô mở nhạc bài hát “Lớn lên cháu lái máy cày” kết
hợp với các kiểu đi theo hiệu lệnh của cô. Đi bằng gót
chân, mũi bàn chân, đi bình thường cho trẻ đi nhanh , đi
chậm, chạy  chuyển thành 3 hàng dọc  chuyển
thành 3 hàng ngang để tập bài tập phát triển chung


<i><b>b) Hoạt động 2: Trọng động.</b></i>
<b>*Bài tập phát triển chung:</b>
- Tay: Đưa ra trước xoay cổ tay.


- Chân (ĐTNM): Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước
- Bụng: Đứng người nghiêng sang hai bên.


- Bật: Bật tại chỗ.


<i><b>*Vận động cơ bản: “Chạy chậm 60- 80m”.</b></i>
<b>*Cơ tập mẫu:</b>


+ Lần 1: Khơng phân tích.
<i>- Cơ phụ “Chạy chậm 60- 80m”</i>


+ Cô Ngân vừa thực hiện vận động gì?



<i><b>+ Các con hãy nói cách Chạy chậm 60- 80m nào?</b></i>


- Trả lời
- Trẻ hát.


- Cháu yêu cô chú
công nhân ạ


- Xây nhà, may áo
- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe.


- Đội hình vịng trịn
và làm theo hiệu
lệnh của cô


- Trẻ tập các động
tác theo cô.


- Trẻ quan sát.
- Chạy ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Lần 2: Kết hợp phân tích động tác.


- Tư thế chuẩn bị: Cô đứng trước vạch xuất phát, 1
chân đưa lên trước làm trụ, đầu gối hơi khuỵu
xuống, chân cịn lại duỗi thẳng ở phía sau, mũi chân
tì xuống nền, phần gót hơi nhấc khỏi mặt đất. Thân
người hơi lao về phía trước, 2 tay thả lỏng. Mắt


nhìn thẳng về phía trước


- Thực hiện: Khi có hiệu lệnh “Xuất phát”, cô chạy với
tốc độ chậm, 2 chân lần lượt đưa về phía trước với bước
chân ngắn vừa phải, chạy đến vạch đích có lá cờ dừng
lại và đi về cuối hàng đứng. Bạn tiếp theo đầu hàng lên
thực hiện.


+ Lần 3: Mời trẻ lên làm thử
- Cô mời 2 bạn lên làm thử.
- Cô nhận xét.


<b>* Trẻ thực hiện:</b>


- Cô cho lần lượt từng trẻ lên thực hiện.
- Cô cho hai tổ thi đua với nhau.


- Cô động viên khuyến khích trẻ.


- Cơ quan sát sửa sai cho trẻ (Nếu cần).
+ Nhận xét tuyên dương


<i><b>* Trò chơi vận động: “Kéo co”.</b></i>
- Hỏi trẻ trên tay cô cầm cái gì?


- Cái dây này giúp cơ và các con chơi trị chơi gì?
<i>- Cơ giới thiệu tên trị chơi “Kéo co”.</i>


<i>- Hỏi trẻ cách chơi trò chơi “Kéo co”.</i>



+ Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội, mỗi đội đứng
ở 1 đầu dây. Sợi dây ở giữa cô buộc 1 sợi dây màu
đỏ và phía dưới sàn có 1 vạch chuẩn ngăn cách giữa
2 đội. Khi có hiệu lệnh “Kéo” thì các đội phải kéo


hiểu


- Lắng nghe


- Quan sát


- Quan sát và lắng
nghe


- Trẻ lên làm thử.
- Lắng nghe


- Trẻ thực hiện lần
lượt


- Trẻ thi đua
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mạnh sợi dây về phía mình. Đội nào kéo được dây
màu đỏ qua vạch chuẩn sẽ là đội chiến thắng.


+ Luận chơi: Đội nào thua sẽ phải hát 1 bài hát
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.


- Cô quan sát động viên khuyến khích trẻ chơi.


<b>c) Hoạt động 3: Hồi tĩnh.</b>


- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vịng.
<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>


- Cơ hỏi trẻ tên bài vận động cơ bản?
- Vừa rồi cô cho các con chơi trị chơi gì nhỉ?


- Giáo dục trẻ yêu quý, biết ơn cô chú công nhân, các
bác nông dân


<b>5. Kết thúc:</b>


<b> - Nhận xét tuyên dương</b>


- Lắng nghe
- Trẻ chơi


- Đi nhẹ nhàng


- Trả lời


- Lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về:ӡ Trạng thái sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):ӡ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2020</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KNXH – “Dạy trẻ không đi theo nhận quà, khi người</b></i>
<i><b>thân cô giáo chưa cho phép”</b></i>


<i><b>Hoạt động bổ trợ: Thơ - “Lời chào”</b></i>


<i><b> Trị chơi - “Ai nói đúng”, “Thi xem đội nào nhanh”</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết khơng đi theo người lạ. Không đi theo nhận quà khi người thân và cô giáo
chưa cho phép


- Trẻ biết chào hỏi, lễ phép


- Biết được hành động đúng và sai


<i>- Trẻ biết chơi trị chơi “Ai nói đúng”, “Thi xem đội nào nhanh”</i>
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ


- Rèn luyên kỹ năng ghi nhớ có chủ định.
<b>3. Giáo dục: </b>


- Giáo dục trẻ biết phép lịch sự, chào hỏi lễ phép
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ:</b>


- Bài giảng điện tử


- Tranh hành động đúng và sai
- 6 vòng thể dục, 3 bảng quay 2 mặt
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ đọc bài thơ “Lời chào”
+ Vừa rồi các con đọc bài thơ gì?
+ Bé chào những ai?


+ Cả nhà thấy làm sao?


=> Giáo dục: Trẻ biết chào hỏi lễ phép.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<i>- Hôm nay cô sẽ dạy các con biết “Không đi theo nhận</i>
<i>quà, khi người thân cô giáo chưa cho phép”</i>


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a)Hoạt động 1: “Dạy trẻ không đi theo nhận q, khi</b></i>
<i><b>người thân cơ giáo chưa cho phép”</b></i>


- Khi có người lớn mà các con đã biết vào nhà các con,


đầu tiên chúng mình phải làm gì?


- Các con làm gì nữa nhỉ?


=> Đấy là những người mà các con biết khi vào nhà
đầu tiên các con khoanh tay chào mời vào nhà, gọi Bố,
Mẹ. Như vậy các con rất là ngoan và giỏi.


- Nhưng khi có người lạ vào nhà các con, hỏi Bố, Mẹ
các con có nhà khơng, chúng mình phải làm gì?


- Chúng mình có được mở cổng, mời vào trong nhà khi
khơng biết người đó khơng?


- Vì sao?


- Người mà các con quen biết hoặc người lạ rủ các con
đi khi khơng có sự đồng ý của Bố, Mẹ, Ơng, Bà các
con có được đi khơng?


- Vì sao?


- Lời chào ạ
- Ơng, Bà
- Trả lời
- Lắng nghe


- Lắng nghe.


- Khoanh tay chào ạ


- Mời vào nhà, gọi
Bố, Mẹ


- Lắng nghe.


- Khoanh tay chào,
gọi Bố, Mẹ


- Khơng ạ
- Bắt cóc
- Khơng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Khi có người mà các con quen biết hoặc người lạ vào
nhà cho các con quà các con. Khi có Bố, Mẹ chưa đồng
ý có được nhận khơng?


- Vì sao?


- Khi có Bố, Mẹ đồng ý cho các con nhận quà từ người
thân hoặc người lạ các con mới được làm sao?


- Vì sao lại như vậy?


- Khi đến lớp có người mà các con quen biết hoặc
người lạ vào lớp đầu tiên các con phải làm gì?


- Người mà các con quen biết hoặc người lạ rủ các con
đi khi khơng có sự đồng ý của cơ giáo các con có được
đi khơng? Cho các con quà các con có được nhận
khơng?



- Vì sao?


- Khi có người các con quen biết hoặc người lạ cho các
con quà, rủ các con đi có sự đồng ý của cơ giáo các con
có được nhận và đi cùng khơng?


- Vì sao?


=> Giáo dục: Ngoan ngỗn nghe lời Bố, Mẹ, Ơng, Bà,
Cô giáo không được phép tự ý nhận quà đi theo người
lạ hoặc người mà trẻ quen biết khi không được sự đồng
ý của Bố, Mẹ và Cô giáo


<b>b) Hoạt động 2: Trị chơi</b>
<i><b>+ Trị chơi 1: “Ai nói đúng”</b></i>


- Cách chơi: Trả lời câu hỏi của cô Đúng hay là Sai
VD: Cơ nói: Người mà các con quen biết hoặc
người lạ rủ các con đi khi khơng có sự đồng ý của cơ
giáo các con có được đi khơng - 1: Là đúng – 2: Là sai


không nghe lời
- Không ạ


- Trả lời theo ý hiểu
- Nhận ạ


- Trả lời theo ý hiểu
- Chào ạ



- Không ạ


- Chưa ngoan,
không nghe lời
- Trả lời theo ý hiểu


- Trả lời theo ý hiểu
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tổ chức trẻ chơi


<i><b>+ Trò chơi 2: “Thi xem đội nào nhanh”</b></i>


<i>- Cơ giới thiệu tên trị chơi “Thi xem đội nào nhanh”</i>
- Cách chơi: Chia lớp thành 3 đội. Trên bảng cơ có
tranh hành động đúng và hành động sai. Nhiệm vụ của
3 đội bật qua 2 vòng thể dục lên gạch bỏ những hành
động sai. Đội nào gạch nhanh và đúng là đội thắng
cuộc


- Luật chơi: Mỗi lần lên 1 bạn chỉ gạch 1 tranh. Đội nào
gạch được ít là đội thua cuộc và phải hát 1 bài.


- Tổ chức trẻ chơi


- Quan sát trẻ hướng dẫn trẻ
- Cô cùng trẻ nhận xét kết quả
<b>4. Củng cố và giáo dục:</b>
- Cô hỏi trẻ tên bài học.



=> Giáo dục: Chào hỏi lễ phép, ngoan ngỗn nghe lời
Bố, Mẹ, Ơng, Bà, Cơ giáo.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Trẻ chơi
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Lắng nghe
- Trả lời
- Lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về:ӡ Trạng thái sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):ӡ</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2020</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPXH – “Tìm hiểu nghề sản xuất”.</b></i>


<i><b>Hoạt động bổ trợ: Hát: “Lớn lên cháu lái máy cày”.</b></i>


<i><b> Trò chơi – “Ai nhanh hơn”, “Chọn nhanh lấy đúng”</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ biết tên gọi, đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm

(

Nghề mộc, nghề dệt, nghề làm
ruộng, nghề thợ may)


- Nhận ra sự khác nhau, giống nhau của 1 số nghề sản xuất qua tên gọi, trang
phục, các công việc, sản phẩm


- Biết được ích lợi của 1 số nghề sản xuất


<i>- Biết chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”, “Chọn nhanh lấy đúng”</i>
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, kỹ năng ghi nhớ có chủ định
- Kỹ năng so sánh, phân loại


- Phát triển ngôn ngữ và làm giàu vốn từ cho trẻ
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục trẻ yêu quý, kính trọng các cơ chú, bác làm nghề
- Qúy trọng giữ gìn các sản phẩm do các nghề làm ra



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng cho cơ và trẻ:</b>
- Phịng học thơng minh


- Hình ảnh: Nghề làm ruộng, thợ mộc, nghề thợ may, nghề dệt
- Tranh lô tô về các nghề


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cùng trẻ hát bài: “Lớn lên cháu lái máy cày”
- Bài hát nói về ai?


- Bác nơng nhân trong bài hát làm gì?


- Ngồi nghề làm ruộng ra con cịn biết nghề nào gọi là
nghề sản xuất?


=> Giáo dục: Trẻ yêu quý, biết ơn người lao động. Qúy
trọng giữ gìn các sản phẩm do các nghề làm ra


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<i><b>- Hơm nay cơ cùng các con “Tìm hiểu về 1 số nghê</b></i>
<i><b>sản xuất nhé”.</b></i>



<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: “Tìm hiểu về 1 số nghề sản xuất”.</b></i>
<b>+ Tìm hiểu Nghề àm ruộng (Nghề nông)</b>


- Cô đọc câu đố: Nghề gì chân lấm tay bùn
Cho ta hạt gạo ấm no mỗi ngày!


Đố bé nghề gì?
- Cho trẻ quan sát hình ảnh cơ bác nơng dân đang gặt
lúa


<b>- Cho trẻ đọc từ “Nghề nông”</b>


+ Các bác nơng dân đang làm gì? Cho chúng ta sản
phẩm gì?


+ Ngồi trồng lúa ra các bác nơng dân cịn trồng những
gì nữa? Cho chúng ta những sản phẩm gì?


+ Đồ dùng, dụng cụ của nghề nơng cần có những gì?


=> Giáo dục: Các bác nông dân rất là vất vả làm ra


- Trẻ hát


- Bác nông dân.
- Cày ruộng
- Trẻ kể
- Lắng nghe



- Vâng ạ


- Nghề nông ạ
- Trẻ quan sát
- Trẻ đọc
- Gặt lúa
- Gạo ạ


- Trồng rau, ngô,
khoai


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

những sản phẩm như là hạt gạo, rau, củ, quả ăn mỗi
ngày vì vậy khi ăn các con ăn hết, khi ăn cơm ăn hết
xuất, không được rơi vãi cơm đỡ phụ cơng của các bác
nhé


<b>+ Tìm hiểu nghề thợ mộc:</b>


- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh Bác thợ mộc đang làm
việc.


- Con được quan sát hình ảnh gì?
- Cho trẻ đọc từ “Nghề thợ mộc”
- Các chú thợ này đang làm gì?


- Nghề mộc làm ra những sản phẩm gì?
- Cần nguyên vật liệu gì?


- Đồ dùng dụng cụ của các chú là gì?


- Nghề mộc có ích lợi gì?


=> Ciáo dục: Các chú thợ mộc rất là vất vả để làm ra
sản phẩm vì vậy khi sử dụng các con không được vẽ
bản và phải cẩn thận nhé


<b>+ Tìm hiểu nghề dệt:</b>


- Cơ giơ tấm vải ra đây là cái gì? Sản phẩm của các cơ
nào làm ra?


- Cho trẻ quan sát hình ảnh các cơ thợ dệt đang dệt vải
- Cho trẻ đọc từ “Nghề thợ dệt”


- Nghề thợ dệt làm ra những sản phẩm gì?
- Cần nguyên vật liệu gì?


- Đồ dùng dụng cụ của các cơ là gì?
- Nghề dệt có ích lợi gì?


<b>+ Tìm hiểu nghề may:</b>


- Trẻ quan sát
- Chú thợ mộc
- Trẻ đọc
- Cưa, bào ạ


- Bàn ghế, giường,
tủ



- Gỗ ạ


- Cưa, đục, trạm
- Làm đồ dùng
- Trẻ lắng nghe.


- Tấm vải ạ
- Thợ dệt ạ
- Quan sát
- Trẻ đọc
- Vải ạ


- Trả lời theo ý hiểu
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cô giơ cái kéo, thước, dây đo ra đây là cái gì? Đồ
dùng này của nghề nào?


- Cho trẻ đọc từ “Nghề Thợ may”
- Cơ thợ may đang làm gì?


- Cơng việc của nghề may là làm gì?
- Cần nguyên vật liệu gì?


- Đồ dùng của nghề thợ may cần có những gì?
- Nghề may có ích lợi gì?


<b>b: Hoạt động 2: So sánh </b>


<i><b>- So sánh: “Nghề nông” với “Nghề mộc”.</b></i>



<i><b> Giống nhau: + Nghề nông và Nghề mộc</b></i>
đều làm ra sản phẩm phục vụ con người.


<i><b> Khác nhau: + Nghề nông: Đồ dùng dụng</b></i>
cụ là cuốc, xẻng, cào. Sản phẩm làm ra lúa, ngô khoai
sắn.


+ Nghề mộc: Đồ dùng dụng cụ
là bào, cưa, đục. Sản phẩm làm bàn ghế, tủ, giường.
<i><b>- So sánh “Nghề mộc” với “Nghề may”</b></i>


<i><b> Giống nhau: + Nghề thợ dệt và Nghề thợ</b></i>
may là làm ra một số sản phẩm phục vụ cuộc sống của
con người.


<i><b> Khác nhau: + Nghề thợ may: Sản phẩm là</b></i>
may ra quần áo, giày


+ Nghề thợ dệt: Dệt ra những
tấm vải.


<b>c: Hoạt động 3: Mở rộng.</b>


- Ngồi nghề vừa rồi cơ cùng các con tìm hiểu ra bạn
nào biết nghề nào gọi là nghề sản xuất nữa nhỉ?


- Cho trẻ xem hình ảnh của nghề lắp rắp sửa chữa, nghề


- Kéo, thước, dây


- Nghề Thợ may ạ
- Trẻ đọc


- Đang may quần áo
- May quần áo, giày
- Tấm vải ạ


- Máy khâu, thước
đo


- May quần áo để
mặc ạ


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời theo ý hiểu
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đánh bắt hải sản,


<b>=> Giáo dục: Trẻ mỗi 1 nghề đều có 1 công việc khác</b>
nhau, nơi làm việc và đồ dùng, dụng cụ, làm ra sản
phẩm khác nhau. Thành quả lao động đều phục vụ đời
sống của con người vì vậy các con phải biết ơn những
người lao động và quý trọng, giữ gìn sản phẩm.


<b>* Hoạt động 3: Ơn uyện.</b>
<i><b>+ Trị chơi 1: “Ai nhanh hơn”.</b></i>



<i>- Cơ giới thiệu tên trị chơi “Ai nhanh hơn”</i>


- Cách chơi: Khi cơ nói tên nghề hoặc dụng cụ của
nghề nào nhiệm vụ của các con tìm nhanh hình ảnh
của nghề đó hoặc dụng cụ của nghề đó giơ lên.
VD: Cơ nói: Nghề Thợ may


Trẻ: Tìm hình ảnh Nghề Thợ may


Cơ nói: Đồ dùng dụng cụ Nghề Thợ may
Trẻ: Tìm hình ảnh dụng cụ Nghề Thợ may
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi


- Cô quan sát động viên khuyến khích trẻ
- Cơ cùng trẻ nhận xét trẻ kết quả.


<i><b>+ Trò chơi 2: “Chọn nhanh lấy đúng”</b></i>


- Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội. Trên bảng cô treo 4
tranh về Nghề nông, Nghề thợ may, Nghề thợ mộc,
Nghề thợ dệt. Nhiệm vụ của 4 đội bật qua 2 vịng thể
dục lên tìm lơ tô đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của nghề
mà cô yêu cầu mỗi đội và gắn lên trên bảng. Đội nào
gắn đúng và nhiều nhất là đội thắng cuộc.


- Luật chơi: Mỗi lần lên 1 bạn chỉ lấy 1tranh gắn lên.
Đội nào gắn được ít là đội thua cuộc và phải hát 1 bài
- Cô tổ chức cho trẻ chơi



- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ chơi


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cô cùng trẻ nhận xét trẻ kết quả.
<i><b>4. Củng cố- giáo dục: </b></i>


- Hỏi trẻ lại tên bài học.


<i>- Giáo dục: Trẻ kính trọng, lễ phép các thầy cô giáo</i>
<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung và tuyên dương
<b> </b>


<i><b> * Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về:ӡ Trạng thái sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):ӡ</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b><i><b>“So sánh chiều dài của 2 đối tượng</b><b>”</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: Thơ - </b><i><b>“</b><b>Cháu yêu cô chú công nhân”</b></i>
<i><b> Trò chơi – </b><b>“</b><b>Ai đốn giỏi”</b></i>


<i><b> </b><b>“</b><b>Tìm bạn”</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết so sánh nhận xét về sự khác nhau về chiều dài của 2 đối tượng.
- Nhận biết sự khác nhau về kích thước: dài hơn – ngắn hơn. Biết so sánh số
lượng và dùng đúng các từ: dài hơn – ngắn hơn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phân nhóm và kỹ năng so sánh, nhận biết kết quả so sánh
- Rèn cho trẻ có khả năng ghi nhớ.


<b>3. Giáo dục thái độ: </b>


- u thích mơn tốn, tích cực tham gia vào hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


- Mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi đựng 2 băng giấy, 2 bút chì


- Một số đồ chơi xung quanh lớp có chiều dài khác nhau


<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cho trẻ hát bài “Cháu yêu cô chú công nhân”
+ Vừa rồi các con hát bài hát gì?


+ Cơ chú cơng nhân trong bài hát làm gì?


=> Giáo dục: Trẻ yêu quý, kính trọng cô chú công
nhân.


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay cô dạy các con, làm quen với với mơn tốn
<i>bài học hơm nay “So sánh chiều dài của 2 đối tượng”</i>


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a) Hoạt động 1: Ôn nhận biết sự giống nhau, khác</b></i>
<i><b>nhau rõ nét của 2 đối tượng</b></i>


- Cô cho trẻ quan sát trên màn hình và hỏi trẻ:
- Cơ có dải lụa màu gì đây?


- Các con đốn xem 2 dải lụa có dài bằng nhau khơng?


- Các con hãy xem chuyện gì xảy ra khi cơ trùng khít
một đầu của 2 dải lụa với nhau nhé.


- 2 dải lụa có dài bằng nhau khơng?
- Vì sao?


<i><b>b)Hoạt động 2: Dạy trẻ so sánh chiều dài của 2 đối</b></i>
<i><b>tượng.</b></i>


- Rổ đâu, rổ đâu.


- Cô cho trẻ lấy các băng giấy.


- Các con cùng cô chơi trị chơi chập trùng khít một
đầu của băng giấy với nhau nhé.


- Hai băng giấy thế nào với nhau?


- Trẻ hát


- Cháu yêu cô chú
công nhân ạ.


- Xây nhà, dệt, may
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ quan sát.
- Màu xanh, màu đỏ


- Trẻ trả lời.


- Màu đỏ ạ.
- Không ạ


- Vì dải lụa màu đỏ
thừa ra


- Rổ đây, rổ đây
- Trẻ lấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vì sao các con biết 2 băng giấy không dài bằng nhau?
- Băng giấy màu nào dài hơn?


- Băng giấy nào ngắn hơn?


- Cô cho trẻ nhắc lại: Băng giấy đỏ thừa ra một đoạn là
băng giấy dài hơn, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng
giấy màu đỏ


- Cơ cho trẻ nói lên sự khác nhau về chiều dài hai đối
tượng nhiều lần.


* Tương tự cho trẻ so sánh 2 cái bút chì


- Các con cùng cơ chơi trị chơi chập trùng khít một
đầu của 2 bút chì với nhau nhé.


- Hai bút chì thế nào với nhau?



- Vì sao các con biết 2 cái bút không dài bằng nhau?
- Băng giấy màu nào dài hơn?


- Bút chì nào ngắn hơn?


- Cơ cho trẻ nhắc lại: Bút chì màu đỏ thừa ra một đoạn
là bút chì dài hơn, bút chì màu xanh ngắn hơn bút chì
màu đỏ


- Cơ cho trẻ nói lên sự khác nhau về chiều dài hai đối
tượng nhiều lần.


<i><b>* Củng cố:</b></i>


+ Khi trùng khít 2 đầu 2 đồ vật nào đó với nhau đồ vật
nào thừa ra là đồ vật đó dài hơn hay ngắn hơn?


+ Khi trùng khít 2 đầu 2 đồ vật nào đó với nhau đồ vật
nào thừa ra là đị vật đó dài hơn vậy đồ vật còn lại là
vật dài hơn hay ngăn hơn?


<b>=> Kết uận: Như vậy khi chập trùng khít một đầu của</b>


- Vì băng giấy đỏ
thừa ra.


- Băng giấy đỏ.
- Băng giấy xanh.
- Trẻ nhắc lại.



- Trẻ làm cùng cô.
- Khơng dài bằng
nhau.


- Vì bút chì màu đỏ
thừa ra.


- Bút chì đỏ.


- Bút chì màu xanh.
- Trẻ nhắc lại.


- Dài hơn ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2 dải băng, 2 bút chì hoặc 1 đồ vật nào đó, đồ vật nào
thừa ra 1 đoạn là đồ vật dài hơn đồ vật còn lại ngắn hơn
<i><b>c) Hoạt động 3: Ơn luyện</b></i>


<i><b>*Trị chơi 1: “Ai nói giỏi” </b></i>


<i>- Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Ai nói giỏi”</i>
- Cách chơi: + Khi cơ nói: Băng giấy đỏ
+ Trẻ nói: Dài hơn


+ Khi cơ nói: Dài hơn
+ Trẻ nói: Băng giấy đỏ.
- Tổ chức cho trẻ chơi


- Nhận xét trẻ



<i><b>*Trò chơi 2: “Tìm bạn”.</b></i>


<i>- Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Tìm bạn”.</i>


- Cách chơi: Cơ phát cho mỗi trẻ một số đồ chơi xung
quanh lớp có chiều dài khác nhau. Cô cho trẻ vừa đi
vừa hát bài: “Bông hồng tặng cơ”. Khi có hiệu lệnh cơ
lắc “Xắc xơ” thì mỗi bạn sẽ tìm cho mình một bạn có
đồ chơi có chiều dài khác với đồ chơi của mình và các
con sẽ nhận xét về chiều dài của 2 đồ chơi đó (Bạn nào
dài hơn, bạn nào ngắn hơn).


- Luật chơi: Bạn nào tìm sai bạn hoặc khơng nói được
kết quả sẽ phải nhảy lị cị


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi.
- Cô cùng trẻ nhận xét.
<b>4. Củng cố- giáo dục:</b>


- Củng cố: Hỏi lại trẻ tên bài học, tên trò chơi


<i>- Giáo dục: u trường q, kính trọng, ngoan ngỗn</i>
nghe lời các thầy cô giáo


<b>5. Nhận xét tuyên dương:</b>


<b>- Nhận xét tuyên dương.</b>


- Trẻ thực hiện
- Lắng nghe



- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ chơi


- Nhận xét cùng cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về:ӡ Trạng thái sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):ӡ</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc - Dạy hát “Lớn lên cháu lái máy cày”</b></i>
<i><b> Trò chơi: “Ai nhanh nhất”</b></i>


<i><b>Hoạt động bổ trợ: Trò chuyện với trẻ về nghề sản xuất</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<i>- Trẻ nhớ được tên bài hát, tên tác giả, hiểu nội dung và thuộc bài hát “Lớn lên</i>
<i>cháu lái máy cày”</i>


<i>- Trẻ biết chơi trò chơi “Ai nhanh nhất”</i>
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kĩ năng biểu diễn mạnh dạn, tự tin.
- Rèn kĩ năng nghe nhạc cho trẻ.


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>
- u thích mơn âm nhạc.


- Giáo dục biết kính trọng thầy cô giáo.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


- Nhạc bài hát “Lớn lên cháu lái máy cày”.
- 5 cái ghế


- Xắc Xô
<b>2. Địa điểm: </b>
- Trong lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của trẻ</b> <b>Hoạt động của cô</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ quan sát hình ảnh Bác nơng dân đang lái máy
cày.


- Đây là ai? Đang làm gì?


=> Giáo dục: Trẻ yêu quý, kính trọng người nghề, quý
trọng sản phẩm



<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô sẽ dạy cho các con bài hát “Lớn lên cháu
lái máy cày”


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a)Hoạt động 1: Dạy hát “Lớn lên cháu lái máy cày” </b></i>
<b>* Cô hát trẻ nghe:</b>


- Cô hát lần 1: Kết hợp động tác minh họa.
- Cô hát lần 2:


<i>=> Giảng nội dung: Bài hát “Lớn lên cháu lái máy cày” </i>
nói về bạn nhỏ được xem các bác nơng nhân đang cày
ruộng bằng máy cày thay bằng con trâu nên cày rất
nhanh mà không mệt và bạn ước mơ lớn lên sẽ làm
người lái máy cày


<b>*Đàm thoại:</b>


<b>+ Vừa rồi cơ hát cho các con nghe bài hát gì?</b>
+ Trong bài hát nói về bạn nhỏ được xem gì?
+ Ước mơ lớn lên bạn sẽ làm gì?


=> Giáo dục: Yêu quý kính trọng các nghành nghề trong
xã hội


<b>* Dạy trẻ hát: </b>



- Cô cho cả lớp hát cùng cô 2- 3 lần.


- Quan sát


- Bác nông dân.
Đang lái máy cày
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lớn lên cháu lái
máy cày


- Lái máy cày
- Người lái máy
cày


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Từng tổ hát.


- 2-3 nhóm trẻ hát. Đếm số trẻ lên hát, có mấy bạn nam,
mấy bạn nữ


- 2-3 cá nhân hát.


=> Cô chú ý sửa sai, ngọng cho trẻ (Nếu cần)
- Cho trẻ hát nối tiếp theo yêu cầu của cô



- Cô cho trẻ hát vận động vỗ tay theo nhịp bài hát 2-3 lần
- Nhận xét trẻ


<i><b>b)Hoạt động 3: Trò chơi – “Ai nhanh nhất”</b></i>
- Hỏi trẻ cô chuẩn bị cho các con gì đây?
- Mấy cái ghế?


- Các con cho cơ biết cơ cho các con chơi trị chơi gì nhỉ?
<i>- Bạn nào giỏi lên nói cách chơi trị chơi“Ai nhanh nhất”</i>
nào?


<i>- Cơ giới thiệu lại tên trị chơi: “Ai nhanh nhất” </i>


- Cách chơi: Cô mời 6 bạn đi xunh quanh ghế vừa hát 1
bài hát theo yêu cầu của cơ. Khi có hiệu lệnh cơ lắc “Xắc
Xơ” các con hãy nhanh ngồi vào ghế.


- Luật chơi: Mỗi bạn ngồi chỉ ngồi 1 cái ghế. Bạn nào
khơng có ghế sẽ phải nhảy lò cò


- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần
- Động viên khuyến khích trẻ chơi
- Nhận xét tuyên dương trẻ


<b>4. Củng cố và giáo dục:</b>
- Cô hỏi trẻ tên bài vừa học.


- Giáo dục: Yêu quý, kính trọng các nghành nghề.
<b>5. Kết thúc:</b>



- Nhận xét – tuyên dương.


- Hát theo tổ
- Hát theo nhóm
- Trả lời


- Hát cá nhân
- Trẻ hát


- Hát và vận động
- Lắng nghe
- Ghế ạ
- 5 cái ạ


- Ai nhanh nhất
- Trẻ nói


- Trẻ lắng nghe
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về:ӡ Trạng thái sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):ӡ</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×