Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án lơp 2 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.19 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 8</b>



<i><b> Ngày soạn: 20/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 23 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 22+23:</b></i>

<b><sub>NGƯỜI MẸ HIỀN</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức: </i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nén nổi, cố lách, khóc tống, lấm lem.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng các
nhân vật: Minh, bác bảo vệ, cô giáo.


- Hiểu nghĩa các từ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thò.


- Hiểu nội dung tồn bài và cảm nhận được ý nghĩa: Cơ giáo vừa yêu thương HS
vừa nghiêm khắc dạy bảo nên học sinh người. Cô như mẹ hiền của các em.


<b>* QBPTE: Hs có quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giúp đỡ. Bổn</b>
phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.</i>


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thể hiện sự cảm thơng.



- Kiểm sốt cảm xúc.
- Tư duy phê phán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh minh hoạ SGK.bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<i><b>Tiết 1:</b><b> </b><b> </b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2, 3 HS đọc TL bài thơ. - Cô giáo lớp em.


- Bài thơ cho các em thấy điều gì ? - Bạn HS rất u thương kính trọng
cơ giáo.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: cho hs quan sát</b>
<b>tranh</b>


-HS quan sát tranh trên phơng chiếu
<b>2. Luyện đọc: (30p)</b>


- GV đọc mẫu tồn bài: - HS chú ý nghe.


a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


- Hướng dẫn HS đọc đúng: Không


nên giỏi, trốn sao được, đến lượt Nam,
cố lách, lấm lem, hài lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trong bài.
- Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng,


nghỉ hơi đúng.


- HS đọc trên bảng phụ.


- Từ ngữ - Gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem,


thập thị.


- Nói nhỏ vào tai.


- Cựa quậy mạnh, cố thốt.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc đồng
thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10p)</b>


Câu hỏi 1: 1 HS đọc - HS đọc thầm đoạn 1


- Giờ ra chơi, minh rủ Nam đi đâu. - Trốn học ra phố xem xiếc (1, 2 HS nhắc
lại lời thầm thì của Minh với Nam.



Câu hỏi 2: Các bạn ấy định ra phố
bằng cách nào ?


- Chui qua chỗ tường thủng.
Câu hỏi 3: Học sinh đọc thầm đoạn3


- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ
giáo làm gì ?


<b>*)QTE: Qua việc làm của Nam thì</b>
bạn Nam đã thực hiện sai nội quy của
nhà trường ntt?


- Cơ nói với bác bảo vệ "Bác nhẹ tay kẻo
cháu đau. Cháu này HS lớp tơi" cơ đỡ em
ngồi dậy, phủi đất cát dính bẩn trên xem, đưa
em về lớp.


-HS nối tiếp trả lời .


*)QTE: Việc làm của cô giáo thể
hiện thái độ thế nào ?


- Cô rất dịu dàng, u thương học trị/cơ
bình tĩnh và nhẹ nhàng khi thấy học trò phạm
khuyết điểm.


Câu 4: Đọc thầm đoạn 4.


- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?


Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam
khóc vì sợ lần này, vì sao Nam bật
khóc ?


- Cơ xoa đầu Nam an ủi.
- Vì đau và xấu hổ.


Câu 5:


Người mẹ hiền trong bài là ai? - Là cô giáo.
<b>4. Luyện đọc lại. (20p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nam và Minh.
<b>C. Củng cố - dặn dị: (3p)</b>


- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi
là mẹ hiền.


- Cô vẫn yêu thương HS vừa nghiêm khắc
dạy bảo HS giống như người mẹ đối với các
em trong gia đình.


- Lớp hát bài: Cơ và mẹ


-Về nhà đọc trước yêu cầu bài K/c.
- Nhận xét giờ học.


<i><b>_________________________________________________________________</b></i>
<i><b>_</b></i>



<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 36:</b></i>

<b><sub>36 + 15</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức: </i>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 36+15 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
củng cố phép cộng dạng 6+5, 36+5.


- Củng cố việc tính tổng các số hạng và biết và giải toán đơn về phép cộng.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 36 + 15 và giải tốn đơn về </i>
phép cộng.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>


II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2 HS đặt tính thực hiện.
- Cả lớp làm bảng con.


46 + 7
66 + 9


<b>B. BÀI MỚI:</b>



<b>1.Giới thiệu bài : trực tiếp</b>


<b>2.Giới thiệu phép cộng 36+15:(7p)</b>


- GV nêu đề tốn: Có 36 que tính
thêm 15 que tính. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính, dẫ ra phép tính
36+15.


- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả: 6 que tính với 5 que tính là 11 que
tính, 3 chục que tính cộng 1 chục que
tính là 4 chục que tính thêm 1 chục que
tính là 5 chục que tính, thêm 1 que tính
nữa là 51 que tính.


Vậy 36 + 15 = 15
- GV viết bảng, hướng dẫn đặt


tính.


36 - 6 cộng 5 bằng 11, viết 1
nhớ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>*Lưu ý: Đặt tính và tính (thẳng</i>
cột đơn vị với đơn vị, chục với
chục).


- 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1


bằng 5, viết 5.


51


<b>2.2. Thực hành:</b>


- Dòng bảng con.


- Dòng 2 (SGK – bảng lớp).


<b>Bài 1:(5p) HS thực hiện phép</b>


tính (cộng trừ từ phải sang trái từ
đơn vị đến chục, kết quả viết chữ số
trong cùng hàng phải thẳng cột) và
có nhớ 1 sang tổng các chục.


- GV nhận xét.


26 36 46


19 28 37


45 64 73


27 37 28


14 16 16


41 53 44



<b>Bài 2: (5p)Đặt tính rồi tính .</b> - HS nêu yêu cầu


- Lớp làm bảng con.


26 46 66


18 29 6


- Nhận xét. 44 75 72


<b>Bài 3: (5p)HS tự đọc đề toán</b> - Nêu kế hoạch giải
*VD: Bao gạo cân nặng 46 kg,


bao ngô cân nặng 36kg. Hỏi cả 2
bao cân nặng bao nhiêu kg.


- 1 em tự tóm tắt.
- 1 em giải.


Bài giải:


- Nhận xét chữa bài.


Cả 2 bao cân nặng là:
46+36=82(kg)


Đáp số: 82kg


<b>Bài 4: (5p) HS thực hiện nhẩm</b>



hoặc tính được tổng số có kết quả là
45 rồi nêu kết quả đó.


- Chẳng hạn:


7 + 38 = 45
26 +1 9 = 45


36 + 9 = 45


<b>C. Củng cố – dặn dò: (3p)</b>


- Nêu cách đặt tính, cách thực
hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 20/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2016</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 37:</b></i>

<b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:
<i>a)Kiến thức: </i>


Giúp học sinh:- Củng cố các công thức cộng qua 10 (trong phạm vi 20) đã học
dạng 9+5; 8+5; 7+5; 6+5…


- Củng cố cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.


- Củng cố kiến thức về giải tốn, nhận dạng hình.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.</i> và giải
tốn đơn về phép cộng.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập</i>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A.</b>
<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>BÀI CŨ:</b>
<b>(5P)</b>


- 2
HS lên
bảng


- Lớp làm bảng con


- Nêu
cách đặt
tính


36 + 18



24 + 19
<b>B.</b>


<b>BÀI</b>
<b>MỚI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. <b>Th</b>
<b>ực</b>
<b>hà</b>
<b>nh</b>
<b>:</b>
<b>Bài 1:</b>
(5p)
Tính
nhẩm


Thuộc
các cơng
thức
cộng
qua 10
trong
phạm vi
20.


- HS làm SGK
- Nêu miệng


- HS làm SGK (bảng con)
- 5 HS lên bản nêu miệng.



<b>Bài 2: (5p) Củng cố tính tổng 2 số </b>
hạng đã biết.


Số hạng 26 36 46 56 66


Số hạng 15 7 24 9 18


Tổng 41 43 70 65 84


<b>Bài 3: </b>
(5p) Số


Hướn
g dẫn
HS làm:
Chẳng
hạn
5 + 6 =
11 viết
11, 11 +
6 = 17,
viết 17


- HS lên bảng.


+ Các số theo hàng liên tiếp là: 10, 11, 12, 13, 14 hoặc 16, 17, 18, 19,
20.




-Nhận
xét chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4:</b>
(6p)HS
đọc u
cầu đề


- Cả lớp làm vào vở.



-Nhìn
tóm tắt
nêu đề
toán.


Bài giải:


- Nêu
kế


hoạch
giải.


- 1
em lên
giải.


Số cây đội 2 trồng được là:


36 + 6 = 42 (cây)


Đáp số: 42 cây


<b>Bài 5:</b>
(6p)Gợi
ý nên
đánh số
vào hình
rồi đếm.


- Có 3 hình tam giác là: H1, H3, H1+2+3.



-Nhận
xét chữa
bài.


- Có 3 hình tứ giác: H2, H(2, 3), H(1, 2).


<b>C.</b>
<b>Củng cố</b>
<b>- dặn</b>
<b>dị: (3p)</b>



-Củng cố
lại phép
cộng




-Nhận
xét tiết
học.


<b></b>


<i><b>---Chính tả: (Tập chép)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức: </i>


- Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài Người mẹ hiền.


- Trình bày bài chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị
trí.


- Làm đúng các bài tập phân biệt ai/ au, r/d/gi.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ đúng chính tả, đúng độ cao, độ rộng </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực rèn chữ viết đúng, đẹp.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bài chép (bảng ghi).


- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>



- Gọi 2,3 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (Nguy hiểm, ngắn
ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1.</b> <b>Giới thiệu bài:</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu.


<b> 2. Hướng dẫn viết chính tả (19 p)</b>


- GV đọc đoạn chép - 1, 2 HS đọc đoạn chép.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Vì sao Nam khóc ? - Vì đau và xấu hổ
- Cơ giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn


thế nào ?


- Từ nay các em có trốn học đi chơi
khơng?


- Trong bài chính tả có những dấu
câu nào ?


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu
gạch đầu dịng, dấu chấm, hỏi.


- Câu nói của cơ giáo có dấu gì ở đầu
câu, dấu gì ở cuối câu ?


- Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu chấm


hỏi ở cuối câu.


*Viết từ khó bảng con. - Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa lớp,
nghiêm giọng.


* HS chép bài vào vở
- Chấm một số bài


<b>2.2. Làm bài tập chính tả: (8p)</b>
<b>Bài 2: Điền ao hay au vào chỗ trống.</b>


- Nhận xét chữa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS làm bảng con
- 3 HS đọc 2 câu tục ngữ


a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
<b>Bài 3: a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ca dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về
nhà.


- Dè dặt, giặt rũ quần áo, chỉ có rất một
lồi cá.


<b>C.</b> <b>Củng cố - dặn dò. (3p)</b>


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS mắc
nhiều lỗi chính tả về nhà viết lại.



_______________________________



<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 8:</b></i>

<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức: </i>


- Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài Người mẹ hiền.


- Trình bày bài chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị
trí.


- Làm đúng các bài tập phân biệt ai/ au, r/d/gi.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ đúng chính tả, đúng độ cao, độ rộng </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực rèn chữ viết đúng, đẹp.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vận dụng cho HS hoá trang làm bác bảo vệ, cô giáo.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Nhận xét. - 2 HS kể lại từng đoạn (người thầy cũ)
<b>B. BÀI MỚI:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục</b>
đích, yêu cầu giờ học.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p)</b>
a. Dựa theo tranh, kể từng đoạn.


- Hướng dẫn HS - HS quan sát 4 tranh trên phông
chiếu, đọc lời nhân vật trong tranh
từng đoạn câu chuyện.


(1 HS kể mẫu đoạn 1)
- Hai nhân vật trong tranh là ai ?


- Nói cụ thể về hình dáng từng nhân
vật.


- Minh và Nam, Minh mặc áo hoa
không đội mũ, Nam đội mũ, mặc áo
sẫm màu.


- Hai cậu trò chuyện với nhau
những gì?


- Minh thì thầm … Trốn ra.
- Cho 1, 2 học sinh kể đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Học sinh tập kể từng đoạn chuyện
theo nhóm dựa theo từng tranh.



+ Ứng với từng đoạn 2,3,4.
b. Dựng lại câu chuyện theo vai. - Học sinh tập kể theo các bước.
+ Bước 1: Giáo viên làm người dẫn


chuyện


HS1: Nói lời Minh


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài. HS 1: Nói lời bác bảo vệ.
HS 3: Nói lời cơ giáo.


HS 4: nói lời Nam ( Khóc cùng đáp
với Minh


+ Bước 2: - HS đọc chia thành các nhóm, mối


nhóm 5 em, phân vai, tập dựng lại câu
chuyện.


+ Bước 3: - 2,3 nhóm thi dựng lại câu chuyện


trước lớp.


(Hố trang để hoạt cảnh hấp dẫn hơn)
* Nhận xét, bình chọn nhóm và cá


nhân kể chuyện hấp dẫn sinh động, tự
nhiên nhất.


<b>C. Củng cố – dặn dò: (3p)</b>



- GV nhận xét tiết học. Chẩn bị bài
sau


- Về nhà tập kể lại chuyện cho
người thân nghe.


<i><b> </b></i>


<i><b>Ngày soạn: 22/10/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 38:</b></i>

<b>BẢNG CỘNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp HS:
<i>a)Kiến thức: Giúp HS: </i>


- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ (trong phạm vi 20) để
vận dụng khi tính nhẩm, cơng các số có 2 chữ số (có nhớ) giải tốn có lời văn.
- Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.</i> và giải
toán đơn về phép cộng.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập</i>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

36 38 46


16 15 9


- Nhận xét chữa bài 52 53 55


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1.</b> <b>Giới thiệu bài:</b>
<b>- Trực tiếp</b>


<b>2.Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng</b>
<b>(7p)</b>


<b>- Gv lần lượt cho hs lập lại các bảng</b>
cộng đã học


<b>3.Hướng dẫn hs làm bài tập</b>
<b> Bài 1: (4p) Tính nhẩm.</b>


- GV ghi bảng các phép tính.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả


- Hỏi kết quả của 1 vài phép tính. 9
cộng 2 bằng 11. Vậy 2 cộng 9 bằng
bao nhiêu ?



- HS nêu nhẩm viết kết quả vào SGK
2 + 9 = 11 4 + 7 = 11
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
3 + 9 = 12 4 + 9 = 13
<b>Bài 2: (5p)Tính</b> - HS làm bài vào bảng con.


34 46 69 77


8 27 15 8


- Nhận xét chữa bài. 42 73 84 85


<b>Bài 3: (6p) Bài tốn dạng tốn gì?</b>
vì sao?


- Bài tốn thuộc dạng tốn nhiều hơn. Vì
nặng hơn nghĩa là nhiều hơn.


- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.


Tóm tắt:
Bao ngô : 18 kg


Bao gạo nặng hơn: 8kg
Bao gạo :…kg ?


Bài giải:


- Nhận xét chữa bài.



Bao gạo cân nặng là:
18 + 8 = 26 (kg)


Đáp số: 26kg
<b>Bài 4: (5p)</b>


- Vẽ hình lên bảng đánh số các phần
của hình.


- 1 HS nêu u cầu.


a. Có mấy hình tam giác ? - Có 5 hình: H1, H2, H3,H4,H5


b. Hình tứ giác. Co5 hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thi học thuộc lòng bảng cộng.
- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 24:</b></i>

<b><sub>BÀN TAY DỊU DÀNG</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lịng nặng trĩu, nỗi buồn, </i>
lặng lẽ, trìu mến…


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc bài với kể chậm, buồn, nhẹ nhàng.



- Nắm được nghĩa các từ mới: Âu yếm, thì thào, trìu mến.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Thái độ dịu dàng, đầy thương yêu của thấy giáo đã động
viên, an ủi bạn HS đang đau buồn vì bà mất làm bạn càng cố gắng khơng phụ
lịng tin của thầy.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.</i>


*) QTE: Trẻ em có quyền được động viên, an ủi và nhận được sự cảm thông
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện - Người mẹ hiền.
- Người mẹ hiền trong bài là ai ? - Là cô giáo.
- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi


là: Người mẹ hiền.


- Cô vừa yêu thương HS vừa nghiêm
khắc dạy bảo HS giống như 1 người mẹ
đối với các con trong gia đình.


<b>B. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: cho hs quan sát</b>


tranh..


-Hs quan sát tranh trên phông chiếu
<b>2. Luyện đọc: (30p)</b>


a. GV đọc mẫu - HS tiếp nỗi nhau đọc.


- Chú ý rèn đọc đúng. - Dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tốt
lắm, khó nói.


b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.
Chia đoạn: 3 đoạn Đoạn 1: ( Từ đầu … vuốt ve)


Đoạn 2: ( Từ … bài tập)
Đoạn 3: ( Còn lại)


- Hướng dẫn HS đọc 1 số câu. + Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mới mất, từ mất, tỏ ý, thương tiếc,
kính trọng.


- Đám tang (lễ tiễn đưa người chết)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10p)</b>


Câu 1:


Tìm những từ ngữ cho thấy An rất


buồn khi bà mới mất ? Vì sao An buồn
như vậy ?


- HS đọc đoạn 1+2.


- Lòng An nặng trĩu nỗi buồn nhớ bà,
An ngồi lặng lẽ.


- Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà, kể
chuyện cổ tích, khơng cịn được bà âu
yếm, vuốt ve.


Câu 2: (1 HS đọc) - HS đọc đoạn 3.


- Khi biết An chưa làm bài tập thái
độ của thầy giáo như thế nào ?


- Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng
xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng, đầy
trìu mến, thương u.


- Vì sao thầy giáo khơng trách An
khi biết em chưa làm bài tập ?


<b>*) QTE: Thầy của An dành tình cảm </b>
của mình cho An ntn?


- Vì thầy cảm thơng với nỗi buồn của
An, với tấm lịng tình u bà của An.
Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không


làm được bài tập chứ không phải An
lười biếng, khơng chịu làm bài.


- Vì sao An lại nói tiếp với thầy
sáng mai em sẽ làm bài tập ?


- Vì sự cảm thơng của thầy đã làm an
cảm động…


Câu 3: (HS đọc) - HS đọc lại đoạn 3.


- Tìm những từ ngữ nói về tình cảm
của thầy giáo với An.


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An bàn tay
thầy dịu dàng đầy trìu mến tình yêu. Khi
nghe An hứa sáng mai sẽ làm bài tập,
thầy khen quyết định của An "tốt lắm'
và tin tưởng nói: Thầy biết em nhất định
sẽ làm.


- Thầy giáo của An rất u thương
học trị. Thầy hiểu và cảm thơng được
với lỗi buồn của An, biết khéo léo
động viên An…thầy.


<b>4. Luyện đọc lại: (20p)</b>


2, 3 nhóm đọc phân vai. - Người dẫn chuyện, An, Thầy giáo.
- Nhận xét.



<b>C. Củng cố - dặn dò. (3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc lại tên khác cho bài. - Tình thương của thầy
- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS


chuẩn bị bài sau.


- Em nhất định sẽ làm.


<i><b> Tự nhiên xã hội</b></i>



<i><b>Tiết 8:</b></i>

<b><sub>ĂN, UỐNG SẠCH SẼ</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


a) Kiến Thức: Hiểu được phải làm gì để ăn uống sạch sẽ.


b)Kĩ năng: Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh đường ruột.
c) Thái độ:Có thái độ đúng đắn khi ăn uống.


<b>* GDBVMT: Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh</b>
đường ruột như đau bụng, ỉa chảy, giun sán.


<b>* KNS: - KN tìm kiếm và xử lí thơng tin.</b>
- Kĩ năng ra quyết định


- Kĩ năng tự nhận thức
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Hình vẽ SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Tại sao cần ăn đủ no, uống đủ
nước.


- 1 HS trả lời.
- Nếu thường xun đói khát sẽ xảy


ra điều gì ?


- HS trả lời.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thệu bài:- Trực tiếp</b>
<b>2. Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>Hoạt động 1:(5p)Làm việc với SGK.</b>
*Phải làm gì để ăn sạch ?


*Cách tiến hành


<b>Bước 1: Động não.</b> -Hs quan sát tranh trên phông chiếu
- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần


làm gì ?


- Rửa tay sạch trước khi ăn…


<b>Bước 2:</b>


Hình 1: Rửa tay như thế nào là hợp
vệ sinh ?


- Rửa tay vòi nước chảy hoặc rửa nhiều
lần với nước sạch.


Hình 3: Bạn gái trong hình đang làm gì? - Bạn gái đang gọt tào.
- Việc làm đó có lợi gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

gọt ?


- Tại sao thức ăn phải được để trong
bát sạch, mâm đầy lồng bàn ?


- Tránh ruồi, gián, chuột bọ, bay đậu
vào…


Hình 5: Bát đĩa thìa trước và sau khi
ăn sạch bản phải làm gì ?


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


Vậy để ăn sạch bạn phải làm gì ?


- Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi ăn.
Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn.
<b>Hoạt động 2: (5p)Phải làm gì để</b>



uống.


- Loại để uống nào nên uống, loại
nào khơng nên uống vì sao ?


- Nguồn nước sạch được đun để nguội
không bị ô nhiễm ở nguồn nước không sạch.
<b>Hoạt động 3: (6p)Làm việc với SGK</b> - HS quan sát hình 6, 7, 8 trên phông


chiếu.
- Bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn


nào uống chưa hợp vệ sinh.


- Bạn HS uống hợp vệ sinh vì đó là đun
nước sơi để nguội.


<b>Hoạt động 4: (5p) Thảo luận về ích</b>
lợi của việc ăn uống hợp vệ sinh ?


- HS quan sát hình 6, 7, 8.
- Thảo luận về ích lợi của việc ăn


uống sạch sẽ.


- HS TL nhóm 4.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.


<b>GDBVMT: Tại sao chúng ta phải</b>
ăn uống sạch sẽ ?



- Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng
được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng,
ỉa chảy, gum sán.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (2P)</b> - Vận dụng thực hành qua bài học.
- Ăn uongs sạch sẽ đem lại lợi ích


gì?


- Nhận xét giờ học.


<i><b>________________________________________________________</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 8: </b></i>

<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (T2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1-Kiến thức: HS biết: Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với</i>
khả năng, chăm làm việc nhà, thể hiện tình cảm của em đối với Ông
Bà, Cha Mẹ.


<i>2-Kỹ năng : -HS biết Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn</b>
nhà cửa, sân vườn rửa ấm chén ... trong gia đình là góp phần làm sạch mơi trường


<b>*)QTE: Các con có quyền được tham gia những công việc nhà phù hợp với</b>
lứa tuổi và khả năng về giới như quét dọn nhà cửa, sân vườn…



<b>*) KNS: - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc phù hợp với khả</b>
năng.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (3P)</b> - HS nêu bài học hôm trước
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>- Trực tiếp</b>


<b>2.Hoạt động chính</b>


<b>Hoạt động 1: (7p) HS tự liên hệ.</b>
<b>-GDBVMT: Ở nhà, em đã tham gia</b>
làm những việc gì ? kết quả của các
cơng việc đó.


- HS nêu


- Những việc đó do bố mẹ phân
công hay do em tự giác làm ? Bố mẹ
em bày tỏ, thái độ như thế nào ? Về
những việc làm của em ?


- Kết luận: Hãy tìm những việc nhà phù
hợp với khả năng và bảy tỏ nguyện vọng
muốn được tham gia của mình đối với cha


mẹ.


- Sắp tới, em mong muốn được
tham gia làm những cơng việc gì ? Vì
sao ? Em sẽ nêu nguyện vọng đó của
em với bố mẹ như thế nào ?


<b>*)QTE: Các con có quyền được</b>
tham gia những công việc nhà phù hợp
với lứa tuổi và khả năng về giới như
quét dọn nhà cửa, sân vườn…


<b>Hoạt động 2: (8p) Đóng vai</b> - Chia nhóm.
TH1: Hồ đang qt nhà thì bạn đến


rủ đi chơi Hồ sẽ…


- 1 bạn đóng.


- Em có đồng tình…vai khơng ?
TH2: Anh ( hoặc chị ) của Hoà nhờ


Hoà gánh nước, cuốc đất…Hồ sẽ.


(Cần làm xong…đi chơi)
- Nếu ở….làm gì ?


- Từ chối và giải thích…vậy.
<b>Hoạt động 3: (8p)Trị chơi "nếu…</b>



thì"…


Chia lớp - 2 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc tình huống.


- Khi nhóm chăm học đọc tình huống thì
nhóm ngoan phải có câu trả lời tiếp nối bằng
"thì" và ngược lại.


- Nhóm nào có nhiều câu hỏi trả lời đúng
phù hợp - thẳng.


<b>C .Củng cố - dặn dò (4P)</b>


<b>GDBVMT: Em đã chăm làm việc</b>
nhà chưa ?


Khen HS biết xử lý


- Nhận xét đánh giá giờ học


*Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà
phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận
của trẻ em.


_____________________________________________________________


<b> </b><i><b>Ngày soạn: 23 /10/2017</b></i>



<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 26tháng 10 năm </b></i>
<i><b>2017 </b></i>


<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 39:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS củng cố về: </i>


- Cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ).
- Kĩ năng tính (nhẩm và viết) giải bài tốn.
- So sánh các số có hai chữ số.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.</i> và giải
tốn đơn về phép cộng.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) </b>


- Đọc bảng cộng 2 HS đọc.


- Nhận xét, cho điểm


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: (5p)Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả.


- HS làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

7 + 6 = 13 8 + 7 = 15


5 + 6= 11 3 + 8 = 11


2+ 9 = 11 8 + 3 = 11


- Yêu cầu HS nêu kết quả từng phép
tính.


- Nhiều HS nêu miệng.


<b>Bài 2: (5p) Tính</b> 8 + 5 + 1 = 14 6 + 5 + 4 = 15
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả. 8 + 6 = 14 6 + 9 = 15


5 + 4+ 3 = 12
5 + 7 = 12


- Tại sao 8 + 5 + 1 = 8 + 6 - Vì tổng đều bằng 14


<b>Bài 3: (5p)Đặt rồi tính</b> - Cả lớp làm bảng con


34 56 7 18


38 29 78 55


- Nhận xét chữa bài. 72 85 75 73


<b>Bài 4: (6p)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài ? - 1 HS đọc đề tốn.


- Bài tốn cho biết gì ? Mẹ hái 56quả, chi nhiều hơn18 quả.
- Bài tốn hỏi gì ? - chị hái được ? quả cam.


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


Tóm tắt:


Mẹ hái : 56 quả
Chị háinhiều : 18 quả
chị hái:… quả?


- GV nhận xét.


Bài giải:


chị hái số quả cam là:
56 + 18 = 74 (quả)



Đáp số:74 quả


<b>Bài 5: (6p)</b> - 1 HS nêu yêu cầu.


Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 2 HS lên bảng.


a. 99 > 98
b. 89 < 90
<b>C. Củng cố - dặn dò. (3p)</b>


- Thi bảng cộng
- Nhận xét tiết học.


__________________________________________________
<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>


<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>a)Kiến thức:</i>


- Nghe - viết đúng một đoạn của bài Bàn tay dịu dàng; biết viết hoa chữ đầu tên
đầu bài, đầu câu và tên riêng của người. Trình bày đúng lời của An. (gạch ngang
đầu câu, lùi vào 1 ô).


- Luyện viết đúng các tiếng có ao/au; r/d/gi.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ đúng chính tả, đúng độ cao, độ rộng. </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực rèn chữ viết đúng, đẹp.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A. KTBC ( 5p)</b></i>


- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp.
- HS viết nháp hoặc bảng con.
- HSNX – GVNX.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu MĐYC của tiết học.
<i><b>2. Hướng dẫn viết ( 15p)</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</b></i>


- GV đọc 1 lần bài chính tả trong SGK.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


? Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
? An đã nói gì khi thầy giáo kiểm tra bài
tập?


? Lúc đó thầy giáo có thái độ như thế
nào?


<i><b> b. HD trình bày.</b></i>



? Tìm những từ ngữ phải viết hoa?Vì sao
từ An lại phải viết hoa?


? Khi xuống dòng chữ đầu câu phải viết
như thế nào?


<i><b>c. Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- 2HS viết trên bảng lớp, dưới lớp viết vào
bảng con.


<i><b>d. HS viết bài:</b></i>


- GV đọc- HS viết bài vào vở.
- GV uốn nắn, sửa.


<i><b>e.Soát và sửa lỗi:</b></i>


- GV đọc – HSNX soát lỗi.
<i><b> f. Chấm bài:</b></i>


- GV chấm – NX một số bài.


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả( 10p)</b></i>
<b>Bài 1:</b>


<i>- trèo cao, con dao, tiếng rao, giao bài</i>
<i>tập</i>


- Bàn tay dịu dàng.



- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài
tập.


- Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu em và
khơng trách gì cả.


- An, ....


- Vì An là tên riêng.


- Viết hoa và lùi vào 1 ô và viết hoa.


<i>- vào lớp , xoa đầu , thì thào</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.


- HS nêu các từ tìm được, GV ghi nhanh
lên bảng.


- HSNX bài trên bảng.


- GVNX, chốt kết quả đúng.
<b>Bài 2: </b>


- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- 2HS chữa bài trên bảng.
- HSNX – GVNX.



<b>C. Củng cố - dặn dò(1p)</b>
- GVNX chung bài viết.
- GVNX giờ học.


- Dặn dò: VN tập viết lại những lỗi sai.


<b>a.Tìm 3 tiếng có vần ao: cao, sao,</b>
láo ,...


<b>b.Tìm 3 tiếng có vần au: sau, đau,</b>
lau,...


<i> Đặt câu để phân biệt:</i>
<i>+ da/ ra/ gia</i>


<b>- Da bạn Lan trắng hồng.</b>


<b>- Em cứ đi ra đi vào mãi mà chưa</b>
xong bài tốn.


<b>- Gia đình em ln hòa thuận.</b>
<i>+ dao / rao / giao:</i>


<b>- Con dao này thật sắc.</b>


<b>- Có tiếng rao bánh mì đâu đây.</b>
<b>- Cơ giáo giao bài tập về nhà.</b>


_________________________________________


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 8: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG - TRẠNG THÁI</b></i>

<b>DẤU PHẨY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức: </i>


1. Nhận biết được các từ chỉ hành động, trạng thái của loài vật và sự vật trong
câu, biết chọn từ chỉ hành động, tổng hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao.
2. Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm từ chỉ hoạt động trong câu, đoạn văn.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ dùng từ đúng khi nói và viết</i>


<b>*) QTE: Là một người hs em cần phải làm những việc để thầy cơ và bố mẹ</b>
vui lịng


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng lớp viết 1 số câu để trống các từ chỉ hành động.
- Bảng phụ bài tập 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2 HS lên bảng - Mỗi em làm 2 câu.


a. Thầy Thái dạy mơn tốn
b. Tổ trực nhật qt lớp.
c. Cô Hiền giảng bài rất hay.


- GV nhận xét cho điểm. d. Bạn Hạnh đọc truyện
<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1.</b> <b>Giới thiệu bài: </b>
- Trực tiếp


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: (9p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài.
Tìm các từ chỉ hành động, trạng


thái của loài vật và sự vật trong những
câu đã cho.


- GV mở bảng phụ.


- Nói tên các con vật, sự vật trong
mỗi câu ?


- Con trâu, con bị (chỉ lồi vật).
- Mặt trời (chỉ sự vật).


- Tìm đúng các từ chỉ hành động
của loài vật trạng thái của sự vật trong
từng câu.


- Lớp đọc thầm lại, viết từ chỉ hành
động, trạng thái vào bảng con.


- Nêu kết quả (GV gạch dưới từ chỉ


hành động).


1, 2 em nói lời giải.
- Nhận xét chữa bài. *Giải: ăn, uống, toả
<b>Bài 2: (9p) Miệng</b>


- GV nêu yêu cầu (chọn từ trong
ngoặc đơn chỉ hoạt động thích hợp với
mỗi ô trống).


- Cả lớp đọc thầm lại bài đồng dao, suy
nghĩ, điền từ thích hợp vào SGK.


- 2 HS làm bảng quay.


- Lớp đọc đồng thanh bài đồng dao,
Con mèo, con mèo.


Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt nhe nanh
Con chuột chạy quanh


- Nhận xét chữa bài. Luồn hang luồn hốc


<b>Bài 3: (9p)Viết</b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài (đọc bài
3 câu văn thiếu dấu phẩy không nghỉ
hơi).



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động
của người ? các từ ấy trả lời câu hỏi gì ?


- 2 từ: học tập, lao động, trả lời câu hỏi
làm gì.


- Để tách roc 2 từ cùng trả lời câu
hỏi "làm gì" trong câu, ta đặt dấu phẩy
vào chỗ nào ?


<b>*) QTE: Là một người hs em cần</b>
phải làm gì để thầy cơ và bố mẹ vui
lịng?


- Giữa học tập tốt và lao động tốt.


- Lớp suy nghĩ làm tiếp câu b, c vào vở.
- 2 học sinh lên bảng.


a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt.


b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý
mến học sinh.


- Nhận xét chữa bài.


c. Chúng em ln kính trọng, biết ơn các
thầy giáo, cơ giáo.


<b>C. Củng cố - dặn dị: (3p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- Về nhà tìm thêm chỉ hoạt động, trạng
thái của lồi vật và sự vật.


<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết:8</b></i>

<b>CHỮ HOA: G</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Biết viết các chữ hoa G theo cỡ vừa và nhỏ.</i>


- Biết viết câu ứng dụng: Góp sức chung tay theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối đúng quy định.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ cái viết hoa: G theo cỡ chữ vừa và nhỏ.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa G đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>



- Cho HS viết bảng con. - Cả lớp viết bảng con
- Đọc lại cụm từ ứng dụng


- 1 HS đọc: Em yêu trường em.
- Viết bảng con: Em


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu</b>
cầu.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5p)</b>


a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
chữ G:


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát


- Chữ G cao mấy li ? - 8 li


<b>3. Hướng dẫn viết bảng con. </b> - 9 đường kẻ ngang.


- 2 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong
dưới và nét cong trái nối liền nhau tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ.


<b>4. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.</b>
<b>(5p)</b>


- HS quan sát


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa



- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1
chuyển hướng bút viết nét khuyết DB ở
đường kẻ 2.


- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cả lớp viết 2 lần.
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:


- HS quan sát, đọc cụm từ.
- Chữ nào có độ cao 1 li ?


- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào có độ cao 2 li ? - o, u, e, ư, n, a
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - s


- Chữ nào có độ cao 4 li ? - t
- Cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa


các chữ.


- p
- GV vừa viết chữ góp, vừa nói cách


viết.


- h, g, y
<b>5. HS viết vở tập viết: (14p)</b> - G



- GV yêu cầu HS viết
<b>6. Chấm, chữa bài: (3p)</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét - HS viết vở tập viết.


- HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3p)</b> - G


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>______________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 24/10/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2017</b></i>




<i><b>Tốn</b></i>


<i><b>Tiết 40:</b></i>

<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Giúp HS: </i>


- Tự thực hiện phép cộng nhẩm (hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100.
- Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải tốn.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong pvi 100 </i>và giải tốn
đơn về phép cộng.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập</i>



<b>II. Đồ dùng dạy học: VBT</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)</b>


- Tính nhẩm


- Nhận xét.


40 + 20 + 10
50 + 10 + 30
10 + 30 + 40
42 + 7 + 4


<b>B. BÀI MỚI: (7P)</b>
<b>1.</b> <b>Giới thiệu bài:</b>
<b>-</b> Trực tiếp


<b>2.</b> <b>Hướng dẫn hs thực hiện</b>
<b>phép cộng có tổng bằng 100</b>


- Nêu phép cộng: 83 + 17 - HS đặt tính
83
17
100


- Nêu cách đặt tính - Viết 83, viết 17 dưới 83 sao cho 7
thẳng cột với 3, 1 thẳng 8, viết dấu cộng,


kẻ vạch ngang.


- Nêu cách thực hiện - Cộng từ phải sang trái…
- Vậy 83+17 bằng bao nhiêu ? - Vậy 83+17=100


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1: (5p)</b> - HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài - Cả lớp làm bài vào sách.


98 77 65 39


2 23 35 61


- Nhận xét chữa bài. 100 100 100 100


<b>Bài 2: (5p)Tính nhẩm</b> - HS tự nhẩm và làm theo mẫu.


- GV ghi phép tính mẫu lên bảng,
hướng dẫn HS làm theo mẫu.


- Nhận xét chữa bài.


60 + 40 = 100
80 + 20 = 100
30 + 70 = 100
90 + 10 = 100
50 + 50 = 100


<b>Bài 3: Số (5p)</b>



- Yêu cầu HS nêu cách làm - Vài HS nêu


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào sách
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 4: (6p)</b> - 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Bài tốn về nhiều hơn
- Có mấy cách tóm tắt. - Có 2 cách.


- Yêu cầu 2 em lên tóm tắt. Mỗi
em tóm tắt một cách.


Tóm tắt:
Lớp 1 : 88 hs
Lớp 2 nhiều :12 hs
Lớp 2 :…hs?


- Nhận xét chữa bài.


Bài 5 : nối hai số có tổng bằng 100.
y/c cả lớp làm vào VBT


Bài giải:


Lớp 2 có số học sinh là
88+12=100 (hs)


Đáp số: 100 hs .



<b>C. Củng cố – dặn dị: (2p)</b>


- Nêu cách đặt tính và cách thực
hiện phép tính.


- Nhận xét giờ.


<b></b>
<i><b>---Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 8:</b></i>

<b><sub>MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu phù hợp với giao tiếp.</i>
- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo.


- Dựa vào các câu trả lời, viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về thầy cô giáo.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe và nói, kỹ năng viết: </i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.</i>


<b>* QBPTE: Khi đến trường các con có quyền được tham gia nói lời mời, nhờ, u</b>
cầu, đề nghị và phải có bổn phận phải kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN DƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>


- Giao tiếp:cởi mở,tự tin trong giao tiếp,biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Hợp tác.



- Ra quyết định.


- Tự nhận thức về bản thân.
- Lắng nghe phản hồi tích cực
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chép sẵn các câu hỏi bài tâp 2.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đọc thời khố biểu ngày hơm sau
(Bài tập 2 TLV tuần 7)


- 2 HS đọc.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1: (8p)Miệng</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Gọi 1 HS đọc tình huống a.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời
mời.



- Bạn đến thăm nhà em, em mở cửa mời
bạn vào nhà chơi.


Chào bạn ! mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A ! Ngọc à, cậu vào đi…


- Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi
gặp mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên
cạnh đóng vai theo tình huống, một
bạn đến chơi một bạn là chủ nhà.


- HS đóng vai theo cặp.
- Một số nhóm trình bày:


*VD: HS1: Chào cậu ! tớ đến nhà cậu
chơi đây.


HS2: Ôi, cậu ! cậu vào nhà đi !
- "Tiến hành tương tự với các tình


huống cịn lại.


<b>Bài 2: (9p)</b> - 1 HS đọc u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tình cảm của cơ với HS như thế
nào ?


- Yêu thương trìu mến.
- Tình cảm của em đối với cô như



thế nào ?


<b>*QTE: là một người hs em có trách</b>
nhiệm bổn phận ntn ?


- Em u q, kính trọng cơ…


<b>Bài 3: (10p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2
viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dịng
nói về thầy cơ giáo cũ.


- Cả lớp viết bài.


*VD: Cô giáo lớp 1 của em tên là Hằng.
Cô rất yêu thương HS và chăm lo cho
chúng em từng li, từng tí. Em nhớ nhất bàn
tày dịu dàng của cô. Em quý mến cô và
ln nhớ đến cơ.


<b>C. Củng cố - dặn dị. (3p)</b>
- Nhận xét, tiết học.


- Về nhà thực hiện nói lời mời,
nhờ,, yêu cầu, đề nghị…


<b>SINH HOẠT- Kĩ năng sống</b>



<b>KĨ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN , THƯƠNG TÍCH (Tiết 2)</b>


<b>I MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thương tích
cho mình và những người xung quanh.


- Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương
tích.


- Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động.
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC </b>
- Bài tập thực hành kĩ năng sống
<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1: ổn định tổ chức.- Giới thiệu môn học</b>


<b>2: Kiểm tra bài cũ.- Kiểm tra sách của học sinh</b>
<b>3: Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i><b>a: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hỏi


- GV treo tranh ,yêu cầu HS quan sát


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để nêu
điều nguy hiểm có thể xảy ra ở từng tranh
Tranh 1: Trèo cây cao để hái quả ( bắt tổ
chim).


Tranh 2: Trèo lên cột điện để lấy diều bị
mắc trên dây điện.


Tranh 3: Vừa tắm vừa đùa nghịch ở hồ
nước lớn.


Tranh 4: Ngồi trên xe khách thị đầu, thị
tay ra ngồi .


- Gọi học sinh nhận xét
- GV kết luận tranh


Hoạt động 2: Xử lí tình huống


- Gv nêu u cầu: Nếu em chứng kiến
việc làm của các bạn trong từng tình
huống trên em sẽ khuyên các bạn như thế
nào?


- u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến


- HS nhận xét


- Giáo viên đa giải pháp đúng cho từng


tranh


<b>4: Củng cố: Nêu lại các tình huống nguy </b>
hiểm ở các tranh.


<b>5:Dặn dò: Thực hiện theo lời khuyên ở </b>
hoạt động 2


- Thảo luận nhóm 3


-Trình bày kết quả thảo luận
T1: Ngã từ trên cây xuống


- T2: Bị điện giật (ngã từ trên cột điện
xuống).


-T3: Bị chết đuối


- T4:Gây tai nạn giao thông cho bản thân
và người đi đường.


- Thảo luận nhóm đơi
- Nêu ý kiến


TH1: Khơng nên trèo cây cao hái quả.
Th2: Không được trèo lên cột điện vì có
thể bị điện giật hoặc ngã.


TH3: Khơng nên tắm ở ao khi khơng có
người lớn đi cùng.



TH4: Khi ngồi trên xe khách cần ngồi
yên không được nô nghịch.


<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


<b>1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>
Tổ 1, 2,3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>


<i><b>a. Ưu điểm </b></i>


<i>...</i>
<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>.</i>


<i><b>b. Nhược điểm </b></i>


- Truy bài...
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : …….…..


<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .



- Thi đua giành nhiều Bài học tốt, giò học tốt để trào mừng ngày 20/ 11
- Tập văn nghệ 2 tiết mục.




<i><b>Ngày soạn: 24/10/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ bảy ngày 28 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>THỰC HÀNH TOÁN (tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng có nhớ sang hàng chục.
- Củng cố cách giải hai dạng toán đã học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng Việt.</b>
<b>III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> A. KTBC: 5P</b>


- GV gọi hs đọc bảng cộng 9, 8, 7.
<b>- GV cho 2 phép tính yc hs lên: đặt </b>
<b>tính rồi tính</b>


<b>57 + 25 34 + 49</b>



- Gọi hs nhận xét và nêu cách đặt tính.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>B.Bài mới</b>


<b>C. Luyện tập: 30p</b>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm .</b></i>


- Muốn tính nhẩm nhanh con dựa vào
bảng cộng mấy?


- GV yc cả lớp làm bài.
- Gọi hs đọc bài vừa làm.
- GVNX.


<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b></i>
- Gọi hs yêu cách đặt tính.


- Lớp làm bài, 3 hs lên bảng làm.


- Hs nx,gv nx.


- 2 HS đọc.


- 2hs lên làm,lớp làm nháp.
57 34
+ +
25 49
<b> --- </b>
82 83


<b>Bài 1: Hs đọc yc: </b>


- HSTL: Dựa vào bảng cộng 7, 8, 9.
8 + 6 = 9 + 4 = 7 + 6 = 8 + 5 =
7 + 5 = 8 + 7 = 7 + 9 = 7 + 3 =
- Lớp làm bài.


<i><b>Bài 2: hs đọc yc bài tập.</b></i>
- Hs lên làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 3: Tính</b>
Hs đọc yc BT
2hs lên bảng làm


Hs đọc kq. Gv nx cho điểm.
<b>Bài 4: Hs đọc đề toán </b>


? Bài toán cho biết gì?? Bài tốn hỏi
gì?


? Muốn biết bao ngô cân nặng bao
nhiêu ta làm ntn?


Hs lên bảng làm bài
Đổi chéo vở kt kq


- Gọi hs dựa vào tóm tắt đọc bài tốn.
- Hs lên giải, lớp làm bài.


<b>Bài 5: Hs dựa vào tóm tắt đọc đề tốn</b>


- Hs tự làm bài.Hs và gv nx kq.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 2p</b>
- GVNX tiết học


<b> --- --- --- ---</b> <b> </b>
54 44 65 35 52
<b>Bài 3 : </b>


36kg + 12kg = 48kg - 15kg =
44kg + 23kg = 65kg - 43kg =
9kg + 8kg – 6kg = 18kg – 10kg +
5kg


<b>Bài 4:. Bài giải</b>


Bao ngô cân nặng số kg là:
58 + 23 = 61(kg)
Đáp số: 61kg


<b>Bài 5: Bài giải</b>
Số con vịt có là:
48 + 7 =55(con)
Đáp số : 55 con


<b> ==============================</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Thực hành Tiếng Việt (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nắm, lòng biết ơn.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu được nội dung câu chuyện.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thực hành Tiếng Việt và Toán</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>A.KTBC:5P</b>


<b>- Gọi hs đọc lại truyện: Đi học </b>
<b>muộn</b>


- GV nhận xét,cho điểm.
<b>B. Bài mới: 27p</b>


a. Gv gtb
b. Hd hs ôn


<b>Bài 1: Đọc truyện sau: Bức </b>
<b>tranh bàn tay</b>


<b>- GV đọc mẫu.</b>
- Gọi hs đọc.


- Hs đọc nối tiếp câu.
- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Đọc đồng thanh.


<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>


- 2hs đọc




- 2 HS đọc


- Hs đọc nối tiếp câu.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a.Cơ giáo bảo hs làm gì?


b. Vì sao bức tranh của Đức làm
cô giáo ngạc nhiên?


c. Bức tranh đó thể hiện điều gì?
d. Câu nào dưới đây viết theo
<b>mẫu Ai (Cái gì, con gì) là gì</b>
- GV hướng dẫn hs làm.
- GV gọi hs đọc phần kết quả.
- GVNX.


<b>D. Củng cố - dặn dò:2p</b>
GV nhận xét tiết học.


a. Vẽ một bức tranh thể hiện long biết ơn.
b.Vì bức tranh chỉ vẽ một bàn tay.



c.Lịng biết ơn cô giáo đã nắm tay em.
d. Bức tranh là món q tặng cơ.


- Hs làm bài.


<b>============================</b>

<b>Hoạt động ngồi giờ.GDĐĐBH</b>



<b>Bài 1 </b>



<b>BÁC KIỂM TRA NỘI VỤ (Tiết 2)</b>


<b>1. Tài liệu: Sách “Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho </b>
học sinh lớp 2”, tr.4.


<b>2. Thời gian: 40 phút </b>
<b>3. Địa điểm: Lớp học </b>


<b>4.</b> <b>Chuẩn bị: Bút dạ màu, khăn nhỏ (dùng để bịt mắt), bút mực, bút chì,</b>
giấy A4, bài hát “Từ rừng xanh cháu về thăm lăng Bác” (Sáng tác: Hoàng Lân –
<b>Hoàng Long). </b>


<b>5.</b> <b>Các bước tiến hành </b>


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành – ứng dụng (35 phút) </b></i>
<i><b>Hoạt động cá nhân: </b></i>


– GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 (tr.6).
– GV gọi HS trả lời lần lượt từng câu hỏi.



<i>Gợi ý trả lời: </i>


2. Cần phải gấp quần áo gọn gàng để mỗi lần lấy quần áo mặc không phải mất
thời gian, quần áo sẽ được phẳng phiu,...


<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>


<i>Nhiệm vụ: Thực hiện câu hỏi 4, 5 (tr.6). </i>
<i>Tổ chức thảo luận: </i>


– Nhóm trưởng đọc câu hỏi 4, 5 trong sách, yêu cầu các bạn trong
nhóm trả lời. Thư kí ghi lại câu trả lời đã được thống nhất vào giấy A4.


– Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Gợi ý trả lời: </i>


4.Gọn gàng, ngăn nắp giúp cho chúng ta dễ dàng tìm kiếm và lấy đồ khi cần
thiết.


5.Gọn gàng, ngăn nắp làm cho ngơi nhà, căn phịng đẹp hơn và cho chúng ta
biết chủ nhân của ngơi nhà, căn phịng là người sống gọn gàng, ngăn nắp.


<i><b>Hoạt động 4: Tổng kết và đánh giá (5 phút) </b></i>
<i><b>Tổng kết: </b></i>


– GV: Hơm nay các em học bài gì?
– HS trả lời.



– GV sẽ cho HS thi đua sắp xếp lại sách vở, đồ dùng học tập trong
ngăn bàn và vị trí ngồi học của mình.


– HS và GV cùng nhận xét ngăn bàn và vị trí ngồi học của các bạn đã
ngăn nắp và gọn gàng chưa.


<i><b>Đánh giá: </b></i>


– GV nhận xét từng nhóm.


– GV khen ngợi một số cá nhân HS tích cực, trả lời đúng nhiều câu
hỏi.


<i><b>6. Gợi ý cho người sử dụng </b></i>


– GV có thể sử dụng trị chơi hoặc hình thức khởi động khác phù hợp với nội
dung bài học và điều kiện của nhà trường. Ví dụ: GV chuẩn bị trước các bức ảnh
về căn phòng gọn gàng và căn phòng chưa gọn gàng để HS lựa chọn thích căn
phịng nào hơn? Vì sao?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×