Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 48: LUYỆN TẬP RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng: 9A: </i> <i> 9B: Tiết 59</i>
<b>Bài 48: LUYỆN TẬP</b>


<b>RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1.Về kiến thức:</b>


- Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất béo.
<b>2.Về kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng giải một số dạng bài tập.
- Rèn kĩ năng viết phương trình .


<b>3. Về tư duy</b>


- Rèn khả năng quan sát, diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của bản thân
và hiểu được ý tưởng của người khác.


- Rèn khả năng tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Rèn khả năng khái quát hóa, trừu tượng.


<b>4. Về thái độ và tình cảm:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, lịng say mê học tập bộ mơn.
<b>5. Năng lực cần hình thành cho học sinh:</b>


* Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực hợp tác.



*Năng lực riêng: Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực thực hành hóa
học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.


<b>B.Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Gv: các phiếu học tập, sơ đồ câm


- Hs: ôn tập kiến thức, lập bảng theo mẫu trong SGK
<b>C. Phương pháp: hoạt động nhóm, luyện tập.</b>


<b>D. Tiến trình giờ dạy-giáo dục: </b>
<b>1. Ổn định lớp(1 phút)</b>


- Kiểm tra sĩ số:


<b> 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) </b>
- Nhận xét bài kiểm tra
<b>3. Giảng bài mới: (35 phút)</b>


<b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ(15 phút)</b>
- Mục tiêu: tổng kết kiến thức trọng tâm.


- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, máy chiếu...
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa


- Phương pháp dạy họcphương pháp dạy học theo nhóm, phương pháp phát
hiện và giải quyết vấn đề.


<i><b>- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật đặt </b></i>
<i><b>câu hỏi, ....</b></i>



<b>Hoạt động Gv – Hs</b> <b>Nội dung</b>


Gv phát phiếu học tập: hãy điền vào
trong bảng nội dung còn thiếu, viết
PTHH minh hoạ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

→Hs thảo luận nhóm, đại diện trình
bày, các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.


→Gv chốt kiến thức.


Cơng thức cấu tạo Tính chất
vật lí


Tính chất hố học
Rượu etylic C2H5OH <i>- Là chất </i>


<i>lỏng, không </i>
<i>màu, sôi ở </i>
<i>78,3o<sub>C, tan </sub></i>


<i>vô hạn </i>
<i>trong nước</i>


<i>- Tác dụng với oxi.</i>
<i>- Tác dụng với Na.</i>
<i>- Tác dụng với axit </i>
<i>axetic.</i>



Axit axetic CH3COOH <i>- Là chất </i>


<i>lỏng, không </i>
<i>màu, vị </i>
<i>chua, tan vô</i>
<i>hạn trong </i>
<i>nước.</i>


<i>- Làm đổi màu giấy quỳ</i>
<i>tím</i>


<i>- Tác dụng với kim loại.</i>
<i>- Tác dụng với oxit </i>
<i>bazơ.</i>


<i>- Tác dụng với bazơ</i>
<i>- Tác dụng với muối </i>
<i>cacbonat.</i>


<i>- Tác dụng với rượu </i>
<i>etylic.</i>


Chất béo (R- COO)3C3H5 <i>- Là chất </i>


<i>lỏng, không </i>
<i>tan trong </i>
<i>nước, nhẹ </i>
<i>hơn nước, </i>
<i>tan trong</i>


<i>2xăng, </i>
<i>benzen.</i>


<i>- Tác dụng với nước.</i>
<i>- Tác dụng với dd kiềm.</i>


<b>H? Hãy lên bảng viết PTHH minh </b>
hoạ cho các tính chất ?


...
...
...


PTHH minh hoạ


C2H5OH + 3O2  CO2 + H2O


2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2


Na2CO3+2CH3COOH2CH3COONa


+ H2O + CO2


CH3COOH+NaOHCH3COONa


+H2O


CH3COOH+ C2H5OH


CH3COOC2H5 + H2O



(RCOO)3C3H5 + 3H2O


<i>axit</i>


  <sub> </sub>


3RCOOH + C3H5(OH)3


(RCOO)3C3H5 + 3NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>axit</i>


  <sub>3RCOONa + C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(OH)</sub><sub>3</sub>


<b>Hoạt động 2: Làm bài tập (20 phút)</b>
- Mục tiêu: củng cố một số dạng bài tập.


- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, máy chiếu...
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa


- Phương pháp dạy học: phương pháp thuyết trình, đàm thoại, phương pháp
phát hiện và giải quyết vấn đề.


- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi, ....


<b>Hoạt động của Gv – Hs</b> <b>Nội dung</b>


Gv y/c hs làm bài tập



Bài 2: Tương tự chất béo, etyl
axetat cũng có phản ứng thuỷ
phân trong dd axit và dd bazơ.
Hãy viết PTHH xảy ra khi đun
etyl axetat với dd HCl và dd
NaOH.


→Hs làm việc cá nhân, hs
khác lên bảng làm.


Bài 3:


Hãy chọn các chất thích hợp
điền vào chỗ trống trong các
PTHH sau:


2C2H5OH + ?  ? + H2


C2H5OH( + ? CO2 + ?


? +2CH3COOH(  ? + ? + CO2


CH3COOH+?CH3COOK+ ?


2CH3COOH(dd)+2Na  ? + H2 (k)


→Hs lên bảng làm


→Hs khác làm bài vào vở.
Bài 7:



Cho100g dd CH3COOH 12%


tác dụng vừa đủ với dd
NaHCO3 8,4% .


a. Hãy tính khối lượng của dd
NaHCO3 đã dùng.


b. Hãy tính nồng độ phần trăm
của dd muối thu được sau
phản ứng.


→Gv hướng dẫn hs cách làm


II. Bài tập
Bài 2 (SGK)


CH3COOC2H5 + H2O


<i>axit</i>


  <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub>


+C2H5OH


CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa


+C2H5OH



Bài 3(SGK)


2C2H5OH+ 2Na


<i>axit</i>


  <sub> 2C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>ONa</sub><sub> </sub><sub>+ H</sub><sub>2 </sub><sub> </sub>


C2H5OH + 3O2 CO2 + H2O


Na2CO3 +2CH3COOH CH3COONa


+ H2O + CO2


CH3COOH+KOHCH3COOK+H2O


2CH3COOH+2Na  CH3COONa + H2


Bài 7 (SGK)


NaHCO3 + CH3COOH CH3COONa + H2O


+ CO2


a/ Theo bài ta có mCH3COOH=


12.100


100 <sub>=12(g)</sub>



→nCH3COOH=nNaHCO3=


12


60<sub>=0,2 (mol)</sub>


→mNaHCO3= 0,2 . 84=16,8 (g)


→Khối lượng dd NaHCO3 đã dùng là


mdd<sub>NaHCO</sub>3=


16,8


8, 4 <sub>.100=200(g) </sub>


b/ nCO2= nCH3COOH=nCH3CHOONa =0,2(mol)


→mCO2= 44.0,2=8,8(g)


→mCH3COONa=0,2 . 82=16,4(g)


→mddsaup/u = mdd trc p/u - m<sub>CO</sub>2= (100 +200) – 8,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

→C%CH3COONa=


16, 4.100


291, 2 <sub>=5.5%</sub>



<b>4. Củng cố (2 phút)</b>


- Nhắc lại kiến thức của bài.


<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (2 phút)</b>
- Làm bài tập 1,4,5,6 SGK


- Làm bài tập SBT.
<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

×