Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo an lớp 2 Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.45 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>



<i><b> Ngày soạn: ngày 9 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b> Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 19+20:</b></i>

<b><sub> NGƯỜI THẦY CŨ</sub></b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức</i>


Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.


- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật: chú Khánh (bố của
Dũng), thầy giáo.


- Hiểu nghĩa của các từ mới: xúc động, hình phạt; Các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu
chuyện: lễ phép, mắc lỗi.


- Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính
trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, to, rõ ràng toàn bài.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết nhớ ơn các thầy cô giáo.</i>


<b>*)QTE: Biết được sự yêu thương dạy dỗ của các thầy cơ và có bổn phận phải biết nhớ</b>
ơn, kính trọng các thầy cơ giáo.


<b>*) KNS: - Xác định giá trị </b>



- Tự nhận thức về bản thân
- Lắng nghe tich cực


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh hoạ BTĐ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2 HS đọc bài - Mua kính


Qua câu chuyện các em thấy cậu bé trong
bài là người như thế nào ?


- Lười học…phì cười.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài chủ điểm:</b>


- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm
và truyện đọc tuần đầu.


<b>2. Luyện đọc: (30p)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:


2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.



a. Đọc từng câu:


- HS chú ý nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chú ý đọc đúng các từ ngữ.


b. Đọc từng đoạn trước lớp: - HS đọc trên bảng phụ.


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp.


- Giảng các từ ngữ mới. + Xúc động, hình phạt (SGK)


+ Lễ phép: Có thái độ, cử chỉ, lời nói
kính trọng người trên.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh<sub>cá nhân,đoạn,cả bài .</sub>
e. Đọc ĐT (Đoạn 3)


<i><b> </b></i>Tiết 2


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10p)</b>
Câu hỏi 1: 1 HS đọc


- Bố Dũng đến trường làm gì ?



- Em thử đốn xem vì sao bố Dũng lại
tìm gặp thầy ngay ở trường ?


- HS đọc thầm đoạn 1
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.


- Vì bố vừa nghỉ phép, muốn đến chào thầy
giáo ngay (vì bố đi cơng tác, chỉ


rẽ qua thăm thầy được một lúc/vì bố là bộ
đội, đóng qn ở xa, ít được ở nhà.


Câu hỏi 2: (1 HS đọc)


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng
thể hiện sự kính trọng như thế nào ?


- Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu lễ phép
chào thầy.


Câu hỏi 3: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 2


Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ?
*)Em có nhận xét gì về người thầy của
bố Dũng ?


- Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua cửa
sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở không phạt.



Câu hỏi 4: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 3


Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ?


<b>*)QTE: Thầy cô luôn thương yêu lo </b>
lắng ,dạy dỗ cho chúng ta ,chúng ta
phảI có bổn phận biết nhớ ơn,kính
trọng các thầy cơ giáo.


- Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng phạt,
nhưng bố vẫn tự nhận đó là hình phạt để
ghi nhớ mãi và không bao giờ mắc lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-HS luyện đọc theo vai .


- Đọc phân vai (4 vai) - Người dẫn chuyện, chú bộ đội, thầy giáo,
Dũng.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (5p)</b>


- Câu chuyện này giúp em hiểu điều
gì ?


- HS nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy
giáo.


- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


- Nhận xét giờ học.



_______________________________________________________________


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 31:</b></i>

<b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a,Kiến thức: Giúp học sinh củng cố khái niệm ít hơn, nhiều hơn. </i>
- Củng cố cách giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ học tập tíc cực và hứng thú.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 1 HS tóm tắt
- 1 HS giải


Bài 3: Giải:


Số học sinh trai lớp 2A là:
15-3 = 12 (học sinh)


Đáp số: 12 học sinh


<b>B. BÀI MỚI: trực tiếp</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 38+25 (5p)</b>
- Nhắc lại cách làm


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập (27p)</b>


- HS tự làm và nêu cách làm.


<b>Bài 1: (5p) </b>


- Củng cố khái niệm về nhiều hơn, ít hơn.
Quan hệ "nhiều hơn và ít hơn quan hệ bằng
nhau".


- HS đếm số ngơi sao trong mỗi hình
(có thể tìm số ngơi sao) "nhiều hơn"
hoặc ít hơn "bằng cách lấy số lớn trừ đi
số bé. Chẳng hạn 7-5=2 (trong hình
vng có nhiều hơn trong hình trịn 2
ngơi sao).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a)(5p) Giải bài tốn theo tóm tắt. - 2 HS nhìn tóm tắt đặt đề tốn.
- Nêu kế hoạch giải


- 1 em lên bảng làm


*HS hiểu em kém anh 5 tuổi tức là "Em ít
hơn anh 5 tuổi".



Bài giải:
Tuổi em là:
16 – 5 = 11 (tuổi)


Đáp số: 11 tuổi
b) (6p) 2 HS nhìn tóm tắt đọc đề bài.


*Quan hệ "ngược" với bài 2
Anh hơn em 5 tuổi.


Em kém anh 5 tuổi và ngược lại


Bài giải:
Tuổi anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi)


Đáp số: 16 tuổi
Bài 3: (6p) HS quan sát SGK


- 1 em đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
<b>Bài 4: Số ? (5p)</b>


- Hình tam giác có mấy góc, mấy cạnh?
- Làm thế nào để nhận biết được hình chữ
nhật?


-Y/c hs làm vào VBT.



Bài giải:


Tồ nhà thứ hai có số tầng là:
16 – 4 = 12 (tầng)


Đáp số: 12 tầng


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>


- Nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài
sau


<i><b> Ngày soan : ngày 10 tháng 10 năm 2017 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 32:</b></i>

<b><sub>KI- LÔ- GAM</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a,Kiến thức: Giúp học sinh:</i>


- Có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn.


- Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân.


- Nhận biết về đơn vị: kilôgam, biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của kilơgam(kg).
- Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Cân đĩa với quả cân 1kg, 2kg, 5kg.


- 1 số đồ vật túi gạo, đường 1 kg, 1 quyển sách, 1 quyển vở.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 1 HS lên giải bài 3 (31)


- Nhận xét.


Bài giải:
Tuổi của anh là:
11+ 5 = 16 (tuổi)


Đáp số: 16 tuổi
<b>B. BÀI MỚI: (8P)</b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>


<b>2.Giới thiệu về ki-lô -gam</b>


a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn. - HS tay phải cầm 1 quyển vở, tay trái
cầm 1 quyển vở, quyển nào nặng hơn,
quyển nào nhẹ hơn ?


- Yêu cầu HS lần lượt nhấc quả cân


1kg lên sau đó nhấc 1 quyển vở lên .


- Vật nào nặng hơn? Vật nào nhẹ hơn? - Quả cân nặng hơn, quyển vở nhẹ hơn.
- Gọi vài em lên làm thử như vậy.


*KL: Trong thực tế có vật "nặng hơn"
hoặc"nhẹ hơn"vật khác. Muốn biết vật
nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó.
b. Giới thiệu các cân đĩa và cách cân
đồ vật.


- Cho HS quan sát cân đĩa thật và giới
thiệu.


- Cân xem vật nào nhẹ hơn, nặng hơn.
- Cho HS nhìn kim đồng hồ chỉ điểm


chính giữa.


- Cân thăng bằng "gói kẹo bằng gói bánh.
- Nếu cân nghiêng về phía gói bánh ta


nói.


- Gói bánh nặng hơn gói kẹo hay gói kẹo
nhẹ hơn gói bánh.


c. Giới thiệu kg, quả cân kg.


- Cân các vật để xem mức độ nặng nhẹ


thế nào ta dùng đơn vị kg.


- Kilôgam viết tắt là: kg.
- Viết bảng kilôgam: kg.
- Giới thiệu tiếp quả cân 1 kg, 2kg,


5kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: (6p) Yêu cầu HS xem hình</b>
vẽ để tập đọc, viết tên đơn vị kg. Sau
đó HS điền vào chỗ chấm. Đọc to.


- Quả bí ngơ cân nặng 3kg.
- Quả cân cân nặnAg 5kg.
- HS làm SGK.


<b> Bài 2: (7p) Tính</b> - Gọi HS lên bảng làm
*Lưu ý: Viết tên đơn vị ở kết quả - Lớp làm SGK


1kg + 2kg = 3kg
16kg + 10kg = 26kg
27kg + 8kg = 35kg
30kg - 20kg = 10kg
26kg - 114kg = 12kg


- Nhận xét chữa bài. 10kg - 4kg = 6kg


<b>Bài 3: (7p) HS đọc đề bài.</b>
- Nêu kế hoạch giải



- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.
- GVNhận xét.
<b>Bài 4 : (3p)Số ? </b>
- Yc hs làm vào VBT


- Lớp giải vào vở
Tóm tắt:
Bao to : 50 kg
Bao bé : 30 kg
Hỏi 2 bao:…kg.


Bài giải:


2 bao gạo cân nặng là:
50 + 30 = 80 (kg)
Đáp số: 80kg
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (1p)</b>


- Muốn biết vật nặng, vật nhẹ ta làm
ntn?


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 13:</b></i>

<b><sub>NGƯỜI THẦY CŨ</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<i>a,Kiến thức </i>



- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đọan trong bài "người thầy cũ".
- Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.


<i>a,Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả với các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần:</i>
ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết bài tập chép.
- Bảng phụ bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Gọi 2 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (chữ có vần
ai/ay, cụm từ hai bàn tay).


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép:(19p)</b>


- GV đọc bài trên bảng. - 1, 2 HS đọc lại


- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? - Bố Dũng có lần mắc lỗi, thầy khơng
phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi đó khơng bao giờ mắc lỗi lại.
- Bài tập chép có mấy câu ? - 3 câu.



- Chữ đầu của mỗi câu viết thế nào ? - Viết hoa
- Đọc lại đoạn văn có cả dấu phẩy và


dấu 2 chấm.


- Em nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi,
thầy khơng phạt, nhưng bố nhận đó là
hình phạt và nhớ mãi.


- Viết tiếng khó bảng con - HS viết vào bảng con


- Xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc
lỗi, hình phạt, nhớ mãi, mắc lại…


- HS chép bài vào vở. - HS chép bài.


- Nhắc nhở HS chú ý cách viết trình
bày bài.


- Nhận xét 5-7 bài. -HS đổi vở soát lỗi.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (8p)</b>
Bài 2: Điền ui hay uy vào chỗ trống.
- GV gọi HS nhận xét.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng


- Lớp viết bảng con.
- GV nhận xét chữa bài



Bài 3: a . Điền ch hoặc tr


- Bụi phấn ,huy hiệu ,vui vẻ tận tuỵ.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (3p)</b>
- Xem lại bài, sửa lỗi (nếu có).


- Nhận xét tiết học.


___________________________________________
<i><b> Kể chuyện</b></i>


<b>Tiết 7 NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a,Kiến thức </i>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội, thầy giáo và Dũng.
- Kể lại được toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.


- Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo các vai.


<i>a,Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, kĩ năng nghe: tập chung nghe bạn kể chuyện để đánh giá </i>
đúng lời kể của bạn.



<i>c)Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị: (mũ bộ đội, Cra-vát) đóng vai.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Gọi 4 hs - Dựng lại câu chuyện: Mẩu giấy vụn.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục</b>
đích, yêu cầu giờ học.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p)</b>
a. Nêu tên nhân vật trong câu
chuyện.


- Câu chuyện người thầy cũ có
những nhân vật nào ?


- Dũng, chú Khánh (bố Dũng), thầy giáo.
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Hướng dẫn HS kể


- HS kể chuyện trong nhóm - Nhóm 3


- Thi kể chuyện trước lớp. - Đại diện các nhóm thi kể.


(Nếu thấy HS lúng túng hướng dẫn HS).


c. Dựng lại phần chính câu chuyện
(đoạn 2) theo vai.


- HS chia thành các nhóm 3 người tập
dựng lại câu chuyện (3 vai): Bố Dũng, thầy
giáo, Dũng và 1 em dẫn chuyện.


- Nhận xét. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục phân vai dựng lại hoạt
cảnh (chuẩn bị sẵn tiết mục cho buổi liên
hoan văn nghệ.


<i><b> _________________________________________</b></i>


<i><b> Ngày soạn : ngày 11 tháng 10 năm 2017 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 33:</b></i>

<b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>


- Giúp học sinh làm quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân đồng hồ.


- Củng cố kiến thức làm tính và giải tốn với các số kèm theo đơn vị ki- lô-gam.


<i>b)Kỹ năng</i>


- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn với các số kèm theo đơn vị ki- lơ-gam.
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Một cái cân đồng hồ (loại nhỏ) cân bàn (cân sức khoẻ).
- Túi gạo, túi đường, sách vở, hoặc quả cam, quả bưởi…
<b>III. CÁC </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Gọi HS lên chữa bài 3


- GV nhận xét .


- 1 em tóm tắt, 1 em giải.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>-Trực tiếp</b>


<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: (5p)</b>


a. Giới thiệu cái cân đồng hồ và
cách cân bằng cân đồng hồ.


- Cân đồng hồ gồm đĩa cân, mặt đồng hồ có
kim quay… ghi các số ứng với vạch chia…


khi trên đĩa chưa có đồ vật thì kim chỉ số 0.


- Cách cân - Đặt đồ vật lên đĩa cân khi đó kim sẽ


quay. Kim dừng lại vạch nào thì số tương
ứng với vạch ấy cho biết vật đặt trên đĩa
cân nặng bấy nhiêu kg.


- Cho HS thực hành. - 1 túi đường nặng 1kg.


- Sách vở nặng 2kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

khoẻ (rồi đọc số).


<b>Bài 2: (5p) Củng cố về biểu tượng</b>
về nặng hơn, nhẹ hơn.


- Cho HS nhìn hình vẽ, quan sát kim lệch
về phía nào, rồi trả lời:


- Câu đúng: b, c, g


- GV nhận xét. - Câu sai: a, d, e


<b>Bài 3: (6p) Tính</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


- Kết quả tính phải ghi tên đơn vịkg. - HS làm SGK, 4 HS lên bảng.
2kg + 3kg - 4kg = 1kg
15kg - 10kg + 5kg = 10kg
6kg - 3kg + 5kg = 8kg


16kg + 4kg - 10kg =10kg


<b>Bài 4: (6p) HS đọc đề bài</b> Tóm tắt:


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.


Gạo nếp và tẻ: 25kg
Gạo tẻ : 20kg
Gạo nếp : …kg?


Bài giải:


- GV nhận xét


Số kg gạo nếp là:
25 – 20 = 5 (kg)


Đáp số: 5kg
Bài 5: (6p) HS nhìn đọc đề toán ?


Bài thuộc dạng toán nào.


- Nhiều hơn.


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt


- 1 em giải



Tóm tắt:


Con ngỗng 2kg
Con nhẹ hơn ngỗng: 4kg
Con gà nặng :..kg ?


<b> - GVnhận xét </b>


Bài giải:
Con gà cân nặng là:


6-4 =2(kg)
Đáp số: 2kg
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (3P)</b>


- Nhận xét giờ học.
<b> </b>


<i><b>Tiết 27:</b></i> <i><b>Tập đọc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>a,Kiến thức </i>


- Đọc đúng "Thời khoá biểu", biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt nghỉ hơi sau
từng dòng.


- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.


- Nắm được số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn trong TKB.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.</i>



<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>


<b>*QTE: Quyền được tham gia được biết TKB của lớp mình để theo dõi các tiết học</b>
trong từng tháng, ngày


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giấy khổ to viết mục lục sách thiếu nhi (10-12 dòng) để kiểm tra bài cũ.
- Kẻ sẵn bảng phụ thời khoá biểu.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đọc mục lục sách. - 3HS đọc


<b>B. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc: (11p)</b>


2.1. GV đọc mẫu (chỉ thước). - HS nghe.
2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc


(theo câu hỏi dưới bài đọc).


- 1 HS đọc thành tiếng thời khoá biểu thứ
2 SGK.



a. Luyện đọc theo trình tự. - Lần lượt HS đọc thời khố biểu.


*HS luyện đọc theo nhóm - Nhóm 2


- Các nhóm thi đọc. - Đại diện các nhóm thi đọc.


bLuyện đọc theo trình tự buổi thứ, tiết. -1 HS đọc thành tiếng thời khoá biểu


-Lần lượt HS đọc thời khoá biểu thứ 2 SGK
- Lần lượt HS đọc thời khố biểu cịn lại
(GV chỉ thước).


- HS luyện đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc.


c. Các nhóm thi đọc tìm mơn học. - 1 HS xướng tên một ngày.


*VD: Thứ hai (hay một buổi, tiết).
- Buổi sáng (thứ ba).


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (14p)</b>
Câu 3: (1 HS đọc yêu cầu của bài).
<b>*QTE: Quyền được tham gia được</b>
biết TKB của lớp mình để theo dõi các


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tiết học trong từng tháng, ngày .


- Lớp đọc thầm thời khoá biểu


- Đếm số tiết từng mơn (tiết chính màu


hồng) bổ sung màu xanh, tự chọn màu
vàng.


- Nhiều HS đọc bài trước lớp GV
nhận xét.


Số tiết học chính - Tiếng việt: 10 tiết, toán 5 tiết


(23 tiết) Đạo đức: 1 tiết, TNXH: 1 tiết


Nghệ thuật: 3 tiết, TD: 1 tiết
HĐTT: 1 tiết.


Số tiết học bổ xung - Tiếng việt: 2 tiết, toán 2 tiết
(9 tiết) Nghệ thuật: 3 tiết, TD: 1 tiết


HĐTT: 1 tiết.
Số tiết học tự chọn - Tiếng việt: 1 tiết


(3 tiết) Ngoại ngữ: 2 tiết


*) Câu 4: Em cần thời khố biểu để
làm gì ?


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà,
mang sách vở và đồ dùng học tập cho
đúng.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (3p)</b>
- 2 HS đọc thời khố biểu của lớp


- Nhắc HS thói quen đọc thời khoá
biểu.


- Nhận xét chung tiết học.


<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 7 </b></i>

<b><sub>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a,Kiến thức </i>


- Sau bài học học sinh có thể hiểu ăn đủ, uống đủ cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả.


<i>b)Kỹ năng:</i>


- Vận dụng, thực thành trong việc, ăn uống hàng ngày ăn đủ no, ăn đủ chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> *)KNS: - Kỹ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gỡ trong việc ăn uống hằng </b>
ngày.


- Quản lý thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.


- Kỹ năng làm chủ bản thân:Có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo đủ 3
bữa ăn và ưổng đủ nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- 1 số món ăn, đồ uống (đã chế biến, thực phẩm tươi sống).



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Vào đến dạ dày thức ăn được biến
đổi thành gì ?


- Gọi 2 HS


- Tiếp…bổ dưỡng.
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai


kỹ ?


- Thức ăn…cơ thể.
<b>B.BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b> 2.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: (6p) thảo luận nhóm về các bữa ăn các thức ăn hàng ngày.</b>
*Mục tiêu:


- HS kể về các bữa ăn mà các em thường được ăn uống hằng ngày.
- HS hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ.


*Cách tiến hành:
Bước 1:



- Quan sát tranh - HĐN2


- Nói về các bữa ăn của Hoa - H1 – H4 (SGK)
- Một ngày Hoa ăn mấy bữa chính ? - 3 bữa chính.


- Sáng, trưa, tối.
- Đó là những bữa nào ?


- Hàng ngày các em ăn mấy bữa ? - HS phát biểu (nên ăn nhiều vào bữa sáng,
trưa tối, không nên ăn quá no).


- Mỗi bữa ăn những gì ? và bao
nhiêu ? (nhiều hay ít ăn mấy bát…).


- HS phát biểu.
- Ngoài ra cịn, uống thêm gì ? Em


thích ăn gì ? Uống gì ?


- Uống nước – uổng đủ.


- Cần ăn phối hợp các loại thức ăn từ động
vật, thực vật.


- Trước khi ăn, uống chúng ta nên làm
gì ?


- Rửa tay, không ăn đồ ngọt.
- Xúc miệng, uống nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bước 2: Làm việc cả lớp


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- GV chốt lại ý chính: SGV.


*Kết luận: Ăn uống đầy đủ được hiểu là chúng ta cầm phải ăn đủ cả về số lượng
( ăn đủ no ) và đủ cả về chất lượng (ăn đủ chất).


<b>Hoạt động 2: (7p)Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ.</b>


*Mục tiêu: Hiểu được tại sao cần ăn uống đầy đủ và có ý thức ăn uống đầy đủ.
*Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc cả lớp.


- GV gợi ý HS nhớ lại những gì đã học
ở bài tiêu hố thức ăn.


- Thức ăn được biến đổi như thế nào
trong dạ dày và ruột non ?


- Cả lớp thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Những chất bổ thu được từ thức ăn


được đưa đi đâu, để làm gì


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống
đủ nước.



- Chúng ta…khoẻ mạnh.
- Nếu ta thường xun bị đói khát thì


điều gì sẽ xảy ra.


- Bị bệnh…kém.
Bước 2: HS thảo luận trong nhóm các


câu hỏi trên.


- GV đến các nhóm giúp đỡ kiểm tra.
Bước 3: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến của nhóm mình.


*Kết luận: Chúng ta cần ăn đủ các loại thức ăn và đủ lượng thức ăn, uống đủ nước
để chúng biến thành chất bổ dưỡng nuôi cơ thể, làm cơ thể khoẻ mạnh, chóng lớn…
Nếu để cơ thể bị đói, khát ta sẽ bị bệnh, mệt mỏi, gầy yếu, làm việc và học tập kém.
<b>Hoạt động 3: (8p) Trò chơi "Đi chợ"</b>


*Mục tiêu: Biết lựa chọn các thức ăn cho từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi
cho sức khoẻ.


*Cách tiến hành:


Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi.


- Cứ 3 em bán - HS chơi bán hàng ngoài chợ.


- 3 em mua



Bước 2: Hướng dẫn chơi sẽ giới thiệu
trước lớp những thức ăn đồ uống mà


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mình lựa chọn cho từng bữa. - 1 em mua thức ăn bữa tối.
Bước 3: Hướng dẫn sẽ giới thiệu trước


lớp những thức ăn đồ uống mà mình
lựa chọn cho từng bữa.


- Nhận xét, lựa chọn của bạn nào phù hợp
có sức khoẻ.


- GV cùng học sinh nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (4P)</b>
<b>* GDCBVMT: Tại sao phải ăn</b>
uống sạch sẽ? Con đã thực hiện chưa?
- Nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị
bài sau


- Thực hành: Ăn uống đầy đủ và ăn thêm
hoa quả.


___________________________________________
<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 7: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (T1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>1)Kiến thức: HS biết</i>



- Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng, chăm làm việc
nhà, thể hiện tình cảm của em đối với ông bà, cha mẹ.


<i>2)Kỹ năng: HS biết Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp</i>


<i>3)Thái độ: Có thái độ khơng đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà HS biết yêu</i>
mến những người sống gọn gàng ngăn nắp.


<b>*)KNS: - KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.</b>
<b>*)QTE: - </b>Quyền được tham gia những công việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả
năng về giới như quét dọn nhà cửa,sân vườn….


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ tranh nhỏ theo nhóm (HĐ2-T1)
- Các thẻ màu đỏ, xanh, trắng.


- Các tấm thẻ nhỏ để chơi trị chơi: "Nếu…thì".
- Đồ dùng chơi trị chơi đóng vai.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Tiết 1</b></i>


<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>


- Nêu ích lợi của việc sống gọn gàng,
ngăn nắp ?


- HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1.Kết nối: (7p) Phân tích bài thơ:Khi mẹ vắng nhà .</b>


* MT: HS biết một tấm gương chăm làm việc nhà ,HS biết chăm làm việc nhà là thể
hiện tình u thương ơng bà ,cha mẹ .


* Cách tiến hành :


- GV đọc bài: Khi mẹ vắng nhà - HS nghe


- HS đọc lại chuyện.


- Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà ? - Luộc khoai, cùng chị giã gạo, thổi
cơm ,nhổ cỏ vườn ,quét sân quét cổng
- Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm


như thế nào đối với mẹ ?


- Thương mẹ,muốn chia sẻ nỗi vất vả
với mẹ .


- Em đoán xem mẹ bạn nghĩ gì khi thấy
những việc bạn đã làm ?


- Niềm vui sự hài lòng cho mẹ…học
tập.


* KL: Bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn thương mẹ ,muốn chia sẻ nỗi vất vả với
mẹ .Việc làm của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ .Chăm làm việc nhà
là một đức tính tốt mà chúng ta nên học tập .



<b>2.Thưc hành: (8p) Bạn đang làm gì ?</b>


*MT: HS biết được một số việc nhà phù hợp với khả năng của các em .
* Cách tiến hành:


Hãy nêu tên việc làm của các bạn nhỏ
trong mỗi tranh.


- Tranh 1 – Tranh 6


(Cất quần áo, tưới cây, tưới hoa, cho
gà ăn, nhặt rau, rửa ấm chén, lau bàn
ghế).


<b>*QTE : Các em có làm được những</b>
việc đó khơng ?


KL : Quyền được tham gia những cơng
việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng
về giới như quét dọn nhà cửa,sân vườn….


- HS trả lời


*) KL: Chúng ta nên làm những việc nhà phù hợp với khả năng. Không nên làm
việc quá sức mình


<b>3.Luyện tập : (7p) Điều này đúng hay sai.</b>


* MT: HS có nhận thức ,thái độ đúng với cơng việc gia đình .


* Cách tiến hành :


- GV nêu ý kiến, HS giơ thẻ (GV nêu
các ý kiến a, b, c, d, đ. Sau mỗi ý kiến mời
1 HS giải thích lý do).


- Màu đỏ: Tán thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sai : a, c


*KL: Các ý kiến b,d, đ là đúng ; ý kiến a,c là sai ,vì mọi người trong gia đình
phải tự giác làm việc nhà ,kể cả trẻ em.


Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ là
thể hiện tình u thương đối với ơng, bà, cha, mẹ.


<b>C. VẬN DỤNG: (3P)</b>


- Về nhà làm bài tập trong vở BT.
- Nhận xét đánh giá giờ học


<i><b> ____________________________________________ </b></i>
<i><b> Ngày soạn: ngày 12 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 19 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 34:</b></i>

<b><sub>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5</sub></b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức </i>


- Giúp học sinh thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 (từ đó lập và thuộc các công thức 6
cộng với một số).


- Biết tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).</i>
<i><b>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 20 que tính.


<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> -2 HS làm bài 3, 4 SGK
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 6+5 (8p)</b> - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
trả lời.


- GV nêu bài tốn: Có 6 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiều que tính ?


Tính: 6 + 5 = 11 Hay: 6
5
11



- HS tự tìm kết quả các phép tính còn lại
trong SGK.


- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12


6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
- GV cho học HS thuộc các công


thức trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: (4p)Tính nhẩm - HS làm SGK


- Nêu miệng (nhận xét kết quả) 6 + 0 = 6
6 + 6 =12


6 + 7 = 13
7 + 6 = 13
Bài 2: (4p) Tính


Cách tính, ghi kết quả thẳng cột - Gọi HS lên bảng chữa.


6 6 6 7 9


4 5 8 6 6


10 11 14 13 15



Bài 3:(4p) Số - 3 HS lên bảng


- HS học thuộc bảng 6 cộng với một
số.


- Lớp làm SGK


6 + 5 = 11; 6 + 6 = 12
6 + 7 = 13


Bài 4: (4p) Củng cố khái niệm
"điểm ở trong điểm ở ngồi một hình"


- Nêu miệng.
- Có mấy điểm ở trong hình trịn? - 6 điểm
- Có mấy điểm ở ngồi hình trịn ? - 9 điểm
- Có tất cả bai nhiêu điểm ?


- Số điểm ở ngoài nhiều hơn số
điểm ở trong hình trịn là mấy điểm.


- Số điểm có tất cả là: 6 + 9 = 15 (điểm).
- 3 điểm (đó là số điểm) nhiều hơn hoặc
tính 9 – 6 = 3 (điểm).


Bài 5: (4p) > < =


Tính chất đổi chỗ 2 số hạng trong
phép cộng thì kết quả không thay đổi.



7 + 6 = 6 + 7
8 + 8 > 7 + 8
6 + 9 - 5 < 11
8 + 6 - 10 > 3
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2p)</b>


- Học thuộc bảng 6 cộng với một số.
- Nhận xét tiết học.


___________________________________________


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: - Biết viết hai chữ cái viết hoa: E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ.</i>


- Biết viết câu ứng dụng "em yêu trường em" theo cỡ chữ nhỏ; Chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ cái viết hoa: E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ.</i>
<i><b>Tập viết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu 2 chữ cái viết hoa E, Ê đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Em yêu trường em.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>



- HS viết bảng con - Chữ hoa: Đ


- Nhắc lại cụm từ ứng dụng. - Đẹp trường, đẹp lớp.
- Viết bảng con chữ: Đẹp
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích,</b>
yêu cầu.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5p)</b>
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét chữ E


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát, nhận xét.


- Chữ E cao mấy li ? - 5 li


- Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 3 nét cơ bản (1 nét cong dưới và 2
nét cong trái nối liền với nhau, tạo thành
vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.


- Hướng dẫn cách viết. - Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong
(gần giống như ở chữ C hoa) nhưng hẹp
hơn rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong
trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ và
vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối
nét cong trái thạo thành vòng soắn to ở đầu
chữ và vòng soắn nhỏ ở giữa thân chữ phần
cuối nét cong trái thứ hai lượn lên ĐK3 rồi


lượn xuống DB ở ĐK2.


- Chữ Ê như chữ E thêm dấu mũ
nằm trên đầu chữ E.


- GV viết mẫu chữ E, Ê hoa lên
bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


- HS quan sát theo dõi GV viết .
- Hướng dẫn viết bảng con. - E, Ê (2 lượt)


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng</b>
<b>dụng: (5p)</b>


- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng:
Em yêu trường em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lên tình cảm u q ngơi trường ? vật, cây cối trong trường chăm sóc vườn
hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ khu trường.


- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 1 li ? - m, ê, u, ư, ơ, e, r
- Những chữ nào có độ cao 1,25 li ? - r


- Những chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - E, y, g
- Dấu huyền đặt ở trên ơ ở chữ


trường.



- Giáo viên viết mẫu - HS quan sát


<b>4. HS viết vở tập viết: (14p)</b> - HS viết vở tập viết.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh - 1 dòng 2 chữ: E, Ê cỡ vừa (5li) 1 dòng
chữ e và 1 dòng chữ cái ê cỡ nhỏ (cao
2,5li).


- 1 dòng chữ em cỡ vừa, 1 dòng chữ em
cỡ nhỏ.


- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ: Em yêu
trường em.


<b>5. Nhận xét, chữa bài: (3p)</b>
- GV nhận xét 5, 7 bài.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>
- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết học.


<i><b>Chính tả: (Nghe viết)</b></i>


<i><b>Tiết 14:</b></i>

<b><sub>CÔ GIÁO LỚP EM</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài "Cô giáo lớp em"; Trình bày đúng các khổ


thơ 5 chữ.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu ch/tr.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu ch/tr.</i>
<i><b>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ BT2, BT3(a).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con: huy hiệu, vui vẻ,
con trăn, cách chăn.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu.


<b>2. Hướng dẫn nghe - viết. (19p)</b>


a. GV đọc bài. - 1, 2 HS đọc lại.


- Khi cơ dạy viết, gió và nắng thế
nào ?


- Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ghé
vào cửa lớp xem các bạn học bài.


- Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất
thích điểm mười cơ cho ?



- u thương em ngắm mói những điểm
mười cơ cho.


- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ? - 5 chữ
- Các chữ đầu dũng thơ viết thế


nào?


- Viết hoa, cách lề 3 ô.


b. Viết bảng con. - HS viết bảng con


- Lớp, lời, dạy, giảng, trang
c. GV đọc, HS viết bài vào vở - HS lấy vở viết bài.


d. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại toàn bài. - HS đổi vở soát lỗi.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (8p)</b>


Bài 2: Tim tiếng và từ ngữ thich
hợp mới mỗi ô trống trong bảng ?
Tiếng có âm đầu v, vần ui thanh ngang
là tiếng gỡ ?


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm vở:


- Từ cú tiếng vui là từ nào ? - Vui, vui vẻ, vui vầy, yên vui, vui thích,


vui xướng, vui mừng.


- Thứ tự cũn lại - Thuỷ, tàu thuỷ, thuỷ chiến…


- núi, núi non, núi đá…
- luỹ, chiến luỹ, tớch luỹ.
Bài 3: Chọn từ trong ngoặc đơn để


điền vào chỗ trống.


- Làm SGK
- Lờn bảng chữa


- Từ cần điển: cha, trăng, trăng.
Bài 4: Hướng dẫn HS làm phần a - GV nêu yêu cầu


- Tiếng bắt đầu bằng l: Lá, lành, lao,
lội, lượng…


- HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Về nhà những viết sai viết lại cho
đúng những nỗi chính tả cho đúng nỗi
chính tả viết sai.


<b>_________________________________________</b>


<i><b>Tiết 7:</b></i>


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC –TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Củng cố vốn từ về môn học và hoạt động của người.
- Củng cố kiến thức về đặt câu với từ chỉ hoạt động.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. </i>


<b> *)QTE: Ngồi việc học các chương trình trong sgk các em có thể trau rồi thêm</b>
kiến thức của mình bằng hình thức học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng phụ bài tập 4.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 2 HS đặt câu hỏi


- Mẫu Ai là gì ? - Ai là HS 1 (bé Uyên là HS 1)


- Môn học em yêu thích là mơn gì ? - Mơn học em u thích là tin học
- 1 HS tìm những cách nói có nghĩa


giống nghĩa của các câu sau:Em khơng
thích nghỉ học.


- HS trả lời



<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. GTB: GV nêu yêu cầu giờ học.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: (6p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Kể tên các môn học ở lớp 2 - HS ghi nhanh tên các môn học vào giấy
nháp (3, 4 HS đọc lại).


- Tên các môn học chính: Tiếng việt,
Đạo đức, TNXH, Thể dục, Nghệ


- Tên các môn tự chọn thuật, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công.<sub>- Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc…</sub>
<b>*)QTE : Trong các mơn học em thích</b>


nhất mơn học nào nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tìm từ chỉ hành động của người
trong tranh.


- HS ghi bảng con.
Tranh 1 + Đọc (sách) xem (sách)
Tranh 2 + Viết (làm) bài viết (bài)
Tranh 3 + Nghe (giảng giải, chỉ bảo)…
Tranh 4


<b>*)QTE: Ngồi việc học các chương</b>
trình trong sgk các con có thể trau rồi


thêm cho kiến thức của mình bằng
hình thức học tập nào nữa khơng ?


+ Nói (trị chuyện, kể chuyện)…
-HS nối tiếp trả lời


<b>Bài 3: (7p) (Miệng)</b>


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. - 4 HS làm bảng quay.
- Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1 câu


(khi kể nội dung mỗi tranh phải đúng
từ chỉ hoạt động) mà em vừa tìm
được.


- Lớp làm giấy nháp.


VD: Bạn gái đang đọc sách chăm chú.
+ Bạn trai đang viết bài.


+ Bạn HS đang nghe bố giảng bài.
<b>Bài 4: (7p) (Viết)</b> - Tìm từ chỉ hành động.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. - HS làm vở


- 3 em lên bảng điền
- a. (Dạy)


- b. (Giảng)



- Nhận xét. - c. (Khuyên).


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>
- Đặt câu với mẫu câu vừa học?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tìm thêm từ chỉ hoạt động, học tập,
văn nghệ, thể thao, đặt câu với các từ đó.
<i><b>_____________________________________________</b></i>


<i><b> Ngày soạn: ngày 13 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<b>Tiết 35: 26 + 5</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<i>a)Kiến thức: Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5.</i>
- Củng cố giải toán đơn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 và giải tốn đơn về nhiều </i>
hơn.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5p)</b>



- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm
ra nháp.


- Dưới lớp:


<i> ? Đọc thuộc lòng các công thức 6 cộng</i>


<i>với 1 số.</i>


- Nhận xét
<b>B. BÀI MỚI</b>


<i><b>1. GTB(2p) GV ghi : 26 + 5</b></i>


? Phép cộng này giống phép cộng nào
đã học?


<b>GV: Bài học này chúng ta cần dựa vào</b>
phép cộng 29 + 5; 28 + 5; 47 + 5 và bảng
<i>các công thức 6 cộng với 1 số để xây dựng</i>
cách đặt tính, thực hiện phép tính có dạng
26 + 5.


<i><b>2. Phép cộng dạng 26 + 5(15p)</b></i>


<i>* Giới thiệu: GV nêu: Có 26 que tính thêm</i>


5 q.tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu q.tính?
? Để biết được có tất cả bao nhiêu q.tính ta
làm thế nào?



<i>* Tìm kết quả:</i>


- u cầu HS sử dụng q.tính để tìm kết quả
của phép tính trên.


? Có tất cả bao nhiêu q.tính.
<i>? Vậy 26 +5 bằng bao nhiêu?</i>


<i>+ Lưu ý: Nếu HS khơng tự tìm được GV có</i>
thể sdụng bảng gài và que tính để hướng
dẫn các em tìm kết quả:


26 gồm 2 chục và 6 q.tính rời ( gài lên bảng
gài ) 5 q.tính ( gài lên bảng gài ). 6 q.tính
rời ở trên với 4 q.tính rời ở dưới bó thành 1
chục. 2 chục thêm 1 chục là 3 chục, 3 chục
với 1 q.tính rời là 31 q.tính.


<i>Vậy 26 + 5 = 31</i>
<i>* Đặt tính và tính:</i>


- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính, cả lớp
làm ra nháp.


? Tính nhẩm:


6 + 4 + 4 = 14 ; 6 + 3 + 6 = 15


- Giống phép cộng 29 + 5 và 28 + 5;


47 + 5


- HS nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép cộng:


<i> 26 + 5= ?</i>


- 31 que tính.
- Bằng 31.


- HS thao tác trên que tính và tìm ra
kết quả là 31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Em đặt tính ntn?


? Nêu cách thực hiện phép tính của em?
- Gọi vài HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính.


<i><b>3. Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: (5p), Tính</b>
- HS nêu y/c bài.


- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
- Chữa bài:


+ Nhận xét đúng sai.


+ Gọi 1số HS thực hiện tính miệng.


? Nêu nhận xét về các phép tính trên?


<b>GV: Đây là các phép tính cộng có</b>
nhớ,cộng qua 10.


<b>Bài 2: (5p), Số?</b>
- HS nêu y/c bài


- 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT
- Chữa bài:


+ Nhận xét đúng sai.
+ Nêu cách tính.


+ Nêu nhận xét về các số hạng hơn kém
nhau mấy đơn vị?


<b>Bài 3: (5p)</b>


- 2 HS đọc bài tốn.


? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV tóm tắt bài bảng.


? Nhìn tóm tắt đọc lại đề toán.


? Vậy muốn biết tháng sau con lợn cân
nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào?


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào VBT.


- Đọc bài làm, nhận xét.


- Nhận xét bài bảng.
? Nêu câu lời giải khác?


- GV cho biểu điểm, HS tự chấm bài.


<b>GV: Củng cố cách giải bài toán về nhiều</b>
hơn.


<b>Bài 4: (3p) Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ</b>
chấm.


- HS nêu y/c bài


. Viết 26 rồi viết 5 sao cho 5 thẳng với
6. Viết dấu cộng và kẻ dấu gạch
ngang.


. Tính từ phải sang trái : 6 cộng 5 bằng
11 viết 1 nhớ 1. 2 thêm 1 là 3 viết 3.
Vậy 26 + 5 = 31.


26 16 36 46 56
+ + + + +
6 5 4 7 8
---- ---- -
32 21 40 53 64
+ 5 + 5 + 5



+ 5


<i> Tóm tắt:</i>


Con lợn : 16kg
Tháng sau tăng : 8kg
Tháng sau : …kg?


<i> Bài giải:</i>


Tháng sau con lợn cân nặng là:
16 + 8 = 24( kg )


<i> Đáp số: 24 kg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV vẽ hình lên bảng


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, Sau đó sử
dụng thước đo để đo và nêu kết quả.


? Khi đã đo được độ dài đoạn AB và BC
khơng cần thực hiện phép đo có biết AB
dài bao nhiêu không? Làm thế nào để biết?
- Lớp làm vào VBT


- Đổi vở k.tra chéo – nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: ( 1p)</b>


? Nêu cách đặt tính và thực hiện phép


tính 47 + 5?


- Nhận xét tiết học. Nhắc HSVN ôn bài và
chuẩn bị bài sau.


A cm B cm C


cm


_____________________________________________


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 7: </b></i>

<b>KỂ NGẮN THEO TRANH</b>



<b> LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể được một câu chuyện đơn giản có tên: Bút của
cơ giáo.


- Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu.


- Biết viết TKB ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói: nói câu văn có hình ảnh kể câu chuyện đơn giản: Bút của</i>
cơ giáo.



<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>
<b> *)KNS: - Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập</b>
- Lắng nghe tích cực


- Quản lý thời gian.


<b>*) QTE : Biết viết thời khố biểu ngày hơm sau của lớp theo mẫu đó học.</b>


Biết giúp đỡ bạn bè . Là một người hs luôn được thầy cô quan tâm và giúp đỡ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa câu chuyện trong SGK.


- Bút dạ, giấy khổ to cac nhom viết thời khoá biểu (BT2).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>*)QTE: Sau khi nghe bạn kia trả</b>


lời như vậy thi em sẽ ứng xử ntn?
- Gọi HS nhận xét – GV đánh giá.
( Tranh khác hướng dẫn tương tự)


<i>Tranh 2:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Cơ giáo làm gì?


? Bạn trai nói gì với cơ giáo?


<b>*)QTE: Là một người hs luôn</b>



được thầy cô quan tâm và giúp đỡ
<i>* Tranh 3:</i>


? Hai bạn đang làm gì?
<i>* Tranh 4:</i>


? Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
? Bạn trai đang nói gì? Với ai?
? Bạn trai nói gì? Làm gì?
? Mẹ có thái độ ntn?


- Gọi HS kể lại câu chuyện.


- Kể theo vai:( Bạn nữ, Bạn nam, Cô
giáo, Mẹ, Người dẫn chuyện).


<i><b>Bài 2:( 8p) Viết lại TKB ngày hôm</b></i>
<i>sau của lớp em. </i>


- HS đọc đề.
- HS tự làm bài


- Gọi HS trình bày bài làm.
- Nhận xét - đánh giá.


<i><b>Bài 3:( 5p) Dựa theo TKB của BT2,</b></i>
<i>TLCH:</i>


a. Ngày mai có mấy tiết?


b. Đó là những tiết gì?


c. Em cần mang những quyển sách
gì đến trường?


- Nhận xét - đánh giá.
<b>C. Củng cố- dặn dị: (2p)</b>


? Hơm nay lớp mình học câu chuyện
gì? Truyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học


<i>- Dặn dị : VN tập kể lại chuyện, tập</i>
viết lại TKB của mình.


- Cơ giáo.


- Cho 2 bạn mượn bút.
- Em cảm ơn cô ạ!
- Viết bài.


- Ở nhà bạn trai.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ cô giáo cho mượn bút, con viết bài
trước được điểm 10. Bạn trai giơ bài cho mẹ
xem.


- Mỉm cười và nói: “ Mẹ rất vui”



<b>Thứ hai:</b>


<i>Buổi sáng: </i>


Chào cờ
Toán


Tập đọc
Tập đọc


Đạo đức


- Ngày mai có 4 tiết.


- Đó là những tiết: Chào cờ, TĐ, Toán, Đạo
đức, Mĩ thuật, Thực hành(T), GDTC


- Sách, Tiếng Việt Tốn, Đạo đức, Mĩ thuật.
- Bút của cơ giáo.


- Truyện khuyên đi học mang đủ đồ dùng học
tập.


<b>An tồn giao thơng</b>
<b> Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> Ngày giảng: Thứ bảy ngày 21 tháng 10 năm </b></i>
<i><b>2017 </b></i>


<i><b>Kỹ năng sống</b></i>


Giáo viên chuyên


<b>________________________________________________</b>
<i><b>Thực hành Tiếng việt</b></i>


TIẾT 1
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức:</i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nắm, lòng biết ơn.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu được nội dung câu chuyện.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn, đọc hiểu.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Thực hành Tiếng Việt và Toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A.KTBC:5P</b>


<b>- Gọi hs đọc lại truyện: Đi học </b>
muộn


<b>- GV nhận xét.</b>
B. Bài mới: 28p
a. Gv gtb


b. Hd hs ôn


Bài 1: Đọc truyện sau: Bức tranh
bàn tay


- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc.


- Hs đọc nối tiếp câu.
- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
a. Cô giáo bảo hs làm gì?


b. Vì sao bức tranh của Đức làm
cơ giáo ngạc nhiên?


c. Bức tranh đó thể hiện điều gì?
d. Câu nào dưới đây viết theo
mẫu Ai (Cái gì, con gì) là gì


- 2hs đọc




- 2 HS đọc



- Hs đọc nối tiếp câu.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.


Bài 2: Chọn câu trả lời đúng


a. Vẽ một bức tranh thể hiện lịng biết ơn.
b.Vì bức tranh chỉ vẽ một bàn tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV hướng dẫn hs làm.
- GV gọi hs đọc phần kết quả.
- GVNX.


<b>D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:(2p)</b>
QTE: Trẻ em có quyền được
hưởng sự chăm sóc về sức khoẻ
và tinh thần của gia đình và xã
hội.


<b>- GV nhận xét tiết học. </b>


- Hs làm bài.


- Lắng nghe


<b>––––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<i><b>Thực hành Toán</b></i>


TIẾT 1
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>



<i>a)Kiến thức </i>


- Biết thực hiện phép cộng dạng có nhớ sang hàng chục.
- Củng cố cách giải hai dạng toán đã học.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn và ít hơn.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Sách thực hành Toán và Tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KTBC: 5P</b>


- GV gọi hs đọc bảng cộng 9, 8, 7.
- GV cho 2 phép tính yc hs lên: đặt tính
rồi tính


57 + 25 34 + 49


- Gọi hs nhận xét và nêu cách đặt tính.
- GV nhận xét.


<b>B.Bài mới</b>


<b>C. Luyện tập: 30p</b>
<i>Bài 1: Tính nhẩm </i>


- Muốn tính nhẩm nhanh con dựa vào
bảng cộng mấy?



- GV yc cả lớp làm bài.
- Gọi hs đọc bài vừa làm.
- GVNX.


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>
- Gọi hs yêu cách đặt tính.


- Lớp làm bài, 3 hs lên bảng làm.


- 2 HS đọc.


- 2hs lên làm,lớp làm nháp.
57 34
+ +
25 49
82 83


Bài 1: Hs đọc yc:


- HSTL: Dựa vào bảng cộng 7, 8, 9.
8 + 6 = 9 + 4 = 7 + 6 = 8 + 5 =
7 + 5 = 8 + 7 = 7 + 9 = 7 + 3 =
- Lớp làm bài.


<i>Bài 2: hs đọc yc bài tập.</i>
- Hs lên làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hs nx, gv nx.
Bài 3: Tính


- Hs đọc yc BT
- 2hs lên bảng làm


- Hs đọc kq.
- Gv nx.


Bài 4: Hs đọc đề toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn biết bao ngô cân nặng bao nhiêu
ta làm ntn?


- Hs lên bảng làm bài
- Đổi chéo vở kt kq


- Gọi hs dựa vào tóm tắt đọc bài tốn.
- Hs lên giải, lớp làm bài.


Bài 5: Hs dựa vào tóm tắt đọc đề toán
- Hs tự làm bài.


- Hs và gv nx kq.


<b>D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2p)</b>
- GVNX tiết học


54 44 65 35 52
Bài 3



36kg + 12kg = 48kg - 15kg =
44kg + 23kg = 65kg - 43kg =
9kg + 8kg – 6kg = 18kg – 10kg + 5kg


Bài 4


Bài giải


Bao ngô cân nặng số kg là:
58 + 23 = 61(kg)
Đáp số: 61kg
Bài 5


Bài giải
Số con vịt có là:
48 + 7 =55(con)


Đáp số : 55 con


<b>––––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>


VHGT



<b>Bài 1: ĐI BỘ AN TOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết cách đi bộ trên vỉa hè đúng luật, không tụ tập đùa giỡn ở vỉa hè để bảo đảm
an toàn cho bản thân và người đi đường.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS có hành vi cư xử đúng đắn và văn minh khi gặp sự cố trên đường
<b>3. Thái độ:</b>


- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân không tụ tập đùa giỡn, mua bán trên
vỉa; có thái độ văn minh lịch sự khi nhắc nhở mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tranh ảnh về việc đi bộ, các vỉa hè bị lấn chiếm, cá vỉa hè gần trường học, hình
tham gia các phương tiện giao thơng cơng cộng để trình chiếu minh họa.


<i>- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2</i>
<b>2. Học sinh </b>


<i>- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2.</i>


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Trải nghiệm:</b>


- H: Em nào hay đi bộ đến trường?


- H: Em có nhận xét gì khi đi trên cá vỉa hè?


- H: Khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng, nếu em ăn bánh kẹo …thì em
làm gì để giữ vệ sinh chung?


- HS thảo luận theo nhóm đơi, sau đó GV mời một số HS trình bày trước lớp.


<b>2. Hoạt động cơ bản: </b>


<i>- GV kể câu chuyện “Ai đến trường nhanh hơn?”. – HS lắng nghe.</i>
- GV nêu câu hỏi:


H: Trong câu chuyện, bạn nào đến trường trước? HS trả lời


H: Nếu không gặp sự cố trên đường, Minh và Hải có thể đến trường trước An khơng?
HS trả lời


- HS trao đổi thảo luận theo nhóm đơi.


H: Em thấy các cư xử của Minh và Hải khi gặp sự cố như thế nào?


H: Em có chọn cách đi nhanh đến trường như Minh và Hải khơng? Vì sao?
- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, chốt ý:


Khi đi bộ trên vỉa hè, chúng ta không nên chen lấn, đẩy xô, không đi nhanh, đi ẩu
để bảo đảm an toàn cho bản thân và người đi đường.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


<b>Cá nhân trả lời suy nghĩ của mình: “ em sẽ nói điều gì với Minh và Hải trong câu</b>
chuyện trên?”


- GV cho HS quan sát hình trong sách ( trang 6) yêu cầu HS nêu tình huống như SGK
GV cho HS thảo luận nhóm bốn 3 câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

H: Tại sao mọi người trong quán chè đều nhìn Nam?



H: Nếu em là Nam, em sẽ ứng xử như thế nào để thể hiện mình là người lịch sự, có
văn hóa?


- GV mời các nhóm xử lí tình huống đưa ra theo cách của nhóm các nhóm khác nhận
xét.


- GV nhận xét, chốt ý:


Cho dù mình đúng người sai
Chớ nên cự cải chẳng ai q mình


Cư xử sao cho thấu tình


Người thương bạn quý gia đình yên vui.
<b>4. Hoạt động ứng dụng</b>


- GV cho HS thảo luận nhóm 4 tình huống như SGK (trang 7). Phân vai để giải quyết
xem “ Bạn Ngọc sẽ nói gì với các bạn trong câu chuyện và các bạn ấy sẽ xử sự ra
sao?”


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm HS có câu trả lời
+ GV cho HS thảo luận nhóm 3.


+ GV cho HS đóng vai xử lí tình huống.


+ GV mời 2 nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét.
+ GV nhận xét, tuyên dương.


GV chốt ý: Vỉa hè là lối đi chung, không nên tụ tập, đùa giỡn làm ảnh hưởng đến


người tham gia giao thơng.


<i><b>5. Củng cớ, dặn dị:</b></i>


GV liên hệ giáo dục: Muốn giữ gìn an tồn cho bản thân, khi đi bộ trên vỉa hè các em
phải làm gì?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×