Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.02 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<i><b> Ngày soạn: 14/09/ 2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ,21/09/2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 7+ 8: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy.
+ Phát âm chuẩn một số từ dễ lẫn: l ( lo lắng)…


+ Hiểu nghĩa các từ trong SGK: ngăn lại, hích vai…


+ Thấy được đức tính của Nai nhỏ: khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều minhg vì cứu
người tài.


+ Rút ra nhận xét từ câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người,
cứu bạn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập.


<b>* GDQPAN: Giáo dục học sinh kể chuyện nói về tình bạn là phải biết giúp đỡ, bảo vệ</b>


nhau, nhất là khi gặp hoạn nạn


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tơn trọng và thừa
nhận người khác có những giá trị khác.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Bảng phụ viết câu dài.</b>


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3p)</b>


- Gọi học sinh đọc bài Mít làm thơ - Trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>B. Bài mới ( 20p )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Luyện đọc( 18p)</b>


<b>a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.</b>


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</b>
<i><b> Đọc từng câu:</b></i>


- Cho hs đọc những từ khó : lo lắng, chút
nào nữa, hích vai, đơi gạc chắc khoẻ.
- Học sinh đọc nối tiếp câu.


<i><b> Đọc từng đoạn trước lớp:</b></i>


- Ngắt nghỉ đúng theo bảng phụ.
- Tìm hiểu nghĩa của từ cuối bài.
<i><b> Đọc từng đoạn trong nhóm:</b></i>
- Các nhóm đọc bài.


<i><b> Thi đọc giữa các nhóm:</b></i>
- Các nhóm thi đọc


- Giáo viên và học sinh theo dõi nhận
xét.


<i><b> Đọc đồng thanh( toàn bài)</b></i>


- Học sinh đọc nối tiếp câu


- Học sinh lắng nghe cô giáo hướng dẫn
cách ngắt nghỉ.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn


- Học sinh nêu cách hiểu của mình về
những từ mới.


- Học sinh các nhóm thi đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>Tiết 2</b>


<b>3.Tìm hiểu bài: (15p)(trình bày ý kiến cá nhân, lắng nghe tích cực)</b>
? Nai nhỏ xin phép cha đi đâu?



<b>*)QTE: Được sống với cha mẹ, được</b>
cha me yêu thương dạy dỗ là quyền cua
mỗi chúng ta được hưởng.


? Cha của Nai nhỏ nói gì?


<b>*)TH: Được vui chơi, được tự do kết</b>
giao với bạn bè là quyền của mỗi cta.
? Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn?


? Trong những hành động của bạn con
thích hành động nào nhất vì sao?


<b>KL: Dám liều mình cứu bạn đó là một</b>
đặc điểm của 1 người vừa dũng cảm lại


- Đi chơi xa cùng bạn bè


- Cha không ngăn cản con nhưng con
hãy kể cho cha nghe về những người
bạn của con.


- Hành động 1: lấy vai hích đổ những
hòn đá to chặn ngang lối đi.


- Hành động 2: nhanh trí kéo Nai nhỏ
chạy khỏi lão hổ đang rình sau bụi cây.
- Hành động 3: lao vào gã sói, dùng gạc


húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non.


- Có sức khoẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tốt bụng.
<b>* GDQPAN:</b>


? Con hãy kể chuyện nói về tình bạn
biết giúp đỡ, bảo vệ nhau, nhất là khi gặp
hoạn nạn?


- Theo các con người bạn tốt là người
như thế nào?


Sẵn lòng giúp người, cứu người…


<b> 4. Luyện đọc lại : ( 10p)</b>


- Mỗi nhóm 3 em thi đọc toàn chuyện.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


<b>5. Củng cố, dặn dị ( 3p)</b>


? Vì sao cha của Nai nhỏ đồng ý cho em đi chơi xa? (đi với bạn tốt, đáng tin cậy)
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị cho buổi học sau.


<i> </i>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 11: KIỂM TRA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của học sinh.
- Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.


- Giải tốn bằng một phép tính ( cộng trừ, chủ yếu là dạng thêm và bớt 1 đơn vị từ số
đã cho.


<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ nghiêm túc, tích cực, tự giác trong học tập.
<b>II Đề kiểm tra:</b>


<b>Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2:</b>


a, Số liền sau của 99 là:
b, Số liền trước của 11 là:
<b>Bài 3: Tính (2,5đ)</b>


31 68 40 79 6
+ - + - +
27 23 25 77 32



... ... ... ... ...


<b>Bài 4: Mẹ và chị hái được 48 quả cam, riêng mẹ hái được 22 quả cam. Hỏi chị hái</b>
được bao nhiêu quả cam?


<b>Bài 5: </b>


- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm.
- Trong các số em đã học số bé nhất là:


<i><b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơn toàn bài Người bạn mới. Đọc đúng các từ ngữ: phụ nữ, cầu khẩn, nhỏ xíu,
dịu dàng,…


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b>- Bảng phụ</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
A/ KTBC


B/ Bài mới
a.Gv Gtb


b. Hd hs ôn tập



<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu</b>
- GV đọc mẫu


- Hs đọc nối tiếp câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV kết hợp giải nghĩa từ: cầu khẩn, chế
nhạo.


- Đọc đoạn


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- Đọc đồng thanh( cá nhân, cả lớp)
<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng </b>
GV hướng dẫn trả lời từng câu hỏi
a.Người bạn mới có đặc điểm gì ?


b. Lúc đầu thấy Mơ, thái độ của các bạn
trong lớp ntn?


c. Thấy ánh mắt của thầy, thái độ của các
bạn thay đổi như thế nào?


d. Các bạn làm gì khi thầy giáo yêu cầu
nhường chỗ bàn đầu cho Mơ?


e.Vì sao mơ nhìn các bạn với ánh mắt
dịu dàng, tin cậy?



g,Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (cái
gì, con gì) là gì?


- Gọi hs chữa bài.- GV nhận xét bài.
C/ Củng cố - dặn dò


GV nhận xét tiết học.


- Hs đọc nối tiếp câu theo hàng ngang.


- Hs đọc.


- HS đọc yc bài tập 2.
- Cả lớp làm bài
a.Bạn nhỏ xíu, bị gù.


b. Ngạc nhiên.
c. Vui vẻ, tươi cười.


d.Sáu bạn ngồi bàn đầu xin nhường chỗ.
e.Vì Mơ thấy bạn nào cũng thân thiện
với mình.


g. Mơ là bạn học sinh mới.


- Nhắc lại nội dung của bài


<i><b> Ngày soạn: 14/09/2020 </b></i>



<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, 22/ 09/2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Kỹ năng </b>


- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Que tính, bảng gài.
- Bảng con.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10 ( 5 - 7p)</b>
 <b>Bước 1: </b>


- Gv giơ 6 que tính. Hỏi hs "có mấy que
tính?", gv cho hs lấy 6 que tính lên bàn,
gv cầm 6 que tính trên tay và hỏi hs "viết
tiếp số mấy vào cột đơn vị?"


- Giáo viên viết số 4 vào cột đơn vị.



- Giáo viên chỉ những que tính cầm trên
tay và hỏi học sinh " có tất cả bao nhiêu
que tính?"


- Cho hs bó lại thành 1 bó 10 que tính. Gv
hỏi: 6 + 4 = ? và gv viết dấu cộng trên
bảng.


- Giáo viên viết bảng : 6 + 4 = 10 ( viết 0
thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục)
- Giáo viên giúp học sinh nêu được 6 + 4
= 10, viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở
cột chục.


 Bước 2:


- Giáo viên nêu phép cộng 6 + 4 =…
và hướng dẫn hs đặt tính rồi tính như sau:
Như vậy : 6 + 4 = 10


Thường gọi là đặt tính theo cột dọc.


- 6 que tính. Viết tiếp số 4 vào
cột đơn vị.


- 10 que tính.


+ Đặt tính: viết 6, viết 4 thẳng
cột với 6, viết dấu + và kẻ gạch


ngang.


6
+
4


+ Tính: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0
vào cột đơn vị, viết 1 vào cột
chục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10
<b>2. Thực hành:</b>


<i><b> Bài 1: Số?</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm


- Nhận xét, chữa bài.


<i><b> Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.


<i><b> Bài 3: Tính nhẩm</b></i>



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


- Thi đua làm tính nhẩm nhanh giữa hai
dãy bàn học.


- Nhận xét, tìm ra dãy bàn thắng.
- Củng cố lại cách nhẩm.


<i><b> Bài 4: Số?</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Một số em nêu cách xem đồng hồ.
- Học sinh cùng giáo viên làm.


- Học sinh làm
a)


6 + 4 = 10
4 + 6 = 10


2 + 8 = 10
8 + 2 = 10


9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
b)


10 = 9 + 1
10 = 1 + 9



10 = 7 + 3
10 = 3 + 7


10 = 6 + 4
10 = 2 + 8
- Học sinh làm


5 + 5 7 + 3 1 + 9
4 + 4 10 + 0


- Hs làm bài
9 + 1 + 2 = 12
8 + 2 + 4 = 14
6 + 4 + 5 = 15


- Hs tự làm bài vào vở bài tập.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Giao bài tập trong SGK cho học sinh về nhà làm.


<b>Kể chuyện:</b>


<b>Tiết 3: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Dựa vài tranh kể lại được câu chuyện, nhớ lại lời của cha Nai nhỏ sau mỗi lần nghe
con kể về bạn.



+ Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể phù hợp với nhân vật.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe, kể: biết lắng nghe bạn bè và biết n.x lời kể cảu bạn.</b>
<b>3. Thái độ: Có thái độ q mến tình bạn </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ trong SGK.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


- 3 em kể lại câu chuyện " Phần thưởng".
- Qua câu chuyện giúp con hiểu điều gì?
<b>B. Bài mới: (25p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<b>a. Dựa theo tranh, nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình.</b>
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát kĩ
tranh minh hoạ trong SGK nhớ lại từng lời
kể của Nai nhỏ được diễn tả bằng hình
ảnh.


- Gọi 1 khá làm mẫu, nhắc lại lời kể lần
thứ nhất về bạn của Nai Nhỏ.


- Học sinh tập kể theo nhóm.


- Đại diện các nhóm thi nói lại lời kể của


Nai Nhỏ.


- Học sinh đọc.


- Học sinh quan sát tranh


- Học sinh kể


<b>b. Nhắc lại lời của cha Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.</b>
- Học sinh nhìn lại từng tranh, nhớ và


nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ nói với Nai
Nhỏ.


- Câu hỏi gợi ý:


? Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động hích đổ
hịn đá to cuả bạn, cha Nai Nhỏ nói thế
nào?


? Nghe Nai Nhỏ kể chuyện người bạn


- Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn lo
cho con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhanh trí kéo mình ra khỏi lão hổ hung dữ
cha Nai Nhỏ nói gì?


- Đó chính là điều tốt nhất. Con trai bé
bỏng của cha, con có một người bạn


như thế thì cha khơng phải lo lắng một
chút nào nữa.


<b>c. Phân các vai ( người dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ)</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình.


<i><b> Ngày soạn: 14/ 09/ 2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư , 23/09/ 2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 13: 26 + 4 ; 36 + 24</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số trịn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải bài tốn có lời văn.</b>
<b>3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Que tính</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Giới thiệu phép cộng 26 + 4 (10p)</b>
- Giáo viên giơ 2 bó que tính và hỏi: cơ
có mấy chục que tính?



- Giơ tiếp 6 que và hỏi cơ có thêm mấy
que tính?


? Cơ có tất cả bao nhiêu que tính?


? 26 que tính viết vào cột đơn vị chữ số
nào? Viết vào cột chục chữ số nào?


- Giáo viên giơ thêm 4 que tính và hỏi có
thêm mấy que tính?


? Có thêm 4 que tính thì viết 4 vào cột
nào?


- 2 chục que


- 6 que


- 26 + 4 bằng 3 chục hoặc 26 + 4 = 30.
-Viết 0 vào cột đơn vị, thẳng cột với 6 và
4, viết 3 vào cột chục,thẳng cột với 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? 26 + 4 = ?


* Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính
rồi tính 26 + 4 như sau


Đặt tính: 26
+
4



- Gọi học sinh tính:


- Gọi 3 học sinh chỉ vào phép tính rồi tính
như trên.


ngang.


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1.
- 2 thêm 1 bằng 3 viết 3.


<b>2. Giới thiệu phép cộng 36 + 24 : tương tự như trên</b>
- Đặt tính: 36


+
24
60


- Viết 36, viết 4 dưới 6, 2 thẳng cột 3,
viết dấu +, kẻ gạch ngang.


6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1.


3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6 viết 6.
- 2 em nêu lại cách tính.


<b>3. Thực hành (15p)</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>


<i><b>- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.</b></i>



<i><b>Bài 2: </b></i>


<b>- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Tóm tắt nhanh


? Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Lớp nhận xét, chốt lời giải đúng


- Học sinh làm vào vở bài tập.


- Nêu cách viết tổng sao cho chữ số trong
cùng 1 đơn vị thẳng cột với nhau.


- 1 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm
vào VBT.


Bài giải


Hai tổ trồng được tất cả số cây là:
17 + 23 = 40 (cây)


Đáp số: 40 cây


<b>3. Củng cố, dặn dị( 1p) Củng cố cách đặt tính, cách tính.</b>
- Về làm phần bài tập SGK trang 13.


___________________________________________
<b>Chính tả(tập chép)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện " bạn của Nai Nhỏ". Biết viết</b>
hoa chữ cái đầu câu. Ghi dấu chấm cuối câu, trình bày đúng, sạch.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đúng chính tả. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ chép đoạn chép sẵn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


- Gọi học sinh lên viết bảng: 29 chữ cái.
- Dưới học sinh đọc chữ cái


<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh chép:</b>
- Đọc bài trên bảng.


? Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi
chơi với bạn?


? Những chữ đầu câu viết như thế nào?
? Cuối câu có dấu gì?


- Học sinh viết bảng con 1 số từ dễ lẫn.
- Hướng dẫn học sinh chép lại bài vào vở.


+ Học sinh viết vào vở.


+ Q.sát và uốn nắn học sinh viết vào vở.
- Chấm chữa bài.


- 2 học sinh đọc lại đoạn chép.


- Vì bạn Nai Nhỏ là người thông
minh, dũng cảm...


- Viết hoa


<b>3. Bài tập:</b>


<i><b>Bài 1: Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Giáo viên treo bảng phụ, gọi học sinh lên
bảng làm.


<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.


<i><b>Ngày tháng, nghỉ ngơi</b></i>
<i><b>người bạn, nghề nghiệp</b></i>


a) Tr hoặc ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu học sinh làm vào VBT, gọi học


sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


sức


b) Đỗ hoặc đổ


đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, nhắc học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả ng / ngh.
- Yêu cầu học sinh về nhà sốt lại bài chính tả và các bài tập, sửa


<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 9: GỌI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


+ Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng trong bài. Phát âm chuẩn 1 số từ : thủa nào,
lang thang, khắp nẻo...


+ Biết ngắt nhịp hợp lí ở từng câu thơ.
+ Hiểu nghĩa các từ chú giải trong SGK.
- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu lốt.</b>


<b>3. Thái độ: Có thái độ quý mến tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. </b>


-QTE: Trẻ em có quyền có bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, tranh minh hoạ SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3p)</b>


- Gọi học sinh đọc bài : " Bạn của Nai Nhỏ" và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>
<b>2. Luyện đọc: (18p)</b>


<b>a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tìm những từ khó đọc: thuở nào, lang
thang, khắp nẻo...


<i><b>Đọc từng khổ thơ trước lớp:</b></i>


- Nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Giải nghĩa từ chú giải


<i><b>Đọc từng khổ thơ trong nhóm:</b></i>
<i><b>Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>


<i><b>Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.</b></i>



- Nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.


- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.


- Các nhóm đọc từng khổ thơ.


- Các nhóm thi đọc, hs các nhóm nx.
- Cả lớp đọc.


<b>3. Tìm hiểu bài: </b>


<i><b>Học sinh đọc thầm khổ thơ trong</b></i>
<i><b> bài để trả lời câu hỏi:</b></i>


? Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?


? Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?


Bê vàng và Dê Trắng là hai loài vật
cùng ăn cỏ...


? Khi Bê Vàng quên đường về thì Dê
Trắng làm gì?


? Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu
bê bê


<b>*)QTE: Được vui chơi, được tự do kết</b>
giao với bạn bè.



- Đôi bạn sống trong rừng xanh thẳm.


- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi
bạn khơng cịn gì để ăn nữa.


- Thương bạn tìm bạn khắp nơi.


- Vì đến bây giờ Dê Trắng vẫn khơng
qn đựơc bạn....


<b>4. Học thuộc lịng bài thơ:</b>
- Cho học sinh đọc nhẩm.
- Từng cặp đọc.


- Các nhóm cử đại diện lên thi.
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


? Bài thơ giúp con hiểu điều gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
- Về học thuộc khổ thơ.


––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu
quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.
<b>3. Thái độ</b>


- GD hs thực hiện biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
<b>* QTE:Quyền được sủa lỗi và phát triển tốt hơn.</b>


<b>* TTHCM: Biết nhận lỗi và sửa lỗi thể hiện tính trung thực dũng cảm</b>
<b>II. KNS : </b>


- KN thể hiện sự tự trọng trong trường hợp mắc lỗi.


- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
- KN đảm nhận trách nhiệm


- Nội dung điều chỉnh: Gv lựa chọn tình huống đóng vai .
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1 – tiết 1.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động 1:(15') Phân tích truyện: Cái bình hoa


*Mục tiêu: Giúp học sinh xác định ý nghĩa của hành vi nhận và sửa lỗi lựa chọn
hành vi nhận và sửa lỗi.


*Cách tiến hành:


- GV chia nhóm 4 yêu cầu các nhóm


theo dõi xây dựng phần kết câu chuyện.


- Thảo luận nhóm 4.


- GV k/c cái bình hoa với kết cục để
mở. GV kể từ đầu khơng ai cịn nhớ đến
cái bình vỡ thì dừng lại.


- HS nghe


- GV nêu câu hỏi - HS TLN và phán đoán đoạn kết.


- Nếu Vơ - Va khơng nhận lỗi thì điều
gì sẽ xảy ra?


- Khơng ai biết


- Các em thử đốn xem Vơ-Va đã nghĩ
và làm gì sau đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vô-Va viết thư xin lỗi cô.
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Thảo luận và TLCH


<b>*Kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là với các em lứa tuổi</b>
nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ
mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.Đồng thời thể hiện tính trung thực và dũng
cảm.


Hoạt động 2:(15') Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình.



*Mục tiêu: Giúp học sinh biết bày tỏ ý kiến thái độ của mình.


*Cách tiến hành: Giáo viên quy định cách bày tỏ ý kiến và thái độ của mình.
- Ai đồng ý thì giơ tay.


- GV lần lượt đọc từng ý kiến.


a. Người nhận lỗi là người dũng cảm. - Đúng


b. Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi không
cần nhận lỗi


- Cần thiết những chưa đủ


c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi khơng
cần sửa lỗi.


- Chưa đúng


d. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và
em bé.


- Đúng


e. Chỉ cần xin lỗi người quen biết. - Sai


<b>*Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý</b>
mến.Ai trong mỗi chúng ta đều có quyền nhận lỗi và sửa lỗi


<b>* QTE:Quyền được sủa lỗi và phát triển tốt hơn.</b>


Vận dụng:


Chuẩn bị kể lại một trường hợp em đã
nhận lỗi và sửa lỗi hoặc người khác đã
nhận lỗi với em.


- HS về nhà chuẩn bị.


<i>________________________________________________</i>
<b>Thủ công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách gấp máy bay phản lực
<b>2. Kĩ năng</b>


- Gấp được máy bay. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh hứng thú gấp hình.


* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Máy bay sử dụng
được.


<i><b>II. CHUẨN BỊ :</b></i>


<i>- GV : Quy trình gấp máy bay phản lực, mẫu gấp.</i>
- HS : Giấy thủ công, vở.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU :</b>


<b>1. Kiểm tra : </b>
<b>2. Bài mới :</b>


<i>a) Giới thiệu bài. Gấp máy bay phản lực</i>
<i>b)Hướng dẫn các hoạt động : </i>


<i><b> Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b></i>
- Hỏi:


+ Máy bay phản lực có hình dáng như thế
nào ?


+ Gồm có mấy phần ?
+ Em có nhận xét gì ?


- Gọi 1 HS lên mở máy bay phản lực ra nhận
xét (giấy hình chữ nhật).


- Cho HS so sánh mẫu tên lửa và máy bay
phản lực có điểm gì giống nhau, điểm gì
khác nhau?


- Quan sát.
- Giống tên lửa.


- 3 phần : mũi, thân, cánh.


- Cách gấp giống tên lửa (có thân


và cánh giống nhau, tên lửa mũi nhọn,


máy bay mũi bằng).


<i><b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp.</b></i>


- Làm mẫu lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hướng dẫn HS gấp máy bay phản lực trên
qui trình dán lên bảng và đặt câu hỏi.


 <b>Bước 1 : Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay</b>
phản lực.


- HS tập trung quan sát và trả lời


Hình 1 Hình 2 Hình 3


 <b>Bước 2 : Tạo máy bay phản lực và sử dụng.</b>
<b>- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa</b>


và miết dọc theo đường dấu giữa, được máy
bay phản lực (hình 7)


<b>- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh máy</b>
bay ngang sang hai bên, hướng máy bay
chếch lên phía trên để phóng như phóng tên
lửa ( hình 8)


Hình 7 Hình 8



<b>3. Nhận xét - dặn dò :</b>


<b>- Chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành</b>


_______________________________________________
Hoạt động ngồi giờ


<b>An tồn giao thơng cho nụ cười trẻ thơ</b>
<b>BÀI 1: ĐI BỘ AN TOÀN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Học sinh biết cách tự đi bộ một mình an tồn.


- Nhận thức được những nguy hiểm có thể xảy ra khi đi bộ.
- HS nhận biết được nơi đi bộ an toàn.


<b>II.Đồ dùng dạyhọc:</b>


-Tranh bài học, tranh ở phần góc vui học, 4 bảng gài.
- Một số tranh đi bộ an toàn ở thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1.Giới thiệu: (2p)Gv cho hs quan sát </b></i>
sách giáo khoa học sinh và giới thiệu
sách.



- Nghe bài hát: …


- Gv nêu: Để giúp các con biết cách đi
bộ một mình an tồn thì cơ vào bài học
đầu tiên: Bài 1: Đi bộ an toàn.


- Gv ghi tên bài.


- Vài Hs trả lời.


<i><b>2.2. Các hoạt động</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Xem tranh và trả lời</b></i>
<i><b>câu hỏi (5 -7 ph)</b></i>


<b>* Bước 1: Xem tranh</b>
- Cho học sinh xem tranh.
- Gv đưa ra các câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì?


<b>* Bước 2: Thảo luận nhóm</b>


-ChiaIớpthànhcácnhóm đơi,u cầu
thảo luậnđể trả lời câu hỏi: (3ph)
+ Theo các em, các bạn nhỏ đang đi
bộ ở những đâu?


+ Những bạn nào đi bộ an toàn?
Những bạn nào đi bộ chưa an tồn?


Vì sao?


- Gọi đại diện các nhóm lên chỉ
tranh và trình bày.


- Gv nhận xét.


- Liên hệ thực tế: Quãng đường từ
nhà đến trường em đi có an tồn
khơng? Vì sao?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài (5-7p)</b>


-Hs nêu: Tranh vẽ cảnh đường phố có
các bạn hs đi học, có người đi lại…


-Hs nghe nhiệm vụ và thảo luận nhóm
đơi.


-2 nhóm trình bày. Các nhóm khác
nghe, nhận xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv đưa ra câu hỏi:


+ Các em có thường đi bộ đến
trường không?


+ Các em thấy đi bộ như thế nào
là an tồn?



+ Khi đi bộ, chúng ta khơng nên
thực hiện những hành vi nguy
hiểm nào?


-Gv nhận xét và đưa ra bài học.
-G v nêu bài học và hs nhắc lại.


- Vài học sinh nêu.


- Cả lớp nhắc lại.
<b>Hoạt động 3. Góc vui học:</b>


-Tìm hiểu nội dung các bức tranh.
-Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Ai


nhanh? Ai đúng?


-Gv tổ chia lớp thành 4 đội.


- Cách chơi: Gv phát cho mỗi đội 6
bức tranh và 1 bảng gài có chia cột
đi bộ an tồn và đi bộ chưa an toàn.
Yêu cầu các đội thảo luận tìm ra
những bức tranh có các bạn đi bộ an
tồn và những bức tranh có các bạn
đi bộ chưa an toàn.


-Luật chơi: Trong thời gian 2 phút,
đội nào gắn đúng và nhanh, đội đó sẽ


thắng cuộc.


- Tổ chức cho Hs chơi.


- Gv nhận xét, tuyên dương đội
thắng.


- Gv đưa ra câu hỏi:


+ Vì sao con cho rằng bạn ở bức
tranh 1 và tranh 2 đi bộ an tồn?
+ Vì sao con cho rằng bạn ở bức
tranh 3, 4 chưa an toàn ? Vì sao?
<b>2.3 Ghi nhớ và dặn dị: 2p</b>


-Hs nhận tranh và bảng gài.


-Nghe phổ biến luật chơi.


-Hs tham gia trị chơi.


- Hs bình chọn nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv tóm tắt những ý chính cần ghi nhớ
trong bài.


- Gv bổ sung, chốt kiến thức và dặn dò
học sinh.


-2-3 hs đọc nội dung ghi nhớ.



<b>2.4. Bài tập về nhà:1p</b>


- Yêu cầu hs về nhà chia sẻ với mọi
người gia đình cách đi bộ an tồn .


<b>Yêu cầu </b>


hs--Hs thực hiện báo cáo vào tiết sau.


<i><b> Ngày soạn: 14/ 09/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm,</b></i>
<i><b>24/09/2020</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 14: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết), trong trường hợp tổng là tròn chục.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải tốn bằng một phép tính.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT</b>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập trong SGK.


<b>B. Bài mới: Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- Gọi học sinh nhận xét.
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


<i><b>Bài 3: số?</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi hs lên bảng làm vào bảng phụ.
- Cho học sinh làm vào VBT.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Gọi học sinh tóm tắt.


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới


lớp làm vào VBT.


9 + 1 + 8 =
9 + 1 + 6 =
- Học sinh nhận xét.


2. Đặt tính rồi tính


34 + 26 75 + 5 8 + 62 59 + 21


3. 22 + 8 87 + 3 25 + 25
33 + 7 + 8 27 + 33 + 20


4. Bài giải


Bố may áo khoác và quần hết số đề - xi
mét vải là:


19 + 11 = 30 (dm)
Đáp số: 30 dm vải
<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


- Củng cố lại bài học.


- Dặn học sinh về nhà làm bài trong SGK


<i> </i>
<i><b> Luyện từ và câu</b></i>


<b>Tiết 3: TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết được các từ chỉ sự vật (danh từ)</b>
- Biết đặt câu theo mẫu Ai hoặc cái gì, con gì, là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh minh hoạ các sự vật trong SGK.
- Bảng phụ BT2, VBT


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra một số học sinh làm lại BT1, 3 ( tuần 2)
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<i><b>Bài 1: Viết đúng từ chỉ sự vật dưới mỗi</b></i>
<i><b>tranh </b></i>


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp qsát từng tranh, suy nghĩ, tìm từ,
nhẩm miệng hoặc viết từng tên gọi.
- Hs phát biểu ý kiến. Cả lớp và gv nx
<i><b>Bài 2: Gạch dưới các từ chỉ sự vật có</b></i>


<i><b>trong bảng.</b></i>


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Giáo viên hướng dẫn làm, học sinh nói
giáo viên ghi kết quả đúng lên bảng.


<i><b>Bài 3: Đặt câu theo mẫu dưới đây rồi</b></i>
<i><b>ghi vào chỗ trống:</b></i>


- Gọi hs đọc mơ hình câu và câu mẫu.
- Học sinh làm vào VBT.


- Giáo viên viết lên bảng.


- Học sinh đọc.


- Bộ đội, công nhân, ôtô, máy bay, con
voi, con trâu, cây dừa, cây mía.


- Hs làm.


bạn Thân u Thước kẻ Dài
Q


mến Cơ giáo Chào


thầy
giáo



bảng


nhớ học trị viết


Đi Nai Dũng


cảm



heo
phượng


vĩ đỏ Sách xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


- Củng cố lại kiến thức cơ bản đã luyện tập.
- Về nhà tập đặt câu.


<i><b> Luyện viết</b></i>
<b>Tiết 3: CHỮ HOA </b>

<b>B</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh luyện tập viết đúng chữ hoa B


- Biết viết ứng dụng câu “ Bốn bể một nhà ” theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Bốn bể một nhà.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A/ KTBC</b>


- Nhắc lại cách viết chữ hoa B
<b>B/ Bài mới</b>


<b>C/ Hd hs luyện tập</b>


a, Học sinh luyện viết chữ hoa B
vào bảng con 3 lần, giáo viên theo
dõi nhận xét sửa sai


b, Hương dẫn viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu:


- Giải thích nghĩa của câu


- Hướng dẫn viết chữ Bốn và cả câu
- Hỏi: Độ cao của các chữ cái:


<i>- Các chữ B ( B hoa cỡ nhỏ) và chữ</i>
<i>b, h cao mấy li?</i>


- Chữ t cao mấy li?


<i>- Những chữ còn lại: n, m, e, a,ô cao</i>
mấy li?



- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- Hỏi: Các chữ( tiếng) viết cách


- Học sinh quan sát mẫu chữ hoa B nêu cấu
tạo của chữ và cách viết


<i><b>- Bốn bể một nhà.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhau một khoảng bằng chừng nào?
<b> c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở</b>
li


- Giáo viên nêu yêu cầu viết:


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học
sinh yếu kém viết đúng quy trình,
hình dáng và nội dung.


d. Chấm, chữa bài.


- Giáo viên chấm khoảng 5, 7 bài.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<b>D. Củng cố, dặn dò.</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Khen HS viết đúng, đẹp, nhanh.



- Viết 1 dòng chữ hoa B cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ


- Viết 2 dòng từ Bốn bể


- Viết 2 dòng câu Bốn bể một nhà cỡ
nhỏ


<i>__________________________________________________</i>
<i><b> Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b> Tiết 3:</b></i>

<b><sub> HỆ CƠ</sub></b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh có thể chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết được rằng cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử động
được.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được rắn chắc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh vẽ bộ cơ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Tranh vẽ bộ cơ</b>
<b>Hoạt động 1: (7p) Quan sát hệ cơ</b>
Bước 1: Hướng dẫn quan sát hình vẽ và
TLCH


- Làm việc theo cặp.
- HS quan sát hình.
- Các nhóm làm việc.
- Chỉ và nói tên 1 số của cơ thể.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- GV treo hình vẽ lên bảng. - HS lên chỉ và nói tên các cơ.
*Kết luận: Trong cơ thể chúng ta có rất


nhiều cơ. Các cơ bao phủ tồn bộ cơ làm
cho mỗi người có 1 khn mặt và hình
dáng nhất định.


- HS nếu kết luận.


<b>Hoạt động 2: (7p) Thực hành và duỗi tay</b>


Bước 1: Làm việc cá nhân theo cặp. - HS quan sát học sinh SGK làm ĐT
như hình vẽ.



Bước 2: Làm việc cả lớp.


*Kết luận: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn HS và
chắc hơn.


- 1 số nhóm lên làm mẫu vừa làm ĐT
vừa nói về sự thay đổi của bắp cơ khi tay
co và duỗi.


<b>Hoạt động 3: (7p) Thảo luận</b>
Làm gì để cơ được rắn chắc.


- Chúng ta nên làm gì để cơ được rắn
chắc.


- Tập TDTT


- Vận động hàng ngày.
- Lao động vừa sức.
- Ăn uống đầy đủ.
*Kết luận: Hàng ngày chúng ta nên ăn


uống đầy đủ, lao động vừa sức năng tập
luyện để cơ được rắn chắc.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (3P)</b>
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Ơn bài.



<b>_____________________________________________</b>
<b>Phịng học trải nghiệm</b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI CẢM BIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về một số khối cảm biến</b>
<b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt có 3 loại khối cảm biến</b>
<b>3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Giáo viên: Các hình khối cảm biến</b>
<b> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học


<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận</b></i>
<i><b>biết các khối cảm biến (5 phút):</b></i>


- Giáo viên giới thiệu có 3 loại khối cảm
biến


+ Khối khoảng cách: Có hình vng,


màu xám


+ Khối Ánh sáng: hình vng, màu đen,
có đèn


+ Khối biến đổi : hình vng, có màu
đen và 1 mặt có núm xoay


- Giáo viên chia 3 nhóm


- Phát cho 3 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


? Nêu đặc điểm của khối khoảng cách,
khối ánh sáng, khối biến đổi


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát các khối cảm biến


- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của
3 loại khối trên


- HS nhận xét



+ Khối khoảng cách: Có hình vng,
màu xám


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Gọi HS nhận xét</b>
<b>- GV nhận xét</b>


 GV chốt


Có 3 loại khối cảm biến đó là


+ Khối khoảng cách: Có hình vng,
màu xám


+ Khối Ánh sáng: hình vng, màu đen,
có đèn


+ Khối biến đổi : hình vng, có màu
đen và 1 mặt có núm xoay


<b>- Điểm giống nhau: loại khối này</b>
đều màu đen


<b>- Điểm khác: Khối ánh sáng có</b>
thêm đèn, còn khối biến đổi có
thêm núm xoay


<b>3. Củng cố, dặn dị (3p)</b>


<b>- Nhắc nhở HS về nhà học và làm</b>


bài, xem trước bài mới


có đèn


+ Khối biến đổi : hình vng, có màu
đen và 1 mặt có núm xoay


- Học sinh nghe
- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


<b>____________________________________________</b>
<b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng (có nhớ dạng tính viết).
- Củng cố giải bài tốn bằng 1 phép tính. Biết xem đồng hồ chỉ giờ đúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A/ KTBC</b>


- GV gọi 2hs lên bảng làm,lớp làm
nháp - Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính
và tính.



-GV nhận xét
<b>B/Bài mới</b>
<b>C/ Luyện tập</b>


- HS làm


36 59
+
12 7


<b> –––– –––– </b>
48 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 1: Gọi hs đọc yc bài.</b>


- GV yc hs nêu cách tính nhẩm.
- Hs làm, lớp làm vào vở.


- Gọi hs nhận xét và nêu lại cách tính.
- GVnhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2.
? Tính như thế nào?


- Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm vở
- Gọi hs chữa bài và thực hiện phép
tính.


<b>Bài 3:</b>



- Gọi hs đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết trong vườn có tất cả bao
nhiêu cây cam ta làm thế nào?


- 1 Hs lên giải,lớp làm bài.
- GV nhận xét ,cho điểm.
<b>Bài 4: Viết vào chỗ chấm</b>
- HS đọc yêu cầu.


- HS nêu kết quả, nhận xét.
<b>D/ Củng cố - dặn dò.</b>
GV nhận xét tiết học.


- Hs đọc yêu cầu


- Hs tính từ trái sang phải.


<b>6 + 4 + 7 = 9 + 1 + 8 = 8 + 2 + 5 =</b>
<b>7 + 3 + 2 = 9 + 1 +1 = 5 + 5 + 6 =</b>
- Hs nêu.


- Hs làm


28 54 37 9
+ + + +
2 26 33 21


–––– –––– –––– –––


30 80 70 30


- 2 hs đọc
- Hs làm


Bài giải


Trong vườn có tất cả số cây cam là:
42 + 18 = 60 (cây)


Đáp số: 27 cây cam




Ghi số giờ chỉ trên mỗi đồng hồ
A: 8giờ; B: 3 giờ; C: 6 giờ
- Lớp làm bài.


<i><b> Ngày soạn: 14/09/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, 25/09/2020</b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, từ đó thành lập và học thuộc các
cơng thức 9 cộng với một số.



- Chuẩn bị cơ sở để thực hịên các phép cộng dạng 29+ 5 và 49 + 25.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5
<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 20 que tính.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


<b>B. Bài mới:10p</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 9 + 5 </b>
<i><b>Bước 1: Nêu bài tốn:</b></i>


- Gv nêu bài tốn : có 9 que tính, thêm
5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bn qtính?
- Giáo viên nêu phép tính: 9 + 5 = (giáo
viên viết dấu + vào bảng)


<i><b>Bước 2: Thực hiện trên que tính:</b></i>


- Gộp 9 que tính ở hàng trên với 1 que
tính ở hàng dưới được 10 que tính( bó
lại thành 1 bó 1 chục)


<i><b>Bước 3: Thực hành: 15p</b></i>



- 14 que tính.


Chục Đơn vị


+
9
5
1 4


<b>2.Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số</b>


- Chằng hạn: 9 + 2 ; 9 + 3 ; ....; 9 + 9 (học sinh tự tìm kết quả tương tự như trên).
<b>3.Thực hành: 15p</b>


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự làm vào VBT, 1 học sinh
lên bảng làm.


1. Học sinh đọc.
- Học sinh làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm vào VBT.Cả lớp và gv nx.
<i><b>Bài 3: Điền số thích hợp</b></i>



- HS lên thi điền kết quả thích hợp vào
ô trống


<i><b>Bài 4: </b></i>


- Gọi học sinh tóm tắt.


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, học sinh
dưới lớp làm vào VBT.


2 + 9 = 11
9 + 4 = 13
4 + 9 = 13


5+ 9 = 14
9 + 6 = 15
6+ 9 = 15


8 + 9 = 17


2.


9 + 6 9 + 9 9 + 4 9 + 3 9 + 7




4. Học sinh đọc bài tốn
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm.



Trong vườn đó có số quả cam là:
9 + 8 = 17 (cây)


Đáp số: 17 cây
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


<b>- Nhận xét giờ học. Giao bài tập trong SGK trang 15. </b>


<b>__________________________________________</b>
<b>Tập làm văn:</b>


<b>Tiết 3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. </b>
<b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Rèn kĩ năng nghe và nói: + Biết sắp xếp thứ tự câu chuyện " gọi bạn"
+ Biết sắp xếp các câu trong một bài theo đúng thứ tự diễn biến.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết:</b>


- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bản danh sách 1 nhóm 5 học sinh trong tổ học
tập theo mẫu.


<b>3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>



- Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc, độc lập suy nghĩ.
- Hợp tác. Tìm kiếm và xử lý thông tin.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK.</b>
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 2 - 3p</b>
- 3 em đọc bản tự thuật.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới: 20p</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>


<i><b>Bài 1: Ghi số thứ tự 1, 2, 3, 4 vào ô trống</b></i>
<i><b>dưới tranh theo đúng diễn biến câu chuyện</b></i>
<i><b>Gọi bạn</b></i>


- Giúp học sinh sắp xếp thứ tự.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i><b>Bài 2: Ghi số thứ tự 1, 2, 3, 4 vào ô trống</b></i>
<i><b>theo đúng diễn biến câu chuyện Kiến và</b></i>
<i><b>Chim Gáy</b></i>


- Đọc kĩ từng câu văn, suy nghĩ, sắp xếp lại
cho đúng thứ tự các sự việc xảy ra.


- Giáo viên nhận xét.



<i><b>Bài 3: Lập danh sách một nhóm từ 3 đến 5</b></i>
<i><b>bạn trong tổ học tập của em theo bảng</b></i>


- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Làm vào VBT theo nhóm.


- Các nhóm lên trình bày. Lớp và gv nhận xét.
<b>*)TH: Khi học tập được tham gia là quyền của</b>
mỗi học sinh chúng ta.


<i>Động não</i>


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Bài làm: 1, 4, 3, 2.


- 1 em làm mẫu.
- Kể trong nhóm


- Đọc yêu cầu của bài.


- Học sinh sắp xếp: 1, 3, 4, 2.


<i>Làm việc nhóm – chia sẻ thơng</i>
<i>tin.</i>


- Học sinh làm bài, ghi đúng
danh sách nhóm mình.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Chính tả (nghe viết)</b>
<b>Tiết 6: GỌI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ 5 chữ
" Gọi bạn".


- Tiếp tục củng cố quy tắc chính tả nghe - viết. Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ
âm đầu hoặc thanh dễ lẫn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đúng chính tả.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết: nghe ngóng, nghỉ ngơi, mái che, cây tre.
- Dưới lớp làm vào bảng con.


<b>B- Bài mới: 20p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết</b>



<b>a Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b>


- Giáo viên đọc mẫu: 1, 2 học sinh đọc lại 2
khổ thơ.


- Tìm hiểu nội dung:


? Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh
và khó khăn như thế nào?


? Thấy Bê Vàng khơng trở về Dê Trắng đã
làm gì?


- Hướng dẫn học sinh nhận xét:


? Bài ctả có dấu ngã chữ nào viết hoa? vs?
? Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ngã dấu câu gì?


<b>b Học sinh nghe và viết vào vở:</b>
- Nhắc học sinh trước khi viết bài.
- Giáo viên đọc mẫu.


<b>c Chấm, chữa bài: 3- 5p</b>


- Đổi bài chéo giáo viên đọc và soát lại bài.
<b>3. Làm bài tập</b>



<i><b>Bài 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn để</b></i>
<i><b>điền vào chỗ trống </b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng.


- 2 em đọc quy tắc chính tả với ng / ngh.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i><b>Bài (2): Chọn chữ trong ngoặc đơn để</b></i>
<i><b>điền vào chỗ trống</b></i>


- Học sinh tự làm.


- Giáo viên quan sát các em làm


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
a) nghiêng ngả, nghi ngờ
b) nghe ngóng, ngon ngọt


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm bài:


a) trò chuyện, che chở
trắng tinh, chăm chỉ


<b>4 Củng cố, dặn dò: 1- 2p</b>
- Nhận xét tiết học.


__________________________________________
<b>An tồn giao thơng cho nụ cười trẻ thơ</b>



<b>BÀI 4. NGUY HIỂM KHI VUI CHƠI Ở NHỮNG NƠI KHƠNG AN TỒN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp các em HS:</b>


- Nhận biết được những nơi an toàn cho các em vui chơi


-Nhận biết được những nguy hiểm có thể xảy ra khi chơi đùa ở những nơi khơng an
tồn, như đường phố, hè phố, cổng trường hay đường sắt, v.v...


- HS tham gia vui chơi ở những nơi an tồn, khơng vui chơi ở những nơi nguy hiểm.
<b>- Có thái độ chấp hành tốt luật giao thông khi tham gia các trò chơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Gọi 2 HS kể những nơi đường giao nhau mà em đã</b>
học và làm thế nào để các em qua đường an toàn ở
những nơi đường giao nhau này.


- GV khen HS.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
*B1: - GV hỏi:


+ Các em thường chơi đùa ở đâu?


+ Chuyện gì có thể xảy ra khi các em chơi trên


đường phố, hè phố, gần đường sắt ?


<i><b>*B2: - GV bổ sung và nhấn mạnh: Khi chơi với</b></i>
<i>bạn bè, đôi khi do mải vui nên các em khơng để ý là</i>
<i>mình đang chơi ở những nơi nguy hiểm như đường</i>
<i>phố, hè phố, cổng trường hay đường sắt v.v...Chơi ở</i>
<i>những nơi đó có thể xảy ra tai nạn giao thông.</i>


<b>2.2. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>* Hoạt động 1: Xem tranh minh họa và tìm ra</b>
những nơi an tồn để chơi đùa.


<b>B1: Xem tranh.</b>


- Cho HS xem tranh tình huống, GV giới thiệu tranh.
<b>B2: Thảo luận nhóm.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+ Trong tranh các bạn đang chơi trị chơi gì ?
+ Các bạn đang chơi đùa ở những đâu ?


+ Những bạn nào đang gặp nguy hiểm? Vì sao ?


-HS kể: Ngã ba, ngã tư,
ngã 6 nơi có đèn giao
thơng.


- Quan sát kĩ khi qua
đường và tuân thủ tín


hiệu đèn gia thơng.


- Hs trả lời.


- Có thể xảy ra tai nạn.


- HS lắng nghe.


-1HS đọc câu hỏi thảo
luận.


- Quan sát tranh, lắng
nghe.


- Đá bóng, nhảy dây.
- Dưới lòng đường và sân
chơi trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi ở đâu ?


=> Đại diện các nhóm lên chỉ tranh trình bày ý kiến.


<b>* B3: GV bổ sung và nhấn mạnh:</b>


<i> - Các bạn nữ đang chơi nhảy dây trong sân chơi,</i>
<i>đây là nơi an toàn cho các em chơi đùa.</i>


<i> - Các bạn nam đang đá bóng ở trên đường. Các</i>
<i>bạn nam đang gặp nguy hiểm, có thể bị xe chạy đâm</i>
<i>phải.</i>



<i> - Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi ở những</i>
<i>nơi dành riêng cho các em nhỏ chơi như công viên,</i>
<i>sân chơi, v.v...</i>


 Liên hê thực tế: Ở nơi các con sống nếu khơng có
khu vui chơi, sân chơi dành cho trẻ em thì các con
có thể chơi ở những khu vực an toàn như: Sân bóng,
sân nhà có rào chắn để đảm bảo an tồn.


<i><b> * Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự nguy hiểm khi vui</b></i>
chơi ở những nơi khơng an tồn.


<b>B1: GV giải thích cho HS hiểu:</b>
- Vui chơi trên đường phố:


<i> + Các em mải chơi nên không quan sát được xe</i>
<i>chạy trên đường.</i>


<i>+ Người lái xe khó đốn được hướng di chuyển của</i>
<i>các em, do vậy khó tránh kịp và có thể va chạm với</i>
<i>các em, gây ra tai nạn giao thơng.</i>


<i>=> Các em có thể gây ra nguy hiểm cho bản thân</i>
<i>và những người khác cùng lưu thông trên đường.</i>
- Vui chơi ở cổng trường nơi gần đường phố:


<i> Khi bắt đầu giờ học hoặc khi tan học, cổng trường</i>
<i>là nơi tập trung nhiều người. (phụ huynh HS, HS và</i>
<i>những người tham gia giao thông khác). Vì vậy, đây</i>


<i>là nơi dễ xảy ra tai nạn giao thông.</i>


- Vui chơi trên hè phố:


<i> Hè phố là nơi dành riêng cho người đi bộ nên các</i>


chơi dành cho trẻ em.
- Đại diện nhóm lên trình
bày ý kiến.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>em sẽ gây ra cản trở cho người đi bộ khi chơi trên</i>
<i>hè phố.</i>


<i> Ngồi ra, khi mải chơi, các em có thể khơng để ý,</i>
<i>chạy xuống lịng đường và có thể va chạm với</i>
<i>những chiếc xe đang đi trên đường.</i>


- Vui chơi xung quanh ô tô đang dừng đèn đỏ:
<i> Những chiếc ơ tơ đó có thể chuyển động bất ngờ</i>
<i>khiến các em khơng kịp tránh. Hơn nữa, chúng cịn</i>
<i>che khuất tầm nhìn, khiến các em khó quan sát an</i>
<i>tồn.</i>


- Vui chơi gần đường sắt:


<i> Khi mải chơi, các em có thể khơng kịp nhận biết</i>
<i>đồn tàu đang đến và tránh kịp thời.</i>



<b>B2: GV mở rộng: Gv sưu tầm tranh, ảnh các bạn</b>
nhỏ đang chơi đùa ở những nơi an tồn và khơng an
tồn. Cho các em xem tranh, nhận biết những nơi an
toàn cho các em chơi đùa và giải thích được sự nguy
hiểm khi chơi đùa ở những nơi khơng an tồn.


<b>* Hoạt động 3: Góc vui học</b>
B1: Cho HS xem tranh để tìm hiểu.


4 bức tranh mô tả những nơi an tồn và khơng an
tồn để chơi đùa.


+ Các bạn nhỏ đang vui chơi ở những nơi nào
trong 4 bức tranh?


+ Các em xem tranh và cho biết bức tranh nào là
khu vực an toàn cho các em chơi đùa.


+ Tranh nào khơng an tồn? Vì sao?


B2: GV kiểm tra, nhận xét, giải thích cho các câu trả
lời của HS.


B3: GV nhấn mạnh và giải thích:


<i> - Nơi có thể vui chơi: Công viên (tranh 2).</i>


<i> - Những nơi không nên vui chơi: Trên lòng đường</i>
<i>(tranh 1), khu vực gần đường sắt (tranh 3) và bãi đỗ</i>
<i>xe ô tô (tranh 4) vì rất nguy hiểm cho các em và</i>


<i>những người lưu thông trên đường.</i>


-HS quan sát tranh để
XĐ các bạn chơi ở những
nơi nguy hiểm và tìm
những nơi an tồn để
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2.3. Ghi nhớ và dặn dò</b>


- GV gọi HS đọc nội dung ghi nhớ.


- GV nêu ghi nhớ: Qua đường đúng nơi quy đinh.
Trước khi qua đường phải dừng lại, quan sát an toàn
và chấp hành báo hiệu đường bộ ( nếu có ). - Các em
hãy vui chơi ở những nơi an toàn, như sân chơi,
công viên...


- Không vui chơi ở những nơi nguy hiểm, như lòng
đường, hè phố hay gần đường sắt...


<b>2.4. Bài tập về nhà</b>


- GV yêu cầu HS liệt kê những nơi an tồn để vui
chơi tại nơi mình ở để chia sẻ với cả lớp ở tiết học
sau.


- Tranh 2: Công viên
- Tranh 1,3,4. Vì đó là
những nơi nguy hiểm dễ


va chạm với các phương
tiện giao thông.


-HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


<b> SINH HOẠT </b>


<i><b>Tuần 3 - Phương hướng tuần 4</b></i>
<b>*I. Nhận xét tuần 3:</b>


<b> 1. Ưu điểm</b>


<b> - Đa số các em đi học đều, đúng giờ.</b>
- Chuẩn bị đồ dùng tương đối đày đủ.


- Trong lớp một số em đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng
bài. Đã có ý thức học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.


<b> 2. Nhược điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II. Phương hướng tuần 4: </b>


- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm còn tồn tại.
- Trong lớp chú ý nghe giảng làm bài trước khi đến lớp.


- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Thi đua viết chữ đẹp, giữ vở sạch.



- Thi dành nhiều nhận xét tốt giữa các nhóm học tập.


<b> - Có tham gia nhưng GV chủ nhiểm cịn phải nhắc nhở nhiều.</b>
<b> - Vệ sinh sạch sẽ.</b>


- 100% có đủ đồ dùng dạy học.


- Trong lớp học phải chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, bài tập
ở nhà phải làm đầy đủ.


- Rèn luyện chữ viết đẹp, ngay ngắn, đúng mẫu, cỡ chữ theo quy định chung.
- Tuyệt đối không ăn quà vặt, không vứt rác ra sân trường.


- Không cãi, đánh nhau.
- Tưới hoa trong bồn.


_________________________________________________
<b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố về kĩ năng làm tính cộng trong trường hợp tổng lớn hơn 10.
- Củng cố về giải toán, rèn kĩ năng trình bày bài tốn giải.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A/ KTBC: 5P</b>



- Gọi hs đọc bảng cộng 9
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B/ Bài mới</b>


<b>C/ Luyện tập: 27P</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- Hs đọc yêu cầu của bài


- 5 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- HS nêu cách nhẩm và kết quả.
- Các phép tính trên có trong bảng
cộng nào?


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Học sinh nêu cách đặt tính và cách
tính.


- Hs tự làm vào vở.


- HS lên bảng chữa, nhận xét.


<b>Bài 3: Tính</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn học sinh làm


- GV quan sát và sửa cho học sinh.
<b>Bài 4: Giải toán</b>


- Gọi hs đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn
đang tập hát ta làm thế nào?


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b> Bài 5: Đố vui: Viết số thích hợp </b>
<b>vào chỗ trống</b>


- Học sinh nêu kết quả và giải thích
lí do chọn.


- Bảng cộng 9
- 2 hs đọc


9 + 8 9 + 5 9 + 9 9 + 7 4 + 9
9 9 9 9 4
+ + + + +
8 5 9 7 9
–––– ––––– ––––– ––––– ––––
17 14 18 16 13
- Hs đọc yêu cầu


- Hs tính từ trái sang phải.



9 + 1 + 4 = 9 + 1 + 7 = 9+ 1+ 8=
9 + 5 = 9 +8 = 9 + 9 =
- Hs làm


- 1 Hs lên bảng giải, lớp làm bài.
Bài giải


Có tất cả số bạn đang tập hát là:
9 + 9 = 18 (bạn)


Đáp số: 18 bạn


<b> + = </b>


= 8 (một số bất kì) ; = 0


<b>IV/ Củng cố - dặn dò: 2P</b>
GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>


<b> Ôn Tiếng việt</b>

<b>Luyện viết </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Học sinh luyện viết bài Bạn của Nai Nhỏ. (Đoạn 4)</b>
<b>II. Phương tiện, phương pháp dạy học:</b>


Bảng phụ SGK TV đoạn 4
* Bài tập dành cho HSKG.



- Phương pháp quan sát, thực hành...
<b> III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>A. Phần mở đầu</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên yêu cầu học</b>
sinh viết bảng con một số từ mà tiết chính tả
trước các em viết sai.


- Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
<b>B.Các hoạt động động dạy học</b>


<b>1. Khám phá: Để các em có kĩ năng tập chép</b>
tốt, các em cùng ôn tập cách viết qua bài tập
đọc các em đã học.


<b>2. Kết nối:</b>


<b>a. Hướng dẫn học sinh luyện viết</b>


<b>- GV đọc và yêu cầu HS viết đoạn 4: Nai Nhỏ</b>
nói tiếp ... một chút nào.


- Gọi HSKG đọc lại đoạn viết.


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện viết từ: </b>



+ Trong bài chính tả có những từ nào khó đọc
và khó viết?


- Giáo viên hướng dẫn từng tiếng, gv viết
mẫu và yêu cầu hs viết bảng con.


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện viết đoạn văn. </b>
- Hướng dẫn HS cách viết và cách trình bày
đoạn viết.


- Cả lớp hát.


- 2 HSYK viết bảng, cả lớp viết
bảng con.


- Lắng nghe, nắm yêu cầu của tiết
học.


- Lắng nghe, dùng bút chì đánh dấu
đoạn cần viết.


- 2 hs đọc trước lớp.


+ HS nêu: Nai Nhỏ, nghỉ, bãi, gã
Sói, Dê Non, ngã ngửa, mừng rữ, lo
lắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Những chữ nào viết cao 2 li rưỡi li ?
+ Những chữ nào viết cao 1 li rưỡi ?
+ Những chữ nào viết cao 1 li?



- GV đưa ra yêu cầu cách trình bày bài viết:
Phần đầu bài lùi vào 2 ô, tên đầu bài viết cỡ
chữ nhỡ. ( chữ t cao 3 li, g cao 5 li, các con
chữ còn lại cao hai li) chữ đầu đoạn văn lùi
vào 1 ơ so với dịng kẻ lề, viết cỡ chữ nhỏ.
<b>b. HS viết vở ô li.</b>


- Giáo viên hướng dẫn viết vào vở ô li từng
từ, câu.


- Theo dõi và giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- Chấm bài cho HS, nhận xét về độ cao của
chữ.


- Chấm bài, nhận xét.
<b>3.Thực hành:</b>


* GV yêu cầu HS làm bài tập trong vở
BTCCKT và KN mộn Tiếng việt.


Điền tiếng có vần ng hoặc ngh vào chỗ trống
cho phù hợp, sau đó đọc các từ điền hoàn
chỉnh.


... ay thẳng, đề ...ị, ... uyện vọng.
con ...é, trang ...iêm, củ ...ệ.


- Yêu cầu HS nêu lại cách viết với ng, ngh.
* a, Gạch dưới những từ ngữ viết đúng chính


tả:


che mưa, che đậy, hàng tre, của chung, chung
bình, trung hiếu, trị chuyện, câu chuyện.
b, Ghi dấu hỏi và dấu ngã vào chữ in đậm cho
phù hợp.


<b>nô máy, nôi buồn, nôi tiếng, mơ cửa, thịt</b>
<b>mơ, rực rơ, lơ hẹn, núi lơ.</b>


- Quan sát và lắng nghe.


+ h, g.
+ t


+ ư, ơ, n, o, i, e, ê, m,...


- HS lắng nghe, biết cách trình bày
bài viết.


- HS viết vở ô li.


* Làm bài tập trong BTCCKT và
KN.


Tuần 3.


HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- ngay thẳng, đề nghị, nguyện vọng.


con nghé, trang nghiêm, củ nghệ.
- HS nêu lại cách viết với ng, ngh.
* HS thực hiện theo yêu cầu:


* a, Gạch dưới những từ ngữ viết
đúng chính tả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS làm bài thi
đua dưới dạng trò chơi. HSYK đọc lại các từ
sau khi đã điền hoàn chỉnh.


<b>C. Kết luận:</b>


- Tuyên dương những bạn đạt điểm cao nhất.
- Nhận xét, đánh giá. Giao bài về nhà cho
HS.


chuyện, câu chuyện.


b, Ghi dấu hỏi và dấu ngã vào chữ
in đậm cho phù hợp.


<b>nổ máy, nỗi buồn, nổi tiếng, mở</b>
<b>cửa, thịt mỡ, rực rỡ, lỡ hẹn, núi lở.</b>
- Thực hiện dưới dạng trò chơi tiếp
sức. Đọc các từ sau khi đã điền
hàon chỉnh.


- Lắng nghe.



- Lắng nghe, ghi bài về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×