Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.64 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 12. TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: Nghề nghiệp</b>
<i><b> (Thời gian thực hiện: 3 tuần</b></i>
<i><b> Tên chủ đề nhánh 1:</b></i>
<i><b>(Thời gian thực hiện: Từ ngày 23/11</b></i>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>ĐĨN TRẺ</b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>SÁNG</b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục sáng</b>
Tập các động tác theo
đĩa nhạc
<b>Điểm danh</b>
Trẻ đến lớp biết chào cô
giáo, chào bố mẹ.
- Trẻ biết chơi tự do.
- Trò chuyện với trẻ chủ
đề nghề nghiệp.
- Trẻ phát triển thể lực.
- Trẻ được hít thở khơng
khí trong lành.
- Rèn kỹ năng vận động ,
thói quen rèn luyện thân
thể.
- Giáo dục trẻ thường
xuyên tập thể dục buổi
sáng giúp cơ thể phát
triển cân đối khỏe mạnh.
- Trẻ biết dạ cô khi cơ gọi
đến tên mình.
- Giúp trẻ nhớ họ tên của
mình và họ tên các bạn
trong lớp.
<b> Cơ đến sớm dọn</b>
về sinh, thơng
thống phịng
học.
Sân tập rộng rãi,
sạch sẽ, an toàn.
Kiểm tra sức
khỏe của trẻ.
<i><b>từ ngày 23/11 đến ngày 11/12 năm 2020).</b></i>
<b>Nghề sản xuất</b>
<i><b>đến ngày 27/11/2020)</b></i>
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>HĐ của trẻ</b>
- Cơ ân cần niềm nở đón trẻ từ tay phụ huynh.
- Cơ trị chuyện với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ.
- Cơ hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
- Cơ cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
<i>- Cơ trò chuyện với trẻ về “Nghề nghiệp”.</i>
=>GD trẻ yêu quý các nghề, tôn trọng, bảo quản sản phẩm
của các nghề.
<b>1 Ổn định tổ chức:</b>
- Tập chung trẻ:
- Trò chuyện với trẻ về một số nghề sản xuất của địa
phương.
<b>2. Khởi động.</b>
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi
<b>3. Trọng động</b>
* Bài tập phát triển chung:
- Hô hấp: Gà gáy
- Tay: Đưa ra trước xoay cổ tay
- Chân: §øng dậm chân tại chỗ
- Bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên
- Bật: Bật tại chỗ.
<b>4. Hồi tĩnh </b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng về chỗ.
Cô gọi tên theo thứ tự từng trẻ đánh dấu (x) trẻ có mặt vào
sổ theo dõi.
Trẻ chào cô giáo,
bố, mẹ. Trẻ cất đồ.
Trẻ chơi.
Trẻ trả lời.
Trẻ lắng nghe.
Trẻ xếp hàng.
Trẻ khởi động.
Trẻ tập theo cô các
động tác hô hấp, gà
gáy, tay chân,
<b>bụng, bật. </b>
Trẻ đi về chỗ.
<b> A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỒI </b>
<b>TRỜI</b>
<b>* Hoạt động có chủ </b>
<b>đích:</b>
- Quan sát thời tiết.
- Trò chuyện về các loại
cây, rau trong trường.
( đặc điểm của cây, cách
trồng, chăm sóc…)
<b>* Trị chơi vận động:</b>
“Bác nơng dân đi gặt lúa,
gieo hạt, kéo cưa lừa
xẻ……”
<b>* Hoạt động tự chọn:</b>
- Vẽ tự do trên sân.
- Nhặt lá về làm đồ chơi.
- Chơi với đồ chơi ngoài
trời,
- Trẻ được dạo quanh
sân trường và được
quan sát thờ tiết hơm
đó.
- Trẻ biết tên các loại
cây rau, cách trồng
chăm sóc.
- Giáo dục trẻ yêu
quý người lao động.
- Trẻ thích chơi trị
chơi “Bác nông dân
đi gặt lúa, gieo
hạt……” và chơi
thành thạo.
- Rèn tính nhanh
nhẹn.
- Trẻ hứng thú vẽ.
- Trẻ biết nhặt lá làm
đồ chơi.
- Trẻ thích chơi theo ý
thích của mình.
- Địa điểm
Câu hỏi đàm
- Vườn rau.
- Trò chơi.
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>HĐ của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cô giới thiệu buổi đi dạo chơi.
- Nhắc nhở trẻ những điều cần biết khi dạo chơi.
<b>2. Q trình trẻ đi dạo chơi</b>
- Hơm nay các con thấy cơ thể chúng ta như thể nào có
thoải mái dễ chiụ không?
- Bây giờ các con hãy quan sát vườn rau của trường mình
nào?
- Đây là cây rau gì? Tác dụng của cây rau?
- Đây là rau cải do bác bảo vệ trồng, khi ăn rau các con
hấp thụ được vitamin, chất xơ… rất tốt cho sức khỏe
đấy.
=> Giáo dục trẻ yêu quý người lao động, những người
<b>3. Tổ chức trị chơi cho trẻ</b>
<b>- Cơ gt tên trị chơi “Bác nơng dân đi gặt lúa, gieo hạt, </b>
kéo cưa lừa xẻ……”.
- Cơ phổ biến cách chơi các trị chơi.
- Cho trẻ chơi theo lớp
- Cô quan sát sửa sai cho trẻ.
- Động viên trẻ kịp thời, tuyên dương trẻ.
- Cô nhận xét trong quá trình chơi.
<b>4. Củng cố - giáo dục.</b>
<b>- Cô hỏi trẻ về buổi đi dạo</b>
- Hỏi trẻ tên trò chơi. Giáo dục trẻ bảo vệ cơ thể cho sạch
<b>sẽ.</b>
Trẻ lắng nghe.
Có ạ.
Rau cải ạ
Trẻ lắng nghe.
- Trẻ nghe và chơi.
Trẻ chơi.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b> HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>GĨC</b>
<b>*Góc Tạo hình: </b>
- Tơ màu tranh các
loại dụng cụ lao động
( cuốc xẻng, dao…)
<b>*Góc sách:</b>
- Làm sách xem tranh
ảnh về nghề sản xuất.
<b>* Góc đóng vai:</b>
- Đóng vai: bác nơng
dân.
<b>* Góc xây dựng: </b>
- Xây dựng trang trại
chăn ni.
<b>*Góc âm nhạc: </b>
- Biểu diễn bài hát về
- Trẻ biết tô màu dụng
cụ một số nghề.
- Rèn kỹ năng sáng tạo.
- Trẻ thích xem tranh về
nghề sản xuất.
- Trẻ biết nhận vai chơi
và chơi thành thạo.
- Rèn kỹ năng nhanh
nhẹn.
- Trẻ biết sử dụng vật
liệu xây dựng lắp ghép
thành trang trại chăn
nuôi.
- Trẻ biểu diễn tự nhiên.
- Giấy màu, sáp
màu.
Tranh sách chủ
đề nghề nghiệp.
Bộ trang phục,
- Đồ xếp hình.
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>HĐ của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức – Trò chuyện chủ đề</b>
- Cô cho trẻ qs bức tranh về 1 số nghề sản xuất.
- Bức tranh của cô vẽ gì? Đây là những nghề gì?
* Giáo dục trẻ u q các nghề, tơn trọng, bảo quản sản
phẩm của các nghề đó.
<b>2. Nội dung:</b>
<b>a. Giới thiệu góc chơi</b>
<b>- Hơm nay cơ có 4 góc chơi dành cho lớp chúng mình.</b>
+ Góc sách: Làm sách xem tranh ảnh về nghề sản xuất
+ Góc tạo hình: Tơ màu dụng cụ một số nghề.
+ Góc ĐV: Đóng vai: bác nơng dân.
+ Góc XD: Xây dựng Trang trại chăn ni.
+ Góc nhạc: Biểu diễn bài hát về bác nông dân, công nhân.
<b> b. Cho trẻ nhận góc chơi – vai chơi:</b>
- Lớp mình có nhiều góc chơi, các con thích chơi ở góc nào?
- Con sẽ chơi như thế nào ở góc đó?
<b>c. Phân vai chơi</b>
- Bây giờ ai chơi ở góc nào thì nhẹ nhàng về góc đó.
- Góc đóng vai, góc xây dựng các con phải làm những gì?
<b>d. Hoạt động trẻ chơi và chơi cùngtrẻ</b>
- Cơ đi đến từng nhóm quan sát trẻ chơi.
- Cơ đặt ra câu hỏi gợi mở giúp trẻ chơi.
- Cô cùng chơi với trẻ để liên kết giữa các góc chơi, đổi vai
chơi cho trẻ.
<i><b>e. Nhận xét góc chơi</b></i>
- Cơ nhận xét ngay trong quá trình trẻ chơi.
<b>3. Kết thúc: Nhận xét tuyên dương</b>
Trẻ quan sát
Trẻ lắng nghe.
Trẻ quan sát.
Trẻ trả lời.
Trẻ phân vai
Trẻ chơi
<b>A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt động Nội dung </b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG ĂN</b>
- Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi
ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết các thao tác
rửa tay.
- Trẻ hiểu vì sao phải
rửa tay đúng cách trước
và sau khi ăn, sau khi
đi vệ sinh, lau miệng
sau khi ăn.
- Trẻ biết tên các món
ăn và tác dụng của
chúng đối với sức khỏe
con người.
- Trẻ ăn ngon miệng,
ăn hết xuất.
- Nước sạch,
bàn ăn, khăn
ăn, các món ăn.
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỦ</b>
- Cho trẻ ngủ
- Rèn cho trẻ có thói
quen ngủ đúng giờ, đủ
giấc.
- Tạo cho trẻ có tinh
thần thoải mái sau khi
ngủ dậy.
- Phản, chiếu,
gối.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>
- Cơ giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 5 bước
- Tổ chức cho trẻ rửa tay.
- Tổ chức cho trẻ ăn.
- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
- Cơ động viên khích lệ trẻ ăn, cô bao quát giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng.
Trẻ nghe và thực hành
các bước rửa tay cùng
cô.
Trẻ ăn cơm
Trẻ lau miệng
- Cô kê phản dải chiếu, lấy gối cho trẻ.
- Cơ điều chỉnh ánh sáng nhiệt độ phịng ngủ .
- Cho trẻ ngủ nằm đúng tư thế.
- Cho trẻ đọc bài thơ giờ đi ngủ.
- Cô bao quát trẻ ngủ chú ý những tình huống có thể
xảy ra.
- Sau khi trẻ ngủ dậy nhắc trẻ cất gối đi vệ sinh.
- Tổ chức cho trẻ vận động nhẹ nhàng bài: “Đu quay”.
- Cơ chuẩn bị q chiều cho trẻ.
Trẻ vào phịng ngủ.
Trẻ đọc.
Trẻ ngủ.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b> Hoạt động</b>
<b>theo ý thích</b>
- Vận động ăn quà
chiều.
- Hoạt động chung:
Nghe hát kể chuyện câu
đó về Nghề nghiệp.
- Chơi tự do theo ý
thích.
- Nhận xét tuyên dương.
Nêu gương cuối ngày
cuối tuần.
- Vệ sinh trả trẻ
- Trẻ rửa mặt, hát
múa tạo tinh thần
- Củng cố kiến thức
khắc sâu đã học.
- Trẻ thích nghe kể
chuyện, đọc thơ...
- Trẻ thích chơi theo
ý thích của mình.
- Trẻ nhớ lại những
hành vi trong ngày,
trong tuần.
- Trẻ gọn gàng sạch
sẽ trước khi về.
Quà chiều.
Bài thơ câu đố
về gia đình.
Đồ chơi ở các
góc
Cờ đỏ, bé
ngoan.
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>HĐ của trẻ</b>
<b>- Cho trẻ vận động nhẹ nhàng.</b>
- Cho trẻ ăn quà chiều.
<b>* Hoạt động chung:</b>
<b>+ Hoạt động góc: chơi theo ý thích</b>
+ Tổ chức cho trẻ chơi.
+ Cơ hướng dẫn trẻ chơi vào góc mà trẻ thích.
+ Động viên khuyến khích trẻ chơi.
+ Nhận xét sau khi chơi.
+ Tổ chức cho trẻ đọc thơ về chủ đề nghề nghiệp.
+ Cho 3 tổ thi đua.
+ Nhận xét tuyên dương trẻ.
+ Cô cho trẻ kể tên những bài hát đã học.
+ Tổ chức cho trẻ hát.
+ Cô động viên khuyến khích trẻ.
+ Cho 3 tổ thi đua.
+ Cho trẻ biểu diễn văn nghệ đọc thơ, hát, kể chuyện ..
+ Co hướng dẫn trẻ hát và vận động theo nhạc.
<b>- Nhận xét – nêu gương cuối ngày- cuối tuần</b>
+ Tổ chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày
+ Phát bé ngoan cuối tuần.
+ Dặn trẻ về nhà chào ông bà bố mẹ
+ Trẻ chào cô rồi về
Trẻ chơi.
Trẻ ăn quà chiều.
Trẻ chơi.
Trẻ đọc thơ.
Trẻ kể.
Trẻ hát.
<b> B. HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b> Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2020</b>
<b>Tên hoạt động: Thể dục</b>
<b> VĐCB: Đi trên ghế thể dục</b>
<b> TCVĐ: Thi xem đội nào nhanh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức.</b></i>
- Trẻ biết tên bài tập vận động “Đi trên ghế thể dục”
- Trẻ biết chơi trò chơi.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Trẻ đi tự nhiên, khi đi giữ được thăng bằng
- Rèn luyện kỹ năng khéo léo và kỹ nắng giữ thang bằng cho trẻ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<b>- Trẻ thích tập thể dục, hứng thú tham gia hoạt động. </b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<i><b>1. Đồ dùng cho cơ và trẻ</b></i>
- Đài băng đĩa nhạc có các bài hát “Mời đi tàu lửa”,
- Ghế thể dục
- 2 đường zích zắc, các loại rau củ quả bằng nhựa.
<i><b>2. Địa điểm </b></i>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định, giới thiệu bài.</b>
- Xúm xít xúm xít
- Kiểm tra sức khỏe của trẻ trước khi cho trẻ vào buổi tập.
<i><b>- Cô và trẻ cùng hát và vận động bài: Cháu u cơ chú </b></i>
<i><b>cơng nhân.</b></i>
- Cơ hỏi bài hát nói về ai?
- Trò chuyện về nội dung bài hát.
- Giáo dục trẻ biết ơn các cô chú công nhân.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Các con ạ. Để có sức khỏe tốt hàng ngày chúng mình
phải tập luyện để rèn luyện sức khỏe nhé. Hôm nay cô sẽ
dạy các con tập thể dục: Đi trên ghế thể dục
<b>3. Hướng dẫn .</b>
<b>* Hoạt động 1. Khởi động:</b>
<b>- Cô cùng trẻ đi theo vòng tròn theo nhạc bài : Mời lên </b>
<b>tàu lửa đi kết hợp các kiểu đi, đi bằng gót chân, mũi bàn</b>
chân, đi bình thường cho trẻ đi nhanh , đi chậm, chạy
chuyển thành 2 hàng dọc chuyển thành 4 hàng ngang
để tập bài tập phát triển chung.
<b>* Hoạt động 2: Trọng động. </b>
<i><b> a. Bài tập phát triển chung. </b></i>
<i><b>- Tay: 2 tay đưa sang ngang – lên cao.</b></i>
<b>- Chân: Chân ngồi khụy gối.</b>
<b>- Bụng: Đứng tay chống hông quay sang 2 bên.</b>
<b>- Bật: Bật tách khép chân.</b>
Cô nhận xét phần thi và động viên trẻ.
<i><b>b. Vận động cơ bản: “Đi trên ghế thể dục”. </b></i>
- Cô giới thiệu VĐCB: Đi trên ghế thể dục
- Cô làm mẫu lần 1:
- Bên cô bên cô
- Trẻ hát
-Trẻ trả lời
- Vâng ạ
- Trẻ đi khởi động
- Trẻ về đội hình 2
hàng dọc và chuyển
thành 4 hàng ngang.
- Trẻ tập các động tác
cùng cơ.
-Trẻ chuyển đội hình
- Cơ làm mẫu lần 2: cơ vừa làm vừa phân tích:
Tư thế chuẩn bị: Hai tay chống hông, đứng thẳng : khi có
hiệu lệnh bắt đấu thì chân bước lên ghế sau đó đi từ đầu
ghế đến cuối ghế…
- Cơ làm mẫu lần 3.
- Cô mời 2 trẻ lên tập thử, cho cả lớp quan sát.
+ Trẻ thực hiện. Lần lượt cho trẻ thực hiện đến hết lớp.
- Khi trẻ thực hiện cô cho trẻ nhận xét
- Cho 2 đội thi đua.
- Hỏi lại tên bài tập.
- Cô nhận xét hai đội , động viên khuyến khích trẻ..
<b>c. Trị chơi: “Thi xem đội nào nhanh”</b>
- Cô thấy hôm nay các đội chơi rất xuất sắc cơ sẽ thưởng
<b>cho các con một trị chơi đó là trò chơi Thi xem đội nào</b>
<b>nhanh. </b>
<b> Cách chơi: Chia trẻ ra làm 2 đội, trẻ phải lấy một loại</b>
rau, củ, quả sau đó đi trên ghế thể dục mang quả đó lên bỏ
vào rổ của đội mình rồi chạy nhanh về cuối hàng để bạn
kế tiếp lên chơi. Thời gian là một bản nhạc, đội nào
chuyển được nhiều hơn thì sẽ thắng cuộc.
<b>- Luật chơi: Mỗi trẻ lên chỉ được lấy 1 loại rau củ quả </b>
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- Khi trẻ chơi cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ
chơi.
- Cô nhận xét sau khi trẻ chơi.
- Cô hỏi trẻ vừa các con được chơi trị chơi có tên là gì?
- Trao quà cho 3 đội chơi
<b>* Hoạt động 3. Hồi tĩnh </b>
- Cho trẻ đi quanh lớp 1- 2 vòng trên nền nhạc bài hát
<b>“Màu áo chú bộ đội”. </b>
mẫu
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chú ý lên cô.
- 2 trẻ lên thực hiện.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ thi đua 2 tổ.
- Trẻ nói tên bài tập
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chú ý nghe cô
giới thiệu tên trò chơi,
cách chơi, luật chơi.
- Trẻ hứng thú tích
cực tham gia chơi.
- Trẻ lắng nghe
<b>4. Củng cố và giáo dục.</b>
<b>- Hỏi trẻ tên bài vừa học.</b>
- Giáo dục trẻ chăm tập thể dục cho cơ thể luôn khỏe
mạnh.
<b>5. Nhận xét tuyên dương. </b>
- Nhận xét lớp, tổ cá nhân trẻ.
- Nhận xét và động viên trẻ cố gắng trong các hoạt động
tiếp theo.
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Tr l ng ngheẻ ắ
<b> Thơ: “Bác nông dân”.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát “Cháu yêu cô chú công nhân”</b>
<b> Trò chơi: Gieo hạt</b>
<b>I – MỤC ĐICH – YÊU C̀U </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ, tác giả.
- Đọc thuộc thơ diễn cảm.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn khả năng phát triển ngôn ngữ cho trẻ, giúp trẻ trả lời rõ ràng.
<b>3. Thái độ.</b>
- Giáo dục trẻ biết yêu quý các nghề, tôn trọng, bảo quản sản phẩm của các
nghề.
<b>II – CHU ÂN BI</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Máy tính, ti vi.
- Hình ảnh minh họa bài Bác nơng dân.
- Bài hát: Cháu yêu cô chú công nhân
<b> 2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp học.
III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
<i><b>1. Ổn định tổ chức – Trò chuyện gây hứng thú.</b></i>
Cho trẻ hát vận động bài “Cháu yêu cô chú công
- Các con vừa hát bài hát gì ?
- Bài hát nói về ai?
- Chú cơng nhân làm gì?
- Giáo dục trẻ u nghề xây dựng, tôn trọng, bảo
quản sản phẩm của nghề xây dựng.
<i><b>2. Giới thiệu </b></i>
<i><b>- Các con ơi các con có thấy bác nơng dân có vất vả </b></i>
khơng?
Nhà thơ Phương Hoa đã miêu tả sự vất vả của bác
nông dân qua bài thơ “Bác nông dân” đấy. Hôm nay
cô dạy các con đọc bài thơ này nhé.
<i><b>3. Hướng dẫn</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1: Cô đọc diễn cảm</b></i>
+ Cô đọc lần 1: bằng lời kết hợp cùng cử chị điệu bộ
minh họa cho trẻ nghe .
- Lần 2: Cô đọc kết hợp hình ảnh minh họa.
* Giảng nội dung: Bài thơ miêu tả bác nông dân rất
vất vả nắng mưa ở ngồi đồng để làm ra hạt thóc hạt
.- Cô đọc lần 3
+ Cô cho cả lớp đọc tên bài thơ.
<i><b>b. Hoạt động 2: Đàm thoại .</b></i>
- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? Của tác
giả nào?
- Bác nơng dân làm ra sản phẩm gì?
Hát và vận động
Cháu u cơ chú công
nhân ạ..
Cô chú công nhân.
Xây nhà cao tầng
Trẻ nghe.
Có ạ
Vâng ạ.
Trẻ lắng nghe
Trẻ đọc.
Bài thơ: Bác nông dân ạ.
Phương Hoa ạ.
- Công việc của bác nơng dân làm gì?
- Bác nơng dân làm việc ở đâu?
- Các con có yêu quý bác nông dân không?
<i>- Giáo dục trẻ: Các con yêu quý kính trọng bác </i>
nơng dân làm ra thóc gạo cho chúng ta ăn hàng
ngày. Vì vậy các con ăn cơm khơng được rơi vãi, đi
học thì phải ăn hết xuất cơm của mình.
<b>c. Hoạt động 3: Trẻ đọc thơ</b>
- Cô cho cả lớp đọc thơ 2- 3 lần
- Cơ cho trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Cơ chú ý khi trẻ đọc cô sửa sai, ngọng cho trẻ.
- Bạn nào giỏi cho cô biết vừa rồi con được đọc bài
thơ gì?
- Giáo dục trẻ yêu quý tơn trọng các bác nơng dân.
<b>d. Hoạt động 4: Trị chơi : Gieo hạt.</b>
- Cô cho cả lớp cùng chơi: cho trẻ chơi 2-3 lần.
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.
<b>5. Nhận xét, tuyên dương.</b>
- Nhận xét lớp, tổ cá nhân trẻ.
- Nhận xét và động viên trẻ cố gắng trong các hoạt
động tiếp theo.
Cấy, cày…..
Ỏ ngồi đồng.
Có ạ.
Trẻ lắng nghe.
Trẻ đọc thơ.
Bài thơ Bác nông dân ạ.
Trẻ lắng nghe.
Trẻ lắng nghe và chơi
<b>Trò chuyện về nghề sản xuất (Tên gọi, đồ dùng, công việc, sản phẩm của</b>
<b>nghề nghề sản xuất)</b>
<b>.Hoạt động bổ trợ: Lớn lên cháu lái máy cày.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết Tên gọi, đồ dùng, công việc, sản phẩm của nghề nghề sản xuất: Như
nghề nông nghiệp, nghề dệt , nghề mộc.
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Trẻ có kỹ năng nhận biết các cơng cụ của một số nghề, sản phẩm làm ra của
- Rèn phát triển ngơn ngữ, kĩ năng chú ý ghi nhớ cho trẻ.
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ biết nghề nào cũng có ích cho con người.
- Từ đó giáo dục trẻ biết yêu mến quí trọng người lao động.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b> 1. Đồ dùng- đồ chơi</b>
<b>- Bài giảng trình chiếu có nội dung nghề sản xuất.</b>
- Tranh lơ tô về các nghề và các dụng cụ của các nghề
- Vòng, tranh để chơi trò chơi
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp học
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>1. Ổn đinh tổ chức - Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề. </b>
- Cho trẻ hát vận động bài “Lớn lên cháu lái máy cày”
- Các con vừa hát bài hát có tên là gì ?
- Bài hát nói về ai?
- Khi lớn lên em bé thích làm gì?
- Giáo dục trẻ u q các bác nông dân đã sản xuất ra
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
- Các con ạ, trong xã hội có rất nhiều nghề sản xuất,
mỗi nghề là một sản phẩm khác nhau, cũng giống như
bố mẹ chúng mình, tất cả mọi người đều phải làm việc
rất vất vả để nuôi các con ăn học đấy.
Vậy để tìm hiểu kỹ xem nghề sản xuất là nghề như thế
nào nhé sản phẩm của nghề đó nhé. Hơm nay cơ cùng
các con cùng tìm hiểu nhé.
<b>3. Hướng dẫn tổ chức.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Quan sát tranh:</b>
- Hỏi trẻ bức tranh vẽ gì?
- Bác nơng dân đang làm gì?
- Các cơ thợ may đang làm gì?...
<b>b. Hoạt động 2: Trò chuyện về nghề sản xuất (Tên </b>
<b>gọi, đồ dùng, công việc, sản phẩm của nghề nghề sản </b>
<b>xuất)</b>
<b>* Nghề nông nghiệp.</b>
- Các con xem đây là ai? Các bác nơng dân đang làm gì?
- Cả lớp đọc, tổ, cá nhân đọc cùng cô “Nghề nông
nghiệp”
- Nghề nông cần có dụng cụ gì?
- Trẻ hát.
Trẻ trả lời theo hiểu
biết của trẻ
Trẻ lắng nghe.
Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sát và trả
lời
- Trẻ đọc tên nghề
- À để làm nghề nông chúng ta cần phải có máy cày,
máy gặt, máy suốt…Cịn ngày xưa thì người ta dùng sức
Trâu để cày, bừa…
- Sản phẩm của nghề nơng có những gì?
- Nơi làm việc của cô bác nông dân ở đâu?
- Các con ạ! Để có cơm ăn hàng ngày thì tất cả chúng ta
đều phải nhờ vào công sức làm ra của cơ bác nơng dân
<b> * Nghề may</b>
- Các con quan sát xem đây là nghề gì?
- Cơ cho trẻ đọc tên nghề: Nghề may.
- Cả lớp đọc, tổ, cá nhân đọc cùng cô “ Nghề may”
- Cô chỉ vào máy khâu, kéo, vải và hỏi trẻ đây là cái gì?
- Chúng ta cùng quan sát xem cơ thợ may làm gì?
- Sản phẩm của nghề may là cái gì nào?
=> À đúng rồi sản phẩm của nghề may là quần áo mà
các con đang mặc đều do các cơ các chú thợ dệt mà có
để chúng ta sử dụng hàng ngày đấy.
- Nơi làm việc của cô thợ may?
- GD: Chúng ta phải yêu quý cơ thợ may, ln giữ gìn
quần áo sạch sẽ…..
<b>* Nghề mộc</b>
- Các con xem đây là ai? Bác làm nghề gì?
- Cả lớp đọc, tổ, cá nhân đọc cùng cô “ Nghề mộc”
- Nghề mộc cần đồ dùng, dụng cụ gì?
- Đúng rồi nghề mộc thì cần những đồ dùng như: máy
cái cuốc, xẻng...
Thóc, gạo, khoai, rau
củ,quả..
- Ngoài cánh đồng
Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát và trả
lời. Nghề may
- Trẻ đọc tên nghề
- Trẻ trả lời
- Cô may quần áo
.
- Ở các nhà máý... Trẻ
lắng nghe.
- Trẻ trả lời
cưa, bào, đục… Cô cho trẻ đọc tên.
- Sản phẩm của nghề mộc gồm có gì?
- Nơi làm việc của bác thợ mộc?
- Để tỏ lòng biết ơn bác thợ mộc đã làm ra các bàn ghế,
=> Mở rộng: Ngồi các nghề nơng, mộc, dệt ra còn rất
nhiều nghề sản xuất khác ai biết kể tên?
(Cô kể tên nghề may, nghề rèn, làm bún, ….mỗi một
nghề đều làm ra các sản phẩm riêng để phục vụ cho đời
sống hàng ngày của chúng ta.)
- Hơm nay cơ thấy lớp mình học rất giỏi cơ thưởng cho
chúng mình một trị chơi các con có thích khơng?
<i><b>+ Trị chơi : Kéo cưa lừa xẻ.</b></i>
<b>- Cô và trẻ cùng đọc lời ca và cùng chơi.</b>
- Trẻ lên chơi
- Cô nhận xét và khen ngợi trẻ.
<b>4. Củng cố - Giáo dục </b>
- Cô hỏi lại trẻ vừa học gì?
- Giáo dục: Trẻ nghe lời yêu quý, tôn trọng những người
làm nghề sản xuất
<i><b>5. Nhận xét – tuyên dương.</b></i>
- Cô nhận xét cả lớp, nhận xét một số cá nhân xuất sắc.
- Trẻ đọc:Cưa, bào
- Bàn ghế, tủ....
- Xưởng, nhà máy.
Trẻ lắng nghe và trả
lời.
Trẻ lắng nghe.
Trẻ chơi..
Trẻ trả lời.
Trẻ lắng nghe.
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Toán: Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm có số</b>
<i><b>lượng trong phạm vi 3. </b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc : Lớn lên cháu lái máy cày.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>
- Trẻ biết tách, gộp các nhóm đồ dùng đồ chơi có số lượng 3 thành 2 phần bằng
các cách khác nhau (1 - 2; 2 - 1) Nói được kết quả sau mỗi lần tách, gộp.
<b>2. Kỹ năng.</b>
- Rèn kỹ năng đếm đến 3, nhận biết chữ số 3, rèn kỹ năng tách gộp các nhóm
đối tượng trong phạm vi 3.
- Phát triển tư duy và trí nhớ tưởng tượng cho trẻ.
<b>3. Giáo dục.</b>
<i><b> - Giáo dục trẻ có nề nếp và thói quen, chú ý trong giờ học, tích cực tham gia các</b></i>
trị chơi do cơ tổ chức, biết phối hợp, đoàn kết cùng bạn khi chơi.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<i>* Đồ dùng của cô:</i>
- Giáo án, bài giảng PowerPoint.
- Các đồ dùng đồ chơi có số lượng 3 ( bình tưới rau, cái cuốc, xẻng…) để trẻ
đếm và chơi trò chơi.
<i>* Đồ dùng của trẻ:</i>
- Mỗi trẻ một rổ có 3 cái áo, 3 hạt, các thẻ số từ 1 - 3, bảng để tách gộp.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>1. Ổn đinh tổ chức </b>
- Cô và trẻ hát bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày.
- Giáo dục trẻ biết yêu quý người nông dân.
<b> 2. Giới thiệu bài.</b>
<b>- Hôm nay cô sẽ dạy các con bài tốn: </b>Tách một nhóm đối
<i><b>đối tượng thành 2 nhóm có số lượng trong phạm vi 3. </b></i>
<b>3. Hướng dẫn.</b>
<i><b> a. Hoạt động 1: Ôn số lượng trong phạm vi 3, nhận</b></i>
<b>biết số 3.</b>
- Các con ơi. Chúng mình cùng xem lớp mình có những
đồ dùng đồ chơi gì của nghề sản xuất nhỉ?
- Cơ cho trẻ nhìn và tìm xung quanh lớp.
- Đây là đồ chơi gì đây các con?
- Các con cùng đếm xem
- Chúng ta cùng đếm xem có bao nhiêu cái?
- 3 cái bình tưới rau tương ứng với số mấy?
- Bạn nào lên tìm số gắn vào giúp cơ.
- Cho cả lớp đọc lại.
- Cơ cho trẻ tìm đồ dùng cái cuốc, cái xẻng đều có số
lượng 3 và cho trẻ đếm.
<i><b> b. Hoạt động 2: Tách, gộp số lượng 3 thành 2 phần.</b></i>
- Cô cho trẻ làm cùng cô.
- Các con hãy đưa áo ra kiểm tra xem có bao nhiêu cái
áo?
- 3 cái áo tương ứng với số mấy? Cho trẻ tìm số tương
ứng đặt vào.
- Cơ cũng có 3 chiếc áo giống các con đấy!
- Bây giờ 3 cái áo cô muốn chia ra để tặng cho 2 bác
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
Trẻ kể những đồ chơi
trên giá
- Bình tưới rau ạ.
- Cơ chỉ cho trẻ đếm
- Số 3 ạ.
- trẻ lấy rổ ra
- Trẻ đếm tất cả có 3
cái áo.
nơng dân, vậy bạn nào biết cách chia giúp cô nào?
- Cô chia bác gái 1 cái áo, số áo còn lại chia cho bác
trai mấy cái các con?
- Các con thực hiện chia giống cơ nào?
- Bác gái có mấy cái áo các con, cịn bác trai có mấy
cái?
- Đây là cách tách thứ nhất: 1 và 2.
- Bây giờ cô muốn chia số áo này cho 2 bác bằng cách
chia khác, bạn nào biết giúp cô.
- Cô muốn lần này bác gái được nhiều áo hơn bác trai
vậy các con chia giúp cô đi
- Các con cùng chia cho 2 bác đi.
- Đây là cách tách thứ hai: 2 và 1
- Gộp số áo 2 bác có tất cả mấy cái các con?
=> Ngoài các cách chia của cơ và các con bạn nào có
cách chia khác nữa nào?
Cơ chốt lại: Tách nhóm trong phạm vi 3 có 2 cách tách
đó là 1-2 và 2-1
<b>c. Hoạt động: Luyện tập</b>
<b>* Trò chơi 1: “ Tập tầm vơng”</b>
- Cách chơi: Mỗi trẻ có 3 hạt đậu, 2 trẻ quay mặt lại với
nhau, chia số hạt đậu ra 2 tay bằng các cách khác nhau,
vừa chơi vừa hát “ tập tầm vong”. Khi bài hát kết thúc,
trẻ ngửa 2 tay và đố bạn cùng chơi.
- Luật chơi: tay nào cũng phải có hạt đậu.
Cơ đến hỏi trẻ:
+ Tay trái của con có mấy hạt? Tay phải của con có
mấy hạt?
- 2- 3 trẻ nêu cách
chia
- Số áo còn cho bác
trai là 2
- Trẻ thực hiện
- 2-3 trẻ trả lời
- 1-2 trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện
- Tách 2-1
- Trẻ đếm
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe và chơi.
Ai có cách chia như bạn? Cả 2 tay gộp lại được bao
nhiêu hạt?
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. Nhận xét sau mỗi lần chơi.
<b>* Trò chơi 2: “ Bé khéo tay” </b>
- Cách chơi: Chia trẻ thành 3 đội, mỗi đội có 01 cái tủ,
trên mỗi tủ cô chuẩn bị các đồ chơi có số lượng là 3.
Khi có hiệu lệnh của cơ, 3 trẻ đứng ở đầu hàng sẽ nhảy
bật qua các vòng, lên chọn 01 đồ chơi và xếp vào ngăn
tủ theo yêu cầu của cô. Trong hời gian 1 phút, đội nào
xếp nhanh, đẹp và đúng theo yêu cầu của cô sẽ được
thưởng một tràng pháo tay.
- Luật chơi: Bật bằng 2 chân qua 2 vòng, mỗi trẻ chỉ
được chọn 1 đồ chơi để xếp vào ngăn tủ.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần.
Lần 1: Yêu cầu trẻ xếp ngăn tủ thứ nhất có 01 đồ chơi,
số đ/c còn lại để ngăn tủ thứ 2
Lần 2: Yêu cầu trẻ xếp ngăn tủ thứ nhất 2 đ/c, số đ/c
còn lại xếp vào ngăn tủ thứ 2.
Sau mỗi lần chơi cô kiểm tra kết quả và hỏi trẻ đ/c của
2 ngăn tủ gộp lại.
<b>4. Củng cố- giáo dục</b>
- Hôm nay các con được học gì?
- Cơ giáo dục trẻ phải u q kính trọng u q cơ
bác nơng dân...
<b> 5. Nhận xét tuyên dương.</b>
- Cô nêu tên những trẻ ngoan, chưa ngoan cơ cần động
viên khuyến khích trẻ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
<b> Tô màu tranh bác nông dân</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Lớn lên cháu lái máy cày”</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết cách cầm bút, tô màu tranh bác nông dân.
- Rèn kỹ năng cầm bút và tô màu đẹp.
- Phát triển trí tưởng tưởng.
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ có ý thức trong hoạt động.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b> 1. Đồ dùng- đồ chơi</b>
<b>- Tranh tơ mẫu </b>
- Sách tạo hình của trẻ, búi chì bút màu.
- Nhạc bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày.
<b> 2. Địa điểm tổ chức: </b>
<b> - Trong lớp học.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Ổn đinh tổ chức </b>
<b>- Cô cho trẻ hát bài “Lớn lên cháu lái máy cày”</b>
- Bạn nào giỏi cho cô biết các con vừa hát bài gì nhỉ?
- Trị chuyện về nội dung bài hát.
<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ chăm ngoan học giỏi, yêu quý </b>
cô bác nông dân làm ra hạt gạo cho chúng ta ăn.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<i>Hôm nay cô sẽ dạy các con “Tô màu tranh bác nông </i>
<i>dân” nhé. </i>
<b>3. Hướng dẫn tổ chức.</b>
<b>* Hoạt động 1. Quan sát và đàm thoại.</b>
- Cô hỏi cơ có tranh vẽ về ai?
- Các con thấy bác nơng dân đang làm gì?
- Quần áo bác nơng dân cơ tơ màu gì?
- Bác đội gì trên đầu? Nón cơ tơ màu gì?
- Bác đang vác gì trên vai? Cái cuốc cơ tơ màu gì?
- Đơi ủng của bác cơ tơ màu gì?
<b>* Hoạt động 2: Cơ tơ mẫu.</b>
<b>- Cơ nói cho trẻ biết cách cầm bút để tô màu.</b>
- Cô tô từng phần đầu tiên cô tô bộ quần áo của bác
nông dân màu nâu khi tơ cơ đi màu đều khơng chườm
ra ngồi sau đó cơ tơ đến đơi ủng màu đen, tơ cái nón
màu vàng và cuối cùng cơ tơ cái cuốc.
* Cô hỏi ý tưởng của trẻ.
- Cô hỏi các con định tô bác nông dân như thế nào?
- Con định tơ cái gì trước?
- Cơ gợi hỏi 3 - 4 trẻ.
- Cho trẻ nêu ý tưởng của mình.
<b>* Hoạt động 3. Trẻ thực hiện. </b>
- Trước khi tô cô hướng dẫn trẻ cách ngồi, cách cầm
Trẻ hát và trả lời
Trẻ lắng nghe
Vâng ạ.
Trẻ quan sát và trả
lời.
- Màu nâu ạ.
- Quan sát
Trẻ quan sát cơ tơ
màu.
Trẻ trả lời và nói lên
ý tưởng.
bút để tô màu.
- Cô cho trẻ nghe bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày.
- Trẻ vẽ cô quan sát gợi ý trẻ cách sắp xếp bố cục tranh
- Cô quan sát và giúp đỡ trẻ chưa biết tô
- Nhắc trẻ hoàn thành bài khi sắp hết giờ.
<b>* Hoạt động 4. Trưng bày sản phẩm. </b>
- Cô cho trẻ mang bài của mình nên và giới thiệu về bài
của mình cho cả lớp cùng xem.
- Cho trẻ nhận xét bài của bạn
- Hỏi trẻ thích bài của bạn nào? vì sao?
- Cơ nhận xét bài của trẻ
- Tuyên dương bài vẽ đẹp
- Cho trẻ mang bài của mình về góc nghệ thuật để trưng
bày
<b>* Trị chơi dân gian: Kéo cưa lừa xẻ.</b>
- Cô cho cả lớp cùng chơi trò chơi, trẻ vừa chơi vừa
đọc lời ca.
<b>4. Củng cố- giáo dục</b>
- Hôm nay các con được học gì?
- Cơ giáo dục trẻ phải u q kính trọng u q cơ
bác nơng dân...
<b> 5. Nhận xét tuyên dương.</b>
- Cô nêu tên những trẻ ngoan, chưa ngoan… cơ cần
động viên khuyến khích trẻ.
- GD trẻ có ý thức học tốt.chăm ngoan, nghe lời cơ
giáo.
Trẻ thực hiện
Trẻ cầm bài lên trưng
bày
Trẻ nhận xét.
- Trẻ chơi
Trẻ trả lời.