Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.09 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 4</b>
<i><b> Ngày soạn : 21/09/2020 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 28/9/ 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<i><b>Tiết 10+11: BÍM TĨC ĐI SAM</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>
<i>- Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu...</i>
- Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, chấm, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật.
<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học: cần đối
xử tốt với các bạn gái.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh biết quan tâm, giúp đỡ các bạn gái
<b>* KNS: Kiểm soát cảm xúc. - Thể hiện sự cảm thong</b>
- Tìm kiếm sự hỗ trợ - Tư duy phê phán.
<b>*QTE: Biết quyền bình đẳng giữa bạn nam và bạn nữ.Và có quyền kết bạn với nhau.</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>A. KTBC: (5p)Gọi bạn</b></i>
- HS1 đọc thuộc lịng bài và TL câu hỏi:
? Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- HS2 đọc thuộc lịng bài và TL câu hỏi:
? Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu
“Bê! Bê!”?
- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi bạn
khơng cịn gì để ăn
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. GTB:</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc:</b>
a) GV đọc mẫu(2p).
b) Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ(28p):
<i>* Đọc từng câu:</i>
- Đọc nối tiếp.
- GV viết một số từ cần luyện đọc lên
bảng:
<i>+ loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa,</i>
<i>ngượng nghịu.</i>
- HS luyện đọc từ.
- GV lắng nghe, sửa cách phát âm cho HS.
<i>* Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
- Đọc nối tiếp.
- GV treo bảng phụ viết một số câu cần
hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- GV nhận xét và gọi HS đọc lại câu văn.
- HS đọc phần chú giải trong bài.
<i>? Em hiểu đầm đìa nước mắt nghĩa là thế</i>
nào?
<i>? Đối xử tốt nghĩa là đối xử như thế nào?</i>
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>
- HS luyện đọc theo nhóm đơi.
<i>* Thi đọc giữa các nhóm:</i>
- Mỗi nhóm cử một đại diện tham gia thi
đọc đoạn 3.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- 3, 4 HS đọc các từ trên bảng.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
<i>- Khi Hà đến trường, / mấy bạn gái cùng</i>
<i><b>lớp reo lên:// “Ái chà chà!// Bím tóc đẹp</b></i>
<i><b>q!//”</b></i>
- 1, 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Khóc nhiều, nước mắt ướt đẫm mặt.
- Nói và làm điều tốt với người khác.
- Một em đọc, một em lắng nghe, nhận
xét và ngược lại.
<i>* Đọc đồng thanh.</i>
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1 và 2.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiẻu bài:(20p)</b>
- HS đọc đoạn 1 và 2.
? Các bạn gái khen Hà thế nào?
? Vì sao Hà khóc?
<b>QTE : Em nghĩ như thế nào về trị đùa</b>
nghịch của Tuấn ?
GVKL: Các bạn nữ có quyền được các
bạn nam tơn trọng và đối xử bình đẳng
? Theo em ý chính của đoạn 1 và 2 là gì?
- GV nhận xét, ghi ý chính lên bảng.
- HS đọc đoạn 3.
<b>- GV: Lời khen của thầy giáo chính là ý</b>
chính của đoạn 3.
? Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
? Hãy nêu ý chính của đoạn 4?
- Các em đã bao giờ trêu bạn như vậy
chưa?
<b>* QTE: là một người hs ai cũng có quyền</b>
được học tạp và được các thầy cô giáo
thương yêu dạy dỗ
<b>4. Luyện đọc lại (10p)</b>
- GV chia lớp thành 2 nhóm, y/c HS phân
vai, chuẩn bị trong nhóm.
<b>C. Củng cố - dặn dị:(5p)</b>
? Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn có
điểm nào đáng chê và điểm nào đáng
khen?
- GV kết luận, nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Các bạn gái khen Hà có bím tóc đẹp.
- Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho
Hà bị ngã. Sau đó Tuấn vẫn cịn đùa dai,
nắm bím tóc của Hà mà kéo.
- Đó là trị đùa nghịch ác, khơng tốt với
bạn, bắt nạt bạn gái.
<i><b>*Bím tóc của Hà và trò đùa của Tuấn.</b></i>
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
- Vì nghe thầy khen, Hà thấy vui mừng
và tự hào về mái tóc đẹp, trở nên tự tin,
<i><b>* Lời khen của thầy giáo.</b></i>
- Tuấn đến trước mặt Hà để xin lỗi.
<i><b>*Lời xin lỗi của Tuấn.</b></i>
- HS tự lien hệ
- Nhắc HS về nhà luyện đọc lại tồn bài.
________________________________________
<i><b>Tốn</b></i>
<b>Tiết 16: 29 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng; về nhận dạng hình vng.
<b>3. Thái độ</b>
- Biết giải bài tốn bằng phép tính cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng phụ ghi nội dung bài 4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p)</b>
- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi em làm 2
phép tính), lớp làm ra nháp.
<b>B. BÀI MỚI:(8p)</b>
<b>1 . GTB:</b>
- GV nêu MĐYC của tiết học.
<b>2. Nội dung:</b>
<i>a) Giới thiệu phép cộng 29 + 5:</i>
<i>- GV nêu bài tốn.: Có 29 que tính,</i>
<i>thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao</i>
<i>nhiêu que tính?</i>
- HS nêu phép cộng.
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
? Em tìm được kết quả của phép tính
<i>* Đặt tính rồi tính:</i>
9 +9 9 + 5 9 + 7 9 + 4
29 + 5 là bao nhiêu?
- GV hướng dẫn cách đặt tính và tính.
- HS nêu lại cách đặt tính và tính
<b>2. Thực hành:</b>
<b>* Bài 1: (6p) – Tính:</b>
- HS nêu y/c của bài.
-2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
- Chữa bài:
+ Nhận xét Đ - S.
+ Nêu cách tính.
+ Nêu tên gọi các thành phần của phép
tính.
<b>GV: Củng cố cách tính phép cộng có</b>
nhớ theo cột dọc.
<b>* Bài 2: (5p) - Đặt tính rồi tính tổng,</b>
biết các số hạng là:
- HS nêu y/c của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
VBT.
<b>* Bài 3: (7p) </b>
- HS đọc bài tốn, phân tích bài tốn.
- GV tóm tắt bài tốn lên bảng.
- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- 1 HS lên bảng giải bài toán, lớp làm
vào VBT.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu câu trả lời
khác.
- GV đánh giá.
<b>GV: Củng cố cách giải bài toán có lời</b>
29 + 5 = 34
79 89 29 69 49
+ + + + +
3 5 9 6 7
82 94 38 75 56
19 39 59 9 89
4 8 2 39 1
23 47 61 48 90
29 và 8 49 và 9 79 và 6
29 49 79
8 9 6
37 58 85
<b> Tóm tắt</b>
Buổi sáng bán: 19 cái
Buổi chiều bán : 8 cái
Cả hai buổi bán : ... cái ?
văn.
<b>* Bài 4: (7p) – Nối các điểm để có một</b>
hình vng và hai hình tam giác.
- HS nêu y/c của bài.
- GV treo 2 bảng phụ ghi nội dung bài 4
lên bảng.
- HS hoàn thành bài vào VBT.
<b>GV: Củng cố về nhận dạng hình vng.</b>
<b>C. Củng cố - dặn dị(2p)</b>
Nêu cách thực hiện phép tính 29 + 5 = ?
- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số cái
áo sơ mi là: 19 + 8 = 27 (cái)
Đáp số: 27 cái
A B
D C
<i><b> Ngày soạn : ngày 21/9/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 29/9/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> Tiết 17: 49 + 25</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học.
- Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 7 bó chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng gài que tính.
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ : (5P)</b>
Nêu cách đặt tính và tính
- 2 HS lên bảng.19 + 8
9 + 63
<b>B. BÀI MỚI: (8-10p)</b>
<b>1. Giới thiệu phép cộng 49+25: </b> - HS cùng lấy que tính.
- Được 74 que tính.
6 bó và 14 que rời.
- Tách 14 que = 1 chục que tính + 4
que tính.
- 6 bó + 1 bó = 7 bó (hay 7 chục
que tính và 4 que tính).
- GV lấy 49 que tính (4bó) và 9 que
tính và 5 que rời). Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính.
- 49 + 25 bằng bao nhiêu ?
- Hướng dẫn cách đặt tính
49
25
74
- 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1.
- 4 cộng 2 bằng 6 nhớ 1 là 7.
<b>2. Thực hành.(20-22p)</b>
Bài 1: (7p) - Bảng con
- Nêu cách tính ? 29 59 19
- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải.
35 32 53
64 91 72
Bài 2: (7p)
- Nêu yêu cầu bài. - Viết số thích hợp vào ô trống theo
mẫu.
Số hạng 19 59 49 9 - Lấy số hạng cộng số hạng.
Số hạng 16 28 22 69 - HS thực hiện.
Bài giải:
<b>C. Củng cố dặn dò: (3p)</b> Số học sinh cả 2 lớp là :
- Hệ thống lại bài: Nêu cách đặt tính
- Nhận xét tiết học.
29 + 29 = 58 (HS)
<i><b> Kể chuyện</b></i>
<i><b> Tiết 4: BÍM TĨC ĐI SAM</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>*Rèn kĩ năng nói:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể được nội dung đoạn 1, 2 của câu chuyện.
- Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình có han tạo riêng về từ ngữ, có
giọng kể, điệu bộ phù hợp.
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>
- Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của các bạn.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
- Các tranh minh hoạ phóng to.
- Mảnh bìa ghi tên nhân vật: Hà, Tuấn, thầy giáo, người dẫn chuyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
-3 em kể lại chuyện theo cách phân vai.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu</b>
cầu giờ học.
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện(25p)</b>
a. Kể lại đoạn 1, 2 (theo tranh minh
hoạ).
- GV hướng dẫn HS quan sát - HS quan sát SGK kể đoạn 1, 2.
- Tranh 1: Hà có hai bím tóc ra sao ? Khi
Hà đến trường các bạn gái reo lên như thế
nào ?
- Có hai bím nhỏ, mỗi bên buộc
1 cái nhỏ.
- Ái ! chà chà ! búi tóc đẹp quá.
nào ? Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì ?
- Tuấn nắm búi tóc Hà… cuối
cùng làm Hà ngã phịch.
- GV & HS nhận xét.
b. Kể lại đoạn 3: - 1 HS đọc yêu cầu.
- Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và thầy
giáo của em.
- Hà chạy đi tìm thầy, em vừa
han tội Tuấn và khóc thầy giáo
nhìn hai bím tóc xinh xinh của Hà
vui vẻ khen tóc Hà đẹp lắm.
c. Phân vai ( người dẫn chuyện, Hà,
Tuấn ) dựng lại câu chuyện.
- Kể theo nhóm 4.
- GV làm người dẫn chuyện
- 1 HS nói lời của Hà.
- 1 HS nói lời của Tuấn
- HS nói lời của thầy giáo
- HS nhận vai tập thể với giọng
của nhân vật.
- 1 HS nói lời của thầy giáo
- Thi kể theo vai. 2, 3 nhóm
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>
- GV nhận xét kết quả thực hành kể
chuyện trên lớp, khen những HS kể chuyện
hay, những HS nghe bạn kể chăm chú.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người
nhà nghe.
<i><b> Ngày soạn : 21/9/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: thứ tư, 30/ 9/ 2020</b></i>
<i><b> Toán</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 18: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp HS: Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5;
29 + 5; 49 + 25 (cộng qua 11, có nhớ, dạng tính viết).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải tốn có lời văn (tốn đơn ong quan đến phép
cộng).
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-vbt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Gọi HS lên bảng.
9 + 8
9 + 7
69 + 3
39 + 7
29 + 56
39 + 19
<b>B. BÀI MỚI: Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: (5p) Tính nhẩm</b>
- Nêu yêu cầu của bài
- Vận dụng bảng cộng 9 cộng với
1 số để làm tính nhẩm.
- HS làm miệng
<b>Bài 2: (6p) Đọc yêu cầu đề</b> - HS làm vào bảng con
- Củng cố: Cộng từ phải sang trái
bắt đầu từ đơn vị viết kết quả thẳng
cột đơn vị với đơn vị, chục với chục.
29 19 39 9
45 9 26 37
74 28 65 46
<b>Bài 3: (5p) Điền dấu < > =</b> - HS làm bài tập
- Yêu cầu giải thích 1 vài trường
hợp.
9 + 9 < 19
9 + 9 > 15
9 + 8 = 8 + 9
<b>Bài 4: (6p)</b> - 1em đọc đề bài.
- Hướng dẫn TT và giải bài toán.
- BT cho biết gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu con
gà ta phải làm tính gì ?
Gà trống: 25 con
Gà mái : 19 con
Tất cả : … con ?
<b>Bài 5: (5p) Hướng dẫn học sinh</b>
đọc tên các đoạn thẳng.
- HS quan sát và tìm.
- Hướng dẫn cách đọc tên đoạn
thẳng bắt đầu từ điểm M có 3 đoạn
thẳng
- MO, MP, MN
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>
- Nêu cách cộng.
______________________________________________
<i><b> Chính tả: (Tập chép)</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết:7</b></i> <b> BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Chép lại chính xác, trình bày 1 đoạn đối thoại trong bài: Bím tóc đi sam. (thời gian
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/ yê/iên/yên làm đúng các bài tập phân biệt
tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lần.
<b>3. Thái độ</b>
- GDHS tính cẩn thận khi viết bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng lớp chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- GV đọc: nghi ngờ, nghe ngóng,
nghiêng ngả, trị chuyện, chăm chỉ.
- 2 em lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con
-2 em viết họ tên bạn của mình
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích</b>
yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (19p)</b>
- GV đọc bài trên bảng lớp - 2, 3 em đọc bài.
- Hướng dẫn nắm nội dung bài viết.
- Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện
giữa ai với ai ?
… giữa thầy giáo với Hà.
nên rất vui, tự tin.
- Bài chính tả có những dấu câu gì ? - Dấu phẩy, dấu 2 chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi, dấu chấm.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính</b>
<b>tả. (8p)</b>
Bài 2: Điền vào chỗ trống iên hay
yên
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài tập vào bảng con.
- Đọc kết quả (yên ổn, cô tiên, chim
yến, thiếu niên.
- Viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết
iên khi là vần của tiếng.
- 2, 3 em nhắc lại quy tắc, chính tả.
Bài 3: Điền vào chỗ trống r/d/gi
hoặc ân/âng.
- Cả lớp làm bài tập vào vở.
<b>c. Củng cố dặn dò. (3p)</b>
- Nhận xét giờ học. Nhắc HS về viết
lại những từ còn sai.
_______________________________________________
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b> Tiết: 12 TRÊN CHIẾC BÈ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm,
lăng xăng, hoan nghênh.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b>
- Nắm được nghĩa của các từ mới: Ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng.
- Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên “sông” của đôi bạn: Dế Mèn và Dế
trũi.
<b>3. Thái độ</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh các con vật trong bài.
- Bảng phụ viết sẵn những câu văn cần luyện đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 2 em đọc: Bím tóc đuôi sam TLCH
- Qua chuyện em thấy bạn Tuấn có
điểm nào đáng chê, điểm nào đáng khen <sub>- HS trả lời.</sub>
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Bài đọc trích từ tác phẩm nổi tiếng Dế Mèn phưu lưu ký</b>
của nhà văn Tơ Hồi, 1 tác phẩm mà thiếu nhi Việt Nam rất yêu thích.
<b>2. Luyện đọc: (11p)</b>
<i>a. GV đọc mẫu toàn bài:</i> - Học sinh nghe
<i>b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ:</i>
+ Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
+ Đọc từng đoạn trước lớp: Hướng dẫn
đọc đoạn (trên bảng phụ).
- Đọc nối tiếp.
<b>3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. (7p)</b> - 1 em đọc đoạn 1, 2.
- 1 em đọc câu hỏi.
- Dế Mèn và dễ Trũi đi chơi xa bằng
cách gì ?
- Hai bạn ghép ba, bốn lá bèo
sen lại thành 1 chiếc bè đi trên
sơng.
- Dịng ong với 2 chú bé có thể chỉ là
một dịng nước nhỏ.
- Đọc 2 câu đầu của đoạn 3.
- Đọc câu hỏi 2.
- Trên đường đi đơi bạn nhìn thấy cảnh
vật ra sao ?
- Nước ong trong vắt, cỏ cây,
làng gần, núi xa hiện ra luôn mới
mẻ…
Câu hỏi 3:
<b>4. Luyện đọc lại. (7p)</b> - HS thi đọc lại bài.
- 1 số em thi đọc lại bài văn
<b>C. Củng cố - dặn dò. (5p)</b>
+ Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của
hai chú dế có gì thú vị ?
- Gặp nhiều cảnh đẹp dọc đường,
mở mang hiểu biết, được bạn bè
hoan nghênh yêu mến.
_________________________________________
<i><b> Đạo đức</b></i>
<i><b> Tiết 4: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI(T2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp HS lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sửa lỗi.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là
làm việc làm cần thiết.
<b>3. Thái độ</b>
- GD các em tính trung thực, thật thà.
<b>*QTE: Bản thân em đã biết xin lỗi hoặc nhận lỗi khi mình mắc lõi chưa ?</b>
<b>*TTHCM: Biết nhận lỗi và sửa lỗi thể hiện tính trung thực ,dũng cảm,đó chính là thực</b>
hiện và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy
<b>* KNS:</b>
- KN thể hiện sự tự trọng trong trường hợp mắc lỗi.
- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
- KN đảm nhận trách nhiệm.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Mau tiến bộ và được mọi người yêu
quý.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>Hoạt động 1: (8p) Đóng vai theo tình huống</b>
<b>*Mục tiêu: HS lựa chọn và thực hành vi nhận và sửa lỗi.</b>
<b>*Cách tiến hành:</b>
phiếu giao việc
- TH1: Lan đang trách Tuấn
"Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học
mà lại đi một mình"
- Tuấn xin lỗi bạn vì khơng giữ đúng
lời hứa và giải thích lí do.
- Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn ?
TH2: Nhà cửa đang bừa bãi chưa
dọn dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu "Con đã
dọn dẹp nhà cho mẹ chưa" em sẽ làm gì
nếu em là Châu ?
- Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà
cửa.
TH3: Xuân quên không làm bài tập
TV sáng nay đến lớp các bạn KT bài ở
nhà. Em sẽ làm gì nếu em là Xuân.
<b>*QTE: Bản thân em đã biết xin lỗi</b>
hoặc nhận lỗi khi mình mắc lõi chưa ?
<b>*TTHCM: Biết nhận lỗi và sửa lỗi</b>
thể hiện tính trung thực, dũng cảm, đó
chính là thực hiện và làm theo 5 điều
Bác Hồ dạy
- Xuân nhận lỗi với cô giáo với các
bạn và làm bài tập ở nhà.
<i><b>*Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen.</b></i>
<b>Hoạt động 2: (8p) Thảo luận</b>
<i><b>*)Kết luận: - Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm.</b></i>
- Nên lắng nghe để hiểu người khác không trách lỗi nhầm cho bạn.
- Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi như vậy mời là bạn tốt.
Hoạt động 3: (9p) Tự liên hệ.
<b>*Mục tiêu: Giúp học sinh đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh</b>
nghiệm bản thân.
<b>*Cách tiến hành:</b>
- GV nhận xét những học sinh trong lớp
biết nhận lỗi.
<i><b>*Kết luận chung: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận</b></i>
lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
<i><b>Tiết 4: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( tiết 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách gấp máy bay phản lực
<b>2. Kĩ năng</b>
- Gấp được nhanh máy bay. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,sản phẩm đẹp.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh hứng thú gấp hình.
* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Máy bay sử dụng
được.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i>- Giáo viên : Quy trình gấp máy bay phản lực, mẫu gấp.</i>
- Học sinh : Giấy thủ công, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU </b>
<b>1.Kiểm tra :</b> - Gấp máy bay phản lực.
<b>2.Bài mới :</b>
<i>a)Giới thiệu bài. Gấp máy bay phản lực (tt)</i>
<i>b)Hướng dẫn các hoạt động : </i>
<i><b>Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b></i>
- Hỏi:
+ Máy bay phản lực có hình dáng như thế
nào
+ Gồm có mấy phần ?
+ Em có nhận xét gì ?
- Y/C HS nêu lại các bước gấp.
- Quan sát.
- Giống tên lửa.
- 3 phần : mũi, thân, cánh.
- Cách gấp giống tên lửa.
- Nêu lại các bước gấp.
<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành gấp </b></i>
máy bay phản lực.
- Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản
- HS gấp theo quy trình.
- Chia nhóm thực hành.
- Đại diện nhóm trình bày.
lực.
- Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
- Cầm vào nếp giấy giữa cho 2 cánh máy
bay ngang sang hai bên
- Đánh giá sản phẩm của HS
- Chọn ra một số máy bay phản lực gấp đẹp
, Tuyên dương.
- Nhận xét. Đánh giá kết quả.
<i><b>3.Nhận xét, dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dị Tập gấp máy bay.
- Trình bày sản phẩm.
<b>- Cả lớp nhận xét sản phẩm của từng </b>
nhóm.
_________________________________________
Hoạt động ngồi giờ
<b>NHÀ TRƯỜNG TỔ CHỨC TRUNG THU</b>
<i><b> Ngày soạn: ngày 21/09/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 01/10/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 19: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với
một số (cộng qua 10).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Chuẩn bị cho cơ sở thực hiện phép cộng dạng 28+5, 38+25.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 20 que tính, bảng gài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét nêu cách đặt tính.
<b>B. BÀI MỚI</b>
1. Giới thiệu phép cộng 8+5: (7p)
- Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- HS thao tác trên que tính.
- HS nói lại cách làm.
(Gộp 8 que tính với 2 que tính bó
thành 1 chục que tính, 1 chục que tính
với 3 que tính cịn lại là 13 que tính.
- GV hướng dẫn HS đặt tính, tính . 8
5
13
Viết 3 thẳng cột với 8
và 5 ( cột đơn vị)
b. Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng
với một số.
c. Thực hành.
Bài 1: (5p) - 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài trong SGKs
- HS nêu miệng
Bài 2: (5p) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - Cả lớp làm bảng con.
8 8 8
4 7 9
12 15 17
- Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính
- HS nêu lại.
Bài 3: (5p) Tính nhẩm - 1 HS nêu cách tính nhẩm.
- GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm - Cả lớp làm bài trong SGK
- GV nhận xét
8+5 =13
8+2+3=13
9+5 =14
9+1+4=15
8+6 =14
8+2+4=14
9+8 =17
9+1+7=17
8+9 =17
8+2+7=17
9+6 =15
9+1+5=15
Bài 4:<b> (5P)</b> - 1 HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS phân tích và
giải bài tốn.
Tóm tắt:
Hoa có : 8 tem
Mua thêm : 4 tem
Hoa :…tem ?
Bài giải:
Hoa có số con tem là:
8 + 4 = 12 (tem)
ĐS: 12 tem
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố - dặn dò. (3p)</b>
_______________________________________________
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b> Luyện từ và câu</b>
<i><b> Tiết 4: TỪ CHỈ SỰ VẬT – MỞ RỘNG</b></i>
<b>VỐN TỪ: NGÀY – THÁNG – NĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết đặt và trả lời câu hỏi thời gian.
- Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý.
<b>3. Thái độ</b>
- GDHS yêu thiên nhiên, con người.
<b> * QTE: : Là 1 người hs ai cũng có quyền được kết bạn, phải có bổn phận giúp đỡ</b>
bạn bè.
- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - 2, 3 em đặt câu: Ai (cái gì, con gì)
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu</b>
giờ học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài tập 1: (9p)</b>
- Hướng dẫn HS điền từ đúng nội
dung từng cột theo mẫu.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Chỉ người: học sinh, công nhân.
- Đồ vật: Bàn, ghế…
- Con vật: Chó, mèo…
- Cây cối: Xoan, cam…
- HS chữa bài (miệng)
<b>Bài 2: (11p) Đặt câu hỏi và TLCH.</b>
Về: Ngày, tháng, năm
+ Đọc yêu cầu của đề bài.
- 2 em nói câu mẫu.
- Tuần, ngày trong tuần - HS thực hành hỏi - đáp (N2)
- Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - Ngày 29
- Tháng này là tháng mấy ? - Tháng 9
- Một năm có bao nhiêu tháng ? - 1 năm có 12 tháng
- Một tháng có mấy tuần ? - Có 4 tuần
- Một tuần có mấy ngày ? - Có 7 ngày
- Ngày sinh nhật của bạn là ? …
<b>Bài 3: (9p)</b> - Đọc yêu cầu của bài văn.
- GV giúp học sinh nắm được yêu
cầu của bài tập.
- HS làm bài.
+ Trời mua to. Hoà quên mang áo
mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với
mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.
- HS nối tiếp trả lời
*Chú ý: Viết hoa chữ đầu câu, têng
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3P)</b>
- Từ chỉ sự vật là những từ chỉ gì?
- Nhận xét tiết học.
Về nhà tìm thêm các từ chỉ người,
con vật, đồ vật, cây cối.
___________________________________________
<i><b> Tập viết</b></i>
<i><b> Tiết 4</b></i> <b> CHỮ HOA C</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết viết các chữ hoa C theo cỡ vừa và nhỏ
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết viết ứng dụng cụm từ, chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối
chữ đúng quy định.
<b>3. Thái độ</b>
- GDHS tính cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ cái viết hoa C đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
Viết chữ B – Bạn Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ
trước ?
- Viết chữ ứng dụng: Bạn
- Bạn bè sum họp
- Cả lớp viết bảng con.
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa. (5p)
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét chữ C
- Chữ C cao mấy li ? - 5 li
- Gồm mấy nét là những nét nào ? - Một nét là nét kết hợp của 2 nét
cơ bản: Cong dưới và cong trái nối
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại
cách viết.
b. HS viết bảng con - HS viết chữ C 2 lượt
3. Viết cụm từ ứng dụng: (5p)
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: Chia sẻ
ngọt bùi
- Em hiểu cụm từ trên như thế nào ? - Thương yêu, đùm bọc lẫn nhau,
sung sướng cùng hưởng, khổ cực cùng
chịu.
b. Quan sát bảng phụ nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Các chữ cao 1 li là những chữ
nào?
<i>+ Các chữ cao 1 li: i, a, n, o, e u</i>
- Chữ cao 2,5 li là những chữ nào? <i>+ Các chữ cao 2,5 li: C, h, g, b.</i>
- HS viết bảng con - Cả lớp viết bảng con chữ: Chia
4. Hướng dẫn HS viết vở: (14p) - HS viết theo yêu cầu của GV.
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho
HS, quan sát HS viết.
5. Chấm, chữa bài: (3p)
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét chung tiết học.
_______________________________________________
<i><b> </b></i>
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nêu được những việc vần làm để xương và cơ phát triển tốt.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng.
<b>3. Thái độ</b>
- GDHS ăn uống đầy đủ để cơ và xương phát triển tốt
<b>* KNS: -Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gỡ để xương và cơ thể phát </b>
triển tốt.
-Kỹ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương
và cơ phát triển tốt.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Chúng ta lên làm gì để cơ đương săn chắc ?
<b>B. BÀI MỚI</b>
Khởi động: Trò chơi "Xem ai khéo"
*Mục tiêu: HS thấy cần được phải đi và đứng đúng tư thế để không bị cong vẹo cột
sống.
*Cách chơi: HS xếp thành 2 hàng dọc ở giữa lớp học. Mỗi em đội trên dầy 1 cuốn
sách. Các hàng đi xung quanh lớp về chỗ phải đi thẳng người, giữ đầu và cơ thẳng sao
cho quyển sách trên đầu không bị rơi xuống.
<b>Hoạt động 1: (12p) Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.</b>
<b>*Mục tiêu: Nêu được những việc cần làm để xương và cơ phát triển tốt. Giải</b>
thích tại sao khơng nên mang vác vật quá nặng.
<b>*Cách tiến hành:</b>
<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b> - TLN2
- Kể tên những món ăn mà bạn đang
ăn (h1).
- Quan sát tranh trên máy chiếu
- H2: Bạn trong tranh ngồi học như
thế nào ? Nơi học có ánh sáng không ?
- Ngồi sai tư thế.
- GV gọi 1 vài em ở các cặp trình
bày và nêu ý kiến của mình sau khi
quan sát các hình.
- HS nêu
- Các nhóm khác bổ xung.
<b>Hoạt động 2: (13p)</b>
- Trò chơi "Nhấc một vật"
<b>*Mục tiêu: Biết được cách nhắc một vật sao cho phù hợp lí để khơng đau</b>
lưng và cong vẹo cột sống.
<b>*Cách tiến hành:</b>
<b>Bước 1: GV làm mẫu và phổ biến</b>
cách chơi.
- HS quan sát.
<b>Bước 2: Tổ chức cho HS chơi (dùng</b>
sức của cả hai chân và tay chứ không
dùng sức của cột sống).
- 1 vài em nhấc mẫu
- Thi xem đội nào thắng.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nêu những việc cần làm để cơ và
xương phát triển tốt.
- Có ý thức thực hiện các biện pháp
để cơ và xương phát triển tốt.
________________________________________________
<b>Phòng học trải nghiệm</b>
<b>Tiết 4: GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI TƯ DUY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về một số khối tư duy</b>
<b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt có 3 loại khối tư duy</b>
<b>3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Giáo viên: Các hình khối tư duy</b>
<b> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Giới thiệu bài học
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận</b></i>
<i><b>biết các khối cảm biến (5 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu có 6 loại khối tư
duy
+ Khối nguồn
+ Khối Bluetooth
+ Khối truyền
+ Khối cản
-+ Khối ngưỡng
+ Khối nghịch đảo
Giáo viên chia 3 nhóm
- Phát cho 3 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát
? Nêu đặc điểm của
+ Khối nguồn
+ Khối Bluetooth
+ Khối truyền
+ Khối cản
-+ Khối ngưỡng
+ Khối nghịch đảo
<b>- Gọi HS nhận xét</b>
<b>- GV nhận xét</b>
Có 6 loại khối tư duy đó là
+ Khối nguồn: có hình vng, màu ghi
xám
+ Khối Bluetooth: có hình vng, có
màu xanh da trời nhạt
+ Khối truyền: hình vng, có màu xanh
lá
+ Khối cản: có màu xanh đậm giống
màu bộ đội
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát các khối tư duy
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe
- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của
6 loại khối trên
- HS nêu
+ Khối nguồn: có hình vng, màu ghi
+ Khối Bluetooth: có hình vng, có
màu xanh da trời nhạt
+ Khối truyền: hình vng, có màu xanh
lá
+ Khối cản: có màu xanh đậm giống
màu bộ đội
+ Khối ngưỡng: có màu cam, có một
núm xoay
+ Khối nghịch đảo: hình vng, có màu
đỏ
+ Khối ngưỡng: có màu cam, có một
núm xoay
+ Khối nghịch đảo: hình vng, có màu
đỏ
<b>- Điểm giống nhau: loại khối này</b>
đều có hình vng
<b>- Điểm khác: Mỗi một khối có màu</b>
sắc khác nhau và cấu tạo khác
nhau
<b>? Em hãy nêu tác dụng của từng</b>
loại khối trên
GV chốt chức năng của 6 loại
khối trên
<b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b>
<b>? Em hãy cho biết có mấy loại</b>
khối tư duy, đó là những khối
nào? Nêu tác dụng của từng khối
<b>- Nhắc nhở HS về nhà học và làm</b>
bài, xem trước bài mới
- Học sinh nghe
+ Khối nguồn: dùng cung cấp năng
lượng cho robot hoạt động
+ Khối Bluetooth: Điều khiển robot từ
xa thơng qua sóng Bluetooth
+ Khối truyền: Truyền tín hiệu giưã các
khối. Có thể kết hợp với tất cả các khối
+ Khối cản: Ngăn cản tín hiệu truyền
qua giữa các khối
+ Khối ngưỡng: điều chỉnh tín hiệu được
truyền tới
+ Khối nghịch đảo: nhận sự tác động
của mơi trường khi có ánh sáng
<b>- Có 6 loại khối tư duy</b>
- Học sinh nghe
<i><b> Ngày soạn: 21/09/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, 02/10/2020</b></i>
<b> Toán</b>
<i><b> Tiết 20: 28 + 5</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết giải tốn bằng một phép tính
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 2 bó mỗi bó một chục que tính và 13 que tính dời. Bảng gài
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)</b>
- 2 HS lên bảng 8 + 9
6 + 8
- Đọc bảng cộng 8 cộng với một số - 2, 3 em đọc
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu phép cộng 28+5 (7p)</b>
- Có 28 que tính thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính.
- Bảng gài
- HS thao tác trên que tính (gộp 8
que tính với 2 que tính) ở 5 que tính
được 1 chục que tính (bó lại thành 1
bó) và cịn 3 que tính rời, 2 chục que
tính thêm 1 chục que tính là 3 chục
que tính, lại thêm 3 que tính rời, như
vậy có tất cả là 33 que tính.
Vậy 28 + 5=33.
- Hướng dẫn HS đặt tính viết và tính
từ phải sang trái.
28
5
33
- 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ
1
- 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
<b>3. Thực hành.</b>
<b>Bài 1: (4p) Tính</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Dòng 1 HS làm bảng con 18 38 58 48
3 4 5 8
21 42 63 56
38 79 19 40 29
9 2 4 6 7
47 81 23 46 36
<b>Bài 2: (4p) Mỗi số 51, 43, 47, 25 là</b>
kết quả của của phép tính nào
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm SGK
48 + 3 = 51
Bài 3: (6p) - Một HS đọc yêu cầu đề bài
- Nêu kế hoạch giải - Lớp làm vào vở
<b>Bài 4: (6p)</b>
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm - HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS vẽ - HS tự đặt thước tìm trên vạch chia
cm để vẽ được đoạn thẳng dài 6 cm.
- Đặt thước, đánh dấu điểm ở vạch
0cm và vạch 5cm.
- Nhận xét chữa bài.
- Dựa vào thước, dùng bút nối hai
điểm đó ta được đoạn thẳng dài 6cm.
<b>C. Củng cố – dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau
_______________________________________
<i><b> </b></i>
<i><b> Tập làm văn</b></i>
<i><b> Tiết 4: CẢM ƠN – XIN LỖI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>
- Biết nói 3, 4 về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích
hợp.
<b>*QTE : Biết tham gia gạp gỡ mọi người và thiết lập mối quan hệ với mọi người</b>
<b>2. Rèn kĩ năng viết.</b>
- Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.
<b>3. Thái độ</b>
- GD cho HS nói lời cảm ơn, xin lỗi thành thực, lịch sự.
<b>* KNS:</b>
- Giao tiếp:cởi mở,tự tin trong giao tiếp ,biết lắng nghe ý kiến người khác
- Tự nhận thức về bản than
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- bảng phụ, vbt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 1 HS đọc bài tập 1, sắp xếp lại thứ
tự các tranh. Dựa theo tranh kể lại câu
- 1 HS kể chuyện.
- 2, 3 HS đọc danh sách, một nhóm
trong tổ học tập.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: (6p) Miệng</b>
- Nói lời cảm ơn… - HS thảo luận nhóm 2
a. Với bạn cho đi chung áo mưa - Cảm ơn bản !
- Mình cảm ơn bạn !
b. Với cơ giáo cho mượn sách - Em cảm ơn cô ạ !
c. Với em bé nhặt hộ chiếc bút
<b>*QTE: khi mọi người giúp em một</b>
việc gì đó lúc đó em sẽ nói ntn ?
- Chị (anh) cảm ơn em …
- HS thực hiện nhóm 2
a. Với người bạn bị em lỡ giẫm vào
chân.
- Ôi, xin lỗi cậu.
b. Với mẹ vì em qn làm việc mẹ
dặn
- Ơi, con xin lỗi mẹ.
c. Với cụ già bị em va phải
<b>*QTE: khi em vơ tình mắc lỗi với</b>
một ai đó thì lúc đấy em sẽ nói gì ?
- Cháu xin lỗi cụ
<b>Bài 3: (7p) (Miệng)</b>
- GV nêu yêu cầu - HS quan sát tranh.
- Kể lại sự việc trong mỗi tranh
(nhớ dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích
hợp).
- Bạn trai làm vỡ lọ hoa
<b>*QTE : Trẻ em có quyền được</b>
<b>tham gia ; gặp gỡ và thiết lập mối</b>
<b>quan hệ với mọi người( nối lời cảm</b>
<b>ơn xin lỗi)</b>
- Xin lỗi mẹ (con xin lỗi mẹ ạ !)