Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.97 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b> Ngày soạn: Ngày 08/10/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng:Thứ hai, ngày 12/10/2020</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


Tiết 16 +17: <b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.</b>


- Đọc trơn toànbài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào,
nổi lên


- Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật
<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu</b>


- Hiểu nghĩa các từ trong bà


Hiểu nội dung bài: Giữ gìn trường lớp ln ln sạch đẹp
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>*) BVMT: Có ý thức bảo vệ vệ sinh chung</b>
<b>*) QTE: Biết bày tỏ ý kiến của mình</b>


<b>* KNS:</b>



- Tự nhận thức về bản thân
- Xác định giá trị


- Ra quyết định


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>Tranh, bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5p)</b>


2 HS đọc bài cũ


? Mục lục sách có tác dụng gì?
-GV NX .


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc (30p)</b>
a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn đọc


b. Luyện đọc và giải nghĩa từ
- HS đọc nối tiếp câu


- HS luyện đọc từ khó
- HS đọc trong nhóm
- Theo dõi NX bạn đọc


- Các nhóm thi đọc đoạn
- HS NX- GV NX


Mục lục sách


- Giọng cô giáo: nhẹ nhàng, dí dỏm
- Giọng bạn trai: hồn nhiên


- Giọng bạn gái: vui , nhí nhảmh
* Đọc câu


* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.


<b> Tiết 2</b>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (15p)</b>
- HS đọc đoạn 1- Lớp theo dõi


? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu , có dễ thấy
khơng?


<i>1.Mẩu giấy vụn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS đọc đoạn 2- Lớp theo dõi
? Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì?
- HS đọc đoạn 3- Lớp theo dõi
? Tại sao các bạn lại bàn tán?


<b>*) QTE: Khi thấy mẩu giấy nằm giữa nối </b>


đi như vậy con cần phải bày tỏ ý kiến như
thế nào ?


<b>GV kết: Cần phải có ý thức bảo vệ vệ sinh</b>
chung


<b>4. Luyện đọc phân vai (15p)</b>


- HS luyện đọc phân vai trong nhóm
- 4 nhóm thi đọc cả bài


- Lớp NX – GV NX


<b>C. Củng cố - dặn dị (5p)</b>


? Em có u q bạn gái khơng ? Vì sao?
? Em đã làm gì để giữ vệ sinh chung
- GV NX giờ học


<i>2. Yêu cầu của cô giáo</i>


- Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và nghe xem
tờ giấy nói gì


<i>3. Lời bàn tán của các bạn</i>
- vì các bạn khơng nghe thấy gì
HS nối tiếp trả lời


<i>4. Lời nói của mẩu giấy</i>



- Các bạn ơi hãy cho tôi vào sọt rác


- Không , vì mẩu giấy khơng biét nói, đó
chỉ là suy nghĩ của bạn gái


- Phải có ý thức bảo vệ trường lớp
___________________________________________


<i><b>Toán</b></i>


<b> Tiết: 26 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, từ đó thành lập và học thuộc các công thức
7cộng với một số


<b>2. Kĩ năng</b>


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 47+5 và 47+ 25
- Củng cố giải toán về nhiều hơn


3. Thái độ


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bộ đồ dùng dạy học toán
- HS: Bộ đồ dùng học toán



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5p)</b>
- 2 HS lên bảng


- Lớp làm nháp
- HS NX – GV NX
<b>B. BÀI MỚI (8p)</b>
<b>1. GTB</b>


<b>2. Giới thiệu phép cộng 7+5 </b>
- GV nêu bài tốn


- HS nêu phép tính


- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
- HS nêu cách tìm kết quả phép tính
- GV hướng dẫn cách đặt tính và tính


Đặt tính và tính


28+ 46 38 +46
18 + 56 68 + 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Hướng dẫn lập bảng 7 cộng với một số</b>
- HS thảo luận nhóm đơi tìm kết quả


- HS nêu kết quả - HS đọc bảng cộng
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc


- HS đọc thuộc bảng 7 cộng với một số


<b>3. Thực hành (20p)</b>


<b>Bài 1.Tính nhẩm (3p)</b>


<b>- Nêu yêu cầu - HS nối tiếp nêu kết quả</b>
- HS NX – GV NX


<b>GV: Lưu ý cách cộng nhẩm 7 với một số</b>
<b>Bài 2: Tính(5p)</b>


- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng - Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ NX trình bày


- Lớp đổi chéo vở NX
<b>Bài 3 : nối theo mẫu(5p)</b>


<b>GV: Vận dụng cách cộng 7với một số</b>
<b>Bài 4: (7p)</b>


- HS đọc đề bài


- GV tóm tắt : ? Bài cho biết gì?
? Bài hỏi gì?


- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S



+ NX cách trình bày


+ Nêu cách đặt lời giải khác
<b>GV: Lựa chọn lời giải phù hợp</b>


<b>Bài 5: Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm (5p)</b>
YC hs làm vào VBT


<b>C. Củng cố dặn - dò (2p)</b>
? Nêu cách cộng 7với một số?
- Đọc bảng 7cộng với một số
- GV NX giờ học


7 + 4=
4 + 7=


-HS nối tiếp nêu


HS làm vào VBT
Tóm tắt


Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5tuổi
Tuổi chị : . . . tuổi ?
Bài giải


Số tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 ( tuổi )
Đáp số : 12 tuổi


<b>____________________________________________</b>


<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Đọc trơn toàn bài Đi học muộn. Đọc đúng các từ ngữ: hôm nào, chậm lại.</b>
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu được nội dung câu chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A.KTBC:5P</b>


<b>- Gọi hs đọc lại truyện:Trạng nguyên </b>
<b>Nguyễn Kỳ</b>


- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Bài mới: 27p</b>
a. Gv gtb


b. Hd hs ôn


<b>Bài 1: Đọc truyện sau: Đi học muộn</b>


<b>- GV đọc mẫu.</b>


- Gọi hs đọc.


- Hs đọc nối tiếp câu.
- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>
- GV hướng dẫn hs làm.
- HS làm phần a,b,c,d


- GV gọi hs đọc phần kết quả.
- GVNX.


<b>D. Củng cố - dặn dò: 2p</b>
GV nhận xét tiết học.




- 2 HS đọc


- Hs đọc nối tiếp câu.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.


<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng</b>



a. Vì sao hơn nào em cũng đi học muộn?
b.Ở gần trường.


c. Trường học: Đi chậm lại.


d. Vì biển báo chỉ nhắc người đi xe cẩn
thận, tránh gây tai nạn.


e. Nam, trường, biển báo.
- Hs làm bài.


<i><b> Ngày soạn : 08/10/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, 13/10/ 2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b> Tiết 27: 47 + 5</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+5
<b>2. Kĩ năng</b>


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 47 + 25


- Củng cố giải toán “ nhiều hơn” và làm quen với toán trắc nghiệm
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng gài,que tính


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>


- 1 HS lên bảng làm bài


- 2 HS lên bảng đọc bảng 7 cộng với
một số


- HS NX – GV NX
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. GTB </b>


<b>2. Giới thiệu phép cộng 47+5 (6p)</b>
- GV nêu bài toán


- HS nêu phép tính


Đặt tính và tính


7 + 6 7 + 8 7+ 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
<b>3. Thực hành (21p)</b>


<b>- Nêu yêu cầu </b>


- 3 HS làm bài trên bảng - Lớp làm vở


<b>GV: Cách đặt tính theo cột dọc</b>


- Nêu yêu cầu


- 2 HS làm bảng phụ - Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ Giải thích cách làm bài
- Lớp đổi chéo vở NX


<b>GV: Tên gọi thành phần kết quả của </b>
phép cộng


- HS đọc đề bài dựa theo tóm tắt
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ NX cách trình bày


+ Nêu cách đặt lời giải khác
<b>GV: Lựa chọn lời giải phù hợp</b>


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- Chữa bài:


<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
? Nêu cách cộng 28 +5?


- GV NX giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài


sau.


<b>Bài 1.Tính (3p)</b>


<b>Bài 2.Viết số thích hợp vào ơ trống(5p)</b>


số hạng 7 27 19 47 7


số hạng 8 7 7 6 13


tổng


<b>Bài 3 (8p)</b>
a) Bài giải


Đoạn thẳng AB dài số cm là:
17 + 8 = 25 ( cm )
Đáp số : 21 cm
b) Bài giải


Hòa có số bưu ảnh là :
17 + 4= 21( bưu ảnh)


Đáp số : 21 bưu ảnh
<b>Bài 4. (5p)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả </b>
đúng


Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là
A.4



B.5
C. 6
D. 9


____________________________________________
<b>Kể chuyện</b>


<b> Tiết 6 : MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Rèn kỹ năng nói</b>


- Dựa vào trí nhớ tranh minh họa kể lại được ttừng đoạn và toàn bộ câu Mẩu giấy vụn
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ, biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với nội dung.


- Biết dựng lại câu chuyện theo vai
<b>2. Rèn kỹ năng nghe</b>


- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện


- Biết NX đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5p)</b>
-2 HS kể nối tiếp câu chuyện
- Lớp NX đánh giá



<b>B. BÀI MỚI </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Hướng dẫn kể chuyện (25p)</b>
-HS nêu yêu cầu


- HS quan sát tranh trên máy chiếu
- Hs nói tóm tắt nội dung từng tranh
- HS kể trước lớp từng đoạn


- HS kể cả truyện trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể
- Lớp NX- GV NX


- HS nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn cách thể hiện giọng
từng nhân vật


- Các nhóm HS dựng lại cau chuyện
theo vai


<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (3p)</b>
? Qua câu chuyện em hiểu ý co giáo
muốn nhắc các bạn điều gì?


Bài 1. Dựa theo tranh kể lại câu chuyện
Tranh 1. Lớp học sáng sủa. Có một mẩu giấy
vụn nằm ngay cửa lớp



Tranh 2. Lớp học xì xào bàn tán
Tranh 3. Lớp học tiếp tục bàn tán
Tranh 4. Bạn gái nói cô giáo
- Cẩ lớp cười vui vẻ


Bài 2. Phân vai dựng lại câu chuyện
- Giọng cơ giáo: dịu dàng,dí dỏm
- Giọng bạn trai: hồn nhiên
- Giọng bạn gái : vui vẻ


<i><b> Ngày soạn: 08/ 10/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, 14/10/2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b> Tiết 28: 47 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+25
<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 7+5 và 47+5
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II</b>



<b> . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Bẳng gài,que tinh.VBT


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.KTBC (5p)</b>


- 3HS làm bài trên bảng- Lớp làm vào nháp
- HS NX – GV NX


<b>B. Bài mới (6p)</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 47+25</b>
- GV nêu bài tốn


- HS nêu ra phép tính


- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
- GV chốt lại cách làm của Hs


<b>2. Luyện tập (20p)</b>
<b>Bài 1: Tính(3p)</b>
- Nêu yêu cầu bài


- 3HS làm trên bảng – Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NXĐúng Sai


<b>Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S (5p)</b>
- Nêu yêu cầu bài


Đặt tính rồi tính



17 + 4 57 + 8
27 + 5 37 + 6
Có : 47 que tính
Thêm : 25 que tính
Có tất cả: ... que tính
47+25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NX Đ- S


+ Nêu cách làm


+ HS đối chiếu với bài trên bảng
<b>Bài 3: (7p)</b>


- 2HS đọc đề bài


? Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


<b>Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào ơ trống (5p)</b>
- Nêu u cầu- HS làm bài theo nhóm đơi
- Chữa bài:+ Cácnhóm báo cáo


+ NX Đ- S


? Giải thích cách làm?
+ Đổi chéo vở kiểm tra
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
? Học bài gì?



? Lưu ý gì khi dặt tính và tính?
- GV NX giờ học


+<sub>24</sub>


Tóm tắt


Nữ : 27 ngưòi
Nam: 18 người
Cả đội: . . . người?
Bài giải


Đội đó có số người là:
27 + 18 = 45 (người)
Đáp số : 45 người


___________________________________________________
<i><b>Chính tả (tập chép)</b></i>


<b> Tiết 11: MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Chép lại chính xác một đoạn bài Mẩu giấy vụn
<b>2. Kĩ năng</b>



- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu, vần thanh dễ lẫn
<b>3. Thái độ</b>


- GD học sinh tính cẩn thận


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, bảng con</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KTBC (5p)</b>


- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con – NX
- GV NX đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép (19p)</b>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị </i>
- GV đọc bài


- 2 HS đọc lại


? Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu
phẩy?


<i> b. HS viêt bài vào vở</i>


– HS viết bài- GV theo dõi uốn nắn
<i>c. Chấm chữa bài</i>



- GV đọc – HS soát lỗi


- HS tự sốt, sửa lỗi bằng bút chì
- GV chấm NX 6 bài


long lanh
non nước
nướng bánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>
(8p)


- HS nêu yêu cầu


- 2 Hs làm trên bảng- Lớp làm vở
- HS NX – GVNX


- 1HS đọc lại bài


GV: Lưu ý cách viết ai/ ay
- Hs nêu yêu cầu


- 1 HS làm bài trên bảng- Lớp làm
vào vở


- Lớp NX – GV NX


<b>C. Củng cố - dặn dò (5p)</b>
-GV NX chung toàn bộ bài viết


- GV NX giờ học


Bài 1. Điền ai hay ay
mái nhà máy cày
thính tai giơ tay
chải tóc nước chảy


Bài 2. Điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ
trống


( sa, xa): . . . xôi; . . . xuống
( sá, xá) : phố . . . ; đường . . .
_________________________________________


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b> Tiết 18:</b> <b>NGÔI TRƯỜNG MỚI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.</b>


- Đọc trơn toànbài. Đọc đúng các từ ngữ: ngôi trường, bỡ ngỡ, xoan đào, lấp ló, sáng lên
trong nắng


- Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ
- Biết nhấn giọng ở những từ gợi tả


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu</b>
- Hiểu nghĩa các từ trong bài



- Hiểu nội dung bài: Qua việc tả ngôi trường tác giả cho ta thấy tình u, niềm tự hào của
học sinh với ngơi trường.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5p)</b>


- 2 HS đọc bài cũ : bài mẩu giấy vụn
1 hs đọc đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi sau:
? Tại sao cả lớp khơng ghe thấy mẩu giấy
nói gì?


1 hs tiếp đọc đoạn 3,4 và trả lời câu hỏi
sau:


? Tại sao bạn gái nghe được lời của mẩu
giấy?


-GV NX .
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


Trong bài tập đọc hôm nay chúng ta sẽ
được đến thăm một ngôi trường mới và
cũng qua bài tập đọc này các em sẽ thấy



- vì cả lớp xì xào cho rằng mẩu giấy
khơng biết nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tình u thương và lịng tự hào của các bạn
hs khi được học trong ngôi trường mới.
<b>2. Luyện đọc (11p)</b>


a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài


- GV hướng dẫn đọc: bài tập đọc này có
giọng đọc tha thiết, tình cảm. Các em chú
ý phải nhấn giọng ở các từ ngữ miêu tả
ngôi trường mới.


b. Luyện đọc và luyện phát âm từ khó dễ
lẫn.


- HS đọc nối tiếp câu


* Theo các em bài này chia làm mấy
đoạn ?


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn( lần 1)
Hướng dẫn ngắt nghỉ:


- GV treo bảng phụ đoạn cần hướng dẫn
ngắt giọng :



GV đọc ngắt nghỉ và hỏi : Theo các em cô
đã ngắt nghỉ ở đâu ?


-y/c hs đó đọc , Gv hướng dẫn nhấn giọng
ở những từ gạch chân.


- Y/c 2 hs khác đọc .


* Đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 kết hợp giảI
nghĩa từ :


? con hiểu từ lấp ló nghĩa là ntn ?
? con hiểu từ bỡ ngỡ nghĩa là ntn ?


? con giải nghĩa cho cô giáo từ rung động
- HS đọc trong nhóm


- Theo dõi NX bạn đọc
- Các nhóm thi đọc đoạn
- HS NX- GV NX


- Giọng đọc thiết tha tình cảm
-3 đoạn :


- Đoạn 1.Trường mới…đến lấp ló trong
cây


- Đoạn 2. Em bước vào lớp …đến mùa
thu



- Đoạn 3. Đoạn còn lại


* Đọc từng đoạn trong nhóm.


- hs lên bảng ngắt
- HS đọc đoạn1
-lúc ẩn lúc hiện
-HS đọc đoạn 2 :


-chưa quen trong buổi đầu
- HS đọc đoạn 3 :


-ý nói tiếng trống rung lên làm cho hs
cảm động


* Thi đọc giữa các nhóm.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (7p)</b>


- HS đọc đoạn 1- Lớp theo dõi


?Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trường
từ xa?


? Ngơi trường mới xây có gì đẹp?
- HS đọc đoạn 2- Lớp theo dõi
?Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?
? Cảnh vật trong lớp được miêu tả như
thế nào?



- HS đọc đoạn 3- Lớp theo dõi
? Dưới mái trường mới bạn học sinh
thấy có gì mới?


? Bài văn cho thấy tình cảm của bạn nhỏ
với mái trường như thế nào?


1.Tả ngôi trường từ xa
- tường vàng, ngói đỏ. . .


2. Tả lớp học


- tường vôi trắng , bàn ghế gỗ xoan
đào,...


3. Cảm xúc của học sinh


- tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô
giáo trang nghiêm mà ấm áp. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Luyện đọc lại (7p)</b>
<b>- GV nêu lại cách đọc bài</b>
<b>C. Củng cố - dặn dị (3p)</b>


? Em có u ngơi trường của mình
khơng?


- GV NX giờ học


-HS nêu cảm nghĩ



________________________________________________
<i><b>Đạo dức</b></i>


<b>Tiết 6: GỌN GÀNG NGĂN NẮP ( tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Ich lợi của việc sống gọn gàng ngăn nắp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp.
<b>3. Thái độ</b>


- Hs biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
<b>*)TTHCM : GD cho HS đức tính gọn gàng ngăn nắp.</b>


Có ý thức học tập và noi gương tính gọn gàng ngăn nắp của Bác Hồ
<b>*)KNS: </b>


- KN giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.
- KN quản lớ thời gian.


<b>*)QTE : Ngoài việc sắp xếp gọn gàng đồ dùng học tập trên lớp, ở nhà cũng như ở mọi nơi</b>
khác


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Vở bt



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Khám phá 1 .(14p) Đóng vai theo tình </b>
huống


- HS thảo luận nhóm
- Nội dung thảo luận:


+ Tìm cách ứng xử và thể hiện qua trị chơi sắm
vai


- HS thảo luận
- Các nhóm sắm vai
- Các nhóm NX
GV:


<b>*)QTE : Ngồi việc sắp xếp gọn gàng đồ dùng </b>
học tập trên lớp, ở nhà cũng như ở mọi nơi khác
thì em có nên dể gọn gàng ngăn nắp k ?


Tình huống a) Em cần dọn mâm trước khi đi
chơi


<b>2 . Luyện tập. (12p) Tự liên hệ</b>


- Gv yêu cầu HS giơ tay theo ba cấp độ
Mức độ a: Thường xuyên tự xếp gịn chỗ học
chỗ chơi


Mức độ b: Chỉ làm khi được nhắc nhở
Mức độ c: Thường nhờ người khác làm hộ



Tình huống a) Em vừa ăn cơm xong
chưa kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi
chơi


Tình huống b) Nhà sắp có khách , mẹ
muốn em quét nhà trong khi em muốn
xem hoạt hình


Tình huống c) Bạn được phân công
xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhưng
bạn không làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV đếm số HS ở mỗi cấp độ
GV kết luận:


<b>*)TTHCM: Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho </b>
nhà cửa thêm đẹp, sạch và khi càn sử dụng thì
khơng phải mất cơng tìm kiếm . Người sống gịn
gàng ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến
<b>3. Vận dụng (3p)</b>


- GV dặn HS về nhà thực hiện những điều vừa
học


- Mức độ a: . . . / Sĩ số HS
- Mức độ b: . . . / Sĩ số HS
- Mức độ c: . . . / Sĩ số HS


________________________________________


<b>Thủ công</b>


<i><b> Tiết 6: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI ( tiết 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản ,phù hợp
<b>2. Kĩ năng</b>


- Gấp nhanh ,các nếp gấp thẳng ,phẳng.Sản phẩm đẹp.
<b>3. Thái độ</b>


- HS u thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết yêu quý sản phẩm do tự mình
làm ra.


* Với HS khéo :Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn . Các nếp gấp
thẳng, phẳng .Sản phẩm sử dụng được.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Mẫu máy bay đuôi rời gấy bằng giấy thủ cơng.


- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh họa cho từng bước gấp.
- Giấy thủ cơng ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU </b>
<b>1. Kiểm tra : Thông qua trị chơi “Tơi cần”</b>


để kiểm tra đồ dùng của HS.



-HS đáp lại lời thầy “ Cần gì – Cần gì ?
và giơ dụng cụ theo yêu cầu của GV.


- HS nêu tên bài.
<b>2. Bài mới:</b>


a)Giới thiệu: Gấp máy bay đuôi rời (tt)
<i>b)Hướng dẫn các hoạt động : </i>


<b> Hoạt động 1:</b>


- Ôn kiến thức về quy trình gấp máy bay
đi rời.


- Đưa vật mẫu lên, hs quan sát và trả
lời :


- HS quan sát quy trình gấp trên bảng và
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ MBĐR có những bộ phận nào?
+ Có mấy bước để làm MBĐR ?
+ Đó là những bước nào ?


- Treo bảng minh họa quy trình gấp
MBĐR.


+ Muốn làm MBĐR cần giấy màu hình gì ?
<b>+ Bước 1 ta làm gì ?</b>



<b>+ Bước 2 ta gấp phần nào ?</b>


- Nhận xét, chốt ý, chú ý làm chậm các
thao tác khó khi gấp đầu và cánh MBĐR.
<b>+ Bước 3 ta gấp phần nào của MBĐR ?</b>
- Gọi HS nêu lại quy trình gấp bước 3.


- HS : có 4 bước.
- Hình chữ nhật.
- HS trả lời.


- HS nêu miệng (1,2 hs).
- HS khác nhắc lại.


- HS quan sát quy trình gấp và trả lời.
- HS trả lời. HS khác nhắc lại.


<b> Hoạt động 2 :</b>


 Tổ chức cho HS thực hành


- Chia lớp thành nhóm 4 HS để thực
hành.


- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng,
chậm.


- Đại diện 2 đội : 2 em lên phóng
máy bay.



- HS quan sát, nêu nhận xét.


- HS thực hành cá nhân theo nhóm 4
HS.


<b>3. Nhận xét – Dặn dị :</b>


 Liên hệ giáo dục tư tưởng : học giỏi để
lớn lên làm phi công lái được máy báy.


<b>- HS nhận xét, góp ý.</b>


_________________________________________


<i><b> Ngày soạn : Ngày 08/ 10 / 2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng : Thứ năm, 16/10/2020</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng dạng 7 + 5, 47 + 5 , 47 + 25
<b>2. Kĩ năng</b>


- Giải tốn có lời văn
<b>3. Thái độ</b>



- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Bảng phụ, bảng con</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>


- 3HS làm bài trên bảng- Lớp làm nháp
- HS NX – GV NX đánh giá


Đặt tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện tập (27p)</b>
- Nêu yêu cầu


- HS nối tiếp nêu kết quả - GV ghi bảng
- Chữa bài :? Nêu cách cộng nhẩm 7 với
một số?


+ NX Đ-S


<b>GV: Thuộc bảng 7 cộng với một số</b>
- Nêu yêu cầu


- HS làm vở – 2HS làm trên bảng
- Chữa bài:+ NX Đ-S



? Nêu cách thực hiện 27+35?


<b>GV: Lưu ý cách đặt tính và tính </b>
- HS nêu yêu cầu


- 1 HS khá đọc bài tốn dựa vào tóm tắt
? Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NX Đ- S


? Nêu cách đặt lời giải khác?


<b>Gv: Lựa chọn lời giải phù hợp </b>
+ Giải thích cách làm bài


+ NX Đ-S

- Nêu yêu cầu


- GV tổ chức trị chơi
- Chữa bài :


+ Giải thích cách làm
+ NX Đ-S


<b>GV: Giới thiệu dạng toán trắc nghiệm</b>
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>


? Luyện tập kiến thức gì?
- GV NX giờ học



<b>Bài 1 Tính nhẩm (5p)</b>
7 + 3 =


<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính(5p)</b>


37 + 15 47+18 24 + 17 67 + 9


<b>Bài 3. Giải bài tốn theo tóm tắt sau(7p)</b>
Thúng cam : 28 quả


Thúng quýt : 37 quả


Cả hai loại thúng : ... quả?
Bài giải


Cả hai loại trứng có số quả là:
28 + 37 = 65( quả)
Đáp số : 65 quả
Bài 4. Nối phép tính thích hợp với ơ
<b>trống (5p)</b>


15< …..<25
<b>Bài 5. > < =(5p)</b>


_________________________________________________
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Tiết 6: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>



<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH-TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu có mẫu là: Ai ( con gì, c gì)- là gì?
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết và sử dụng đúng mẫu câu phủ định


- Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng dạy học
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> - Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>


- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- 1 HS đặt câu theo mẫu Ai- là gì?
- HS NX- GV Nx


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. GTB</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập (27p)</b>
<b>Bài 1: HSKG (15p)</b>


- HS đọc đề bài
- HS đọc câu a)



? Bộ phận câu nào được in đậm?


? Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu
trả lời là Em?


- Vài HS nêu câu hỏi


- HS tự làm phần còn lại vào vở
- HS đọc bài làm


- HS NX- GV NX
Bài 2 (Giảm tải)
<b>Bài 3: (12p)</b>
- HS nêu yêu cầu


- HS làm việc nhóm đơi


- GV tổ chức thi giữa hai nhóm
- HS NX- GV NX


- HS nối tiếp nêu đồ dùng vầ tác dụng
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>


- HS nêu lại các cặp từ trong cau phủ
định


- GV NX giờ học


vịnh Hạ Long, hồ Gươm, sông Bạch


Đằng


-. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm


a. Em là học sinh lớp 2.


b. Lan là học sinh giỏi nhất lớp


c. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.


- Tìm các đồ vật ẩn trong tranh. Mỗi đồ
vật ấy dùng để làm gì?


_____________________________________________
<i><b>Tập viết</b></i>


<b>Tiết 6: CHỮ HOA Đ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết viết chữ cái Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết viết câu ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu , đều nét, nối
chữ đúng quy định.


<b>3. Thái độ</b>



- Học sinh yêu thích mơn học


<b>*) BVMT: Ý thức giữ trường lớp sạch đẹp</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chữ mẫu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>


- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS NX – GV NX
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. GTB</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa (5p)</b>
a. Hướng dẫn quan sát và NX


- HS quan sát chữ mẫu trên máy chiếu
- GV đặt câu hỏi giúp HS NX về:
+ Độ cao , độ rộngcủa chữ


+ Các nét của chữ


+ So sánh với cách viết chữ D


- GV viết mẫu, vừa viết vừa giảng giải
<b>3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng (5p)</b>
a. Giới thiệu câu ứng dụng



- 1 HS đọc câu
- HS giải nghĩa câu


*) BVMT: Để trường lớp sạch đẹp em cần làm gì?
b. Hướng dẫn quan sát NX


- HS quan sát


c. Hướng dẫn viết bảng con
- HS viết chữ Đẹp 2 lượt
- GV uốn nắn- sửa sai


<b>4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở (14p)</b>
- GV nêu yêu cầu


- HS viết bài – GV theo dõi uốn nắn
<b>5.Chấm chữa bài (3p)</b>


- GV chấm NX một số bài
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p)</b>
? Nêu cách viết chữ Đ ?
- GV NX chung bài viết
- GV NX giờ học


- Chữ Đ viết giống chữ D, thêm dấu
gạch ngang ở giữa


- Đẹp trường đẹp lớp
- Trường lớp sạch đẹp



- cao 1 li: e,ư, ơ, n
- cao 2,5 li: Đ, p,gl
- cao 2 li: đ


- một chữ cái o
-HS viết bảng con


__________________________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b> Tiết 6:</b> <b>TIÊU HÓA THỨC ĂN</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miện , ruột non, ruột già
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu được ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa dễ dàng
- Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa
<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức : ăn chậm nhai kỹ , không chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no , không nhịn đi
đai tiện


<b>* KNS:</b>


- Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gỡ để giúp thức ăn tiêu háo được dễ
dàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Khám phá (2p)</b>


- Chơi trò chơi Chế biến thức ăn đã học ở tiết trước


<b>2. Kết nối. (8p) Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng </b>
và dạ dày


* Mục tiêu:HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
* Cách tiến hành:


- HS làm việc theo nhóm đơi


- HS ăn bánh mì - mơ tả sự biến đổi của thức ăn và khoang miệng
- Trả lời câu hỏi:


<b>GV: ở miệng thức ăn được nghiền nhỏ , lưỡi nhào trộng, nước bọt tẩm ướt rồi được nuốt </b>
xuống thực quản và dạ dày . ở dạ dày thức ăn tiếp tục được hào trộn nhờ sự co báp của dạ
dày và một phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng


<b>3. Hoạt động 2. (8p)</b>


* Mục tiêu: HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở ruột non và ruột già
* Cách tiến hành:


- HS đọc thông tin trong SGk- hỏi m trả lời theo câu hỏi gợi ý
? Tại sao chúng ta càn đi đai tiện hàng ngày?


- HS trả lời trước lớp- HS NX bổ sung



<b>GV: Vào đến ruột non phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng , chúng thấm qua </b>
thành ruột non vào máu nuôi cơ thể. Chất bã đưa xuống dạ dày , biến thành phân và được
đưa ra ngoài. Chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày để tránh táo bón


<b>4. Thực hành 3 (9p)</b>


* Mục tiêu:- Hiểu được ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp thức ăn tiêu hóa dễ dàng
- Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa


<b>GV: ăn chậm nhai kỹ để thức ăn được tiêu hóa tốt hơn , nếu chạy nhảy sẽ làm giảm sự </b>
tiêu hóa, gay đau bụng


<b>GDBVMT: Chúng ta k nên nhịn đi đại tiện và đi đại tiện đúng nơI quy định, bỏ giấy lau </b>
vào đúng chỗ để giữ vs môI trường


<b>5. Vận dụng (3p)</b>


- Dặn HS áp dụng điều đã học vào cuộc sống- GV NX giờ học


________________________________________________________________________
<i><b> Ngày soạn : Ngày 08/ 10/ 2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, 16/10/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<b> Tiết 30: BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



<i>- Củng cố khái niệm “ít hơn” và biết giải bài tốn về ít hơn.</i>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn (tốn đơn có một phép tính).
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng gài và bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
VBT.


- HSNX, GVNX.
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. GTB:</b>


- GV nêu MĐYC của giờ học.
<b>2. Nội dung:(15p)</b>


<i>a) Giới thiệu về bài tốn ít hơn:</i>
- GV nêu bài toán.


- GV sử dụng đồ dùng trực quan.
- HS nêu lại bài toán.


? 7 quả cam là số quả ở hàng nào?


? Số cam ở hàng dưới so với số cam ở


hàng trên như thế nào?


? Muốn biểu diễn số cam ở hàng dưới, ta
vẽ đoạn thẳng như thế nào?


- 1 HS biểu diễn câu hỏi của bài trên sơ
đồ.


? Muốn tính số cam ở cành dưới ta làm
như thế nào?


- HS nêu phép tính.


- HS nêu lời giải - đáp số.
- 1 HS lên bảng trình bày bài.
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>* Bài 1: (5p)</b>
- HS đọc đề bài.


- GV tóm tắt lên bảng.


- HS dựa vào tóm tắt làm lại bài tốn.
+ NX cách trình bày.


+ Nêu câu trả lời khác.


<b>GV: Củng cố cách giải bài toán về ít hơn.</b>
<b>GV: Củng cố cách giải bài tốn về ít hơn.</b>
Lưu ý: thấp hơn là ít hơn.



<b>* Bài 3: (5p)</b>
- HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- GV tóm tắt lên bảng.


- HS dựa vào tóm tắt làm lại bài tốn.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào


<i><b>* Điền dấu <, >, = ?</b></i>


19 + 7 ... 17 + 9 23 + 7 .... 38 – 8
16 + 8 ... 28 – 3 17 + 9 ... 17 + 7


- Hàng trên:
- Hàng dưới:


- 7 quả cam là số cam ở hàng trên.


- Số cam ở hàng dưới ít hơn số cam ở
hàng trên.


- Muốn biểu diễn số cam ở hàng dưới, ta
vẽ đoạn thẳng ngắn hơn đoạn thẳng biểu
diễn số cam ở hàng trên.


7 quả
- Hàng trên:



2 quả
- Hàng dưới:


? quả
<b>Bài giải</b>


Cành dưới có số quả cam là:
7 – 2 = 5 ( quả cam)
Đáp số: 5 quả cam


<b>Tóm tắt</b>


An cao : 95 cm
Bình thấp hơn An: 5 cm
Bình cao : ... cm?


<b>Bài giải</b>


Bình cao số xăng- ti- mét là:
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 92 cm.


<b>Tóm tắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

VBT


- Chữa bài:
+ NX Đ-S.


+ Nêu câu trả lời khác.



<b>GV: Củng cố cách giải bài tốn về ít hơn.</b>
<b>C. Củng cố - dặn dị:(1p)</b>


- Hơm nay chúng ta học dạng tốn gì?
- GV nhận xét giờ học.


Học sinh trai : ... bạn?
<b>Bài giải</b>


Lớp 2A có số học sinh trai là:
15 – 3 = 12 (bạn)


Đáp số: 12 bạn


____________________________________________
<i><b> Tập làm văn</b></i>


<b>Tiết 6: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.
<b>2. Kĩ năng </b>


- Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
<b>3. Thái độ</b>



- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết các câu mẫu của BT1, 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KTBC:(5p)</b>


- HS1 làm lại BT1, tiết TLV tuần 5.


- HS2 đọc mục lục các bài tập đọc ở tuần 6.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. GTB( 2p)</b>


- GV nêu MĐYC của tiết học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập(25p)</b>


<i>* Bài 1: </i> Giảm tải


<i><b>* Bài 2: </b></i>


<i>* Bài 3: Đọc mục lục sách của một tập</i>
truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên
tác giả và số trang theo thứ tự trong mục
lục.


- HS nêu y/c của bài.


- Mỗi HS đặt trước mặt một tập truyện


thiếu nhi, mở trang mục lục.


- 3, 4 HS đọc mục lục tập truyện của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- HS làm bài vào VBT.


- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò( 3p)</b>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ truyện
<i>Không vẽ bậy lên tường, trả lời các câu</i>
<i>hỏi.</i>


- Mẩu giấy vụn, Ngơi trường mới, Mua
kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV dặn dò HS tập xem mục lục của các
tập truyện thiếu nhi khác.


- GVNX giờ học.


________________________________________________
<b>Phòng học trải nghiệm </b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ CÁC PHỤ KIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về một số loại phụ kiện </b>
<b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt có 2 loại phụ kiện</b>


<b>3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Giáo viên: Các loại phụ kiện </b>
<b> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


<b>? Em hãy cho biết có mấy loại khối</b>
hành động, đó là những khối nào?


? Nêu tác dụng của từng khối


<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1:Giai đoạn kết nối</b>
<b>-Giới thiệu bài:</b>


Giờ trước các con đã được làm quen với
các khối hành động, tiết học ngày hôm
nay cô sẽ giới thiệu cho các con về các
khối phụ kiện và đặc điểm các khối này
như thế nào chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
qua bài học hơm nay .


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu các khối phụ </b>


<b>kiện</b>


- GV trình chiếu video giới thiệu trên
phần mềm có 2 loại khối phụ kiện
+ Khối sạc


<b>- HS trả lời </b>
+ Khối Ánh sáng
+ Khối Xoay
+ Khối di chuyển
+ Khối hiển thị


<b>- HS trả lời</b>


+ Khối Ánh sáng: có hình vng, màu
trắng, có đèn phát sáng


+ Khối Xoay: có hình vng, có hình
vng, màu trắng, có bánh xoay


+ Khối di chuyển: có hình vng, có
hình vng, màu trắng, có bánh xe di
chuyển được


+ Khối hiển thị: có màu trắng, có hình
hiển thị


- Học sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Kết nối logo



<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>
Giáo viên chia 4 nhóm


- Phát cho 4 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


- GV yêu cầu HS quan sát các khối phụ
kiện sau đó nêu đặc điểm của từng khối
+ Khối sạc


+ Kết nối logo


<b>- Gọi HS nhận xét</b>
<b>- GV nhận xét</b>


*GV chốt: Có 2 loại khối phụ kiện đó là:
+ Khối sạc: có hình chữ nhật có dạng
dẹt, màu trắng.


+ Khối kết nối logo: có 4 hình vng
nhỏ xếp khít với nhau,


- Điểm giống nhau: loại khối này đều
thuộc khối phụ kiện


<b>- Điểm khác: Mỗi một khối cấu tạo</b>
khác nhau và chức năng các khối
khác nhau.



<b>? Em hãy nêu tác dụng của từng</b>
loại khối trên


 GV chốt chức năng của 2 loại
khối trên


<b>Hoạt động 4: Tổng kết tiết học</b>


<b>? Em hãy cho biết có mấy loại</b>
khối phụ kiện, đó là những khối nào?
Nêu tác dụng của từng khối


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


<b>- Nhắc nhở HS về nhà học và làm</b>
bài, xem trước bài mới


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của
2 loại khối


- HS nêu


+ Khối sạc: có hình chữ nhật có dạng
dẹt, màu trắng.


+ Khối kết nối logo: có 4 hình vng
nhỏ xếp khít với nhau,


- Học sinh nghe



- Học sinh nghe


+ Khối sạc: dùng để sạc các loại khối
khác khi hết pin


+ Khối kết nối logo: Dùng đẻ kết nối các
khối với nhau tạp thành robots có tể hoạt
động được


- Học sinh nghe
-HS trả lời


-HS nghe và làm theo


_____________________________________________
<b>SINH HOẠT Tuần 6</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> - Đa số các em đi học đều, đúng giờ.</b>
- Chuẩn bị đồ dùng tương đối đày đủ.


- Trong lớp một số em đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Đã có ý thức học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.


<b> 2. Nhược điểm:</b>


<b> - Trong lớp chưa chú ý vào bài:………..</b>
- Thiếu đồ dùng học tập: ……….
<b>II. Phương hướng tuần 7:</b>



- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm còn tồn tại.
- Trong lớp chú ý nghe giảng làm bài trước khi đến lớp.


- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Thi đua viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


- Thi dành nhiều nhận xét tốt giữa các nhóm học tập.


<b> - Có tham gia nhưng GV chủ nhiểm còn phải nhắc nhở nhiều.</b>
<b> - Vệ sinh sạch sẽ.</b>


- 100% có đủ đồ dùng dạy học.


- Trong lớp học phải chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, bài tập ở
nhà phải làm đầy đủ.


- Rèn luyện chữ viết đẹp, ngay ngắn, đúng mẫu, cỡ chữ theo quy định chung.
- Tuyệt đối không ăn quà vặt, không vứt rác ra sân trường.


- Khơng cãi, đánh nhau.


____________________________________________
<i><b>Chính tả</b></i>


<b> Tiết 12: NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Nghe viết chính xác đoạn ci bài Ngơi trường mới
<b>2. Kĩ năng</b>


- Phân biệt vần ai/ ay ; âm đầu s/x trong một số trường hợp
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>


- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con – NX
- GV NX đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn viết (19p)</b>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị </i>
- GV đọc bài


- 2 HS đọc lại


? Dưới mái trường mới bạn HS thấy có gì mới?
? Có những dấu câu nào được dùng trong bài


nhà máy máy cày


thính tai giơ tay
xa xôi sa xuống
phố xá đường sá


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chính tả?


-Đầu câu chúng ta phải viết chữ như thế nào ?
đầu đoạn chúng ta phảI trình bày ntn ?


<i> b. HS viêt bài </i>


- GV đọc – HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn
<i>c. Chấm chữa bài</i>
- GV đọc – HS soát lỗi


- HS tự soát, sửa lỗi bằng bút chì
- GV chấm NX 6 bài


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (8p)</b>
- HS nêu yêu cầu


- GV tổ chức 3 đội thi tếp sức
- HS NX – GV NX


GV: Lưu ý cách viết ai/ ay
- Hs nêu yêu cầu


- 1 HS làm bài trên bảng- Lớp làm vào vở
- Lớp NX – GV NX



<b>C. Củng cố - dặn dị (3p)</b>
-GV NX chung tồn bộ bài viết
- GV NX giờ học


-dấu phẩy,chấm,chấm than


Bài 1. Thi tìm nhanh các
tiếng có vần


<i>ai</i> <i>ay</i>


mái máy


Bài 2. Thi tìm nhanh các
tiếng bắt đầu bằng s/x


<i>s</i> <i>x</i>


sông xa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×