Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giáo án tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.37 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> (Thời gian thực hiện: 4 </b></i>
<i>tuần</i>


<i><b> Tên chủ đề nhánh 2: </b></i>
<i> (Thời gian thực hiện: Số tuần 01 </i>


<b>A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đón</b>
<b>trẻ </b>
<b>-chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


Đón trẻ


Thể dục sáng


Điểm danh


- Trẻ đến lớp biết chào cô giáo, chào
bố mẹ, cất đồ dùng cá nhân vào đúng
nơi quy định.


- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ tự cất
đồ dùng cá nhân.



- Gợi ý trẻ quan sát đồ dùng, đồ chơi
trong lớp.


- Chia trẻ vào các nhóm chơi.


<i><b>*Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, </b></i>
gối.


<i><b>*Trọng động: - Hô hấp: Gà gáy </b></i>
- Tay: Đưa tay ra trước lên cao.


- Chân: Đứng đá từng chân về phía
trước.


- Bụng: Làm động tác gió thổi cây
nghiêng.


- Bật: Bật tách khép chân.
<i><b>*Hồi tĩnh: Chim bay, cò bay.</b></i>


- Điểm danh trẻ tới lớp.


<b>- Cô đến sớm</b>
dọn về sinh,
thông thống
phịng học.


- Sân tập rộng
rãi, sạch sẽ, an
toàn.



- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ.


- Sổ theo dõi
chuyên cần,
bút.


<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT.</b>


<i>từ ngày 25/12/ 2017đến 19/01 năm 2018).</i>
<b>Động vật sống trong rừng.</b>


<i><b>(Từ 01/01/2018 đến 05/01/2018)</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cơ đón trẻ ân cần, niềm nở, trò chuyện với phụ
huynh.


- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.


- Hướng dẫn cho trẻ chơi tự do theo ý thích re các góc
chơi, vận động, chơi trị chơi nhẹ nhàng.


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về chủ đề Thế giới động vật.
<b> * Ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ:</b>


<b>- Cô cho trẻ xếp hàng, kiểm tra sức khỏe trẻ.</b>
<i><b>*Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b></i>


<i><b>*Trọng động: </b></i>


- Hô hấp: Gà gáy.


- Tay: Đưa tay ra trước lên cao.


- Chân: Đứng đá từng chân về phía trước.
- Bụng: : Làm động tác gió thổi cây nghiêng..
- Bật: : Bật tách khép chân.


<i><b>*Hồi tĩnh:</b></i>


<b>- Làm động tác chim bay, cị bay để thả lỏng chân tay</b>
- Cơ nhận xét, tuyên dương.


- GD: Trẻ có ý thức tập thể dục, rèn luyện thân thể.


<b>* Điểm danh: </b>


- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ.


- Trẻ chào cô, bố mẹ.


- Cất đồ dùng.


- Trẻ chơi tự do.


- Trị chuyện cùng cơ


- Trẻ xếp hàng.



- Trẻ khởi động.


- Trẻ tập BTPTC


- Thả lỏng chân tay.


- Trẻ dạ cô.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Chơi</b>
<b>, hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>
- Cho trẻ dạo chơi sân
trường, quan sát thời tiết
- Tham quan khu trưng
bày triển lãm tranh các
con vật sống trong rừng,
Trị chuyện cùng cơ.


.



<b>2. Trị chơi vận độn</b>


- TCVĐ: “ Cáo và thỏ” ,
“Gấu đi lấy mật ong”.


<b> 3. Chơi tự do</b>
<b>- Vẽ tự do trên sân.</b>
- Chơi với đồ chơi ngoài
trời.


- Trẻ được đi dạo hít thở
khơng khí trong lành.
Quan sát và biết thời tiết
ngày hơm đó.


- Trẻ được tham quan
khu trưng bày triển lãm
tranh các con vật sống
trong rừng.


- Phát triển ngơn ngữ.
- Rèn kỹ năng quan sát
và ghi nhớ có chủ định.


- Trẻ biết tên trò chơi,
cách chơi và chơi đúng.
- Chơi đoàn kết với các
bạn, hứng thú tham gia
vào trò chơi.



- Phát triển cơ bắp sự
nhanh nhẹn cho trẻ.


- Trẻ cảm thấy vui vẻ khi
được chơi tự do theo ý
thích


- Mũ, dép,
quang cảnh
trường.


- Câu hỏi đàm
thoại.


- Sân trường
bằng phẳng
sạch sẽ.


- Phấn.
- Đồ chơi
ngồi trời.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cơ giới thiệu, nhắc trẻ những điều cần thiết khi đi dạo
chơi ngoài trời.


<b>2. Nội dung. </b>



<b>* Hoạt động có chủ đích: </b>


- Cô cho trẻ xếp thành hàng dọc vừa đi vừa đọc bài “
Con vỏi con voi”.


- Cho trẻ đi dạo hít thở khơng khí trong lành.
- Hỏi trẻ hơm nay thời tiết như thế nào?


+ Với thời tiết như vậy con phải mặc trang phục như thế
nào cho phù hợp?


- Cô cho trẻ đi tham quan khu trưng bày triển lãm tranh
các con vật sống trong rừng – Trò chuyện.


+ Cho trẻ kể 1 số con vật sống trong rừng.
+ Đặc điểm của 1 số con vật đó.


+ Con đã được nhìn thấy những con vật đó ở đâu?
GD: Trẻ khi được bố mẹ cho đi vườn bách thú chơi các


con không được lại gần, đứng quan sát từ xa vì có 1 số
con vật rất hưng dữ.


<b>* Trị chơi vận động:</b>


- Trò chơi: “ Cáo và thỏ” “ Gấu đi lấy mật ong” .
+ Cô phổ biến cách chơi và luật chơi.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi. Cô nhận xét tuyên dương trẻ.
<b>* Chơi tự do:</b>



<b>- Cơ cho trẻ chơi đồ chơi ngồi trời.</b>
- Cơ quan sát trẻ chơi


- Cô giáo dục trẻ: Khi chơi không được xơ đẩy nhau
chơi phải đồn kết.


<b>3. Kết thúc- Hỏi trẻ về buổi dạo chơi ngoài trời. </b>


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ vừa đi vừa đọc


- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời


- Trẻ trò chuyện
cùng cơ.


- Trẻ chơi trị chơi.


- Trẻ chơi.


- Trẻ lắng nghe.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>động</b>



<b>Chơi,</b>
<b>hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ở các</b>
<b>góc</b>


<b>- Góc đóng vai: </b>


. + Trị chơi gia đình: Đi xem
xiếc thú, tham quan vườn
bách thú.


<b>- Góc xây dựng:</b>


+ Xây dựng vườn bách thú.
+ Lắp ghép chuồng thú.


<b>- Góc tạo hình: </b>


+ Tơ màu các hình con vật.


<b>- Góc sách: </b>


+ Xem tranh ảnh về các con
vật sống trong rừng


-Biết thỏa thuận và
nhập vai chơi.


-Phát triển ngôn ngữ,


khả năng giao tiếp và
xử lý tình huống cho
trẻ.


-Trẻ biết phối hợp cùng
nhau để xây dựng vườn
bách thú, lắp ghép
chuồng thú.


- Biết vận dụng kỹ
năng đã học để tơ màu
các hình con vật.


- Trẻ biết cách xem
tranh ảnh về các con
vật sống trong rừng.


-Đồ chơi
góc đóng
vai.


-Đồ chơi
góc xây
dựng.


-Vở tạo
hình,màu tơ.


-Tranh ảnh
về chủ đề .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ổn định gây hứng thú.</b>


- Cô cho trẻ hát bài: “Đố bạn ” trò chuyện về bài hát.
<b>2. Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b>


- Cô giới thiệu góc chơi và nội dung chơi của từng góc
<i><b>- Góc đóng vai: Trị chơi gia đình, Đi xem xiếc thú,</b></i>
tham quan vườn bách thú.


<i><b> - Góc xây dựng: Xây dựng vườn bách thú, lắp ghép </b></i>
chuồng thú.


<b>- Góc tạo hình: Tơ màu các hình con vật</b>


<b>- Góc sách: Xem tranh ảnh về các con vật sống trong</b>
rừng


<i><b> - Cho trẻ nhận góc chơi – vai chơi: Hơm nay con muốn</b></i>
chơi ở góc nào? Ở góc đó con chơi như thế nào?


- Cơ cho trẻ chọn góc hoạt động, thỏa thuận xem mình
sẽ chơi ở góc nào? Sau đó cơ cho trẻ ngồi vào góc chơi.
- Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con phải đồn kết
khơng tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong các con
phải cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định


<i><b>* Hoạt động 2: Q trình chơi. </b></i>



- Cơ bao quát trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của trẻ.
- Cô hướng dẫn trẻ gợi mở, hướng trẻ chơi ở các góc, bổ
xung sắp xếp đồ dùng đồ chơi cho trẻ giúp trẻ liên kết
các góc chơi, vai chơi


<b>* Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi.</b>


<b>- Nhận xét ở từng góc và nhận xét chung cả lớp.</b>
<i><b>3. Kết thúc.- Nhận xét tuyên dương</b></i>


- Trẻ hát và trò
chuyện cùng cô.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ nhận vai chơi.


- Trẻ nhẹ nhàng về
góc chơi mà trẻ
chọn.


- Trẻ chơi .


- Trẻ lắng nghê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>


<b>động </b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>



<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


- Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi ăn,
sau khi đi vệ sinh, lau
miệng sau khi ăn.


- Trẻ biết các thao tác
rửa tay.


- Trẻ hiểu vì sao phải rửa
tay đúng cách trước và
sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh, lau miệng sau khi
ăn.


- Trẻ biết tên các món ăn
và tác dụng của chúng
đối với sức khỏe con
người.


- Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất.


- Nước sạch,
bàn ăn, khăn
ăn, các món
ăn.



<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


- Cho trẻ ngủ - Rèn cho trẻ có thói
quen ngủ đúng giờ, đủ
giấc.


- Tạo cho trẻ có tinh thần
thoải mái sau khi ngủ
dậy.


- Phản, chiếu,
gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Cho trẻ vệ sinh, rửa tay</b>


- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 6 bước sau:
- Tổ chức cho trẻ rửa tay sau đó cơ kê bàn cho trẻ
ngồi vào bàn ăn


<b>* Tổ chức cho trẻ ăn:</b>
- Cô chia cơm cho từng trẻ


- Cơ giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.


- Cô động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao qt giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.


- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.


- Trẻ nghe và thực hành
các bước rửa tay cùng
cô.


- Trẻ ăn trưa


- Trẻ ăn cơm , ăn hết
xuất


<b>* Tổ chức cho trẻ ngủ.</b>


- Cô kê phản dải chiếu, lấy gối cho trẻ.
- Cô điều chỉnh ánh sáng nhiệt độ phòng ngủ


- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi ngủ”
- Cô bao quát trẻ ngủ chú ý những tình huống có thể
xảy ra.


- Sau khi trẻ ngủ dậy nhắc trẻ cất gối đi vệ sinh và
cơ chải đầu tóc gọn gàng cho trẻ.


- Tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ vào phòng ngủ.


- Trẻ đọc.



- Trẻ ngủ.


<b>- Trẻ vệ sinh</b>
<b>- Trẻ ăn quà chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>


<b>ý</b>
<b>thích</b>


Hoạt động chung:


- Ơn lại những bài đã
được học


- Ôn bài hát trong chủ đề


- Hoạt động góc: Chơi tự
do theo ý thích.


- Biểu diễn văn nghệ.



- Nhận xét – nêu gương
cuối ngày, cuối tuần.


- Trẻ nhớ lại được các
hoạt động buổi sáng.


- Trẻ nhớ lại và hát đúng
giai điệu bài hát.


- Thích được chơi tự do.
- Thu dọn đồ chơi.


- Hứng thú tham gia biểu
diễn văn nghệ.


- Biết nhận xét mình,
nhận xét bạn.


- Câu hỏi đàm
thoại.


- Bài hát, nhạc,
dụng cụ âm
nhạc.


- Góc chơi


- Nhạc bài hát
trong chủ đề.



- Bé ngoan


<b>Trả </b>
<b>trẻ</b>


- Trả trẻ - Trẻ gọn gàng và sạch sẽ


và có đủ đồ dùng khi ra
về. Trao đổi với phụ
huynh về tình hình của trẻ
trên lớp, trẻ biết chào hỏi
lễ phép khi ra về.


- Vệ sinh, đồ
dùng của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động chung:


+ Hỏi trẻ sáng nay con được học những gì? Nếu trẻ
khơng nhớ cơ gợi ý để trẻ nhớ lại.


+ Tổ chức cho trẻ ôn lại bài học buổi sáng.
- Ôn bài hát theo chủ đề..


+ Tổ chức cho trẻ ôn bài hát.
+ Động viên khuyến khích trẻ hát.


- Hoạt động góc: chơi theo ý thích.


- Nhận xét – nêu gương cuối ngày- cuối tuần.


+ Cô mời từng tổ đứng lên các bạn nhận xét.
+ Cô nhận xét trẻ.


- Tổ chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày.
+ Phát bé ngoan cuối tuần.


- Vệ sinh: Cô rửa mặt, chải đầu tóc, chỉnh sửa quần áo
gọn gàng cho trẻ trước khi trẻ ra về.


- Trả trẻ: Cô phát đồ dùng cá nhân cho trẻ, cô nhắc nhở
trẻ biết chào hỏi lễ phép khi ra về.


- Trẻ trả lời


- Trẻ hát


- Trẻ chơi


- Trẻ nhận xét


- Trẻ cắm cờ


- Trẻ vệ sinh cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> B. HOẠT ĐỘNG HỌC - HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐÍCH</b>
<b> Thứ 2 ngày 01 tháng 01 năm 2018</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: THỂ DỤC</b>



<b> VĐCB: Bước lên xuống bậc cao(30cm).</b>
<b> - Chuyền bóng 2 bên theo hàng.</b>


<b> Hoạt động bổ trợ: KPKH “Trò chuyện chủ đề”</b>


<b> I. Mục đích yêu cầu </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Trẻ biết bước lên xuống bậc cao 30cm không bị ngã.</b>
- Trẻ biết chuyền bóng 2 bên theo hàng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng chuyền bóng.


- Rèn kỹ năng khéo léo cho đôi bàn chân, bàn tay.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, tập thể dục để có cơ tay,cơ chân dẻo dai.
<b>II.Chuẩn bị</b>


<b> 1. Đồ dùng- đồ chơi</b>


<b>- Bậc cao 30cm,2 quả bóng nhựa.</b>
- Xắc xơ,đĩa nhạc,loa đài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


. - Cô kiểm tra sức khỏe và chỉnh sửa trang phục cho


trẻ gọn gàng.


- Trò chuyện về chủ đề: “ Thế giới động vật ”.
- Cô cho trẻ kể tên một số con vật sống trong rừng.
- Đó là những con vật hiền lành hay hung dữ.
GD: Trẻ xa lánh những con vật hung dữ.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô và các con cùng tập bài vận động: “
<b>Bước lên xuống bậc cao (30cm). Chuyền bóng hai</b>
<b>bên theo hàng ”. Trước khi vào bài học chúng mình</b>
cùng khởi động nhé!


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1. Khởi động: </b>


- Cơ cùng trẻ đi theo vịng trịn theo nhạc bài: “ Chú
vi con ở bản đôn ” và kết hợp các kiểu đi , đi bằng gót
chân, mũi bàn chân, đi bình thường cho trẻ đi nhanh ,
đi chậm, chạy  chuyển thành 3 hàng dọc  chuyển
thành 3 hàng ngang để tập bài tập phát triển chung.
<b>b. Hoạt động 2: Trọng động</b>


<i><b> * Bài tập phát triển chung: </b></i>


- Trẻ tập cùng cô các động tác phát triển chung.
+ Tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao.
+ Chân: Đưa một chân ra phía trước khuỵa gối.


+ Bụng: Cúi gập người tay chạm mũi bàn chân.
+ Bật: Bật tại chỗ.


- Trẻ chỉnh sửa trang
phục.


- Trẻ trò chuyện cùng
cô.


- Lắng nghe


- Vâng ạ!


- Trẻ khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu bài tập và làm mẫu.
- Làm mẫu lần 1: không phân tích.
- Làm mẫu lần 2: Phân tích động tác.


TTCB: TTCB: Đứng trước bậc cao 2 tay chống hơng
khi có hiệu lệnh bước từng chân lên bậc khi bước mắt
nhìn vào bậc để bước thật khéo léo không ngã, sau
khi thực hiện xong thì về cuối hàng đứng.


- Mời 1- 2 trẻ khá lên tập.


- Nếu trẻ vẫn chưa hiểu rõ cách tập cô giáo tập mẫu
lần 3 và hướng dẫn trẻ.



- Cô cho lần lượt từng trẻ lên thực hiện.
- Cho 2 tổ thi đua.


- Cô quan sát động viên trẻ.


- Các con thực hiện bài vận động rất giỏi cơ khen lớp
mình .


<b>* Ơn vận động: Chuyền bóng 2 bên theo hàng</b>
- Cơ tập cho trẻ quan sát, mời 1 vài trẻ lên chuyền
bóng với cô.


- Cô hỏi trẻ: Cô và bạn vừa thực hiện bài vận động
gì?


- Các con đã được tập bài vận động này chưa?


- Cô cho trẻ ôn lại bài vận động “ Chuyền bóng 2 bên
theo hàng”.


- Cơ bao qt hướng dẫn sửa sai cho trẻ.
- Động viên khuyến khích trẻ thực hiện.


<b>* Hồi tĩnh:</b>


- Trẻ quan sát, lắng
nghe và ghi nhớ có
chủ định.



- Trẻ lên tập


- Trẻ thực hiện


- Trẻ vỗ tay.


- Trẻ quan sát


- Chuyền bóng 2 bên
theo hàng.


- Rồi ạ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thư giãn nhẹ nhàng.
<b>4. Củng cố - giáo dục.</b>


- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập.


- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, rèn luyện sức
khỏe.


<b>5. Nhận xét - tuyên dương.</b>


- Cô nhận xét trẻ ngoan, nêu gương trẻ chú ý học bài,
có ý thức trong hoạt động. động viên trẻ chưa ngoan
lần sau cố gắng.


- Trẻ đi nhẹ nhàng


- Trẻ trả lời



- Lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ………...</i>
<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Thứ 3 ngày 02 tháng 01 năm 2018</b>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG : VĂN HỌC</b></i>


<b> Truyện: Bác gấu đen và hai chú thỏ.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc</b>


<b> Hát: “Đố bạn”</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. </b>


<b>1 Kiến thức</b>


- Trẻ thích nghe kể chuyện và hiểu được nội dung truyện, nhớ tên nhân vật.
<b> 2 Kỹ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng diễn đạt và kỹ năng kể lại truyện


- Phát triển khả năng cảm thụ tác phẩm văn học, phát triển thính giác, ngôn ngữ
cho trẻ.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.
<b>3 Giáo dục </b>



- Trẻ chú ý và tích cực tham gia vào hoạt động.
- Trẻ biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cơ và trẻ</b>


- Hình ảnh minh họa cho câu chuyện.
- Vở tạo hình, màu tơ.


- Đĩa nhạc, loa đài.


<b>2. Địa điểm: Trong lớp</b>


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cho trẻ hát và vận động bài: “ Đố bạn ”.
- Trị chuyện:


+ Bài hát nói đến những con vật gì?
+ Những con vật đó sống ở đâu?


- Trẻ hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GD: Trẻ yêu quý những con vật hiền lành và tránh
xa những con vật hung dữ.



<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Có 1 câu chuyện nói về bác Gấu Đen trong một
chuyến đi chơi về không biết điều gì đã xảy ra với
bác. Để biết được điều gì đã xảy ra thì các con cùng
lắng nghe cô kể câu chuyện “ Bác Gấu Đen và hai
chú thỏ” thì sẽ rõ nhé!


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Kể chuyện diễn cảm.</b>
+ Cô kể lần 1: Cô kể diễn cảm.


<i><b>+ Cơ kể lần 2: Kết hợp hình ảnh minh họa.</b></i>


=> Giảng nội dung: Truyện kể về bác Gấu Đen đi
chơi gặp trời mưa bị ướt hết, bác xin trú nhờ nhà
Thỏ Nâu nhưng bạn ấy không cho, bác lại đi đến
nhà Thỏ Trắng bạn đã mở cửa cho bác vào nhà, mời
bác sưởi ấm và ăn bánh. Đêm mưa to nhà Thỏ Nâu
bị đổ đã đến cầu cứu bác Gấu và Thỏ Trắng, cả hai
đều vui vẻ nhận lời và Thỏ Nâu cảm thấy ân hận về
việc làm của mình.


+ Cơ kể lần 3: Kết hợp hình ảnh minh họa .


- Trước khi kể chuyện chỉ chữ cô cho trẻ đọc tên
bài.


- Cơ giới thiệu các hình ảnh minh họa câu truyện.



<b>b.Hoạt động 2: Đàm thoại.</b>
- Cơ vừa kể câu chuyện gì?


- Lắng nghe.


- Vâng ạ!


- Trẻ lắng nghe.


- Lắng nghe cơ kể và
quan sát hình ảnh


- Trẻ đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trong truyện nói đến những nhân vật nào?


- Khi gặp mưa bác đến nhà ai trú nhờ?
- Thỏ Nâu có cho trú nhờ khơng?
- Bạn đã trả lời như thế nào?


- Ai đã cho bác trú nhờ? Thỏ Trắng đã làm gì?


- Đêm gió to nhà Thỏ Nâu bị làm sao? Thỏ Nâu đến
nhà ai?


- Ai hứa giúp Thỏ Nâu làm lại nhà.


- Bạn Thỏ Nâu có thấy ân hận vì hành động của
mình với bác Gấu không?



- Trong câu chuyện con nên học tập ai? Vì sao?
- GD: Trẻ biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
<b>c. Hoạt động 3: Dạy trẻ kể lại truyện</b>


- Cô cho trẻ kể lại câu chuyện theo sự gợi ý của cô.
- Cô cho cả lớp kể, tổ kể, cá nhân trẻ lên kể từng
đoạn.


=> Cô lắng nghe để sửa sai, sửa ngọng cho trẻ.
Hướng dẫn động viên trẻ kể chuyện.


<b>* Trị chơi: Tơ màu tranh các nhân vật trong</b>
<b>truyện</b>


- Cô cho trẻ tô màu tranh các nhân vật trong truyện
mà trẻ thích.


- Cơ cho trẻ thực hiện – Nhận xét sản phẩm.
<b>4. Củng cố và giáo dục:</b>


- Bác Gấu Đen, Thỏ
Trắng, Thỏ Nâu.


- Nhà Thỏ Nâu.
- Trẻ trả lời.
- Không ạ.
- Trẻ trả lời.


- Thỏ Trắng mời bác ăn


bánh và sưởi ấm.


- Nhà Thỏ Nâu bị sập
nên đến nhà Thỏ Trắng
trú nhờ.


- Thỏ Trắng và bác
Gấu.


- Có ạ!
- Trẻ trả lời.
- Lắng nghe


- Trẻ kể theo sự hướng
dẫn của cô.


- Trẻ tô màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo dục: - Trẻ tích cực trong các hoạt động.
<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung và tuyên dương trẻ. - Lắng nghe.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):……….</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Khám phá khoa học.</b>


<b> Tìm hiểu một số con vật sống trong rừng.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát “ Ta đi vào rừng xanh”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, lợi ích của một số con vật sống trong rừng
<b> 2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.


- Rèn luyện khả năng diễn đạt ngôn ngữ rõ ràng, mạch lạc.
<b>3/Thái độ: </b>


- Trẻ có ý thức tham gia vào hoạt động.


- Giáo dục trẻ bảo vệ những con vật quý hiếm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1/ Đồ dùng cho cơ và trẻ:</b>


- Hình ảnh một số con vật sống trong rừng.
- Lô tô các con vật sống trong rừng.


<b>2/ Địa điểm:</b>
- Trong lớp.


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦACƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trị chuyện:


- Các con vừa hát bài gì? Bài hát nói về con gì?


- Ngồi những con vật đó ra con cịn biết con vật nào
nữa?


- Những con vật đó sống ở đâu?


GD: Trẻ tránh xa những con vật hung dữ.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Mỗi con vật đều có những đặc điểm riêng, hơm
nay cơ cùng các con đi tìm hiểu những con vật sống
ở trong rừng nhé!



<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu con vật sống ở trong</b>
<b>rừng.</b>


<i><b>* Quan sát con voi:</b></i>


- Cô cùng trẻ đọc bài đồng dao: “ Con vỏi con
voi...Cịn cái đi đi sau nốt”.


- Các con vừa đọc bài đồng dao nói về con gì vậy?
- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh con voi và đọc: “ Con
voi”


- Con voi gồm những phần nào và đặc điểm của từng
phần.


- Thức ăn của voi là gì?
- Voi đẻ con hay đẻ trứng?
- Voi là con vật sống ở đâu?


=> Voi là con vật rất có ích cho người dân ở miền
núi kéo gỗ, chở người và hàng hóa vì vậy được xếp
vào nhóm thú hiền.


<i><b>* Quan sát con khỉ: </b></i>


- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe.



- Vâng ạ.


- Trẻ đọc cùng cô.


- Con voi ạ!
- Trẻ đọc.


- Trẻ trả lời


- Mía, cỏ…
- Đẻ con ạ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>- Cô đọc câu đố về con khỉ cho trẻ đốn.</b></i>


- Cho trẻ quan sát hình ảnh con khỉ và đọc: “ Con
khỉ”


- Hỏi trẻ đặc điểm giống như con voi.
<i><b>* Quan sát con sư tử:</b></i>


- Hỏi trẻ như trên.


<i><b>* So sánh: Con sư tử - con khỉ</b></i>


- Hỏi trẻ 2 con vật này có đặc điểm gì giống và khác
nhau.


+ Giống: Đều là động vật sống trong rừng, có 4 chân,
đẻ con.



+ Khác: Con sư tử - Ăn thịt sống, là loại thú dữ.
Con khỉ - Ăn trái cây, là loại thú hiền.


=> Mở rộng: Ngoài những con vật trên con còn biết
những con vật nào sống trong rừng nữa.


GD: Trẻ không lại gần những con vật hung dữ.
<b>b. Hoạt động 2: Trị chơi luyện tập.</b>


<b>TC1: Nghe theo hiệu lệnh</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi.


- Cách chơi: Mỗi trẻ có 1 rổ lơ tơ hình các con vật
sống trong rừng, khi cô đọc tên con vật nào trẻ chọn
và giơ hình con vật đó lên.


- Luật chơi: Bạn nào giơ sai hình sẽ phải hát 1 bài.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi - Nhận xét.


<b>TC2: Cáo và Thỏ</b>


- Cô giới thiệu tên trò chơi.


- Cách chơi: 1 bạn làm Cáo, các bạn còn lại sẽ làm
Thỏ đi dạo chơi ở bãi cỏ khi gặp Cáo thì chạy thật
nhanh về nhà.


- Luật chơi: Ai bị Cáo bắt sẽ phải đổi vai.



- Trẻ đọc.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ so sánh.


- Lắng nghe


- Lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Củng cố – giáo dục:</b>
- Cô hỏi trẻ tên bài.


- GD: - Tích cực tham gia vào hoạt động.
<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung và tuyên dương.


- Trẻ trả lời.
- Lắng nghe.


.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):……….</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i> </i><b>Thứ 5 ngày 04 tháng 01 năm 2018</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Toán</b>


<i><b> So sánh , phân loại hai nhóm đối tượng theo 2 dấu hiệu màu</b></i>
<b>sắc, kích thước( To- nhỏ, cao- thấp).</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Đố bạn.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<b>1/ Kiến thức :</b>


<b>- Trẻ biết so sánh, phân loại hai nhóm đối tượng theo 2 dấu hiệu màu sắc, kích </b>
thước.


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Rèn khả năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.
- Rèn kỹ năng so sánh , phân loại.


<b>3/ Giáo dục thái độ : </b>


- Yêu thích mơn tốn, tích cực tham gia vào hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tranh vẽ, lô tô 1 số con vật sống trong rừng.
- Bảng gắn.



<b>2/ Địa điểm tổ chức :</b>
- Lớp học.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1- Ổn định tổ chức - trị chun</b>
- Cơ cho trẻ hát bài: “ Đố bạn ”.
- Trò chuyện:


+ Các con vừa hát bài gì? Bài hát nói về những con
vật gì?


+ Những con vật đó sống ở đâu? Là con vật hiền
lành hay hung dữ.


GD: Trẻ yêu quý các con vật hiền lành và tránh xa
những con vật hung dữ.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Hôm nay cô sẽ dạy các con học bài tốn: So sánh,</b>
<b>phân loại hai nhóm đối tượng theo 2 dấu hiệu màu</b>
<b>săc, kích thước.</b>


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Ôn nhận biết màu sắc, kích</b>


<b>thước.</b>


- Cơ cho trẻ quan sát tranh các con vật sống trong
rừng có màu sắc, kích thước khác nhau.


- Cô hỏi trẻ:


+ Đây là tranh vẽ những con vật gì? Có màu gì?
+ Những con vật này sống ở đâu? Có kích thước
như thế nào? ( To hay nhỏ)


- Trẻ hát.


- Trẻ trả lời


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>nhóm đối tượng theo 2 dấu hiệu màu sắc, kích</b>
<b>thước.</b>


- Cơ phát cho mỗi trẻ một rổ lơ tơ hình các con vật có
màu sắc và kích thước khác nhau.


- Cô giơ lô tô con voi lên và hỏi trẻ:
+ Đây là con gì? Có màu gì ?



+ Con voi sống ở đâu ? Có kích thước to hay nhỏ ?
- Cơ giơ lơ tơ hình con: Gấu, thỏ, chồn lên và hỏi trẻ
tương tự như trên.


=> Cô khái quát: Con voi : Màu nâu – kích thước to
Con gấu : màu nâu – kích thước to
Con thỏ : Màu trắng - kích thước
nhỏ


Con chồn : Màu trắng – kích thước
nhỏ


- Bây giờ các con sẽ so sánh và phân nhóm các con
vật có màu sắc và kích thước giống nhau thành một
nhóm nhé!


+ Cơ cho trẻ phân nhóm con vật có màu nâu và kích
thước to thành một nhóm. ( Con voi, con gấu)


+ Cho trẻ phân nhóm con vật có màu trắng và có kích
thước nhỏ thành một nhóm ( Con thỏ, con chồn)
- Cơ cho trẻ phân nhóm và quan sát, sửa sai cho trẻ.


<b>c. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>* TC1: Nghe theo hiệu lệnh.</b>
- Cô giới thiệu tên trò chơi.


- Con voi – màu nâu.



- Trẻ trả lời.


- Lắng nghe.


- Vâng ạ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cách chơi: Mỗi trẻ có một rổ lơ tơ hình các con
vật sống trong rừng, cô yêu cầu trẻ lấy con vật gì thì
trẻ lấy con vật đó và xếp ra bàn. Sau đó cho trẻ so
sánh, phân loại hai nhóm con vật theo 2 dấu hiệu
màu sắc, kích thước.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi – Nhận xét.
<b>* TC2: Ai nhanh nhất.</b>


+ Cơ giới thiệu tên trị chơi.


+ Cách chơi: Mỗi đội có 5 bạn lần lượt từng bạn
của đội sẽ lên lấy hình con vật có màu sắc giống với
hình trên bảng và gắn vào, trong thời gian là một
bản nhạc đội nào gắn chính xác và nhiều nhất sẽ là
đội chiến thắng.


+ Luật chơi: Mỗi lượt lên chỉ được gắn 1 lô tô.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi – Nhận xét.


- Cơ động viên, khuyến khích trẻ chơi.
<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>


- Cô hỏi trẻ tên bài.



- GD: Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động.
<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nêu tên trẻ ngoan, động viên trẻ chưa ngoan.


- Lắng nghe


- Trẻ chơi


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi.


- Trẻ trả lời


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>...</i>
<i> </i>


<i><b> Thứ 6 ngày 05 tháng 01 năm 2018</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo Hình</b>


<i><b> Nặn các con vật sống trong rừng.</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ : </b>


<i><b> Âm nhac: Trời nắng trời mưa.</b></i>
<i><b> I - MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU</b></i>



<i><b> 1/ Kiến thức </b></i>


- Trẻ biết vận dụng các kĩ năng đã học để nặn 1 số con vật sống trong rừng mà
trẻ thích.


<i><b>2/ Kỹ năng </b></i>


- Rèn kỹ năng nặn, sự khéo léo của đôi bàn tay.
- Khả năng tư duy, tưởng tượng, sáng tạo cho trẻ.
<i><b>3/ Giáo dục thái độ </b></i>


-Trẻ biết yêu quý ,giữ gìn sản phẩm mình làm ra.
<b> II- CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1, Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b></i>


- Tranh vẽ con thỏ, con thỏ bằng đất nặn.
- Bàn trưng bày sản phẩm.


<i><b>2/ Địa điểm tổ chức : Trong lớp </b></i>


III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ơn định tổ chức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Trị chuyện:



+ Bài hát nói về con vật gì? Con Thỏ sống ở đâu?
+ Ngồi ra con cịn biết con vật nào sống trong rừng
nữa.


GD: Trẻ yêu quý những con vật hiền lành, tránh xa
những con vật hung dữ.


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Hơm nay cơ sẽ dạy lớp mình nặn 1 số con vật sống
trong rừng nhé!


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>* Hoat động1. Quan sát và đàm thoai.</b></i>
* Cô cho trẻ quan sát hình ảnh con thỏ.


- Cơ làm động tác nhảy giống con thỏ, hỏi trẻ: Đố
các con biết đó là con vật gì?


- Cho trẻ quan sát hình ảnh, đọc tên: “ Con thỏ”
- Hỏi trẻ con thỏ gồm có những phần nào? Đặc điểm
của từng phần.


- Thỏ thích ăn gì? Là con vật hiền lành hay hung dữ?
- Thỏ là con vật sống ở đâu?


* Cho trẻ quan sát con thỏ nặn mẫu.
- Các con nhìn xem cơ nặn được gì đây?
- Cơ cho trẻ nhận xét.



- Các con có thích nặn chú thỏ này khơng?
- Vậy các con cùng quan sát cô nặn mẫu nhé!


- Đầu tiên cô chia đất thành 2 thỏi không bằng nhau,
dùng bàn tay xoay trịn các thỏi đất sau đó dùng tăm
nối 2 thỏi đất này lại ( Thỏi nhỏ đặt phía trên làm
đầu thỏ, thỏi to đặt phía dưới làm mình thỏ) lấy
thêm đất lăn dài ấn bẹp làm 2 tai, chân, đuôi sau đó


- Trẻ trả lời.


- Lắng nghe


- Vâng ạ!


- Trẻ quan sát.


- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc.
- Trẻ trả lời


-Trẻ trả lời.


- Sống trong rừng.


- Con thỏ ạ!


- Có ạ!
- Vâng ạ!



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

( Cô vừa thực hiện vừa nói cách làm cho trẻ)


- Cơ hỏi một vài trẻ định nặn con gì và nặn như thế
nào


<i><b>* Hoat động 2. Trẻ thực hiện. </b></i>


- Cô gợi cho trẻ tư thế ngồi và cách chia đất.


- Cho trẻ thực hiện, mở các bài hát trong chủ để với
âm lượng vừa phải cho trẻ nghe.


- Cô quan sát hướng dẫn kỹ hơn những trẻ còn lúng
túng.


- Động viên, khuyến khích trẻ nặn.


<i><b>* Hoat động 3. Trưng bày sản phẩm. </b></i>


- Cơ cho trẻ mang bài của mình nên và giới thiệu về
sản phẩm của mình cho cả lớp cùng xem.


- Cho trẻ nhận xét sản phẩm của bạn


- Hỏi trẻ thích sản phẩm của bạn nào? vì sao?
- Cơ nhận xét sản phẩm của trẻ


- Tuyên dương bài nặn đẹp



- Cho trẻ mang bài của mình về góc nghệ thuật để
trưng bày


<i><b> 4. Củng cố giáo dục.</b></i>
- Hỏi trẻ tên bài vừa học.


- Giáo dục trẻ yêu quí và giữ gìn những sản phẩm
mình làm ra.


<b>5. Nhận xét tuyên dương. </b>


<b>- Cô nhận xét lớp, tổ và nêu tên những trẻ ngoan,</b>
chưa ngoan, cô cần động viên khuyến khích trẻ


- Trẻ trả lời


-Trẻ quan sát và lắng
nghe.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ lên trưng bày SP
- Trẻ nhận xét.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cô hướng trẻ chuyển sang hoạt động khác - Lắng nghe



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×