Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.71 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn: ngày 20/11/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2017</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 37+38:BÔNG HOA NIỀM VUI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ khó: sáng, lộng lẫy, dịu cơn đau, chần chừ.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc đúng giọng của nhân vật : Người dẫn chuyện, Chi, cô giáo
- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn, dịu
cơn đau, trái tim nhân hậu.
- Hiểu nội dung bài: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.
<i>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.</i>
<i>3. Thái độ: Giáo dục HS biết phải hiếu thảo với cha mẹ.</i>
<b>*)KNS: </b>Thể hiện sự cảm thông
- Xác định giá trịtự nhận thức về bản thân
-Tìm kiếm sự hỗ trợ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh bông cúc trên máy chiếu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Tiết 1
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ. (5P)</b>
- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ - 2 HS đọc
- Người mẹ được so sánh với hình
ảnh nào ?
- Gió và những ngôi sao "thức" trên
bầu trời đêm.
- Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ
như thế nào ?
- Nỗi vất vả và tình thương bao la
của người mẹ dành cho con.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Cho hs quan sát</b>
tranh giới thiệu bài
-Hs quan sát tranh trên máy chiếu
<b>2. Luyện đọc. (30p)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
2.2.HD luyện đọc kết hợp GNT - HS nghe.
a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
trong bài.
- Đọc dúng các từ ngữ - Sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ,
hai bông nữa, dịu cơn đau.
b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài,
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ
hơi một số câu.
- Giải nghĩa từ:
- Bảng phụ
+ Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu,
hiếu thảo, đẹp mê hồn (SGK).
+ Cúc đại đoá: Loại cúc hoa to gần
bằng cái bát (chén) ăn cơm.
mọị vật còn chưa rõ hẳn.
+ Dịu cơn đau: Giảm cơn đau, thấy
dễ chịu hơn.
+ Trái tim nhân hậu: Tốt bụng, biết
yêu thương con người.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
e. Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2:
<b>3. Tìm hiểu bài: (15p)</b>
Câu 1: (1 HS đọc đoạn 1)
? Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào
vườn hoa để làm gì?
- Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào
bệnh viện cho bố, làm bố dịu cơn đau .
Câu 2: 1 HS đọc - HS đọc đoạn 2
? Vì sao Chi không tự ý hái bông
hoa niềm vui.
- Theo nội quy của trường, không ai
được ngắt hoa trong vườn.
Câu 3: (1HS dọc)
? Khi biết Chi cần bông hoa cô giáo
<b>*QTE: Quyền nhận đượ sự thông</b>
cảm ,yêu quý từ các thầy cơ giáo.
- Cơ cảm động trước tấm lịng hiếu
thảo của Chi, rất khen ngợi em.
Câu 4: (1HS đọc) - HS đọc thầm toàn bài.
? Theo em, bạn Chi có những đức
tính gì đáng q?
<b>? Em học được gì ở Chi?</b>
<b>*QTE: Là một người con,cháu phải có</b>
bổn phận ntn đối với ông bà, cha mẹ?
-Là một người hs phải có ý thức ntn
để giữ gìn tài sản chung của nhà
trường ?
+ Thương bố, tôn trọng nội quy, thật
thà.
<b>4. Luyện đọc lại: (25p)</b> - Đọc phân vai (Người dẫn chuyện,
chi, cô giáo)
- Thi đọc tồn chuyện.
<b> C. CỦNG CỚ – DẶN DÒ: (5p)</b>
- Nhận xét về các nhân vật (Chi, cô
gáo, bố của Chi).
- Chi hiếu thảo, tôn trọng nội quy
chung, thật thà, cô giáo tình cảm với
HS.
+ Biết khuyến khích HS làm việc tốt
+ Bố chu đáo, khi kghỏi ốm đã
không quyên đến cảm ơn cô giáo và
nhà trường.
* Về nhà đọc chuyện chuẩn bị cho
giờ kể chuyện
<i><b>Tiết 61:14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh:</b>
<i>1. Kiến thức: Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.</i>
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài tốn..
<i>2. Kĩ năng: Rèn làm tính nhanh, giải tốn đúng.</i>
<i>3. Thái độ: Hs có ý thức học và hăng hái phát biểu bài.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 1 bó, 1 chục que tính và 4 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>I. KIỂM TRA</b>
<b>BÀI CŨ: (5P)</b>
- Cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi
tính
- Nhận xét chữa
bài.
63 73 93
35 27 19
28 46 74
<b>II. BÀI MỚI: </b>
<b>1.Giới thiệu</b>
<b>bài</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>hs thực hiện</b>
<b>phép trừ 14 trừ</b>
<b>đi một số : 14 – 8</b>
<b>(7P)</b>
Bước 1: Nêu
vấn đề
-Hs quan sát trên máy chiếu
Đưa ra bài tốn:
Có 14 que tính bớt
đi 8 que tính. Hỏi
cịn bao nhiêu que
tính ?
- HS thực hiện phân tích đề.
- Để biết cịn lại
bao nhiêu que tính
ta phải làm gì ?
- Thực hiện phép tính trừ 14 – 8
- Viết 14 – 8
Bước 2: Tìm
kết quả
- Yêu cầu HS
lấy 14 que tính
suy nghĩ và tìm
cách bớt 8 que
tính.
- Thao tác trên que tính.
- Cịn bao nhiêu
- Tìm 6 que tính.
nêu cách bớt của
mình?
tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 4 que cịn lại 6 que.
- Vậy 14 que
tính bớt 8 que tính
cịn mấy que
tính ?
- Cịn 6 que tính.
- Vậy 14 trừ 8
bằng mấy ?
- 14 trừ 8 bằng 6
- Viết lên bảng:
14 – 8 = 6
Bước 3: Đặt
tính và thực hiện
tính.
- Yêu cầu 1 HS
lên bảng đặt tính 14
8
6
- Cho nhiều HS
nhắc lại cách trừ.
- HS nêu cách trừ.
*Bảng công
thức: 14 trừ đi
một số
- Yêu cầu HS
sử dụng que tính
để tìm kết quả các
phép trừ trong
phần bài học.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả ghi kết quả vào bài
học.
- Yêu cầu HS
thông báo kết quả.
14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7
- Yêu cầu cả
lớp đọc thuộc
bảng các công
thức 14 trừ đi một
số.
<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: (4p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS
tự nhẩm và ghi
ngay kết quả các
phép tính.
a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
1 4- 9 = 5 14 – 8 = 6
14 – 5 = 9 14 – 6 = 8
b) 14 – 4 – 3 = 7
16 – 7 = 7
- Yêu cầu HS
so sánh 4 + 3 và 7
+ Ta có: 4 + 3 = 7
- Yêu cầu HS
so sánh 14 - 4 - 3
và 14 – 7
- Có cùng kết quả là 7
KL: Vì 4 + 3 =
7 nên
14 - 4 - 3 bằng
14 - 7
<b>Bài 2: đặt tính</b>
rồi tính (4p)
- 1 HS đọc yêu cầu
14 - 8 14 - 6
14 14
8 6
____ ____
6 8
- Yêu cầu HS
tự làm bài sau đó
nêu lên cách thực
hiện.
<b>Bài 3: (6p)</b>
- Bài toán cho
biết gì ?
- Cho biết có 14 xe đạp đã bán 8 xe đạp.
- Muốn biết cửa
hàng còn bao
nhiêu xe đạp ta
làm thế nào ?
- Thực hiện phép tính trừ.
- Yêu cầu HS
tóm tắt và giải
tốn vào vở
Tóm tắt
Có : 14 xe đạp
Đã bán: 6 xe đạp
Còn lại: … xe đạp?
Bài giải:
Còn lại số xe đạp là:
14 – 6 = 8 (xe)
Đáp số: 8 xe đạp
<b>Bài 4 (4p)</b>
HS đọc yêu cầu
bài
a) Tô mầu đỏ
vào hình chữ nhật
mầu xanh cịn lại
của hình vng.
HS tơ mầu
b)Viết tiếp chỗ
chấm
<b>C. CỦNG CỐ</b>
<b>– DẶN DÒ: (3P)</b>
+ Hình MNPQ đặt dưíư hình ABCD
- Nhận xét tiết
học.
<i><b> Ngày soạn: ngày 21/11/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 62:34 – 8</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>
<i> 1. Kiến thức</i>
- Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ. Biết gtốn về ít hơn
<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ.
<i>3. Thái độ</i>: Hs u thích mơn học và hứng thú học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - Cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính 14 14
5 9
9 5
- Đọc bảng các công thức 14 trừ đi
một số.
- 3 HS nêu
- Nhận xét chữa bài
<b>B. BÀI MỚI:</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
<b> 2.Giới thiệu phép trừ 34 – 8: (7p)</b>
Bước 1: Nêu vấn đề
Có 34 que tính bớt đi 8 que tính.
Hỏi cịn bao nhiêu que tính ?
- Nghe phân tích đề tốn
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính
ta phải làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ 34 – 8
- Viết phép tính lên bảng 34 – 8
Bước 2: Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que
tính và 4 que tính rời tìm cách bớt đi 8
que tính.
- Thao tác trên que tính.
- 34 que tính bớt 8 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính ?
Vậy 24 trừ 8 bằng bao nhiêu
- Yêu cầu cả lớp đặt vào bảng con 34
8
26
- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nêu
<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính (4p)</b> - 1 đọc yêu cầu
- HS làm bài trong SGK và nêu kết
quả.
54 74 44 64 84
9 6 7 5 8
44 68 37 59 76
* GV nhận xét
<b>Bài 2: (4p)Yêu cầu HS làm vào</b>
bảng con.
- 1 đọc yêu cầu
34 84 94
9 5 8
- Nhận xét 25 79 86
<b>Bài 3: (5p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- u cầu HS tóm tắt và trình bày bài
giải.
- Bài tốn về ít hơn.
Tóm tắt:
Hà ni : 24 con
Li ni ít hơn: 8 con
Li ni : … con ?
Bài giải:
Hà bắt được số con sâu là:
24 – 8 =16 (con)
Đáp số:16 con sâu
<b>Bài 4: Tìm x (5p)</b> - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Nêu cách tìm số hạng trong một
tổng ?
- Cách tìm số bị trừ ?
- Nhận xét.
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- HS làm vào bảng con.
x + 6 = 24
x = 24 – 6
x = 18
x – 12= 44
x = 44 + 12
x = 32
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Tiết 25:BÔNG HOA NIỀM VUI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa Niềm Vui”.
- Làm đúng các bài tập 2,3a.
<i>2. Kĩ năng: Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp.</i>
<i>3. Thái độ:</i> Hs u thích mơn học, tích cực rèn luyện chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết bài tập chép.
- Viết sẵn bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc cho HS viết: Lặng yên đêm
khuya
- HS viết bảng con.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (19p)</b>
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chép. - HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Cô giáo cho Chi hái hai bông hoa
nữa cho ai ? vì sao ?
- Cho mẹ vì mẹ đã dạy dỗ Chi thành một
cô bé hiếu thảo, một bơng hoa.
- Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu
- Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa.
- Chữ đầu câu tên riêng nhân vật, tên riêng
bơng hoa.
*Viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
Trái tim, nửa, hiếu thảo
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
2.2. HS chép bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết - HS viết bài
- Đọc cho HS sốt lỡi - HS tự sốt lỡi ghi ra lề vở
2.3. Nhận xét, chữa bài:
- Thu 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Hướng dần làm bài tập: (8p)</b>
<b>Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có</b>
iê hoặc yê đúng nghĩa a, b, c đã cho.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con
Các từ: yếu, kiến, khuyên.
- Nhận xét bài của HS
<b>Bài 3: a (Lựa chọn)</b>
- Đặt câu để phân biệt các từ trong
mỗi cặp.
a. Cuộn chỉ bị rối/bố rất ghét nói rối.
- Mẹ lấy rạ đum bếp/Bé Lan dạ một tiếng rõ
to.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học
- Viết lại những lỡi đã viết sai.
<b>_____________________________________</b>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tiết 13: BƠNG HOA NIỀM VUI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý cuả GV - kể lại được đoạn 2, 3
- Đóng vai bố bạn Chi nói được lời cảm ơn với cô giáo.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng nói, kĩ năng đóng vai biểu lộ rõ nét mặt cử chỉ.
<i>3. Thái độ:</i> Hs hứng thú, tích cực học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ trên máy chiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Kể lại chuyện: Sự tích cây vú sữa - 2 HS tiếp nối nhau kể.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (20p)</b>
2.1. Kể đoạn mở đầu theo 2 cách:
- Kể bằng lời của mình nghĩa là như
thế nào ?
- Hướng dẫn HS tập kể theo cách
(đúng trình tự câu chuyện)
- 1 HS kể từ: Mới sớm tinh mơ…
dịu cơn đau.
- Gọi HS nhận xét bạn kể. - Nhận xét về nội dung, cách kể.
- Bạn nào cịn cách kể khác khơng ? - HS kể theo cách của mình ?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ? - Vì bố của Chi đang ốm nặng.
- Đó là lý do vì sao Chi lại vào vườn
từ sáng sớm. Các em hãy nêu hoàn
cảnh của Chi trước khi vào vườn ?
- 2 đến 3 HS kể.
<i>*VD: Bố của Chi bị ốm nằm ở bệnh</i>
viện đã lâu. Chi thương bố lắm. Em
muốn đem tặn 1 bông hoa niềm vui để
bố dịu cơn đau. Vì thế mới sớm tinh
mơ, Chi đã vào vườn hoa của nhà
trường.
- Nhận xét sửa từng câu.
2. Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3
bằng lời của mình.
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu lại
ý chính được diễn tả từng tranh.
- HS quan sát tranh trên máy chiếu
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Chi vào vườn hoa của nhà trường
để bông hoa Niềm Vui.
- Tranh 2 vẽ gì ? - Cô cho phép Chi hái 3 bơng hoa.
*Kể chuyện trong nhóm: - HS kể chuyện theo nhóm.
- Thi kể trước lớp.
- GV nhận xét, góp ý.
<b>3. Kể đoạn cuối của chuyện theo</b>
<b>mong muốn tưởng tượng. (8p)</b>
- Nhiều HS tiếp nối nhau kể.
<i>*VD: Chẳng bao lâu, bố Chi khỏi</i>
bệnh, ra viện được một ngày, bố đã
cùng Chi đến trường cảm ơn cô giáo.
Hai bố con mang theo một khóm hoa
cúc Đại Đố. Bố cảm động và nói với
cơ giáo.
Cảm ơn cơ đã cho phép cháu…
trong vườn trường.
- Nhận xét từng HS kể.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét, khen những HS kể hay.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
______________________________________________________
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 13: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a. Kiến thức:Sau bài học, HS có thể:</i>
- Kể tên và những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và
- Nêu ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh ở nhà.
<i>b. Kĩ năng:- Thực hiện giữ vệ sinh sân vườn, khu vệ sinh.</i>
<i>c. Thái độ:- Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi</i>
trường xunh quanh nhà ở.
<b>*)GDBVMT:Biết ích lợi bảo vệ MT. Biết các công việc phải làm để guĩư đìô</b>
dùng trong nhà đẹp
<b>*) QTE: Là một người hs con phải có bổn phận giữ gìn môi trường xanh sạch</b>
đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Tranh trên máy chiếu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Kể tên những đồ dùng có trong
gia đình em ?
- Bàn, ghế, giường, tủ…
- Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng
bền đẹp ?
- Phải biết cách bảo quản và lau
chùi thường xuyên.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Bước 1: Hướng dẫn cách chơi.
- Cả lớp đứng tại chỡ.
- Quản trị hơ: M̃i bay m̃i bay
- Cả lớp hô theo - Vo ve, vo ve.
- Quản trị nói - M̃i đậu vào má
- Cả lớp làm theo - Chụm tay để vào má của mình thể
hiện mỡi đậu.
- Quản trị hơ - Đập cho nó một cái.
- Cả lớp cùng lấy tay đập vào má
mình và nói.
- M̃i chết, m̃i chết.
Bước 2: Cho HS chơi.
- Quản trò tiếp tục lặp lại trò chơi
từ đầu thay đổi động tác.
VD: Đập vào trán, tai…
- Trị chơi muốn nói điều gì ?
- Làm thế nào để nơi ở chúng ta
khơng có m̃i ?
- Bài hơm nay chúng ta học: Giữ
môi trường xunh quanh nhà ở.
<b>Hoạt động 1: (10p)Làm việc</b>
Bước 1: Làm việc theo cặp. - Thảo luận nhóm 2.
- Yêu cầu HS quan sát H1, 2, 4, 5. -hs quan sát trên máy chiếu
- Bài toán hỏi gì ?
- Hình 1 các bạn đang làm gì ? - Các bạn đang quét rác trên hè phố.
- Các bạn quét dọn để làm gì ?
<b>*QTE: Quyền trẻ em được sống trong </b>
môI trường trong lành
- Để cho hè phố sạch sẽ thoáng mát.
- Hình 2 mọi người đang làm gì ? - Chặt bớt cành cây phát quang bụi
rậm.
- Phát quang bụi rậm xung quanh
nhà có tác dụng gì?
- Ruồi m̃i khơng có chỡ ẩn nấp
gây bệnh.
Hình 3 vẽ gì? - Chị phụ nữ dọn chuồng lợn
Hình 4 vẽ gì? - Anh thanh niên đang dọn rửa nhà
vệ sinh.
- Việc làm đó có có tác dụng gì? - Giữ vệ sinh môi trường xung
quanh
- Hình 5 vẽ gì? - Anh thanh niên đang dùng quốc
dọn sạch cỏ xung quanh giếng.
- Làm như vậy để làm gì ? - Cho giếng sạch sẽ không ảnh
hưởng đến nguồn nước sạch.
- Vệ sinh môi trường xunh quanh có
lợi gì ?
<b>* QTE: Là một người hs con phải</b>
có bổn phận gì để giữ gìn mơi trường
xanh sạch đẹp ?
<b>* TKNN: Khi sử sụng nước dể quét</b>
dọc VS trường lớp thì các con phải có
ý thức ntn ?
<b>*Hoạt động 2: (10p)Đóng vai.</b>
Bước 1: Làm việc cả lớp
<b>GDBVMT: Ở nhà em đã làm gì để</b>
giữ môi trường xung quanh nhà ở sạch
sẽ ? ở xóm em tổ chức vệ sinh hàng
tuần khơng ?
- HS tự nêu.
<i><b>*Kết luận: Để giữ sạch môi trường</b></i>
xunh quanh các em có thể làm được
rất nhiều việc như: quét rác…
Bước 2: Làm việc theo nhóm
- Các nhóm tự nghĩ ra các tình
huống để nói với mọi người trong gia
đình vẽ những gì đã làm đã học được.
<i>*VD: Em đi học về thấy một đống</i>
rác đổ ngay trước cửa và được biết chị
em mới đem rác ra đổ. Em xử lý như
thế nào ?
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhắc nhở HS không vứt rác bừa
bãi và nói lại lợi ích của việc giữ sạch
môi trường.
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Tiết 13: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T2)</b></i>
<b>I. MỤC </b>
<i>TIÊU:-1.Kiến thức: HS biết quan tâm giúp đỡ bạn, luôn vui vẻ thân ái với bạn, sắn sàng </i>
giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. Biết được sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ bạn.
- Quyền không bị phân biệt, giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.
<i>2. Kỹ năng: Có hành vi, giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn trịn cuộc sống hằng ngày.</i>
<i>3. Thái độ: Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh. </i>
- Đồng tình với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn.
<b>*) KNS : </b>Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 1 tranh trên máy chiếu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Tiết 2:
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>
Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm
như thế nào ?
- Là việc làm cần thiết của mỗi HS.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>*Hoạt động 1: (8p) Đoán xem điều gì</b>
sẽ xảy ra ?
của bạn Nam - Nam khuyên Hà tự làm bài.
- Nam cho Hà xem bài.
- Em có ý kiến gì về việc làm của
bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gì
để giúp bạn ?
- Khuyên bạn tự làm bài.
<i><b>*Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn</b></i>
phải đúng lúc đúng chỗ không vi
phạm nội quy của nhà trường.
<b>*Hoạt động 2: (8p)Tự liên hệ</b>
- Nêu các việc em đã làm thể hiện
sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ?
- Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm.
- Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các
bạn khó khăn trong lớp ?
- Các tổ thực hiện
- Đại diện các nhóm trình bày.
bạn bè, đặc biệt là những bạn có hồn
cảnh khó khăn.
<b>* QTE: Quyền được bảo vệ ,hỡ</b>
trợ ,giúp đỡ khi gặp khó khăn.
<b>*Hoạt động 3: (8p)</b>
- Trò chơi: Hái hoa dân chủ
- Cách chơi: GV ghi các câu hỏi
trên phiếu gài
- HS hái hoa trả lời câu hỏi.
<i><b>*Kết luận: Cần phải đối xử tốt với</b></i>
bạn bè không nên phân biệt các bạn
nghèo.
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện những điều đã học vào
cuộc sống hàng ngày.
______________________
<i><b> </b><b>Ngày soạn: ngày 22/11/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 63: 54 – 18 </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pham vi 100, dạng 54 - 18,
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn về ít hơn với các số đo kèm
đơn vị đo là dm
- Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong pham vi 100 dạng 54 - 18
<i>3. Thái độ:</i> Hs chú ý và hăng hái học tập<i>.</i>
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
74 44 64 84
6 5 5 6
68 39 59 78
- Nhận xét, chữa bài - 3 HS nêu bảng 14 trừ đi một số
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Giới thiệu phép trừ 54 – 18: (8P)</b>
*Để biết 54 – 18 kết quả bằng bao
nhiêu cô mời một em nêu cách đặt tính.
Bước 1:
- HS nêu: Viết 54 trước sau đó viết
18 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng
cột với 5, dấu trừ đặt giữa số bị trừ và
số trừ.
- GV ghi bảng: 54
18
36
- Nêu tên gọi các thành phần trong
phép trừ ?
- HS nêu 54 gọi là số bị trừ, 18 gọi là
số trừ.
- Đây là số có mấy chữ số trừ đi số có
mấy chữ số ?
- Là số có hai chữ số trừ số có hai chữ
số.
*Ta thấy hàng đơn vị của số bị trừ là
4. Vậy vận dụng vào bảng 14 trừ đi một
số đã học vào thực hiện phép tính.
Bước 2: Nêu cách thực hiện tính. - Tính từ phải sang trái tức từ hàng
đơn vị sang hàng chục.
54 + 4 không trừ được 8 lấy 14
trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1
+ 1 thêm một bằng 2, 5 trừ 2
bằng 3, viết 3.
18
36
- GV cho HS nhắc lại cách tính. - Nhiều HS nhắc lại
<b>3. Thực hành</b>
<b>Bài 1: (4P)a: Tính </b> - 1 HS yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết
quả vào S
74 24 84 64
26 17 39 15
48 7 45 49
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. (5P)</b>
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tình
hiệu ta phải làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bảng con ?
- 1 HS đọc yêu cầu
74 64 44
47 28 19
27 36 25
- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nêu
<b>Bài 3: (5P)</b> - 1 HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ? - Mảnh vải xanh dài 34 dm
- Bài toán hỏi gì ? - Mảnh vải tím ngắn hơn 15dm.
- Hỏi mảnh vải tím dài bao nhiêu dm
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài tốn về ít hơn.
bài giải.
Tóm tắt:
Vải xanh : 34 dm
Bài giải:
Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
<b>Bài 4: (4P)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- GV vẽ mầu lên bảng.
- Mẫu vẽ gì ? - Hình tam giác.
- Muốn vẽ được hình tam giác ta
phải nối mấy điểm với nhau.
- Ba điểm chính là ba đỉnh của hình
tam giác.
- Nối 3 điểm.
- Lớp vẽ vào sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng thi vẽ nhanh.
- GV quan sát theo dõi HS vẽ
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét giờ học.
<b> ______________________________________________</b>
<i><b>Tiết 39: Q CỦA BỚ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Đọc trơn tồn bài.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
- Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm.
- Đọc đúng các từ khó
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Tình yêu thương của người bố qua những món
quà đơn sơ dành cho các con.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn đọc đúng, đọc to, lưu loát.
<i>3. Thái độ: Giáo dục tình cảm kính yêu và trân trọng tình yêu thương của bố dành</i>
cho con
<b>*GDBVMT: Có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình yêu thương</b>
của bố dành cho các con.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ trên máy chiếu
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc bài: Bông hoa niềm vui - 1 HS đọc đoạn 1
- Mới sớm tinh mơ Chi đã vào vườn
hoa để làm gì ?
- Tìm bông hoa niềm vui để đem
vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau
của bố.
- 1 HS đọc đoạn 2.
- Vì sao Chi không giám tự ý hái
bông hoa Niềm vui ?
- Theo nội quy của trường, không
ai được ngắt hoa trong vườn.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Cho hs quan sát</b>
tranh trên máy chiếu –giới thiệu bài
-quan sát tranh trên máy chiếu
<b>2. Luyện đọc: (13p)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
Giọng nhẹ nhàng,vui hồn nhiên…
- HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV uốn nắn cách đọc của HS.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu…thao láo
Đoạn 2: Còn lại
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng
nhấn giọng ở một số câu.
- Giáo viên đọc mẫu
- Nghe cô đọc em hãy cho biết cô
nhấn giọng ở từ ngữ nào?
Giảng từ:
- HS nêu và gạch chân từ nhấn
mạnh vào SGK.
- 2 HS đọc câu cần nhấn giọng.
- Thúng câu
GV: thúng câu thường có ở vùng biển
…
- Đồ đan khít làm bằng tre, hình
tròn, lòng sâu, trát nhựa, thường dùng
đựng để cá câu được.
- Cà cuống, niềng niễng - Những con vật nhỏ có cánh,sống
dưới nước.
- Nhộn nhạo. - Lộn xộn, khơng có trật tự
- Cá xộp. - Loài cá sống ở nước ngọt, thân
trịn dài, gần giống cá chuối.
- Xập xành, m̃m. - Những con vật có cánh, sống trên cạn.
- Mốc thếch nghĩa là gì ? - Mốc màu trắng đục
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
- HS đọc theo nhóm 2.
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc từng
đoạn, cả bài, đồng thanh, cá nhân.
<b>3. Tìm hiểu bài: (7p)</b>
*Để biết quà của bố đi câu về có
những thứ q gì ? Cơ mời một em
đọc đoạn 1.
- 1 HS đọc đoạn 1
Câu 1:
- Vì sao có thể gọi đó là một thế giới
dưới nước ?
- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống
ở dưới nước.
- Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả
hương thơm như thế nào.
- Thơm lừng.
- Thơm lừng là thơm như thế nào ? - Hương thơm toả mạnh ai cũng
nhận ra.
- Khi mở thúng câu ra những con cá
xộp, cá chuối mắt mở như thế nào ?
- Thao láo.
- M0ắt mở thao láo là mở như thế nào ? - Mắt mở to, tròn xoe
- Vì sao có thể gọi đó là "một thế
giới nước" ?
- Vì quà gồm rất nhiều con vật và
cây cối ở dưới nước.
*Bố đi câu về cũng có quà, bố đi cắt
tóc về thì có những quà gì ? Cô mời
một em đọc đoạn 2.
- 1 HS đọc đoạn 2
Câu 2:
- Quà của bố đi cắt tóc về có những
gì ?
- Con xập xành, con muỗm, những
con dế đực cánh xoăn.
- Vì sao có thể gọi đó là "một thế
giới mặt đất" ?
- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống
trên mặt đất.
*Những món quà của bố rất giản dị
hai anh em có thích khơng ? Cơ mời
một em đọc lại đoạn 2.
- 1 HS đọc lại đoạn 2
Câu 3:
- Những từ nào câu nào cho thấy các
em rất thích món q của bố ?
(Hấp dẫn) nhất là… Q của bố làm
anh em tôi giàu quá.
<b>GDBVMT:Vì sao quà của bố giản</b>
dị đơn sơ mà các lại cảm thấy giàu
quá.
<b>* QTE: cứ mỗi lần bố mẹ các con</b>
đi đâu về có quà cho các con khơng?
Vậy con phải có bổn phận ntn đối
với cha mẹ?
*GV liên hệ tình cảm giữa bố và con
- Vì bố mang về những con vật mà
trẻ con rất thích/Vì đó là những món
q chứa đựng tình cảm yêu thương
của bố.
<b>4. Luyện đọc lại: (7p)</b>
- Cho HS thi đọc lại một đoạn hoặc
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nội dung bài nói gì ? - Tình cảm yêu thương của người
bố qua những món quà đơn sơ dành
cho con.
- Về nhà tìm đọc truyện tuổi thơ im
lặng.
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 13: CHỮ HOA: L</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i><b> Hoc sinh viết đúng, đẹp chữ L hoa.</b>
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách.
- Học sinh biết cách nối từ chữ L sang các chữ cái đứng liền sau.
<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, sạch sẽ
<i>3. Thái độ:</i> Hs có ý thức viết cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ cái viết hoa L
- Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Viết bảng con chữ: K - HS viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng: Kề vai
sát cánh
- 1 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con: Kề
- Nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. HD viết chữ hoa L: (5p)</b>
2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ L:
- Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát.
- Chữ có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy đường kẻ ngang - Gồm 6 đường kẻ ngang
- Chữ L gồm mất nét - Là kết hợp của 3 nét cơ bản cong
- Cách viết - Đặt bút trên đường kẻ 6. Viết 1 nét
cong lượn dưới như viết phần đầu chữ
C và chữ G. Sau đó đổi chiều bút, viết
nét lượn dọc (lượn 2 đầu) đến đường kẻ
1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang.
- GV viết mẫu chữ cái L trên bảng lớp - HS quan sát theo dõi.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên
bảng con.
- HS tập viết 2-3 lần
<b>3. HD viết cụm từ ứng dụng: (5p)</b>
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng - 1 HS đọc: Lá lành đùm lá rách.
- Nghĩa của câu ứng dụng - Đùm bọc, cưu mang giúp đỡ lẫn nhau.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ cái nào cao 1 li ? - a, n, u, m, c
- Chữ nào cao 2 li ? - Chữ r
- Chữ nào cao 2,5 li ? - Chữ L, l, h
<b>3. Hướng dẫn viết chữ:</b>
<b> Lá</b>
- GV nhận xét HS viết bảng con - HS tập viết chữ Lá vào bảng con
<b>4. HS viết vở tập viết vào vở:</b>
<b>(14p)</b>
- HS viết vào vở
- Viết 1 dòng chữ L cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ L cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Lá cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Lá cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
<b>5. Nhận xét, chữa bài: (3p)</b>
- GV thu một số bài nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3p)</b>
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.
<i><b> Ngày soạn: ngày 23/11/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 64: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<i>1. Kiến thức: Thuộc bảng trừ 14</i>
- Củng cố các phép trừ có nhớ dạng: 14 – 8, 34 – 8, 54 – 18.
- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.
- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và giaỉ tốn.
<i>3. Thái độ:</i> Hs chú ý nghe giảng, hứng thú học tập
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con
74 64
47 19
27 45
- Nhận xét, chữa bài
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>Bài 1: (6p)Tính </b> - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả.
- HS làm vào SGK và nêu lên kết
quả.
- GV nhận xét . 14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
14 – 7 = 7
14 – 8 = 6
14 - 9 = 5
14 – 9 = 4
<b>Bài 2: (6p)</b>
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
- HS làm bảng con
84 30 74 62 83 60
- Nêu cách đặt tính và thực hiện ?
- Nhận xét, chữa bài.
37 24 25 34 38 48
<b>Bài 3: (6p) Tìm x</b> - Lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số bị trừ là làm thế
nào ?
x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào ?
- Nhận xét
25 + x = 84
x = 84 – 25
x = 59
<b>Bài 4: (6p)</b>
- Bài toán cho biết gì ? - 1 HS đọc đề tốn
- Bài tốn hỏi gì ? - Có 84 ô tô và xe máy trong đó ô tô
có 45 chiếc
- u cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Ơ tơ và máy bay: 84 chiếc
Ơ tơ : 45 chiếc
Máy bay :… chiếc ?
* GV nhận xét. Bài giải:
Số máy bay cong lại là:
84 – 45 = 49 chiếc
Đáp số: 59 chiếc
<b>Bài 5: (6p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan mẫu cho biết
mẫu vẽ gì ?
- Vẽ hình vng
- Nối 4 điểm để có hình vng như
mẫu.
- HS thực hiện nối vào.
<b>C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ. (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>______________________________________________</b></i>
<i><b>Chính tả:</b></i>
<i><b>Tiết 13: QUÀ CỦA BỐ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Nghe–viết đúng một đoạn của bài “Quà của bố”. Trình bày đúng
đoạn văn xi có nhiều dấu câu
- Làm được BT2, 3a.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày dẹp.
<i>3. Thái độ:</i> Hs u thích mơn học, tích cực rèn luyện chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
- Nhận xét, chữa bài. Yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết:(19p)</b>
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - 2 HS đọc
- GV đọc bài chính tả - HS nghe
- Gọi HS đọc - 1, 2 HS đọc.
- Quà của bố đi câu về có những gì ? - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen,
- Bài chính tả có mấy câu ? - 4 câu
- N chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa
- Câu nào có dấu hai chấm ? - Câu 2: "Mở thúng câu ra là cả một
thế giới dưới nước…bị nhộn nhạo".
- Viết chữ khó - HS tập viết chữ khó: cà cuống,
niềng niễng.
2.2. GV đọc cho HS viết - HS viết bài.
- Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Đọc cho HS sốt lỡi. - HS tự sốt lỡi, ghi ra lề vở.
2.3. Nhận xét, chữa bài:
- Thu 5-7 bài nhận xét. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô)
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (8p)</b>
<b>Bài 2: (4p)</b>
- Bài yêu cầu gì ?
- GV HD HS viết trên bảng phụ.
- Điền vào chỗ trống yê/iê
Câu chuyện, yên lặng, viên gạch,
luyện tập.
<b>Bài 3: (4p)a </b>
- Điền vào chỗ trống d/gi - Dung dăng dung dẻ dắt trẻ đi chơi.
- Đến ngõ nhà ời
- Lạy cậu lạy mợ
- Cho cháu về quê
- Cho dê đi học
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét chung giờ học.
____________________________________________
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tiết 13: </b></i>
- Luyện tập về kiểu câu Ai là gì ?
- Nói được câu theo mẫu Ai làm gì có nghĩa .
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, kĩ năng đặt câu theo mẫu.</i>
<i>3. Thái độ: Hs tích cực học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng phụ viết câu văn bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
<b>A. KIỂM</b>
<b>TRA BÀI CŨ:</b>
<b>(5P)</b>
- Làm lại bài
tập 1, bài tập 3.
- HS nêu miệng bài tập 1, bài tập 3.
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu</b>
<b>bài: </b>
- GV nêu mục
đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dãn</b>
<b>làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: (8p)</b>
(Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Kể tên những
việc em đã làm ở
<b>* QTE:Bổn</b>
phận phải ngoan
ngoãn ,nghe lời
cha mẹ ,biết giúp
cha mẹ làm việc
nhà.
- Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa.
<b>Bài 2: (9p)</b>
(Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- Gọi 2 em lên
bảng
- Tìm các bộ
phận trả lời cho
từng câu hỏi Ai ?
(Làm gì ?)
a) Cây xoè cành ôm cậu bé
b) Em học thuộc đoạn thơ.
c) Em làm ba bài tập toán.
<b>Bài 3: (9p)</b>
(Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn và xếp
các từ ở 3 nhóm
sau thành câu.
3 nhóm trên, có
thể tạo nên nhiều
câu.
- Yêu cầu HS
tự kẻ bảng
<b>Ai</b> <b>Làm gì ?</b>
Em
Chị em
Linh
Cậu bé
quét dọn nhà cửa.
giặt quần áo.
rửa bát đũa xếp
sách vở.
xếp sách vở.
- GV nhận xét
bài cho HS.
<b>C. CỦNG CỐ</b>
<b>– DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhắc lại nội
dung tiết học.
- Tìm thêm các từ
chỉ công việc gia
đình.
- Nhận xét tiết
học.
<i><b> Ngày soạn: ngày 24/11/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 65: </b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.
<i>3. Thái độ:</i> Hs nghiêm túc làm bài và hăng hái phát biểu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Que tính
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tìm x
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào ?
- HS bảng con
x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD HS lập các bảng trừ: (10p)</b>
2.1. 15 trừ đi một số: Có 15 que tính
bớt đi 6 que tính. Hỏi cịn bao nhiêu
que tính ?
- Nghe phân tích đề tốn
- Làm thế nào để tìm được số que
tính cịn lại
- Thực hiện phép trừ 15-6
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm
kết quả.
- Thao tác trên que tính.
- 15 que tính bớt 6 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính ?
- Cịn 9 que tính.
Vậyy 15 trừ 6 bằng mấy ? - 15 trừ 6 bằng 9
Viết bảng: 15 – 6 = 9
- Tương tự như trên: 15 que tính bớt
7 que tính bằng mấy que tính ?
- Thao tác trên que tính.
- 15 que tính bớt 6 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính ?
- HS thao tác trên que tính: 15 que
tính bớt 7 que tính cịn 8 que tính.
- Yêu cầu HS đọc phép tính - 15 trừ 7 bằng 8
- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm
kết quả của các phép trừ: 15-8; 15-9
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng
công thức 15 trừ đi một số.
2.2. Tương tự với 16, 17, 18 đều
thực hiện như 15 trừ một số.
<b>3.Thực hành:</b> - HS nêu yêu cầu bài
<b>Bài 1: (10P)Tính </b>
- Yêu cầu HS tự tính và ghi kết quả
vào SGK.
15 15 15 15 15
8 9 7 6 5
7 6 8 9 10
16 16 16 17 17
9 7 8 8 9
7 9 8 9 8
9 7 8 6 8
9 6 4 8 12
<b>Bài 2: (8p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép
tính nào ?
- GV tổ chức thi nối nhanh phép trừ
với kết quả thích hợp.
- HS thực hiện
15 - 6 18 - 9
15 - 5 17 - 8
7 9 8 15 - 7
16 – 9 17 – 49 16 - 8
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b> </b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 13: KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý.</i>
- Biết nghe bạn kể để nhận xét góp ý.
- Nghe, nói, viết được một đoạn kể về gia đình. Viết rõ ý dùng từ đặt câu đúng.
- Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe, nói, viết một đoạn kể về gia đình.</i>
<i>3. Thái độ: Hs hăng phái phát biêủ ý kiến.</i>
<b>*) KNS :</b>Xác định giá trị; -Tự nhận thức bản thân
- Tư duy sáng tạo; -Thể hiện sự cảm thơng.
<b>*QTE: Quy</b>ền có gia đình, được mọi người trong gia đình thương yêu chăm sóc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, máy chiếu
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Nhắc lại các việc cần làm khi gọi
điện.
- 2 HS nêu.
- ý nghĩa của các việc tút ngắn liên tục
"tút" dài ngắt quãng.
- Đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện
thoại ?
- 1 HS đọc
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: (13p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
<b>* QTE : Mọi người trong gia đình</b>
con có thương yêu chăm sóc lẫn
nhau k ? em hãy kể một vài biểu
hiện của những việc làm đó ?
- Yêu cầu 1 em kể mẫu trước lớp.
+ Kể trước lớp - 3, 4 HS kể
+ Kể trong nhóm - HS kể theo nhóm 2.
- GV theo dõi các nhóm kể.
+ Thi kể trước lớp - Đại diện các nhóm thi kể
+ Bình chọn người kể hay nhất - Gia đình em có 4 người. Bố mẹ em
<b>Bài 2: (14p) (Viết)</b>
- Viết lại những điều vừa nói khi
làm bài tập 1 (viết từ 3-5 câu).
* GV nhận xét góp ý.
- HS làm bài
- Nhiều HS đọc bài trước lớp.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>SINH HOẠT TUẦN 13</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .
<b>II. Nội dung </b>
<b>1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>
Tổ 1, 2, 3
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>
<i><b>a. Ưu điểm </b></i>
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui
định của nhà trường đề ra :
<i><b>b. Nhược điểm </b></i>
- Truy bài khơng có chất lượng , hay nói chuyện riêng: ………
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : ………..
<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .
<i><b> Ngày soạn: ngày 24/11/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ bảy ngày 2 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>THỰC HÀNH TỐN (tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 14 trừ đi một số,tìm số hạng
chưa biết.giải tốn có lời văn.
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.
<i>3. Thái độ:</i> Hs nghiêm túc làm bài và hăng hái phát biểu
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A/ KTBC</b>
- GV gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp
- Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính và tính.
- GV nhận xét và cho điểm
<b>B/ Bµi míi </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b. Híng dÉn hs lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi 1 </b>
Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng làm bài.
Gv và hs nx.
<b>Bµi 2 </b>
Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi 3 hs lên bảng làm
Gv nhận xét chữa
<b>Bµi 3 </b>
Hs nêu tìm số hạng
Hs làm bảng con
Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 4</b>
Gi hs c bi toỏn
Hd hsgiải
Gäi hs gi¶i
63 – 27 83 – 65
<b>Bµi 1: TÝnh.</b>
a/14 14 14 14 14
<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính </b>
84 - 57 34 - 19 64 - 58
<b>Bài 3: Tìm x</b>
X + 17 = 7 29 + x = 54
<b>Bµi 4</b>
GvnhËn xét chữa bài
<b>VI/Củng cố dặn dò.</b>
<b> Gv nx tiÕt häc</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Đọc trơn toàn bài.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
- Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm.
- Đọc đúng các từ khó
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn đọc đúng, đọc to, lưu loát.
<i>3. Thái độ: Giáo dục tình cảm kính yêu và trân trọng tình yêu thương của bố dành</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV</b>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<b>1/ KTBC: 2hs c on vn núi v </b>
ngời thân.
<b>2/ Bài mới: gtb Bông hoa đẹp nhất</b>
- Gv đọc mẫu
- Hs khá đọc
- Hs đọc nối tiếp câu
- Đọc từ tiếng khó
- Đọc đoạn
- Hs đọc theo đoạn
- Hớng dẫn hs tìm hiểu bài
- Chọn câu trả lời đúng
a/ Thu mn tỈng ba mãn quà gì nhân
ngày sinh nhật?
b/ Thu ó lm gỡ để có món q ấy?
c/ Điều gì khiến Thu ỉu xỡu?
d/Sau khi giúp Thu hiểu, ba nói gì?
e/ Câu nào dới đây cấu tạo theo mẫu
<b>Ai </b><b> là gì?</b>
- Luyện đọc lại
- Hs đọc cá nhân
IV. Củng cố dặn dò :
- Gv nx tiết học.
1hs
Mỗi hs đọc một câu
Hs đọc từ tiếng khó
a. Những bông hoa Thu tự trồng.
b/ Gieo hạt vào cốc để có hoa.
c/ Hạt giống khơng nở hoa.
d/ Thu là bơng hoa đẹp nhất, món q
q nhất của ba.
e/ Thu là bông hoa đẹp nhất.
- Hs đọc bài trong nhóm
<b>BÁC NHƯỜNG CHIẾC LÒ SƯỞI CHO ĐỒNG CHÍ BẢO VỆ (Tiết 1)</b>
<b>1. Tài liệu: Sách “Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học </b>
sinh lớp 2”, tr.10.
<b>2. Thời gian: 35 phút </b>
<b>Địa điểm: Lớp học (hội trường) </b>
<b>Chuẩn bị: Bút mực, bút chì, giấy A4, giấy ghi nhớ, bảng nhóm, bài hát “Bác </b>
<b>3.Các bước tiến hành </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) </b></i>
<b>Trò chơi: Chi chi chành chành </b>
–Người chơi xếp thành vòng tròn, quản trò (GV hoặc HS) yêu cầu người chơi
xoè bàn tay ra. Quản trò sẽ dùng ngón tay trỏ chạm lần lượt vào tay của
người chơi, yêu cầu người chơi đọc to và thật nhanh: “Chi chi chành chành;
Cái đanh thổi lửa; Con ngựa đứt cương; Ba vương ngũ đế; Chấp chế đi tìm;
Ù à ù ập”. Đọc đến chữ “ập” đến tay ai, người đó phải nắm tay lại thật
nhanh, ai khơng rút kịp sẽ bị thua. Tiếp tục vòng chơi cho đến hết.
–GV giới thiệu bài mới “Bác nhường chiếc lị sưởi cho đồng chí bảo vệ”.
<i><b>*Hoạt động 2: Đọc hiểu (35 phút) </b></i>
–HS đọc cá nhân Mục tiêu bài học (tr.11). HS cả lớp theo dõi.
HS nhắc lại Mục tiêu bài học.
<i><b>*Hoạt động cá nhân: </b></i>
–HS đọc cá nhân bài đọc “Bác nhường chiếc lò sưởi cho đồng chí bảo vệ”.
–HS cả lớp dõi theo.
–GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 (tr.11).
–HS cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<i>Gợi ý trả lời: </i>
1. Vì về mùa đông, Bác ở gác hai trên nhà sàn nên gió lạnh.
2. Vì Bác nghe tiếng người gác ho phía dưới.
3. Bác cầm chiếc lị sưởi điện và tự tay nối dây điện từ trên gác hai
xuống cho đồng chí bảo vệ.
4. “Bác nằm trên nhà đã có chăn đắp ấm rồi”.
5. Em nhận thấy được tình yêu thương, sự quan tâm chu đáo của Bác
Hồ đối với những người xung quanh.
<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>
<i>Nhiệm vụ: Thực hiện câu hỏi 6 (tr.12). </i>
<i>Tổ chức thảo luận: </i>
– GV chia lớp thành các nhóm phù hợp (mỡi nhóm từ 5 – 6 HS).
– Nhóm trưởng nêu nhiệm vụ, các thành viên trong nhóm đưa ra ý kiến
cá nhân.
– Thống nhất ý kiến của cả nhóm. Thư kí ghi lại.
<i>Gợi ý trả lời: – Bác Hồ dù bận rất nhiều công việc và cần được chăm lo hơn </i>
về sức khoẻ, nhưng Bác vẫn luôn dành tình yêu thương, sự quan tâm, chia sẻ đối
với những người xung quanh.